Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.03 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 4</b>
<i><b>Thứ 2 ngày tháng năm 2010</b></i>
<b> HỌC VẦN</b>
<b>BÀI : N , M</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
- Đọc đợc: n, m,,nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: n, m,,nơ, me.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
<b>II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: </b>
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Một cái nơ thật đẹp, vài quả me.
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “bố mẹ, ba má”.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
30’
<b>1.KTBC : Hỏi bài trước.</b>
Đọc sách kết hợp bảng con.
Chia lớp thành 2 nhóm viết bảng con.
Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ơ li.
GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>
GV cầm nơ, quả me trên tay hỏi: Cô có cái
gì đây?
Nơ (me) dùng để làm gì?
Trong tiếng nơ và me, chữ nào đã học?
Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ mới còn
lại: n, m.
GV viết bảng n, m.
<b>2.2. Dạy chữ ghi âm.</b>
<i>a) Nhận diện chữ:</i>
GV viết bằng phấn màu lên bảng chữ n và
nói: Chữ n in gồm một nét sổ thẳng và một
nét móc xi. Chữ n thường gồm một nét
móc xi và một nét móc hai đầu.
Yêu cầu học sinh tìm chữ n trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.
N1: i – bi , N2: a – cá.
1 em đọc.
Nô (me).
Nơ dùng để cài đầu. (Me dùng
để ăn, nấu canh.)
Âm ơ, âm e.
Theo dõi và lắng nghe.
5’
35’
-Phát âm.
GV phát aâm maãu: aâm n.
Lưu ý học sinh khi phát âm n, đầu lưỡi
chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng và
mũi.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm n.
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Coù âm n muốn có tiếng nơ ta làm như thế
nào?
Yêu cầu học sinh cài tiếng nơ.
GV nhận xét và ghi tiếng nơ lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh.
Âm m (dạy tương tự âm n).
- Chữ “m” gồm 2 nét móc xi và một nét
móc hai đầu.
- So sánh chữ “n” và chữ “m”.
-Phát âm: Hai môi khép lại rồi bật ra, hơi
thoát ra qua cả miệng và mũi.
-Viết: Lưu ý học sinh nét móc xi thứ hai
phải rộng gấp hai nét móc xi thứ nhất
Dạy tiếng ứng dụng:
GV ghi lên bảng: no – nô – nơ, mo – mô –
mơ.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc tồn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới
học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
<b>Tiết 2</b>
Lắng nghe.
CN-§T
Ta cài âm n trước âm ơ.
Cả lớp
1 em
CN-§T đánh vần, đọc trơn
Lớp theo dõi.
Giống nhau: đều có nét móc
xi và nét móc hai đầu..
Khác nhau: Âm m có nhiều
hơn một nét móc xi..
Theo dõi và lắng nghe.
+
CN 2 em.
CN -§T
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
4’
1’
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu:
GV trình bày tranh, u cầu học sinh quan
Tranh vẽ gì?
Từ tranh vẽ rút ra câu ứng dụng ghi bảng:
bò bê có cỏ, bị bê no nê.
Gọi đánh vần tiếng no, nê, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn tồn câu.
GV nhận xét.
-Luyện vieát:
Viết bảng con: n – ơ, m – me.
GV nhận xét và sửa sai.
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng
Việt
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là
gì nhỉ?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề
(GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý).
Ơû quê em gọi người sinh ra mình là gì?
Con có biết cách gọi nào khác khơng?
Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ
mấy?
Bố mẹ con làm nghề gì?
Hằng ngày bố mẹ, ba má…làm gì để
chăm sóc và giúp đỡ em trong học tập?
Em có u bố mẹ khơng? Vì sao?
Em đã làm gì để bố mẹ vui lịng?
Em có biết bài hát nào nói về bố mẹ
không?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Tranh vẽ bị, bê đang ăn cỏ.
Học sinh tìm âm mới học trong
câu (tiếng no, nê.).
CN 6 em.
CN 7 em.
Toàn lớp.
-Viết trên khơng
“bố mẹ, ba má”.
Học sinh trả lời.
Bố mẹ.
Ba má, bố mẹ, tía – bầm, u,
mế,…
Trả lời theo ý của mỗi người.
CN 10 em
HS trả lời bài N,M
2 cá nhân đọc bài
HS thi tìm tiếng mới ( nhóm
thi đua)
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ
ở bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
<b>4.Củng cố :</b>
-Hôm nay chúng ta học âm gì ?
Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới
<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>
NX- tiết hoïc –TD
Dặn về nhà học bài xem trước bài D,Đ
Lớp lắng nghe về nhà thực
hiện .
