Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.62 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường TH Mỹ Phú Đơng</b>
<b>Lớp : ……….</b>
<b>Học sinh:………</b>
<b>Điểm</b> <i><b>Thứ..…….ngày…. tháng..…năm 2010</b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b> Mơn : Tốn- Lớp 2 </b>
<b>Năm học : 2010 - 2011</b>
<b>I</b>
c
<b>I. Phần 1 : 6 điểm</b>
<b>Câu 1 : 1 diểm ( câu c)</b>
<b>Câu 2 : 2 điểm ( câu A-a ; B-b)</b>
<b>Câu 3 : 1 điểm ( câu c )</b>
<b>Câu 4 : 1 điểm ( caâu b )</b>
<b>Câu 5 : 1 điểm (Nối được hình chữ nhật ABCD ). </b>
<b>II. Phần 2 : 4 điểm</b>
<b>Câu 1 : Hs nêu lời giải đúng : 1 điểm</b>
<b>Hs làm đúng phép tính : 1,5 điểm</b>
<b>Hs ghi đúng đáp số : 0,5 điểm</b>
<b>Câu 2 : Hs điền đúng 10 + 3 – 9 = 4 được 1 điểm. </b>
<b>Lớp : ……….</b>
<b>Hoïc sinh:………</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b> Mơn : Tốn- Lớp 3 </b>
<b>Năm học : 2010 - 2011</b>
<b>Bài 1 : (1điểm) . Viết số thích hợp vào chỗ chấm :</b>
210 ; ………..; 212 ; …………; ………… ;215; ……….
<b>Bài 2 : (1 điểm) Cho các số 160; 210 ; 420 ; 750 ; 152. Viết theo thứ tự từ bé</b>
<b>đến lớùn: ……….</b>
<b>Bài 3 : (1 điểm) . Đặt tính rồi tính :</b>
a. 432 – 216 = b. 105 + 35 =
………. ………..
………. ………..
………. ……….
<b>Bài 4 : (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng :</b>
a. 50 x 3 =
A. 148 B. 158 C. 150
b. 26 : 6 =
A. 4 B. 5 C. 4 (dö 2 )
<b>Bài 5 : (2 điểm) </b>
<i><b>a. 10 : X = 2</b></i> <i><b>b. X : 6 = 3 </b></i>
………. ……….
………. ……….
<b>Bài 6 : (2 điểm) Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm :</b>
35 -10 …… 20 72 ………83 – 10
<b>Bài 7 : (2 điểm) </b>
<b>Mỗi tổ có 7 bạn. Hỏi 4 tổ như vậy có bao nhiêu bạn ?</b>
<b>Bài giải :</b>
………. .
……… .
………
<b>Bài 1 : (1 điểm) hs ghi đúng 1 số được 0, 25 điểm</b>
<b>Bài 2 : (1 điểm) đúng thứ tự 2 số liên tiếp được 0,25 đ ; 3 số liên tiếp</b>
<b>được 0,5 đ ; thứ tự đúng được 1 điểm</b>
<b>152, 160 , 210 , 410 , 750</b>
<b>Bài 3 : (1 điểm) </b>
<b>a. 216</b> <b>b. 140</b>
<b>Bài 4 : ( 1 điểm) </b>
<b>a. Khoanh vào C</b>
<b>b. Khoanh vaøo C</b>
<b>Bài 5 : (2 điểm) mỗi bài đúng được 1 điểm</b>
<b>a. 10 : </b><i><b>X</b></i><b> = 2</b> <b>b. </b><i><b>X</b></i><b> : 6 = 3</b>
<b> </b><i><b>X</b></i><b> = 10 : 2</b> <i><b>X</b></i><b> = 3 X 6</b>
<b> </b><i><b>X</b></i><b> = 5</b> <i><b>X</b></i><b> =18</b>
<b>Bài 6 : (2điểm) Điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm</b>
