Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.25 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày tháng 9 năm 2009 .</i>
Rèn đọc đúng các từ: khuỷu tay, nguệch ra, nắn nót, nổi giận, Cơ- rét- ti
B <i><b>/ Chuẩn bị </b></i>- Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc .
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>-Tập đọc :2 em đọc bài “ Đơn
xin vào đội và nêu nhận xét cách trình bày lá
đơn?
-Giáo viên nhận xét ghi điểm
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu :</b></i>
* Trong tình bạn có những lúc gặp chuyện khơng
vui .Điều gì giúp chúng ta giữ được tình bạn? Bài
học hơm nay các em sẽ tìm hiểu về điều đó
-Giáo viên đọc toàn bài .
(-Giọng nhân vật En ri cô : chậm rãi , nhấn giọng
các từ : nắn nón , nguệch ra , kiêu căng …Đoạn 2
đọc giọng nhanh căng thẳng hơn .Trở lại chậm rãi
nhẹ nhàng ở đoạn 3 . Đoạn 4 và5 lời cô rét ti dịu
dàng …)
-Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
-Đọc từng câu trước lớp
-Viết từ khó lên bảng ( Cơ- rét- ti , En- ri -cô
.,..Yêu cầu HS đọc ).
-Gọi HS đọc tiếp nối nhau từng câu .
-GV lắng nghe uốn nắn cho HS .
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp 5 đoạn trong bài .Kết
hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ khó .
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm đọc theo
cặp .
-Theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng .
-Yêu cầu 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh các
đoạn 1 , 2, 3
-Gọi 2HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3,4
<i><b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>
<i><b> </b></i>*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1, 2
<i>- Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì ? Vì sao hai</i>
<i>bạn nhỏ lại giận nhau ?</i>
<i>-Vì sao En ri cô hối hận muốn xin lỗi Cô rét </i>
<i> ti ?</i>
-2 HS lên bảng đọc bài và trả lời yêu cầu của
giáo viên .
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài
- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu
-Lớp quan sát 5 tranh .
-Nêu nội dung cụ thể từng bức tranh vẽ vừa quan
sát .
-Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc mẫu
-HS đọc <i><b>từng câu</b></i> nối tiếp cho đến hết bài thể
hiện đúng lời của từng nhân vật
( chú ý phát âm đúng các từ ngữ mà học sinh địa
phương thường đọc và viết sai )
-HS đọc <i><b>từng đoạn</b></i> trước lớp
-HS <i><b>nối tiếp</b></i> nhau đọc 5 đoạn trong bài ( một
hoặc hai lượt )
-HS dựa vào chú giải trong SGK để giải nghĩa
từ .
-HS đọc <i><b>từng đoạn trong nhóm </b></i>, từng cặp HS
tập đọc
*Hai học sinh mỗi em đọc một đoạn của bài tập
đọc <i><b>.</b></i>
* 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh
các đoạn .
-2HS tiếp đọc đoạn 3 và 4
*Lớp đọc thầm đoạn 1và 2 :
-Hai Bạn nhỏ tên là En ri cô và Cô rét ti .
- Cô rét ti vô ý đụng khuỷu tay vào En ri cô làm
En ri cô viết hỏng …
*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3
-<i>Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ? Em đốn</i>
<i>Cơ rét ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn ?</i>
*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 5
-<i>Bố đã trách mắng En ri cô như thế nào ? Lời</i>
<i>trách của bố có đúng khơng ? Theo em mỗi bạn</i>
<i>có điểm gì đáng khen ?</i>
<i><b> d) Luyện đọc lại : </b></i>
-Chọn để đọc mẫu đoạn 4&5 .
*Giáo viên chia ra mỗi nhóm 3 em .
-Tổ chức thi hai nhóm đọc theo vai
-Giáo viên lắng nghe và sửa sai .
-Giáo viên và học sinh bình chọn cá nhân và
nhóm đọc hay nhất .
<i><b>) Kể chuyện : </b>1Giáo viên nêu nhiệm vụ </i>
-Trong phần kể chuyện hôm nay các em sẽ kể lại
5 đoạn trong truyện ai có lỗi bằng lời kể của em
dựa vào trí nhớ và 5 tranh minh họa.
2 . <i>Hường dẫn kể từng đoạn theo tranh </i>
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm mẫu trong sách giáo
khoa phân biệt nhân vật .
-Yêu cầu học sinh kể cho nhau nghe
-Yêu cầu học sinh thi kể từng đoạn trước lớp
* -Qua câu chuyện em học được điều gì ?
-Nhắc lại yêu cầu của tiết kể chuyện .
-GV nhận xét đánh giá tiết học
không cố ý chạm vào tay mình …
- Lớp đọc thầm đoạn 3 trả lời .
-Cơ rét ti cười hiền hậu đề nghị ta lại thân nhau
như trước đi …
-Tại mình vơ ý nên mình cần phải làm lành với
bạn …
- Đọc thầm đoạn 5 .
-Bố mắng chính En ri co là người có lỗi đã khơng
chú động xin lỗi cịn tính đánh bạn Bố trách như
vậy là rất đúng .
-Lắng nghe giáo viên đọc mẫu
-Các nhóm tự phân vai ( En ri cơ , Cô rét ti và
người bố )
-Học sinh đọc cá nhân và đọc theo nhóm . Bình
xét cá nhân và nhóm đọc hay
-Lắng nghe giáo viên nêu nhiệm vụ của tiết học .
-Quan sát lần lượt dựa vào 5 tranh minh họa của
5 đoạn truyện , nhẩm kể chuyện
-Đọc thầm câu chuyện theo lời kể SGK .
-Từng học sinh kể cho nhau nghe .
-5học sinh nối tiếp nhau kể theo 5 đoạn của câu
chuyện
-Lớp nhận xét lời kể của bạn
-Bạn bè phải biết nhường nhịn , yêu thương và
luôn nghĩ tốt về nhau , can đảm nhận lỗi khi cư
xử không tốt với bạn .
-Về nhà tập kể lại nhiều lần.
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> * Giúp học sinh biết cách thực hiện về phép trừ các số có ba chữ số có nhớ một làn
sang hàng chục hoặc sang hàng trăm. Vận dụng vào giải tốn có lời văn .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập 3
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi hai em lên bảng sửa bài tập số 2 và bài 5về
nhà .
-Yêu cầu mỗi em làm một cột bài 2 và một học
sinh làm bài 3 .
-Chấm vở 2 bàn tổ 1 .
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i> ghi bảng
<i><b> b) Khai thác:</b></i>
<i><b> *.Giới thiệu phép trừ : 432 - 215</b></i>
<i><b> + </b></i>Ghi bảng phép tính 432 - 215 = ?
-Yêu cầu học sinh đặt tính .
2HS lên bảng sửa bài .
-HS 1 : Lên bảng làm bài tập số 2
-HS2 : Làm bài 5 vẽ hình theo mẫu để tạo ra
con mèo
-2HS khác nhận xét .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài HS nhắc lại tựa bài
-Hướng dẫn học sinh cách tính .
-Ghi nhận xét về cách tính như sách giáo khoa .
-Phép trừ này có gì khác so với các phép trừ đã học
?
<i><b>2 Phép trừ </b></i> <i><b>627 – 143 = ? </b></i>
-Yêu cầu học sinh thực hiện tương tự như đối phép
tính trên .
-Vậy ở ví dụ này có gì khác so với phép tính ở ví
dụ 1 chúng ta vừa thực hiện ?
<i><b> c) Luyện tập:</b></i>
-Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập 1
-Yêu cầu vận dụng trực tiếp cách tính như phần lí
thuyết tự đặt tính và tính kết quả
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Yêu cầu HS đổi vở để KT chéo.