<b>ĐẠO ĐỨC:</b>
<b>GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T2).</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Nêu đợc một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ.
<b>II.CHUAN Bề </b>:
-V bi tp o đức 1.
-Bài hát “Rửa mặt như mèo”.
-Một số dụng cụ để giữ cơ thể gọn gàng, sạch sẽ: lược, bấm móng
tay, cặp tóc, gương….
-Một vài bộ quần áo trẻ em sạch sẽ, gọn gàng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
5’
25’
<b>1.KTBC: </b>
Yêu cầu học sinh kể về cách ăn
mặc của mình.
<b>2.Bài mới</b> : Giới thiệu bài ghi
mơc bµi
<b>Hoạt động 1</b>: Hát bài “Rửa mặt
<i>như mèo” </i>
GV cho cả lớp hát bài “Rửa mặt
như mèo”.
GV hoûi:
Bạn mèo trong bài hát ở có
sạch khơng? Vì sao em biết?
3 em kể.
Cả lớp hát.
4’
1’
Rửa mặt khơng sạch như mèo
thì có tác hại gì?
GV kết luận
<i><b>Hoạt động 2: Học sinh kể về</b></i>
<i>việc thực hiện ăn mặc gọn gàng,</i>
<i>sạch sẽ.</i>
Yêu cầu học sinh nói cho cả lớp
biết mình đã thực hiện ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ như thế nào?
<i><b>GV keát luận: </b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận cặp đơi</b></i>
<i>theo bài tập 3.</i>
Yêu cầu các cặp học sinh quan sát
tranh ở bài tập 3 và trả lời các
câu hỏi:
Ơû từng tranh, bạn đang làm gì?
Các em cần làm như bạn nào?
Vì sao?
<i><b>GV kết luận</b></i><b> : </b>
<i><b>Hoạt động 4: </b></i> <i>Hướng dẫn học</i>
<i>sinh đọc ghi nhớ cuối bài.</i>
<b>3.Củng cố:</b> Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>4.Dặn dị</b> :Học bài, xem bài mới.
<i>Cần thực hiện: Đi học cần ăn</i>
mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Lắng nghe.
Lần lượt, một số học sinh
trình bày hằng ngày, bản
thân mình đã thực hiện ăn
mặc gọn gàng, sạch sẽ
chưa:
Tắm rửa, gội đầu;
Chải đầu tóc;
Cắt móng tay;
Giữ sạch quần áo, giặt
giũ;
Giữ sạch giày dép,..
Lắng nghe.
Từng cặp học sinh thảo
luận.
Trả lời trước lớp theo từng
tranh.
Laéng nghe.
Đọc theo hướng dẫn của
GV.
“Đầu tóc em chải gọn gàng
Aùo quần sạch sẽ, trông
càng đáng yêu ”.
Nêu lại tên bài.
Laéng nghe.
Học sinh lắng nghe để thực
hiện cho tốt.
<b>: THỂ DỤC</b>
<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI .</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
- biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đợc hớng để xoay ngời về hớng bên phải hoặc bên trái ( có thể cịn chậm).
- Biết tham gia chơi.
<b>II.CHUẨN BỊ </b>:
-Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi taäp …
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
7’
15’
7’
<b>1.Phần mở đầu:</b>
GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu bài học. GV giúp cán sự
tập hợp thành 2 – 4 hàng dọc, sau
đó quay thành 2 – 4 hàng ngang.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2,
1 – 2, … (2 phút) đội hình hàng
ngang hoặc hàng dọc.
<b>2.Phần cơ bản:</b>
<i>*Ơn tập hàng dọc, dóng hàng,</i>
<i>đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 – 3</i>
lần.
Sau mỗi lần GV nhận xét cho học
sinh giải tán, rồi tập hợp. Lần 3:
để cán sự tập hợp.
<i>*Quay phải, quay trái: 3 – 4 lần.</i>
Trước khi cho học sinh quay phải
(trái), GV hỏi học sinh đâu là bên
phải để cho các em nhận được
hướng đúng, GV hô “Bên phải
(trái)… quay” để các em xoay người
theo hướng đó. Chưa yêu cầu kỉ
thuật quay.
<i>*Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc,</i>
<i>dóng hành, đứng nghiêm, đứng</i>
<i>nghỉ, quay phải, quay trái: 2 lần</i>
(GV điều khiển).
HS ra sân tập trung.
Học sinh lắng nghe nắmYC
bài học.
Lớp hát kết hợp vỗ tay.
Ơn lại giậm chân tại chỗ do
lớp trưởng điều khiển.
Thực hiện theo hướng dẫn
của GV.
Tập luyện theo tổ, lớp.
