Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án TIET 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.15 KB, 4 trang )

Trường THCS Cát Hanh Vật Lí 8
Ngày soạn: 27/8/2010
Ngày dạy: 30/8/2010
Tuần: 03 – Tiết: 03
CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU – CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận
tốc.
- Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác đònh vận tóc trung bình.
2. Kó năng:
- Xác đònh được vận tốc trung bình bằng thí nghiệm.
- Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
3.Thái độ:
- Hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Yêu thích bộ môn Vật lí.
II- CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bò của giáo viên:
- Mỗi nhóm học sinh một bộ TN: máng nghiêng, bánh xe có trục quay, đồng hồ điện
tử .
@.Đối với mỗi nhóm:
- Bảng phụ 3.1
2.Chuẩn bò của học sinh:
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn đònh tình hình lớp: (1 phút)
HS vắng: 8a1 . . . . . . . . . . . . 8a2 . . . . . . . . . . . . .8a3 . . . .. . . . . . . . 8a4 . . . . . . . . . . . . .
8a5 . . . . . . . . . . . . . . 8a6 . . . . . . . . . . . . . . 8a7 . . . . . . . . . . . . . .
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
HS1: Độ lớn của vận tốc cho biết tính chất gì của chuyển động? Làm BT: 2.2
Dự kiến: + Quãng đường đi được trong 1 giây gọi là vận tốc
+ Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động và được


tính bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vò thời gian.
BT2.2: Vận tốc của vệ tinh: 28.800km/h đổi ra m/s là: (28.000x1000)/ 3600 = 8000m/s
Vận tốc của phân tử Hydro : 1692m/s
HS2: Viết công thức tính vận tốc. Giải thích các ký hiệu và đơn vò của các đại lượng có
trong công thức. Làm BT: 2.3
Dự kiến:
t
s
v
=
trong đó:v là vận tốc, s là quãng đường đi được, t là thời gian để đi hết
quãng đường đó
BT2.3: v = 50km/h đổi ra m/s là: 13,8m/s

GV: Phạm Hữu Thiên -9- Năm học: 2010 - 2011
BÀI 03
Trường THCS Cát Hanh Vật Lí 8
3.Giảng bài mới:
 Giới thiệu bài:
 Tiến trình bài dạy:
TL
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
6
/
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập

+ GV đặt vấn đề:
? Nêu 2 nhận xét về độ
lớn vận tốc của 2 chuyển
động: Đầu kim đồng hồ và

xe đạp đi từ nhà đến
trường.
- Hướng dẫn học sinh hình
thành đònh nghóa về
chuyển động đều và
chuyển động không đều.
+HS dự đoán các kết quả:
. Chuyển động của kim đồng
hồ có vận tốc không thay
đổi theo thời gian
. Chuyển động của xe đạp
khi đi từ nhà đến trường có
độ lớn vận tốc thay đổi theo
thời gian.
+ Gọi vài HS đọc đònh nghóa
SGK
+ HS tự tìm thêm một số ví dụ về
2 dạng chuyển động này trong
thực tế
10
/
Hoạt động 2: Tìm hiểu về chuyển động đều và chuyển
động không đều
+ GV hướng dẫn các
nhóm lắp ráp TN hình 3.1
Lưu ý: .Vò trí đặt bánh xe
tiếp xúc với trục thẳng
đứng trên cùng của máng
I. Đònh nghóa:
+ Chuyển động đều là chuyển

động mà vận tốc có độ lớn không
thay đổi theo thời gian
+ Chuyển động không đều là
chuyển động mà vận tốc có độ
lớn thay đổi theo thời gian
+ Thí nghiệm:
H 3.1 SGK