-Gọi 1 số HS nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2 -Gọi học sinh đọc yêu cầu BT</b>
-Yêu cầu 2 HS lên bảng làm
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào bảng con
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn
-GV nhận xét đánh giá
<b>Bài 3:-GV gọi HSđọc bài toán.</b>
-Yêu cầu cả lớp cùng theo dõi và tìm cách giải bài
tốn .
-u cầu 1 HS lên bảng tính .
-Cả lớp cùng thực hiện vào bảng con .
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng, chữa bài.
-Nhận xét bài làm của học sinh .
<b>Bài 4 -Gọi HS đọc bài trong SGK </b>
-Yêu cầu nhìn vào tóm tắt để đặt đề tốn và giải
- Yêu cầu một em lên bảng giải
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Giáo viên chấm vở 1số em, nhận xét đánh gia.ù
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-<i>Nêu cách đặt tính về các phép tính cộng số có 3</i>
<i>chữ số có nhớ một lần ?</i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Lớp theo dõi hướng dẫn về cách trừ có nhớ một
lần .
- Rút ra nhận xét phép trừ này khác với phép trừ
đã học là phép trừ có nhớ ở hàng chục .
-Dựa vào ví dụ 1 đặt tính và tính khi đến hàng
trăm thì dừng lại nghe giáo viên hướng dẫn về
cách tính tiếp .
- Ở phép tính này khác với phép tính trên là trừ
có nhớ sang hàng trăm
- Một HS đọc yêu cầu bài 1.
-Vận dụng cách tính qua 2ví dụ để thực hiện làm
bài .
-Chẳng hạn : 541 422
-127 -114
414 308
- HS đổi vở để KT cho nhau.
-HS nhận xét bài bạn
-HS nêu đề bài sách giáo khoa
-2 em lên bảng đặt tính và tính :
627 555
-443 - 160
184 315
- HS nhận xét bài bạn .
+Đọc bài tập trong sách giáo khoa .
-1 HS lên bảng giải, cả lớp giải bài vào bải vào
bảng con .
<i><b> Giải :</b></i>
Số con tem bạn Hoa sưu tầm là :
335 – 128 = 207 ( con tem )
<b> </b><i><b>Đ/S: 207 con tem </b></i>
-HS nhận xét bài bạn, chữa bài .
-HS nêu đề bài trong SGK.
-Một em nhìn vào tóm tắt nêu đề bài rồi giải
<i><b> Giải :</b></i>
Đoạn dây còn lại dài là :
243 - 27= 216 ( cm)
<b> </b><i><b>Đ/S: 216 cm </b></i>
-2 HSkhác nhận xét bài bạn .
-HS nêu cách tính .
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại -Xem
trước bài “ Luyện tập”
<i><b> B/ Hoạt động dạy học </b><b> </b></i> :<i><b> </b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>2.Bài mới:</b></i> <i><b>a) Khởi động :</b></i>
Tiếng chim trong vườn Bác, nhạc và lời của Hàn
Ngọc Bích
<i><b>Hoạt động 1 : *Mục tiêu :</b></i>- Giúp học sinh đánh
giá việc thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên để
có sự phấn đấu tốt
-Yêu cầu lớp chia thành các cặp suy nghĩ và trả lời
các ý :
+ Em đã thực hiện được những điều nào trong 5
điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng ? Thực hiện
như thế nào ? Còn điều nào chưa làm tốt ?
+Em dự định sẽ làm gì trong thời gian tới ?
- Yêu cầu học sinh liên hệ theo cặp .
- Mời vài em tự liên hệ trước lớp
- Khen những học sinh đã thực hiện tốt 5 điều Bác
dạy .
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>
-Yêu cầu lớp hoạt động nhóm trình bày giới thiệu
về những bài hát , tranh ảnh , bài ca dao , …nói về
Bác Hồ .
*<i><b>Mục tiêu :</b></i>- Giúp học sinh biết thêm những thơng
tin về Bác Hồ và tình cảm của bác với thiếu niên
nhi đồng
* Thảo luận theo nhóm :
1. Yêu cầu các nhóm trình bày , giới thiệu những
sưu tầm nói về Bác với thiếu niên nhi đồng ?
2 Yêu cầu lớp nhận xét về kết quả sưu tầm của các
nhóm .
3. Đánh giá và khen những nhóm có sưu tầm tốt
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i> Trị chơi “ Phóng viên “
*<i><b>Mục tiêu :</b></i> -Củng cố tiết học
-Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ còn có những
tên gọi nào khác ?
- Quê bác ở đâu ? Bác sinh vào ngày tháng năn nào
? hãy đọc 5 điều bác dạy ? Hãy kể những việc làm
được trong tuần qua để thể hiện lịng kính u bác
Hồ ?
-Bạn hãy đọc một câu ca dao nói về Bác ? Bác Hồ
đọc tuyên ngôn độc lập khi nào ? Ở đâu ?
* Rút ra kết luận chung và ghi lên bảng như sgk
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
lời Phong Nhã
-Lớp lắng nghe và trả lời câu hỏi .
-Học sinh nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp chia thành các cặp với bạn ngồi bên
cạnh theo yêu cầu GV .
- Lần lượt từng bạn trả lời với nhau về việc thực
hiện 5 điều Bác Hồ dạy của bản thân và nêu
những điều m thc hin cha tt , nờu cỏch c
gng ă thực hiện tốt .
-2HS tự liên hệ trước lớp .
-Lớp bình chọn những bạn có việc làm tốt.
-Các nhóm lần lượt lên trình bày hoặc giới thiệu
về những sưu tầm của mình có nội dung nói về
Bác Hồ với thiếu niên nhi đồng .Chăûng hạn
như : Tranh ảnh , bài hát , các câu ca dao
-Lớp theo dõi nhận xét trình bày các nhóm .
-Lớp lắng nghe bình chọn các nhóm có nhiều
hình ảnh , bài hát nói về bác …
-Lần lượt từng học sinh thay nhau đóng vai
phóng viên hỏi bạn các câu hỏi về cuộc đời của
Bác Hồ :
-Bác Hồ sinh ngày 19 – 5 – 1890
Quê bác ở Làng Sen , xã Kim Liên Nam Đàn
Nghệ An .Bác cịn có tên khác như : Nguyễn
Tất Thành , Nguyễn Ái Quốc , Hồ Chí Minh hồi
cịn nhỏ tên là Nguyễn Sinh Cung .
-Bác đọc “ Tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 – 9 –
1945 tại vườn hoa Ba Đình Hà Nội .
- Bác Hồ là người rất yêu thương và quý mến
các cháu thiếu nhi .
- Thiếu nhi cần ghi nhớ và thực hiện tốt 5 điều
<i>Thứ ba ngày tháng 9 n</i>ăm 2006
B<i><b>/ Địa điểm phương tiện </b></i> : -Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ sân tập
đảm bảo an tồn luyện tập . Chuẩn bị cịi, kẻ sân cho trò chơi …
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<i><b> a/Phần mở đầu :</b></i>
-G v nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
-Dưới sự điều khiển và hướng dẫn của lớp trưởng lớp tập hợp theo giáo
viên yêu cầu .
-Hướng dẫn cho học sinh tập hợp , nhắc nhớ nội quy và cho làm vệ sinh nơi
tập .
-Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động . Giậm chân tại chỗ và đếm theo
nhịp
-Lớp chạy nhẹ nhàng một vòng sân từ 40m – 50 m
-Giậm chân tại chỗ và đếm
-Chạy nhẹ nhàng 1 vòng sân. Về đội hình ban đầu.
-Trở về chơi trị chơi “ Làm theo hiệu lệnh “
<i><b>b/Phần cơ bản :</b></i>
-Lớp tập đi đều theo 1- 4 hàng dọc
-Lớp tập đi đều theo hàng theo yêu cầu của giáo viên .