Học sinh đưa tay phải (trái)
của mình lên để nhận được
hướng đúng trước khi quay
theo hiệu lệnh của GV.
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3’
<i>OÂn trò chơi: Diệt các con vật có</i>
hại (5 – 6 phút)
<b>3.Phần kết thúc :</b>
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học, gọi
một vài học sinh lên thực hiện
động tác rồi cùng cả lớp nhận xét,
<b>4.Nhận xét giờ học.</b>
Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hô “Giải tán”
vật có hại” do lớp trưởng
điều khiển.
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Vỗ tay và hát.
Lắng nghe.
Học sinh hô : Khoẻ !
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI : D , Đ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b> :
- Đọc đợc: d, đ,dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: d, đ,dê, đị.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
2’
<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Đọc câu ứng dụng: bị bê có cỏ, bị
bê no nê.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>
<b>2.1.</b><i><b>Giới thiệu bài:</b></i>
GV treo tranh và hỏi:
Học sinh nêu tên bài trước.
6 em.
1 em.
Tồn lớp nơ, me
28’
Trong tiếng dê, đị có âm gì và dấu
thanh gì đã học?
GV viết bảng: bò, cỏ
Hơm nay, chúng ta sẽ học chữ và
âm mới: d, đ (viết bảng d, đ)
<b>2.2.</b><i><b>Dạy chữ ghi âm:</b></i>
<i>a) Nhận diện chữ:</i>
viết lại chữ d trên bảng và nói: Chữ
d in gồm một nét cong, hở phải và
một nét sổ thẳng, chữ d viết thường
gồm một nét cong hở phải và một
nét móc ngược dài.
GV hỏi: Chữ d giống chữ gì?
So sánh chữ d và chữ a?
Yêu cầu học sinh tìm chữ d trong bộ
chữ?
Nhận xét, bổ sung.
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm d. (lưu ý học
sinh khi phát âm đầu lưỡi gần chạm
lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng
thanh).
GV chỉnh sữa cho học sinh.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm d.
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học
sinh.
Có âm d muốn có tiếng dê ta làm
như thế nào?
Yêu cầu học sinh cài tiếng dê.
GV cho học sinh nhận xét một số
bài ghép của các bạn.
GV nhận xét và ghi tiếng dê lên
bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Âm ê, âm o và thanh
huyền đã học.
Theo dõi.
Chữ a.
Giống nhau: Cùng một nét
cong, hở phải và nét móc
ngược.
Khác nhau: Nét móc ngược
ở chữ d dài hơn ở chữ a.
Tìm chữ d đưa lên cho GV
kiểm tra.
Lắng nghe
Quan sát GV làm mẫu,
nhìn bảng, phát âm.
CN-§T
Lắng nghe.
Thêm âm ê đứng sau âm d.
Cả lớp cài: dê.
Nhận xét một số bài làm
của các bạn khác.
Lắng nghe.
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4
em, nhóm 1, nhóm 2.
5’
35’
<i>Hướng dẫn đánh vần</i>
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh.
Âm đ (dạy tương tự âm d).
- Chữ “đ” gồm d thêm một nét
ngang.
- So sánh chữ “d" và chữ “đ”.
-Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi
bật ra, có tiếng thanh.
-Viết độ dài của nét ngang bằng
một li, vị trí của dấu huyền và sự
liên kết của các chữ: khi viết đến
điểm dừng bút của được, cần lia bút
đến điểm bắt đầu của chữ o và viết
sao cho nét cong trái chạm vào
điểm dừng bút của đ.
Đọc lại 2 cột âm.
<i>Dạy tiếng ứng dụng:</i>
Yêu cầu học sinh đọc các tiếng ứng
dụng trên bảng.
Gọi học sinh lên gạch chân dưới
những tiếng chứa âm vừa mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc
trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng
dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<b> 3.Củng cố tiết 1</b>: Tìm tiếng mang
âm mới học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
<b>Tieát 2</b>
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lớp theo dõi.
Giống nhau: Cùng có một
nét cong hở phải và một
nét móc ngược..
Khác nhau: Âm được có
thêm một nét ngang.
Lắng nghe.
2 em.
Da, dê, do, đa, đe, đo (CN,
nhóm, lớp)
1 em lên gạch: da, dê, đi.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm, mỗi
nhóm 2 em.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Học sinh tìm âm mới học
trong câu (tiếng dì, đi, đị).
6 em.
4’
1’
GV nhận xét.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút
câu ghi bảng: dì na đi đị, bé và mẹ
đi bộ.
Gọi đánh vần tiếng dì, đi, đị, đọc
trơn tiếng.
Gọi đọc trơn tồn câu.
GV nhận xét.
