Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.47 KB, 54 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày 20 tháng 02 năm 2010</i>
<b>Tiết 51</b>
Học sinh nắm được :
-Hiểu được khái niệm về biểu thứ đại số.
-Tự tìm hiểu một số biểu thức về đại số.
GV : Bảng phụ ghi bài tập số 3
HS : Thước thẳng.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Giảng bài mới : (2ph)</b>
<b>a/ GT</b> : Giáo viên giới thiệu nội dung chương
- Khái niệm về biểu thức đại số
- Đơn thức, đa thức – các phép tính trên đơn thức, đa thức.
- Ngiệm của đa thức.
Hôm nay ta nghiên cứu vấn đề thứ nhất: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.
<b>b/ Tiến trình bài daïy</b> :
các số nối với nhau bởi các
phép tính “+”; “- “; “.” “:”; lũy
thừa, làm thành một biểu thức
vậy em nào có thể cho ví dụ về
biểu thức?
GV ghi các ví dụ HS cho lên
bảng và nói đây là các biểu thức
số.
GV yêu cầu HS làm ví dụ trong
SGK
Gọi HS đọc ví dụ
H: biểu thức số biểu thị chu vi
HCN là?
HS đứng tại chỗ cho ví dụ.
HS đọc ví dụ
HS đứng tại chỗ nêu biểu thức
2
5 3 2
25 : 5 7.2
4.3 7.5
<sub></sub>
<sub></sub>
là các biểu thức số.
Biểu thức số biểu thị chu vi
HCNlà:
GV treo bảng phụ ghi ?1 gọi HS
đọc
H: Hãy viết biểu thức biểu thị
diện tích
HCN?
HS thực hiện ?1
1HS đọc ?1
1HS đứng tại chỗ trả lời.
2.(5+8) cm
Biểu thức biểu thị diện tích HCN
3.(2+3) cm
GV: Trong bài toán trên người
ta dùng chữ a thay cho một số
nào đó ( a đại diện…)
H: Bằng cách tương tự ví dụ
trên hãy viết biểu thức biểu thị
chu vi HCNcủa bài toán trên?
GV: Khi a = 2 biểu thức trên
biểu thi chu vi HCN nào?
Hỏi tương tự khi a = 3,5
GV: Biểu thức 2 ( 5 + a) là một
GV treo bảng phụ ghi ?2
GV những biểu thức a + 2; a( a
+ 2) là các biểu thức đại số.
GV: Trong toán học, vật lí …ta
thường gặp những biểu thức
trong đó ngồi các số, các kí
hiệu phép tốn cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên luỹ thừa, cịn có
cả các chữ người ta gọi những
biểu thức như vậy là các biểu
thức đại số.
GV cho HS nghiên cứu ví dụ
trang 25
H: hãy lấy các ví dụ về biểu
thức đại số
GV y/c HS nhận xét đánh giá.
GV cho HS làm ?3
HS ghi bài và nghe giải thích
HS lên bảng viết.
Khi a = 2 biểu thức trên biểu
thi chu vi HCN có cạnh là 5 cm
và 2 cm.
1 HS đứng tại chỗ trả lời.
1HS lên bảng làm, HS cả lớp
cùng làm.
?2 gọi a cm là chiều rộng HCN
(a>0) thì chiều dài là a + 2 diện
tích HCN là: a( a +2)
Sau khi nghiên cứu xong ví dụ
HS lấy thêm một số ví dụ về
biểu thức đại số.
2 HS lên bảng viết cả lớp viết
vào nháp.
a)Quãng đường đi được sau x h
<b>Bài toán:</b> Viết biểu thức biểu thị
chu vi HCN có hai cạnh liên tiếp
bằng 5 cm và a cm
Biểu thức biểu thị chu vi HCN là:
2.(5 + a) cm ( là một biểu thức
đại số)
<b>?2:</b> Gọi a cm là chiều rộng HCN
(a>0) thì chiều dài là a + 2 diện
tích HCN là: a( a +2)
GV trong các biểu thức đại số
các chữ đại diện cho một số tùy
ý nào đó. Người ta gọi những
chữ như vậy là biến số
H: trong các biểu thức đại số
trên đâu là biến số?
GV cho HS đọc phần chú ý
trong SGK
của ô tơ có v = 30km/h là: 30.x
b) Tổng qng đường đi được
của một người biết người đó đi
bộ trong x (h) với vận tốc 5
km/h và sau đó đi trong y (h)
với vận tốc 35 km/h là:5x +35y
HS đứng tại chỗ trả lời.
1 HS đọc to phần chú ý trong
SGK. HS khác lắng nghe.
Biểu thức a + 2 ; a ( a + 2) có a là
biến số
5x + 35y có x; y là các biến.
<b>Chú ý</b> ( SGK)
em chưa biết”.
Bài tập 1(Tr26-SGK)
Gọi ba HS lên bảng làm
GV đưa bài 3 lên hai bảng
phụ, tổ chức trò chơi thi nối
nhanh.
Có hai đội chơi mỗi đội 5 HS
HS: Đọc phần có thể em chưa
biết.
Ba HS lên bảng làm Bài tập 1:
a) tổng của x và y là x + y
b) Tích của x và y là: x . y
c) Tích của tổng x và y với hiệu của
<b>Luật chơi:</b> Mỗi HS được ghép đơi 2 ý một lần, HS có thể sửa bài của bạn liền trước. Đội nào làm
đúng và nhanh hơn là đội thắng.
HS thực hiện: 1-e; 2-b; 3-a; 4-c; 5-d
<b>4. Hướng dẫn về nhà: (2ph)</b>
- Nắm vững thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4;5 ( T27 SGK)
- Bài tập 1 đến 5 trang 9SBT
- Đọc trước bài “Giá trị của biểu thức đại số”
………
………
………
<i>Ngày 24 tháng 02 năm 2010</i>
<b>Tiết 52</b>
- HS biết tính giá trị cả một biểu thức đại số, biét cách trình bày lời giải loại tốn này.
- Rèn luyện tính cản thận chính xác khi tính tốn.
- HS u thích mơn học.
GV : Bảng phụ ghi bài tập
HS : Thước thẳng.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(6ph)
Gv: Gọi HS 1 lên bảng chữa bài tập
4-Tr27-SGK
Hãy chỉ rõ các biến trong biểu thức.
GV: Gọi HS2 lên bảng chữa bài 5-Tr27-SGK
GV cho HS đánh giá và cho điểm 2 HS.
HS1: Nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó là:
t + x - y (độ).
-Các biến trong biểu thức là: t, x, y
HS2:
a)Số tiền người đó nhận được trong một q lao
động đảm bảo đủ ngày cơng và làm việc có
hiệu suất cao được thưởng là: 3.a + m (đồng) .
b) Số tiền người đó nhận được sau 2 q lao
động và bị trừ vì nghỉ 1 ngày khơng phép là:
6.a-n(đồng)
<b>3. Giảng bài mới : (5ph)</b>
<b>a/ GT</b> :
-Sau khi HS viết xong biểu thức GV cho a = 5000, m = 100000 hãy tính số tiền nhận được của người đó trong 1
quý gọi một HS lên bảng giải.
Nếu a =5000; m= 100000 thì 3a + m =3. 500000 + 100000 = 1500000 + 100000 = 1600000 (đ)
GV nói 1600000 là giá trị của biểu thức đại số 3a +m tại a = 500000 và m = 100000. Vậy thế nào là giá trị của
biểu thức đại số ta học bài hôm nay. ( GV ghi đầu bài lên bảng)
<b>b/ Tiến trình bài dạy</b> :
Ta nói 18,5 là giá trị của biểu
thức
2m + n tại m =9 ;n = 0,5
Gv cho HS làm ví dụ 2 SGK
Gọi 2 HS lên bảng tính
GV hướng dẫn HS nhận xét
đánh giá.
H: Qua bài tập này muốn tính
giá trị của biểu thức đại số khi
biết giá trị của các biến trong
biểu thức đã cho ta làm thết
nào?
1 HS đọc ví dụ
HS cả lớp theo dõi
2 HS lên bảng tính
HS phát biểu học sinh khác bổ
sung.
Ví dụ 1: 18,5 là giá trị của biểu
thức :
2m + n tại m = 9; n = 0,5
Ví dụ 2: tính giá trị của biểu thức
3x2<sub> – 5x + 1 tại x = -1 và x = </sub>1
2
+ Thay x = -1 vào biểu thức ta có:
Vậy giá trị của biểu thức 3x2<sub> -5x </sub>
+1 tại x = -1 là 9
+ Thay x=1/2 vào biểu thức ta có
2
1 1 1 1
3. 5. 1 3. 5. 1
2 2 4 2
3 5 3
1
4 2 4
Vậy giá trị của biểu thức tại
x = ẵ l ắ
- tớnh giỏ tr ca biu thức đại
số tại những giá trị cho trước của
các biến ta thay các giá trị cho
trước đó vào biểu thức rồi thực
hiện phép tính
Gọi 2 HS lên bảng thực hịên
GV hướng dẫn HS nhận xét sửa
sai.
GV: Cho HS làm ?2-Tr28-SGK
GV hướng dẫn HS nhận xét sửa
sai.
2 hs lên bảng thực hiện
Hs cả lớp làm vào nháp
HS lên bảng thực hiện
<b>?1:</b>Tính giá trị của biểu thức:
3x2<sub> – 9x tại x = 1 ; x = 1/3</sub>
Thay x = 1 vào biểu thức
2 2
3<i>x</i> 9<i>x</i>3.1 9.16
Thay x = 1/3 vào biểu thức
2
2 1 1
3 9 3. 9.
3 3
1 2
3 2
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
<b>?2</b>: Giá trị của biểu thức: x2<sub> .y </sub>
tại x = -4 và y = 3 là:(-4)2<sub>. 3 = 48</sub>
GV tổ chức trò chơi
GV viết sẵn bài tập 6/28vào
bảng phụ sau đó cho hai đội thi
tính nhanh điền vào bảng để
biết tên nhà toán học của Việt
Các đội tham gia tính ngay trên
bảng.
Mỗi đội cử 9 người xếp hàng
Mỗi đội làm ở một bảng
Mỗi hS tính giá trị của một biểu
thức điền chữ tương ứng vào ơ
trống
Đội nào tính đúng và nhanh thì
đội đó thắng.
Sau đó GV giới thiệu vè thầy Lê
Văn Thiêm
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
: 3 9
: 4 16
1 1
A: 3.4 5 8,5
2 2
: 3 4 7
: 3 4 25 5
: 2 1 2.5 1 51
: 3 4 25
: 1 5 1 24
: 2 2 4 5 18
<i>N x</i>
<i>T y</i>
<i>xy z</i>
<i>L x</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> <i>z</i>
<i>H x</i> <i>y</i>
<i>V z</i>
<i>I</i> <i>y z</i>
HS lắng nghe GV giới thiệu về
thầy Lê Văn Thiêm. Nâng cao
lịng tự hào dân tộc từ đó có ý
chí vươn lên trong học tập
-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5
L E V A N T H I E M
<b>4. Hướng dẫn về nhà: (2ph)</b>
- Muốn tính giá trị của một biểu thức đại số ta làm thế nào?
- Làm bài tập 7; 8; 9 trang 24 SGK và bài 8; 9; 10;11 trang 10; 11 SBT
- Đọc phần có thể em chưa biết
- Xem trước bài đơn thức.
………
………
<i>Ngày 24 tháng 02 năm 2010</i>
<b>Tiết 53</b>
- Nhận biết được một biểu thức đại số là đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của đơn thức.
- Biết nhân hai đơn thức.
- Biết viết một đưn thức chưa thu gọn tành đưn thức thu gọn.
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xãc khi làm bài.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)</b>
GV:a/ Để tính giá trị của biểu thức đại số khi
biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho
ta làm ntn?
b/ Chữa bài tập số 9-Tr29-SGK
GV yêu cầu HS nhận xét và cho điểm.
HS : Trả lời lí thuyết theo SGK và làm bài tập 9
Tính giá trị của biểu thức:
x2<sub>y</sub>3 <sub>+ xy tại x=1 và y=1/2</sub>
Thay x=1, y=1/2 vào biểu thức ta có
3
2 3 2 1 1
1 . 1.
2 2
1 1 5
8 2 8
<i>x y</i> <i>xy</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>3. Giảng bài mới : </b>
<b>a/ GT</b> :
<b>b/ Tiến trình bài dạy</b> :
bảng
Cho các biểu thức đại số
2 2 3
2 3 2
3
4 ;3 2 ; ;10 ;5 ;
5
1
2 ; 2 ; 2
2
<i>xy</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y x x y</i> <i>y</i>
GV bổ sung thêm 9; 3/6;x; y.
hãy sẳp xếp chúng thành hai
nhóm.
Một HS lên bảng sắp xếp
HS cả lớp làm vào nháp
Nhóm 1:3 2 ;10 <i>y</i> <i>x y</i> ;5
Nhóm 2:
<b>?1</b>
cộng và phép trừ
b) Những biểu thức còn lại
GV giới thiệu các biểu thức
nhóm 2 là các đơn thức. các
biểu thức nhóm một khơng phải
là đơn thức.
Vậy theo em thế nào là đơn
thức?
H: Theo em số 0 có phải là đơn
thức khơng? Vì sao?