-Dưới sự điều khiển của lớp trưởng lớp đi thường theo nhịp rồi đi đều theo
nhịp hô 1 -2 , 1- 2.Phối hợp chân tay
-Ơn động tác đi kiểng gót hai tay chống hơng
-Làm mẫu vài lần sau đó hô để học sinh thực hiện
-Yêu cầu lớp đi từ 5 – 10 mét thì hơ thội !
-<i><b>Chơi trò chơi</b></i> : “ Kết bạn “
-Giáo viên nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi sau đó cho học sinh chơi thử
1-2 lần
-Thực hiện chơi trò chơi :”Kết bạn “
<i><b> c/Phần kết thúc:</b></i>
.-Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại các
<i>1phú</i>
<i>1phú</i>
<i>t</i>
<i>6-8</i>
<i>phút</i>
<i>8 -10</i>
<i>phút</i>
<i>2</i>
<i>phút </i>
<i> GV</i>
<i> </i><i> </i><i> </i><i> </i>
<i> </i><i> </i><i> </i><i> </i>
<i> </i><i> </i><i> </i><i> </i>
<i> </i><i> </i><i> </i><i> </i>
<i> </i><i> </i><i> </i><i> </i>
<i> GV</i>
<i> </i>
<i> GV</i>
A<i><b>/ Mục tiêu </b></i> : SGV trang 56
- Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uếch, uyu.
- Nhớ cách viết những tiếng có vần ăn/ ăng.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : Nội dung hai hoặc ba lần bài tập 3 chép sẵn vào bảng phụ.
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- õ mời 2 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào bảng
con các từ ngữ HS thường hay viết sai .
-Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết đoạn 3 của
bài “ Ai có lỗi “ <i><b> </b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết : - chuẩn bị</b></i> :
-Đọc mẫu bài lần 1 đoạn văn cần viết .
-Yêu cầu 2 hoặc 3 HS đọc lại
-Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn văn cần viết
-2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con các từ :
-<i>Ngọt ngào - ngao ngán , đàng hoàng - cái</i>
<i>đàn, hạn hán- hạng nhất..</i>
-Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
-2đến 3 HSnhắc lại tựa bài.
-Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
-2-3 học sinh đọc lại bài
:
+<i>Đoạn văn nói lên điều gì ?</i>
<i>+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả ?</i>
<i>+Khi viết tên riêng ta viết như thế nào ?</i>
-Hướng dẫn học sinh viết tên riêng
-Yêu cầu HS lấùy bảng con và viết các tiếng khó
Cơ- rét- ti , khuỷu tay , vác củi , can đảm …
-Yêu cầu HS xét .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Đọc cho HS viết vào vở
-Đọc lại để HStự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề
-Chấm vở 1 số em và nhận xét.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
*Bài 2 : -Nêu yêu cầu của bài tập .
-Chia bảng thành cột .
-Yêu cầu chia lớp thành nhóm chơi tiếp sức : mỗi
nhóm tiếp nối nhau viết bảng các từ chứa tiếng có
vần uếch, uyu.
-GV nhận xét đánh giá , tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
*Bài 3a
-Gọi 1HS đọc yêu cầu bài 3a .
-GV treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Gọi 2HS lên làm trên bảng.
-Yêu cầu û lớp thực hiện vào VBT
-Giáo viên nhận xét chữa bài.
<i><b> </b></i>
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-GV nhận xét đánh giá tiết học.
-Dặn về nhà viết lại cho đúng những từ dã viết sai.
- Đoạn văn nói lên En -ri -cô hối hận ….
Nhưng khơng đủ can đảm .
-Các tên riêng có trong bài là : Cô-rét- ti ,
ta phải viết hoa chữ cái đầu tiên rồi đặt gạch
nối giữa các chữ .
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết
vào bảng con .
-Cả lớp nghe và viết bài vào vở
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
-Lớp chia thành nhóm .
- Các nhóm thi đua tìm nhanh các từ có vần :
uêch / uyu như : nguyệch ngoạc , rỗng tuyếch ,
bộc tuệch, khuếch trương, trống huếch trống
hoác, khuỷu tay , ngã khuỵu,khúc khuỷu ….
-Đại diện nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
-Lớp thực hiện làm vào vở bài tập .
- 2HS đọc yêu cầu bài.
-2HS làm bài trên bảng phụ,cả lớp làm vào
-Đổi chéo vở để KT.
-Từ cần để điền là :+<i>cây sấu , chữ xấu , san</i>
<i>sẻ , xẻ gỗ , xắn tay áo , củ sắn .</i>
+kiêu căng, căn dặn,nhọc nhằn, lằng nhằng,
vắng mặt, vắn tắt.
-3-4HS nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
-Về nhà thực hiện yêu cầu của GV.
A<i><b>/ Mục tiêu:</b></i> SGV trang 58
Luyện đọc đúng các từ : giã gạo, quét sân, quét cổng, sạch sẽ...
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : Tranh minh bài đọc SGK .Bảng phụ viết những khổ thơ cần hướng dẫn luyện đọc
và học thuộc lòng <i><b> </b></i>
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Gọi 5 HS lên bảng đọc nối tiếp kể lại 3 đoạn câu
chuyện “ Ai có lỗi “
-Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về một em bé rất
ngoan và yêu thương mẹ qua bài thơ “ <i><b>Khi mẹ </b></i>
<i><b>vắng nhà </b></i>“ – ghi bảng
<i><b> b) Luyện đọc:</b></i>
1/ Giáo viên đọc mẫu bài thơ ( giọng vui tươi , dịu
-5 HS nối tiếp nhau, mỗi em kể lại 1 đoạn của
câu chuyện Ai có lỗi bằng lời của mình.
-Lớp theo dõi, GV giới thiệu.
-Vài HS nhắc lại tựa bài.
dàng , tình cảm ).
2/ Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
- Yêu cầu HS đọc từng dòng thơ .
- Gọi học sinh đọc từng khổ thơ trước lớp
-Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng tự nhiên sau các dấu
-Giúp HS hiểu nghĩa từng từ ngữ mới trong từng
khổ thơ .
-Yêu cầu đọc từng khổ thơ trong nhóm .
-Theo dõi hướng dẫn học sinh đọc đúng .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài
<i><b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>
-Yêu cầu đọc thầm các khổ thơ 1và trả lời câu hỏi:
<i>Bạn nhỏ làm những việc gì đỡ mẹ ?</i>
<i>-Cả lớp đọc thầm khổ thơ 2 và TLCH:</i>
<i>-Kết quả công việc của bạn nhỏ như thế nào? </i>
<i>-Vì sao bạn lại khơng dám nhận lời khen của mẹ ?</i>
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại bài thơ
-Trao đổi trong nhóm rồi trả lời câu hỏi :
-<i>Em thấy bạn nhỏ có ngoan khơng ? Vì sao ?</i>
<i>-Em có thương mẹ như bạn trong bài thơ khơng ? </i>
<i>Ở nhà em đã làm gì để giúp mẹ ?</i>
<i><b> d) Học thuộc lòng bài thơ:</b></i>
-Hướng dẫn đọc thuộc lòng từng khổ thơ rồi cả
bài tại lớp
-Treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc , sau đó giáo
viên xóa dần và chỉ trừ chữ cái đầu lại …
-Yêu cầu HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
-2 tổ thi đọc tiếp sức từng dòng thơ.
-Cho HS thi đọc thuộc khổ thơ bằng cách chơi trò
chơi nêu chữ đầu của mỗi khổ thơ .
- Yêu cầu 2-3 thi đọc thuộc lòng cả bài thơ .
- GVtheo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc.
<i><b> e) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.
-HS đọc nối tiếp mỗi em hai dòng thơ .
-Đọc nối tiêp từng khổ thơ trước lớp .
-Tìm hiểu nghĩa của từ theo hướng dẫn của giáo
viên .
-Đọc chú giải SGK.