-Luyện viết:
Viết bảng con: d – dê, đ – đò.
GV nhận xét và sửa sai.
GV cho hs luyện viết ở vở Tiếng
Việt
GV hướng dẫn học sinh viết trên
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm
nay là gì nhỉ?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ
thống các câu hỏi, giúp học sinh nói
tốt theo chủ đề.
Tranh vẽ gì?
Em biết những loại bi nào? Bi ve
có gì khác với các loại bi khác?
Em có hay chơi bi không? Cách
chơi như thế nào?
Em đã nhìn thấy con dế bao giờ
chưa? Dế sống ở đâu? Thường ăn gì?
Tiếng dế kêu có hay khơng? Em
biết có truyện nào kể về dế khơng?
Cá cờ thường sống ở đâu? Cá cờ
có màu gì?
Em có biết lá đa bị cắt trong
tranh là đồ chơi gì khơng?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Tồn lớp.
-QS viết trên không .
-Viết bảng con
Tồn lớp thực hiện.
“dế, cá cờ, bi ve, lá đa”.
Học sinh trả lời theo hướng
dẫn của GV và sự hiểu biết
của mình.
Những học sinh khác nhận
xét bạn nói và bổ sung.
10 em
Lắng nghe.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc
tiếng từ ở bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
<b>4.Củng cố :</b>
-Hỏi lại bài
Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang
âm mới học
<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>
-NX –TD
Về nhà học bài xem trước bài
T,Th
:<b> TỐN : </b>
<b>BẰNG NHAU. DẤU =</b>
<b>I.MỤC TIEÂU: </b>
Nhận biết đợc sự bằng nhau về số lợng; mỗi số bằng chính nó( 3=3, 4=4); biết sử dụng
từ bằng nhau và dấu bằng để so sánh các số.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Các mơ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học
<b>III.CÁC HOẠT DẠY HỌC</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1’
4’
25’
<b>1.Ổn định</b>
<b>2.KTBC</b>
Gv gắn lên bảng :
3 > … , 4 < … , 5 > … , 4 < …
Gv cho Hs làm bảng con: 2 > …, 4 < …
Gv nhận xét
<b>3.Bài mới</b>
Gv giới thiệu – ghi mơc bµi
*Nhận biết quan hệ bằng nhau
Hướng dẫn nhận biết 3 = 3
Gv đính lên bảng
Hỏi : Có mấy quả cam ? Mấy cái lá?
Gv nói: Cứ mỗi quả cam có ( duy
nhất )1 cái lá( và ngược lại ) nên số quả
Lớp hát
Hs thực hiện phép tính đúng:
3 < 5, 5 > 3
2 Hs lên làm
Mỗi dãy làm 1 trường hợp
1 số Hs nhắc
Hs quan sát
5’
cam (3 ) bằng số cái lá ( 3 ). Ta có ba
bằng ba
<b>4.Củng coá:</b>
-Hỏi bài vừa học.
-Yêu cầu HS đại diện tổ thi dua xếp hình
cái bát và đũa sao cho bằng nhau.
-Nhận xét – Tuyên dương.
-Nêu miệng.
-Tham gia trò chơi.
<i><b>Thø 4 ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>HOẽC VAN</b>
<b>BAỉI : T , TH.</b>
<b>I.MUẽC TIEÂU</b> :
- Đọc đợc: t, th,tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: t, th,tổ, thỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
-Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: tổ, thỏ và câu
ứng dụng bố thả cá mè, bá thả cá cờ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: ổ, tổ.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
30’
<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhaän xeùt chung.
<b>2.Bài mới:</b>
<b>2.1.</b><i><b>Giới thiệu bài:</b></i>
GV đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì và dấu
thanh gì đã học?
Hơm nay, chúng ta sẽ học chữ và
âm mới: t, th (viết bảng t, th)
<b>2.2.</b><i><b>Dạy chữ ghi âm:</b></i>
<i>a) Nhận diện chữ:</i>
GV hỏi: Chữ t giống với chữ nào đã
học?
So sánh chữ t và chữ đ?
Học sinh nêu tên bài
trước.
6 em.
dê, đị.
Tổ, thỏ
Âm ơ, o, thanh hỏi đã
học.
Theo doõi.
Giống chữ đ.
Yêu cầu học sinh tìm chữ t trên bộ
chữ.
Nhận xét, bổ sung.
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm t. (lưu ý học
sinh khi phát âm đầu lưỡi chạm
răng rồi bật ra, không có tiếng
thanh).
GV chỉnh sữa cho học sinh.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm t.
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học
sinh.
Có âm t muốn có tiếng tổ ta làm
như thế nào?
