Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.75 KB, 67 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Soạn 15. 8 . 2009
<i> Giảng 5A thø 2 ngµy 17, 5B, 5C thø 3 ngµy 18- 8 </i><i>2009</i>
- Bit nhn ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của
mình
- Cã ý thøc häc tËp tù gi¸c, tÝch cực và hợp tác.
- Phiu chi Bé là con ai”
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Khởi động và </b>
<b>Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>B. Bài mới.</b>
<b>Hoạt động 1.</b>
<b>Làm việc với</b>
<b>sách giáo khoa.</b>
<b>Hoạt động 2. </b>
<b>Liên hệ</b>
<b> </b>
<b>C. Cđng cè</b>
<b>dỈn dß.</b>
Cho Hs chơi trị chơi: “Bé là con ai”
Mỗi gia đình có bố mẹ, con
Một HS là con, Bố , mẹ phải tìm đúng con của
mình.
Tỉ chøc cho Hs tham gia ch¬i.
Tại sao chúng ta tìm đợc bố mẹ cho các em bé
Kết luận: Mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có
những đặc điểm giống với bố, mẹ của mình.
Cho Hs quan sát các hình 1, 23 SGK & đọc lời
thoại giữa các nhõn vt trong hỡnh.
Làm việc theo cặp.
Theo dõi và trợ gióp .
Cho Hs liên hệ với gia đình mình
Cho Hs làm việc theo cặp: Trình bày về gia đình
ca mỡnh cho bn .
Cho hs trình bày kết quả tríc líp .
Cho Hs thảo luận tìm ra ý nghĩa của sự sinh sản
+ Điều gì xảy ra nếu con ngời không có khả
năng sinh sản?
<b>Kt lun</b>: <i><b>Nh cú sinh sn, m các thế hệ trong</b></i>
<i><b>mỗi gia đình, dịng họ đợc duy trì kế tiếp nhau</b></i>.
Nhận xét tiết học
* C¶ líp tham gia
chơi.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thc hiện theo yêu
cầu. HS đọc SGK.
Nghe và thực hiện.
Trình bày ý kiến.
Nghe và bổ sung.
Thực hiện theo yêu
cu.
Nêu ý kiến
Nghe và bổ sung
Nghe.
Soạn 15. 8 . 2009
<i> Giảng 5B thø 4 ngµy 19; 5A, 5C thø 6 ngày 21 - 8 </i><i>2009</i>
- Phân biệt đợc các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Nhận biết sự cần thiết phải thay đổi 1 số quan niệm xã hội về vai trò của nam và nữ.
- Có ý thức tơn trọng các bạn cùng và khác giới, khơng phân biệt nam và nữ.
- Hình 6, 7 sgk . Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
Giới thiệu bài.
4’- 5’
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Th¶o luËn
15’- 17’
Hoạt động 2.
<b>C. Củng cố</b>
<b>dặn dò.</b>
<b>2 </b>– ’<b> 3</b>
H·y cho biÕt líp ta cã bao nhiªu bạn nam. Bao
nhiêu bạn nữ ?
Cho Hs làm việc theo nhóm: Thảo luận câu hỏi 1,
2, 3 trong SGK
Theo dõi và trợ giúp các nhóm.
Cho các nhóm trình bµy
Nghe vµ kÕt ln:
<i><b>Ngồi những đặc điểm chung , giữa nam và nữ </b></i>
<i><b>cịn có sự khác biệt đó là sự khác nhau về chức </b></i>
<i><b>năng của cơ quan sinh dục.</b></i>
<i><b> Đến một độ tuổi nhất định, cơ quan sinh dục </b></i>
<i><b>mới phát triển và làm cho cơ thể nam và nữ có </b></i>
<i><b>nhiều điểm khác biệt về mặt sinh hc.</b></i>
<i><b>Ví dụ: Nam có râu, cơ qua sinh dục nam tạo ra </b></i>
<i><b>tinh trùng.</b></i>
<i><b>Nữ có kinh nguyệt, cơ quan sinh dục nữ tạo ra </b></i>
<i><b>trứng.</b></i>
Cho hs làm việc theo nhóm.
Thi điền vào bảng sau:
Nam Cả nam và nữ Nữ
Theo dõi và trợ giúp các nhóm.
Cho các nhóm trình bày sản phẩm và giải thích.
Nghe và bổ sung.
Nhận xét tiết học
chơi.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thc hiện theo yêu
cầu. HS đọc SGK.
Nghe vµ thùc hiện.
Trình bày ý kiến.
Nghe và bổ sung.
Thực hiện theo yêu
Nêu ý kiến
Nghe và bổ sung
Nghe.
So¹n 23. 8 . 2009
<i> Giảng 5A thứ 2 ngày 24, 5B, 5C thø 3 ngµy 25- 8 </i>–<i>2009</i>
- Phõn bit c các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Nhận biết sự cần thiết phải thay đổi 1 số quan niệm xã hội về vai trị của nam và nữ.
- Có ý thức tơn trọng các bạn cùng và khác giới, không phân biệt nam và nữ.
- Hình 6, 7 sgk . Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
4’- 5’
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Th¶o luËn
15’- 17’
Gọi hs : Nêu đặc điểm sinh học và xã hội giữa
nam v n.
Cho Hs làm việc theo nhóm: Thảo luận câu hỏi:
I. 1. Công việc nội trợ là của phụ n÷.
2. Đàn ơng là ngời kiếm tiền ni cả gia đình.
3. Con gái nên học nữ cơng gia chánh, con trai
nên học kĩ thuật.
II.Trong gia đình yêu cầu của cha mẹ với con trai
và con gái có gì khác nhau và khác nhau nh thế
nào? nh vậy có hợp lí khơng?
III. Liên hệ trong lớp có sự phân biệt đối xử giữa
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Hot ng 2.
By t ý kin
C. Củng cố
dặn dò.
2 3
nam và nữ không? có hợp lí không?
IV . Ti sao không nên phân biệt đối xử giữa nam
và nữ?
Theo dõi và trợ giúp các nhóm.
Cho các nhóm trình bày và giải thích.
Nghe và bổ sung.
Kt lun: <i><b>Quan nim v nam và nữ có thể thay </b></i>
<i><b>đổi. Mỗi hs đều có thể góp phần tạo nên sự thay</b></i>
<i><b>đổi này bằng cách bày tỏ suy nghĩ và thể hiện </b></i>
<i><b>bằng hành động ngay từ trong gia đình , trong </b></i>
<i><b>lớp học ca mỡnh.</b></i>
Nhận xét tiết học
Trình bày ý kiến.
Nghe và bổ sung.
Nghe.
<i>Soạn 23. 8 . 2009</i>
<i> Giảng 5B thứ 4 ngµy 26; 5A, 5C thø 6 ngµy 28 - 8 </i><i>2009</i>
- Bit c thể chúng ta đợc hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ.
- Phân biệt đợc một vài giai đoạn phát triển của thai nhi.
- Hình 10, 11 sgk . Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
4’- 5’
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Th¶o luËn
Hoạt động 2.
Làm việc với Sgk.
Gọi hs : Nêu ý kiến: Tại sao không nên phân biệt
Cho Hs làm bài trắc nghiệm:
1. C quan no quyt nh gii tớnh ca mi
ng-i?
a) Cơ quan tiêu hóa<i><b>. b) Cơ quan sinh dục</b></i>
c) Cơ quan tuần hoàn d) Cơ quan hô hấp
2. Cơ quan sinh dục nam có khả năng gì?
a) Tạo ra trứng b<i><b>) Tạo ra tinh trùng</b></i>
3) Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì?
<i><b>a) Tạo ra trứng</b></i> b) T¹o ra tinh trïng
Cho hs nêu kết quả.
Nghe và kết luận:
<i><b>C th ngi đợc hình thành từ một tế bào trứng </b></i>
<i><b>của mẹ kết hợp với tinh trùng của bố. Quá trình</b></i>
<i><b>trứng kết hợp với tinh trùng gọi là sự thụ tinh.</b></i>
<i><b>Trứng đã thụ tinh gọi là hợp tử.</b></i>
<i><b>Hợp tử phát triển thành phôi, thành bào thai, </b></i>
<i><b>khoảng 9 tháng ở trong bụng mẹ, em bé sẽ đợc </b></i>
<i><b>sinh ra.</b></i>
Cho hs quan sát cá nhân các hình 1a, b, c và đọc
Cho hs nêu đáp án.
a) Tinh trùng gặp trứng
b) Một tinh trùng đã chui vào trong trứng.
c) Trứng và tinh trùng kết hợp thành hợp tử
Cho hs quan sát hình 2 , 3, 4, 5 để tìm xem sự
phát triển cuả thai đợc 5 tuần, 8 tuần, 3 thỏng, 9
thỏng
Cho hs làm việc theo cặp rồi trình bày kết quả.
Nghe và nhận xét.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nhắc lại.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nêu kết quả
Bổ sung ý kiến
Thực hiện theo yêu
cầu.
C. Củng cố
dặn dò.
Nhận xét tiết học Nghe
<i>Soạn 30. 8 . 2009</i>
<i> Giảng 5A thứ 2 ngµy 31/ 8, 5B, 5C thø 3 ngµy 1- 9 </i>–<i>2009</i>
- Nêu đợc những việc nên làm và khơng nên làm khi chăm sóc phụ nữ mang thai.
- Xác định nhiệm vụ của mọi ngời trong gia đình là phải chăm sóc và giúp đỡ phụ nữ có thai.
- Có ý thức giúp ph n cú thai.
- Hình 12, 13 sgk .
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Làm việc với
SGK
Hoạt động 2.
*HĐ 2: Tho lun
c lp.
*HĐ 3: Đóng vai
C. Củng cố
dặn dò.
Gi hs nêu: Cơ thể ngời đợc hình thành nh thế
no?
Cho hs làm việc theo cặp. Quan sát hình 1- 4
SGK. Bớc 1: Giao nhiêm vụ và hớng dẫn
+Phụ n có thai nên và không nên làm gì?
-Bớc 2:Làm việc theo cặp
Bớc 3:Làm việc cả lớp
-GVkết luận: (SGK- 12 )
Bớc 1:
HS quan sát các hình 5,6,7 SGK và nêu nội
dung từng hình.
Cho các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-GV nhận xét ghi kết quả lên b¶ng.
Bíc 2:
Mọi ngời trong gia đình cần làm gì để thể hiện
sự quan tâm, chăm sóc đối với phụ nữ có thai?
-GV kết luận :(SGK- 13 )
Bíc 1:Th¶o luận cả lớp
-Bớc 2:Làm việc theo nhóm.
-Bớc 3: Trình diễn tríc líp
Nghe vµ nhËn xÐt.
NhËn xÐt tiÕt häc
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nêu kết quả
Bổ sung ý kiến
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả.
Nghe
<i> So¹n 3. 9 . 2009</i>
<i> Giảng 5A thứ ngày , 5B, 5 C thứ 6 ngày 4 - 9 </i>–<i>2009</i>
Sau bµi häc HS biÕt:
1-Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dới 3 tuổi, từ 3-6 tuổi, từ
6-10 tuổi.
2-Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con ngời.
-HS su tầm ảnh chụp bản thân lúc còn nhỏ hoặc ảnh của trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Hoạt động 2.
Làm việc với Sgk.
Hoạt động 2.
Làm việc cỏ nhõn
C. Củng cố
dặn dò.
ơi và luật chơi:
+Mi thnh viờn trong nhóm đều đọc các
thơng tin trong khung chữ và tìm xem mỗi thơng
tin ứng với lứa tuổi nào nh đã nêu ở trang 14 –
SGK. Sau đó sẽ cử một bạn viết nhanh đáp án vào
bảng.
+Nhóm nào xong trớc và đúng là thắng
cuộc.
-Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm.
+HS lµm viƯc theo híng dÉn cđa GV.
-Bíc 3: Làm việc cả lớp.
+GV ghi rừ nhúm no lm xong trớc,
nhóm nào làm xong sau. đơi tất cả các nhóm
cùng xong, GV mới yêu cầu các em gi ỏp ỏn.
+Đáp án: 1 - b
2 - a
3 c
+GV tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
GV yêu cầu HS làm việc cá nhân.
-Ti sao núi tui dy thỡ có tầm quan trọng đặc
biệt đối với cuộc đời của mỗi con ngời?
-GV kÕt luËn.
NhËn xÐt tiÕt häc
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nờu kt qu
B sung ý kiến
-HS đọc các thông
tin trang 15- SGK và
trả lời câu hỏi của
GV
Nghe
<i> Soạn 6. 9 . 2009</i>
<i> Giảng 5A thø 2 ngµy 7, 5B, 5 C thø 3 ngµy 8 - 9 </i><i>2009 </i>
- Nờu c cỏc giai on phỏt trin của con ngời từ tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành đến
tuổi già.
- Xác định bản thân HS đang ở vào giai đoạn nào cùa cuộc đời:
- Thông tin và hình trang 16, 17 SGK:
- Tranh nh của ngời lớn ở các lứa tuổi khác nhau.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>trß</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Làm việc với
SGK
Hoạt động 2. Trũ
chi
C. Củng cố
dặn dò.
- Ti sao nói tuổi dạy thì có tầm quan trọng
đặc biệt đối với cuộc đời mỗi con ngời?
GV yêu cầu HS đọc các thông tin trang 16, 17
SGK và thảo luận theo nhóm 4
- Nêu đặc điểm nổi bật của giai đoạn từng lứa
tuổi.
Nghe vµ nhËn sÐt bỉ xung.
- GV chia lớp thành 4 nhóm từ 3- 4 hình. Yêu
cầu các em xác định xem những ngời trong
ảnh đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời và
nêu đặc điểm của giai đoạn đó.
- Làm việc theo nhóm nh hớng dẫn trên
- Cho c ác nhóm lần lợt cử ngời lên trình
bày( mỗi HS chỉ giới thiệu 1 hình).
- Các nhóm khác có thể hỏi hoặc nêu ý kiến
khác( nếu có) về hình ảnh mà nhóm bạn giới
thiệu.
- Sau phn giới thiệu của các nhóm kết thúc
GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:
+ Bạn đang ở vào giai đoạn nào trong cuộc đời.
+ Biết đợc chúng ta đang ở vào giai đoạn nào của
cuộc đời có lợi gì?
Nh¹n xÐt tiÕt häc
1 - 2 Hs nêu
miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Thực hiện theo
yêu cầu.
Trình bày kết quả.
Nghe
Nêu ý kiến
Bổ sung.
<i>Soạn 10. 9 . 2009</i>
<i> Giảng 5A thứ 4 ngày 9/9, 5B, 5C thø 6 ngµy 11- 9 </i>–<i>2009</i>
Nờu nhng vic nên làm và không nên làm để giữ VS và bảo vệ sức khoẻ ở tuổi dậy thì.
Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì
Cã ý thức học tập tốt
- Hình 12, 13 sgk .
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bi mi.
Hot ng 1.
Động nÃo.
HĐ2: Làm
Gi hs nờu: Cơ thể ngời đợc hình thành nh thế
nào?
Tuổi dậy thì, chúng ta cần làm gì để giữ cho cơ
thể luôn sạch sẽ, thơm tho và tránh bị mụn trng
cỏ?
- ghi lại những ý kiến của HS.
- yêu cầu HS nêu tác dụng của từng việc làm trên.
- kết luận: (SGV-41)
Chia lớp thành các nhóm nam và nữ:
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nhắc l¹i.
viƯc víi phiÕu
häc tËp.
Hoạt động 3
Quan sỏt tranh v
tho lun.
HĐ 4: Trò chơi
Tập làm diễn giả.
C. Củng cố
dặn dò.
+Nam nhận phiếu VS cơ quan sinh dục nam
+Nữ nhận phiếu VS cơ quan sinh dơc n÷”
( Néi dung phiÕu nh SGV-41,42)
- Ch÷a bài tập theo nhóm nam,nữ riêng
Cho HS thảo luận nhóm:
+ Chỉ và nói ND từng hình.
+ Chung ta nờn lm gì và khơng nên làm gì để
-GVkÕt luận: (SGV-44)
-GV giao nhiệm vụ và hớng dẫn.
- HS trình bµy .
- GV khen ngợi các HS đã trình bày rồi hỏi HS
khác: Các em đã rút ra đợc điều gì qua phần
trình bày của các bạn?
Nghe và nhận xét.
Nhận xét tiết học
cầu.
Nêu kết quả
Bổ sung ý kiến
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả.
Nghe
trình bày .
Nghe.
<i>Soạn 13. 9 . 2009 Giảng 5A thứ 2 ngày 14 / 8, 5B, 5C thø 3 ngµy 15- 9 </i>–<i>2009</i>
KT- Nêu đợc một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rợu , bia.
KN - Từ chối khơng sử dụng ma t, thuốc lá, rợu , bia.
T§- Có ý thức học tập và nhắc nhở mọi ngời không nên dùng các chất gây nghiện
- Thông tin và hình trang 20,21,22,23 SGK
- Cỏc hỡnh nh và thông tin về tác hại của rợi bia thuốc lá ,ma tuý su tầm đợc.
- Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rợi, bia ,thuốc lá, ma tuý.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Thực hành sử lý
th«ng tin.
Hoạt động 2.
Gọi hs nêu những việc nên làm để bảo v c
th tui dy thỡ.
Cho hs hoàn thành bảng sau:
Tác hại Rợu bia Ma tuý Thuốc lá
Với ngời
sư dơng
Víi ngêi
xung
quanh
Gọi một số HS trình bày, mỗi HS trình bày 1 ý.
Nghe và kết luận: Rợu bia, thuốc lá là những chất
gây nghiện. Riêng ma tuý bị nhà nớc cấm. Vì vậy
việc bn bán , sử dụng , vận chuyển chất ma
tuý đều là những việc làm vi phạm pháp luật.
Cac chất gây nghiện đều có hại cho sức khoẻ của
ngời sử dụng và những ngời xung quanh , làm
tiêu hao tài sản của bản thân gia đình, làm mất
trật tự an ton xó hi.
Nêu trò chơi và cách chơi
Trả lời
Nghe và nhận xét
Đọc SGK
Hoàn thành bảng
(Vở bài tập) hoặc
phiếu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung
Nghe và nhắc lại
Trò chơi Bốc
thăm trả lời câu
hỏi
C. Củng cố
dặn dò.
Giới thiệu các hộp
Hộp 1: các câu hỏi về tác hại của thuốc lá.
Hộp 2 : các câu hỏi về tác hại của rợu, bia.
Hộp 3 các câu hỏi về tác hại của ma tuý.
+ Cho mỗi nhóm cử 1 bạn vào BGK, 3 bạn tham
gia chơi 1 chủ đề.
+ GV phát đáp án cho BGK và thống nhất cách
cho điểm.
+ Cùng và BGK cho điểm độc lập, sau đó cộng
lại và lấy điểm TB.
Theo dõi v tng kt, ỏnh giỏ.
Nhn xột tit hc
Đại diện từng nhóm
lên bốc thăm và trả
lời câu hỏi.
<i>Soạn 13. 9 . 2009</i>
<i> Giảng 5A thứ 4 ngày 16/9, 5B, 5C thø 6 ngµy 18- 9 </i>–<i>2009</i>
KT. Nêu đợc một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rợu , bia.
KN . Từ chối không sử dụng ma tuý, thuốc lá, rợu , bia.
T§ .Cã ý thức học tập và nhắc nhở mọi ngời không nên dùng các chất gây nghiện
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1. Trị
ch¬i “ChiÕc ghÕ
nguy hiĨm”
Hoạt động 2.
Đóng vai.
C. Củng cố
Nêu tác hại của rơụ bia, thuốc lá
Nghe và nhận xét.
Lấy khăn phủ lên chiếc ghế GV.
- GV nói: Đây là một chiêc ghế rất nguy hiểm vì
nó đã bị nhiễm điện cao thế, ai chạm vào sẽ bị
điện giật chết. Ai tiếp xúc với ngời chạm vào ghế
cũng bị điện giật chết.
Cho c¶ lớp đi ra ngoài hành lang. Để chiếc ghế ra
giữa cöa.
Cho HS đi vào, nhắc HS khi đi qua chiếc ghế phải
cẩn thận để khơng chạm vào ghế.
Cho hs tr¶ lêi c©u hái:
+Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế?
+Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số bạn lại đi
chậm và rất cẩn thận để không chạm vào ghế?
hiểmmà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn chạm vào ghế?
+Tại sao có ngời lại tự mình thử chạm tay vµo
ghÕ? …
+) KÕt luËn: (SGV-tr. 52)
Nêu vấn đề: Nếu có một ngời bạn rủ em hút
thuốc, em sẽ nói gì?
* Chia lớp thành 3 nhóm, phát phiếu thảo luận
(mỗi nhóm 1 tình huống – SGVtr.52,53)và Y/ C
các nhóm đóng vai giải quyết t.huống.
Gäi c¸c nhóm lên trình bày.
Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+Việc từ chối hút thuốc, uống rợu, biacó dễ
không?
+Trong trờng hợp bị doạ dẫm, ép buộc chúng ta
nên làm gì?
+Chỳng ta nờn tỡm s giỳp ca ai nếu không
tự giải quyết đợc?
+) KÕt luËn: Theo SGK
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
- HS cả lớp ra ngoài
hành lang.
-HS đi vào lớp, thận
trọng khi đi qua ghế.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe& nhắc lại
Bày tỏ ý kiến
- Các nhóm thảo luận
theo tình huống
trong phiếu.
- Cỏc nhúm lờn đóng
vai.
dặn dị. -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần bạn cần biết
Nhận xét tiết học -HS đọc.
<i>So¹n 20. 9 . 2009 Gi¶ng 5A , 5B, 5C thø 2, ngµy 21- 9 - 2009</i>
KT. Bit đợc sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn. Nêu đợc những điểm cần lu ý khi cần
phải dùng thuốc và khi mua thuốc.
KN. Xác định khi nào nên dùng thuốc.
TĐ. Học tập tự giác tích cực, hp tỏc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Cú th su tm mt số vỏ đựng và bản hớng dẫn sử dụng thuốc.
Hình trang 24;25 SGK. Thẻ từ cho HĐ 3
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Trao đổi thông
tin.
Hoạt động 2.
Làm việc với Sgk.
Hoạt động 3: Trũ
chi: Ai nhanh,
ai ỳng
C. Củng cố
dặn dò.
Gọi hs nêu: Tác hại của các chất gây nghiện .
Cho HS trao đổi theo cặp theo nội dung câu hỏi
sau:
+ Bạn đã dùng thuốc bao giờ cha và dùng trong
trờng hợp nào?
Gọi một số cặp lên bảng để hỏi và trả lời nhau
tr-ớc lớp.
<i><b>Nghe vµ kÕt luËn:</b></i>
<i><b>Khi bị bệnh , chúng ta cần dùng thuốc để chữa </b></i>
<i><b>trị. Tuy nhiên ,nếu sử dụng thuốc không đúng </b></i>
<i><b>có thể làm bệnh nặng hơn, thậm trí cịn có thể </b></i>
<i><b>gây chết ngời.</b></i>
Gọi HS đọc SGK và làm bài tập.
Cho một số HS nêu kết quả.
- Xác định đợc khi nào nên dùng thuốc.
- Nêu đợc những điểm cần chú ý khi phải dùng
- Nêu đợc tác hại của việc dùng không đúng
thuốc, không đúng cách và không đúng liều lợng.
<i><b>Nghe và kết luận: Khi mua thuốc cần đọc kĩ </b></i>
<i><b>thông tin in trên vỏ đựng và bản hớng dẫn kèm </b></i>
<i><b>theo để biết hạn sử dụng và tránh thuốc giả, tác</b></i>
<i><b>dụng và cách dùng thuốc.</b></i>
<i><b>Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết, dùng đúng </b></i>
<i><b>liều, đúng cách theo đúng chỉ định của bác sĩ, </b></i>
<i><b>đặc biệt là thuốc kháng sinh.</b></i>
*Mục tiêu: Giúp HS khơng chỉ biết cách sử dụng
thuốc an tồn mà còn biết cách tận dụng giá trị
dinh dỡng của thức ăn để phịng tránh bệnh tật.
*Cách tiến hành:
§äc thông tin cho HS chọn và xếp theo thứ tự .
1) ăn , uống, tiêm
2) ăn, uống, tiêm
- Cỏc nhúm thảo luận và viết đáp án vào thẻ,giơ
nhanh. Trọng tài và GV KL nhóm thắng cuộc.
Gọi HS đọc bài hc.
Nhận xét tiết học
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nhắc lại.
Đọc và thực hiện
theo yêu cầu.
Nêu kết quả
Bổ sung ý kiến
Nghe và nhắc lại.
Nghe
Thực hiện theo yêu
cầu.
Lựa chọn và trình
bày kết quả.
<i>So¹n 21. 9 . 2009 Giảng 5A, 5 B, 5C thứ 4 ngày 25- 9 </i><i>2009</i>
KT. Biết nguyên nhân của bênh sốt rét.
KN. Biết cách phòng tr¸nh bƯnh sèt rÐt.
TĐ. Có ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản và đốt ngời.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
Thơng tin và hình trang 26, 27 SGK.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt ng 1.
Lm vic vi
SGK
Biết dấu hiệu và
nguyên nhân của
bƯnh
Hoạt động 2.
Quan sát và
thảo luận.
C. Cđng cè
dỈn dò.
Gọi hs nêu: Cách dùng thuốc an toàn.
Trong lp ta có bạn nào đã nghe nói về bệnh sốt
rét? Nếu có, hãy nêu những gì bạn biết về bnh
ny.
Nêu câu hỏi cho HS thảo luận nhóm 4.
+ Nªu mét sè dÊu hiƯu chÝnh cđa bƯnh sèt rét?
+ Bệnh sốt rét nguy hiểm nh thế nào?
+ Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?
+ Bệnh sốt rét lây truyền nh thế nào?
Theo dõi và trợ giúp các nhóm.
Cho các nhóm trình bày kết quả.
1. Dấu hiệu: Cách 1 ngày lại xuất hiện một cơn
sốt. Mỗi cơn sốt có 3 giai đoạn:
- Bt u l rột run: thờng nhức đầu, ngời ớn lạnh
hoặc rét run từ 15 phút đến 1 giờ.
- Sau rét là sốt cao: Nhiệt độ cơ thể thờng 40 độ
hoặc hơn…
- Cuèi cïng ngời bệnh ra mồ hôi, hạ sốt.
2. Bệnh sốt rét nguy hiểm: Gây thiếu máu; nặng
có thể chết ngời( vì hồng cầu bị phá huỷ hàng
3. Bệnh sốt rét do một loai kí sinh trùng gây ra
4) Đờng lây truyền: Muỗi a-nô-phen hút máu
ng-ời bệnh trong đó có kí sinh trùng sốt rét rồi
truyền cho ngời lành.
Cho HS quan sát các hình và thảo luận nhóm 5
các câu hái sau:
1. Muỗi a - nô – phen thờng ẩn náu và đẻ trứng
ở những nơi nào ?
2. Khi nào muỗi bay ra đốt ngời?
3. Bạn làm gì để diệt muỗi trởng thành?
4. Làm gì để ngăn chặn muỗi sinh sản?
5. Làm gì để muỗi khơng đốt ngời?
Mời các nhóm trả lời (Mỗi nhóm trả lời một câu,
nếu trả lời tốt sẽ đợc chỉ định nhóm khác).
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ
Nhận xét tiết học
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
1-2 hs nêu.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe và thực hiện
theo yêu cầu.
Nêu ý kiến
Nghe và bổ sung
Đọc ghi nhớ.
Nghe
<i>Soạn 26. 9 . 2009 Gi¶ng 5A , 5B, 5C, thø 2 ngµy 28- 9 </i>–<i>2009</i>
KT: Biết nguyên nhân và c¸ch phång bƯnh sèt xt hut
Nêu đợc tác nhân , đờng lây bệnh sốt xuất huyết và sự nguy hiểm của bệnh.
KN: Thực hiện cách diệt muỗi và tránh không để muỗi đốt.
Biết sử dụng sơ đồ t duy để tìm hiểu bài.
- Hình 28 và 29 sgk .
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Làm việc với
SGK
Hoạt động 2.
Quan sỏt v
tho lun.
C. Củng cố
dặn dò.
Gi Hs nờu tỏc nhân gây bệnh sốt rét và cách đề
phòng.
Cho Hs đọc thông tin và làm bài tập Trang 28.
Theo dõi và trợ giúp .
Cho Hs nêu đáp án:
1- b; 2- b; 3 – a; 4- b; 5 - b
Thảo luận theo cặp: Theo em, bệnh sốt xuất
<i><b>Kt lun: St xut huyết là bệnh do vi rút gây </b></i>
<i><b>ra. Muỗi vằn là vật trung gian truyền bệnh.</b></i>
<i><b>Bệnh sốt xuất huyết có diễn biến ngắn, gây </b></i>
<i><b>nguy hiểm chết ngời nhanh chóng trong vịng </b></i>
<i><b>từ 3- 5 ngày, hiện nay cha có thuc c tr </b></i>
<i><b>cha.</b></i>
Phơng án 1.
Cho hs quan sát hình 2, 3 , 4 sgk và nêu nội dung
từng hình. Thảo luận nhóm 6.
Hóy gii thớch tỏc dng cuả việc làm trong từng
hình đối với việc phịng tránh bệnh sốt xuất
huyết.
Nêu những việc nên làm để phịng chống bệnh
sốt xuất huyết.
Gia đình em thờng sử dụng biện pháp nào để diệt
muỗi và bọ gậy
<i><b>Kết luận: Cách phòng bệnh tốt nhất là giữ vệ </b></i>
<i><b>sinh nhà ở và môi trờng xung quanh, diệt </b></i>
<i><b>muỗi , diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt, cần có </b></i>
<i><b>thói quen ngủ màn kể cả ban ngày</b></i>.
Phơng án 2. Cho hs sử dụng sơ đồ t duy để tìm
Cho hs đọc bài học.
Cho Hs trơi trò chơi : Tập làm bác sĩ.
Nhận xét tiết học
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe và thực hiện
theo yêu cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nhắc lại.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nêu kết quả
Bổ sung ý kiến
Trình bày kết quả.
Nghe
<i>Soạn 26. 9 . 2009 Gi¶ng 5A, 5B, 5C thứ 4 ngày 30 /9 2009</i>
KT: Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh viªm n·o
NhËn ra sù nguy hiĨm cđa bƯnh viªm n·o.
KN: Thực hiện các cách tiêu diệt muỗi và tránh không cho muỗi đốt.
Biết sử dụng sơ đồ t duy để tìm hiểu bài.
TĐ: Có ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho muỗi đốt ngời.
Hình trang 30, 31- SGk
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Trò chơi “Ai
nhanh, ai đúng”
Gäi hs nêu: Nguyên nhân. tác hại và cách phòng
bệnh sèt xuÊt huyÕt.
GV đọc câu hỏi và các đáp án cho hs lựa chọn rồi
ghi nhanh vào bảng con.
Cho các em giơ đáp án.
1- c; 2- d; 3- b; 4- a
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Hot ng 2.
Quan sỏt v
tho lun
C. Củng cố
dặn dò.
Cho HS quan sát các hình 1,2,3,4 trang 30,31
SGK và trả lời các câu hỏi:
- Chỉ và nói về nội dung tõng h×nh.
- Hãy giải thích tác dụng của việc làm trong từng
hình đối việc phịng tránh bệnh viêm nóo.
- Cho HS thảo luận câu hỏi:
Chỳng ta cú th làm gì để phịng tránh bệnh viêm
<i><b>Kết luận: Cách phòng bệnh tốt nhất là giữ vệ</b></i>
<i><b>sinh nhà ở và môi trờng xung quanh, diệt </b></i>
Cho hS tham gia trò chơi Tập làm bác sĩ.
Nhận xét tiết học
Nghe và thực hiện
theo yêu cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nhắc lại.
Nghe
<i>Soạn 4 .10. 2009 Giảng 5A, 5B, 5C thứ 2 ngày 5 </i><i> 10 - 2009</i>
KT: Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh viêm gan A.
NhËn ra sù nguy hiĨm cđa bƯnh viªm gan A
KN: Thực hiện vệ sinh ăn uống để phòng bệnh viêm gan A.
Biết sử dụng sơ đồ t duy tỡm hiu bi.
TĐ: Có ý thức phòng bệnh viêm gan A
- Hình 32, 33 sgk .
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Làm việc với
SGK
Hoạt động 2.
Quan sát và thảo
luận
Gọi HS nêu : Nguyên nhân và cách đề phịng
bệnh viêm não.
Chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm: Đọc lời thoại của các nhân vật trong hình
1 trang 32 SGK và thảo luận trả lời các câu hỏi:
- Nêu một số dấu hiệu của bệnh viêm gan A
-Tác nhân gây bệnh viêm gan A là gì?
- Bệnh viêm gan A lây truyền qua đờng nào?
Cho HS trình bày KQ.
Nghe vµ kÕt ln :
<i><b>DÊu hiƯu:</b></i>
<i><b> + Sèt nhĐ.</b></i>
<i><b> + Đau ở vùng bụng bên phải.</b></i>
<i><b> + Chán ¨n.</b></i>
<i><b> Tác nhân gây bệnh</b><b>: Vi-rút viêm gan A.</b></i>
<i><b> Cách lây</b><b>: Bệnh lây qua đờng tiêu hố.</b></i>
Cho Hs quan s¸t các hình và nêu nội dung của
từng hình.
Giải thích tác dụng của việc làm trong từng hình
vơí việc phòng chống bệnh viêm gan A.
Cho HS nêu ý kiến:
- Hình 2: Uống nớc đun sơi để nguội.
- Hình 3: Ăn thức ăn đã nấu chín.
- H×nh 4: Rưa tay bằng nớc sạch và xà phòng trớc
khi ăn.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nhắc lại.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
C. Củng cố
dặn dò.
- Hỡnh 5: Rửa tay bằng nớc sạch và xà phòng sau
khi i i tin.
Cho HS thảo luận: Nêu cách phòng chèng bƯnh
viªm gan A.
Ngời mắc bệnh viêm gan A cần chú ý diều gì?
Bạn đã làm gì để phòng bện viêm gan A?
Cho hS nêu ý kiến, nghe và kết luận:
<i><b>- Cần nghỉ ngơi, ăn thức ăn lng cha nhiu </b></i>
<i><b>cht m</b><b></b></i>
<i><b>- Để phòng bệnh viêm gan A cần ăn chín, uống </b></i>
<i><b>sôi rửa tay </b><b></b></i>
Cho Hs c bi hc.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả.
Nghe và nhắc lại.
c
Nghe.
<i>Soạn 4 .10. 2009 Gi¶ng 5A, 5B, 5C thø 4 ngày 7 </i><i> 10 - 2009</i>
KT: Biết ngun nhân và cách phịng tránh bệnh HIV/ AIDS
Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh, các đờng lây truyền của bênh.
KN: Biết các các phòng tránh bệnh HIV/AIDS.
Biết sử dụng sơ đồ t duy để tìm hiểu bài.
TĐ: Có ý thức tuyên truyền, vận động mọi ngời cựng phũng trỏnh bnh HIV/ AIDS
- Hình 34, 35 sgk .
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1. Trò
chơi “ Ai nhanh ,
ai đúng”
Hoạt động 2.
Quan sát và
thảo luận
C. Cđng cè
dỈn dß.
Cho HS nêu tác nhân, đờng lây truyền, cách
phịng bệnh viêm gan A?
GV nêu mục đích yêu cầu của bài học.
Hỏi : Các em biết gì về HIV/ AIDS?
Chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm: Thi xem nhóm nào tìm đợc câu tr li
ỳng v nhanh.
Cho HS thảo luận và trình bày KQ thảo luận.
*Kết luận:
<i><b>1 </b></i><i><b> c ; 2 </b></i>–<i><b> b; 3 </b></i>–<i><b> d; 4 </b></i>–<i><b> e; 5 - </b></i>
<i><b>a</b></i>
Cho HS đọc thông tin và quan sát hình 35 và thảo
luận nhóm:
Tìm xem thơng tin nào nói về các phát hiện về
một ngời có bị nhiễm hiv/ aids hay khơng?
Theo em, có những cách nào để không bị lây
nhiễm HIV/ AIDS qua đờng máu?
Cho HS nêu kết quả.
Nghe và nhận xét.
Cho HS đọc bi hc
Tìm thông tin trên mạng các cách phòng chống
HVI/ AIDS
NhËn xÐt tiÕt häc
1 - 2 Hs nªu miƯng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nêu kết quả
Bổ sung ý kiến.
Nghe
Đọc
Nghe.
<i>Soạn 10 .10. 2009 Gi¶ng 5A, 5B, 5C thø 2 ngµy 12 </i>–<i> 10 - 2009</i>
KT. Biết các hành vi tiếp xúc thông thờng không l©y nhiƠm HIV.
TĐ .Khơng phân biệt đối xử với ngời b nhim HIV v gia ỡnh ca h.
Hình trang 36, 37-SGK
5 tấm bìa cho hoạt động tơi đóng vai “Tơi bị nhiễm HIV”, giấy và bút màu.
III. Hoạt động dạy và học.
Hoạt động 3:
Quan sỏt v tho
lun
C. Củng cố
dặn dò.
Cho HS thảo luận theo nhóm 4:
Quan sát các hình 36, 37 SGK và trả lời các câu
hỏi:
+ Nói về nội dung từng h×nh.
+ Các bạn ở trong hình nào có cách ứng xử đúng
với những ngời bị nhiễm HIV và GĐ h?
Cho các nhóm trình bày.
Nghe , nhận xét và bỉ sung.
<i><b>Kết luận: (HIV khơng lây qua đờng tiếp xúc </b></i>
<i><b>thông thờng. Những ngời nhiễm HIV, đặc biệt </b></i>
<i><b>là trẻ em có quyền đợc sống trong mơi trờng có </b></i>
<i><b>sự hỗ trợ, thơng cảm chăm sóc của gia đình, </b></i>
<i><b>bạn bè, làng xóm. Khơng nên xa lánh và phân </b></i>
<i><b>biệt, đối xử với họ. Điều đó sẽ giúp cho ngời </b></i>
<i><b>nhiễm HIV sống lạc quan, lành mạnh, có ích </b></i>
<i><b>cho bản thân gia đình và xã hội. </b></i>
Trẻ em có thể làm gì để phịng chống AIDS
GV nhận xột gi hc.
Thảo luận
Suy nghĩ và trả lời
các câu hỏi.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nhắc lại những điều
cần biết.
<i>Soạn 10 .10. 2009 Gi¶ng 5A, 5B, 5C thø 4 ngµy 14 </i>–<i> 10 - 2009</i>
<b>I/ Mục tiêu</b>:
KT. Nêu một số quy tắc an toàn cá nhân để phịng tránh sự xâm hại, các tình huống có thể
dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và những điểm cần chú ý để phòng tránh bị xâm hại.
KN. Nhận biết đợc nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại. Biết cách phòng tránh và ứng
phó khi có nguy cơ bị xâm hại. Biết sử dụng sơ đồ t duy để tìm hiểu bài.
TĐ. Tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ bản thân khi bị xâm hại.
- Hình trang 38, 39 SGK. Một số tình huống để đóng vai
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Quan sát và
thảo luận
Hot ng 2 :
úng vai ng
phú với nguy cơ
bị xâm hại”
Hoạt động 3: Vẽ
bn tay tin cy
C. Củng cố
dặn dò.
Trò chơi Chanh chua cua cắp
Hớng dẫn HS chơi.
Cho HS chơi.
Các em rút ra bài học gì qua trò chơi?
Chia lp thnh 3 nhóm.Quan sát các hình 1,2,3
trang 38 SGK và trao đổi về nội dung từng hình.
Cho thảo luận theo các câu hỏi.
+ Nêu một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ
bị xâm hại?
+ Bạn có thể làm gì để phịng tránh nguy cơ bị
xâm hại?
Cho các nhóm trình bày.
Nghe, nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kt lun: i 1 mình nơi tối tăm, vắng vẻ, ở </b></i>
<i><b>trong phịng kín 1 mình với ngời lạ, đi nhờ xe </b></i>
<i><b>ngời lạ. Nhận quà và sự chăm sóc đặc biệt của </b></i>
<i><b>ngời khác mà khơng rõ lí do.</b></i>
Chia lớp thành 3 nhóm, giao cho mỗi nhóm 1
tình huống để ng x.
N1: Làm gì khi có ngời lạ tặng quà cho mình.
N 2.Làm gì khi có ngời lạ muốn vào nhµ?
N3. Làm gì khi có ngời trêu ghẹo, có hành động
gây rồi khó chịu với bản thân?
Gäi c¸c nhãm trình bày cách ứng xử.
Cho cả lớp thảo luận câu hỏi: Trong trờng hợp bị
xâm hại, chúng ta phải làm gì?
<i><b>Kt lun: Tỡm cỏch xa lỏnh, lựi xa để kẻ đó </b></i>
<i><b>khơng với tay đến mình. </b></i>
<i><b>Nhìn thẳng vào mặt kẻ đó hét to Dừng lại </b></i>” “
<i><b>Bá ®i ngay</b></i>
<i><b>KĨ víi ngêi tin cËy</b><b>…………</b><b>.</b></i>
Cho từng HS vẽ bàn tay của mình với những ngón
tay x ra trên giấy. Trên mỗi ngón tay ghi tên
một ngời mà mình tin cậy,rồi trao đổi hình vẽ của
mình với bạn bên cạnh.
Cho HS nãi vỊ “bµn tay tin cËy” của mình trớc
lớp.
Kết luận: Nh mục bạn cần biết trang 39-SGK.
