Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.8 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Họ tên, chữ ký GK 1</i>
<b>Điểm của bài thi</b>:
Bằng số:..
Bằng chữ:
Số phách
<i>Họ tên, chữ ký GK 2</i>
<b>bài thi học sinh năng khiếu môn toán lớp 4</b>
Đề lẻ
<b>Phn 1</b> (2điểm) : Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là
đáp số, kết quả tính, …. ). Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Gi¸ trị của chữ số 5 trong số 645873 là :
A. 50000. B. 5000. C. 500 . D. 5.
2. Số gồm năm mơi triệu, năm mơi nghìn và năm mơi viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050
C. 50 050 050 D. 5 005 050
3. Ph©n số
6
5
bằng phân số nào dới đây?
A.
30
20
B.
18
20
C.
24
18
D.
24
20
4. Kết quả tính:
6
5
+
12
10
:
12
15
là:
A.
6
9
. B.
12
9
C.
3
4
. D.
12
25
.
<b>Kì thi học sinh năng khiếu môn toán lớp 4</b>
Năm học 2007 2008
Số báo danh:.
Giám thị số 1:
..
Giám thị số 2
Số phách
<b>Phần 2</b> (8điểm). Giải các bài toán dới đây:
Bi 1: Tổng của hai số chẵn là 56, biết giữa hai số chẵn đó có 4 số lẻ. Tìm hai số chn
ú ?
.. .
..
..
Bài 2. Tìm y biÕt:
27
<i>y</i>
-
9
2
=
18
6
.. .
Bi 3: Mt khu đất hình chữ nhật có chiều dài 128m, chiều rộng bằng
4
1
chiều dài.
Ngời ta trồng chuối xung quanh khu đất đó sao cho cây nọ cách cây kia 4m (ở các góc
đều có trồng cây). Hỏi tất cả trồng đợc bao nhiêu cây chuối?
..
.
..
.. .
..
..
..
..
Bài 4. Hai ôtô chở 8 tấn gạo. Nếu chuyển bớt
9
1
số gạo ở ôtô thứ nhất sang ôtô thứ hai
thì hai ôtô chở số gạo bằng nhau. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu kilôgam gạo ?
<i><b>Bài giải</b></i>
.
.
..
..
.. .
..
<i>Họ tên, chữ ký GK 1</i>
<b>Điểm của bài thi</b>:
Bằng số:..
Bằng chữ:
Số phách
<i>Họ tên, chữ ký GK 2</i>
đáp số, kết quả tính, …. ). Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
A. 70 000. B. 7 000. C. 700 . D. 7.
2. Sè gåm ba m¬i triƯu, ba mơi nghìn và ba mơi viết là:
A. 3 003 030 B. 3 030 300
C. 3 030 030 D. 30 030 030
3. Ph©n sè
8
5
b»ng ph©n sè nào dới đây?
A.
24
20
B.
16
20
C.
32
20
D.
24
10
4. Hình vuông A có cạnh gấp 4 lần cạnh của hình vuông B. Tỉ số diện tích của hình
vuông B và diện tích của hình vuông A lµ:
A.
2
1
B.
4
1
C.
8
1
D.
16
1
<b>Kì thi học sinh năng khiếu môn toán lớp 4</b>
Năm học 2007 2008
Số báo danh:.
Giám thị số 1:
..
Giám thị số 2
Số phách
<b>Phần 2</b> (8điểm). Giải các bài toán dới đây:
Bi 1: Tổng của hai số lẻ là 58, biết giữa hai số lẻ đó có 6 số chẵn. Tìm hai số lẻ đó ?
………
………
………
………
.. .
…… …
..
………
..
………
………
…
………
…
………
………
……
Bµi 2. T×m y biÕt:
27
<i>y</i>
+
9
2
=
18
6
.. .
Bi 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 30m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.
Ngời ta trồng chuối xung quanh khu đất đó sao cho cây nọ cách cây kia 5m (ở các góc
đều có trồng cây). Hi tt c trng c bao nhiờu cõy chui?
<i><b>Bài giải</b></i>
..
.
.. .
..
..
..
..
Bài 4. Hai ôtô chở 7 tÊn g¹o. NÕu chun bít
8
1
sè g¹o ë «t« thø hai sang «t« thø nhÊt
th× hai «t« chë số gạo bằng nhau. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu kilôgam gạo ?
<i><b>Bài giải</b></i>
.
.
..
..
.. .
..
Phòng Giáo dục và Đào tạo Phù Ninh
Hớng dẫn chấm thi học sinh năng khiếu môn Toán Lớp 4
<b>Năm học 2007-2008</b>
<b>Phần 1</b>: 2 điểm. Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
1. A 2. D 3. C 4. D
<b>Phần 2:</b>
Bài 1: ( 2điểm)
- Hai s l liờn tip hơn (kém) nhau 2 đơn vị và giữa 2 số đó có 1 số chẵn.