Yêu cầu học sinh cài tiếng tổ.
GV cho học sinh nhận xét một số
bài ghép của các bạn.
GV nhận xét và ghi tiếng cô lên
Gọi học sinh phân tích .
<i>Hướng dẫn đánh vần</i>
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh.
Âm th (dạy tương tự âm t).
- Chữ “th” được ghi bằng 2 con chữ
là t đứng trước và h đứng sau.
- So sánh chữ “t" và chữ “th”.
-Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm răng
rồi bật mạnh, khơng có tiếng
thanh.
-Viết: Có nét nối giữa t và h.
Đọc lại 2 cột âm.
Khác nhau: Âm đ có nét
cong hở phải, t có nét
xiên phải
Tồn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
Quan saùt GV làm mẫu,
nhìn bảng, phát âm.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Thêm âm ơ đứng sau âm
t, thanh hỏi trên âm ơ.
Cả lớp cài: tổ.
Nhận xét một số bài làm
của các bạn khác.
Lắng nghe.
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn
4 em, nhóm 1, nhóm 2.
2 em.
Lớp theo dõi.
Giống nhau: Cùng có chữ t
Khác nhau: Âm th có
thêm chữ h.
Lắng nghe.
2 em.
5’
35’
<i>Dạy tiếng ứng dụng:</i>
Cơ có âm t, th, hãy ghép một số âm
dã học để được tiếng có nghĩa.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc
trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng
dụng.
Gọi học sinh đọc tồn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1</b>: Tìm tiếng mang
âm mới học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
<b>Tieát 2</b>
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút
câu ghi bảng: bố thả cá mè, bé thả
Gọi đánh vần tiếng thả, đọc trơn
tiếng.
Gọi đọc trơn tồn câu.
GV nhận xét.
-Luyện vieát:
Viết bảng con: t – tổ, th – thỏ.
GV nhận xét và sửa sai.
GV cho hs luyện viết ở vở Tiếng
Việt
GV hướng dẫn học sinh viết trên
bảng.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm
nay là gì nhỉ?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ
thống các câu hỏi, giúp học sinh nói
tốt theo chủ đề.
Con gì có ổ?
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm, mỗi
nhóm 2 em.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Học sinh tìm âm mới học
trong câu (tiếng thả).
6 em.
7 em.
Tồn lớp.
Viết trên khơng
-Viết bảng con
Tồn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
“ổ, tổ”.
Học sinh luyện nói theo
hệ thống câu hỏi của GV.
Gà, ngan, ngỗng, chó,
mèo,..
Chim, kiến, ong, mối,..
Khơng nên phá tổ chim,
ong, gà… cần bảo vệ chúng
vì nó đem lại lợi ích cho
con người.
4’
1’
Con gì có tổ?
Các con vật có ổ, tổ để ở. Con
người có gì để ở?
Em có nên phá ổ tổ của các con
vật hay không? Tại sao?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc
tiếng từ ở bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
<b>4.Củng cố</b> : Gọi đọc bài, tìm tiếng
mới mang âm mới học
<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>
chúng khỏi phá hoại
10 em
<b> </b>
<b>TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b> :
Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các
số trong phạm vi 5.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
Nọi dung luyện tập.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
30’
<b>1.KTBC:</b>
1 …. 2 5 … 1 5 … 5
3 … 5 4 …. 3 1 … 3
<b>2.Bài mới :</b>
GV giới thiệu – ghi mơc bµi
*GV ghi bài tập 1 lên bảng: > <
= ?
-3 HS lên bảng thực
hiện.Lớp làm bảng con.
-Nhieàu Hs nhắc lại.
5’
1’
-GV hướng dẫn: So sánh 2 số ghi
dấu thích hợp vào chỗ chấm.
-Gv làm mẫu: 1 < 2
*GV ghi bài tập 2 lên bảng: Viết.
-GV hướng dẫn: ghi số lượng đồ
vật ở hàng trên, và hàng ở phía
sau. So sánh 2 số, ghi dấu thích
hợp vào ơ trống.
-Gv làm mẫu: 3 > 2
*Gv ghi bài tập 3 lên bảng: Làm
cho bằng nhau.
-Gv làm maãu:
-GV chấm vở – Nhận xét.
<b>4.Cuûng cố:</b>
-Tổ chức cho HS chơi trị chơi: Ghi
dấu > , <, = vào chỗ trống.
5 … 5 4 … 2
1 … 4 3 … 5
-Gv nhận xét – Tuyên dương.
<b>5.Dặn dò:</b>
-Về nhà làm tiếp các bài tập chưa
hồn thành ở lớp.
-HS theo dõi.
-Hs quan sát.
-Hs làm bài vào vở.
