Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.25 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> PHÒNG GD&ĐT GIÁ RAI</b>
<b>TRƯỜNG THCS PHONG PHÚ</b>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>TỐN LỚP 9</b>
<b>Cả năm: 37 tuần x 4 tiết/ tuần = 148 tiết</b>
<b>Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 76 tiết</b>
<b>Cả năm: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết</b>
Phân chia theo học kì và tuần học:
<b>Cả năm:</b>
<b>148 tiết</b>
<b>Đại số: 74 tiết</b> <b>Hình học: 74 tiết</b>
Học kì I:
19 tuần, 76 tiết
38 tiết
19 tuần x 2 tiết = 38 tiết
38 tiết
19 tuần x 2 tiết = 38 tiết
Học kì II:
18 tuần, 72 tiết
36 tiết
18 tuần x 2 tiết = 36 tiết
36 tiết
18 tuần x 2 tiết = 36 tiết
<b>ĐẠI SỐ: 74 TIẾT</b>
<b>HỌC KÌ I</b>
<b>CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI CĂN BẬC BA</b>
Tiết 1: §1 – Căn bậc hai
Tiêt 2: §2- Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>
Tiết 3 : Luyện tập
Tiết 4 §3- Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Tiết 5 : Luyện tập
Tiết 6 : §4- Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Tiết 7: Luyện tập
Tiết 8 : §5 Bảng căn bậc hai.
Tiết 9: §6- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
Tiết 10: Luyện tập
Tiết 11: §7- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo)
Tiết 12 : Luyện tập
Tiết 13: §8- Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
Tiết 14 : Luyện tập
Tiết 15 : §9- Căn bậc ba
Tiết 16 +17: <i><b>Ôn tập chương 1</b></i>
<b>CHƯƠNG II</b>
<b>HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>
***
Tiết 19: §1 – Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Tiết 20: Luyện tập
Tiết 21 : §2- Hàm số bậc nhất
Tiết 22 Luyện tập
Tiết 23 : §3 – Đồ thị hàm số y = ax + b
Tiết 24 Luyện tập
Tiết 25: §4- Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Tiết 26 : Luyện tập
Tiết 27: §5- Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
Tiết 28: Luyện tập
Tiết 29,30 : <i><b>Ôn tập chương II</b></i>
<b>CHƯƠNG III</b>
<b>HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>
***
Tiết 31: §1 – Phương trình bậc nhất hai ẩn
Tiêt 32: §2 – Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Tiết 33 : §3 – Giải hpt bằng Phương pháp thế
Tiết 34; 35 Ơn tập học kì I
Tiết 36;37 Kiểm tra học kì I 90’ ( Cả đại số lẫn hình học)
Tiết 38 Trả bài kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Tiết 39: §4 – Giải hpt bằng phương pháp cộng đại số
Tiết 40;41 Luyện tập
Tiết 42 : §5 – Giải bài tốn bằng cách lập hpt
Tiết 43 : §6 – Giải bài toán bằng cách lập hpt ( tiếp theo)
Tiết 44+45: Luyện tập
Tiết 47 : <i><b>Ôn tập chương III</b></i>
<b>CHƯƠNG IV</b>
<b>HÀM SỐ y = ax2<sub> ( a ≠ 0)</sub></b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>
***
Tiết 49 §1– Hàm số y = ax2<sub> </sub>
Tiết 50 Luyện tập
Tiết 51 §2– Đồ thị hàm số y =ax2<sub> (a ≠ 0).</sub>
Tiết 52 Luyện tập.