Nghe vµ nhËn xÐt.
NhËn xÐt tiÕt häc
Thùc hiƯn theo yêu
cầu.
Nêu ý kiến.
Thảo luận nhóm.
Các nhóm trình bày.
Nhận xét, góp ý
kiến.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày và bỉ
sung.
Vẽ theo u cầu.
Trao đổi nhóm 2.
Trình bày trớc lớp
Nghe.
<i>So¹n 18 .10 2009 Gi¶ng 5A 5B, 5C thø 2 ngày 19 </i><i> 10 - 2009</i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
KT. Nờu mt số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện pháp tai nạn giao
thơng.
T§. Cã ý thức chấp hành tai nạn giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hỡnh trang 41-42 SGK. Su tầm các hình ảnh và thơng tin về một số tai nạn giao thông.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Quan sát và
thảo luận
Hoạt động 2.
Quan sát và
th¶o luËn
Gäi hs nêu: Các cách phòng tránh bị xâm hại
Nghe và nhËn xÐt
Cho HS quan sát các hình 1,2,3,4 trang 40 SGK.
Trao đổi theo cặp: 1 bạn hỏi và 1 bạn trả lời theo
nội dung các hình.
Theo dâi vµ trợ giúp.
HÃy chỉ ra những việc làm vi phạm của ngời
tham gia giao thông trong hình?
Ti sao cú nhng việc làm vi phạm đó?
Điều gì xảy ra đối với ngời đi bộ dới lòng đờng?
Vợt đèn đỏ? Đi xe đạp hàng ba? Chở hàng cồng
kềnh?
Gọi một số cặp lên đặt câu hỏi và chỉ định các
bạn trong nhóm khác trả lời.
Nghe vµ kÕt luËn:
<i><b>Một trong những nguyên nhân gây tai nạn giao</b></i>
<i><b>thông là do lỗi của ngời tham gia giao thông </b></i>
<i><b>không chấp hành đúng luật giao thông đờng </b></i>
<i><b>bộ. </b></i>
<i><b>Nh: Lấn chiếm vỉa hè lịng đờng. </b></i>
<i><b>Đi khơng đúng phần đờng quy định. </b></i>
<i><b>Đi xe hàng ba. </b></i>
<i><b>Chë hµng cång kỊnh.v..v..</b></i>
- Cho HS quan sát hình 5, 6, 7.
Nờu nhng vic cn làm đối với ngời tham gia
giao thông thể hiện qua hỡnh?
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
C. Củng cố
dặn dò.
Cho các nhóm trình bày.
Nghe, nhận xét, bổ sung.
Cho từng HS nêu ra một biện pháp an toàn giao
thông.
Ghi li các ý kiến, cho 1-2 HS đọc.
Kết luận chung.
NhËn xÐt tiết học
Trình bày
Nghe
<i>Soạn 18. 10 . 2009 Gi¶ng 5A, 5B, 5C thø 4 ngày 21 </i><i> 10 - 2009</i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
KT. Xỏc nh giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự PT của con ngời kể từ lúc mới sinh.
KN. Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A
; nhiễm HIV/AIDS.
Biết sử dụng sơ đồ t duy để tìm hiểu bài.
TĐ. Tích cực trong việc giữ gìn sức khoẻ.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Hoạt động 2.
Vẽ sơ đồ t duy về
phòng trỏnh cỏc
loi bờnh thng
gp.
C. Củng cố
dặn dò.
Gi hs nêu cách phịng tránh tai nạn giao thơng
đờng b?
Cho HS làm việc cá nhân theo yêu cầu nh bµi tËp
1, 2, 3 trang 42 SGK.
Theo dõi và trợ giúp đỡ những HS yếu.
Gọi lần lợt 3 HS lờn cha bi.
Nhận xét, bổ sung.
* Đáp án:
- Câu 1: <i><b>Tuổi dậy thì ở nữ: 10-15 tuổi</b></i>
<i><b> Ti dËy th× ë nam: 13-17 ti</b></i>
- C©u 2: ý d
- C©u 3: ý c
Cho HS thùc hiƯn nhiƯm vơ:
+ Nhóm 1: Vẽ sơ đồ cách phịng bệnh sốt rét.
+ Nhóm 2: Vẽ sơ đồ cách phịng bệnh sốt xuất
huyết.
+Nhóm 3: Vẽ sơ đồ cách phịng bệnh viêm não.
+Nhóm 4: Vẽ sơ đồ cách phịng tránh nhiễm
HIV/AIDS.
Nhóm nào xong trớc và đúng, đẹp thì thắng cuộc.
Kết luận nhóm thắng cuộc, nhận xét tuyên dơng
NhËn xÐt giê häc, nh¾c HS thùc hiƯn tèt việc
phòng các loại bệnh.
Nghe và nhận xét.
Nhận xét tiết học
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày sản phẩm.
Đánh giá và bổ sung
cho các sản phẩm.
Nghe
Nghe
<i>Soạn 25 .10 2009 Gi¶ng 5A 5B, 5C thø 2 ngµy 26 </i>–<i> 10 - 2009</i>
KT. Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự PT của con ngời kể từ lúc mới sinh.
KN. Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A
; nhim HIV/AIDS.
TĐ. Có ý thức phòng chống bênh tật, ý thức học tập tự giác tích cực
<b>II Đồ dùng d¹y häc:</b>
Hình trang 42-43 SGK. Giấy vẽ, bút màu.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Thc hnh v
tranh vn ng
C. Củng cố
dặn dò.
Nêu cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất
huyết, viêm nÃo, viêm gan A ; nhiễm HIV/AIDS?
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Chia lớp thành 3 nhóm và nêu gợi ý:
- Quan sát các hình 2,3 trang 44 SGK.
- Thảo luận về nội dung của từng hình. Từ đó đề
xuất nội dung tranh của nhóm mình
- Phân công nhau cùng vẽ.
Theo dừi tng nhúm v giỳp đỡ HS.
Cho các nhóm trình bày sản phẩm
NhËn xÐt tuyªn dơng những nhóm làm việc hiệu
quả.
GV nhận xét giờ học, nhắc HS thực hiện tốt việc
phòng các loại bƯnh.
GV dặn HS về nhà nói với bố mẹ những điều đã
học.
NhËn xÐt tiÕt häc
1 - 2 Hs nªu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe
<i>Soạn 25 .10 2009 Gi¶ng 5A 5B, 5C thø 4 ngµy 28 </i>–<i> 10 - 2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
KT. K tờn c 1 s dụng cụ làm từ mây tre, song.
KN. Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song. Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm
từ mây, tre, song.
TĐ. Biết cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song đợc sử dụng trong gia đình.
<b>II. §å dïng dạy học:</b>
Thông tin và hình trang 46, 47 SGK.Phiếu học tËp.
Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng thật đợc sử dụng trong gia đình.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
B. Bài mới.
Hoạt động1.
Quan s¸t
nhËn xÐt.
Hoạt động 2.
Làm việc với Sgk.
Gọi hs vẽ sơ đồ t duy về cách phòng chống bệnh
sốt xuất huyết , viêm gan A.
Phát cho các nhóm phiếu học tập và
Tre Mây, song
Đặc điểm
Công dụng
- Cho HS th¶o luËn nhãm theo néi dung phiÕu häc
tập.
- Cho các nhóm trình bày kết quả làm việc cđa
nhãm m×nh.
Nghe, nhËn xÐt, bỉ sung.
Cho HS quan sát các hình 4,5,6,7 SGK trang 47 và
2 Hs vẽ
Quan sát, nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
C. Củng cố
dặn dò.
núi tờn tng dựng trong mỗi hình, đồng thời xác
định xem đồ dùng đó đợc làm từ chất liệu nào?
và ghi kết quả làm việc ca nhúm mỡnh vo bng
nhúm.
Hình Tên sản phẩm Tên vật liệu làm
ra sản phẩm
4
5
6
7
Cho cỏc nhúm trỡnh by kt quả và trả lời câu hỏi:
+ Kể tên một số đồ dùng đợc làm bằng tre, mây,
song mµ em biÕt.
+ Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây,
song có trong nhà bạn?
<i><b>Kết luận</b></i> <i><b>: Tre, mây, song là những vật liệu phổ </b></i>
<i><b>biến thông dụng ở nớc ta. Sản phẩm từ những vật</b></i>
<i><b>liệu này rất đa dạng và phong phú. Những đồ </b></i>
<i><b>dùng đợc làm từ mây tre song thờng đợc sơn dầu </b></i>
<i><b>để tránh ẩm mốc.</b></i>
NhËn xÐt tiết học
Trình bày sản phẩm
Bổ sung ý kiến
Nêu ý kiến
Nghe
Nghe
<i>So¹n 1. 11 . 2009 Giảng thứ 2 ngày 2- 11</i><i>2009</i>
<b>I Mục tiêu:</b>
KT. Biết tính chất của sắt, gang, thép.
KN. Nêu đợc một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt gang, thép.
Quan sát và nhận biết một số đồ dùng làm từ gang thép.
T§. tÝch cùc, tự giác học tập
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>
Thông tin và hình trang 49, 48 SGK.
Mt s tranh nh hoặc đồ dùng đợc làm từ gang, thép trong gia đình.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Thực hành xử lí
th«ng tin
Hoạt động 2.
Quan sát và
thảo luận
Gọi hs nêu: Đặc điểm và công dụng của tre
đặc điểm và công dụng của mây, song.
Nhận xét và đánh giá.
Giíi thiƯu bµi
Cho HS đọc các thông tin trong SGK và thực
hiện các yêu cầu sau: (Làm bài vào vở bài tập)
Theo dõi và trợ giỳp hs.
Cho HS trình bày kết quả.
<i><b>Nghe và kết luận:</b></i>
<i><b>+Trong tự nhiên, sắt có ở trong quặng sắt và </b></i>
<i><b>trong các thiên thạch.</b></i>
<i><b>+ Gang, thộp u cú thnh phn chung l St </b></i>
<i><b>v cỏc bon</b></i>
<i><b>+ Gang và thép khác nhau ở chỗ: </b></i>
<i><b>Gang cng giũn, khụng un hay kộo si đợc.</b></i>
<i><b>Sắt cứng, bền, dẻo. Dễ rèn, dập kéo sợi, màu </b></i>
<i><b>trắng sáng có ánh kim.</b></i>
<i><b>Sắt là một kim loại đợc sử dụng dới dạng hợp </b></i>
<i><b>kim.</b></i>
- Cho HS quan sát hình trang 48, 49 SGK theo
nhóm đơi và nói xem gang và thép đợc dùng để
làm gì?
+ Kể tên một số dụng cụ, máy móc đồ dùng
®-2- 3 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe
C. Củng cố
dặn dò.
ợc làm từ gang và thép mà em biết?
Cho HS trình bày ý kiến
<i><b>Kt lun: Thộp c s dng: Đờng ray tàu </b></i>
<i><b>hoả, lan can nhà ở, cầu, dao, kéo, dây thép, </b></i>
<i><b>các dụng cụ đợc dùng để mở ốc vít.</b></i>
<i><b>- Gang đợc sử dụng làm: Chảo, nồi, xoong...</b></i>
+ Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng gang,
thép có trong nhà bạn?
- Cho HS nối tiếp đọc bi hc
Nhn xột tit hc
Trình bày kết quả.
Nghe
Nêu ý kiến
Đọc bài học.
Nghe
<i>Soạn 1. 11. 2009 Gi¶ng thø 4 </i>–<i> 4 - 11</i>–<i>2009</i>
<b>I Mơc tiªu:</b>
KT. Biết tính chất của đồng. Nêu đợc ứng dụng của đồng trong sản xuất và đời sống.
KN. Quan sát và phát hiện một vài tính chất của đồng. Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ
dùng đợc làm bằng đồng và hợp kim của đồng.
TĐ. Biết bảo quản đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia ỡnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Thông tin và hình trang 50, 51 SGK.
Một số tranh ảnh đồ dùng làm từ đồng và hợp kim của đồng, dây đồng.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Làm việc với
vật thật
Hoạt động 2.
Làm việc với Sgk.
Hot ng 3.
C. Củng cố
dặn dò.
Gọi hs nêu: Tính chất và công dụng của gang và
thép
Cho HS quan sát các đoạn dây đồng, mô tả màu
sắc, sỏng, tớnh cng, tớnh do
Cho Hs trình bày.
Nghe vµ bỉ sung.
Cho HS đọc SGK và ghi ý kiến vo phiu
ng Hp kim ca ng
Tính
chất
Cho các nhóm trình bày sản phẩm:
Nghe, nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kt lun: ng là kim loại đợc chế tạo từ </b></i>
<i><b>quặng đồng. Đồng bền dễ dát mỏng và kéo sợi, </b></i>
<i><b>màu đỏ nâu, có ánh kim, dẫn điện dẫn nhiệt </b></i>
<i><b>tốt.</b></i>
<i><b>Hợp kim của đồng với thiếc màu nâu, với kẽm </b></i>
<i><b>màu vàng cứng hơn đồng.</b></i>
Cho HS th¶o ln nhãm 4.
+ Chỉ và nói tên các đồ dùng bằng đồng trong các
hình trang 50, 51 SGK.
+ Kể tên một số đồ dùng khác đợc làm bằng
đồng và hợp kim của đồng mà em biết?
+ Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng đồng và
hợp kim của đồng có trong nhà bạn?
Cho các nhóm trình bày
Nghe và bổ sung
<i><b>Kt lun: ng làm đồ điện, dây điện, một </b></i>
<i><b>số bộ phận của ô tô, tàu biển.</b></i>
<i><b>Các hợp kim của đồng làm đồ dùng trong nhà, </b></i>
Gọi hs đọc thông tin cần biết.
Nhận xét tiết hc
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nghe.
Thực hiện .
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe
Nhắc lại.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nêu kết quả
Bỉ sung ý kiÕn
Nghe
<i>So¹n 7- 11-2009 Giảng 9- 11</i><i>2009</i>
<b>IMục tiêu:</b>
KT. Biết nguồn gốc và tính chất của nhôm.
KN. Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhôm.
TĐ. Biết cách bảo quản đồ dùng bằng nhơm và hợp kim của nhơm có trong gia ỡnh.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Thông tin và hình trang 52, 53 SGK.
Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng đợc làm từ nhôm và hợp kim của nhôm.
Một số thìa nhơm hoặc đồ dùng khác bằng nhơm.
III. Hoạt động dạy và học.
<i>So¹n 8. 11. 2009 Giảng thứ 4 ngày 11- 11 </i><i>2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
KT. Lm thớ nghim phỏt hin ra tính chất của đá vơi. Nêu ích lợi của đá vôi.
KN. Kể tên một số vùng núi đá vôi, hang động của chúng.
TĐ. Biết bảo vệ các hang động khi i tham quan.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình trang 54, 55 SGK. PhiÕu A3
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Th¶o luËn
Hoạt động 2:
Làm việc với
vËt thËt
(ThÝ nghiệm )
C. Củng cố
dặn dò.
Gi hs nờu: Tớnh cht và cơng dụng của nhơm?
Chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận và làm bài tập
1 VBT:
Quan sát và viết tên một số vùng núi đá vôi nc
ta m bn bit?
Các nhóm trình bày.
Nghe, nhận xét, bỉ sung.
<i><b>Kết luận: Núi đá vơi ở Hạ Long ( Quảng Ninh)</b></i>
<i><b>Phong Nha ( Quảng Bình), Ngũ Hành Sơn (Đà</b></i>
<i><b>Nẵng) Hà Giang, Hồng Liên Sơn, Hơng Tích(</b></i>
<i><b>Hà Tây), Bích động ( Ninh Bình) Hà Tiên </b></i>
<i><b>(Kiên Giang)</b></i>
Cho HS đọc SGK, thảo luận nhóm 4, làm thực
hành theo hớng dẫn ở mục thực hành.
Ghi vµo phiÕu häc tËp:
ThÝ nghiệm Mô tả hiện
tợng Kết luận
1. Cọ xát một hòn
đá vơi vào một hịn
đá cuội.
2. Nhỏ vài giọt
giấm (hoặc a-xít
lỗng lên một hịn
đá vơi và một hũn
ỏ cui.
Các nhóm trình bày.
Nhận xét, bổ sung
Kt luận: Đá vôi mềm hơn đá cuội, Tác dụng với
a xít thì sủi bọt.
Cho HS làm bài tập 4 đá vơi dùng để làm gì?
Nghe và nhận xét.
Gọi HS đọc bài học.
Nhận xét tiết học
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nhắc lại.
Nghe
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nêu kết quả
Bổ sung ý kiến
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày
Nghe
<i>Soạn 19-11- 2009 Giảng thứ 2 ngày 23 - 11 </i><i>2009</i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
KT. Nhn bit c một số tính chất của gạch, ngói.
Kể tên một số đồ gốm, một số loại gạch, ngói và cơng dụng của chúng.
KN. Phân biệt gạch, ngói với các loại đồ sành, sứ. Làm đợc thí nghiệm để phát hiện một số
tính chất của gạch ngói. Quan sát,nhận biết một số vật liệu xây dựng gạch, ngói.
T§: Tích cực tự giác học tập.
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>
Hỡnh trang 56, 57 SGK. Một vài viên gạch, ngói khơ, chậu nớc.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Th¶o ln
Gọi hs nêu: Tính chất và cơng dụng của đá vơi?
Chia lớp làm 4 nhóm để giới thiệu các thông tin
và tranh ảnh về các loại đồ gốm và sắp xếp vào
giấy khổ to.
Cho các nhóm trình bày.
+ Tt c cỏc loi gốm đều đợc làm bằng gì?
+ Gạch, ngói khác đồ sành, sứ ở điểm nào?
<i><b>Kết luận:Tất cả đồ gốm đều đợc làm bằng đất </b></i>
<i><b>nung ở nhiệt độ cao . Đồ sành sứ là những đồ </b></i>
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Hoạt động 2.
Làm việc với Sgk.
Hoạt động 3.
Lm thớ nghim
C. Củng cố
dặn dò.
<i><b>gm c trỏng men. sứ làm từ đất sét trắng </b></i>
Cho HS th¶o luận và làm các bài tập
Hình Công dụng
1
2
3
4
Cho các nhóm trình bày.
<i><b>Kt lun: Cú nhiu loi gch ngúi. Gch xây</b></i>
<i><b>tờng, lá sân, lát hè, lát sàn. Ngói để lợp mỏi </b></i>
<i><b>nh.</b></i>
Cho HS thực hành:
+Thả một viên ngói, gạch khô vào nớc.
+Nhn xột hin tng v gii thớch hin tợng đó.
Cho các nhóm báo cáo kết quả thực hành.
+Điều gì sẽ xảy ra nếu ta đánh rơi viên gạch, viên
ngói? Nêu tính chất của gạch, ngói?
KÕt ln: Gach ngói xốp,có những lỗ nhỏ li ti
chứa không khí và dễ vỡ. Cần cẩn thận khi vận
chuyển .
GV nhận xét giờ học.
Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nêu kết quả
Bổ sung ý kiến
Thực hiện theo yêu
cầu
Trình bày kết quả.
Nghe và bổ sung.
Nghe
<i>Soạn 19 - 11- 2009 Giảng thứ 4 ngày 26 - 11 </i><i>2009</i>
<b>I Mục tiêu:</b>
KT. Bit một số tính chất của xi măng.Kể đợc tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất ra xi
KN. Quan sát và nhận biết xi măng. Biết cách bảo quản xi măng.
TĐ. Tích cực, tự giác học tập.
<b>II §å dïng d¹y häc:</b>
Hình và thơng tin trang 58, 59 SGK.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Th¶o luËn.
Hoạt động 2.
Làm việc với Sgk.
Gọi hs nêu: Tính chất và công dụng của gạch,
ngãi?
Nghe vµ nhËn xÐt.
Chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận các câu hỏi:
+ Xi măng dùng để làm gì?
+ Kể tên một số nhà máy xi măng ở nớc ta?
Cho các nhóm trình bày.
<i><b>Kết luận: Nớc ta có nhiêù nhà máy xi măng. </b></i>
<i><b>Hoàng Thạch, Bỉm sơn, Nghi sơn, Bút Sơn, Hà </b></i>
<i><b>Tiênv..v.</b></i>
Cho HS thảo luận nhóm 4 theo nội dung các câu
hỏi trong SGK
Tính chất của xi măng?
Tính chất của vữa xi măng
Xi mng c lm từ những vật liệu nào?
Cho các nhóm trình bày,
Nghe, nhận xét, bổ sung.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Thực hiện theo yêu
C. Củng cố
dặn dò.
<i><b>Kt lun Xi mng c dựng sn xuất ra vữa </b></i>
<i><b>xi măng, bêtông và bê tông cốt thép. Dùng </b></i>
<i><b>trong các cơng trình xây dựng từ đơn giản đến </b></i>
<i><b>phức tạp.</b></i>
Cho hs nêu cách bảo quản xi măng.