GV cho HS làm ?2
Hãy cho ví dụ về đơn thức
GV treo bảng phụ ghi bài tập 10
H: Kiểm tra xem Bình viết đã
đúng chưa?
2 3 2 3
2
3 1
4 ; ; 2 ;
5 2
3
2 ; 2 ;9; ; ;
6
<i>xy</i> <i>x y x x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS khác bổ sung.
Số 0 cũng là một đơn thức vì
số 0 cũng là một số.
HS lấy ví dụ
Bạn Bình viết sai một ví dụ
(5 – x)x2<sub> khơng phải đơn thức </sub>
vì có phép trừ.
* Đơn thức là biểu thức đại số chỉ
gồm một số, một biến , một tích
giữa các số và các biến.
Ví dụ:
2 3 2 3
2
3 1
4 ; ; 2 ;
5 2
3
2 ; 2 ;9; ; ;
6
<i>xy</i> <i>x y x x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
là các
đơn thức
<b>?2</b>
Bài tập 10
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn
thưcsau:
<i>x x</i> <i>x y</i>
Bạn Bình viết sai ví dụ (5 – x)x2
không phải là đơn thức.
H: Trong đơn thức trên có mấy
biến? các biến có mặt mấy lần?và
được viết dưới dạng nào?
GV nói 10x6<sub>y</sub>3<sub> là đơn thức thu</sub>
gọn.
GV giới thiệu phần hệ số và phần
biến
H: Vậy thế nào là đơn thức thu
gọn?
H: Em hãy cho ví dụ về đơn thức
thu gọn và cho biết phần hệ số,
phần biến?
GV cho HS đọc phần chú ý trong
SGK
HS đứng tại chỗ trả lời
HS lắng nghe.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS cho ví dụ và chỉ rõ phần biến,
phần hệ số.
HS đọc
Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3
Đơn thức có hai biến x, y
Mỗi biến có mặt một lần viết dưới
dạng lũy thừa số mũ nguyên dương.
10x6<sub>y</sub>3<sub> là đơn thức thu gọn</sub>
10 là hần hệ số
x6<sub>y</sub>3<sub> là phần biến</sub>
Định nghĩa (SGK)
Chú ý:
- Một số cũng là một đơn thức
- trong đơn thức thu gọn mỗi biến
viết một lần,hệ số viết trước, phần
những đơn thức nào đã thu gọn?
H: Hãy chỉ ra phần hệ số và phần
biến của các đơn thức này?
Cho biết phần hệ số và phần biến
của mỗi đơn thức?
GV cho HS làm bài tập
12-Tr32-SGK
GV cho HS đọc kết quả của câu b.
HS chỉ ra những đơn thức thu
gọn.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS đứng tại chỗ trả lời
HS tính và nêu kết quả của câu b.
biến viết sau.
Bài tập 12
a) 2,5x2<sub>y 0,25x</sub>2<sub>y</sub>2
HS: 2,5 HS: 0,25
PB: x2<sub>y</sub>2<sub> PB: x</sub>2<sub>y</sub>2
b) Giá trị của 2,5x2<sub>y</sub>2<sub> tại x = 1; y = </sub>
-1 là – 2,5
Giá trị của 0,25x2<sub>y</sub>2<sub> tại x = 1; y = -1 </sub>
là 0,25
H: Đơn thức trên đã được thu
gọn chưa? Hãy xác định phần hệ
số, phần biến số mũ của mỗi
biến?
H: Tổng các số mũ là bao
nhiêu?
GV giới thiệu 9 là bậc của đơn
thức đã cho.
Vậy thế nào là bậc của đơn thức
có hệ số khác 0?
GV nêu phần chú ý trong SGK
GV: Lấy một số ví dụ về đơn
thức thu gọn yêu cầu HS tìm
bậc của đơn thức
HS đứng tại chỗ trả lời
Tổng các số mũ là 9
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS lắng nghe
HS: Thực hiện
Cho đơn thức: 2x5<sub>y</sub>3<sub>z </sub>
Tổng các số mũ 5 + 3 + 1 =9
9 là bậc của đơn thức trên.
* Định nghĩa (SGK)
Chú ý:
Số thực khác 0 là đơn thức bậc
không
Số 0 là đơn thức không có bậc.
H: Bằng cách tương tự, Muốn tính
tích hai đơn thức ta làm thế nào?
Qua bài toán này theo em muốn
nhân hai đơn thức ta làm thế nào?
GV: Y/c HS đọc chú ý SGK
GV cho HS làm ?3
GV nhận xét sửa sai.
HS nêu cách làm
HS: Trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
HS: đọc chú ý SGK
HS thực hiện ?3
Tìm tích của
Tính tích hai đơn thức sau:
2x2<sub>y và 9xy</sub>4
2 4
2 4
3 5
2 9
2.9
18
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x x yy</i>
<i>x y</i>
Muốn nhân hai đơn thức ta nhân
phần hệ số với nhau, phần biến với
nhau.
Chú ý:
3 2
3 2
3 2
3 2
1
& 8
4
1
8
4
1
. 8
4
2
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>x x y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
GV ghi đề bài lên bảng
Gọi hai HS lên bảng giải
GV hướng dẫn HS nhận xét đánh
giá
Hai HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào tập.
Bài tập 13/32
Tính tích các đơn thức sau:
a)
2 3
2 3
2 3 3 4
1
& 2
3
1
. 2
3
1 2
.2
3 3
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x x yy</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Bậc của đơn thức là 7.
b)
3 3 5
3 3 5
3 3 5 6 6
1
& 2
4
1
. 2
4
1 1
. 2
4 2
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x x</i> <i>yy</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)</b>
- Nắm vững lí thuyết
- Về nhà làm bài tập 11/32;14;15;16;17;18/11/12SBT
- Đọc trước bài đơn thức đồng dạng.
………
………
………
<i>Ngày 02 tháng 03 năm 2010</i>
<b>Tiết 54</b>
-HS hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng
-Biết cộng trừ hai đơn thức đồng dạng.
-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi giải tốn HS có ý thức học tập và u thích bộ mơn
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (6ph)</b>
GV: Kiểm tra
HS1: a/ Thế nào là đơn thức ?
Cho ví dụ về một đơn thức bậc 4 với các biến là
x, y, z?
b/ Chữa bài tập 18-Tr 12 SBT
Tính giá trị của đơn thức 5x2<sub>y</sub>2<sub> tại x=-1; y=-1/2</sub>
HS2: a/ Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số
khác 0.
b/ Muốn nhân hai đơn thức ta làm ntn?
c/ Chữa bài tập 17-Tr12-SBT
Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn
* 2 2 <sub>. 3</sub>
3<i>xy z</i> <i>x y</i>
*<i>x yz</i>2
GV y/c HS nhaän xét và cho điểm.
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1: a/ Trả lời theo SGk
Lấy vd
b/ Chữa bài tập
5x2<sub>y</sub>2<sub>= 5.(-1)</sub>2<sub>.(</sub> 1
2
)2 = 5 11
4 4
HS2: Trả lời theo SGK
c/ Chữa bài tập
* 2 2
. 3 .9 6
3<i>xy z</i> <i>x y</i> 3<i>xy z x y</i> <i>x y z</i>
*<i><sub>x yz</sub></i>2
HS nhaän xét
<b>3. Giảng bài mới : </b>
<b>a/ GT</b> :
<b>b/ Tiến trình bài dạy</b> :
Cho đơn thức 3x2<sub>yz</sub>
H: Hãy viết 3 đơn thức có phần
biến giống phần biến của đơn thức
đã cho?
H: Hãy viết ba đơn thức có phần
biến khác phần biên của đơn thức
HS cho 3 ví dụ có phần biến
giống phần biến của đơn thức
3x2<sub>yz</sub>
HS cho ví dụ
HS lấy ví dụ
Vd:
2 2 2
1 1
; 5 ;
2<i>x yz</i> <i>x yz</i> 3<i>x yz</i> đồng dạng
với 3x2<sub>yz.</sub>
GV các đơn thức ở câu a là các
đơn thức đồng dạng với đơn thức
đã cho?
Các đơn thức ở câu b không phải
là đơn thức đồng dạng với đơn
thức đã cho
H: Vậy theo em thế nào là hai đơn
thức đồng dạng?
Em hãy lấy ví dụ về hai đơn thức
đồng dạng?
GV ghi các ví dụ lên bảng cho HS
nhận xét
H: các số khác 0 có thể coi là
những đơn thức đồng dạng được
không?
GV cho HS làm ?2
Gợi ý : Hai hai đơn thức có phần
hệ số như thế nào? phần biến như
thế nào? Có kết luận gì?
GV cho HS làm bài tập 15-Tr34
SGK
Xếp các đơn thức sau thành
từng nhóm các đơn thức đồng
dạng .
HS đứng tại chỗ trả lời
HS lấy vd
HS thực hiện ?2
Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn
thức 0,9xy2<sub> và 0,9x</sub>2<sub>y có phần hệ</sub>
số giống nhau nhưng phần biến
khác nhau.
HS lên bảng làm bài tập 15
Định nghĩa. (SGK)
Chú ý: các số khác 0 được coi là đơn
thức đồng dạng.
- SGK
H: Hãy dùng tính chât phân phối
của phép nhân đối với phép cộng
để tính vd ?
GV hướng dẫn tương tự.
H: Để cộng ( hay trừ ) hai đơn
thức đồng dạng ta làm thế nào?
H: Hãy áp dụng quy tắc tính?
GV cho HS làm ?3-Tr34-SGK
*Ba đơn thức xy3<sub>; 5xy</sub>3<sub>; -7xy</sub>3<sub> có</sub>
đồng dạng khơng? Vì sao?
HS nghiên cứu mục 2 -SGK
HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS lên bảng tính cả lớp làm vào
vở
2 2 2
2 2
2 8
1 2 8 7
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Hãy tìm tổng của ba đơn
thức:xy3<sub>; 5xy</sub>3<sub>; -7xy</sub>3
3 3 3
3 3
5 7
1 5 7
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
HS: xy3<sub> + 5xy</sub>3<sub> + ( -7xy</sub>3<sub>)= - xy</sub>3
Ví dụ 1: Tính tổng:
2x2<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>
=( 2 + 1) x2<sub>y</sub>
= 3x2<sub>y</sub>
Ví dụ 2: Tính hiệu:
3xy2<sub> – 7xy</sub>2
= ( 3 – 7) xy2
= - 4xy2
Quy tắc. ( SGK)
Gọi HS lên bảng giải, cả lớp làm
vào nháp.
GV: Có thể khơng cần bước trung
gian.
Y/C HS nhận xét hai cách làm?
GV cho hS làm bài tập 16/34
Yêu cầu HS đứng tại chỗ tính
Bài 17/35 SGK
Muốn tính giá trị của biểu thức ta
làm thế nào?
Ngồi cách bạn vừa nêu cịn có
cách nào tính nhanh hơn không?
Gọi 2 HS lên bảng tính mỗi em
một cách.
Hướng dẫn HS nhận xét đánh giá.
H: Theo em hai cách, cách cách
nào nhanh hơn
GV chốt lại: Trước khi tính giá trị
của biểu thức ta nên rút gọn biểu
thức đóbằng cách cồg ( trừ) các
đơn thức đồng dạng rồi mới tính
giá trị của biểu thức.
Cách hai nhanh hơn
Ta có thể cộng trừ các đơn thức
đòng dạng dể biểu thức đơn giản
rồi mới tính giá trị của biẻu thức
đã thu gọn.
Hai HS lên bảng tính
Cách hai nhanh hơn
Bài tập 16/34
Tìm tổng của ba đơn thức.
2 2 2 2
25<i>xy</i> 55<i>xy</i> 75<i>xy</i> 155<i>xy</i>
Bài 17/35 SGK
Tính giá trị của biểu thức sau tại
x = 1; y = 1
5 5 5
1 3
2<i>x y</i> 4<i>x y x y</i>
Cách 1 tính trực tiếp
Thay x =1; y = - 1 vào biểu thức ta
có:
5 5 5
1 3
.1 . 1 .1 . 1 1 . 1
2 4
1 3 2 3 4 3
1
2 4 4 4 4 4
Cách 2: Thu gọn biểu thức:
5 5 5
5 5
1 3
2 4
1 3 3
1
2 4 4
<i>x y</i> <i>x y x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Thay x = 1; y = -1: 3<sub>.1</sub>5
4 4
đơn thức đồng dạng cho ví dụ?
GV: Nêu cách cộng (hay trừ)
các đơn thức đồng dạng?
Bài 18-Tr 35-Sgk
GV Cho HS làm vào phiếu học
tập .
HS: Phát biểu và cho ví dụ
HS: Phát biểu như SGK
Hs giải được kết quả
LÊ VĂN HƯU
<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)</b>
- Nắm vững lí thuyết.
- Về nhà làm bài tập 18, 20, 21-SGK. 19, 20, 21, 22 SBT
………
………
………
<i>Ngày 07 tháng 03 năm 2010</i>
<b>Tiết 55</b>
- HS được củng cố các kiến thức về biểu thức đại số - Đơn thức thu gọn – đơn thức đồng dạng.