- Quang : ý nói sạch sẽ hết vướng víu
- Buổi : Ở khoảng giữa buổi sáng
-Đọc từng khổ thơ trong nhóm theo từng cặp.
-Lớp đọc thầm bài thơ để tìm hiểu nội dung bài
thơ.
-Bé luộc khoai , cùng chị giã gạo , thổi cơm , nhổ
cỏ vườn , qt sân qt cổng .
-Cơng việc hồn thành rất tốt .
- Vì bạn nghĩ mình chưa ngoan, chưa làm cho mẹ
đỡ vất vả cực nhọc …
- Cả lớp đọc thầm lại bài thơ một lượt
-Em thấy bạn nhỏ rất ngoan, vì đã biết thương
mẹ, chăm chỉ làm việc giúp đỡ me.
- HS nêu theo suy nghĩ của bản thân .
- Học thuộc lòng từng khổ thơ và cả bài thơ .
-Đọc thầm , thi đọc theo tổ , theo hình thức trị
chơi …
-2 – 3 em thi đọc thuộc lòng cả bài thơ .
-Lớp theo dõi , bình chọn bạn hoặc tổ đọc đúng ,
hay .
-3HS nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
“Cơ giáo tí hon ”.
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> - Củng cố kỉ năng về phép cộng , trừ các số có ba chữ số có nhớ mộtlần hoặc
khơng nhớ . Vận dụng vào để giải tán có lời văn về phép cộng trừ
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : -Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 3 học sinh lên bảng sửa bài tập số 1 cột 4 ,
5 và bài 3 , về nhà .
2HSlên bảng sửa bài .
-Chấm vở 1 số em
-Nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i> ghi bảng
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
-Bài 1 - Nêu bài tập trong SGK.
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở và đổi chéo để tự
chữa bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
-Lưu ý học sinh về phép trừ có nhớ
<b>Bài 2 :- Yêu cầu HS nêu yêu cầu và GV ghi </b>
bảng
-Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt tính và tính .
-Gọi 2 em đại diện 2 nhóm lên bảng làm mỗi em
làm một cột .
-Gọi học sinh khác nhận xét
+Nhận xét chung về bài làm của học sinh
<b>Bài 3 - Treo bảng phụ đã kẻ sẵn như bài tập 3 </b>
-Yêu cầu nhìn vào bảng để nêu cách tìm ra số
cần điền
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vào vở
-Gọi một học sinh lên bảng tính
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 4 : </b>
-Yêu cầu lớp quan sát tóm tắt đặt đề bài tốn
rồi giải vào vở.
-Yêu cầu một học sinh lên bảng giải
- Chấm vở 1 số em. nhận xét chữa bài.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-<i>Nêu cách đặt tính về các phép tính cộng , trừ</i>
*Nhận xét đánh giá tiết học .
-HS2 : Làm bài 1 cột 5 -Học sinh 3 : Làm bài tập
3 .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Một em nêu đề bài 1 .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện mỗi em một cột
-Chẳng hạn : 567 868 387
-325 - 528 - 58
224 340 329
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
-Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
-Đặt tính và tính :
542 660 404
- 318 - 251 -184
224 409 220
-2HS nhận xét bài bạn .
-Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
-Một em nêu đề bài trong SGK .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-Một học sinh lên bảng làm bài :
SBT 752 <i><b>371</b></i> 621
ST 426 246 <i><b>390</b></i>
Hiệu <i><b>326</b></i> 125 231
- Nhận xét , chữa bài.
-Cả lớp cùng thực hiện vào vở .
-Một em lên bảng làm bài.
<i><b>Giải :</b></i>
Số ki lô gam gạo cả 2 ngày bán là :
415 + 325 = 740 ( kg )
<i><b> Đ/S : 740 kg </b></i>
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học.
-Về nhà học và làm BT.
<i><b> </b></i>
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> : - Sau bài học HSbiết :-Cách gấp tàu thủy hai ống khói . Gấp được tàu thủy hai ống
khói theo quy trình kĩ thuật .u thích gấp hình .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : -Như tiết 1 .
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b>ghi bảng</i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 3</b></i> -Yêu cầu HS nhắc lại qui trình gấp
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ
viên trong tổ mình .
-Lớp theo dõi giới thiệu bài .
tàu thủy hai ống khói .
- Gợi ý HS sau khi gấp được tàu thủy các em có
thể dán vào vở rồi dùng bút màu trang trí vào
xung quanh tàu cho đẹp
-Bước 2: -Tổ chức cho HS thực hành gấp thành
tàu thủy hai ống khói
-Giáo viên theo dõi và giúp đỡ những học sinh
thực hiện còn lúng túng.
-Yêu cầu cả lớp trưng bày sản phẩm .
-Giáo viên và cả lớp nhận xét , đánh giá .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà làm lại xem trước bài mới Gấp “
<i>con ếch</i> “
- Lắng nghe giáo viên để nắm được cách gấp và
trang trí cho tàu thủy thật đẹp
-Lớp tiến hành thực hiện gấp theo yêu cầu của
GV.
-Lớp trình bày sản phẩm của mình .
- Lớp quan sát và nhận xét đánh giá sản phẩm .
-2 em nhắc lại cách gấp tàu thủy hai ống khói
-Chuẩn bị dụng cụ cho tiết sau đầy đủ để tiết sau
thực hành gấp con ếch .
<i><b> </b></i>
<i><b> </b>Thứ tư ngày tháng năm 2006 </i>
A<i><b>/ Mục tiêu </b></i> SGV trang 23.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : Các hình trong SGK (trang 8 và 9)
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Kiểm tra bài “ <i>Nên thở như thế nào</i> “
-Nhận xét đánh giá
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>Ghi bảng
<i><b>b) Khai thác: *Hoạt động 1 : </b></i>
* <i><b>Bước 1</b></i> Làm việc theo nhóm
-Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm, các
nhóm quan sát hình 1 , 2 , 3 SGK trả lời câu
hỏinh:
-<i>Hãy cho biết ích lợi việc thở sâu vào buổi </i>
<i>sáng? </i>
<i>-Hàng ngày em nên làm gì để giữ sạch mũi họng ?</i>
* <i><b>Bước 2: </b></i>Làm việc cả lớp
-Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời một câu hỏi
Giáo viên theo dõi nhận xét và bổ sung
- Nhắc học sinh nên có thói quen tập thể dục
buổi sáng và có ý thức giữ vệ sinh mũi họng.
<i><b>*Hoạt động 2 : </b></i>
* <i><b>Bước 1</b></i> : Làm việc theo cặp
-Làm việc với sách giáo khoa .
-Yêu cầu từng cặp HSmở SGK quan sát các hình
ở trang 9, lần lượt người hỏi người trả lời .
- <i>Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các việc nên </i>
<i>làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh </i>
<i>hô hấp ?</i>
- Hướng dẫn học sinh giúp các em đặt thêm câu
hỏi .
-<i>Hình này vẽ gì ? Việc làm của các bạn trong </i>
2 HS trả lời câu hỏi:
- Thở khơng khí trong lành có lợi gì ?
-Thở khơng khí có nhiều khói bụi có hại gì ?
-Lớp theo dõi vài HS nhắc lại tựa bài
-Tiến hành thực hiện chia nhóm, thảo luận và báo
cáo kết quả.
-Thở sâu vào buổi sáng có lợi cho sức khoẻ vì có
khơng khí trong lành, ít khỏi bụi...Cơ thể được vận
động để mạch máu lưu thông...
-Ta cần lau sạch mũi và súc miệng bằng nước muối
để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp .
-Đại diện nhóm trả lời câu hỏi theo yêu cầu của
GV.
-Thực hành tập thể dục vào các buổi sáng và giữ vệ
sinh mũi họng .
<i>hình có lợi hay có hại đối với đường hơ hấp ? </i>
<i>Tại sao ?</i>
*<i><b>Bước 2 : </b></i><b>Làm việc cả lớp</b><i><b> :</b></i>
-Gọi một số cặp HS lên hỏi đáp trước lớp .