Tiêt 53 §3– Phương trình bậc hai một ẩn số
Tiêt 54 Luyện tập
Tiết 55 §4– Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai
Tiết 56 Luyện tập
Tiết 57 §5– Cơng thức nghiệm thu gọn
Tiết 58 Luyện tập
Tiết 59 §6– Hệ thức Viet – Ứng dụng
Tiết 60 Luyện tập
Tiết 61 §7– Phương trình quy về phương trình bậc hai
Tiết 62 Luyện tập
Tiết 63 §8– Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
Tiết 64,65 : Luyện tập
<i><b> </b></i>Tiết 66,67<i><b> Ôn tập chương III</b></i>
<i><b> </b></i>Tiết 68: <i><b>Kiểm tra 45’</b></i>
Tiết 69,70,71<i><b> Ôn tập cuối năm</b></i>
Tiết 72,73: <i><b>Kiểm tra cuối năm </b></i>90’ ( Cả đại số lẫn hình học)
Tiết 74 <i><b>Trả bài kiểm tra học kì II</b></i>
<b>CHƯƠNG I</b>
<b>HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VNG</b>
Tiết 4;5 §.2 Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Tiết 7;8 Luyện tập
Tiết 9 §.3 Bảng lượng giác
Tiết 10 Luyện tập
Tiết 11;12 §.4 Hệ thức giữa các cạnh và các góc của một tam giác vng
Tiết 13;14 Luyện tập
Tiết 15;16 §5.Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn thực hành ngồi trời
Tiết 17;18 <i><b>Ôn tập chương I</b></i>( <i>Với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc cac máy có </i>
<i>tính năng tương tương)</i>
Tiết 19 <i><b>Kiểm tra chương I</b></i>
<b>CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRỊN</b>
Tiết 20 §1. Định nghĩa và sự xác định đường tròn
Tiết 21 Luyện tập
Tiết 22 §.2 Đường kính và dây của đường trịn
Tiết 24 §.3 Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Tiết 25 §.4 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn
Tiết 26 Luyện tập
Tiết 27 §.5 Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trịn
Tiết 28 Luyện tập
Tiết 29 §.6 Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Tiết 30 Luyện tập
Tiết 31 §.7 Vị trí tương đối của hai đường trịn
Tiết 32 §.8 Vị trí tương đối của hai đường trịn (tiếp theo)
Tiết 33 Luyện tập
Tiết 34;35 <i><b>Ôn tập chương II</b></i>
Tiết 36;37 <i><b>Ơn tập học kì I</b></i>
Tiết 38 <i><b>Trả bài kiểm tra học kì I</b></i>
<b>HỌC KÌ II</b>
<b>CHƯƠNG III: GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>
Tiết 39 §.1 Góc ở tâm – số đo cung
Tiết 41 §.2 Liên hệ giữa cung và dây
Tiết 42 §.3 Góc nội tiếp
Tiết 43 Luyện tập
Tiết 44 §.4 Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
Tiết 45 Luyện tập
Tiết 46 §.5 Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đường trịn
Tiết 47 Luyện tập
Tiết 48;49 §.6 Cung chứa góc
Tiết 50 Luyện tập
Tiết 51 §.7 Tứ giác nội tiếp
Tiết 52;53 Luyện tập
Tiết 54 §.8 Đường trịn ngoại tiếp – đường trịn nội tiếp
Tiết 55 §.9 Độ dài đường trịn - cung trịn
Tiết 56 Luyện tập
Tiết 57 §.10 Diện tích hình trịn
Tiết 58 Luyện tập
Tiết 59;60 <i><b>Ơn tập chương III</b></i>( <i>Với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc cac máy có </i>
<i>tính năng tương tương)</i>
Tiết 61 <i><b>Kiểm tra chương III</b></i>
<b>CHƯƠNG IV</b>
<b>HÌNH TRỤ - HÌNH NĨN - HÌNH TRỊN</b>
Tiết 62 §.1Hình trụ.Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
Tiết 63 Luyện tập
Tiết 64 §2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón
Tiết 65 Luyện tập
Tiết 66,67 §.3 Hình cầu. Diện tích mặt cầu – thể tích hình cầu
Tiết 68 Luyện tập
Tiết 69;70 Ơn tập chương IV
Tiết 71;72;73 <i><b>Ôn tập chương cuối năm</b></i>