- HS được rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng
hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
GV : Bảng phụ ghi bài tập
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (9ph)</b>
HS1:1/ Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
2/ Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay
khơng? Vì sao?
a/ 2 2
3<i>x y</i> vaø
-2
2
3<i>x y</i>
b/2xy<sub> vaø </sub>3
4<i>xy</i>
c/ 5x vaø 5x2
d/ -5x2<sub>yz vaø 3xy</sub>2<sub>z</sub>
HS2:
1/ Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm
như thế nào?
2/ Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
a/<i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2
b/ 5 1
2
<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>
GV và HS nhận xét đánh giá cho điểm.
HS1: 1/ Trả lời SGK
2/
a/ 2 2
3<i>x y</i> và
-2
2
3<i>x y</i> có đồng dạng vì có cùng
phần biến.
b/2xy<sub> và </sub>3
4<i>xy</i> có đồng dạng vì có cùng phần
biến.
c/ 5x và 5x2<sub> khơng đồng dạng vì có phần biến</sub>
khác nhau.
d/ -5x2<sub>yz và 3xy</sub>2<sub>z khơng đồng dạng vì có phần</sub>
biến khác nhau.
HS2: 1/ Trả lời như SGK
2/
a/ 2 2
5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> = (1+5-3)x2 = 3x2
b/ 5 1 1 5 1 41
2 2 2
<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i><sub></sub> <sub></sub><i>xyz</i> <i>xyz</i>
<b>3. Giảng bài mới : </b>
<b>a/ GT</b> :
<b>b/ Tiến trình bài dạy</b> :
Gọi HS đọc đề
H: Muốn tính giá trị của biểu
thức:
2 5 3 2
16<i>x y</i> 2<i>x y</i> tại x = 0,5 và y =
-1 ta làm thế nào?
Em hãy thực hiện bài tốn đó?
GV cho HS đọc đề bài
H: Bài tốn u cầu ta làm gì?
H: Hãy viết ba đơn thức đồng
dạng với: -2x2<sub>y?</sub>
H: Hãy tính tổng của các đơn
thức này?
Gọi HS đọc đề bài
H: Bài toán u cầu ta làm gì?
Gọi một HS lên bảng tính.
Gọi một hS đọc bài
H: Bài toán yêu cầu ta làm gì?
H: Muốn nhân hai đơn thức ta
làm thế nào?
1 HS đọc đề
Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu
thức rồi thực hiện phép tính.
1 HS lên bảng giải.
HS đọc đề
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ cho ba đơn
thức
1 HS lên bảng giải.
HS cả lớp làm vào tập.
HS đọc đề
hS đứng tại chỗ trả lời
1 HS lên bảng tính
HS đọc đề bài
Tính tích các đơn thức và tìm
bậc
1 HS đứng tại chỗ trả lời.
Bài 19/36 SGK
Tính giá trị của biểu thức:
2 5 3 2
16<i>x y</i> 2<i>x y</i> tại x = 0,5 và y =
-1
Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu
thức
2 5 3 2
2 3 2
16 2
16. 0,5 . 1 2. 0,5 . 1
16.0, 25. 1 2.0,125.1
4 1, 25
4, 25
<i>x y</i> <i>x y</i>
Bài 20/36
Viết các đơn thức đồng dạng với
đơn thức: -2x2<sub>y</sub>
Các đơn thức đồng dạng với
-2x2<sub>y là:</sub>
3x2<sub>y; -5x</sub>2<sub>y; 7x</sub>2<sub>y.</sub>
Tính tổng
2 2 2 2
2
2
2 3 5 7
2 3 5 7
3
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Bài 21/36
Tính tổng của các đơn thức.
2 2 2
2
2
2
3 1 1
4 2 2
3 1 1
4 2 4
1 1
2 2
<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>
<i>xyz</i>
<i>xyz</i>
<i>xyz</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Bài 22/36
Tính tích các đơn thức;
4 2 5 3
12 5
&
15 4
12 5 4
.
15 9 9
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x x y y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Gọi hai HS lên bảng giải
GV hướng dẫn học sinh nhận
xét sửa sai
GV treo bảng phụ ghi bài 23 lên
bảng
Gọi HS lên bảng điền đơn thức
vào ô trống.
2 HS lên bảng giải
hS cả lớp làm vào tập
3 HS lên bảng điền vào ô trống
HS khác bổ sung.
đơn thức bậc 8
b)
2 4
2 4
2 4
3 5
1 2
&
7 5
1 2
.
7 5
1 1
.
7 5
2
35
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x x yy</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Bậc của đơn thức là 8
Bài 23/36
2 2 2
2 2 2
2 2 2
3 2 5
5 2 7
5 3
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)</b>
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải
- Làm các bài tập 19…23 trang 12;13 SBT
………
………
………
<i>Ngày 08 tháng 03 năm 2010</i>
<b>Tiết 56</b>
- HS nhận biết dược đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể
- Biết thu gọn đa thức – tìm bậc đa thức.
GV : Bảng phụ vẽ hình Tr36-SGk
HS : Thước thẳng.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(0ph)
<b>3. Giảng bài mới : </b>
<b>a/ GT</b> :
<b>b/ Tiến trình bài dạy</b> :
H: Hãy viết biểu thị diện tích
của hình tạo bởi một tam giác
vng và hai hình vng dựng
GV cho các đơn thức 5x2<sub>y; x</sub>2<sub>;</sub>
xy;5 hãy lập tổng các đơn thức
này?
-GV: cho ví dụ3.
H: Em có nhận xét gì về các
phép tính trong biểu thức này?
Có nghĩa là biểu thức này là các
đơn thức vậy ta có thể viết như
thế nào để thất rõ điều đó?
GV các ví dụ trên đều là các đa
thức. vậy thế nào là đa thức?
GV trong đa thức mỗi đơn thức
là một hạng tử.
H: Hãy chỉ rõ các hạng tử của
đa thức trên?
GV Để cho gọn ta kí hiệu đa
1 HS lên bảng viết
Cả lớp viết vào nháp
Một HS lên bảng viết tổng.
Gồm các phép tính cộng, trừ
các đơn thức.
1 HS phát biểu định nghĩa
HS đứng tại chỗ trả lời
HS lắng nghe.
Biểu thức biểu thị diện tích hình
vẽ:
x2<sub> +y</sub>2<sub> +1/2xy</sub>
2 2
5
5
3<i>x y xy</i> <i>xy</i>
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 1 <sub>5</sub>
2
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
Các biểu thức trên là đa thức.
<b>Định nghĩa:</b> SGK
2 <sub>;3 ;3</sub> 2 <sub>;3; ;</sub>1 <sub>;5</sub>
2
<i>x y xy x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> là các
hạng tử.
Kí hiệu đa thức bằng chữ in hoa:
A; B; C…
17
GV cho ví dụ.
GV cho HS làm ?1
GV nêu chú ý trong SGK
HS làm ?1
HS cho ví dụ về đa thức và chỉ
ra các hạng tử
Ví dụ: 2 2 1
2
<i>P x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là
một đa thức.
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 1 <sub>5</sub>
2
<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
Có những hạng tử nào đồng
dạng?
H:Hãy cộng các đơn thức đồng
dạng trong N?
H: Trong đa thức vừa thu được
có đơn thức nào đồng dạng nữa
khơng?
Vậy ta nói đa thức:
2 1
4 2 2
2
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> là dạng thu
gọn của đa thức N.
GV cho hS làm ?2
HS đứng tại chỗ chỉ ra các đơn
thức đồng dạng.
1hS lên bảng làm
1HS đứng tại chỗ trả lời
HS lên bảng làm ?2
HS cả lớp nhận xét.
Ví dụ:
2
2
1
3 3 5
2
1
4 2 2
2
<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<b>?2:</b>
2 2
2
1
5 3 5
2
1 1 2 1
3 2 3 4
1 1 1
5
2 3 4
<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x y xy</i> <i>x</i>
H: Đa thức M đã thu gọn chưa?
H: Em hãy chỉ số bậc của mỗi
hạng tử trong đa thức?
Bậc cao nhất trong các bậc đó là
bao nhiêu?
GV: Ta nói 7 là bậc của đa thức
M
H: Vậy bậc của đa thức là gì?
GV cho HS làm ?3
HS đứng tại chỗ trả lời.
Xy4<sub> bậc 5</sub>
Y6<sub> bậc 6</sub>
1 bậc 0
Bậc cao nhất là bậc 7
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS thực hiện ?3
Cho đa thức:
2 5 4 6 <sub>1</sub>
<i>M</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
Đa thức M có bậc là 7
<b>Định nghĩa</b> SGK
GV cho học sinh đọc chú ý
trong SGK giáo viên ghi bảng.
3 3
3 2
1
3 ... 2
2
1 3
2
2 4
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
Đa thức Q có bậc 4
HS đọc chú ý
Chú ý
- Số 0 được gọi là đa thức khơng
có bậc
- Khi tìm bậc của đa thức ta phải
thu gọn đa thức.
Gọi HS đọc đề
Gọi 2 HS lên bảng làm.
GV cho HS làm bài 25/38.
Gọi 1 HS lên bảng giải.
HS đọc đề
a) Số tiền mua 5 kg táo 8kg
nho là:
5x + 8y
b) Số tiền mua 10 hộp táo, 15
hộp nho là:
120x + 150y
1 HS lên bảng giải
HS khác làm vào vở
a)
2 2
2
1
3 1 2
2
3
2 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có bậc 2
<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)</b>
- Bài tập 26, 27 Tr38-SGK
- Bài tập 24, 25, 26, 27 Tr13BT
- Đọc trước bài “Cộng trừ đa thức”-Tr 39-SGK .
- Ơn lại tính chất của phép cộng các số hữu tỉ.
………
<i>Ngày 07 tháng 03 năm 2010</i>
<b>Tiết 57</b>
-HS biết cộng trừ đa thức
-Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu cộng hoặc dấu trừ.
GV : Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
HS : ơn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng
<b>1. Ổn định : </b>(1ph)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(10ph)
GV: nêu câu hỏi kiểm tra
HS1:
1/ Thế nào là đa thức ? Cho ví dụ.
2/ Chữa bài tập 27-Tr 38-SGK
HS2:
1/ Thế nào là dạng thu gọn của đa thức?
- Bậc của đa thức là gì?
2/ Chữa bài tập 28-Tr 13-SBT
GV nhận xét và cho điểm HS
HS1: Lên bảng
1/ Trả lời như SGK
2/ Chữa bài tập 27-Tr 38-SGK
Thu gọn P
2 2 2 2
2 2
2
Tính giá trị của P tại x=0,5; y=1
Thay x=0,5; y=1 vào P ta có : ….P=
HS2: Trả lời như SGK
1/………….
2/ Chữa bài tập 28:
a/ x5<sub> + 2x</sub>4<sub> -3x</sub>2 <sub>– x</sub>4<sub> + 1 – x =</sub>
(x5<sub> + 2x</sub>4<sub> -3x</sub>2 <sub>– x</sub>4<sub>)+ (1-x)</sub>
b/ x5<sub> + 2x</sub>4<sub> -3x</sub>2 <sub>– x</sub>4<sub> + 1 – x =</sub>
(x5<sub> + 2x</sub>4<sub> -3x</sub>2<sub>) - (x</sub>4<sub> - 1 + x)</sub>
HS cả lớp nhận xeùt
<b>3. Giảng bài mới : </b>
<b>a/ GT</b> : GV đặt vấn đề:
Đa thức: x5<sub> + 2x</sub>4<sub> -3x</sub>2 <sub>– x</sub>4<sub> + 1 – x đã được viết thành tổng của hai đa thức :</sub>
x5<sub> + 2x</sub>4<sub> -3x</sub>2 <sub>– x</sub>4<sub> vaø 1-x </sub>
và hiệu của hai đa thức:
x5<sub> + 2x</sub>4<sub> -3x</sub>2<sub> vaø x</sub>4<sub> - 1 + x</sub>
Vậy ngược lại muốn cộng trừ đa thức ta làm như thế nào? Đó là nội dung bài học hơm nay.
<b>b/ Tiến trình bài dạy</b> :
làm thế nào?
H: hãy viết hai da thức kề nhau
nối với nhau bởi dấu cộng?
GV ghi bảng.
H: Hãy bỏ dấu ngoặc?
H: hãy cộng trừ các hạng tử
đồng dạng
Em hãy giải thích các bước
làm?
GV cho
2 3 2
3 2
3
<i>P x y x</i> <i>xy</i>
<i>Q x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
Hãy tính tổng của P & Q/
Gọi 1 HS lên bảng làm
GV cho HS làm ?1
GV cho HS nhận xét sửa sai.
Gv viết lên bảng ví dụ
HS đứng tai chỗ trả lời
HS bỏ dấu ngoặc
HS cộng trừ các đơn thức đồng
dạng.
Bỏ dấu ngoặc đằng trước có
dấu “+”
- áp dụng tính chất giao hốn,
kết hợpcủa phép cộng.
- Thu gọn các hạng tử đồng
dạng.
1 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào tập
3 2
2 3
<i>P Q</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
HS thực hiện ?1
Cả lớp làm vào nháp.
Ví dụ: tính tổng của hai đa thức:
2
2
5 5 3
1
4 5
2
<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
2
2
2
2
2 2
2
5 5 3
1
4
2
5 5 3
1
4 5
2
3 4 5 5
1
3
2
1
10 3
2
<i>M N</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>xyz</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i>
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xyz</i>
<i>x y</i> <i>x xyz</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
nói với nhau bởi dấu trừ?