-2 Hs nhắc lại yêu cầu của
bài tập.
-HS theo dõi.
-Hs quan sát.
-Hs làm bài vào vở.
-Hs tham gia.
-Lắng nghe về nhà thực
hiện.
<i><b>Thø 5 ngµy th¸ng năm 2010</b></i>
<b>: HOẽC VAN</b>
<b>ON TAP</b>
<b>I.MUẽC TIEU</b> :
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cị đi lị dị.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
-Sách Tiếng Việt 1, tập một.
-Bảng ôn (tr. 34 SGK).
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
4’
30’
<b>1.KTBC : </b>
Đọc sách kết hợp viết bảng con (2
học sinh viết bảng lớp và đọc): t –
tổ, th – thỏ .
Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh.
<b>2.Bài mới:</b>
<b>2.1 </b><i><b>Giới thiệu bài: Ghi mơc bµi</b></i>
Gọi học sinh nhắc lại các âm đã
học trong tuần qua.
GV gắn bảng ơ đã đươcï phóng to
và nói: Cơ có bảng ghi những âm
và chữ mà chúng ta học trong
tuần qua. Các em hãy nhìn xem
cịn thiếu chữ nào nữa khơng?
<b>2.2 </b><i><b>Ôn tập</b></i>
<i>a) Các chữ và âm đã học.</i>
Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc
các chữ ở bảng ôn 1 (SGK) và thực
hiện theo yêu cầu của GV.
GV đọc âm, gọi học sinh chỉ chữ.
<i>b) Ghép chữ thành tiếng.</i>
Lấy chữ n ở cột dọc và ghép với
chữ ơ ở dịng ngang thì sẽ được
tiếng gì? GV ghi bảng nơ.
Gọi học sinh tiếp tục ghép n với
các chữ còn lại ở dòng ngang và
đọc các tiếng vừa ghép được.
Tương tự, GV cho học sinh lần
lượt ghép hết các chữ ở cột dọc với
chữ ở dòng ngang và điền vào
Học sinh đọc
Thực hiện viết bảng con.
N1: t – tổ, N2: th – thỏ
Âm I, a, n, m, c, d, đ, t,
th.
Đủ rồi, có thêm cả âm ơ, ơ
đã học tuần trước.
1 học sinh lên bảng chỉ và
đọc các chữ ở Bảng ơn 1
Học sinh chỉ chữ.
Nô.
1 học sinh ghép: nơ, ni,
na.
5’
35’
baûng.
GV gọi học sinh đọc lại tồn
bảng.
GV gắn bảng ôn 2 (SGK).
u cầu học sinh kết hợp lần lượt
các tiếng ở cột dọc với các thanh ở
dịng ngang để được các tiếng có
nghĩa.
GV điền các tiếng đó vào bảng.
Gọi học sinh đọc các từ vừa ghép
Giúp học sinh phân biệt nghĩa của
các từ khác nhau bởi dấu thanh.
GV chỉnh sữa phát âm cho học
sinh.
<i>c) Đọc từ ngữ ứng dụng</i>
Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng
dụng kết hợp phân tích một số từ.
GV chỉnh sữa phát âm cho học
sinh.
<b>3.Củng cố tiết 1</b>:
Đọc lại bài
NX tieát 1.
<b>Tieát 2</b>
Luyện tập
<i>a) Luyện đọc</i>
Đọc lại bài học ở tiết trước.
GV chỉnh sữa phát âm cho học
sinh.
<i>*Đọc câu ứng dụng</i>
Đó chính là nội dung của câu ứng
dụng hôm nay. Hãy đọc cho cô.
GV chỉnh sữa phát âm cho học
sinh giúp học sinh đọc trơn tiếng .
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
cột dọc với chữ ở dòng
ngang và điền vào bảng.
Đồng thanh đọc những
tiếng ghép được trên
bảng.
Thực hiện.
1 em đọc: mờ, mớ, mở,
mợ, tà, tá, tả, tạ.
Thực hiện theo hướng dẫn
của GV.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Lắng nghe.
Lần lượt đọc các tiếng
trong Bảng ôn và các từ
ngữ ứng dụng (CN, nhóm,
lớp).
Tranh vẽ gia đình nhà cò,
một con cò đang mò bắt
cá, một con đang tha cá
về tổ.
2 em đọc: cị bố mị cá,
cò mẹ tha cá về
tổ.
5’
<i>d) Tập viết từ ngữ ứng dụng</i>
Yêu cầu học sinh viết bảng con (1
em viết bảng lớp): tổ cò.
GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu
thanh và chỗ nối giữa các chữ
trong tiếng cho học sinh.