Cho hs đọc bài học
NhËn xÐt tiÕt häc
Nghe
Nªu ý kiến
Đọc bài học
<i>Soạn 28- 11 - 2009 Giảng thứ 2 ngày 30 - 11 - 2009</i>
<b>KT. </b> Nhận biết một số tính chất và cơng dụng của thuỷ tinh thơng thờng.
KN Kể tên các vật liệu đựơc dùng để sản suất ra thuỷ tinh.
*Nêu tính chất và cơng dụng của thuỷ tinh chất lợng cao.
TĐ. Biết cách bảo quản các đồ dùng bằng thuỷ tinh.
Hình trong sgk . Một số đồ dùng bằng thỷ tinh.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Làm việc với
SGK
Hoạt động 2.
Làm việc với Sgk.
Cho HS quan sát các hình trang 60 SGK và dựa
vào các câu hỏi trong SGK để hỏi và trả lời nhau
theo cặp:
+Kể tên một số đồ dùng đợc làm bằng thuỷ tinh?
+Thông thờng, những đồ dùng bằng thuỷ tinh khi
va chạm mạnh vào vật rắn sẽ thế nào?
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Nhãm trëng ®iỊu khiĨn nhóm mình thảo luận các
câu hỏi:
+Thuỷ tinh có những tính chÊt g×?
+Loại thuỷ tinh chất lợng cao thờng đợc dùng để
làm gì?
+Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng thu
tinh?
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nhắc lại.
Nghe.
C. Củng cố
dặn dò.
-Mi i din các nhóm trình bày,
<i><b>KÕt ln: Thủ tinh trong st, kh«ng gỉ, cứng </b></i>
<i><b>nhng dễ vỡ. Thuỷ tinh không cháy, không hút </b></i>
<i><b>ẩm và không bị a xít ăn mòn.</b></i>
<i><b>+Dựng làm chai lọ trong phịng thí nghiệm, </b></i>
<i><b>đồ dùng y t, kớnh xõy dng,</b><b></b></i>
<i><b>+ Cần nhẹ nhàng, tránh va chạm mạnh.</b></i>
Nghe và nhận xét
Nhận xét tiết học
Nêu kết quả
Bổ sung ý kiến
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả.
Nghe
<i>So¹n 29 - 11 - . 2009 Giảng thứ 4 ngày 2- 12 </i><i> 2009</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
KT. Nêu đợc tính chất của cao su.
KN. Làm thực hành để tìm ra tính chất đặc trng của cao su.
Kể tên các vật liệu dùng để chế tạo ra cao su, công dụng của cao su.
TĐ. Biết cách bảo qun cỏc dựng bng cao su.
<b>II Đồ dùng dạy häc:</b>
Hình và thơng tin trang 62, 63 SGK.Su tầm một số đồ dùng bằng cao su.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Làm việc với vật
thËt
Hoạt động 2.
Làm việc với Sgk.
C. Cđng cè
dỈn dß.
- Khi sử dụng và bảo quản những đồ dùng
bằng thuỷ tinh cần lu ý những gì?
Giíi thiƯu bµi
Cho HS lµm thùc hµnh nhãm 7 theo chØ dÉn trang
60 SGK.
- Mời đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm
thực hành của nhóm mình.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>Kết luận: Cao su có tính đàn hồi</b></i>
Cho HS đọc SGk và thảo luận nhóm 4 theo nội
dung phiếu học tập sau:
+ Cã mÊy lo¹i cao su? Đó là những loại nào?
+ Cao su còn có tÝnh chÊt g×?
+ Cao su đợc sử dụng để làm gì?
+ Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng cao su?
Cho các nhóm trình bày, mỗi nhóm trình bày
- C¸c HS 1 ý , nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>Kết luận: Có 2 loại cao su, cao su tự nhiên và </b></i>
<i><b>cao su nhân tạo . Cao su có tính đàn hồi,ít bị </b></i>
<i><b>biến đổi, cách điện, cách nhiệt tốt. Dùng để làm</b></i>
<i><b>xăm lốp, các chi tiết của đồ điện, máy móc </b></i>
<i><b>trong gia đình.</b></i>
<i><b>Khơng nên để đồ cao su ở nơi nhiệt độ q cao.</b></i>
<i><b>Khơng để hố chất dính vo cao su.</b></i>
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.
2- 3 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nêu kết quả
<i>Tuần 16 .Soạn 5- 12- 2009 Giảng thứ 2 ngày 7 </i><i> 12 </i><i>2009</i>
<b>I.Mục tiêu</b>:
KT: Nhn bit mt s tính chất của chất dẻo.Nêu đợc cơng dụng của chất dẻo.
KN. Biết cách bảo quản các đồ dùng bằng chất do.
TĐ. Tích cực hợp tác trong học tập.
<b>II</b>
<b> . Đồ dùng dạy học: </b>Hình và thơng tin trang 64, 65 SGK.
Một vài đồ dùng thông thờng bằng nhựa.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Quan s¸t
Hoạt động 2.
C. Cđng cè
dỈn dß.
Khi sử dụng và bảo quản những đồ dùng bằng cao
su cần lu ý những gì?
Em hãy kể tên một số đồ dùng bằng nhựa đợc sử
dụng trong gia đình?
Cho HS th¶o luËn nhãm 4 theo néi dung:
+ Quan sát một số đồ dùng bằng nhựa các em mang
đến lớp, két hợp quan sát các hình tr. 64
+ Tìm hiểu về tính chất của các đồ dùng bằng chất
dẻo.
Cho c¸c nhóm trình bày.
<i><b>Nhn xột, b sung. Cỏc vt lm t chất dẻo đều </b></i>
<i><b>khơng thấm nớc, đàn hồi.</b></i>
Bíc 1: Lµm việc cá nhân
+HS c thụng tin trong SGK v tr li cỏc cõu hi
trong SGK.
Bớc 2: Làm việc cả lớp
Gọi một số HS trả lời.
+ Các HS khác nhận xÐt, bæ sung.
<i><b>Kết luận: Chất dẻo làm ra từ than đá và dầu mỏ, </b></i>
<i><b>có tính cách điện cách nhiệt tốt,bền nhẹ, khó vỡ. </b></i>
<i><b>Các sản phẩm làm từ chất dẻo nhẹ bền, sạch và rẻ,</b></i>
<i><b>màu sắc đẹp.</b></i>
<i><b>Khi dùng xong cần đợc rửa sạch hoặc lau chùi </b></i>
<i><b>cho hợp vệ sinh.</b></i>
Nhận xét tiết học
1 - 2 Hs nêu
miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nêu kết quả
Bổ sung ý kiÕn
Nghe
<i>So¹n 5 </i>–<i> 12 - 2009 Gi¶ng thø 4 ngày 9- 12 </i><i> 2009</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
KT. Nhn bit mt s tớnh cht của tơ , sợi, kể tên một số loại tơ sợị
KN. Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
*Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi
TĐ. Biết cách bảo quản đồ dùng làm từ tơ sợi
Hình và thông tin trang 66 SGK. Phiếu häc tËp.
Một số loại tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo hoặc sản phẩm đợc dệt ra từ các loại tơ sợi đó
bật lửa hoặc bao diêm.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Làm việc với
SGK
Hoạt động 2.
Thực hành
2.4-Hoạt động 3:
Làm vic vi
phiu hc tp
C. Củng cố
dặn dò.
Khi sử dụng và bảo quản những đồ dùng bằng chất
dẻo cần lu ý những gì?
Cho HS : Quan sát các hình trong SGK – 66.
+ Hình nào có liên quan đến việc làm ra sợi bụng,
t tm, si ay?
Gọi HS trình bày.
Hái thªm
+ Các loại sợi nào có nguồn gốc thực vật?
+ Các loại sợi nào có nguồn gốc động vật?
Nói thêm về tơ sợi.
-Nhãm trëng ®iỊu khiĨn nhãm mình làm thực
hành theo chỉ dẫn ở mục thực hành SGK trang 67.
Th kí ghi lại kết quả thùc hµnh.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr.117.
Cho HS lµm việc cá nhân.
( Làm bài vào vở bài tập)
Gọi một số HS trình bày.
HS khác nhận xét, bổ sung
GV nhËn xÐt, kÕt luËn
NhËn xÐt tiÕt häc
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nêu ý kiến
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nêu kết quả
Bổ sung ý kiến
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả.
Nghe
Nghe
<b>I.Mục tiêu:</b>
KT. Ôn tập các kiến thức về đặc điểm giới tính.
Tính chất và cơng dụng của một số vật liệu đã học.
KN.Biết một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến việc vệ sinh cá nhân.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Hình trang 68 SGK. Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Làm việc với
phiếu học tập.
Hoạt động 2.
Làm việc với Sgk.
Gọi hs nêu: Tơ sợi tự nhiên khác tơ sợi nhân tạo
nh thế nào?
Nờu mc ớch, yờu cu ca tiết học.
- GV ph¸t phiÕu häc tËp, cho HS làm việc cá
nhân, ghi kết quả vào phiếu.
- Cho HS đổi phiếu, chữa bài.
- Gọi một số HS trình by.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
a) Bài tËp 1: GV chia líp thµnh 4 nhãm vµ giao
nhiệm vụ:
+Nhóm 1: Nêu tính chất, công dụng của tre, sắt,
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Hot ng 3: Trũ
chi oỏn ch
C. Củng cố
dặn dò.
các hợp kim của s¾t.
+Nhóm 2: Nêu tính chất, cơng dụng của đồng, đá
vơi, t si.
+Nhóm 3: Nêu tính chất, công dụng của nhôm ;
gạch, ngói ; chất dẻo.
+Nhóm 4: Nêu tính chất, công dụng của mây,
Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thảo luận
theo sự phân công của GV.
Gi i din cỏc nhúm trỡnh bày. Các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
KÕt luËn.
b) Bài tập 2: GV tổ chức cho HS chơi trò
chơi “Ai nhanh, ai đúng”
GV híng dÉn lt ch¬i.
Tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
Kết luận.
Nhận xét tiết học
Nhắc lại.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nêu kết quả
Bổ sung ý kiến
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả.
Nghe
<i>So¹n 11 </i>–<i> 12 - 2009 Gi¶ng thø 4 ngµy 16- 12 </i>–<i> 2009</i>
<b>I. Mục tiêu </b>:
KT. Kim tra kiến thức kĩ năng về đặc điểm giới tính, phịng tránh tai nạn giao thơng, một số
biện pháp phịng bệnh v tớnh cht, cụng dng ca nhụm.
TĐ.HS làm bài nghiªm tóc.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> Đề bài</b> <b> Đáp án</b>
<i><b>Câu1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
<i><b>nhÊt:</b></i>
1/ Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể
để biết bé trai hay bé gái?
A. Cơ quan tuần hoàn B. Cơ quan sinh dục.
A. V× ở tuổi này, cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và
cân nặng.
B. Vỡ tuổi này, cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển, con
gái xuất hiện kinh nguyệt, con trai có hiện tợng xuất tinh.
C. Vì ở tuổi này, có những biến đổi về tình cảm, suy nghĩ
và mối quan hệ xã hội.
D. C¶ ba lÝ do trªn.
3/ Việc nào dới đây cần thực hiện để phịng tránh tai nạn giao
thơng?
A. Học sinh học về luật giao thông đờng bộ.
B. HS đi xe đạp sát lề đờng bên phải và có đội mũ bảo hiểm.
C. Ngời tham gia GT tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu.
D. Tất cả các ý trên.
C<i><b>©u 2: Nèi c©u hỏi cột A với câu trả lời ở cột B.</b></i>
A B
1.Khãi thuèc lá có
thể gây ra những
bệnh nào?
a) Bnh v ng tiêu hoá, tim mạch,
thần kinh, tâm thần và ung th.
2.Rợu, bia có thể
gây ra bệnh gì? b) Bệnh về tim mạch, huyết áp, ung th phổi.
Cõu 1: (1,5 điểm Khoanh
vào mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1 – B
2 – D
3 – D
Câu 2: (1,5 điểm-Khoanh
vào mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1 – B
3.Ma t cã t¸c
hại gì? c) Huỷ hoại sức khoẻ, mất khả năng loa động, học tập,hệ thần kinh bị tổn
hại, dễ lây nhiễm HIV, dùng có liều
sẽ chết, hao tổn tiền của dẫn đến
hành vi phạm pháp.
<i><b>Câu 3: a) Trong các bệnh: Sốt xuất huyết, sốt rét, viêm </b></i>
<i><b>não, viêm gan A, AIDS. Bệnh nào lây qua cả đờng sinh sản</b></i>
<i><b>và đờng máu?</b></i>
b) Nªu cách phòng tránh bệnh sốt rét?
Câu 3: (3 điểm)
a) Bệnh AIDS (1 điểm)
b) (2 điểm)
Câu 4: (4 điểm)
3- Thu bài: GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
Tuần 18
<i> So¹n 18 - 12- 2009 Giảng thứ 2 ngày 21 </i><i> 12 </i>–<i>2009</i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
KT. Phân biệt 3 thể của chất. Nêu điều kiện để một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.
KN. Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí. Nêu đợc một số ví dụ về một số chất ở
thể lỏng, khí, rắn.
T§. TÝch cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hình trang 73 SGK. Bộ phiếu ghi tên một số chất, mỗi phiếu ghi tªn mét chÊt.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bi.
B. Bi mi.
Hot ng 1.
Trò chơi
Phân biệt 3 thể
ca cht
Hot động 2. Trò
chơi ai nhanh ai
đúng
Hoạt động 3:
Quan sát và
thảo luận
Hoạt động 4: Trò
chơi “Ai nhanh,
ai ỳng
C. Củng cố
dặn dò.
Gọi hs nêu: Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi
nhân tạo.
Cho hs dùng sơ đồ t duy để viết lên ba thể của
chất.( mỗi đội 6 HS.)
Đội nào ghi xong thì đội đó thắng cuộc.
Nhận xét, kiểm tra, kết luận nhóm thắng cuộc.
Các chất tồn tại ở các thể: rắn , lỏng, khí.
Cho 1 hs làm quản trị. đọc câu hỏi và đáp án
cho cả lớp ghi vào bảng con nh hình thức rung
chng vàng
Nếu trả lời đúng thì thắng cuộc.
*Đáp án: 1 – b ; 2 – c ; 3 – a
HS nêu đợc một số VD về sự chuyển thể của chất
trong đời sống hằng ngày.
Cho HS quan sát các hình trang 73 SGK và nói về
sự chuyển thể của nớc.
- Dựa vào các gợi ý qua hình vẽ , HS tự tìm thêm
các VD khác.
Cho HS đọc VD ở mục Bạn cần biết SGK-73.
Kể đợc tên 1 số chất ở thể rắn, lỏng, khí và1 số
chất có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác.
-GV chia lớp thành 4 nhóm và phát cho
mỗi nhóm một số phiếu bằng nhau.
-Trong cùng một thời gian, nhóm nào viết
Cho HS đọc phần bạn cần biết.
Nhận xét tit hc
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nhận xét và bổ sung
Nghe và ghi kết quả
Bổ sung.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nêu kết quả
Bổ sung ý kiến
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả.
Nghe
c
<b>I Mục tiªu: </b>
KT. Nêu đợc một số ví dụ về hỗn hp.
KN. Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Hình 75 SGK.-Muối tinh, mì chÝnh, …chÐn nhá, th×a.
Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nớc. Hỗn hợp chứa chất lỏng không bị hoà
tan trong níc.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bi.
B. Bi mi.
Hot ng 1.
Thc hnh. To
ra một hỗn hợp
gia vÞ”
Hoạt động 2.
Thảo luận.
Hoạt động 3: Trị
chơi “Tách các
chất ra khỏi hỗn
hợp
Hoạt động 4:
Thực hành tỏch
cỏc cht ra khi
hn hp
C. Củng cố
dặn dò.
Gäi hs nªu: KĨ tªn mét sè chÊt ë thĨ rắn ,thể
lỏng thể khí?
Cho HS thảo luận và thùc hµnh theo nhãm 4 víi
néi dung nh SGK.
+ Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì
chính, hạt tiêu, cơng thức pha do từng nhóm
quyt nh ri ghi vo mu bỏo cỏo:
+ Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có những chất
nào?
+ Hỗn hợp là gì?
Cho các nhóm trình bày.
<i><b>Kt lun: Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau </b></i>
<i><b>tạo thành hỗn hợp. Trong hỗn hợp, mỗi chất </b></i>
<i><b>đều giữ nguyên tính chất của nó.</b></i>
Cho HS th¶o kn nhãm 7 theo néi dung:
+Theo bạn không khí là một chất hay là một hỗn
hợp? Kể tên một số hỗn hợp khác?
Đại diện một số nhóm trình bày.
Nhận xét, kết luận:
GV t chức và hớng dẫn học sinh chơi theo tổ.
GV đọc câu hỏi, các nhóm thảo luận rồi ghi đáp
án và bảng sau đó lắc chng để trả lời.
Cho hs đọc SGK và làm việc theo nhóm 5.
+Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thực hành
theo mục thực hành trong SGK.
Gọi đại diện một số nhóm trình bày.Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
<i><b>KÕt ln: Cã nhiỊu c¸ch t¸ch c¸c chất ra khỏi </b></i>
<i><b>hỗn hợp nh: sàng, sảy, lọc, lắng.</b></i>
Nhận xét tiết học
1 - 2 Hs nêu miệng.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Nghe.
Thảo luận .
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe và ghi kết quả.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nêu ý kiến.
Nghe
Nhắc lại.
Nghe.
<i>Tuần 19</i>
<i>Soạn 26 - 12- 2009 Giảng thứ 2 ngày 28 </i><i> 12 </i>
<i>2009</i>
KT. Nờu c một số ví dụ về dung dịch.
KN. BiÕt t¸c các chất ra khỏi một số dung dịch bằng cách chng cất.
TĐ. Tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
H×nh 76, 77 SGK.
Một ít đờng hoặc muối, nớc sôi để nguội, một cốc (li) thuỷ tinh, thìa nhỏ có cán dài.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1.
Thực hành. “Tạo
ra mt dung dch
Hot ng 2.
Thc hnh tỏch
cỏc cht ra khi
hỗn hợp
C. Củng cố
Gọi hs nêu: Ví dục về hỗn hợp, cách tách các
chất ra khỏi hỗn hợp.
GV cho HS thảo luận nhóm 4 theo nội dung:
+ Tạo ra một dung dịch đờng (hoặc dung dịch
muối) tỉ lệ nớc và đờng do từng nhóm quyết định:
+ Để tạo ra dung dịch cần có những ĐK gì?
+ Dung dịch là gì?
- Mi i din cỏc nhúm trỡnh by.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: (SGV Tr. 134)
Thực hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp
Đọc mục Hớng dẫn thực hành trang 77 SGK và
thảo luận, đa ra dự đoán kết quả thí nghiệm theo
câu hỏi trong SGK.
Làm thí nghiệm.
Cỏc thnh viờn trong nhóm đều nếm thử những
giọt nớc đọng trên đĩa, rút ra nhận xét. So sánh
với kết quả dự đốn ban đầu.
Mời đại diện một số nhóm trình bày kết quả làm
thí nghiệm và thảo luận.
C¸c nhãm khác nhận xét, bổ sung.
Kết luận: SGV-Tr.135.
Cho hs nêu lại những điều cần biết.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Nghe.
Thảo luận .
Làm thí nghiệm.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe
Nhắc lại.
Nghe.
<i><b>Soạn 26 </b></i><i><b> 12 - 2009 </b><b> Gi¶ng thø 4 ngµy 30 - 12 </b></i>–<i><b> 2009</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
KT. Nêu đợc một số ví dụ về biến đổi hố học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc của AS.
KN. Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi lí học.Thực hiện một số trị chơi có liên
quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt trong biến đổi hố học.
T§. TÝch cùc häc tËp.
<b>II. §å dùng dạy học</b>: Hình 78 81, SGK.Phiếu học tập.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1: Thí
nghiƯm
Gäi hs nªu: VÝ dơ vỊ dung dịch, cách tách các
chất ra khỏi dung dịch.
Bớc 1: Lµm viƯc theo nhãm:
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình làm thí
nghiệm và thảo luận các hiện tợng sảy ra trong
Bíc 2: Làm việc cả lớp
- Mi i din cỏc nhúm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+Hiện tợng chất này biến đổi thành chất khác nh
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Hot ng 2.
C. Củng cố
dặn dß.
hai thí nghiệm trên gọi là gì?
+ Sự biến đổi hố học là gì?
Kết luận: Sự biến đổi từ chất này thành chất khác
gọi là sự biến đổi hoá học.
Phân biệt đợc sự biến đổi hoá học và sự bin i
lớ hc.
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4.
Nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan
sát các hình trang 79 sách giáo khoa và thảo luận
các câu hỏi:
+ Trng hp no cú s biến đổi hoá học?
Tại sao bạn kết luận nh vậy?
+ Trờng hợp nào có sự biến đổi lí học? Tại
sao bạn kết luận nh vậy?