H: hãy bỏ dấu ngoặc và thu gọn
da thức nhận được?
HS lên bảng viết
1 HS bỏ dấu ngoặc và thu gọn
đa thức.
cho hai đa thức:
2 2
2 2
5 4 5 3
1
4 5
2
<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>Q xyz</i> <i>x y xy</i> <i>x</i>
Tính P-Q
2 2 2 2
2 2
1
5 4 3 3 4 5
2
1
5 4 5 3 4 5
2
1
9 5 2
2
<i>P Q</i> <i>x y xy</i> <i>x</i> <i>xyz x y xy</i> <i>x</i>
<i>x y xy</i> <i>x</i> <i>xyz x y xy</i> <i>x</i>
<i>x y xy xyz</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Gọi 3 HS lên bảng giải
GV hướng dẫn HS nhận xét sửa
chữa
Có nnhận xét gì về hai đa thức
M – N và N – M?
GV ghi đề bài lên bảng
Gọi hai HS lên bảng giải
Sau đó hướng dẫn HS nhận xét
sửa sai.
3HS lên bảng giải
HS khác làm vào vở.
HS nêu nhận xét.
2 HS lên bảng giải
HS khác làm vào vở
Bài tập 31/40SGK
2
2
2
2
2 4
3 3 5 1
5 5 3
4 2 2
2 10 8 4
2 10 8 <i>y</i>
<i>M</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>N</i> <i>x y xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>M N</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>M N</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>N M</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>x</i>
M –N và N – M là hai đa thức đối
nhau.
Bài 29/40
a)
<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)</b>
- Bài tập 32, 33 Tr40-SGK
- Bài tập 29, 30 Tr14 SBT
- Ôn lại quy tắc cộng trừ số hữu tỉ.
………
………
………
<i>Ngày 21 tháng 03 năm 2010</i>
<b>Tiết 58</b>
- HS được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức
- HS được rèn luyện kĩ năng tính tổng hiệu các đa thức. tính giá trị của đa thức.biết tính giá trị của đa
thức.
GV : Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
HS : ôn tập, làm bài tập
<b>1. Ổn định : </b>(1ph)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(9ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Chữa bài 33-Tr40-SGK
GV hỏi: Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức
đồng dạng
HS2: Chữa bài tập 29-Tr13-SBT
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1: Chữa bài tập 33-Tr 40-SGK
Tính tổng hai đa thức
a/
2 3 3 2 3
3 2 3 2
2 3 3 2 3
3 2 3 2
2 3 3 2 3
3 2 3 2
3 3 2 3
b/
5 2 2 3
2 3 2
5 2 2 3
2 3 2
5 2 2 3 2 3 2
5 2
HS2: Chữa bài 19-SBT
a/
GV nhận xét và cho điểm
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2
HS lớp nhận xét
<b>3. Giảng bài mới : </b>
<b>a/ GT</b> :
<b>b/ Tiến trình bài dạy</b> :
bài.
GV bổ sung thêm N – M
Gọi 3 HS lên bảng giải.
GV hướng dẫn HS nhận xét sửa
sai.
H: Có nhận xét gì về kết quả
của hai đa thức M-N và N – M?
Qua bài tập này chúng ta cần
lưu ý:Ban đầu nên để hai đa
thức trong ngoặc sau đó bỏ dấu
ngoặc để tránh nhầm dấu
H: Muốn tính giá trị của đa thức
ta làm thế nào?
3HS lên bảng giải.
Đa thức M-N và đa thức N-M
có từng cặp hạng tử đồng dạng
hệ số đối nhau.
Thu gọn đa thức, thay giá trị
cho trước của các biến vào đa
<b>Bài 35 trang 40SGK</b>
Cho hai đa thức
2
2 2
2 1
2 1
<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>xy x</i>
a) Tính M+N; M - N
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2
2 1
2 2 1
2 2 1
<i>M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>xy x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2 2 2 2
2
2 1
2 2 1
4 1
<i>M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>y</i> <i>xy x</i>
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>y</i> <i>xy x</i>
<i>xy</i>
2 2 2 2
2 1
2
2 1 2
4 1
<i>N N</i> <i>y</i> <i>xy x</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>y</i> <i>xy x</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>xy</i>
<b>Bài 36-Tr41</b>
Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
Gọi hai HS lên bảng giải.
GV cho hS hoạt động nhóm
Mỗi nhóm sau khi làm xong lên
trình bày
H: Muốn tìm đa thức C ta làm
thế nào?
Gọi 2 học sinh lên bảng giải.
Giáo viên hướng dẫn HS nhận
xét sửa chữa
thức nhận được rồi thực hiện
phép tính.
2 HS lên bảng giải cả lớp làm
vào vở.
HS hoạt động nhóm
Mỗi nhóm cở một bạn lên trình
bày bài làm của nhóm mình
HS đứng tại chỗ trả lời
2 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở.
a)
2 2 3 3 3
2 3
2 3 2 3
2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>
thay x = 5; y = 4 vào đa thức ta
có:
52<sub> + 2.5.4 + 4</sub>3
=25 + 40 + 64
=129
b) xy – x2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> – x</sub>6<sub>y</sub>6 <sub>+ x</sub>8<sub>y</sub>8
2 4 6 8
2 4
6 8
1 . 1 1 . 1 1 . 1
1 . 1 1 . 1
1 1 1 1 1
1
<i>xy xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>Bài 37-Tr41 SGK</b>
Viết ba đa thức bậc 3 của các
biến x, y
Chẳng hạn:
* x3<sub> + y</sub>2<sub> +1</sub>
* x2<sub>+x</sub>2<sub>y +2</sub>
* x2<sub>+2xy</sub>2<sub>+y</sub>2
<b>Bài 38-Tr41-SGK</b>
Cho hai đa thức
2
2 2 2
2 1
1
<i>A x</i> <i>y xy</i>
<i>B x</i> <i>y x y</i>
Tìm đa thức C sao cho:
a) C = A + B b) C = B – A?
2
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
) 2 1
2 1 1
2
<i>a C</i> <i>x</i> <i>y xy</i>
<i>x</i> <i>y x y</i>
<i>x</i> <i>y xy</i> <i>x</i> <i>y x y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy y</i>
2 2 2
2
2 2 2 2
2 2
) 1
2 1
1 2 1
3 2
<i>b C</i> <i>x</i> <i>y x y</i>
<i>x</i> <i>y xy</i>
<i>x</i> <i>y x y</i> <i>x</i> <i>y xy</i>
<i>y x y</i> <i>xy</i>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)</b>
- Bài tập 31, 32 Tr14 SBT
- Đọc trước bài “Đa thức một biến”
………
………
………
………
………
<i>Ngày 23 tháng 03 năm 2010</i>
<b>Tiết 59</b>
-HS biết kí hiệu đa thức một biến và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến.
-Biết tìm bậc, các hệ số khác 0, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
-Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.
GV : Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
HS : Ôân tập khái niệm đa thức, bậc của đa thức, cộng trừ các đơn thức đồng dạng
<b>1. Ổn định : </b>(1ph)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(5ph)
GV u cầu HS chữa bài tập 31-Tr14-SBT
Tính tổng của hai đa thức:
5x2<sub>y-5xy</sub>2<sub>+xy và xy-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+5xy</sub>2
GV: Tìm bậc của đa thức tổng
b/ x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> và x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> + z</sub>2
GV: Tìm bậc của đa thức tổng
GV nhận xét cho điểm HS
HS lên bảng kiểm tra
a/ (5x2<sub>y-5xy</sub>2<sub>+xy)+( xy-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+5xy</sub>2<sub>)= </sub>
5x2<sub>y-5xy</sub>2<sub>+xy+ xy-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+5xy</sub>2<sub>= … =5x</sub>2<sub>y+2xy- x</sub>2<sub>y</sub>2
Đa thức có bậc là 4
b/ (x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>) + (x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>) =</sub>
x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>= ….= 2x</sub>2<sub> + 2z</sub>2
Đa thức có bậc là 2
HS cả lớp nhận xét bài
<b>3. Giảng bài mới : </b>
<b>a/ GT</b> : GV đặt vấn đề:
<b>b/ Tiến trình bài daïy</b> :
H: đa thức 5x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> có</sub>
mấy biến số? và bậc là bao
nhiêu?
H: Đa thức xy –x2<sub>y</sub>2<sub> +5xy</sub>2<sub> có </sub>
mấy biến và bậc là?
Hãy viết một biến
Gv ghi lên bảng.
H: Vậy thế nào là đa thức một
biến?
Các đa thức mà các em nêu ra là
các đa thức một biến.
GV nêu chú ý ở SGK.
GV cho HS làm ?1
Tính A(5) và B(-2) với A(y) và B(x)
H: A(5) và B(-2) có nghĩa là gì?
Hãy tính A(y) và B(x) tại y = -2 ; x
= 5?
Gv yêu cầu HS làm ?2
Hãy tìm bậc của A(y) và B(x) ?
Vậy bậc của đa thức một biến là
gì?
Có hai biến và bậc 3
Có hai biến và bậc 4
HS viết đa thức một biến đứng
tại chỗ nêu kết quả.
HS nêu định nghĩa.
HS lắng nghe và ghi vào vở.
hS thực hiện ?1
2 HS lên bảng giải
A(-2) = 1601
2
B(5) = 2411
2
HS thực hiện ?2
A(y) có bậc là 2
B(x) có bậc là 5
Định nghĩa.
Đa thức một biến là tổng của
những đơn thức của cùng một
biến.
Ví dụ:
A = 7x2<sub> – 3y + ½ là đa thức của </sub>
biến y
B = 2x5<sub> – 3x +7x</sub>3<sub> +4x</sub>5<sub> + ½ là đa </sub>
thức của biến x
* Một số được coi là đa thức một
biến.
* Để chỉ rõ A là đa thức của biến
y, B là đa thức của biến x …
người ta viết A(y); B(x) …
* Bậc của đa thức một biến ( khác
đa thức 0 đã thu gọn) là số mũ
lớn nhất của biến đó trong đa
thức.
ta thường sắp xếp đa thức theo
lũy thừa giàm dần hoặc tăng
dần cua biến.
GV: Cho đa thức
P(x) = 6x +3 - 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4
H: Hãy sắp xếp các hạng tử của
đa thức theo lũy thừa giảm dần?
H:Hãy sắp xếp đa thức trên theo
lũy thừa tăng dần?
GV cho HS thực hiện ?3
GV nhận xét đánh giá
Để sắp xếp các hạng tử của một
đathức trước hết ta phải làm gì?
2 HS lên bảng sắp xếp.
HS thực hiện ?3
Để sắp xếp một đa thức trước
hết ta phải thu gọn đa thức.
* sắp xếp theo lũy thừa giảm dần
= 2x4<sub> + x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> +6x +3</sub>
* Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần.
P(x) = 6x +3 - 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4
= 3 +6x -6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4
Gọi 2HS lên bảng làm
GV nhận xét đánh giá
H: hãy nhận xét về bậc của hai
đa thức Q(x) và R(x) ?
GV: Nếu ta gọi hệ số của lũy
thừa bậc 2 là a, hệ số của lũy
thừa bậc 1 là b, hệ số của lũy
thừa bậc 0 là c thì mọi đa thức
bậc 2 của biến x sau khi đã sắp
xếp đều có dạng:<b>ax2<sub> + bx +c </sub></b>
trong đó a;b;c là các số cho
trước
H: hãy chỉ ra các hệ số a;b;c
trong Q(x)và R(x)?
HS thực hiện ?4.
2 HS lên bảng làm
3 2 3 3
( )
3 3 3 2
2
4 2 5 2 1 2
4 2 2 5 2 1
5 2 1
<i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 4 4 4
( )
4 4 4 2
2
2 2 3 10
2 3 2 10
2 10
<i>x</i>
<i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hai đa thức có cùng bậc 2
HS đứng tại chỗ nêu các hệ số. * Chú ý
Đa thức ax2<sub> + bx + c </sub>
Với a;b;c là những số cho trước
Thì a;b;c là hằng số.
P(x) = 6x5<sub> +7x</sub>3<sub> -3x +1/2</sub>
H: Hãy chỉ ra các hệ số khác 0?
H: Hệ số của biến có số mũ lớn
nhất là bao nhiêu?
Hệ số nào không ghi biến?
GV đó là hệ số cao nhất và hệ
số tự do.
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
giáo viên nêu ra.
Xét P(x) = 6x5<sub> +7x</sub>3<sub> -3x +1/2</sub>
Hệ số khác 0 là: 6; 7; -3; ½
Hệ số cao nhất là 6
Hệ số tự do là ½
<b>Hoạt động 4: Luyện tập (8ph)</b>
GV yêu cầu HS đọc đề
Gọi 2 HS lên bảng giải
GV hướng dẫn HS nhận xét sửa
sai.
1 HS đọc đề
2HS lên bảng giải Bài tập 39/43SGKCho:
2 3 2 3 5
2 5 3 4 2 6
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa
giảm.
5 3 3 2 2
5 3 2
6 3 5 4 2 2
6 4 9 2 2
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) Hệ số khác 0 là: 6; -4; 9; -2; 2
đa thức và hệ số tự do của đa
thức P(x) ?