<b>35 – 10 > 20</b> <b>72 < 83 – 10</b>
<b>Bài 7 : ( 2 điểm) </b>
<b>Bài giải :</b>
<b>Số bạn 4 tổ như vậy có là : (0,5đ)</b>
<b>7 X 4 = 28 (bạn) (1đ)</b>
<b>Đáp số : 28 bạn (0,5 đ)</b>
<b>Lớp : ……….</b>
<b>Học sinh:………</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b> Mơn : Tốn- Lớp 4 </b>
<b>Năm học : 2010 - 2011</b>
<b>Bài I : Các bài tập dưới đây có kèm theo các câu trả lời A , B, C , D. Hãy</b>
1/ Kết quả của phép tính 57696 + 814 là :
A. 85763 B. 55266 C. 58510 D. 58213
2/ Kết quả của phép tính 647253 – 285749 laø :
A. 37000 B. 361504 C. 632130 D. 361247
3/ Kết quả của phép tính 13065 X 4 laø :
A. 25167 B. 52140 C. 22340 D. 52260
4/ Kết quả của phép tính 65040 : 5 là :
A. 13008 B. 31000 C. 18008 D. 13333
5/ Góc bên là góc M
A. vuông
B. nhọn
C. tù
D. bẹt O N
6/ Góc bên là góc
A. vuông
B. nhọn
C. Tù
D. beït C O B
7/ Góc bên là góc
A. vuông P
B. nhọn
C. tù O
D. beït
Q
8/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 6 tấn 70 kg =……….kg là :
A. 4326 B.4800 C. 6070 D. 4321
9/ Giá trị của biểu thức a + b với a = 16 và b = 15 là :
A. 12 B. 23 C. 31 D. 48
A. 46 B. 47 C. 48 D. 49
<b>Bài II : Tìm X</b>
a. X + 160 = 3845 b. X – 101 = 4525
……… ….. ………
……… ………..
<b>Bài III : Bài tốn :</b>
Khối lớp Bốn có 74 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là
24 em. Hỏi khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
<b>Bài giải :</b>
………..
………..
………..
……….
……….
………..
<b>Bài 1 : ( 5 điểm )</b>
HS khoanh đúng các bài : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 mỗi bài được 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B D A C D B C C B
<b>Baøi 2 : ( 2 điểm )</b>
HS làm đúng mỗi bài tìm x được 1 điểm.
a/ X= 3685 b/ X= 4626
<b>Baøi 3: ( 3 điểm )</b>
<b>Bài giải :</b>
Số học sinh nam của khối lớp Bốn là : ( 0,5 đ )
( 74 – 24 ) : 2 = 25 ( học sinh ) ( 1 đ )
Số học sinh nữ của khối lớp Bốn là : ( 0,5 đ )
49 học sinh nữ
( HS làm cách khác đúng vẫn hưởng trọn điểm )
Lưu ý : Làm tròn số cho cả bài theo nguyên tắc 0,5 điểm thành 1 điểm .
<b>Trường TH Mỹ Phú Đơng</b>
<b>Lớp : ……….</b>
<b>Học sinh:………..</b> <b> Môn : Toán – Lớp 5 </b>
<b>Năm học : 2010 - 2011</b>
<b>Bài 1 . Viết các số thập phân sau :(1,0 điểm)</b>
a/ Bốn đơn vị năm phần trăm : ………
b/ Hai mươi lăm đơn vị năm phần mười : ………
c/ Tám mươi phẩy chín mươi : ………..
d/ Sáu phẩy sáu mươi lăm : ………
<b>Bài 2. Viết vào chỗ chấm: ( 1,0 điểm )</b>
a/ 2,15 đọc là : ………
b/ 24,025 đọc là : ……….
