Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bai Mol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phân tử Hiđrơ


1 mol H<sub>2</sub>


ở ĐKTC có thể
tích 22,4 lít.


Phân tử
Cacbonđioxit


1 mol CO<sub>2</sub>


ở ĐKTC có thể
tích 22,4 lít.
1 mol O<sub>2</sub>


ở ĐKTC có thể
tích 22,4 lít.


Phân tử Oxi


1.Mol,khối lượng mol, thể tích mol là gì ? Chuyển đổi
giữa khối lượng , thể tích và lượng chất như thế
nào ?


2. Tỉ khối của khí A đối với khí B là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chào các bạn !


Mình tên là Bút Chì



Mình có 11 người bạn khác giống như mình . Mình sẽ giới thiệu
các bạn ấy với các bạn.


Mọi người đã gọi nhóm chúng mình làmột tá bút


Các bạn ơi. Hãy ra đây nào !


1 tá bút có 12 cây bút ,


Chào các bạn bút chì ! Mình
là ngun tử Fe .


Bạn nào cịn nhớ
mình có kích
thước như thế


nào khơng ?


Kích th c c a mình kho ng 10ướ ủ ả -8 cm = 0,00000001cm.


Các bạn ơi, nhóm chúng mình có 6.1023 thành viên. Các


nhà nghiên cứu hóa học đã đặt tên cho nhóm chúng mình
là Mol đấy. Vậy mình đố các bạn Mol là gì? Khối lượng
của mình được tính như thế nào?


Để biết được Mol là gì ? Khối lượng của bạn
nguyên tử Fe được tính như thế nào chúng ta
cùng tìm hiểu bài Mol nhé



Mình vơ cùng bé phải khơng ? Vậy làm thế nào để cân được
khối lượng của mình trong tính tốn hóa học ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ch ng

ươ


3 :



MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC


Bài 18 :

MOL



1.

Mol là gì ?



2.

Khối lượng mol là gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ch ng

ươ


3 :



MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC


Bài 18 :

MOL



<i>Caùc em d a ự vào thông tin SGK thảo luận nhóm </i>


<i>(2 phút ),hồn thành nội dung yêu cầu ở phiếu </i>
<i>học tập sau:</i>


I. MOL LÀ GÌ ? :


Phiếu học tập số 1




Hãy điền các số thích hợp vào chỗ trống và trả
lời các câu hỏi sau :


* 1 Tá bút = cây bút .
* 1 Tạ gạo = kg gaïo.100? ?


12


 1 Mol chất = nguyên tử hoặc phân tử chất. <b>6.10</b>? <b>23 </b>


1.

Mol là gì ?


2.

Con số 6.1023 được gọi là số gì ? Vì sao ?
Được kí hiệu là gì ?




-- Mol Mol là lượng chất có là lượng chất có
chứa


chứa 6.10 6.102323 nguyên tử nguyên tử


hoặc phân tử của chất đó


hoặc phân tử của chất đó

.

.



<b>- 6.10</b>


<b>- 6.102323</b> <b>được gọi là được gọi là</b>



<b>số Avogro. </b>


<b>số Avogro. Kí hiệu Kí hiệu </b>
<b>là</b>


<b>là N . N . </b>


<b>Gọi là số Avogadro vì </b>
<b>do nhà bác học </b>


<b>Avogadro tìm ra. </b>


6.1023 được làm trịn từ


số 6,02204.1023 . Chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Avogadro, nhà Vật lý, </b>


<b>Hóa học người Ý </b>



Sinh ngày 09/08/1776 .


Mất ngày 09 / 07 / 1856



<b>Ông sinh tại Turin, Ý trong </b>
<b>một gia đình luật gia Italia. </b>
<b>Nǎm 1806 ông được mời </b>
<b>giảng dạy vật lý ở trường Đại </b>
<b>học Turin và bắt đầu tiến hành </b>
<b>nghiên cứu khoa học. Là </b>
<b>người đầu tiên xác định thành </b>
<b>phần định tính, định lượng </b>


<b>của các hợp chất, phát minh </b>
<b>ra định luật Avogađro xác định </b>
<b>về lượng của các chất thể khí, </b>
<b>dẫn đến sự phát triển rõ ràng </b>
<b>khái niệm quan trọng nhất của </b>
<b>hoá học: nguyên tử, phân tử, </b>
<b>…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ch ng

ươ


3 :



MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC


Bài 18 :

MOL



I. MOL LÀ
GÌ ? :




-- Mol Mol là lượng chất có chứa 6.10là lượng chất có chứa 6.102323


nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.


nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.