HS đứng tại chỗ trả lời
Bậc của đa thức là 5
Hệ số cao nhất là 6
Hệ số tự do là 2
<b>Trò chơi: Thi về đích nhanh nhất</b>
Nội dung: Thi viết nhanh các đa thức một biến có bậc bằng số người của nhóm.
Luật chơi: Cử 2 nhóm, mỗi nhóm từ 4 đến 6 người viết trên bảng phụ.
Mỗi nhóm chỉ có 1 bút dạ chuyền tay nhau viết, mỗi người viết một đa thức
Trong 3 phút nhóm nào viết được đúng nhiều đa thức hơn là về đích trước
<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)</b>
-Nắm vững cách sắp xếp , kí hiệu đa thức. Biết tìm bậc và các hệ số của đa thức
………
………
………
<i>Ngày 24 tháng 03 năm 2010</i>
<b>Tiết 60</b>
- HS biết cộng, trừ đa thức một bến theo hai cách:
- Cộng trừ theo hàng ngang
- Cộng trừ theo cột dọc.
- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ đa thức, bỏ ngoặc thu gọn đa thức sắp xếp các hạng tử của đa thứctheo
một thứ tự, biến trừ thành cộng
GV : Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
HS : Ơân tập quy tắc bỏ dấu ngoặc; thu gọn các đơn thức đồng dạng; cộng trừ các đa thức
<b>1. Ổn định : </b>(1ph)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(7ph)
Gv nêu yêu cầu kiểm tra
Bài tập 40-Tr43-SGK
Cho đa thức
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1:Chữa bài 40
a)
a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy
thừa giảm của biến
b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x)
c) Tìm bậc của Q(x)
Bài tập 42-Tr43-SGK
Tính giá trị của đa thức:
P(x)=x2<sub> – 6x + 9 tại x=3 và tại x=-3</sub>
GV nhận xét và cho điểm.
6 4 3 2
b) Hệ số của lũy thừa bậc 6 là -5(hệ số cao nhất)
……….
Hệ số tự do là -1
P(3) = 32<sub>-6.3+9 = 9-18+9=0</sub>
P(-3)= (-3)2<sub>-6.(-3)+9=9+18+9=36</sub>
HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
<b>3. Giảng bài mới : </b>
<b>a/ GT</b> : GV đặt vấn đề:
<b>b/ Tiến trình bài dạy</b> :
H: Hãy sử dụng cách cộng hai
đa thức ở bài 6 hãy tính P(x)
+Q(x)?
GV nhận xét sửa sai
GV ngồi cách làm trên ta có
thể cộng hai đa thức theo cột
dọc ( chú ý đặt các đơn thức
đồng dạng ở cùng một cột).
GV: Yêu cầu nửa lớp làm theo
cách 1, nửa lớp làm theo cách 2
GV gọi hai HS lên bảng làm
( mỗi em làm một cách)
1 HS lên bảng làm cả lớp làm
vào vở.
HS nghe giảng và ghi vào vở
Hai HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở.
Cho hai đa thức:
5 4 3 2
4 3
2 5 1
5 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hãy tính P(x) + Q(x)
<b>Cách 1:</b>
5 4 3 2 4 3
5 4 3 2 4 3
5 4 2
2 5 1 5 2
2 5 1 5 2
2 4 4 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P Q</i> <i>x</i> <i>x x x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>Cách 2:</b>
5 4 3 2
5 4 3 2
5 4 2
2 5 1
0 0 5 2
2 4 4 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P<sub>x</sub></i> <i>Q<sub>x</sub></i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài tập 44/45</b>
Cho hai đa thức:
3 4 2
2 3 4
1
5 8
3
2
5 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tính P(x) +Q(x)
Cách 1:
P(x) +Q(x) =
GV: Tùy trường hợp cụ thể, ta
áp dụng cách nào cho phù hợp. HS chú ý láng nghe
3 4 2 2 3 4
4 4 3 3 2 2
4 3 2
1 2
5 8 5 2
3 3
1 2
8 5 2 5
3 3
9 7 2 5 1
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
4 3 2
4 3 2
1
8 5 0
3
2
2 5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 3 2
9 7 2 5 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
GV cho HS lên bảng giải theo
cách đã học.
GV yêu cầu HS phát biểu quy
tắc bỏ dấu ngoặc có dấu – đằng
trước.
GV hướng dẫn HS nhận xét sửa
sai.
H: Hãy sắp xếp các đa thức theo
cùng một thứ tự các đơn thức
đồng dạng ở cùnh một cột.
GV ghi bảng
GV giới thiệu cách trình bày
khác của cáh 2
P(x) – Q(x)= P(x) +[– Q(x)]
5 4 3 2
5 4 3 2
2 5 1
0 2 0 5 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5 3 3 2
2 6 2 6 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <sub> </sub> <i>Q</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x x</i><sub> </sub> <i>x</i><sub></sub>
Để cộng hai đơn thức đồng
dạng ta có thể thực hiện theo
những cách nào?
GV : Đó chính là phần chú ý
1 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào tập.
HS : Trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS trả lời theo SGK
HS đọc chú ý SGK
<b>Ví dụ:</b> Tính P(x) – Q(x) =
Cách 1
5 4 3 2 4 3
5 4 3 2 4 3
5 4 3 2
2 5 1 5 2
2 5 1 5 2
2 6 2 6 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P Q</i> <i>x</i> <i>x x x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
Cách 2.
5 4 3 2
5 4 3 2
2 5 1
0 2 0 5 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5 3 3 2
2 6 2 6 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Chú ý : (SGK)
Gọi hai HS lên bảng thực hiên
mỗi em một cách.
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
lên bảng.
Gọi 2 HS lên bảng giải.
GV hướng dẫn HS nhận xét sửa
sai.
2 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở.
?1 cho hai đa thức:
4 3 2
4 2
5 0,5
3 5 2,5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tính M(x) +N(x) và M(x) – N(x)
2 HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở.
?1
4 3 2
4 5 6 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 3 2
2 5 4 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài tập 45/45
Cho:
4 <sub>3</sub> 2 1
2
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a)
5 2
5 2 4 2
5 4 2
2 1
1
2 1 3
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
b) P(x)-R(x) = x3
R(x) = x4<sub> – 3x</sub>2<sub> +1/2 –x –x</sub>3
<b>4. Hướng dẫn về nhà: (2ph)</b>
+Khi thu gọn cần đồng thời phải sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự
+Khi cộng trừ đơn thức đồng dạng chỉ cộng trừ các hệ số, phần biến giữ nguyên
+Khi lấy đa thức đối của một đa thức phải lấy đối tất cả các hạng tử của đa thức.
………
………
………
<i>Ngày 06 tháng 04 năm 2010</i>
<b>Tiết 61</b>
- HS được củng cố các kiến thức về đa thức một biến cộng trừ đa thức một biến
- Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến tính hiệu, tổng các đa thức.
GV : Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
HS : ôn tập, làm bài tập
<b>1. Ổn định : </b>(1ph)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(8ph)
HS1: Chữa bài tập 44-Tr45-SGK theo cách cộng ,
trừ đã sắp xếp(cách 2 theo cột dọc)
HS2: Chữa bài tập 48-Tr 46-SGK
GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc.
GV: Kết quả là đa thức bậc mấy? Tìm hệ số cao
nhất, hệ số tự do của đa thức đó?
GV nhận xét cho điểm.
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1: a) Tính P(x) + Q(x)
P(x)= 8x4<sub> - 5x</sub>3 <sub>+ x</sub>2<sub> -</sub>
Q(x)= x4<sub> - 2x</sub>3 <sub>+ x</sub>2<sub> - 5x -</sub>
P(x) + Q(x)= 9x4<sub> - 7x</sub>3 <sub>+ 2x</sub>2<sub> - 5x -</sub><sub>1</sub><sub> </sub>
b) Tính P(x) - Q(x)
Kết quả:
P(x) - Q(x)= 7x4<sub> - 3x</sub>3 <sub>+ 5x + </sub>
HS2: làm bài
Kết quả: 2x3 <sub>- 3x</sub>2<sub> - 6x + 2</sub>
HS trả lời
HS trả lời
HS nhận xét.
<b>3. Giảng bài mới : </b>
<b>a/ GT</b> :
<b>b/ Tiến trình bài dạy</b> :
H: Thu gọn đa thức là làm gì?
H: Hãy thu gọn các đa thức trên
HS đứng tại chỗ trả lời.
Hai hS lên bảng thu gọn
Bài 50/46 SGK
Cho các đa thức:
3 2 5 2 3
2 3 2 5 3 5
15 5 5 4 2
3 1 7
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
a) thu gọn các đa thức trên
GV yêu cầu 2 HS lên bảng tính N
+ M; N- M
H: Muốn sắp xếp một đa thức
trước hết ta làm thế nào?
Gọi 2HS lên bảng sắp xếp.
Đối với bài này ta nên cộng, trừ
theo cách nào?
Gọi 2 HS lên bảng giải.
2 HS lên bảng tính
HS cả lớp làm vào vở.
hS đứng tại chỗ trả lời.
2 HS lên bảng sắp xếp.
HS đứng tại chỗ trả lời.
2 HS lên bảng giải
5 3 3
2 2 5 3
5 5 3 3
2 2 5
15 4
5 5 2 11 2
7
3 1 8 3 1
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Tính N + M
5 3
5 3
5 3
11 2
8 0 3 1
7 11 5 1
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Tính N – M
5 3
5 3
5 3
11 2
8 0 3 1
9 11 1
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Bài 51
Cho hai đa thức:
2 4 3 6 2 3
3 5 4 2 3
3 5 3 2
2 2 1
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa
tăng
2 2 3 3
4 6 2 3 4 6
5 3 2 3
5 4
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 3 3 4 5
2 3 4 5
1 2 2
1 2
<i>x</i>
<i>Q</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tính P(x) +Q(x)
+
2 3 4 5 6
2 3 4 5
5 0 4 0
1 1 1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 3 4 5 6
6 2 5 0 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
Tính P(x) – Q(x)
2 3 4 5 6
2 3 4 5
5 0 4 0
1 1 1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
GV ghi đề bài lên bảng.
GV nêu kí hiệu giá trị của đa thức
P(x) tại x = 1 là P(-1)
GV yêu cầu ba HS lên bảng tính.
GV ghi đề bài lên bảng
H: Hãy sắp xếp các đa thức theo
cùng một thứ tự và tính theo cột
dọc?
GV cho HS nhận xét sửa sai.
H: có nhận xét gì về hệ số của hai
đa thức tìm được?
HS lắng nghe ghi vào vở.
Ba HS lên bảng làm
HS cả lớp làm vào vở
2 HS len bảng tính.
HS cả lớp làm vào vở.
HS đứng tại chỗ trả lời.
2 3 4 5 6
4 0 3 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
Bài 52.
Tính giá trị của đa thức:
P(x) = x2 – 2x – 8 tại x =-1; x = 0; x =
4
* P(-1) = (-1)2 -2 (-1) – 8
=1+3-8
= - 5
* P(0) = 02 -2 . 0 – 8 = - 8
* P(4) = 42 – 2 . 4 – 8
= 16 – 8 – 8
= 0
Bài 53.
Cho các đa thức
5 4 2
3 4 5
2 1
6 2 3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tính P(x) – Q(x)
5 4 3 2
5 4 3 2
1 2 0 1 1 1
3 3 0 2 6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5 4 3 2
4 3 3 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tính Q(x) – P(x)
5 4 3
5 4 3 2
3 3 2 6
2 0 1
<i>x</i>
<i>Q</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x x</i>
5 4 3 2
4 3 3 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x x</i>
Nhận xét các hạng tử cùng bậc có hệ
số đối nhau.
<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)</b>
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 39; 40; 41trang 15 SBT
- Ơn lại quy tắc chuyển vế.
………
………
<i>Ngày 08 tháng 04 năm 2010</i>
<b>Tiết 62</b>
35
_
_
- HS hiểu được k/n nghiệm của một đa thức
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
- HS biết một đa thức khác 0 có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm …hoặc khơng có nghiệm nào. Số nghiệm
của đa thức khơng vượt q bậc của nó.
GV : Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
HS : Ơân tập khái niệm đa thức, bậc của đa thức, cộng trừ các đa thức một biến
<b>1. Ổn định : </b>(1ph)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(4ph)
Bài tập 4 trang 15 SBT
<b>3. Giảng bài mới : </b>
<b>a/ GT</b> : GV đặt vấn đề:
<b>b/ Tiến trình bài dạy</b> :
Ta đã biết ở một số nước như
Anh; Mĩ … nhiệt độ được tính
theo độ F ở nước ta nhiệt độ
được tính theo độ C.
Ta xét bài tốn sau:
H: Em hãy cho biết nước đóng
băng ở bao nhiêu độ C?
Hãy thay C = 0 vào cơng thức
và tính F?
H: Trong cơng thức trên thay F
= x ta có điều gì?
H: Khi nào thì đa thức trên bằng
0?
GV Ta nói x = 32 là nghiệm của
đa thức P(x)
H: Vậy khi nào số a là nghiệm
của đa thức P(x)?
Trở lại bài kiểm tra.
H: Tại sao x = 1 lại là nghiệm
của đa thức A(x)?