<b>Bài 3. Hãy khoanh vao chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : ( 1,0 điểm )</b>
a/ Chữ số 5 trong số thập phân 23.549 có giá trị là :
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
b/ 2 9 viết dưới dạng số thập phân là :
100
A. 2,900 B. 2.09 C. 2,9 D. 2,90
<b>Bài 4. Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm : ( 2,0 điểm )</b>
a/ 45,99 …… 50,02 b/ 79,97 ……… 97,79
c/ 80,5 …… 80,49 c/ 15,5 ……….. 15,50
<b>Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 2,0 điểm )</b>
a/ 700 em2<sub> = ………dm</sub>2 <sub>= b/ 90 000 m</sub>2<sub> = ………ha</sub>
c/ 8m2<sub> 25dm</sub>2<sub> = ……… dm</sub>2<sub> d/ 560 m</sub>2<sub> = ……… dam</sub>2<sub> ……… m</sub>2
<b>Bài 6. ( 3,0 điểm )</b>
Mua 5 quyển vở hềt 12 500 đồng. Hỏi:
a/ Mua 10 quyể vở như vậy hết bao nhiêu tiền ?
b/ Nếu có 75 000 đồng thì mua được bao nhiêu quyển vở như thế ?
<b>Bài giải :</b>
<b>Bài 1 : 9 1 điểm ). Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm.</b>
a/ 4,05 b/ 25,5
c/ 80,90 d/ 6,65
<b>Bài 2 : ( 1 điểm ) . Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm .</b>
a/ Hai phẩy mười lăm
b/ Hai mươi bốn phẩy không trăm hai mươi lăm.
<b>Bài 3: ( 1 điểm ). Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.</b>
a/ Khoanh C b/ Khoanh B
<b>Bài 4 : ( 2 điểm ). Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm.</b>
a/ Daáu < b/ Daáu <
c/ Daáu > d/ Daáu =
<b>Bài 5 : ( 2 điểm ). Điền đúng mỗi bài được 0,5 điểm .</b>
a/ 7 dm2<sub> b/ 9 ha</sub>
c/ 825 dm2<sub> d/ 5 dam</sub>2<sub> 60 m</sub>2
<b>Baøi 6 : ( 3 điểm )</b>
<b>Bài giải:</b>
Giá tiền một quyển vở là : (0,5 đ )
12 500 : 5 = 2 500 ( đồng ) (0,5 đ )
Số tiền mua 10 quyển vở là : ( 0,5 đ )
2 500 x 10 = 25 000 ( đồng ) ( 0,5 đ )
Với 75 000 đồng thì mua được số quyển vở la:ø ( 0,5 đ )
75 000 : 2 500 = 30 ( quyển vở ) ( 0,5 đ )
Đáp số : a/ 25 000 đồng
b/ 30 quyển vở
<b>Lưu ý : Điểm toàn bài là một số nguyên. VD : 5,5 – 6,0 ; 5,25 – 5,0.</b>
<b>Lớp : ……….</b>
<b>Hoïc sinh:………..</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b> Mơn : Tốn – Lớp 1 </b>
<b>Năm học : 2010 - 2011</b>
<b>1.Số ?</b>
a/ Viết số vào ô trống :
b/ Viết theo maãu :
<b>Hãy khoanh vào kết quả đúng nhất trong các phép tính sau :</b>
<b>2. 1+2 =</b>
a. 1 b. 2 c. 3
<b>3. 5 + 0 =</b>
a. 5 b. 3 c. 0
<b>4. 1 + 1 = 2 =</b>
a. 3 b. 4 c. 1
<b>5. 3</b>
<b> +<sub> 1</sub><sub> </sub></b>
<b> ………</b>
a. 2 b. 3 c. 4
<b>6. </b>
<b>?</b>
8 …… 9 7 ……… 7
10 ……. 5 0 + 4 …….. 2
6 8 10 7
1 5 0 1
<b>> < =</b>
7 . Hình bên có :
a. 2 hình vuông
b. 4 hình vuông
c. 5 hình vuông
8. Viết phép tính thích hợp :