- Giữa 2 số lẻ cần tìm có 6 số chẵn nên số lớn hơn số bé là 6 x 2 = 12 (đơn vị).
- Ta phải tìm hai số có tổng là 58, hiệu là 12. (1điểm)
- Số bé là: (58 – 12 ) : 2 = 23.
- Sè lín là: 23 + 12 = 35.
Đáp số: Số bé: 23; số lớn: 35 (1điểm)
Bài 2: (2®iĨm).
27
<i>y</i>
=
18
6
-
9
2
.
27
<i>y</i>
=
9
1
27
<i>y</i>
=
27
3
suy ra y = 3 (1điểm).
Bài 3: (2điểm).
- Chiu di khu đất là: 30 x 4 = 120 (m) (0,5điểm).
- Chu vi khu đất là: (120 + 30) x 2 = 300 (m). (0,5điểm).
- Số cây chuối trồng đợc là: 300 : 5 = 60 ( cây).
Đáp số 60 cây chuối. (1điểm).
Bài 4: (2điểm). §ỉi 7 tÊn = 7000kg.
Vì nếu chuyển bớt
8
1
số gạo ở «t« thø hai sang «t« thø nhÊt th× hai «t« chở số
gạo bằng nhau nên ôtô thứ hai chở nhiều hơn ôtô thứ nhất là 2 x
8
1
=
8
2
(số gạo ôtô
thứ hai). Nếu coi số gạo ôtô thứ hai chở là 8 phần thì số gạo ôtô thứ nhất chở là 6 phần
nh thế. Mà tổng số gạo hai xe chë lµ 7 000kg. (1điểm).
Số gạo xe thứ nhất là 7 000 : ( 8 + 6 ) x 6 = 3000 (kg) .
Số gạo xe thứ hai chở là 7 000 3000 = 4000 (kg).
Đáp sè: Xe thø nhÊt: 3000 kg.
Xe thø hai: 4000kg.
<i><b>Trong các bài toán học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm theo số </b></i>
<i><b>im ca tng bi.</b></i>
___________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo Phù Ninh
Hớng dẫn chấm thi học sinh năng khiếu môn Toán - Đề lẻ
<b>Năm học 2007-2008</b>
Phần 1: 2 điểm. Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
1. C 2. B 3. C 4. B
Phần 2:
Bài 1: ( 2®iĨm)
- Số đó là số lẻ và chia hết cho 5 nên chữ số hàng đơn vị là 5.
- Tổng các chữ số hàng nghìn , hàng trăm, hàng chục là: 7-5 = 2.
- Số đó là số lớn nhất nên chữ số hàng nghìn là 2 , các chữ số hàng trăm và
hàng chục là 0.
- Sè ph¶i tìm là 2005.
Bài 2: (2điểm).
- Đổi 40cm = 0,4m.
- Diện tích căn phòng là: 6 x 6 = 36 (m2<sub>). (0,5®iĨm).</sub>
- DiƯn tÝch mét viên gạch là: 0,4 x 0,4 = 0,16 (m2<sub>). (0,5®iĨm).</sub>
- Số viên gạch cần để lát kín căn phịng là: 36 : 0,16 = 225 (viờn).
Đáp số 225 viên ( 1điểm).
Bài 3: (2điểm).
Sau 1 giờ cả hai xe đi đợc quãng đờng là: 42 + 43 = 85 (km) ( 1điểm ).
Quãng đờng AB dài là: 85 x 3 = 255 (km)
Đáp số 255km (1điểm).
Bài 4: (2®iĨm).
- Nèi A víi M . Tõ BM = 2MC ta cã BC = 3 MC hay MC =
3
BC (0,5®)
xuèng BC vµ cã MC =
3BC nên SACM = 3 SABC . Suy ra SACM = 30m. (0,5đ)
Từ đó tính đợc diện tích tam giác AMB bằng 60m2<sub>. </sub><sub>(0,5đ)</sub>
Giả sử xác định đợc điểm N sao cho diện tích N
tam gi¸c BMN b»ng 15m2<sub>, ta có hai tam giác BMN và BMA </sub><b><sub>B </sub></b><sub> </sub><b><sub>C</sub></b>
cã chung chiều cao hạ từ M xuống AB và tỉ số diÖn tÝch M
hai tam giác là
60
15
=
4
1
. T ú suy ra BN =
4
1
BA.
Từ đó tính đợc BN = 2,5m suy ra N cách B là 2,5m (0,5đ)
<i><b>Trong các bài toán học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm theo số </b></i>
<i><b>điểm của từng bài.</b></i>