HS lắng nghe
Nước đóng băng ở 00<sub>C.</sub>
HS đứng tại chỗ trả lời.
Khi x =32
HS đọc khái niệm ở SGK.
Vì tại x = 1 đa thức A(x) có giá
trị bằng 0
Bài tốn: Cơng thức đổi từ độ F
sang độ C là: C = 5/9 ( F – 32)
H: Nước đóng băng ở bao nhiêu
độ F?
Nước đóng băng ở 0 độ C nên:
F – 32 = 0
F = 32
Vậy nước đóng băng ở 32 độ F
Thay F = x vào công thức:
P(x) = 5/9x - 160/9 = 0
Khi x = 32
Vậy x = 32 là nghiệm của đa thức
P(x)
Khái niệm SGK.
H: Tại sao x = - ½ là nghiệm
của đa thức? HS đứng tại chỗ giải thích
a) cho đa thức P(x) = 2x +1
thay x = -½ vào đa thức.
P(-1/2) = 2.(-1/2 ) +1
= -1 + 1 = 0
Vậy x = - ½ là nghiệm cảu đa
Q(x)?
H: Vậy hãy cho biết một đa
thức (khác đa thức 0) có thể có
bao nhiêu nghiệm?
GV yêu cầu HS làm ?1
Gv treo bảng phụ ghi ?1
H: Muốn kiểm tra xem một số
có phải là nghiệm của đa thức
không ta làm thế nào?
GV yêu cầu HS lên bảng giải
GV cho HS làm ?2
GV treo bảng phụ ghi sẵn ?2
H: làm thế nào để biết các số đã
cho số nào là nghiệm của đa
thức?
HS nêu kết quả và giải thích.
HS trả lời
HS thực hiện ?1
H(2) = 23<sub> -4.2 = 0</sub>
H(-2) = (-2)3<sub> – 4. (-2) =0</sub>
Vậy x = 2; 0; -2 là nghiệm của
đa thức H(x)
HS trả lời được thay các số đã
cho vào biểu thức rồi tínhgiá trị
của biểu thức
a) x = -1/4 là nghiệm của đa
thức.
b) x =3; x = -1 là nghiệm của
đa thức.
thức P(x)
b) Cho Q(x) = x2<sub> – 1</sub>
Q(x) có nghiệm là 1 và -1 vì tại
các giá trị này Q(x) có giá trị bằng
0
c) Cho đa thức G(x) = x2<sub> + 1</sub>
đa thức này khơng có nghiệm vì
x2 <sub></sub><sub>0</sub>
nên x2<sub> + 1</sub>
0
-Một đa thức (khác đa thức 0) có
thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm…
hoặc khơng có nghiệm nào.
GV hướng dẫn HS nhận xét sửa
sai.
H: Làm thế nào để tìm nghiệm
của P(y)?
Cho P(y) = 0 và giải tốn tìm y?
2 HS lên bảng làm cả lớp làm
vào vở.
1 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở.
Bài tập 54 trang 48SGK.
a) x =1/10 không phải là nghiệm
của đa thức P(x0 vì:
P(1/10) =5.1/10+1/2 = 1
=12<sub> – 4.1 + 3</sub>
= 0
Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức
Q(x)
Bài 55.
Tìm nghiệm của đa thức sau:
P(y) = 3y + 6
P(y) = 0
Hay: 3y + 6 = 0
vậy y = - 2 là nghiệm của P(y)
<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)</b>
- về nhà học kĩ bài theo vở ghi và SGK
- làm bài tập 46 trang48 và43; 44; 46 SBT
- làm các câu hỏi và các bài tập trong ôn tập chương 4
………
………
………
<i>Ngày 10 tháng 04 năm 2010</i>
<b>Tiết 63</b>
- Ơn tập và hệ thống hóa các kiến thứcvề biểu thức đại số. đơn thức –Đa thức
- rèn kĩ viết đơn thức,đa thức, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức
đại số- thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
GV : Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
HS : Làm các câu hỏi và các bài tập trong ôn tập chương 4
<b>1. Ổn định : </b>(1ph)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Giảng bài mới : </b>
<b>a/ GT</b> : GV đặt vấn đề:
<b>b/ Tiến trình bài dạy</b>: (43ph)
H: Biểu thức đại số là gì?
H: hãy cho ví dụ về biểu thức đại
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS lấy ví dụ.
Ơn tập khái niệm biểu thức đại số
đon thức – đa thức
1 biểu thức đại số.
* Biểu thức đại số là những biểu
thức mà trong đó ngồi các số,
các phép tốn cịn có các chữ
số?
H: Thế nào là đơn thức?
H: Hãy viết một đơn thức của hai
biến có bậc khác nhau?
H: bậc của đơn thức là gì?
Hãy tìm bậc của các đơn thức trên?
Tìm bậc của mỗi đơn thức: x; ½; 0
H: Thế nào là hai dơn thức đồng
dạng?
H: Hãy cho ví dụ về hai đơn thức
đồng dạng?
H: Đa thức là gì?
H: Viết đa thức một biến có 4 hạng
tử?
H: Bậc của đa thức là gì?
H: hãy tìm bậc của đa thức vừa cho?
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tạp
sau:
cho HS lên bảng điền đúng sai.
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ cho ví
dụ.
HS đứng tại chỗ nêu kết
quả.
HS nêu kết quả.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS cho ví dụ
HS đứng tại chỗ trả lời
HS nêu bậc của đa thức.
HS lên bảng điền
HS khác bổ sung.
Ví dụ:
3(a +b); 2y(x + 2)
2. Đơn thức
đơn thức là biểu thức dại số...và
các biến.
ví dụ: 2x2<sub>y; 1/3 xy</sub>3<sub>; -2x</sub>4<sub>y</sub>2<sub>...</sub>
bậc của dơn thức có hệ số khác 0
là tổng số mũ ... trong đơn thức
đó.
2x2<sub>y có bậc là 3</sub>
1/3 xy3<sub> có bậc là 4</sub>
-2x4<sub>y</sub>2<sub> có bậc là 6</sub>
* Hai đơn thức đồng dạng là hai
đơn thức có hệ số khác 0 và có
cùng phần biến.
ví dụ: 1 2
3<i>x yz</i> ;
2
3
5 <i>x yz</i>
; 3/7 và 1
* Đa thức.
Đa thức là tổng những đơn thức.
3 2 1
2 3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
* Bậc của đa thức là bậc của hạng
tử có bậc cao nhất trong dậng thu
gọn của đa thức đó.
3 2 1
2 3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
có bậc là 3
Bài tập.
1) Các câu sau đúng hay sai?
a) 5x là một đơn thức (Đ)
b) 2x3<sub>y là đa thức bậc 3 (S)</sub>
c)1 2 <sub>1</sub>
2<i>x yz</i> là đơn thức. (S)
2) Hai đơn thức sau là đồng dạng:
2x3<sub> và 3x</sub>2 <sub>(s)</sub>
(xy)2 <sub>và x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> (Đ)</sub>
x2<sub>y và 1/2xy</sub>2<sub> (S)</sub>
bài tập 58
tính giá trị của biểu thức sau tại x
= 1; y = -1.
2
2
2 5 3
2 5.1 . 1 3.1 2
2 5 3 2 2.0 0
<i>xy x y</i> <i>x z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
H: Tính giá trị của biểu thức là làm
gì?
Gọi hai HS lên bảng giải.
GV nhận xét sừa sai.
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
gọi 3 HS lên bảng giải
GV nhận xét sửa chữa
H: Muốn nhân hai đơn thức ta làm
thế nào?
Gọi 2 HS lên bảng giải.
H: Hai tích tìm được có phải là hai
đơn thức đồng dạng khơng? vì sao
HS đứng tại chỗ trả lời.
2 HS lên bảng giải
HS khác làm vào vở.
3 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở.
2 HS lên bảng giải
hS cả lớp làm vào vở.
HS đứng tai chỗ trả lời và
giải thích cơ sở.
2 2 3 3 4
2 3
2 3 4
1. 1 1 . 2 2 .1
1.1 1.8 8 .1 15
<i>xy</i> <i>y z</i> <i>z x</i>
bài 54 trang 17 SBT.
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm
hệ số của nó
Kết quả.
a)-x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> có hệ số là 1</sub>
b) – 54bxy2<sub> có hệ số là -54b</sub>
c) -1/2x3<sub>y</sub>7<sub>z</sub>3<sub> có hệ số là -1/2</sub>
bài 59 trang 49.
Bài 61
Tính tích các đơn thức saảì tìm
bậc và hệ số:
3 2 2 3 4 2
1 1
2
4<i>xy</i> <i>x yz</i> 2 <i>x y z</i>
đơn thức bậc 9; hệ số là -1/2
2 3 3 4 2
2<i>x yz</i> 3<i>xy z</i> 6<i>x y z</i>
Đơn thức bậc 9; hệ số 6.
hai đơn thức trên là hai đơn thức
đồng dạng.
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC (1ph)</b>
1. Về nhà học kỹ các kién thức đã ôn tập, xem lại các bài tập đã giải.
2. Bài tập về nhà 62, 63, 65 trang 50, 51 (sgk)
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>
<i>Ngày 18 tháng 04 năm 2010</i>
<b>Tiết 64</b>
+ Kiến thức: Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
40
5xyz 15x
3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>
25x4<sub>yz</sub>
-x2<sub>yz</sub>
-1/2xy3<sub>z</sub>
25x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>
75x4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2
125x5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
-5x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
-5/2x2<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2
+ Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề
bài. Tính giá trị của biểu thức đại số , thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
Ôn tập các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức và nghiệm của đa thức.
Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng thứ tự, xác định nghiệm
của đa thức.
+ Thái độ: Chính xác, thẫm mĩ.
1. Giáo viên:
a. Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp
b. ĐDDH: SGK, bảng phụ
2. Học sinh: SGK, bút lông, phấn màu.
<b>1. Ổn định : </b>(1ph)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Giảng bài mới : </b>
<b>a/ GT</b> : GV đặt vấn đề:
<b>b/ Tiến trình bài dạy</b>: (43ph)
<i><b>Hoạt động1 :</b> Luyện tập</i>
<i>dạng 1.</i>
<i><b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập</i>
<i>dạng 2.</i>
BT 54 trang 17 SBT.
Gv cùng HS nhận xét bài
làm của HS.
Bt 59 Gv đưa đề bài lên
bảng phụ.
BT 61 Gv cho HS hoạt động
nhóm.
Gv cùng HS nhận xét bài.
(?)<i>Hai đơn thức vừa tìm</i>
<i>được có đặc điểm gì?</i>
-Ba HS lên bảng trình bày. Các
HS khác làm Bt vào vở.
-HS lên bảng điền kết quả.
(Mỗi HS điền 2 ô trống)
-HS làm theo nhóm
Nhóm 1, 2, 3 làm bài a);
Nhóm 4, 5, 6 làm bài b).
Mỗi nhóm đưa kết quả lên
bảng.
<b>Dạng 1:</b> Tính giá trị của biểu thức.
<b>Bài tập 60 trang 49 SGK.</b>
<b>Dạng 2:</b> Thu gọn đơn thức, tính tích
của đơn thức.
<b>Bài tập 54 trang 17 SBT.</b>
Thu gọn các đơn thức sau và tìm hệ
số của nó.
a) 1 <sub>. 3</sub>
3 <i>xy</i> <i>x yz</i>
<i><sub>x y z</sub></i>3<sub>. .</sub>2 2
có hệ số là –1 .
b) = – 54bxy2<sub> có hệ số là –54b.</sub>
c) 1 3 7 3
2 <i>x y z</i>
có hệ số là 1
2
.
<b>Bài tập 59 trang 49 SGK.</b>
<i>dạng 3.</i>
BT 62 Gv cho HS làm từng
câu 1.
(?) <i> Khi nào thì x = a được</i>
<i>gọi là nghiệm của đa thức</i>
<i>P(x)?</i>
<i>(?)Vậy x = 0 có là nghiệm</i>
<i>của đa thức P(x) không?</i>
<i>Tại sao?</i>
<i>(?)Tại sao x = 0 không phải</i>
<i>là nghiệm của đa thức</i>
<i>Q(x)?</i>
Gv cho HS làm nhanh BT
63 trang 50 SGK.
(?)<i>Đa thức như thế nào gọi</i>
<i>là đa thức khơng có</i>
<i>nghiệm?</i>
<i>(?)Vậy muốn chứng tỏ đa</i>
<i>thức khơng có nghiệm ta</i>
<i>làm như thế nào?</i>
Gv nhận xét bài của HS rồi
yêu cầu HS sửa bài.
*Các nhóm nhận xét bài của
-<i>Là hai đơn thức đồng dạng.</i>
Cả lớp làm vào vở. Hai HS lên
bảng mỗi HS thu gọn và sắp
xếp một đa thức.
Hai HS lên bảng tính câu b).
<i>x = a được gọi là nghiệm của</i>
<i>đa thức P(x) khi P(a) = 0.</i>
<i>x = 0 là nghiệm của đa thức</i>
<i>P(x) vì P(0) = 0.</i>
<i>x = 0 không là nghiệm của đa</i>
<i>thức Q(x) vì Q(0) </i><i> 0.</i>
Lần lượt hai HS lên bảng làm
Bt 63a, b.