- Bíc 2: Lµm viƯc c¶ líp
+ Mời đại diện các nhóm trả lời, mỗi
nhóm trả lời một câu hỏi .
+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln: SGV-Tr.138, 139.
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
- GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh
chuẩn b bi sau.
Nghe.
Quan sát và thảo
luận .
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe
Nhắc lại.
Nghe.
<i>Tuần 20. </i>
<i> Soạn 2 - 1 - 2010 Giảng thứ 2 ngày 4 </i><i> 1 </i>–<i>2010</i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
KT. Nêu đợc một số ví dụ về biến đổi hoá học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc của AS.
KN. Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi lí học.Thực hiện một số trị chơi có liên
quan đến vai trị của ánh sáng và nhiệt trong biến đổi hố học.
T§. TÝch cùc häc tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Hình 80 81, SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt ng 3:
Trò chơi
Hot ng 4.
Thc hnh x lớ
Gọi hs nêu: Thế nào là sự biến đổi hoá học? cho
ví dụ?
Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm:
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình chơi trò
chơi theo híng dÉn ë trang 80 SGK
Bíc 2: Lµm viƯc cả lớp
- Từng nhóm giới thiệu các bức th của nhóm
mình với các bạn nhóm khác.
<i><b>Kt lun: S bin đổi hố học có thể sảy ra dới </b></i>
<i><b>tác dụng của nhịêt.</b></i>
Lµm viƯc theo nhãm 4.
Nhóm trởng điều khiển nhóm mỡnh c thụng
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày sản phẩm.
Nghe và bổ sung.
Nghe.
thông tin trong
SGK.
C. Củng cố
dặn dò.
tin, quan sỏt cỏc hỡnh v trang 80, 81 sách giáo
khoa và trả lời các câu hỏi ở mc ú.
Cho các nhóm trả lời, các nhóm khác nhËn xÐt,
bỉ sung.
<i><b>Kết luận: Sự biến đổi hố học có thể xảy ra dới </b></i>
<i><b>tác dụng của ánh sáng.</b></i>
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
Nhận xét giờ học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài
sau.
s¸t và thảo luận .
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe
Nhắc l¹i.
Nghe.
<i><b>So¹n 2 </b></i>–<i><b> 1 - 2010 </b><b> Gi¶ng thø 4 ngày 6 - 1 </b></i><i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
KT. Biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lợng. Nêu đợc VD về năng lợng.
KN. Chỉ ra nguồn năng lợng cho các HĐ của con ngời, động vật, phơng tiện, máy móc
TĐ. Tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Hình trang 83 SGK. Chuẩn bị theo nhóm: nến, diêm, ơ tơ đồ chơi
chạy pin có đèn, cịi.
<i><b>So¹n 8 </b></i>–<i><b> 1 - 2010 </b><b> Giảng thứ 2 ngày 11 - 1 </b></i><i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
KT. Nờu c vớ d v việc sử dụng năng lợng mặt trời trong đời sống và sản xuất: chiếu
sáng, phơi khô, sởi ấm, phát điện v... v...
KN. Kể tên một số phơng tiện, máy móc, hoạt động,… của con ngời sử dụng năng lợng mt
tri.
TĐ. Tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hỡnh trong SGK. Máy tính bỏ túi chạy bằng năng lợng mặt trời. Máy tính, máy chiếu.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1:
Th¶o luËn
Hoạt động 2.
Quan sát và thảo
luận
Các em thảo luận theo nhóm 4 về vai trị của năng
lợng mặt trời và hoàn thiện đầy đủ vào s t duy
sau:
Cho các nhóm trình bày kết qu¶.
Nghe nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>Kết luận : Mặt trời là nguồn năng lợng chủ yếu </b></i>
<i><b>trên trái đất, Nếu k có mặt trời thì trái đất khơng </b></i>
<i><b>có sự sống. Cây cối sống đợc nhờ có q trình </b></i>
<i><b>quang hợp của lá cây dới ánh sáng mặt trời, động </b></i>
<i><b>vật và con ngời mới có kẳnng thích nghi với mơi </b></i>
<i><b>trờng sống. </b></i>
<i><b>Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên đợc hình thành từ </b></i>
<i><b>các sinh vật qua hàng triệu năm. nguồn gốc của </b></i>
<i><b>các năng lợng này là mặt tri.</b></i>
Con ng ời sử dụng năng l ợng trong cuộc sống
Cho HS quan sát các hình 2, 3, 4 trang 84, 85 SGK
và thảo luận theo cặp nội dung:
Con ngời sử dụng năng lợng mặt trời nh thÕ nµo
trong cc sèng hµng ngµy?
+ KĨ mét số VD về việc sử dụng năng lợng mặt
trời trong cuộc sống hằng ngày.
+ Kể tên một số công trình, máy móc sử dụng năng
lợng mặt trời.
+K mt số VD về việc sử dụng năng lợng mặt trời
ở gia đình và ở địa phơng.
Cho HS b¸o c¸o kết quả thảo luận nhóm.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Nghe.
Quan sát và thảo
luận .
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe
Voi con nguoi
Voi dong vat
Voi thuc vat
Voi khi hau thoi tiet
Hoạt động 3:
Trũ chi
C. Củng cố
dặn dò.
Nghe, nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kt luận: Năng lợng mặt trời để chiếu sáng, sởi </b></i>
<i><b>ấm, làm khô, đun nấu, chạy máy phát điện.</b></i>
Thi tìm nhanh vai trò của năng l ợng mặt trêi.
Vẽ 2 hình mặt trời lên bảng. Từng thành viên của 2
nhóm lên ghi 1 vai trị, ứng dụng của mặt trời đối
với sự sống trên Trái đất sau đó nối với hình mặt
trời.
Sau thời gian 1 phút nhóm nào ghi đợc nhiều vai
trị, ứng dụng thì nhóm đó thắng.
NhËn xÐt, kÕt ln nhãm th¾ng cc.
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>. nhận
xét giờ học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nhn xột v ỏnh
giỏ.
Nghe.
<i><b>Soạn 8 </b></i>–<i><b> 1 - 2010 </b><b> Gi¶ng thø 4 ngµy 13 - 1 </b></i>–<i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
KT. Kể tên và nêu đợc công dụng của một số loại chất đốt.
KN. Nêu đợc ví dụ về việc sử dụng năng lợng chất đốt trong đời sống và sản xuất.
TĐ. Tích cực, tự giác học tập. thích tìm hiểu.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
Hình và thơng tin trang 86 - 89 SGK. Su tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
B. Bài mới.
Hoạt động 1 :
Kể tên một số
loại chất đốt.
Hoạt động 2.
Quan sát và thảo
luận
- Đại diện một số nhóm trình bày kết quả TL.
- Các nhóm khác nhận xÐt, bỉ sung.
Nghe v àđánh giá.
HS quan s¸t c¸c hình trang 86 - 88 SGK và thảo
luận nhóm 9 theo c¸c néi dung:
a) Sử dụng các chất đốt rắn. (Nhóm 1)
+ Kể tên các chất đốt rắn thờng đợc dùng ở các
vùng nông thôn và miền núi?
+ Than đá đợc dùng trong những việc gì? ở nớc ta
than đá đợc khai thác chủ yếu ở đâu?
+Ngoài than đá bạn còn biết tên loại than nào
khác?
b) Sử dụng các chất đốt lỏng.
+Kể tên các loại chất đốt lỏng mà em biết, chúng
thờng đợc dùng để làm gì?
+ Nớc ta dầu mỏ đợc khai thác ở đâu?
c) Sử dụng các chất đốt khí.
+ Có những loại khí đốt nào?
1 - 2 Hs nªu miƯng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Nghe.
C. Củng cố
dặn dò.
+ Ngời ta làm thế nào để tạo ra khí sinh học?
+Đại diện một số HS báo cáo kết quả thảo lun
nhúm.
+ Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
nhận xét giờ học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe
Nhắc lại.
Nghe.
<i><b>Soạn 17 </b></i>–<i><b> 1 - 2010 </b><b> Giảng thứ 2 ngày 18 - 1 </b></i>–
<i><b>2010</b></i>
KT. Nêu đợc một số biện pháp phịng chống cháy bỏng, ơ nhiễm khi sử dụng chất đốt.
KN. Thực hiện tiết kiệm các loại chất đốt.
T§. TÝch cùc häc tËp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Hình và thơng tin SGK. Tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Thảo luận về sử
dụng an toàn, tiết
kiệm chất đốt.
Hoạt động 2.
Quan sát và thảo
luận
C. Củng cố
dặn dò.
Cho vÝ dơ?
Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm 4
GV phát phiếu thảo luận. HS dựa vào SGK ; các
tranh ảnh,… đã chuẩn bị và liên hệ thực tế ở địa
phơng, gia đình HS để trả lời các câu hỏi trong
phiếu:
+Tại sao không nên chặt cây bừa bãi để lấy củi
đun, đốt than?
+Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên có phải là các
nguồn năng lợng vơ tận khơng? Tại sao?
+Nªu ví dụ về việc sử dụng lÃng phí năng lợng.
Tại sao cần sử dụng tiết kiệm, chống lÃng phí
năng lợng?
+Nờu cỏc vic nờn lm tit kim, chng lãng
phí chất đốt ở gia đình em?
+ Gia đình em sử dụng chất đốt gì để đun nấu?
+ Nêu những nguy hiểm có thể xảy ra khi sử
dụng chất đốt trong sinh hoạt.
+ Tác hại của việc sử dụng các loại chất đốt đối
với môi trờng khơng khí và các biện pháp để làm
giảm nhng tỏc hi ú?
Cho HS báo cáo kết quả thảo luận nhóm.
+ Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
<i><b>Cht cây bừa bãi để lấy củi đun, đốt than sẽ </b></i>
<i><b>-Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên khơng phải là </b></i>
<i><b>vơ tận vì chúng đợc hình thành từ xác sinh vật </b></i>
<i><b>qua hàng triệu năm</b><b>…</b></i>
<i><b>-Hoả hoạn, nổ bình ga, ngộ độc khí đốt,</b><b>…</b></i>
<i><b>-Tác hại: Làm ơ nhiễm mơi trờng. </b></i>
<i><b>-Biện pháp: Làm sạch, khử độc các khí thải. </b></i>
<i><b>Dùng ống dẫn khí lên cao</b></i>…
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
nhận xét giờ học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
1 - 2 Hs nªu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Nghe.
Quan sát và thảo luận
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
<i><b>Soạn 17 </b></i>–<i><b> 1 - 2010 </b><b> Gi¶ng thø 4 ngày 20 - 1 </b></i>
<i><b>2010</b></i>
<b>I. Mục tiªu: </b>
KT. Nêu đợc ví dụ về việc sử dụng năng lợng gió và năng lợng nớc chảy trong đời sống và
sản xuất.
KN. Biết năng lợng gió điều hồ khí hậu, làm khơ, chỵ động cơ gió. Năng lợng nớc chảy
quay guồng nớc , chạy máy phát điện.
T§.Tù giác tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Tranh ảnh về sử dụng năng lợng gió, nâng lợng nớc chảy.
Mô hình tua-bin hoặc bánh xe nớc. Hình và thông tin trang 90, 91 SGK.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
giã.
Hoạt động 2.
Quan sát và thảo
luận vền năng
l-ng nc chy.
C. Củng cố
dặn dò.
- Nêu các việc nên làm để tiết kiệm, chống lãng
phí chất đốt ở gia đình em? Cho ví dụ?
Phát phiếu thảo luận. HS dựa vào SGK ; các tranh
ảnh,… đã chuẩn bị và liên hệ thực tế ở địa phơng,
gia đình HS để trả lời các câu hỏi trong phiếu:
+Vì sao có gió? Nêu một số VD về tác dụng của
năng lợng gió trong tự nhiên?
+ Con ngời sử dụng năng lợng gió trong những
việc gì? Liên hệ thực tế ở địa phơng?
Cho c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ th¶o ln nhãm.
<i><b>Giã gióp mét số cây thụ phấn, làm cho không </b></i>
<i><b>khí mát mẻ,.. Chạy thuyền buồm, làm quay </b></i>
<i><b>tua-bin của máy phát điện, qu¹t thãc,</b><b>…</b></i>
GV phát phiếu thảo luận. HS thảo luận để trả lời
các câu hỏi trong phiếu:
+ Nªu mét sè VD về tác dụng của năng lợng nớc
chảy trong tù nhiªn?
+ Con ngời sử dụng năng lợng nớc chảy trong
những việc gì? Liên hệ thực tế ở địa phơng?
Cho các nhóm trình bày kết quả thảo lun.
Nhn xột, b sung.
<i><b>Chuyên chở hàng hoá xuôi dòng nớc, làm quay</b></i>
<i><b>bánh xe đa nớc lên cao, làm quay tua-bin của </b></i>
<i><b>các máy phát điện,</b><b></b></i>
Cho HS ni tip nhau c phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
nhận xét giờ học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
1 - 2 Hs nªu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Nghe.
Quan sát và thảo
luận .
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe
Nhắc lại.
Nghe.
<i><b>Soạn 23 </b></i><i><b> 1 - 2010 </b><b> Giảng thứ 2 ngày 25 - 1 </b></i>
<i><b>2010</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
KT. KĨ một số ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lỵng.
Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng điện. Kể tên một số loại nguồn điện.
KN. Tìm hiểu thụng tin.
TĐ. Tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh ảnh và đồ dùng, máy móc sử dụng điện. Hình trang 92, 93.
<b>trß</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1:
Th¶o luËn
Hoạt động 2.
Quan sát và thảo
luận
Hoạt động 3:
Trũ chi
C. Củng cố
dặn dò.
GV cho HS cả lớp thảo luận:
+K tờn mt số đồ dùng điện mà bạn biết?
+Năng lợng điện mà các đồ dùng trên sử dụng đợc
lấy từ đâu?
Cho HS trình bày.
<i><b>Kt lun: Tt c cỏc vt cú khả năng cung cấp </b></i>
<i><b>năng lợng điện đều đợc gọi chung l ngun in.</b></i>
<i><b>Ni cm in, m in, qut in</b><b></b></i>
<i><b>+Năng lợng điện do pin, do nhà máy điện,</b><b></b><b> cung </b></i>
<i><b>cấp.</b></i>
Lµm viƯc theo nhãm 4.
Quan sát các vật hay tranh ảnh những đồ dùng máy
móc, động cơ điện đã su tm c:
Kể tên của chúng?
Nêu nguồn điện chúng cần sư dơng?
Nêu tác dụng của nguồn điện trong các đồ dựng mỏy
múc ú?
Cho các nhóm trình bày kÕt qu¶ th¶o ln.
Nghe, nhËn xÐt, bỉ sung.
Trị chơi “Ai nhanh, ai đúng”.
Tìm loại hoạt động và các dụng cụ, phơng tiện sử
dụng điện và các dụng cụ, phơng tiện không sử dụng
điện tơng ứng cùng thực hiện hoạt động đó.
Ho¹t
động Các dụng cụ, PT khơng sử dụng điện Các dụng cụ, Ph-ơng tiện sử dụng
điện.
Th¾p
sáng Đèn dầu, nến,… Bóng đèn điện, đènpin,…
Truyền
tin Ngựa, bồ câu truyềntin,… Điện thoại, vệ tinh,…
Đội nào tìm đợc nhiều ví dụ hơn trong cùng thời gian
là thắng.
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>. nhận
xét giờ học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
1 - 2 Hs nêu
miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo
yêu cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Nghe.
Quan sát và thảo
luận .
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Thực hiện trò chơi
theo hớng dẫn.
Theo dõi và nhận
xét.
c.
Nghe.
<i><b>Soạn 24 </b></i>–<i><b> 1 - 2010 </b><b> Giảng thứ 4 ngày 27 - 1 </b></i>–<i><b> 2010</b></i>
<b>I Mơc tiªu: </b>
KT. Lắp đợc mạch điện thắp sáng đơn giản: sử dụng pin, bóng đền, dây điện.
Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật dẫn điện
KN. Tìm hiểu và thực hành
TĐ. Tích cực và chủ ng .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Cc pin , dõy ng có vỏ bọc bằng nhựa, bóng đèn pin, một số vật bằng kim loại, nhựa cao
su, sứ. Bóng đèn đIện hỏng có tháo đui ( có thể nhìn rõ cả 2 đầu).
- H×nh trang 94, 95.97 -SGK
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1:
Quan sỏt v tho
luận
Hot ng 2.
Thc hnh
C. Củng cố
dặn dò.
dụng.
Các nhóm làm thí nghiệm( mục thực hành trang
94)
Cho từng nhóm giới thiệu hình vẽ và mạch điện
của nhãm m×nh
Gọi HS đọc mục bạn cần biết trang 94-95 SGK
và quan sát hình 5 trang 95 và dự đốn mạch địên
ở hình nào thì đèn sáng, giải thích tại sao ?
+Lắp mạch điện để kiểm tra, so sánh kết quả dự
đốn ban đầu, giải thích kết quả thí ghiệm.
Làm thí nghiệm phát hiện vật đẫn điện ,vt cỏch
in.
Cho các nhóm làm thí nghiệm mục thực hành
trang 96 .
Gọi 1 số nhóm trình bày kÕt qu¶ thÝ nghiƯm.
Theo dâi, nhËn xÐt.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
<i><b>Các vật bằng kim loại cho dòng điện chạy qua </b></i>
<i><b>nên mạch đang hở thành mạch kín, vì vậy đèn </b></i>
<i><b>sáng ( Gọi là vật dẫn điện)</b></i>
<i><b>Các vật bằng cao su, sứ nhựa.. khơng cho dịng </b></i>
<i><b>điện chạy qua nên mạch vẫn bị hở vì vậy đèn </b></i>
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
nhận xét giờ học. Nhắc học sinh chuẩn b bi sau.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Nghe. Làm thí
nghiệm
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe
Nhắc lại.
c.
Nghe.
<i><b>Soạn 28 </b></i><i><b> 1 - 2010 </b><b> Giảng thứ 2 ngày 1- 2 </b></i>–<i><b> 2010</b></i>
<b>I. Môc tiªu: </b>
KT. Lắp đợc mạch điện thắp sáng đơn giản: sử dụng pin, bóng đền, dây điện.
KN Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật dẫn
điện hoặc cách điện.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
Cục pin , dây đồng có vỏ bọc bằng nhựa, bóng đèn pin,một số vật bằng kim loại, nhựa cao
su, sứ. Bóng đèn điện hỏng có tháo đui (có thể nhìn rõ cả 2 đầu). Hình trang 94, 95.97 -SGK
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1:
Th¶o luËn
Hoạt động 2.
Trũ chi
Cho HS chỉ và quan sát một số cái ngắt điện.
HS làm cái ngắt điện cho mạch điện mới lắp.
Trò chơi Dò tìm mạch điện
Chuẩn bị một hộp kÝn nh SGV – 156.
Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm đợc phát một
hộp kín.
Sử dụng mạch thử để đoán xem các cặp khuy nào
đợc nối với nhau. Sau đó ghi kết quả dự đốn vào
một tờ giấy.
Sau cùng một thời gian, các họp kín đợc mở ra.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Quan sát và thảo
luận .
C. Củng cố
dặn dò.
i chiu vi kết quả dự đoán, mỗi cặp khuy xác
định đúng đợc 1 điểm, sai bị trừ 1 điểm, nhóm
nào đúng nhiều hơn là thắng.
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
nhận xét giờ học. Nhắc hc sinh chun b bi sau.
Nghe
Nhắc lại.
Nghe.
<i><b>Soạn 31 </b></i><i><b> 1 - 2010 </b><b> Giảng thứ 4 ngày 3 - 2 </b></i><i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
KT. Nờu đợc một số biện pháp phòng tránh bị điện giật ; tránh gây hỏng đồ điện ; đề phòng
điện quá mạnh gây chập và cháy đờng dây, cháy nhà.
KN. Giải thích đợc tại sao phải tiết kiệm năng lợng điện và trình bày các biện pháp tiết kiệm
điện.
T§. Tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Chuẩn bị theo nhóm: một vài dụng cụ, máy móc sử dụng pin ; tranh ảnh tuyên truyền sử
dụng tiết kiệm điện vµ an toµn.
Chuẩn bị chung: cầu chì. Hình trang 98, 99-SGK.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1:
Th¶o ln
Hoạt động 2. Tìm
hiểu thơng tin
Hoạt động 3:
Tho lun
v tit kim in.
C. Củng cố
dặn dò.
Cho HS làm việc theo nhãm 7:
+Thảo luận các tình huống dễ dẫn đến bị điện
giật và các biện pháp đề phòng điện giật.
+Khi ở trờng và ở nhà bạn cần làm gì để tránh
nguy hiểm do điện cho bản thân và cho nhng
ngi khỏc.
+Từng nhóm trình bày kết quả thảo ln.
NhËn xÐt, bỉ sung: SGV – Trang 159.