<b>- 6.10</b>


<b>- 6.102323</b> <b>được gọi là số Avogađro. <sub>được gọi là</sub> số Avogađro. <sub>Kí </sub><sub>Kí </sub></b>



<b>hiệu là</b>
<b>hiệu là N . N . </b>


Ví dụ


Ví dụ : : + 1 mol nguyên tử sắt có chứa ? + 1 mol nguyên tử sắt có chứa ?


nguyên tử sắt


nguyên tử sắt


( hoặc chứa ? nguyên tử Sắt )


( hoặc chứa ? nguyên tử Sắt )


+


+ 1 Mol1 Mol nguyên tử sắt có chứa nguyên tử sắt có chứa
6.10


6.102323 nguyên tử sắt ( hoặc nguyên tử sắt ( hoặc


chứa


chứa NN nguyên tử Sắt ) nguyên tử Sắt )


+ 1 Mol phân tử CO2 là một lượng khí có chứa ?


phân tử CO2



+ 1 Mol phân tử CO2 là một


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hãy điền các số thích hợp vào chỗ trống cho các


câu sau :



Bài tập 1



a. Trong 1 mol nguyên tử Fe có nguyên tử Fe.
b. Trong 1 mol nước ( H<sub>2</sub>O) có phân t Hử <sub>2</sub>O .


c. Trong 2 mol nguyên tử Fe có nguyên tử Fe.


6.1023


6.1023


d. Trong 0,5 mol phân tử nước ( H<sub>2</sub>O) có phân tử H<sub>2</sub>O .


12.1023


3.1023


?


?


?


?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ch ng

ươ


3 :




MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC


Bài 18 :

MOL



I. MOL LÀ GÌ ?:




-- Mol Mol là lượng chất có chứa 6.10là lượng chất có chứa 6.102323<sub>nguyên tử hoặc phân tử </sub><sub>nguyên tử hoặc phân tử </sub>


của chất đó.


của chất đó.


<b>- 6.10</b>


<b>- 6.102323được gọi là số Avogađro. <sub>được gọi là</sub> số Avogađro. <sub>Kí hiệu là N . </sub><sub>Kí hiệu là</sub><sub> N . </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ai nh

ìn k , hi u nhanh:

ĩ



<b> 18 </b>




<b> 56 </b> <b><sub> 2 </sub></b>


<b>M</b>

<b>H<sub>2</sub>O </b>

<b>=</b>

<b>18 g</b>

<b>M</b>

<b>Fe</b>

<b>= 56 g</b>

<b>M</b>

<b><sub>H</sub><sub>2</sub></b>

<b>=</b>

<b>2 g</b>



<b>Kh i l</b>

<b>ố ượ</b>

<b>ng mol (M)</b>

<b> là gì ?</b>




<b>nước</b>


<b>nước</b>

<b>Fe</b>

<b>Fe</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>N phân tử</b>


<b>N phân tử</b>
<b>N nguyên tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ch ng

ươ


3 :



MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC


Bài 18 :

MOL



I. MOL LÀ GÌ ?:




-- Mol Mol là lượng chất có chứa 6.10là lượng chất có chứa 6.102323<sub>nguyên tử hoặc phân tử </sub><sub>nguyên tử hoặc phân tử </sub>


của chất đó.


của chất đó.


<b>- 6.10</b>



<b>- 6.102323được gọi là số Avogađro. <sub>được gọi là</sub> số Avogađro. <sub>Kí hiệu là N . </sub><sub>Kí hiệu là</sub><sub> N . </sub></b>


II. KHỐI LƯỢNG MOL (M) LÀ GÌ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nhận xét gì về nguyên tử khối (NTK), phân tử </b>


<b>khối (PTK) của một chất với khối lượng mol </b>


<b>nguyên tử hay phân tử chất đó?</b>



NTK

<b>Fe</b>

<b>=</b>

<b>56</b>

<b>56 </b>

<b>đvC</b>

<b>M</b>

<b>Fe</b>

<b>=</b>



PTK

<b>H<sub>2</sub>O</b>

<b>=</b>

<b>18</b>

<b>18 </b>

<b>đvC</b>

<b>M</b>

<b>H<sub>2</sub>O</b>

<b>=</b>



<b>Ai nh</b>

<b>ìn k , hi u nhanh:</b>

<b>ĩ</b>

<b>ể</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ch ng

ươ


3 :



MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC


Bài 18 :

MOL



I. MOL LÀ GÌ ?:




-- Mol Mol là lượng chất có chứa 6.10là lượng chất có chứa 6.102323<sub>nguyên tử hoặc phân tử </sub><sub>nguyên tử hoặc phân tử </sub>



của chất đó.


của chất đó.


<b>- 6.10</b>


<b>- 6.102323được gọi là số Avogađro. <sub>được gọi là</sub> số Avogađro. <sub>Kí hiệu là N . </sub><sub>Kí hiệu là</sub><sub> N . </sub></b>


II. KHỐI LƯỢNG MOL (M) LÀ GÌ ?


+ Khối lượng mol (M) của một chất
là khối lượng tính bằng gam của N
nguyên tử hoặc phân tử chất đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Tính nguyên tử khối, phân tử khối, kh i l ng mol </i>

<i>ố ượ</i>

của :



O, Al, O

<sub>2</sub>

, CO

<sub>2</sub>

, H

<sub>2</sub>

O , N

<sub>2</sub>

?