HS làm câu a, b vào vở.
<i>Đa thức không có nghiệm là đa</i>
<i>thức ln lớn hơn 0 với bất kỳ</i>
<i>giá trị nào của biến.</i>
<i>Muốn chứng tỏ đa thức khơng</i>
<i>có nghiệm ta phải chứng minh</i>
<i>đa thức đó lớn hơn 0</i>
HS làm Bt này theo nhóm, mỗi
nhóm làm 2 bài và trình bày
theo 2 cách.
<b>Dạng 3:</b> Cộng, trừ đa thức, nghiệm
của đa thức.
<b>Bài tập 62 trang 50 SGK.</b>
a) Sắp xếp . . .
P(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 1/4x.</sub>
Q(x) = – x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – ¼.</sub>
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
P(x)= x5<sub>+7x</sub>4<sub>– 9x</sub>3<sub>– 2x</sub>2<sub>–1/4x </sub>
+<sub> Q(x) =–x</sub>5<sub>+5x</sub>4<sub>– 2x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub> –1/4.</sub>
____________________________________________
P(x) + Q(x)
= 12x4<sub> – 11x</sub>3<sub>+ 2x</sub>2<sub>–1/4 x – ¼.</sub>
P(x)= x5<sub>+7x</sub>4<sub>– 9x</sub>3<sub>– 2x</sub>2<sub>–1/4x </sub>
-<sub> Q(x) =–x</sub>5<sub>+5x</sub>4<sub>– 2x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub> –1/4.</sub>
____________________________________________
P(x) + Q(x)
= 2x5<sub>+ 2x</sub>4<sub>– 7x</sub>3<sub>– 6x</sub>2<sub>–1/4 x + ¼.</sub>
c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa
thức P(x) nhưng không là nghiệm
của đa thức Q(x).
Với x = 0 ta có
P(0) = 05<sub>+7.0</sub>4<sub>– 9.0</sub>3<sub>– 2.0</sub>2<sub>–1/4.0</sub>
= 0
Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức
P(x).
Q(0) = –05<sub>+5.0</sub>4<sub>– 2.0</sub>3<sub>+ 4.0</sub>2<sub> –1/4.</sub>
= –1/4.
Vậy x = 0 không là nghiệm của đa
thức Q(x).
<b>Bài tập 63 trang 50 SGK.</b>
a) M(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1</sub>
b) M(1) = 14<sub> + 2.1</sub>2<sub> + 1 = 4</sub>
M(–1) = (–1)4<sub> + 2.(–1)</sub>2<sub> + 1 = 4</sub>
c) Vì x4
0 với mọi x
2x2
0 với mọi x
Nên x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 > 0 với mọi x.</sub>
Vậy đa thức M khơng có nghiệm.
<i>(?)Làm cách nào để bíết</i>
<i>trong các giá trị trên giá trị</i>
<i>nào là nghiệm của đa thức?</i>
<i>(?)Còn cách nào khác để</i>
<i>kiểm tra nghiệm của đa</i>
<i>thức không?</i>
Gv lưu ý HS công thức
A.B=0 A= 0hoặc B = 0.
<b>*</b>Các nhóm cùng Gv nhận xét
bài.
<b>Bài tập 65 trang 51 SGK.</b>
a) A(x) = 2x – 6
Cách 1: Cho 2x – 6 = 0
. . . .
x = 3
Cách 2: A(–3) = . . . = –12
A(0) = . . . = –6
A(3) = . . . =0
Vậy x = 3 là nghiệm của A(x).
b). . . .
Vậy 1
6
<i>x</i> là nghiệm của B(x).
c) . . . . .
Vậy x = 1 và x = 2 là nghiệm của
M(x).
d) . . .. . .
Vậy x = –6 và x = 1 là nghiệm của
P(x).
e) . . . . .
Vậy x = –1 và x = 0 là nghiệm của
Q(x).
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC (1ph)</b>
Làm BT 64 trang 50 SGK; 55, 56, 57 trang 17 SBT.
Ôn tập toàn bộ các kiến thức cơ bản của chương chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
………
………
………
<i>Ngày 10 tháng 04 năm 2010</i>
<b>Tiết 65</b>
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b>
<b> </b>
- Qua bài làm của HS giáo viên đánh giá kết quả học tập của HS . Qua đó GV rút kinh nghiệm và điều chỉnh
cách giảng dạy để đạt kết quả tốt hơn .
GV :- Đề bài, mỗi HS một tờ kiểm tra
HS : - Ơn tập các kiến thức đã học
-Chuẩn bị các kiến thức và đồ dùng cần thiết để kiểm tra
<b>A. Đề bài </b>
<b>Câu 1(2 điểm)<sub>:</sub></b><sub> Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?</sub>
Áp dụng: Cho P(x)=x2<sub> + 2x -3. Hỏi trong các số -1; 0; 1; 3 số nào là nghiệm của đa thức P(x)?</sub>
<b>Câu 2(3 điểm)<sub>:</sub></b><sub> Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó:</sub>
2
3
2 2 2 3
<b>Câu 3(4 điểm)<sub>:</sub></b><sub> Cho các đa thức:</sub>
2 4 3 2 4 3
( ) 5 3 4 3 5
<i>A x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 2 4 3 2
( ) 5 5 3 1
<i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b/ Tính A(x) + B(x) và A(x) - B(x).
<b>Câu 4(1 điểm)<sub>:</sub></b><sub> Tìm nghiệm của đa thức Q(x)=x</sub>2<sub> – 2x</sub>
<b>B. Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Câu 1:</b> Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x=a) là một nghiệm của đa thức
đó. (1 điểm)
Áp dụng:
* Thay x= -1 vào đa thức ta có: P(-1)=(-1)2<sub> + 2(-1) -3=-4 nên x=-1 không phải là nghiệm . </sub>
*Tương tự thay vào ta được P(1)=0; P(0)=-3; P(3)=12
Vậy 1 là nghiệm của đa thức P(x) (1 điểm)
<b>Câu 2:</b> Thu gọn các đơn thức :
2
3
<b>Câu 3: </b>
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
2 4 3 2 4 3 4 2
( ) 5 3 4 3 5 ... 2 5
<i>A x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (1 điểm)
3 2 4 3 2 4 2
( ) 5 5 3 1 ... 2 4 1
<i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (1 điểm)
b/Tính A(x) + B(x) =<i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>
(1 điểm)
A(x) - B(x) =<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>5) (</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1) 2</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub>
(1 điểm)
<b>Câu 4:</b> Q(x)=0 x2<sub> – 2x=0</sub><sub></sub> <sub>x(x – 2)=0</sub><sub></sub> <sub>x=0 hoặc x=2</sub>
Vậy Q(x) có nghiệm là x=0 và x=2 (1 điểm)
………
………
………
<i>Ngày 10 tháng 04 năm 2010</i>
<b>Tiết 66 + 67</b>
<b>KIỂM TRA CUỐI NĂM </b>
<b>(ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC)</b>
<b>ĐỀ PHỊNG RA</b>
<i>Ngày 25 tháng 04 năm 2010</i>
<b>Tiết 68</b>
<b> </b>
Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về:
- Cộng, trừ , nhân, chia số hữu tỉ. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ . Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Khái niệm về căn bậc hai của một số không âm
- Đại lượng tỉ lệ thuận, Đại lượng tỉ lệ nghịch. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị hàm số y = ax (0)
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
GV :-Bảng phụ ghi bài tập, một số bài giải, đồ thị, phấn màu.
HS : - Ôn tập và làm vào vở 5 câu hỏi ôn tập
-Làm các bài tập ôn cuối năm từ bài 1 đến bài 6-Tr 88-89 SGK
-Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
<b>2. Giảng bài mới : </b>
GV:Gọi HS đọc BT1
GV:Ở câu a để thực hiện các
phép tính ta nên đổi hổn số và số
thập phân về dạng phân số rồi
mới thực hiện các phép tính
GV:Ở câu c ta nên đổi hổn số và
số thập phân về dạng phân số
sau đó qui đồng mẩu số các phân
số rồi thực hiện các phép tính
GV:Gọi HS đọc BT2
GV:Cho HS phát biểu lại biểu
thức xác định giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ
GV:Với giá trị nào của x thì :
|x| + x = 0
HS:Đọc BT1
HS:a/
1 5 1
9, 6.2 2.125 1 :
2 12 4
<sub></sub> <sub></sub>
96 5<sub>.</sub> <sub>250</sub> 17 <sub>:</sub> 1
10 2 12 4
<sub></sub> <sub></sub>
3000 17 1
24 :
12 4
<sub> </sub> <sub></sub>
2983 1
24 :
12 4
<sub> </sub> <sub></sub>
2983 4 2983
24 . 24
12 1 3
72 2983 2911
3 3
HS:c/
1 <sub>0, 8 1</sub>1 <sub>. 2, 3 4</sub> 7 <sub>1, 28</sub>
2 5 25
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 8 4 <sub>.</sub> 23 107 128
2 10 3 10 25 100
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
15 24 40 <sub>.</sub> 230 428 128
30 100
1 <sub>.</sub> 530 530
30 100 3000
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
HS:Đọc BT2
HS: x neáu x 0
|x| =
-x neán x 0
HS:x 0 thì |x| + x = 0
HS:x 0 thì x + |x| = 2x
<b>BT1/88</b>
a/9, 6.21<sub>2</sub> <sub></sub>2.125 1 <sub>12</sub>5 <sub></sub>: 1<sub>4</sub>
96 5<sub>.</sub> <sub>250</sub> 17 <sub>:</sub> 1
10 2 12 4
<sub></sub> <sub></sub>
3000 17 1
24 :
12 4
<sub> </sub> <sub></sub>
2983 1
24 :
12 4
<sub> </sub> <sub></sub>
2983 4 2983
24 . 24
12 1 3
72 2983 2911
3 3
c/ 1 0, 8 11 . 2, 3 4 7 1, 28
2 5 25
1 8 4 <sub>.</sub> 23 107 128
2 10 3 10 25 100
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
15 24 40 <sub>.</sub> 230 428 128
30 100
1 <sub>.</sub> 530 530
30 100 3000
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>BT2/89</b>
a/ x 0 thì |x| + x = 0
b/ x 0 thì x + |x| = 2x
GV:Với giá trị nào của x thì:
x + |x| = 2x
GV:Tính giá trị của các biểu thức
sau :
/ 0,01 0, 25
1
/ 0,5. 100
4
<i>a</i>
<i>b</i>
HS:
/ 0,01 0, 25 0,1 0,5 0, 4
1 1 9
/ 0,5. 100 0,5.10
4 2 2
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>BT3</b>
/ 0,01 0, 25 0,1 0,5 0, 4
1 1 9
/ 0,5. 100 0,5.10
4 2 2
<i>a</i>
<i>b</i>
GV:Cho HS nhắc lại tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau
GV:Cho HS làm BT4
GV:Gọi HS đọc BT 5
GV:Gọi HS viết biểu thức biểu
thị hai đại lượng tỉ lệ thuận
GV:Gọi A, B, C là số tiền lải của
ba đơn vị đầu tư , Ta có dãy tỉ số
nào ?
GV:Vậy mỗi đơn vị được chia
bao nhiêu tiền lải
HS:Đọc BT3
HS: a<sub>b d</sub>c <sub>b d</sub>a c <sub>b d</sub>a c
a c b d
a c b d
HS:Đọc BT 4
HS:y = kx
HS: Gọi A, B, C là số tiền lải
của ba đơn vị đầu tư
Ta coù:A B C
2 5 7
A B C 560 40
2 5 7 14
HS:A 40 A 80
2
B 40 B 200
5
C 40 C 280
7
Vậy số tiền lải của ba đơn vị lần
lược là:80 triệu ; 200 triệu ;280
triệu
<b>BT4/89</b>
a c a c a c
a c b d
a c b d
<b>BT5/89</b>
Gọi A, B, C là số tiền lải của ba
đơn vị đầu tư
Ta coù:A B C
2 5 7
A B C 560 40
2 5 7 14
A 40 A 80
2
B 40 B 200
5
C 40 C 280
7
Vậy số tiền lải của ba đơn vị lần
lược là:80 triệu ; 200 triệu ;280
triệu
GV:Gọi HS đọc BT 6
GV:Điểm A 0; <sub>3</sub>1
có thuộc
hàm số y = 2x 1
3
khoâng ?