-Yêu cầu chỉ và phân tích một bức tranh .
-Theo dõi sử chữa bổ sung và khen cặp nào có
câu hỏi sáng tạo .
*Yêu cầu học sinh cả lớp liên hệ thực tế :
-<i>Kể ra những việc nên làm và có thể làm được </i>
<i>để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp ?</i>
<i>-Nêu những việc làm để giữ cho bầu khơng khí </i>
<i>trong lành xung quanh nhà ở ?</i>
* Kết luận : - <i>Không nên ở trong phịng có </i>
<i>người hút thuốc và chơi đùa những nơi có nhiều</i>
<i>khói bụi .Khi quét dọn vệ sinh phải đeo khẩu </i>
<i>trang …<b> </b></i>
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Dặn lớp về nhà học thuộc bài .
- Xem trước bài mới .
-Lên bảng chỉ và phân tích một bức tranh
-Lần lượt kể ra một số việc làm nhằm bảo vệ và giữ
vệ sinh cơ quan hô hấp và giữ cho bầu khơng khí
trong lành .
-Về nhà áp dụng những điều đã học vào cuộc sống
-Dọn dẹp ,vệ sinh nhà cửa sạch sẽ .
xem trước bài :“ Phịng bệnh đường hơ hấp ”
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> Mở rộng vốn các từ về trẻ em , tính nết của trẻ em , tình cảm hoặc sự chăm sóc của
người lớn đối với trẻ em. Ôn về kiểu câu Ai ( cái gì , con gì ) – là gì ?.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Hai tờ phiếu khổ to kẻ nội dung bài tập 1 , bảng phụ viết sẵn theo hàng ngang 3
câu văn trong bài tập 2 ,
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập .
-Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay chúng ta sẽ mở rộng về vốn từ trẻ
em và ôn kiểu câu đã học ở lớp 2 qua bài
“Mở rộng vốn từ về thiếu nhi “
<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>
*Bài 1: -Yêu cầu 2 HS đọc thành tiếng bài
tập 1. Cả lớp đọc thầm.
-Yêu cầu làm vào vở bài tập sau đó trao đổi
theo nhóm để hồn chỉnh bài làm .
-Dán lên bảng lớp 2 tờ giấy to
-Yêu cầu lớp chia thành 2 nhóm lên bảng
chơi tiếp sức.
-Lấy bài của nhóm thắng để viết vào bảng
cho hồn chỉnh .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng từ đã
được hoàn chỉnh .
-3 HS lên bảng làm bài tập
-HS1 : Làm lại bài tập 1 .
-HS2 làm bài tập 2 .
-HS 3 . -Các sự vật được so sánh trong bai thơ là : Trăng
tròn như cái đĩa
-Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
-1 đến 2 học sinh nhắc lại
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập 1
-Thực hành làm bài tập trao đổi trong nhóm rồi cử ra
người tham gia chơi tiếp sức viết ra các từ ngữ chỉ về trẻ
em , tính nết , tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn
đối với trẻ em .
-Lớp theo dõi nhận xét và chấm điểm thi đua
-Lớp đọc đồng thanh các từ dưới bảng sau đây
Chỉ trẻ em Thiếu nhi , thiếu niên , nhi
đồng, trẻ con …
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
* Bài 2 : - Yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng về
yêu cầu bài tập 2 .
-Mời một em lên bảng làm mẫu bài 2a .
-Mời 2 học sinh lên bảng gạch chân 1 gạch
dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ Ai , cái gì ,
con gì ?”
-Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lới câu
hỏi “ Là cái gì ?”
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
-Giáo viên theo dõi nhận xét
-Chốt lại lời giải đúng .
*Bài 3 :-Yêu cầu 1 HS yêu cầu đọc BT.
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm .
-Yêu cầu học sinh thực hiện vào giấy nháp
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt
cho bộ phận in đậm .
-Giáo viên theo dõi và nhận xét .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn HS về nhà học xem trước bài mới
thơ , hiền lành …
Tình cảm hoặc sự
chăm sóc của người
lớn đối với ùtrẻ em
Thương yêu , yêu quý , quan
tâm , nâng đỡ , chăm sóc ,
nâng niu , chăm chút
-2 em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2 .
- 1 HS làm mẫu câu a.
-Cả lớp đọc thầm bài tập và làm bài vào vở .
<i><b>Ai (cái gì , con gì )</b></i> <i><b> Là gì </b></i>
a/ Thiếu nhi là măng …nước
b/ Chúng em là H S tiểu học
c/ Chích bơng là bạn …trẻ em
-Lớp theo dõi nhận xét
-1-2 em đọc yêu cầu đề bài
-Cả lớp đọc thầm bài tập 3 rồi làm vào nháp
-Nối tiếp nhau đọc các câu hỏi.
<i><b>- Cái gì</b></i> là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam
-<i><b>Ai </b></i>là những chủ nhân tương lai của đất nước ?
-Đội thiếu niên tiền phong HCM <i><b>là ai ?</b></i>
- Lớp nhận xét ý bạn .
Về nhà học thuộc bài và làm các bài tập cịn lại .
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> : - Củng cố về các bảng nhân đã học ( Bảng nhân 2 , 3, 4 , 5 ). Biết nhân nhẩm với số
tròn trăm . Củng cố cách tính giá trị của biểu thức , tính chu vi hình tam giác và giải tốn .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng phụ.
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập số 1và số 5.
-Chấm vở tổ 3 .
-Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hơm nay chúng ta về các phép tính về các bảng
nhân và cách tính giá tri biểu thức , tính chu vi
hình tam giác <i><b> </b></i>
<i><b> b) Khai thác:</b></i>
<i><b>* </b></i>Giáo viên tiếp tục tổ chức cho học sinh tự
luyện tập
<i><b> c) Luyện tập:</b></i>
-Bài 1: -Nêu yêu cầu bài tập
-Yêu cầu học sinh tự ghi nhanh kết quả phép
tính .
-Hỏi thêm một số cơng thức khác .
*Giới thiệu nhân nhẩm với số trịn trăm
-2 HS lên bảng sửa bài .
HS 1 : Lên bảng làm bài tập 1cột 3
-HS 2 : Làm bài 5
.*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài
-Mở SGK và vở bài tập để luyện tập
- HS tự làm bài vào vở BT.
- 3 HS nêu miệng kết quả tìm được.
-Trả lời thêm một số công thức khác .
-Chẳng hạn : 3 x 6 = 18 ; 3 x2 = 6 ; 2 x 7 = 14 ; 2
x 10 = 20 ...
-Yêu cầu lớp theo dõi và tự tính nhẩm theo mẫu
200 x 3 = ?
nhẩm: 2 trăm x 3 = 6 trăm
viết: 200 x 3 = 600
- Yêu cầu học sinh tính nhẩm các phép tính cịn
lại .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2 : - HS đọc yêu cầu BTà </b>
- 1 HS làm mẫu phép tính: 4 x 3 + 10
Yêu cầu cả lớp tự làm các phép tính cịn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.
-Gọi học sinh khác nhận xét
-Nhận xét chung về bài làm của HS.
<b>Bài 3 Gọi học sinh đọc bài toán trong SGK</b>
-Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Gọi 1HS lên bảng giải .
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 4 :-Gọi học sinh đọc đề </b>
-Yêu cầu lớp theo dõi và tìm cách giải bài tốn
-u cầu học sinh lên bảng giải bài
-YC thực hiện tính chu vi tam giác .
-Gọi học sinh khác nhận xét
+GV nhận xét chung về bài làm của HS
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
tròn trăm .
-HS tự nhẩm và ghi kết quả vở.
- 3 HS nêu miệng cách nhẩm và cách viết
-HS khác nhận xét bài bạn.