Cho HS lµm việc theo nhóm: Đọc thông tin và trả
lời các câu hỏi trang 99 SGK.
Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
Cho HS quan sát một vài dụng cụ, thiết bị điện
(có ghi số vôn).
Cho HS quan sỏt cầu chì và giới thiệu thêm.
Thảo luận về tiết kiệm điện. HS giải thích đợc lí
do phải tiết kiệm năng lợng điện và trình bày các
biện pháp tiết kim in.
Cho HS thảo luận theo cặp các câu hỏi :
+Tại sao ta phải sử dụng điện tiết kiệm?
+Nêu các biện pháp để tránh lãng phí năng
lợng điện.
Mêi mét sè HS trình bày về việc sử dụng
điện an toàn và tránh lÃng phí.
HS liờn vi vic s dng in ở nhà.
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
Nhận xét giờ học.
Nh¾c häc sinh chuÈn bị bài sau.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Thực hiện theo yêu
cầu
Trình bày.
Nghe.
thảo luận .
Trỡnh bày kết quả
Nghe và bổ sung.
đọc
<i><b>So¹n 28 </b></i>–<i><b> 2 - 2010 </b><b> Giảng thứ 2 ngày 1- 3 </b></i><i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
KT. ễn tp cỏc kiến thức về vật chất và năng lợng và các kĩ năng quan sát thí nghiệm.
KN. Biết bảo vệ mơi trờng, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung vật chất và năng lợng.
TĐ. Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thut.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh, nh su tm v vic sử dụng các nguồn năng lợng trong SH hằng ngày, LĐSX và vui
chơi giải trí ; Pin, bóng đèn, dõy dn; chuụng nh.
Hình trang 101, 102 SGK. Máy tính và máy chiếu.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
1. Gii thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2. Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
*Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức về tính chất của một số vật liệu và sự biến đổi hoỏ
hc.
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Tổ chức và hớng dÉn.
+ GV chia líp thµnh 3 nhãm.
+ GV phỉ biÕn cách chơi và luật chơi.
- Bớc 2: Tiến hành chơi
+ Quản trò lần lợt đọc từng câu hỏi nh trang 100,
Đáp án:
+) Chn cõu tr li ỳng (cõu 1-6)
1 – d ; 2 – b ; 3 – c ; 4 – b ; 5
– b ; 6 – c
101 SGK.
+Trọng tài quan sát xem nhóm nào có nhiều bạn giơ
đáp án nhanh và đúng thì đánh dấu lại. Nhóm nào có
nhiều câu đúng và trả lời nhanh là thắng cuộc.
+ C©u 7 cho các nhóm lắc chuông giành quyền trả
lời.
hoỏ hc (câu 7)
a) Nhiệt độ thờng.
b) Nhiệt độ cao.
c) Nhiệt độ BT.
d) Nhiệt độ BT.
3. Hoạt động 2: Quan sát và trả lời câu hỏi
* Mơc tiªu: Cđng cè cho HS kiÕn thøc vỊ viƯc sư dơng mét sè ngn năng lợng.
* Cách tiến hành:
Cho HS quan sát các hình và trả lời câu hỏi:
+Cỏc phng tin mỏy múc trong các hình dới đây lấy năng lợng từ đâu để hoạt động?
(Đáp án:
a. Năng lợng cơ bắp của ngời.
b. Năng lợng chất đốt từ xăng.
c. Năng lợng gió.
d. Năng lợng chất đốt từ xăng.
e. Năng lợng nớc.
f. Năng lợng chất đốt từ than đá.
g. Năng lợng mặt trời )
4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
<i><b>Soạn 28 </b></i>–<i><b> 2 - 2010 </b><b> Giảng thứ 4 ngày 3 - 3 </b></i><i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
KT. Ôn tập các kiến thức về vật chất và năng lợng và các kĩ năng quan sát thí nghiệm.
KN. Biết bảo vệ môi trờng, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần vật chất và năng
l-ợng.
T. Yờu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tu khoa hc k thut.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh, nh su tầm về việc sử dụng các nguồn năng lợng trong SH hằng ngày, LĐSX và vui
chơi giải trí ; Pin, bóng đèn, dây dẫn…; chng nhỏ.
H×nh trang 101, 102 SGK. Máy tính và máy chiếu.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
1- KiĨm tra bµi cị:
Các phơng tiện máy móc trong các hình trong SGK (102) lấy năng lợng từ õu hot
ng?
(Đáp án:
a. Nng lng c bp của ngời.
b. Năng lợng chất đốt từ xăng.
c. Năng lợng gió.
d. Năng lợng chất đốt từ xăng.
e. Năng lợng nớc.
g. Năng lợng chất đốt từ than đá.
h. Năng lợng mặt trời )
2-Bµi míi:
2.1-Giíi thiƯu bài:
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên b¶ng.
2.2-Hoạt động 1: Trị chơi “Thi kể tên các dụng cụ, máy móc sử dụng điện”
*Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức về việc sử dụng điện.
*C¸ch tiÕn hành:
- GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm 7 dới hình thức thi tiếp sức.
- Chuẩn bị mỗi nhóm mét b¶ng phơ.
Khi GV hơ “bắt đầu”, HS đứng đầu mỗi nhóm lên viết tên một dụng cụ hoặc máy móc sử
dụng điện rồi đi xuống ;
tiếp đến HS 2 lên viết,…Trong thời gian 2 phút, nhóm nào viết đợc nhiều và đúng thì nhóm
ú thng cuc.
3-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học. Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
Tuần 26
<i><b>So¹n 4 - 3 - 2010 Gi¶ng thø 2 ngày 8 - 3 </b></i><i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
KT. HS biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. Nhận biết đâu là nhị, nhuỵ, nói tên
các bộ phận chính của nhị và nhuỵ.
KN. chỉ và nói tên các bộ phận của hoa nh nhị nhuỵ trên tranh hoặc hoa thật. Phân biệt hoa
có cả nhị và nhuỵ với hoa chỉ có nhị hoặc nhuỵ.
KN. Ham thích môn học thích tìm hiểu. Tự giác tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hình trang 104, 105 SGK. Su tầm hoa thật hoặc tranh ảnh về hoa.
M¸y tÝnh,, m¸y chhiÕu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1:
Quan s¸t
Hoạt động 2.
Thực hành với
vËt thËt
Hoạt động 3.
Thực hành với
Sơ đồ
C. Cđng cè
Nªu mục tiêu và nôi dung chơng mới và bài học.
Cho HS làm việc theo nhóm 7.
+ HÃy chỉ vào nhị hay nhuỵ của hoa râm bụt và
hoa sen.
+ Hóy chỉ hoa nào là hoa mớp đực, hoa nào là
hoa mp cỏi trong hỡnh 5a, 5b.
Cho hs trình bày kÕt qu¶ th¶o ln.
Nghe nhËn xÐt, bỉ sung.
Cho Hs thùc hµnh víi vËt thËt
+ Quan sát các bộ phận của các bơng hoa mà
nhóm mình đã su tầm đợc và chỉ xem đâu là nhị
(nhị đực), đâu là nhuỵ (nhị cái).
+Phân lọai các bông hoa đã su tầm đợc, hoa nào
có cả nhị và nhuỵ ; hoa nào chỉ có nhị hoặc nhuỵ
và hồn thành bảng trong phiếu học tập.
Gọi hs một số nhóm cầm bơng hoa su tầm đợc
của nhóm giới thiệu từng bộ phận của hoa
(cuống, đài, cánh, nhị, nhuỵ).
+Mêi 1 số nhóm trình bày kết quả bảng phân loại
Nhận xÐt, kÕt luËn:
HS quan sát sơ đồ nhị và nhuỵ trang 105 SGK và
+ Một số HS lên chỉ vào sơ đồ câm và nói tên
một số bộ phận chính của nhị và nhuỵ.
Nghe, nhËn xÐt, bæ sung.
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
Nhận xét giờ học.
Nghe.
Thùc hiƯn theo yªu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Thực hiện theo yêu
cầu
Trình bày.
Nghe
Trỡnh by kt qu
Nghe v b sung.
c
dặn dò. Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
<i><b>Soạn 5 - 3 - 2010 Giảng thứ 4 ngày 10 - 3 </b></i>–<i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
KT. Biết và kể tên đợc một số hoa thụ phấn nhờ gió một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng.
KN. Phân biệt hoa thụ phấn nhờ cơn trùng và hoa thụ phấn nhờ gió.
* Nãi về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt và quả.
TĐ. Tích cực học tập, ham tìm hiểu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hình trang 106, 107 SGK.
Su tầm hoa thật hoặc tranh ảnh về hoa.
<b>III/ Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1:
Thảo luận tìm
hiểu thơng tin.
Hoạt động 2.
Trị chơi.
Hoạt động 3:
Thảo luận
C. Củng cố
dặn dò.
Cho HS đọc thơng tin trang 106 SGK và chỉ vào
hình 1 để nói với nhau về: sự thụ phấn, sự thụ
tinh, sự hình thành ht v qu.
+Từng nhóm trình bày kết quả thảo luận.
Nghe, nhận xét, bổ sung.
+ GV yêu cầu HS làm các BT trang 106 SGK.
+ Mời một số HS chữa bài tập.
Trò chơi Ghép chữ vào hình Củng cố cho HS
kiÕn thøc vỊ sù thơ phÊn, thơ tinh cđa thùc vËt cã
hoa.
Phát cho các nhóm sơ đồ sự thụ phấn của hoa
l-ỡng tính và các thẻ có ghi sẵn chú thích. HS thi
đua gắn, nhóm nào xong thì mang lên bảng dán
Cho từng nhóm giới thiệu sơ đồ có gắn chú thích
của nhóm mình.
Nhận xét, khen ngợi nhóm nào làm nhanh và
đúng.
Cho HS quan sát các hình trang 107 SGK và các
hoa thật su tầm đợc đồng thời chỉ ra hoa nào thụ
phán nhờ gió, hoa nào thụ phấn nhờ cơn trùng.
Gọi từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận
của nhóm mình.
Nghe, nhËn xÐt, bỉ sung.
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
Nhận xét giờ hc.
Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Thực hiện theo yêu
cầu
Trình bày.
Trỡnh by kt qu
Nghe v b sung.
c
Nghe.
<i><b>Tuần 27</b></i>
<i><b>Soạn 14/ 3/ 2010 Giảng thứ 2 ngày 15 / 3 / 2010</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>
KT. Mô tả đợc cấu tạo của hạt. Nêu đợc điều kiện nảy mầm và quá trình phát triển thnh cõy
ca ht.
KT. Chỉ trên hình vẽ hoặc vật thật cấu tạo của hạt gồm vỏ, phôi, chát dinh dỡng dự trữ.
TĐ. Hứng thú tự giác, tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. </b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
B. Bài mới.
Hoạt động 1:
Th¶o ln
t×m hiĨu
Hoạt động 2.
Thảo luận.
Hoạt động 3:
Quan sát.
C. Củng cố
dặn dò.
Thực hành tìm hiểu cấu tạo của hạt.
Làm việc theo nhóm 4.
Cho cỏc nhúm tách các hạt đã ơm làm đôi, từng
bạn chỉ rõ đâu là vỏ, phôi, chất dinh dỡng.
Cho HS quan sát các hình 2- 6 và đọc thơng tin
trong khung chữ trang 108, 109 SGK để làm BT
Cho nhúm trỡnh by kt qu tho lun.
Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kết luận: Hạt gồm: vỏ, phôi và chÊt dinh dìng </b></i>
<i><b>dù tr÷</b></i>
Nêu đợc điều kiện nảy mầm của hạt.
Giới thiệu kết quả thực hành gieo hạt đã làm ở
nhà
Từng HS giới thiệu kết quả gieo hạt của
mình, trao đổi kinh nghiệm với nhau:
+ Nêu điều kiện để hạt nảy mầm.
+ Chọn ra những hạt nảy mầm tốt để giới
thiệu với cả lớp.
+Tõng nhãm tr×nh bày kết quả thảo luận và
gieo hạt cho nảy mầm của nhóm mình.
Nhận xét, khen ngợi nhóm có nhiều HS
gieo hạt thành công
Quan sỏt nờu c quỏ trỡnh phát triển
thành cây của hạt.
Làm việc theo cặp : quan sát hình trang 109
SGK, chỉ vào từng hình và mơ tả q trình phát
triển của cây mớp từ khi gieo hạt cho đến khi ra
HS trình bày trớc líp.
+ Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
Nhận xột gi hc.
Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Nghe
Thực hiện theo yêu
cầu
Trình bày.
Nghe.
Quan sát và trình
bày.
Trỡnh by kết quả
Nghe và bổ sung.
đọc
Nghe.
<i><b>So¹n 14 </b></i>–<i><b> 13- 2010 </b><b>Gi¶ng thø 4 ngµy 17 - 3 </b></i>–<i><b> 2010</b></i>
- KT: Biết một số cây con cã thĨ mäc ra tõ bé phËn cđa c©y mÑ.
Quan sát và kể tên một số cây đợc mọc ra từ bộ phận của cây mẹ.
- KN: Trồng đợc cây bằng một bộ phận của cây mẹ.
- T§: Cã ý thức học tập tự giác, tích cực và hợp tác, có ý thức chăm sóc bảo vệ cây.
- Một số ngọn mía, củ khoai tây, Lá bỏng, củ gừng, rau ngót, v v ....
- Thùng giấy, chậu cây đựng đất.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. Khởi động và </b>
<b>Giíi thiƯu bµi.</b>
* Cho hs khởi động thơng qua trị chơi “<b>gieo </b>
<b>hạt</b>”
Kiểm tra: Gọi 1 – 2 hs nêu: Nêu điều kiện để
hạt nảy mầm.( Đất xốp, có độ ẩm và nhiệt độ
thích hợp ).
Nghe và nhận xét đánh giá.
Đa ra ngọn mía và hỏi?
Đây là bộ phận của cây gì ? Muốn có một cây
mới thì cây con phải mọc lên từ đâu?
* Cả lớp tham gia
chơi.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
<b>B. Bi mới.</b>
<b>Hoạt động 1.</b>
<b>Làm việc với</b>
<b>sách giáo khoa.</b>
<b> Cùng vật thật.</b>
<b>15 - 17</b>’ ’
<b>Hoạt động 2. </b>
<b>C. Củng cố</b>
<b>dặn dò.</b>
<b>2 </b> ’<b> 3</b>
Để hiểu rõ thêm điều này cô cùng các em tìm
hiểu bài: <b>Cây con mọc lên từ một số bộ phận </b>
<b>của</b> <b>cây mẹ</b>. Mời các em mở SGK trang 110,
1 bạn đọc thụng tin cn tỡm hiu.
Dựa vào thông tin và các hình ảnh từ 1 6. Các
em hÃy quan sát và tìm hiểu theo yêu cầu.
Cô yêu cầu các em làm việc theo nhóm.
Theo dõi và trợ giúp các nhóm.
Cho hs trình bày ( 4 nhóm )
<b>Nghe vµ kÕt ln: </b>
<b>Hình 1</b>: Chồi mọc ra từ nách lá của ngọn mía
<i>(ta cịn gọi là mắt mía) . Ngời ta sử dụng ngọn </i>
<i>mía để trồng, bằng cách đặt ngọn mía trong </i>
<i>những rãnh sâu bên luống, lấp đất vào, một thời </i>
<i>gian sau các chồi đâm lên thành những khóm </i>
<i>mía.</i>
<b>H×nh 2 và hình 3.</b> Trên củ khoai tây và củ gừng
<i>có nhiều chỗ lõm vào, Mỗi chỗ lõm sinh ra một </i>
<i>chồi tạo thành cây mới.</i>
<b>Hình 4 và 5. </b><i>Phía trên của củ hành hoặc tỏi có </i>
<i>chồi mọc nhô lên .</i>
<b>Hình 6</b>: Lá bỏng chồi mọc ra từ mép lá.
<b>Cây con có thể mọc ra từ các bộ phận nào </b>
<b>khác.</b>
* Mi cỏc em c tip thụng tin trong SGK và
quan sát hình 7, 8, 9. cho biết cây con mọc lên từ
bộ phận nào ca cõy m ?
HÃy tìm thêm một số cây mọc lên từ cây mẹ mà
em biết?
Gọi Hs trình bày và đa thêm vật thật.
( Củ khoai lang, rau lang, rau muèng, rau ngãt,
c©y rau rấp cá, rau má, cây hoa quỳnh )
Qua phần tìm hiểu các em thấy cây con mọc lên
từ những bộ phận nào của cây mẹ?
( Từ thân, cành, rễ, lá, củ của cây mẹ )
<b>Nghe v kết luận:</b> Cây con có thể mọc lên từ
thân, rễ, lá, củ của cây mẹ. Các nhà làm vờn đã
áp dụng để cho cây phát triển bằng cách: Giâm
cành , chiết cành hoặc ghép mắt để cây mọc
nhanh hơn, giống tốt hơn, chóng lớn và cho thu
hoạch sớm hơn.
Cô mong cả lớp học giỏi để trở thành những ngời
làm vờn giỏi
<b> Nh÷ng ngêi lµm vên giái.</b>
Mỗi nhóm đợc lựa chọn một loại cây để trồng.
Cho các nhóm thực hiện trồng cây đã lựa chọn.
Theo dõi và trợ giúp học sinh.
Cho HS nªu thông tin cách trồng và cách chăm
sóc cây. Các nhóm theo dõi và bình chọn.
Nghe và bổ sung.
Hi thêm: Ngồi những cây đã trồng hơm nay,
<i>em cịn biết trồng những cây nào hãy nêu cách </i>
<i>trồng những cõy ú.</i>
1-2 hs nêu thêm:
Giao việc: Chăm sóc và theo dõi sự phát triển của
cây.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
1 HS đọc SGK.
Nghe và thực hiện.
Trình bày ý kiến.
Nghe và b sung.
Nghe.
Nghe
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nghe và nhắc lại.
Thực hjiện theo yêu
cầu.
Nêu cách trồng và
chăm sóc cây.
Nghe và bổ sung ,
bình chọn.
1-2 hs nêu thêm
thông tin.
Nghe.
Cho cả lớp vệ sinh lớp học và rưa tay vƯ sinh.
<i><b>So¹n 20 </b></i>–<i><b> 3 - 2010 </b><b> Gi¶ng thø 2 ngµy 22 - 3 </b></i>–
<i><b>2010</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
KT. Trình bày đợc sự sinh sản của động vật: vai trò của cơ quan sinh sản, sự thụ tinh, sự phát
triển của hợp tử.
KN. Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con
TĐ: Có ý thức học tập tự giác, tích cực và hợp tác, có ý thức chăm súc bo v ng vt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hỡnh trang 112, 113 SGK. Su tầm tranh, ảnh những động vật đẻ trứng và đẻ con.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1:
Thảo luận tìm
hiểu thơng tin.
Hoạt động 2.
Quan sát
Hoạt động 3:
Trị chơi
C. Củng c
dặn dò.
Cho HS đọc mục bạn cần biết trang 112 SGK.
Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+Đa số động vật đợc chia làm mấy giống? Đó là
những giống nào?
+Tinh trùng họăc trứng của động vật đợc sinh ra
từ cơ quan nào? cơ quan đó thuộc giống nào?
+Hiện tợng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là ?
+Nêu kết quả của sự thụ tinh. Hợp tử phát triển
<i><b>Kết luận. Động vật đợc chia làm 2 giống: đực </b></i>
<i><b>và cái. con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra </b></i>
<i><b>tinh trùng, con cái có cơ quan sinh dục cỏi to </b></i>
<i><b>ra trng.</b></i>
<i><b>Tinh trùng kết hợp với trứng là sự thụ tinh. </b></i>
<i><b>Hợp tử phát triển thành cơ thể míi</b><b>…</b></i>
Cho HS quan sát các hình trang 112 SGK, chỉ vào
từng hình và nói với nhau: con nào đợc nở ra từ
trứng, con nào vừa đợc đẻ ra đã thành con.
Gọi một số HS trình bày
Nghe vµ kÕt luËn
C<i><b>ác con vật đợc nở ra từ trứng: sâu, thạch </b></i>
<i><b>sùng, gà nòng nọc</b></i>
<i><b>Các con vật đợc đẻ ra đã thành con: voi, chó. </b></i>
Chia lớp thành 3 nhóm. Trong cùng một thời gian
nhóm nào viết đợc nhiều tên các con vật đẻ trứng
và các con vật đẻ con l nhúm thng cuc.
- Cho HS vẽ hoặc tô màu con vật mà em yêu
thích.
Nhận xét giờ học.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Thực hiện theo yêu
cầu
Trình bày.
Nghe.
thảo luận .
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Nghe.
<i><b>So¹n 20 </b></i>–<i><b> 3 - 2010 </b><b> Gi¶ng thø 4 ngµy 24 - 3 </b></i>–
<i><b>2010</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
KT.Bit c điểm chung về sự sinh sản của côn trùng.
