Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.46 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 7.
Ngày soạn: 12/9/2009
Ngày giảng: 14/9/2009
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kiến thức:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về lũy thừa của 1 tích và lũy thừa của 1 thương.
-Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trong tính tốn.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác cho học sinh.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
- GV : Bảng phụ ghi bài tập
- HS : Làm BTVN, Bảng nhóm
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Viết các công thức: xn<sub>; x</sub>n<sub>.x</sub>m<sub>; x</sub>n<sub>:x</sub>m<sub>; (x</sub>n<sub>)</sub>m<sub>.</sub>
Vận dụng tính: <sub>2</sub>12
<sub>; (-3,4)</sub>0<sub>; (-0,2)</sub>5<sub>: (-0,2)</sub>3
GV : Có thể tính nhanh ( 0,125)3<sub> . 8</sub>3<sub> Như thế nào ?</sub>
<b>3.Bài mới:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Luỹ thừa của
một tích
GV Bảng phụ ?1
- Nêu yêu cầu của bài tập ?1
-Yêu cầu hai hs lên bảng
tính và so sánh.
? Nếu thay x=2, y=5, số mũ
bằng n. thì ta có cơng thức
nào ?
GV : đưa ra cơng thức.
(x.y)n<sub> = </sub>
? Luỹ thừa của một tích
được tính như thế nào ?
- Cho hs làm ?2
GV (có thể) hướng dẫn học
sinh làm nhiều cách.
Tính nhanh: (0,25)3<sub>.4</sub>3<sub> = ?</sub>
Hoạt động 2: Luỹ thừa của
một thương
- Cho hs làm ?3
- Nêu yêu cầu của ?1
- Hai hs lên bảng tính kết
quả và so sánh.
- (x.y)n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n
- Hs ghi công thức vào vở
- Lũy thừa của một tích
bằng tích các luỹ thừa
- Hai hs lên bảng thực hiện
- Hs: (0,25)3<sub>.4</sub>3<sub> = ( 0,25.4)</sub>3
= 13<sub> = 1</sub>
- HS thực hiện cá nhân
làm ?3
1. Lũy thừa của 1 tích.
?1
a) (2.5)2<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>2
b) 3 3 3
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1
Công thức: (x.y)n<sub> = x</sub>n<sub>. y</sub>n
Quy tắc: ( SGK – 21 )
?2
a) 5
5
3
.
3
1
<sub>= </sub>
5
3
1
.35<sub> = 1</sub>
b) (1,5)3<sub>.8 = (1,5.2)</sub>3<sub> = 9 </sub>
2.Lũy thừa của 1 thương:
? Từ ?3 cho biết
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=?
? Lũy thừa của một thương
đươc j tính như thế nào ?
- Yêu cầu hs áp dụng làm ?
4
- Cho 3 hs lên bảng thực
- Yêu cầu một số học sinh
nhận xét bài làm của bạn.
? Thực hiện các bài trên áp
dụng kiến thức nào
- <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- Lũy thừa của một thương
bằng thương các lũy thùa.
- 3 học sinh lên bảng thực
- Một số học sinh nhận xét
bài làm của bạn.
- hs trả lời câu hỏi của giáo
viên.
a. 3
3
3
3
2
3
2
b. 5 5
5
2
10
2
10
Tổng quát:
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= <i>n</i>
<i>n</i>
Quy tắc: ( SGK – 21)
?4: a) 2 2
2
24
72
24
72
= 32= 9
b) 3
3
3
3
3
,
2
5
,
7
5
,
2
5
,
7
=
-27
c) 3 3
3
3
3
15
3
15
27
15
= 53 =
125
<b>4.Củng cố - Luyện tập: </b>
<b> </b>
? Nêu các công thức luỹ thừa của số hữu
? Để tính được các bài tập trên vận dụng
kiến thức nào
GV : Cho HS hoạt động nhóm
GV : Cho HS làm trên phiếu học tập
? Lưu ý trả lời Đ, S vì sao ?
3 - Luyện tập :
? Làm ? 5
(0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = </sub> 3
8
1
<sub>.8</sub>3<sub> = 1</sub>
(-39)4<sub>:13</sub>4<sub> = </sub> 4
13
39
<sub>= (-3)</sub>4<sub> = 81</sub>
Bài tập 34 SBT / 8
<b>5.Dặn dò:</b>
- Nắm vững và vận dụng thành thạo các công thức
- BTVN : 35, 37, 39 SGK / 22.