- đọc yêu cầu BT
- 1 HS làm mẫu phép tính, lớp nhận xét.
-Cả lớp làm bài vào vở các phép tính cịn lại.
- 2-3 HS nêu kết quả.
a/ 5 x 5 + 18 = 25 + 18 b/ 5 x 7- 26= 35-26
= 43 = 9
-2HS nhận xét bài bạn .
-HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
-Một em đọc bài toán
-Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
-Một học sinh lên bảng giải bài, cả lớp nhận chữa
bài
<i><b>Giải :</b></i>
Số ghế trong phòng ăn là :
4 x 8 = 32 ( cái ghế )
<i><b>Đ/S: 32 cái ghế </b></i>
.
-Cả lớp cùng thực hiện tính .
-Một học sinh lên bảng giải bài
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i>: SGV trang 63
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L mẫu chữ viết hoa về tên riêng Âu Lạc trêndòng kẻ li
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>- </b></i>KT bài viết ở nhà của HS
- -Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết chữ hoa Ă , Â và
một số từ chỉ danh từ riêng ứng dụng có chữ hoa
 , L .
<i><b> b)Hướng dẫn viết trên bảng con :</b></i>
-<i>Yêu cầu tìm các chữ hoa Ă , Â có trong tên riêng</i>
<i>Âu Lạc ?</i>
-Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
-Hai em lên bảng, cả lớp vil[pstreen bảng con :
Vừ A Dính , anh em .
- Học sinh nhận xét .
-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
-Vài HS nhắc lại tựa bài.
-Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng ÂU Lạc
gồm  và L
<i><b>*Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng </b></i>
-Yêu cầu đọc từ ứng dụng Âu Lạc
-Giới thiệu về Âu Lạc là tên nước ta thời cổ có
vua An Dương Vương đóng đơ ở Cổ Loa ( Đông
Anh Hà Nội )
<i><b>*Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>
-Yêu cầu 1 HSđọc câu ứng dụng .
-Ăn quả …trồng cây/Ăn khoai… mình trồng .
-Hướng dẫn học sinh hiểu nội dung câu tục ngữ
-u cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa .
<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
-Nêu yêu cầu :viết chữ Ă chữ Â,ø L1 dòng cỡ
nhỏ .-Viết tên riêng Âu Lạc 2 dòng cỡ nhỏ .
-Viết câu tục ngữ 2 lần .
-Nhắc nhớ HSvề tư thế ngồi viết , cách viết các
con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu
<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>
-Chấm từ 5- 7 bài học sinh
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
<i><b>đ/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Yêu cầu học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa và
câu ứng dụng
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn học sinh về nhà học và xem trước bài mới .
-1 HS đọc từ ứng dụng .
-Lắng nghe để hiểu thêm về Âu Lạc
-Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con .
- Phải biết nhớ ơn những người đã giúp đỡ mình,
những người làm ra những thứ cho mình thừa
hưởng.
-HS tập viết trên bảng con: Ăn khoai, Ăn quả.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của
giáo viên
-Nộp vở để GV chấm điểm .
-Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và danh từ
riêng
-Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài mới :
“ Ôn chữ hoa B”
<i>Thứ năm ngày tháng năm 2006</i>
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> : SGV trang 43
B<i><b>/ Địa điểm phương tiện </b></i> :- Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ sân tập
đảm bảo an toàn luyện tập . Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi …
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
Nội dung và phương pháp dạy học Định
lượng
Đội hình luyện
tập
<i><b> 1.Bài mới: </b></i>
<i><b> a/Phần mở đầu :</b></i>
-G v nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
-Dưới sự điều khiển và hướng dẫn của lớp trưởng lớp tập hợp theo
giáo viên yêu cầu .
- HS đứng tại chỗ, vỗ tay, hát
-HS giậm chân tại chỗ và đếm theo nhịp.
-Chạy nhẹ nhàng 1 vòng quanh sân
-Trở về chơi trò chơi “ Có chúng em “
<i><b>b/Phần cơ bản :</b></i>
*Giáo viên yêu cầu lớp tập đi đều theo 1- 4 hàng dọc
-GV hô cho cả lớp tập luyện.
-Sau đó lớp trưởng điều khiển cho cả lớp tập luyện, GV theo dõi uốn
nắn.
*Ôn động tác đi kiểng gót hai tay chống hơng, dang ngang.
-Yêu cầu lớp đi từ 8 – 10 mét thì hơ thội !
<i>2phút</i>
<i>1phút</i>
<i>80m</i>
<i>2phút </i>
<i>4 phút</i>
<i>4 phút</i>
*Ôn phối hợp đi theo vạch kẻ thẳng, từ đi nhanh chuyển sang chạy
*<i><b>Chơi trò chơi</b></i> : “ Tìm người chỉ huy”
-GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi sau đó cho học sinh chơi thử
1-2 lần rồi chơi chính thức.
* GV chia HS ra thành hai đội, hướng dẫn cách chơi trò chơi “ Chạy
tiếp sức” (đã học ở lớp 2).
<i><b> c/Phần kết thúc:</b></i>
-Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
-Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
<i>6 phút</i>
<i>5phút</i>
<i>5 phút</i>
<i> </i><i> </i><i> </i><i> </i>
<i> </i><i> </i><i> </i><i> </i>
<i> </i><i> </i><i> </i><i> </i>
<i> </i><i> </i><i> </i><i> </i>
<i> </i><i> </i><i> </i><i> </i>
<i> GV</i>
<i> </i>
Luyện đọc đúng các từ: khoan thai, khúc khích, bắt chước, mân mê...
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : -Phiếu học tập, bảng phụ viết một đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 3học sinh lên đọc bài .
-<i>Em thấy bạn nhỏ trong bài thơ có ngoan </i>
<i>khơng? Vì sao ?</i>
-GV nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về nội dung của
một trị chơi mà các bạn nhỏ rất thích qua bài :
“<i>Cơ giáo tí hon</i>“.
<i><b>b) Luyện đọc :</b></i>
a/ <i>Đọc mẫu</i> :- Đọc toàn bài ( giọng rõ ràng , rành
mạch , vui thong thả , nhẹ nhàng …)
-Giới thiệu tranh minh họa .
-Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Hướng dẫn HS nối tiếp đọc từng câu .
- Chia đoạn:
+ Đoạn1: Bé kẹp lại tóc... chào cơ.
+ Đoạn 2: Bé treo nón... đánh vần theo.
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài .
-Hướng dẫn học sinh đọc đúng ở các từ khó .
Nếu có từ nào sai thì cho dừng lại để sửa
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
-Theo dõi và hướng dẫn học sinh đọc đúng .
<i><b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi: :-<i>Truyện có những nhân vật nào ?</i>
<i>-Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì ?</i>
- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài, TLCH:
<i>- Những cử chỉ nào của cô giáo Bé làm em thích</i>
<i>thú nhất ?</i>
<i>- Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng yêu của </i>
-3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ :” <i>Khi mẹ </i>
<i>vắng nhà</i> “ và trả lời câu hỏi.
-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
-2 HS nhắc lại .
-Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc mẫu và
quan sát tranh minh họa .
- HS đọc từng câu và từng đoạn trước lớp , giải
-Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để đọc đúng
đoạn văn .
-HS quan sát và lưu ý ở tững tiếng và chỗ nghỉ
trong bài .
-Cả lớp đọc thầm theo .
-HS lần lượt đọc từng đoạn trong nhóm .
-Các nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT từng đoạn .
-Cả lớp đọc đồng thanh cả bài .
-3 HS đọc lại cả bài .
-Đọc thầm đoạn 1.
-Trong truyện có Bé và 3 đứa em
- Hiển , Anh và Thanh đang chơi trò chơi lớp học ,
Bé đóng vai cơ giáo các em của Bé đóng vai học
trò .
