Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de l3 toantv HKI co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.95 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường TH Long Điền Tiến A
CAO THANH MẾN


Lớp 3


Đề Kiểm Tra CHKI( NH : 2009 – 2010 )


<b>Mơn : TỐN</b>


<b>Thời gian : 40 phút</b>
<b></b>


<i><b>---A. ĐỀ :</b></i>


I. Phần Trắc Nghiệm: ( 6 điểm )


Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.( 1 Đ )
(48 – 8 ) x 0 = ?


A . 40 B. 8 C. 0
Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.( 1 Đ )
* <b>6m 8cm = ? cm</b>


A. 68cm B. 608cm C. 520cm


Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.( 1 Đ )


<b>* 16 gấp 4 lần bằng mấy?</b>


A. 64 B. 20 C. 4


Câu 4 : Đúng ghi Đ , sai ghi S .( 1 Đ )


A . 142 6 B.246 6
22 23 24 41
0 06


0


Câu 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.( 1 Đ )


* 4 kg bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.( 1 Đ )
*Trong hình bên có bao nhiêu hình vng


A. 4 B.6 C. 5


II. Phần Tự Luận : ( 4 điểm )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: ( 1 Đ )


a/ 124 x 4 b/ 186 : 6


... ...
... ...
... ...
... ...
Bài 2 : ( 2Đ )


Một mảnh vải dài 45 m, người ta cắt đi 1/5 mảnh vải để may quần áo. Hỏi mảnh
vải còn lại dài bao nhiêu mét ?



Bài giải







---Bài 3 : Tìm x ( 1 Đ )


a/ X : 3 = 212 b/ X + 236 = 442


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>B.Hướng dẫn chấm TOÁN</b></i>


I. Phần trắc nghiệm : ( 6 đ )
Ø Mỗi câu đúng cho 1 điểm.


Caâu 1 2 3 4 5 6


Đáp án C B A S,Đ C C


II. Phần tự luận ( 6 đ )
Bài 1 : 1 điểm


Ø Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm.


a/ 124 b/ 186 6


x 4 18 31
484 06



6
0

Baøi 2 : 2 ñieåm.


Ø Ghi đúng lời giải cho 0,5 điểm.
ØGhi đúng phép tính cho 1 điểm.
ØGhi được đáp số cho 0,5 điểm.


<b> Bài giải</b>


Mảnh vải cắt đi để may quần áo dài là : (0,25)
45 : 5 = 9 (m) (0,5)
Mảnh vải còn lại dài là : (0,25)
45 – 9 = 36 (m) (0,5)
Đáp số : 36 mét (0,5)
Bài 3 : 1 điểm.


Ø Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.


a) X : 3 = 212 b/ X + 236 = 442


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường TH Long Điền Tiến A
Lớp 3


Cao Thanh Mến


<b>Đề Kiểm Tra CUỐI HKI.Mơn : Tiếng Việt </b>


<b> ( Năm học : 2009 – 2010 )</b>


<b>Thời gian : 60 phút</b>
<b></b>
<b>---A.Phần đọc. </b><i><b>Đề :</b></i>


<b>I. Đọc thành tiếng : ( 6 đ )</b>


ØGV chọn một trong các bài tập đọc dưới đây cho HS bóc thămø đọc và trả lời
một câu hỏi về nội dung bài đọc.


<b>1. Nắng phương nam (SGK, TV3 , tập 1,trang 94,95) </b>
<b>2. Người con của Tây Nguyênï (SGK, TV3 , tập 1,trang 103)</b>
<b>3. Cửa tùng (SGK, TV3 , tập 1,trang 109)</b>
<b>4. Người liên lạc nhỏ (SGK, TV3 , tập 1,trang 112)</b>
<b>5. Hũ bạc của người cha (SGK, TV3 , tập 1,trang 121)</b>


<i><b>Đề:</b></i>


<b>II. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 đ ):</b>
* HS đọc thầm bài “ Cửa tùng”


<b> </b>

<b>Cửa tùng</b>



Thuyền chúng tôi đang xi dịng Bến Hải – con sơng in đậm dấu ấn
lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước . Đơi bờ thơn xóm mướt màu xanh luỹ
tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.


Từ cầu Hiền Lương , Thuyền xuôi khoảng sáu cây số nữa đã gặp biển cả
mênh mơng . Nơi dịng Bến Hải gặp sống biển khơi ấy chính là cửa



Tùng .Bãi các ở đây từng được ngợi ca là “ Bà chúa của các bãi tắm“.Diệu
kì thay , trong một ngày Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển .Bình minh ,
mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển , nước biển nhuộm
màu hồng nhạc. Trưa , nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu
xanh lục .


Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giớng như một chiếc lược đồi mồi cài
vào mái tóc bạch kim của sống biển.


* Dựa vào nội dung bài đọc khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất theo mỗi
câu hỏi dưới đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Cửa Tùng ở bên dòng dơng Hồng.
B. Cửa Tùng ở bên dịng sơng Thu Bồn.


C. Cửa Tùng ở bên dịng sơng Bến Hải gặp biển.
Câu 2. Người xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với cái gì?


A.Chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển.
B.Một con sông.


C.Một ngọn núi..


Câu 3. Trong các câu dưới đây, câu nào có hình ảnh so sánh?


A.Diệu kì thay, trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển.


B.Thuyền chúng tơi đang xi dịng Bến Hải – con sơng in đậm dấu ấn lịch sử
một thời chống Mĩ cứu nước.



C.Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào
mái tóc bạch kim của sóng biển.


Câu 4. Trong câu dưới đây trả lời cho câu hỏi nào?


(Bãi các ở đây từng được ngợi ca là “Bà chúa của các bãi tắm”.)
A. Ai ? làm gì ?


B. Cái gì ? thế nào?
C.Con gì ?là gì?
B.Phần viết .


I. Chính tả : Nghe – viết ( 5 điểm ) . ( TV 3 / tập 1 – Trang 142 )


<b>Vaàng trăng quê em</b>



Vầng trăng vàng thắm đang từ từ nhơ lên sau luỹ tre làng .Làn gió nồm nam thổi
mát rượi . Trăng óng ánh trên hàm răng ,trăng đậu vào đáy mắt .Trăng ôm ấp mái
tóc bạc của các cụ già .


Khuya . Làng quê em đã vào giấc ngủ . Chỉ có vầng trăng vẫn thao thức như canh
gác trong đêm.


II. Tập làm văn : ( 5 điểm ) .


Hãy viết một bức thư thăm hỏi, báo tin với một người mà em quý mến (như :
ông, bà, chú, bác, cô giáo cũ, bạn cũ …), dựa theo gợi ý dưới đây :



Gợi ý :


- Dòng đầu thư : Nơi gửi, ngày … tháng … năm …
- Lời xưng hô với người nhận thư


- Nội dung thư (từ 5 đến 7 câu) : Thăm hỏi (về sức khoẻ, cuộc sống hằng ngày
của người nhận thư …), báo tin (về tình hình học tập, sức khoẻ của em …). Lời
chúc và hứa hẹn …


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> *. HƯỚNG DẪN CHẤM. T- VIỆT </b></i>


<b>A.Phần đọc.</b>


<b>I. Đọc thành tiếng ( 6 đ )</b>


- Đọc đúng tốc độ , trôi chảy , diễn cảm đúng nội dung bài 5 điểm .
- Đọc đúng tốc độ , trôi chảy , diễn cảm , còn vấp một vài từ 4 – 3 điểm .
- Đọc đúng tốc độ , trôi chảy , còn sai một vài từ . 2 -1 điểm
* Lưu ý: Tuỳ theo mức độ đọc của HS, GV ghi điểm cho phù hơp.


<b>II.Đọc thầm và làm bài tập ( 4 đ ):</b>
Ø Đúng mỗi câu cho 1 điểm


Caâu 1 2 3 4


Đáp án C A C B


<b>B.Phần viết.</b>
<b>I. Chính tả ( 5 đ )</b>



Ø Bài viết khơng sai lỗi chính tả, viết hoa đúng chữ cái đầu câu và tên riêng,
<b>trình bài sạch sẽ cho 5 điểm.</b>


<b> Ø Mỗi lỗi sai ( âm , vần , dấu thanh ) trừ 0,5 điểm .</b>


<b> - Trình bày chưa sạch, đẹp, chữ viết cịn cẩu thả trừ 0,5 điểm toàn bài .</b>
<b>II. Tập làm văn ( 5 đ )</b>


1. Nội dung : 4.5 điểm .


- Bài viết đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm :


+ Viết được một bức thư ngắn theo gợi ý của đề bài (đủ các pohần của một bức
thư) ; riêng phần nội dung viết đựoc 5 câu văn trở lên.


+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.


- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt, lỗi chính tả, cách trình bày mà GV
có thể cho các mức điểm .


<b> 2. Hình thức : 0.5 điểm .</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×