HS:Đọc BT 6
ta coù :
1 <sub>2 0</sub> 1 1
3 3 3
Vaäy A 0; 1<sub>3</sub>
thuộc đồ thị hàm
<b>BT6/89</b>
Với A 0; <sub>3</sub>1
ta coù :
1 <sub>2 0</sub> 1 1
3 3 3
Vaäy A 0; 1<sub>3</sub>
thuộc đồ thị hàm số
GV:Gọi HS đọc BT 7
GV:HD Để tìm a của hàm số
y = ax đi qua điểm M(-2;-3), ta
thay toạ độ điểm M vào hàm số
y = ax rồi sau đó thực hiện các
phép tính
GV:Cho HS làm BT8
GV:Để vẽ đồ thị ta cần xác định
thêm mấy điểm
GV:Cho HS xác định một điểm
thuộc đồ thị
GV:Cho HS vẽ đồ thị hàm số
y = 2x
:Cho HS xác định một điểm
thuộc đồ thị
GV:Cho HS vẽ đồ thị hàm số
y = -2x
soá y = 2x 1
3
HS:Đọc BT 7
HS:Chú ý giáo viên giảng bài
HS:Do y = ax đi qua M(-2;-3)
Ta có: -2 = a (-3) a = 2
3
HS:Ta cần xác định thêm một
điểm
HS:Khi x = 1 thì y = 2
Ta có :A(1;2) thuộc đồ thị hàm
số
HS:Vậy OA là đồ thị của hàm số
y = 2x
2
<b>y = 2x</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
HS:Khi x = 1 thì y = -2
Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thị hsố
HS:Vậy OA là đồ thị của hàm số
y = -2x
2
-2
-4
<b>y = -2x</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
y = 2x 1
3
<b>BT7/89</b>
Do y = ax ñi qua M(-2;-3)
Ta coù: -2 = a (-3) a = 2
3
<b>BT8</b>
Vẽ đồ thị hàm số : y = 2x
Bải giải
Khi x = 1 thì y = 2
Ta có :A(1;2) thuộc đồ thị hàm số
Vậy OA là đồ thị của hàm số y =
2x
2
<b>y = 2x</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>BT2</b>
Vẽ đồ thị hàm số : y = -2x
Bải giải
Khi x = 1 thì y = -2
Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thị hàm số
Vậy OA là đồ thị của hs: y = -2x
2
-2
-4
<b>y = -2x</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)</b>
- Xem lại các BT làm tại lớp
- Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập cịn lại
………
………
<i>Ngày 25 tháng 04 năm 2010</i>
<b>Tiết 68</b>
<b> </b>
- Ơn tập hệ thống hoá các kiến thức cư bản về chương thống kê và BTĐS
- rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, STBC và cách xác định
chúng.
- Củng cố khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.
GV :-Bảng phụ ghi bài tập, một số bài giải, đồ thị, phấn màu.
- Thước thẳng, com pa, phấn màu
HS : - Ôn tập và làm vào vở 5 câu hỏi ôn tập
-Làm các bài tập ôn cuối năm từ bài 7 đến bài 13-Tr 89-90-91 SGK
-Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
2. Giảng bài mới :
Để tiến hành điều tra một vấn
đề nào đó em phải làm những
H: Trên thực tế người ta dùng
biểu đồ để làm gì?
Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn
bài tập 7 trang 89. yêu cầu HS
đọc biểu đồ.
GV cho HS làm bài tập 8 trang
90.
GV treo bảng phụ ghi sẵn.
Dấu hiệu ở đây là gì? hãy lập
bảng tần số?
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS đứng tại chỗ đọc, HS khác
bổ sung
HS trả lời
1 HS trả lời và lên bảng lập
bảng tần số.
1 HS đứng tại chỗ trả lời.
Để tiến hành điều tra một vấn đề
<b>Bài 7-Tr 89-90-SGK</b>
a/ Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10
tuổi của vùng Tây Nguyên đi học
tiểu học là 92,29%.
Vùng đồng bằng Sông Cửu Long
đi học tiểu học là 87,81%.
b/ Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học
tiểu học cao nhất là đồng bằng
sông Hồng (98,76%.), thấp nhất
là đồng bằng sông Cửu Long
<b>Bài 8 trang 90-SGK</b>
D u hi u là s n l ng c a t ngấ ệ ả ượ ủ ừ
th a.ử
x
(tạ/
ha)
n các
tích
31 10 320
34 20 680
35 30 1050
Sau khi hS làm xong GV hỏi
thêm:
Mốt của dấu hiệu là gì?
-Số trung bình cộng của dấu
hiệu có ý nghĩa gì?
-Khi nào khơng nên lấy số trung
bình cộng làm “đại diện ” cho
dấu hiệu
HS trả lời
36 15 540
38 10 380
40 10 400
42 5 210
44 20 850
120 4450 <i>X</i> 4450<sub>120</sub> 37
Mốt của dấu hiệu là:35
trong các biểu thức đại số sau:
2
5 3
2 .3 5
1
; 2;0;
2
4 3 2;3 .2
2 3
;
4
<i>xy</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>y</i>
Hãy cho biết những biểu thức
nào là đơn thức?
Hãy tìm các đơn thức đồng
dạng?
H: Những biểu thức nào là đa
thức và bậc của chúng?
GV treo bảng phụ ghi bài tập 2
cho các đa thức:
A=x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1</sub>
B= -2x2<sub> +3y</sub>2<sub> + 5x + y + 3</sub>
a) Tính A + B
cho x = 2; y= -1 hãy tính giá trị
của biểu thức A + B
Gọi một HS lên bảng tính.
b/ Tính A- B
cho x = -2; y= -1 hãy tính giá trị
của biểu thức A - B
Gọi 1 HS lên bảng giải
GV hướng dẫn HS nhận xét bổ
1 HS đứng tại chỗ trả lời.
HS nêu kết quả
HS chỉ ra các đa thức.
1HS lên bảng giải cả lớp làm
vào nháp.
1HS lên bảng giải
<b>Bài tập 1:</b>
a)Biểu thức là đơn thức:
2xy2<sub>; -1/2y</sub>2<sub>x; -2; 0; x; 3xy.2y; ¾</sub>
các đơn thức đồng dạng:
2xy2<sub>; -1/2xy</sub>2<sub>; 3xy.2y</sub>
-2 ; ¾
b)Các đa thức
3x3<sub> +x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> -5y có bậc 4</sub>
4x5<sub> – 3x</sub>3<sub> + 2 có bậc 5</sub>
<b>Bài tập 2:</b>
a/ A + B = (x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1)</sub>
=-x2<sub>- 7x +2y</sub>2<sub> + 4y +2</sub>
thay x =2; y = 1 vào biểu thức
4 14 2 4 2 18
b/ Tính A- B
A-B = (x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – ) -(-2x</sub>2
+3y2<sub> + 5x + y + 3)</sub>
= 3x2<sub> + 3x – 4y</sub>2<sub> +2y – 4</sub>
Gọi 2 HS lên bảng giải.
gợi ý: Hãy bỏ dấu ngoặc và thu
gọn các hạng tử đồng dạng.
Gọi một HS lên bảng giải .
2 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào nháp.
HS lên bảng giải.
Thay x = -2; y = -1 vào biểu thức
3.(-2)2<sub> + 3.(-2) – 4.1</sub>2<sub> +2.1 -4</sub>
=12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0
<b>Bài 11/91 Tìm x biết:</b>
a) (2x–3)–(x–5)=(x +2) – ( x – 1)
2x -3 – x + 5 = x + 2 – x + 1
x + 2 = 3
x = 3 – 2
x = 1
b) 2( x – 1) – 5 ( x + 2) = 0
2x – 2 – 5x – 10 =0
- 3x – 12 = 0
- 3x = 12
x = 12/-3
x = - 4
<b>Bài 12 trang 91</b>
2 <sub>5</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>P</i> <i>ax</i> <i>x</i> <sub> có một nghiệm</sub>
là ½
tìm a?
1
2
1 1
. 5. 3 0
4 2
2
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<b>Bài 13.</b> tìm nghiệm của đa thức:
a) P(x) = 3- 2x = 0
x = 3/2
vậy nghiệm của P(x) là x = 3/2
<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)</b>
- Về nhà ơn lại lí thuyết
- Làm lại các dạng bài tập, làm thêm các bài tập trong SBT
………
………
<i>Ngày 10 tháng 04 năm 2010</i>
TIẾT 65 – 66.
<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b> (3đ) Haỹ chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
<b>Câu 1</b>. Thời gian làm một bài tốn ( tính bằng phút) của các học sinh trong một lớp được ghi lại như
Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 1 3 3 6 7 10 8 4 1 2
1.1 Số trung bình cộng là:
a. 7 b. 8 c. 7,5 d. 7.6
1.2 Số học sinh trong lớp được điều tra là:
a. 12 b. 46 c. 75 d. Một kết quả khác
<b>Câu 2</b>. Gía trị của biêủ thức : A = 3x2<sub> – 2xy</sub>2<sub> + </sub> <sub>1</sub>
2
1
<i>x</i> <sub> taò x= -2 ; y= 1 laø:</sub>
a. –14 b. 8 c. 10 d. 16
<b>Câu 3</b>. Nghiệm của đa thức 2x – 6 là :
a. 2 b. -1 c. 3 d. -3
<b>Caâu 4</b>. Tam giác ABC có <i><sub>B</sub></i> <sub> = 65</sub>0<sub> ; </sub><sub></sub>
<i>C</i> = 700 thì trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào
đúng với tam giác ABC
a. BC<AC<AB b. BC<AB<AC c. AB< AC <BC d. AB<BC<AC
<b>Câu 5</b>. Tam giác các đường trung tuyến AM; BN; CL.
Cắt nhau tại G thì:
a) GA = GC = GC b) GM = GN = GL c ) 2
3
<i>GA</i> <i>AM</i> d) 1
3
<i>GB</i> <i>GN</i>
<b>II.TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1</b>. Tính và chỉ ra bậc của đơn thức tìm được.
a) ( - 3xy3<sub> ) – ( -</sub> <sub>)</sub>
3
4
(
)
2
1<i><sub>xy</sub></i>3 <i><sub>xy</sub></i>3
b) )
2
5
)(
3
)(
2
1
)(
4
3
( <i><sub>xyz</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>2<i><sub>z</sub></i> <i><sub>yz</sub></i>2
<b>Bài 2.</b> Cho các đa thức:
P(x) = 2<i><sub>x</sub></i>4 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> 2<i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub>1
Q(x) =5<i>x</i>2 <i>x</i>3 4<i>x</i>
H(x) = 2 4 2 5
<i>x</i> <i>x</i>
a) Tính : P(x) + Q(x) +H(x) cho biết bậc của chúng.
b) Tính: P(x) –Q(x) –H(x) cho biết bậc của chúng
<b>Bài 3:</b> Cho tam giác ABC vng tại A. Đường phân giác BE, kẻ EH vng góc với BC ( H <i>BC</i>).
Gọi K là giao điểm của AB và HE.
a) Chứng minh BE là đườngtrung trực của đoạn AH.
b) Chứng minh:EK= EC.
c) So sánh AE và EC.
<b>Bài làm</b>:
<b>I.TRẮC NGHIỆM (3đ) </b>
<b>Câu1.</b> 1.1 c (0,5ñ)
1.2 b (0,5đ)
<b>Câu 2</b> d (0,5đ)
<b>Câu 3</b> c (0,5đ)
<b>Câu 4</b> a (0,5đ)
<b>Câu 5</b>. c (0,5đ)
<b>II TỰ LUẬN (7đ)</b>
<b>Bài 1</b> a) 3 3 3
3
4
2
1
3<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
= <sub>)</sub> 3
3
4
2
1
3
( <i>xy</i>
= 3
6
8
3
18
<i>xy</i>
1,25ñ
= 3
6
23
<i>xy</i>
Có bậc 4
b) )( )( )( )
2
5
)(
3
)(
2
1
)(
3
4
( <sub></sub> <i><sub>xx</sub></i>2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>yyy</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i><sub>zzz</sub></i>2
=<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4<i><sub>y</sub></i>5<i><sub>z</sub></i>4 <sub>1.25đ</sub>
Có bậc 13
<b>Bài 2.</b> P(x) = 2x4 – <sub>2x</sub>3<sub> - x + 1</sub>
+ Q(x) = -x3<sub> +5x</sub>2<sub> +4x</sub>
H(x) = - 2x4<sub> +x</sub>2 <sub>+5</sub> <sub>1ñ</sub>
P(x) +Q(x) +H(x) = -33<sub> +6x</sub>2<sub>+ 3x +6</sub>
Có bậc 3
. P(x) = 2x4 – <sub>2x</sub>3<sub> - x + 1</sub>
+ [- Q(x)] = x3<sub> - 5x</sub>2<sub> - 4x</sub>
[- H(x)] = 2x4<sub> -x</sub>2 <sub>- 5</sub> <sub>1ñ</sub>
P(x) - Q(x) - H(x) = 4x4<sub> – x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> –5x - 4</sub>
Có bậc 4
<b>Bài 3</b>.
B
H <i>ABC</i>coù A = 900
EH<i>BC</i>(<i>H</i><i>BC</i>),<i>AB</i><i>HE</i>taïi K
A E C
a)BE là đường trung trực của AH
KL b) EK=EC
c) So sánh AE và EC
K
a)Xét <i>ABE</i> và <i>HBE</i> ( A = 900, EH<i>BC</i>)
Có BE là cạnh huyền chung
ABE = HBE ( BE là phân giác góc B)
<i>ABE</i> <i>HBE</i>( ch-gn)
BA=BH 1ñ
<sub> B </sub>
EA =EH
<sub> E</sub>
b) Xét <i>AEK</i> và <i>HEC</i> ( A =900 ; EH<i>BC</i>)
coù AE = HE (cmt)
0,75ñ
AEK = HEC (ññ)
<i>AEK</i> <i>HEC</i> ( cạnh góc vuông góc nhọn kề)
KE =EC (yếu tố tương ứng)
c) Xét <i>AEK</i> có A = 900
<sub> KE > AC ( KE là cạnh huyền)</sub>
maø KE = EC (câu b) 0,75đ
<sub> EC > AE</sub>