GV: Phạm Hữu Thiên -10- Năm học: 2010 - 2011
Trường THCS Cát Hanh Vật Lí 8
+ Hướng dẫn cách tiến
hành TN: Thả bánh xe lăn
trên máng nghiêng AD và
máng ngang DF. Xác đònh
chiều dài các quãng
đường AB, BC, CD, DE,
EF sau những khoảng thời
gian 3 giây liên tiếp.
+ Yêu cầu học sinh hoàn
thành C1, rút ra nhận xét.
+ Từ kết quả TN, hình
thành khái niệm về
chuyển động đều và
không đều. Hướng dẫn HS
trả lời C2
N: Tiến hành TN, phân
công:
+ Một HS theo dõi đồng hồ,
một HS dùng viết đánh dấu
vò trí của trục bánh xe đi qua

trong thời gian 3 giây, sau
đó ghi kết quả vào bảng
(3.1)
N: Thảo luận, trả lời
C1(chuyển động của trục
bánh xe trên các đoạn đường
DE, EF là chuyển động đều
vì cùng khoảng thời gian 3s,
trục lăn được những quãng
đường bằng nhau, trên các
đoạn đường AB, BC, CD là
chuyển động không đều)
C: C2:
a: là c/đ đều,
bcd: là c/đ không đều
10
/
Hoạt động 3: Tìm hiểu về vận tốc trung bình của chuyển
động không đều
+ Cho HS đọc thông tin
SGK về vận tốc trung
bình.
+ Yêu cầu HS tính TB mỗi
giây trục bánh xe lăn được
bao nhiêu mét trên các
đoạn đường AB, BC, CD.
Hoàn thành C3 (bảng phụ)
C: Đọc thông tin , tìm hiểu
vận tốc trung bình
N: Dựa vào kết quả bảng 3.1

để tính đoạn đường đi được
của trục bánh xe sau mỗi
giây trên các đoạn đường
AB, BC, CD
II. Vận tốc trung bình của
chuyển động không đều:
Vận tốc trung bình của một
chuyển động không đều trên
một quãng đường được tính
bằng công thức:
t
s
v
tb
=
trong đó:
s là quãng đướng đi được
t là thời gian để đi hết quãng
đường đó.
GV: Phạm Hữu Thiên -11- Năm học: 2010 - 2011
Trường THCS Cát Hanh Vật Lí 8
+ Lưu ý cho HS:
. Vận tốc trung bình trên
các quãng đường của
chuyển động không đều
thường khác nhau.
. Vận tốc trung bình trên
cả đoạn đường thường
khác trung bình cộng của
các vận tốc trung bình

trên các quãng đường liên
tiếp của cả đoạn đường
đó.
Lên ghi vào bảng phụ
+ Trả lời C3: v
AB
= 0,017m/s,
v
BC
= 0,05m/s, v
CD
= 0,08m/s.
Từ A đến D : chuyển động
của trục bánh xe là nhanh
dần
C: Rút ra kết luận.
10
/
Hoạt động 4: Vận dụng III.Vận dụng
+ Cho HS hoàn thành C4
+ Tiếp tục hoàn thành C5,
C6
+ Làm việc cá nhân, thông
báo kết quả và giải thích
+ Làm việc cả lớp, có so
sánh kết quả của nhau.
C6: s = v
tb
. t = 30.5 = 150km
C4: Chuyển động của ô tô từ HN

đến HP là c/đ không đều.
50km/h là vận tốc trung bình của
xe.
+ C5:
smv
tb
/4
30
120
1
==
smv
tb
/5,2
24
60
2
==
sm
v
tb
/3,3
2430
60120
=
+
+
=
4. T ổng kết, giao nhiệm vụ: (2 phút)
+ Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian

+ Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian
Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều trên một quãng đường được tính bằng công
thức:
t
s
v
tb
=
trong đó: s là quãng đướng đi được
t là thời gian để đi hết quãng đường đó.
5.Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (1 phút)
- Gọi một số học sinh đọc phần ghi nhớ (SGK) , Đọc thêm phần: Có thể em chưa biết
- Về nhà làm các bài tập 3.1 -> 3.6 ; 3.8 --> 3.10 trang 8.9.10.
- Chuẩn bò bài mới: C1 --> C3.
IV.RÚT KINH NGHIỆM BỔ
SUNG: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GV: Phạm Hữu Thiên -12- Năm học: 2010 - 2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×