Yêu cầu học sinh tập viết các từ
ngữ còn lại của bài trong vở Tập
viết.
<i>c) Kể chuyện: Cò đi lò dò (lấy từ</i>
truyện “Anh nông dân và con
cò” ).
GV kể lại một cách diễn cảm có
GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi
nhóm cử 4 đại diện vừa chỉ vào
tranh vừa kể đúng tình tiết thể
hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có
tất cả 4 người kể đúng là nhóm đó
chiến thắng.
Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm
<i>chân thành, đáng q giữa cị và</i>
<i>anh nơng dân.</i>
<b>4.Củng cố, dặn dò: </b>
GV chỉ bảng ơn cho học sinh theo
dõi và đọc theo.
Yêu cầu học sinh tìm chữ và tiếng
trong một đoạn văn bất kì.
Về nhà học bài, xem lại bài xem
Viết bảng con từ ngữ: tổ
cị.
Lắng nghe.
Học sinh tập các từ ngữ
Theo dõi và lắng nghe.
Đại diện 4 nhóm 4 em để
thi đua với nhau.
Tranh 1: Anh nông dân
đem con cò về nhà chạy
chữa và nuôi nấng.
Tranh 2: Cò con trơng
nhà. Nó đi lị dị khắp nhà
rồi bắt ruồi, quét dọn nhà
cửa.
Tranh 3: Cò con bỗng
thấy từng đàn cò bay
liệng vui vẻ. Nó nhớ lại
những tháng ngày còn
đang vui sống cùng bố mẹ
và anh chị em.
Tranh 4: Mỗi khi có dịp
là cị lại cùng cả đàn kéo
tới thăm anh nông dân và
cánh đồng của anh.
Học sinh tìm chữ và tiếng
trong một đoạn văn bất
trước bài 17. hành ở nhà.
<b>TiÕt 3: TỐN</b>
<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các
số trong phạm vi 5.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
-HS chuẩn bị vở bài tập toán.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
30’
<b>1.KTBC</b>:
2 … 3 4 …. 3 2 …. 2
3 …. 5 3 …. 4 4 …. 1
- Nhận xét- ghi điểm.
<b>2.Bài mới</b> :
GV giới thiệu – ghi mơc bµi
*GV ghi bài tập 1 lên bảng: > < =
?
-GV hướng dẫn: So sánh 2 số ghi
dấu thích hợp vào chỗ chấm.
-Gv làm mẫu: 1 < 2
*GV ghi bài tập 2 lên bảng: Viết.
-GV hướng dẫn: ghi số lượng đồ
vật ở hàng trên, và hàng ở phía
sau. So sánh 2 số, ghi dấu thích
hợp vào ơ trống.
-Gv làm mẫu: 3 > 2
*Gv ghi bài tập 3 lên bảng: Làm
cho bằng nhau.
-Gv làm maãu
-3 HS lên bảng thực
-Nhieàu Hs nhắc lại.
-2 Hs nhắc lại yêu cầu của
bài tập.
-HS theo dõi.
-Hs quan sát.
-Hs làm bài vào vở.
-2 Hs nhắc lại yêu cầu của
bài tập.
-HS theo dõi.
-Hs quan sát.
5’
-GV chấm vở – Nhận xét.
4.Củng cố:
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi:
Ghi dấu > , <, = vào chỗ trống.
5 … 5 4 … 2
1 … 4 3 … 5
-Gv nhận xét – Tuyên dương.
<b>5.Dặn dò:</b>
-Về nhà làm tiếp các bài tập chưa
hoàn thành ở lớp.
-Hs tham gia.
-Lắng nghe về nhà thực
hiện.
<i><b>Thø 6 ngµy tháng năm 2010</b></i>
<b>TiÕt 1: TẬP VIẾT</b>
<b>BÀI : LỄ – CỌ – BỜ – HỔ </b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
Viết đúng các chữ: l, có, bụứ, hoồ. kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ vừa theo vở tập viết
1,tập một
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Mẫu viết bài 3, vở viết, bảng … .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
8’
<b>1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
<b>2.Bài mới :</b>
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi
mơc bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách
viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các
chữ ở bài viết.
1 học sinh nêu tên bài viết tuần
trước,
4 học sinh lên bảng viết: e, b, bé
Chấm bài tổ 3.
HS nêu mơc bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
lễ, cọ, bờ, hổ.
20’
4’
1’
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập
viết cho học sinh thực hành.
<b>3.Thực hành :</b>
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một
số em viết chậm, giúp các em hồn
thành bài viết
<b>4.Củng cố :</b>
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài
viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
<b>5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài</b>
mới.
cao 2 dòng kẽ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
vịng trịn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
Thực hành bài viết.