KN.Xác định q trình phát triển của một số cơn trùng ( ruồi, gián, bớm )
Vận dụng kiến thức để tiêu diệt những cơn trùng có hại với cây cối, hoa màu v sc kho
con ngi.
TĐ. Hứng thú tự giác tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hình trong SGK.
Tuần 29.
<i><b>Soạn 26 </b></i><i><b> 3 - 2010 </b><b> Gi¶ng thø 2 ngµy 28 - 3 </b></i>
<i><b>2010</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
KN.Vẽ sơ đồ và nói về chu trình sinh sản của ếch.
TĐ. Hứng thú tự giác tớch cc hc tp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hình trang 116, 117 SGK. Máy tính và máy chiếu.
<b>III.</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1:
Thảo luận tìm
hiểu thơng tin.
Hoạt động 2.
Trị chơi.
Vẽ sơ chu
trỡnh sinh sn ca
ch
C. Củng cố
dặn dò.
Gäi 1 sè hs gi¶ tiếng ếch kêu.
Cho HS ngồi cạnh nhau cùng hỏi và trả lời các
câu hỏi:
+ấch thng trng vo mựa no?
+ấch trng õu?
+Trứng ếch nở thành gì?
+HÃy chỉ vào từng hình và mô tả sự phát triển
của nòng nọc.
+Nòng nọc sống ở đâu? ếch sống ở đâu?
Gọi các nhóm trình bày.
Nghe, nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kết luận:</b></i>
<i><b>ấch trứng ở dới nớc. Vào đầu mùa hạ.</b></i>
<i><b>+Trứng ếch nở thành nòng nọc.</b></i>
<i><b>+Nòng nọc sống ở dới nớc, ếch sống ở trên cạn</b></i>.
Cho học sinh vẽ sơ đồ chu trình sinh sản của ếch
vào vở.
Theo dõi và giúp đỡ những học sinh lúng túng.
Cho HS chỉ vào sơ đồ mới vẽ vừa trình bày chu
trình sinh sản của ếch với bạn bên cạnh
Gọi một số HS giới thiệu sơ đồ của mình trớc lớp.
Nghe và nhận xét đánh giá.
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
Nhận xét giờ học.
Nh¾c häc sinh chuÈn bị bài sau.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Thực hiện
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Nghe và nhắc lại
Thực hiện theo yêu
cầu
Trình bày.
Nghe.
c
Nghe.
<i><b>Soạn 28 </b></i><i><b> 3 - 2010 </b><b> Gi¶ng thø 4 ngµy 31 - 3 </b></i>–<i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
KT. Hình thành biểu tợng về sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng.
TĐ. Hứng thú, tự giác tích cực học tập. Yêu mến và bảo vệ loài vật.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình trang 118, 119 SGK. Máy tính và máy chiÕu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mi.
Hot ng 1:
Quan sát và
trả lời
Quan sát
Cho HS ngồi cạnh nhau cùng hỏi và trả lời các
câu hỏi:
1 - 2 Hs nêu miệng.
Hot ng 2.
Tho lun
C. Củng cố
dặn dò.
+So sánh, tìm ra sự khác nhau giữa các quả trứng
ở hình 2.
+ Bạn nhìn thấy bộ phận nào của con gà trong
các hình 2b, 2c, 2d?
Gọi một số nhóm trình bày.
Hình 2a. quả trøng cha Êp
Hình 2b. Trứng ấp dợc 10 ngày phơi bắt đàu phát
triển.
Hình 2c. trứng ấp đợc 15 ngày, phơi lớn hẳn .
Hình 2d. trứng ấp 20 ngày, gà đã đầy đủ các bộ
phận lịng đỏ khơng cịn.
<i><b>Kết luận: Trứng gà ( trứng chim) đã đợc thụ </b></i>
<i><b>tinh tạo thành hợp tử, nếu đợc ấp hợp tử sẽ </b></i>
<i><b>phỏt trin thnh phụi.</b></i>
Cho HS quan sát và nói về sự nuôi con của
+ Bạn biết gì về những con chim non, gà con mới
nở?
+ Chỳng ó tự kiếm ăn đợc cha? Tại sao?
Gọi các nhóm trình bày.
<i><b>Kết luận: Chim non mới nở còn yếu ớt, cha thể </b></i>
<i><b>tự kiếm mồi ngay đợc. Chim bố mẹ phải thay </b></i>
<i><b>nhau đi kiếm mồi nuôi chúng cho đến khi </b></i>
<i><b>chỳng </b></i>
<i><b>tự đi kiếm ăn.</b></i>
Cho HS ni tip nhau c phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
Nhận xét giờ học.
Nh¾c học sinh chuẩn bị bài sau.
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày kết quả
Nghe và bổ sung.
Nghe.
c
Nghe.
<i><b>Tuần 30</b></i>
<i><b>Soạn 4 - 4 - 2010 Gi¶ng thø 2 ngµy 5 - 4 </b></i><i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>KT. </b>Biết thú là động vật đẻ con. Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ.
KN. So sánh, tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong chu trình sinh sản của thú và chim.
Kể tên một số loài thú thờng đẻ mỗi lứa 1 con, một số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con.
TĐ. Hứng thú , tự giác, tích cực học tập, Thích tìm hiểu
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
Hình trang 120, 121 SGK. Phiếu học tập. Bài soạn trên phần mềm powerpoirt
<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
B. Bài mới.
Hoạt động 1:
Quan s¸t.
Cho các nhóm quan sát các hình và trả lời các
câu hái:
+ Chỉ vào bào thai trong hình và cho biết bào thai
của thú đợc ni dỡng ở đâu?
+ ChØ vµ nói tên một số bộ phận của thai mà bạn
nhìn thấy?
+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng cđa thó con vµ
thó mĐ?
+T hú con ra đời đợc thỳ m nuụi bng gỡ?
+ So sánh sự sinh sản của thú và của chim, bạn có
nhận xét gì?
Cho các nhóm trình bày.
<i><b>Nghe v kt lun: Thỳ l loi động vật đẻ con </b></i>
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cÇu.
Hoạt động 2.
Thảo luận và in
vào phiếu.
C. Củng cố
dặn dò.
<i><b>Chim trng ri p trng nở thành con , còn </b></i>
<i><b>thú bào thai phát triển trong bụng mẹ, thú con </b></i>
<i><b>sinh ra có hình dạng giống thú mẹ.</b></i>
<i><b> Cả chim và thú đều có bản năng ni con cho </b></i>
<i><b>đến khi con của chúng có thể tự đi kiếm ăn.</b></i>
Cho các nhóm quan sát các hình trang 119 SGK
và dựa vào hiểu biết của mình để hồ thành
nhiệm vụ đề ra trong phiếu:
Gäi các nhóm trình bày.
Nghe, nhận xét, kết luận.
<i><b>S con trong một lứa</b></i> <i><b>Tên động vật</b></i>
<i><b>Thờng chỉ đẻ 1 con</b></i> <i><b>Trâu ,bị , ngựa, hơu </b></i>
<i><b>nai, voi, khØ</b></i>
<i><b>2 con trë lªn</b></i> <i><b>Hỉ, s tư, mÌo, chã, </b></i>
<i><b>lỵn</b></i>
NhËn xÐt giê häc.
Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
Nhn xột gi hc.
Nghe
Thực hiện theo yêu
cầu
Trình bày.
Nghe.
Nghe.
c
Nghe.
<i><b>Soạn 4 - 4 - 2010 Giảng thứ 4 ngày 7 - 4 </b></i>–<i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
KT. Nêu đợc ví dụ về sự ni dạy con của một số lồi thú ( hổ, hơu) Trình bày sự sinh sản,
ni con của hổ v hu.
KN. Nhận biết và trình bày lu loát.
TĐ. Tự giác , tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hình trang 122, 123 SGK. Phiếu học tập. Bài soạn trên phÇn mỊm powerpoirt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới.
Hoạt động 1:
Thảo luận tìm
hiểu thơng tin.
Hoạt động 2.
Trị chơi. Thú săn
måi.
Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
Nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan sát các
hình và trả lời các câu hỏi:
a) 2 nhóm tìm hiểu về sự sinh sản và nuôi con
của hổ:
+Hổ thờng sinh sản vào mùa nào?
+Vì sao hổ mẹ không rời hổ con suốt tuần đầu
khi sinh?
+Khi no h m dạy hổ con săn mồi?
+Khi nào hổ con có thể sống độc lập.
b) 2 nhãm t×m hiĨu vỊ sù sinh sản và nuôi con
của hơu.
+Hu n gỡ sng? Hơu đẻ mỗi lứa mấy con?
+Hơu con mới sinh ra đã biết làm gì?
+Tại sao hơu con mới khoảng 20 ngày tuổi, hơu
mẹ đã dạy con tập chạy?
Mời đại diện một số nhóm trình bày.
Nghe, nhận xét, bổ sung. GV nhn xột.
Trò chơi Thú săn mồi và con mồi
Hớng dẫn cách chơi và luật chơi.
CHo HS chơi trò chơi.
Nghe, nhận xét, tuyên dơng những nhóm chơi tốt.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
Trình bày ý kiến
Nghe và bổ sung.
Thực hiện theo yêu
cầu
Trình bày.
Nghe.
thảo luận .
C. Củng cố
dặn dß.
Cho HS nối tiếp nhau đọc phần <i><b>Bạn cần biết</b></i>.
Nhn xột gi hc.
Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
c
Nghe.
<i><b>Tuần 31. Soạn 11 - 4 - 2010 Gi¶ng thø 2 ngµy 12 - 4 </b></i>–<i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
KT. Hệ thống lại một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật.
KN. Nhận biết một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng.
Nhận biết một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vt con.
TĐ. Tích cực tự giác trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV. Bài giảng soạn trên phần mềm PowerPoint
HS. B¶ng con, phÊn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiu bi.
B. Bài ôn tập
thực vật.
2. S sinh sn
ng vt.
C. Cng c
dặn dò.
Chiếu Slide1
Gọi hs nªu: Hổ thường sinh sản vào mùa nào?
Hươu đẻ mỗi lứa mấy con ? Hươu con mới sinh
ra đã biết làm gì ?
Chiếu các slide và lần lợt cho hs ghi đáp án vào
bảng con.
Bµi 1: 1 – c ; 2 – a ; 3 – b ; 4 d
Bài 2: 1 Nhuỵ ; 2 Nhị.
Bài 3:
+Hình 2: Cây hoa hồng có hoa thụ phấn nhờ côn
trùng.
+Hình 3: Cây hoa hớng dơng cã hoa thơ phÊn
nhê c«n trïng
+Hình 4: Cây ngơ có hoa thụ phấn nhờ gió.
Bài 4: 1 – e ; 2 – d ; 3 – a ; 4 – b ; 5 – c.
+Những động vật đẻ con : S tử, hơu cao cổ.
+Những động vật đẻ trứng: Chim cánh cụt, cá
vàng.
NhËn xÐt giê häc.
Nh¾c häc sinh chuẩn bị bài sau.
2 - 3 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu
<b>I. Mục tiêu: </b>
KT. Biết khái niệm ban đầu về môi trờng.
KN. Nờu mt s thnh phần của môi trờng địa phơng nơi HS đang sống.
TĐ. Tớch cc hc tp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV. Bài giảng soạn trên phần mềm PowerPoint
<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động v
Gii thiu bi.
B. Bài mới
1. Quan sát và
thảo luận
2. Tìm hiểu thành
phần của môi
tr-ờng.
C. Củng cố
dặn dò.
Gii thiu bài, ghi đầu bài lên bảng.
Cho HS đọc các thơng tin.
ChiÕu c¸c slide cho hs quan s¸t c¸c hình và làm
bài tập theo yêu cầu ở mục thực hành trang 128
SGK.
Theo dõi và trợ giúp hs.
Gọi các nhóm trình bày.
+ Theo cách hiểu của em, môi trờng là gì? Thế
nào là môi trờng tự nhiên vâ môi trờng nhân tạo?
<i><b>Kt lun: Mơi trờng là tất cả những gì có xung </b></i>
<i><b>quanh chúng ta ; những gì có trên trái đất hoặc</b></i>
<i><b>những gì tác động lên trái đất này.</b></i>
<i><b>Mơi trờng tự nhiên: Mặt trời khí quyển, đồi núi,</b></i>
<i><b>cao ngun. các sinh vật...</b></i>
<i><b>M«i trờng nhân tạo: Làng mạc, thành phố, nhà</b></i>
<i><b>máy, công trờng, ...</b></i>
Chiếu các slide cho hs quan sát và thảo ln c©u
hái:
+Bạn sống ở đâu, làng q hay đơ thị?
+Hãy nêu một số thành phần của môi
tr-ờng nơi bạn sống?
+ Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Nghe, nhận xét, tuyên dơng những nhóm thảo
luận tốt.
Cho hs vÏ tranh về môi trờng mơ ớc của em.
Nhận xét giờ học.
Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
2 - 3 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu
<i><b>Tuần 32</b></i>
<i><b>Soạn 17 - 4 - 2010 Gi¶ng thø 2 ngµy 19 - 4 </b></i>–
<i><b>2010</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
KT. Hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên.
KN. Kể tên và nêu ích lợi của tài nguyên thiên nhiên.
T. Tớch cực , hứng thú học tập. Yêu quý và bảo v ngun ti nguyờn ca t nc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV. Bài giảng soạn trên phần mềm PowerPoint
<b>III. </b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
Giới thiệu bài.
B. Bài mới
1. Quan sát và
thảo ln
2. Hoạt động 2:
Trị chơi “Thi kể
tên các tài ngun
thiªn nhiên và
công dụng của
chúng
C. Củng cố
dặn dò.
lm my loi? ú là những loại nào? Hãy nêu
một số thành phần của môi trờng nơi bạn đang
sống?
Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
Cho HS đọc các thông tin.
Chiếu các slide cho hs quan sát các hình và thảo
luận để làm rõ: Tài nguyên thiên nhiên là gì?
Quan sát các hình để phát hiện các tài nguyên
Gäi c¸c nhãm trình bày.
Nghe, nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kết luận:Tài nguyên là những của cải có sẵn </b></i>
<i><b>trong môi trờng tự nhiên </b></i>
<i><b> Giã, níc, dÇu má</b></i>
<i><b> Mặt trời, động vật, thực vật, Dầu mỏ, Vàng</b></i>
<i><b> Đất, Than đá v v ...</b></i>
Nêu tên trò chơi và hớng dẫn HS cách chơi:
Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 10 ngời, đứng
thành hai hàng dọc. Lần lợt từng thành viên lên
viết tên một tài nguyên thiên nhiên.
+Trong cùng một thời gian, đội nào viết
đ-ợc nhiều tên tài nguyên thiên nhiên và công dụng
của tài nguyên đó là thắng cuộc.
Cho các đội chơi nêu câu hỏi và trả lời
phỏng vấn các bạn.
Nghe , nhận xét và bổ sung.
Tuyên bố đội thắng cuộc.
Nhận xét gi hc.
Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu
Trình bày.
Bổ sung ý kiến
Nghe và nhắc lại
Nghe hớng dẫn
Tham gia chơi và trả
lời pháng vÊn.
Nghe
<i><b>So¹n 18 - 4 - 2010 Gi¶ng thø 4 ngµy 21 - 4 </b></i>–
<i><b>2010</b></i>
<b>I</b>
<b> . Mơc tiªu: </b>
KT. Nêu đợc các ví dụ chứng tỏ mơi trờng tự nhiên có ảnh hởng lớn đến đời sống của con
KN. Biết trình bày và trả lời phỏng vấn. Thu thập th«ng tin.
TĐ Tích cực , hứng thú học tập. Biết tỏc ng tớch cc vi mụi trng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hình trang 132, SGK. Phiếu học tập. GV. Bài giảng soạn trên phần mềm PowerPoint
<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động v
Gii thiu bi.
B. Bài mới
1. Quan sát và
thảo luận
Gọi HS nêu: Tài nguyên thiên nhiên là gì?
Kể tên các tài nguyên thiên nhiên và công dụng
của chúng?
Gii thiu bài, ghi đầu bài lên bảng.
Cho HS đọc các thông tin.
Chiếu các slide cho hs quan sát các hình
Nghe, nhËn xÐt, bỉ sung.
2 - 3 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu
2. Trò chơi
C. Củng cố
dặn dò.
<i><b>Kết luận: Môi trờng tự nhiên cung cấp cho con </b></i>
<i><b>ngời: Thức ăn, nớc uống, khí thở, nơi ở, nơi </b></i>
<i><b>làm việc, vui chơi giải trí.</b></i>
<i><b>Cung cp cỏc nguyờn liệu, nhiên liệu; quặng </b></i>
<i><b>kim loại than đá,, dầu mỏ, năng lợng mặt trời, </b></i>
<i><b>gió , nớc,... dùng trong sản xuất và đời </b></i>
<i><b>sống,làm cho đời sống của con ngời đợc nâng </b></i>
<i><b>cao hơn.</b></i>
<i><b>Môi trờng tiếp nhận từ con ngời chất thải, khí </b></i>
Cho các nhóm thi liệt kê vào giấy những gì mơi
trờng cung cấp hoặc nhận từ các hoạt động sống
v sn xut ca con ngi.
Mời các tổ trình bày.
Nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng cuộc
Cho c lp tho lun câu hỏi : Điều gì sẽ xảy ra
nếu con ngời khai thác tài nguyên một cách bừa
bãi và thải ra môi trờng nhiều chất độc hại?
<i><b>KÕt luËn: Tài nguyên thiên nhiên sẽ bị cạn kiệt,</b></i>
<i><b>môi trờng sẽ ô nhiễm).</b></i>
Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
Bổ sung ý kiến
Nghe và nhắc lại
Nghe hớng dẫn
Tham gia chơi và trả
lời phỏng vấn.
Nghe
<i><b>Tuần 33. Soạn 25 - 4 - 2010 Gi¶ng thø 2 ngµy 26 - 4 </b></i>–
<i><b>2010</b></i>
<b>I</b>
<b> . Mơc tiªu: </b>
KT. Nêu đợc những nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phávà tác hại của việc phá rừng.
KN. Biết thu tập và xử lí thơng tin. Trình bày lu lốt rõ ràng.
TĐ. Hứng thú, tự giác tích cực học tập. Biết tác động tốt với môi trờng rừng, bảo vệ rng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hình trang 134, 135, SGK. Phiếu häc tËp.
HS.Su tầm các t liệu, thông tin về rừng ở địa phơng bị tàn phá.
GV. Bài giảng soạn trên phần mềm PowerPoint
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiu bi.
B. Bài mới
1. Quan sát và
thảo luận
2. Thảo luận về
tác hại của việc
Gi HS nờu: Mụi trng t nhiờn đã cung cấp cho
con ngời những gì và nhận từ con ngời những gì?
Điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời khai thác tài
nguyên một cách bừa bãi và thải ra môi trờng
nhiều chất độc hại?
Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
Cho HS đọc các thông tin
Chiếu các slide cho hs quan sát các hình để phát
hiện: Con ngời khai thác gỗ và rừng để làm gì?
Nguyên nhân nào khác khiến rừng bị tàn phá.
Cho các nhóm thảo luận và trng bày tranh nh,
thụng tin.
Gọi các nhóm trình bày.
Nghe, nhận xét, bæ sung.
<i><b>Kết luận: Con ngời đốt rừng làm rẫy, lấy củi, </b></i>
<i><b>đốt than, lấy gỗ làm nhà, đóng đồ dùng,.... phá </b></i>
<i><b>rừng lấy đất làm nhà, làm đờng, làm nhà máy.</b></i>
Chiếu các slide cho hs quan sát các hình để phát
hiện: Việc phá rừng gây nên những hậu quả gì?
2 - 3 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu
phá rừng.
C. Củng cố
dặn dò.
( Thời tiết, khí hậu, thiên tai....)
Gọi các nhóm trình bµy.
Nghe nhËn xÐt vµ bỉ sung.
<i><b>Kết luận: Hậu quả: Khí hậu thay đổi: lũ lụt </b></i>
<i><b>hạn hán, xảy ra thờng xuyờn.</b></i>
<i><b>Đất đai xói mòn, bạc màu. Động thực vật quý </b></i>
<i><b>hiếm giảm dần, một số loài tuyệt chủng, một số </b></i>
<i><b>loài có nguy cơ tuyệt chủng.</b></i>
Cho HS hiến kế về biện pháp bảo vệ rừng.
Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
Trình bày và trả lời
phỏng vấn.
Nghe
Nhắc lại.
Nghe.
.
<i><b>Soạn 25 - 4 - 2010 Giảng thứ 4 ngày 28 - 4 </b></i>–<i><b> 2010</b></i>
$
<b>I. Mơc tiªu: </b>
KT. Nêu những nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và thoái hoá.
KN. Biết thu tập và xử lí thơng tin. Trình bày lu lốt rõ ràng.
TĐ. Hứng thú, tự giác tích cực học tập. Biết tác động tốt với mơi trờng đất.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
HS. Su tầm các t liệu, thơng tin về tăng dân số ở địa phơng, về mục đích sử dụng đất .