Đơn vị


Cacbon


( đv.C )


Khối
lượng


Mol (gam)

16

27

32

44

18

28



H<sub>2</sub>O N<sub>2</sub>



O Al O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>


27



16

32

44

18

28



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hãy phân biệt 2 cách viết sau:



A .


B .



H


M



2
H


M



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ch ng

ươ


3 :



MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC


Bài 18 :

MOL



I. MOL LÀ GÌ ?:





-- Mol Mol là lượng chất có chứa 6.10là lượng chất có chứa 6.102323<sub>nguyên tử hoặc phân tử </sub><sub>nguyên tử hoặc phân tử </sub>


của chất đó.


của chất đó.


<b>- 6.10</b>


<b>- 6.102323<sub>được gọi là số Avogađro. </sub><sub>được gọi là</sub><sub> số Avogađro. </sub><sub>Kí hiệu là N . </sub><sub>Kí hiệu là</sub><sub> N . </sub></b>


II. KHỐI LƯỢNG MOL (M) LÀ GÌ ?


- Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng
gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó .


<b>- </b>Khối lượng mol (M) cĩ số trị bằng với nguyên tử khối
hoặc phân tử khối của chất đĩ .


<b>III.THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ </b>
<b>( V ) LÀ GÌ ?</b>


<b>- Thể tích mol của chất khí là thể tích </b>
<b>chiếm bởi N phân tử của chất khí đó. </b>
<b>- Một mol c a b t kì chất khí ủ</b> <b>ấ</b> <b>nào </b>


<b>trong cùng 1 điều kiện về nhiệt độ , áp </b>
<b>suất đều chiếm thể tích bằng nhau .</b>



<b>+ Ở ĐKTC ( OoC, 1atm) 1 mol chất khí </b>


<b>có V= 22,4 lít</b>


<b>+ Ở điều kiện thường ( 20oC và </b>


Hãy quan sát 1 mol các chất khiù khác
nhau sau đây khi chúng ở cùng điều
kiện về nhiệt độ và áp suất :


<b>1 </b>
<b>mol </b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>1 </b>
<b>mol </b>
<b>N<sub>2</sub></b>
<b>1 </b>
<b>mol </b>
<b>CO<sub>2</sub></b>
2

2


<i>H</i>


<i>M</i>

<i>g</i>



2 28


<i>N</i>


<i>M</i>  <i>g</i> <i>MCO</i><sub>2</sub> 44<i>g</i>



2


<i>N</i>


<i>V</i>


2


<i>H</i>


<i>V</i>

<i>VCO</i>2


<i><b>Thảo luận nhóm: 2 phút </b></i>


Nhận xét gì về thể tích của các
khí trên?




Trong cùng điều kiện về nhiệt
độ và áp suất, 1 mol chất khí bất
kì có thể tích như thế nào?




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Phân tử Hiđrơ


1 mol H<sub>2</sub>


ở ĐKTC có thể


tích 22,4 lít.


Phân tử
Cacbonđioxit


1 mol CO<sub>2</sub>


ở ĐKTC có thể
tích 22,4 lít.
1 mol O<sub>2</sub>


ở ĐKTC có thể
tích 22,4 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Em hãy khoanh tròn đáp án đúng:</i>


1.Khối lượng mol phân tử NaOH là:


a. 23 . b.39 . c.40 . d.24.


2.Thể tích của 1,5 mol khí oxi ở (đktc) là:


a.22,4l . b.33,6l . c.56l. d.67,2l.


3.Trong 0,5 mol nguyên tử sắt thì chứa số nguyên tử sắt là


a. 3.1023 nguyên tử .


b. 6.1023 nguyên tư.û



c. 91023 nguyên tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Coù 1 mol H</b>

<b>2</b>

<b> và 1 mol O</b>

<b>2</b>

<b>. Hãy cho biết:</b>



A . Số phân tử của mỗi chất là bao nhiêu?



B . Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu?



C . Ở cùng điều kiện tiêu chuẩn (O

0

C, 1 atm),



chúng có thể tích là bao nhiêu?



<b>Đáp án:</b>

<b> Mỗi chất có 6 .10</b>

<b>23</b>

<b> phân tử</b>



<b>Đáp án:</b>



2
2


H
O


M

2 g



M

32 g



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>DẶN DÒ:</b>



- Học bài




-Làm bài tập 1 đến 4 trang 65 _ SGK


-Đọc trước bài 19:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TẬP THỂ LỚP 8

<sub>1</sub>


<b>Xin c m n quí th y giáo , cô giáo . Chúc các th y ả</b> <b>ơ</b> <b>ầ</b> <b>ầ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×