<b>lễ, cọ, bờ, hổ.</b>
Lắng nghe về nhà viết bài ở nhà,
xem bài mới.
<b>TiÕt 2: TẬP VIẾT</b>
<b>BÀI : MƠ – DO – TA – THƠ </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b> :
Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ vừa theo
vở tập viết 1,tập một
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
-Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng … .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
7’
<b>1.KTBC:</b> Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
<b>2.Bài mới :</b>
Qua mẫu viết GV giới thiệu và
ghi mơc bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài
viết.
1 học sinh nêu tên bài viết
tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết:
lễ, cọ, bờ , hổ
Chấm bài tổ 3.
HS nêu mơc bài.
20’
5’
1’
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu
cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài
viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách
các chữ ở bài viết.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở
tập viết cho học sinh thực hành.
<b>3.Thực hành</b> :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên
một số em viết chậm, giúp các
em hồn thành bài viết
<b>4.Củng coá</b> :
Gọi học sinh đọc lại nội dung
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
<b>5.Dặn dị</b>: Viết bài ở nhà, xem
bài mới.
mơ, do, ta, thơ.
Học sinh nêu : các con chữ
được viết cao 5 dòng kẽ là:
h (thơ). Các con chữ được
viết cao 4 dòng kẽ là: d
(do). Các con chữ được viết
cao 3 dòng kẽ là: t (thơ),
còn lại các nguyên âm viết
cao 2 dòng kẽ.
Khoảng cách giữa các chữ
bằng 1 vịng trịn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết.
<b>Học sinh đọc : mơ, do, ta, thơ.</b>
Học sinh lắng nghe, thực
hành ở nhà
<b>TiÕt 3: TỐN</b>
<b>BÀI: SỐ 6.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Biết 5 thêm 1 đợc 6, viết đợc số 6; đọc, đếm đợc từ 1-6; so sánh các số trong
phạm vi 6; biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
-Nhóm các đồ vật có đến 6 phần tử.
-Mẫu chữ số 6 in và viết.
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1’
4’
25’
<b>1.n định.</b>
<b>2.Bài cũ:</b>
-GV chấm vở nhóm 2.
-GV yêu cầu HS viết từ 1 đến 5; từ
5 đến 1.
Nhận xét.
<b>3.Bài mới.</b>
-GV giới thiệu ghi mơc bµi: Số 6.
-GV đính 5 hình vng rồi đính
thêm 1 hình vng và hỏi:”Có bao
nhiêu hình vng?
-Gv cầm 6 que tính, u cầu HS
đếm:
Trên tay cơ có bao nhiêu que tính?
-Gv chỉ vào que tính, hình vng
và nói: các nhóm đều có số lượng
là 6.
Giới thiệu sốá 6.
Gv ghi số 6 in và viết.
-GV u cầu Hs cầm 6 que tính và
đếm từ 1 đến 6.
-Gv ghi bảng 1 2 3 4 5 6
*GV hướng dẫn HS viết bảng số 6.
-GV viết mẫu.
-Yêu cầu HS viết.
-Nhận xét – sửa sai.
-Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 6; từ 6
đến 1.
*Luyện tập.
+GV ghi bài tập 1 lên bảng: viết 2
dòng số 6.
-Gv hướng dẫn: viết só 6 theo đúng
số mẫu
+Bài tập 2.
-GV ghi lên bảng: Số ?
-GV hướng dẫn: ghi số chấm trịn
theo từng nhóm – ghi số chấm
-Nhóm 2 nộp vở.
-HS thực hiện cá nhân.
-Nhiều Hs nhắc lại.
-Theo dõi và trả lời cá
nhân.
-Hs cả lớp thực hiện.
-Viết bảng con.
-Thực hiện vào vở.
4’
1’
tròn cả 2 nhóm.
-Gv làm mẫu:
5 1
6
*Baøi taäp 3:
-GV ghi bài tập 3 lên bảng: < > = ?
-Gv hướng dẫn: So sánh 2 số – ghi
dấu thích hợp vào ơ trống.
-Gv làm mẫu: 6 > 5
-Gv chấm vở – nhận xét.
<b>4.Củng cố</b>:
-Tổ chức trị chơi: Ghi số thích hợp
vào chỗ chấm.
1 … 3 5 … 6
-Gv nhận xét – Tuyên dương.
<b>5.dặn dò:</b>
-Về nhà tập đếm xi từ 1 đến 6,
đếm ngược từ 6 đến 1.
-Thực hiện bài tập 4.
Thực hiện vào vở.
-HS tham gia trò chơi.
-Lắng nghe về nhà thực
hiện.