- Bé thả ống quần xuống , kepï lại tóc , lấy nón của
má đội trên đâù …
<i>đám” học trò” ? </i>
-Giáo viên tổng kết nội dung bài
-Yêu cầu 2 HS khá, giỏiù đọc toàn bài .
-Treo bảng phụ hướng dẫn học sinh đọc câu
khó .
-Cho học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 1
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>e) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Gọi 2 HS nêu nội dung bài học .
-GV nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn dò HS về nhà học bài
khích cười chào cơ , ríu rít đánh vần theo cô …
-2 HS khá, giỏi tiếp nối nhau đọc toàn bài .
-Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để đọc đúng theo
yêu cầu .
- 3HS thi đua đọc diễn cảm đoạn 1 .
-2 HS thi đọc cả bài.
- 2 HS nêu nội dung vừa học.
-Về nhà học bài và xem trước bài mới : “ Chiếc áo
len “
A<i><b>/ Mục tiêu:</b></i> SGV trang 67
Tìm những tiếng có thể ghép vơi các tiếng đã cho có vần ăn/ ăng .
<i><b> B/ Chuẩn bị</b></i> : - Nội dung bài tập 2b chép sẵn vào bảng phụ.
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường hay viết
sai ở tiết trước .
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
1/ <b> </b><i><b>Hướng dẫn chuẩn bị</b></i><b> :</b>
-Đọc đoạn văn ( 1 lần)
-Yêu cầu 1 HS đọc lại .
-Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn văn
+ Đoạn văn có mấy câu?
+<i>Chữ đầu câu viết như thế nào ?</i>
<i>+ Chữ đầu đoạn viết ntn ?</i>
<i>+ Tìm tên riêng trong đoạn văn? Cần viết ntn?</i>
-Yêu cầu lấùy bảng con và viết các tiếng khó
-Yêu cầu học sinh khác nhận xét bảng
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Đọc cho học sinh viết vào vở
-Đọc lại để HStự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề vở.
-Thu vở chấm và nhận xét.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập
-Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2b lên .
-Giúp học sinh hiểu yêu cầu
-Yêu cầu 1 HS làm mẫu
-Cả lớp cùng thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh nhận xét chéo nhóm
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ
: <i>Nguệch ngoạc , khuỷu tay , vắng mặt, nói vắn</i>
<i>tắt, cố gắng, gắn bó.</i>
-Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
-Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
-1 HS đọc lại bài .
-Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Đoạn văn có 5 câu ,
- Viết hoa chữ cái đầu
- Ta phải viết hoa chữ cái đầu , đầu đoạn văn
viết lùi vào một chữ .
- Tên riêng Bé - bạn đóng vai cơ giáo - phải
viết hoa.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết
vào bảng con .
-Cả lớp nghe và viết bài thơ vào vở
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì
-Nộp bài để giáo viên chấm điểm .
-Lớp chia thành hai dãy .
-Một em làm mẫu trên bảng
-Cả lớp thực hiện vào vở
-Tiếng ghép được với tiếng gắn là:
<i>Gắn bó , hàn gắn , </i>
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới
<i>-Khăng : khăng khít , khăng khăng , </i>
-3 HS nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
-Về nhà luyện viết cho đúng những từ đã viết
sai.
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> : - Củng cố về các bảng chia đã học ( Bảng nhân 2 , 3, 4 , 5 ). Biết nhẩm thương với
số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 ( phép chia hết )
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Nội dung bài tập 4 chép sẵn vàobảng .
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2HS lên bảng sửa bài tập số 2 cột b và 3
về nhà .
-Chấm vở 2 bàn tổ 3 .
-Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Khai thác:</b></i>
<i><b>* </b></i>Tiếp tục tổ chức cho học sinh tự luyện tập
<i><b> c) Luyện tập:</b></i>
-Bài 1: - Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài và tự
làm bài.
- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả các phép tính.
-Gọi HS nhận xét bài bạn.
+ Em hãy nêu mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia?
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.</b>
-<i>Yêu cầu lớp theo dõi và tự tính nhẩm theo </i>
<i>mẫu 200 : 2 = ?</i>
-Yêu cầu 1 HS làm mẫu phép tính 300 : 3 = ?
- Cả lớp tự làm các phép tính cịn lại
- Gọi HS nêu kết quả.
-Nhận xét chung về bài làm của HS.
<b>Bài 3 - Gọi HS đọc bài toán. </b>
-Yêu cầu học sinh nêu dự kiện và yêu cầu đề
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ta
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở
-Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm bài 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4 :- Gọi học sinh đọc yêu cầu BT.</b>
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Thi giải
nhanh, nối đúng phép tính với kết quả”
-Yêu cầu 2 nhóm thi tiếp sức, mỗi em nối một
-2học sinh lên bảng sửa bài .
-HS 1 : Lên bảng làm bài tập 2b
HS2 : làm BT3
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài HS nhắc lại tựa bài
-Cả lớp thực hiện điền nhanh kết quả vào các phép
tính dựa vào các bảng nhân, chia đã học.
- 3 em nêu miệng kết quả :
3 x 4 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15
12 : 3 = 4 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5
12 : 4 = 3 10 : 5 = 2 15 : 5= 3
- Phép nhân có liên quan đến phép chia: từ một
phép nhân ta được hai phép chia tương ứng.
-Lớp theo dõi để nắm về cách chia nhẩm
- 2 em nêu yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm và phân
tích bài tốn .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở
- HS lên bảng giải
<i><b>Giải :</b></i>
Số cái cốc của mỗi hộp là :
24 : 4 = 6 ( cái cốc )
<i><b>Đ/S: 6 cái cốc </b></i>
-HS nhận xét bài bạn .
-Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
-Một em đọc yêu cầu bài .
phép tính với kết quả.
-Gọi HS nhận xét
+ Nhận xét chung , tuyên dương
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
28 là kết quả của phép tính 4 x7 hoặc 24 + 4
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<i>Thứ sáu ngày tháng 9 năm 2006</i>
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : -Các hình trang 10 và 11 sách giáo khoa .
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Kiểm tra bài “Vệ sinh hơ hấp “
-<i>Nêu ích lợi việc thở khơng khí trong lành ?</i>
<i>-Hằng ngày em phải làm gì để giữ vệ sinh </i>
<i>đường hơ hấp ?</i>
- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Ở các bài trước các em đã biết về cơ quan hơ
hấp. Bài học hơm nay chúng ta tìm hiểu về cách
“ <i>Phịng bệnh đường hơ hấp</i> “
<i><b>b) Khai thác:</b></i>
<i><b> *Hoạt động 1: Động não</b></i>.
-Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:
+ Hãy kể tên các bộ phận của cơ quan hô hấp
+Hãy kể một số bệnh về đường hô hấpmà em
biết ?
* Giáo viên giảng thêm : <i>Tất cả các bộ phận </i>
<i>của đường hơ hấp đều có thể bị bệnh như viêm </i>
<i>mũi , viêm họng , viêm phế quảnvà viêm phổi …</i>
*<i><b>Hoạt động 2:</b></i> làm việc với SGK.
-Bước 1 : làm việc theo cặp
-Yêu cầu 2 em cùng quan sát các hình 1, 2, 3, ,
4, 5 , 6 trang 10 và 11 SGK và thảo luận :
-<i>Bức tranh 1 và 2 Nam đã nói gì với bạn Nam? </i>
<i>Em có nhận xét gì về cách ăn mặc của Nam và </i>
<i>bạn của Nam ? Nguyên nhân nào khiến Nam bị </i>
<i>-Hình 3 Bác sĩ đang làm gì ? Khuyên Nam điều </i>
<i>gì ?</i>
-<i>Hình 4 : Tại sao thầy giáo lại khuyên học sinh </i>
<i>mặc ấm ?</i>
- Hình 5 : <i>Vì sao hai bác đi qua đường lại </i>
<i>khuyên hai bạn nhỏ đang ăn kem ?</i>
-Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ
- Hít thở khơng khí trong lành giúp cho cơ quan hô
hấp làm việc tốt hơn và cơ thể khỏe mạnh .