GV. Bài giảng soạn trên phần mềm PowerPoint
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
B. Bài mới
1. Quan sát và
tho lun tỡm
nguyờn nhõn t
trồng bị thu hĐp
2. Thảo luận và
phân tích ngun
nhân dẫn đến đất
bÞ suy thoái.
Gọi HS nêu: Nguyên nhân và hậu quả của việc
phá rừng.
Nêu biện pháp bảo về rừng.
Gii thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
Cho HS đọc các thông tin
Chiếu các slide cho hs quan sát các hình để phát
hiện: Con ngời sử dụng đất trồng vào việc gì?
Nguyên nhân nào dẫn đến nhu cầu sử dụng đó.
Cho các nhóm thảo luận và trng bày tranh nh,
thụng tin.
Gọi các nhóm trình bày.
Nghe, nhận xét, bæ sung.
<i><b>Kết luận: Nguyên nhân là do dân số tăng </b></i>
<i><b>nhanh, cong ngời cần nhiều đất để ở, cần đất </b></i>
<i><b>vào việc phát triển khu công nghiệp, giao </b></i>
<i><b>thông, vui chơi giải trí.</b></i>
Chiếu các slide cho hs quan sát các hình để phát
hiện: Tác hại của việc dùng phân hoá học, thuốc
trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật với môi trờng đất?
Nêu tác hại của rác thi vi mụi trng t.
Gọi các nhóm trình bày.
Nghe nhận xÐt vµ bỉ sung.
<i><b>Kết luận: Do dân số tăng nhanh nên nhu cầu </b></i>
<i><b>về chỗ ở , nhu cầu về lơng thc tăng, đất trồng bị</b></i>
<i><b>thu hẹp. Vì vậy ngời ta phải tìm cách tăng năng</b></i>
<i><b>xuất cây trồng, trong đó có việc dùng thuốc trừ </b></i>
<i><b>sâu, diệt cỏ, ...làm cho đất bị ơ nhiễm, suy </b></i>
<i><b>thối.</b></i>
<i><b>Do dân số tăng nên lợng rác thải tăng, việc xử </b></i>
<i><b>lí rắc thải khơng hợp vệ sinh cũng là nguyên </b></i>
<i><b>nhân gây ô nhiễm t. </b></i>
2 - 3 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu
Nghe.
Trình bày.
Bổ sung ý kiến
Nghe và nhắc lại
Quan sát và thảo
luận.
Trình bày và trả lời
phỏng vấn.
C. Củng cố
dặn dò. Nhận xét giờ học.Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau. Nghe.
<i><b>Tuần 34</b></i>. <i><b>So¹n 30 - 4 - 2010 Gi¶ng thø 2 ngµy 3 - 5 </b></i>–<i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
KT. Nêu đợc những nguyên nhân dẫn đến việc mơi trờng khơng khí và nớc bị ơ nhiễm.
KN. Biết tác hại của việc ơ nhiễm khơng khí và nớc.
Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trờng nớc và không khí ở địa
ph-ng.
TĐ. Tích cực học tập, biết bảo vệ môi trờng sống xung quanh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hình trang 138, 139 SGK. Phiếu học tập. Bài giảng soạn trên phần mềm PowerPoint
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới
1. Quan sát và
thảo luận tìm
nguyên nhân
ô nhiễm không
khí và nớc.
2. Thảo luận và
phân tích nguyên
nhõn dn n ơ
nhiễm nớc và
khơng khí ở địa
ph¬ng
Gọi HS nêu: Nguyên nhân và hậu quả của đất
trồng ngày càng thu hẹp và bị thoái hoá.
Nêu biện pháp bảo về đất.
Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
Cho HS đọc các thông tin
Chiếu các slide cho hs quan sát các hình để phát
hiện:
+Nêu nguyên nhân dẫn đến việc làm ơ nhiễm
khơng khí và nớc.
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tàu biển bị đắm hoặc
những đờng ống dẫn dầu đi qqua đại dơng bị rị
rỉ?
+Tại sao những cây trong hình 5 bị trụi lá?
Nêu mối liên quan giữa ô nhiễm MT không khí
với ơ nhiễm MT đất và nớc?
- Phân tích những nguyên nhân dẫn đến việc rừng
bị tàn phá?
Gäi c¸c nhóm trình bày.
Nghe, nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kt lun: Cú nhiu ngun nhân dẫn đến ơ </b></i>
<i><b>nhiếm mơi trờng khơng khí và nớc, trong đó </b></i>
<i><b>phải kể đến sự phát triển của các ngành công </b></i>
<i><b>nghiệpkhai thác tài nguyên và sản xut ra ca </b></i>
<i><b>ci vt cht.</b></i>
-Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí: Khí thải,
tiếng ồn.
-Nguyờn nhõn gõy ụ nhim nớc: Nớc thải, phun
thuốc trừ sâu, phân bón HH, Sự đi lại của tàu
thuyền thải ra khí độc và dầu nhớt,…
<b>Câu 2: </b>Dẫn đến hiện tợng biển bị ô nhiễm làm
chết những ĐV, TV.
<b>Câu 3: </b>Trong không khí chứa nhiều khí thải độc
hại của các nhà máy, khu công nghiệp. Khi trời
ma cuốn theo những chất độc hại đó xuống làm ơ
nhiễm mơi trờng đất, nớc, khiến cho cây cối ở
những vùng đó bị trụi lá và chết.
Chiếu các slide cho hs quan sát các hình để phát
hiện:
+ Liên hệ những việc làm của ngời dân địa phơng
gây ra ô nhiễm MT nc, khụng khớ
+Nêu tác hại của việc ô nhiễm không khí và nớc.
Gọi các nhóm trình bày.
Nghe nhận xét và bổ sung.
2 - 3 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu
Trình bày.
Bổ sung ý kiến
Nghe và nhắc lại
Quan sát và thảo
luận.
C. Củng cố
dặn dò.
<i><b>Kt lun: X rỏc, v nc thi trc tiếp xuống ao</b></i>
<i><b>hồ, sơng suối. Các nhà máy nhả khói bụi vào </b></i>
<i><b>khơng khí...gây ơ nhiễm mơi trờng khơng khí </b></i>
<i><b>và nớc. Tất cả những điều đó lại gây tổn hại </b></i>
<i><b>đến con ngời và mọi vật xung quanh.</b></i>
NhËn xÐt giờ học.
Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
Nghe
Nhắc lại.
Nghe.
<i><b>Soạn 30 - 4 - 2010 Giảng thứ 4 ngày 5 - 5 </b></i>–<i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
KT. Biết xác định một số biện pháp nhằm bảo vệ môi trờng ở mức độ quốc gia, cộng đồng
v gia ỡnh.
KN. Trình bày các biện pháp bảo vệ môi trờng.
TĐ. Gơng mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh, góp phần giữ vệ sinh môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hình trang 140, 141 SGK. Su tầm một số hình ảnh và thông tin về các biện pháp bảo vệ môi
trờng. Bài giảng soạn trên phần mềm PowerPoint
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Khởi động và
Giới thiệu bài.
B. Bài mới
1. Quan sát và
thảo luận tìm các
biện pháp bảo vệ
môi trờng.
2. Thảo luận và
triển lÃm.
C. Củng cố
dặn dò.
Gọi HS nêu: Nguyên nhân và hậu quả của việc ô
nhiếm không khí và nớc.
Gii thiu bi, ghi u bi lên bảng.
Cho HS đọc các thông tin
Chiếu các slide cho hs Quan sát các hình và đọc
ghi chú, tìm xem mỗi ghi chú ứng với hình nào.
Gọi HS trình bày.
Nghe, nhËn xÐt, bỉ sung.
Cho cả lớp thảo luận xem mỗi biện pháp bảo vệ
mơi trờng nói trên ứng với khả năng thực hiện ở
cấp độ nào và thảo luận câu hỏi:
Bạn làm gì để góp phần bảo vệ mơi trờng ?
<i><b>Kết luận: Bảo vệ môi trờng không phải việc </b></i>
<i><b>riêng của một quốc gia, một tổ chức nào. Đó là </b></i>
<i><b>nhiệm vụ chung của mọi ngời trên thế giới. Mỗi</b></i>
<i><b>chúng ta tùy lứa tuổi, cơng việc và nơi sống </b></i>
<i><b>đều có th gúp phn bo v mụi trng.</b></i>
Cho nhóm mình sắp xếp các hình ảnh và các
thông tin về biện pháp bảo vệ môi trờng trên giấy
khổ to.
Tng cỏ nhõn trong nhóm tập thuyết trình các
vấn đề nhóm trình by.
Cho các nhóm thuyết trình trớc lớp.
Nghe, nhận xét, bổ sung .
Tuyên dơng nhóm làm tốt.
Nhận xét giờ học.
Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
2 - 3 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu
Nghe.
Trình bày.
Bổ sung ý kiến
Nghe và nhắc lại
thảo luận.
Trình bày và trả lời
phỏng vấn.
Nghe
Nhắc lại.
Nghe.
<i><b>Tuần 35. Soạn 8 - 5- 2010 Gi¶ng thø 2 ngµy 10 - 5 </b></i><i><b> 2010</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
Sau bài học, HS đợc củng cố, khắc sâu hiểu biết về:
-Một số từ ng liờn quan n mụi trng.
-Một số nguyên nhân gây ô nhiễm và một số biện pháp bảo vệ môi trêng.
PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>
1. Giới thiệu bài:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2. Bài ôn:
- GV phát cho nỗi HS một phiếu
học tËp.
- HS làm bài độc lập. Ai xong
tr-ớc nộp bài trtr-ớc.
Chọn ra 10 HS làm bài nhanh và
đúng để tuyờn dng.
*Đáp án:
a) Trò chơi Đoán chữ:
1- Bạc màu
2- i trc
3- Rng
4- Ti nguyờn
5- B tn phỏ
b) Câu hỏi trắc nghiÖm:
1 – b ; 2 – c ; 3 – d ; 4 – c
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- KT: Biết một số cây con cã thĨ mäc ra tõ bé phËn cđa c©y mÑ.
Quan sát và kể tên một số cây đợc mọc ra từ bộ phận của cây mẹ.
- KN: Trồng đợc cây bằng một bộ phận của cây mẹ.
- T§: Cã ý thức học tập tự giác, tích cực và hợp tác, có ý thức chăm sóc bảo vệ cây.
- Một số ngọn mía, củ khoai tây, Lá bỏng, củ gừng, rau ngót, v v ....
- Thùng giấy, chậu cây đựng đất.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. Khởi động và </b>
<b>Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>4 - 5</b>’ ’
<b>B. Bài mới.</b>
<b>Hoạt động 1.</b>
<b>Làm việc với</b>
<b>sách giáo khoa.</b>
<b> Cùng vật thật.</b>
<b>15 - 17</b>’ ’
* Cho hs khởi động thơng qua trị chơi “<b>gieo </b>
<b>hạt</b>”
Kiểm tra: Gọi 1 – 2 hs nêu: Nêu điều kiện để
hạt nảy mầm.( Đất xốp, có độ ẩm và nhiệt độ
thích hợp ).
Nghe và nhận xét đánh giá.
Đa ra ngn mớa v hi?
Đây là bộ phận của cây gì ? Muốn có một cây
mới thì cây con phải mọc lên từ đâu?
hiu rừ thờm điều này cơ cùng các em tìm
hiểu bài: <b>Cây con mọc lên từ một số bộ phận </b>
<b>của</b> <b>cây mẹ</b>. Mời các em mở SGK trang 110,
1 bạn đọc thơng tin cần tìm hiểu.
Dựa vào thông tin và các hình ảnh từ 1 6. Các
em hÃy quan sát và tìm hiểu theo yêu cầu.
Cô yêu cầu các em làm việc theo nhóm.
Theo dõi và trợ giúp các nhóm.
Cho hs trình bµy ( 4 nhãm )
<b>Nghe vµ kÕt luËn: </b>
* Cả lớp tham gia
chơi.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe và trả lời.
Nghe.
Thực hiện theo yêu
cầu.
<b>Hoạt động 2. </b>
<b>Thực hành</b>
<b> trồng cây.</b>
<b> 10 </b><b> 12 </b>
<b>C. Củng cố</b>
<b>dặn dò.</b>
<b>2 </b> ’<b> 3</b>
<b>Hình 1</b>: Chồi mọc ra từ nách lá của ngọn mía
<i>(ta cịn gọi là mắt mía) . Ngời ta sử dụng ngọn </i>
<i>mía để trồng, bằng cách đặt ngọn mía trong </i>
<i>những rãnh sâu bên luống, lấp đất vào, một thời </i>
<i>gian sau các chồi õm lờn thnh nhng khúm </i>
<i>mớa.</i>
<b>Hình 2 và hình 3.</b> Trên củ khoai tây và củ gừng
<i>có nhiều chỗ lõm vào, Mỗi chỗ lõm sinh ra một </i>
<i>chồi tạo thành cây mới.</i>
<b>Hình 4 và 5. </b><i>Phía trên của củ hành hoặc tỏi có </i>
<i>chồi mọc nhô lên .</i>
<b>Hình 6</b>: Lá bỏng chồi mọc ra từ mép lá.
<b>Cây con có thể mọc ra từ các bộ phận nào </b>
<b>kh¸c.</b>
* Mời các em đọc tiếp thơng tin trong SGK và
quan sát hình 7, 8, 9. cho biết cây con mọc lên từ
bộ phận nào của cây mẹ ?
HÃy tìm thêm một số cây mọc lên từ cây mẹ mà
em biết?
Gọi Hs trình bày và đa thêm vật thật.
( Củ khoai lang, rau lang, rau muống, rau ngót,
cây rau rấp cá, rau má, cây hoa quỳnh )
Qua phần tìm hiểu các em thấy cây con mọc lên
từ những bộ phận nào của cây mẹ?
( Từ thân, cành, rễ, lá, củ của cây mẹ )
<b>Nghe v kt lun:</b> Cõy con có thể mọc lên từ
Cô mong cả lớp học giỏi để trở thành nhng ngi
lm vn gii
<b> Những ngời làm vờn giái.</b>
Mỗi nhóm đợc lựa chọn một loại cây để trồng.
Cho các nhóm thực hiện trồng cây đã lựa chọn.
Theo dõi v tr giỳp hc sinh.
Cho HS nêu thông tin cách trồng và cách chăm
sóc cây. Các nhóm theo dõi và bình chọn.
Nghe và bổ sung.
Hi thờm: Ngoi nhng cây đã trồng hơm nay,
<i>em cịn biết trồng những cây nào hãy nêu cách </i>
<i>trồng những cây đó.</i>
1-2 hs nêu thêm:
Giao việc: Chăm sóc và theo dõi sự phát triển của
cây.
Cho cả lớp vệ sinh lớp học và rửa tay vệ sinh.
Nghe.
Nghe
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nghe và nhắc lại.
Thực hjiện theo yêu
cầu./
Nêu cách trồng và
chăm sóc cây.
Nghe và bổ sung ,
bình chọn.
1-2 hs nêu thêm
thông tin.
Nghe.
Nghe và thực hiện.
Thực hiện.
- KT: Biết một số c©y con cã thĨ mäc ra tõ bé phËn cđa c©y mĐ.
Quan sát và kể tên một số cây đợc mọc ra từ bộ phận của cây mẹ.
- KN: Trồng đợc cây bằng một bộ phận của cây mẹ.
- T§: Cã ý thức học tập tự giác, tích cực và hợp tác, có ý thức chăm sóc bảo vệ cây.
- Một số ngọn mía, củ khoai tây, Lá bỏng, củ gừng, rau ngót, v v ....
- Thùng giấy, chậu cây đựng đất.
III. Hoạt động dạy và học.
<b>Nội dung &TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. Khởi động và </b>
<b>Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>4 - 5</b>’ ’
<b>B. Bài mới.</b>
<b>Hoạt động 1.</b>
<b>Làm việc với</b>
* Cho hs khởi động thơng qua trị chơi “<b>gieo </b>
<b>hạt</b>”
Kiểm tra: Gọi 1 – 2 hs nêu: Nêu điều kiện để
hạt nảy mầm.( Đất xốp, có độ ẩm và nhiệt độ
Nghe và nhận xét ỏnh giỏ.
a ra ngn mớa v hi?
Đây là bộ phận của cây gì ? Muốn có một cây
mới thì cây con phải mọc lên từ đâu?
Để hiểu rõ thêm điều này cô cùng các em tìm
hiểu bài: <b>Cây con mọc lên từ một số bộ phận </b>
<b>của</b> <b>cây mẹ</b>. Mời các em më SGK trang 110,
* C¶ líp tham gia
chơi.
1 - 2 Hs nêu miệng.
Nghe và nhận xét.
Nghe và trả lời.
Nghe.
<b>sách giáo khoa.</b>
<b> Cùng vật thật.</b>
<b>15 - 17</b>’ ’
<b>Hoạt động 2. </b>
<b>Thực hành</b>
<b> trồng cây.</b>
<b> 10 </b><b> 12 </b>
<b>C. Củng cố</b>
<b>dặn dò.</b>
<b>2 </b> ’<b> 3</b>
1 bạn đọc thơng tin cần tìm hiểu.
Dùa vào thông tin và các hình ảnh từ 1 6. Các
em hÃy quan sát và tìm hiểu theo yêu cầu.
Cô yêu cầu các em làm việc theo nhóm.
Theo dõi và trợ giúp các nhóm.
Cho hs trình bày ( 4 nhãm )
<b>Nghe vµ kÕt ln: </b>
<b>Hình 1</b>: Chồi mọc ra từ nách lá của ngọn mía
<i>(ta cịn gọi là mắt mía) . Ngời ta sử dụng ngọn </i>
<i>mía để trồng, bằng cách đặt ngọn mía trong </i>
<i>những rãnh sâu bên luống, lấp đất vào, một thời </i>
<i>gian sau các chồi đâm lên thành nhng khúm </i>
<i>mớa.</i>
<b>Hình 2 và hình 3.</b> Trên củ khoai tây và củ gừng
<i>có nhiều chỗ lõm vào, Mỗi chỗ lõm sinh ra một </i>
<i>chồi tạo thành cây mới.</i>
<b>Hình 4 và 5. </b><i>Phía trên của củ hành hoặc tỏi có </i>
<b>Hình 6</b>: Lá bỏng chồi mọc ra từ mép lá.
<b>Cây con có thể mọc ra từ các bộ phận nào </b>
<b>khác.</b>
* Mi cỏc em đọc tiếp thông tin trong SGK và
quan sát hình 7, 8, 9. cho biết cây con mọc lên từ
bộ phận nào của cây mẹ ?
HÃy tìm thêm một số cây mọc lên từ cây mẹ mà
em biết?
Gọi Hs trình bày và đa thêm vËt thËt.
( Cñ khoai lang, rau lang, rau muống, rau ngót,
cây rau rấp cá, rau má, cây hoa quỳnh )
Qua phần tìm hiểu các em thấy cây con mọc lên
từ những bộ phận nào của cây mẹ?
( Từ thân, cành, rễ, lá, củ của c©y mĐ )
<b>Nghe và kết luận:</b> Cây con có thể mọc lên từ
thân, rễ, lá, củ của cây mẹ. Các nhà làm vờn đã
áp dụng để cho cây phát triển bằng cách: Giâm
cành , chiết cành hoặc ghép mắt để cây mọc
nhanh hơn, giống tốt hơn, chóng lớn và cho thu
hoạch sớm hơn.
Cơ mong cả lớp học giỏi để trở thành những ngời
làm vn gii
<b> Những ngời làm vờn giỏi.</b>
Mi nhúm c lựa chọn một loại cây để trồng.
Cho các nhóm thực hiện trồng cây đã lựa chọn.
Theo dõi và trợ giúp hc sinh.
Cho HS nêu thông tin cách trồng và cách chăm
sóc cây. Các nhóm theo dõi và bình chọn.
Nghe vµ bỉ sung.
Hỏi thêm: Ngồi những cây đã trồng hơm nay,
<i>em cịn biết trồng những cây nào hãy nêu cách </i>
<i>trồng những cây đó.</i>
1-2 hs nªu thªm:
Giao viƯc: Chăm sóc và theo dõi sự phát triển của
cây.
Cho cả líp vƯ sinh líp häc vµ rưa tay vƯ sinh.
1 HS đọc SGK.
Nghe và thực hiện.
Trình bày ý kiến.
Nghe v b sung.
Nghe
Thực hiện theo yêu
cầu.
Nghe và nhắc lại.
Thực hjiện theo yêu
cầu./
Nêu cách trồng và
chăm sóc cây.
Nghe và bổ sung ,
bình chọn.
1-2 hs nêu thêm
thông tin.
Nghe.
Nghe vµ thùc hiƯn.
Thùc hiƯn.
<i><b>Trêng TiĨu häc Trần Phú Thị xà Hà Giang</b></i>
I