-Phải thường xuyên lau mũi bằng khăn sạch ,
khơng chơi những nơi có nhiều khói , bụi …
-Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Lớp tiến hành làm việc cá nhân suy nghĩ trả lời
câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên
- Các cơ quan hơ hấp: mũi, khí quản...
- Một số bệnh đường hô hấp : Viêm mũi , viêm
họng , viêm phế quản , viêm phổi …
-Từng cặp quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo
tranh .
- Bức tranh 1 vàø2: Nam mặc đồ mỏng trong khi
trời rất lạnh Nam nói mình bị ho và rất đau khi
nuốt nước bọt , bạn đã khuyên Nam đến bác sĩ để
khám .Nam bị viêm họng do mặc đồ mỏng nên
nhiễm lạnh .
- Bức tranh 3 Bác sĩ đang khám bệnh cho Nam
và bác sĩ nói : Cháu bị viêm họng do cảm lạnh ,
cháu nên uống thuốc và súc miệng nước muối
hàng ngày .
<i>Bệnh viêm phế quản và viêm phổi có biểu hiện </i>
<i>gì ? Nêu tác hại của hai bệnh này ?</i>
-<i>Bước 2</i> : Làm việc cả lớp
-Gọi một số cặp HS lên trình bày kết quả thảo
luận trước lớp.
- Yêu cầu lớp theo dõi bổ sung.
- Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh đường hơ
hấp ?
*Giáo viên kết luận như SGV .
*<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Chơi trò chơi “Bác sĩ “</b>
-Hướng dẫn học sinh cách chơi
-Yêu cầu học sinh đóng vai bệnh nhân và bác sĩ
và cách thực hiện trị chơi .
- Cho HS chơi thử trong nhóm, sau đó mời 1 số
cặp biểu diễn trước lớp.
- GV nhận xét , tuyên dương.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và xem trước bài mới .
- Từng cặp HS lên trình bày kết quả thảo luận
trước lớp .
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- Chúng ta luôn mặc ấm , không ăn các đồ lạnh
quá nhiều , khơng chơi những nơi nhiều khói bụi.
- Lớp tiến hành chơi trị chơi .
-Một bạn đóng vai bác sĩ một bạn đóng vai bệnh
nhân . Bệnh nhân đến khám kể một số biểu hiện
về bệnh viêm đường hô hấp, Bác sĩ khám bệnh
nêu tên bệnh .
- Lần lượt từng cặp lên chơi, lớp theo dõi nhận xét,
- 2 HS nhắc lại bài học.
-2 HS nêu nội dung bài học .
-Về nhà thực hiện đúng những điều đã học.
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> :<i><b> - </b></i>Dựa vào mẫu đơn của bài tập đọc đơn xin vào đội , mỗi học sinh viết được một lá
đơn xin vào đội TNTPHCM.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : <i><b> - </b></i>Mẫu đơn (Vở BT ) .
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-GV kiểm tra vở của HS về viết đơn xin thẻ đọc
sách.
-Gọi 2 HS lên làm bài tập 1
<i><b>2.Bài mới:</b></i> <i><b>a/ Giới thiệu bài :</b></i>
Ở tiết TLV hôm nay các em sẽ tập viết một lá đơn
xin vào Đội của chính mình.
<i><b>3) Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>*Bài 1 :</b></i> -Gọi 2 HSđọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc
thầm .
-Giúp học sinh nắm vững yêu cầu của bài .
-Các em cần viết đơn vào Đội theo mẫu đơn đã học
trong tiết tập đọc , nhưng có những nội dung khơng
thể viết hồn tồn như mẫu .
-Phần nào trong đơn phải viết như mẫu và phần nào
khơng theo mẫu ? Vì sao ?
-Giáo viên chốt lại : Lá đơn phải trình bày theo
mẫu :
+ Mở đấu phải viết tên Đội .
+Địa điểm , ngày , tháng , năm viết đơn ,.
+Tên của đơn , tên người hoặc tổ chức nhận đơn ,
+Họ tên ngày, tháng, năm sinh của người viết,...
trình bày lí do , lời hứa , chữ kí .
-Yêu cầu học sinh làm vào vở hoặc vào giấy rời đã
chuẩn bị trước .
-Gọi 2 học sinh nhắc lại cách viết .
-Học sinh nộp vở .
-Hai em lên bảng làm bài tập 1
-Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu của tiết tập
làm văn này .
-Hai em đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe giáo viên để tìm hiểu thêm về
cách viết đơn xin vào Đội .
-Trao đổi trong nhóm để trả lời câu hỏi .
-Sau đó đại diện nhóm nói về nội dung lá đơn .
-Phần lí do viết đơn , bày tỏ nguyện vọng , lời
hứa là những nội dung không cần viết theo
khn mẫu . Vì mỗi người có một lí do ,
nguyện vọng và lời hứa riêng .
-Thực hành viết đơn vào vở hoặc vào tờ giấy
rời .
-Giáo viên lắng nghe và nhận xét, đánh giá.
<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc HSvề cách trình bày nguyện vọng của mình
bằng đơn khi muốn tham gia vào một đồn thể nào
đó .
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
-2 em nhắc lại nội dung bài học và nêu lại ghi
nhớ về TLV viết đơn .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau : “Kể
về gia đình điền vào tờ giấy in sẵn “
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Hình tam giác, mỗi em bốn hình
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi HSlên bảng làm bài tập số 1 cột 3 và 4 và
bài tập số 2 .
-Chấm vở 1 số em.
-Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i> Ghi bảng
-Bài 1: -Gọi HS nêu yêu cầu BT.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, GV theo dõi giúp
đỡ.
-Gọi 3 HS lên bảng tính mỗi em một biểu thức,
-Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài
-Giáo viên nhận xét đánh gia.ù
<b>Bài 2 :-Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài</b>
-Yêu cầu cả lớp quan sát tranh rồi trả lời miệng
câu hỏi:
+Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình nào?
+<i>Đã khoanh vào 1 phần mấy số con vịt ở hình B?</i>
-Học sinh khác nhận xét.
+Nhận xét chung về bài làm của học sinh
<b>Bài 3 -Gọi HSđọc bài toán trong SGK.</b>
-Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4 :- Gọi học sinh đọc đề </b>
-Yêu cầu quan sát và tìm cách ghép hình .
-Yêu cầu học sinh lên bảng xếp hình
-Cả lớp cùng thực hiện xếp hình .
-Gọi học sinh nhận xét
+Nhận xét chung về bài làm của học sinh
*Nhận xét đánh giá tiết học
3học sinh lên bảng làm bài .
-HS1 : làm bài tập 2
-HS 2 và 3 : Làm bài 1 cột 3 và 4 tính .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài
-Một em nêu đề bài .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện.
- Cả lớp nhận xét bài bạn
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài.
5 x 3 + 132 = 15 + 132
= 147
- Một em nêu yêu cầu bài
- Lớp quan sát tranh vẽ và trả lời theo yêu cầu BT.
-Đã khoanh vào ¼ số con vịt ở hình A
- Hình B có 3 hàng đã khoanh vào một hàng vậy đã
khoanh vào
3
1
số con vịt.
-Học sinh nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài .
-Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
-Một học sinh lên bảng giải bài :
* <i><b>Giải :</b></i>- Số học sinh ở 4 bàn là :
2 x 4 = 8 ( học sinh )
<i><b>Đ/S: 8 học sinh </b></i>
-Lớp nhận xét, bổ sung.
-Quan sát hình mẫu và thực hiện ghép hình .
-Một học sinh lên bảng ghép .
- Xếp 4 hình tam giác thành hình cái mũ
- Lớp nhận xét bài bạn .