Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

KHGD vat ly7 theo chuan KT KN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.5 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Môn/Phân môn:

…………

Vật lý

………...

Khối lớp:

………

7

……….…




<i><b>---o0o---Tuần</b></i> <i><b><sub>chương/bài</sub></b><b>Tên</b></i> <i><b>Tiết</b></i> <i><b>Mục tiêu của chương/bài</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i> <i><b>Phương pháp</b><b><sub>GD</sub></b></i> <i><b>Chuẩn bị của</b></i>
<i><b>GV, HS</b></i>


<i><b>Ghi</b></i>
<i><b>chú</b></i>


1 Nhận biết
ánh
sáng-nguồn sáng
và vật sáng


1 -nhận biết được rằng ta
nhận biết được ánh sáng
khi có ánh sáng truyền vào
mắt ta và nhìn thấy một vật
khi có ánh sáng từ vật
truyền vào mắt ta
-Phân biệt được nguồn
sáng và vật sáng


.Nhận biếtn ánh sáng,
nguồn sáng và vật sáng
-Nhận biết ánh sáng
-Nhìn thấy một vật


-Nguồn sáng và vật sáng



-hộp kín có gắn
chiếc đèn
pin,pin, dây
nối, công tắc


2 Đường của
ánh sáng


2 <sub>-Phát biểu được định luật</sub>


truyền thẳng ánh sáng
-Vận dụng định luật để
ngắm các vật thẳng hàng
-nhận biết được 3 loại
chùm sáng( song song, hội
tụ, phânkì)


2.Sự truyền ánh sáng :
-Đường tryuền của ánh
sáng


-tia saùng và chùm sáng


1 đèn pin, 1 ống
trụ thẳng, 3
màn chắn có
đục lỗ, 3 cái
đinh ghim


3 ứng dụng


định luật
truyền
thẳng của
ánh sáng


3 -Nhận biết được bóng tối,
bóng nữa tối và giải thích
-Vận dụng định luật để giải
thích các hiện tượng có
liên quan như nhật thực


3.Ứng dụng định luật
truyền thẳng ánh sáng
-Bóng tối , bóng nửa tối
-nhật thục- Nguyệt thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nguyệt thực nhật thực,
nguyệt thực
4 Định luật


phản sạ ánh
sáng


4 -Biết tiến hành thí nghiệm
để nghiên cứu đường đi
của tia sáng phản xạ trên
gương phẳng.


- Phát biểu được định luật
phản xạ ánh sáng.



KN: Ứng dụng định luật
phản xạ ánh sáng để thay
đổi hướng đi của tia sáng
theo ý muốn.


Định luật phản xạ ánh
sáng


1 gương phẳng,
1 đèn pin, 1
màn đục lỗ, 1
tờ giấy dán trên
một mặt phẳng
nằm ngang


5 ảnh của
một vật tạo
bởi gương
phẳng


5 -Nêu được tính chất của
ảnh của một vật tạo bởi
gương phẳng.


-Vẽ được ảnh của một vật
đặt trước gương phẳng.
KN: Bố trí được thí


nghiệm để nghiên cứu ảnh


của một vật tạo bởi gương
phẳng.


ảnh của một vật tạo bởi
gươpng phẳng


-Tính chất của ảnh tạo bởi
gương phẳng


-Giải thích sự tạo thành
ảnh bởi gương phẳng


Dụng cụ để làm
TN về dịnh
luật Phản xạ
ánh sáng
gương phẳng,
một tấm kính
mỏng trong
suốt, 2 viên
phấn, tờ giấy
trắng


6 Thực
hành : quan
sát ảnh của
một vật tạo
bởi gương


6 -Luyện tập vẽ ảnh của các


vật đặt trước gương phẳng.
-Tập xác định vùng nhìn
thấy của gương phẳng.
KN: Vẽ được ảnh của một


.Thực hành: quan sát và
vẽ ảnh của một vật tạo
bởi gương phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phẳng vật qua gương phẳng.
7 Gương cầu


lồi


7 -Nêu được các tính chất
của ảnh của một vật tạo bởi
gương cầu lồi.


-Nhận biết được vùng nhìn
thấy của gương cầu lồi
rộng hơn gương phẳng.
-Nắm được ứng dụng của
gương cầu lồi.


.gương cầu lồi.


-Ảnh của một vật tạo bởi


gương cầu lồi



-Vùng nhìn thấy cùa
gương cầu lồi


.Gương cầu
lồi,gương
phẳngi


8 Gương cầu
lõm


8 -Nhận biết được ảnh ảo tạo
bởi gương cầu lõm.


-Nêu được những tính chất
của ảnh ảo tạo bởi gương
cầu lõm.


-Bố trí được thí nghiệm để
quan sát ảnh ảo của một
vật tạo bởi gương cầu lõm.


.Gương cầu lõm


-nh tạo bởi gương cầu
lõm


-Sự phản xạ ánh sáng ở
gương cầu lỏm


, gương cầu


lõm,gương
phẳng


9 Tổng kết
chươngI:
Quang học


9 -Nhắc lại kiến thức cơ bản
có liên quan trong chương
quang học.


-Luyện tập thêm cách vẽ
tia phản xạ trên gương
phẳng và ảnh ảo tạo bởi
gương phẳng.


-Làm một số bài tập liên
quan.


Toång kết chương I


10 Kiểm tra I
tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

11 Nguồn âm 11 -Nêu được đặc điểm chung
của các nguồn âm, nhận
biết được một số nguồn âm
trong thực tế.


-Làm được thí nghiệm để


rút ra đặc điểm của nguồn
âm là dao động.


Nguồn âm


-Nhận biết nguồn âm
-Các đặc điểm cùa
nguồn âm


Dụng cụ để
làm TN bài
nguồn âm


12 Độ cao của


âm 12 -HS nắm sơ lược về khái niệm tầng số.
-Nêu được mối liên hệ giữa
độ cao của âm với tầng số
của âm.


Độ cao của âm


-Dao động nhanh, chậm,
tần số


-m cao (âm bỗng) âm
thấp (âm trầm


.Con lắc đơn,
đĩa quay có


đục lỗ. Tấm
bìa mỏng, ha
thước đàn hồi.


13 Độ to của
âm


13 -Nêu được mối liên hệ giữa
biên độ dao động và độ to
của âm phát ra.


-Sử dụng được thuật ngữ
âm to, âm nhỏ khi so sánh
hai âm


độ to của âm


-Aâm to, âm nhỏ, biên độ
dao động


-Độ to của một số âm


.Một thước đàn
hồi, một cái
trống, một con
lắc bất


14 Môi trường


truyền âm 14 -Kể tên được một số môitrường truyền âm và không


truyền được âm.


-Nêu một số thí dụ về sự
truyền âm trong các chất
rắn, lỏng, khí.


Mơi trường truyền âm
-Môi trường truyền âm


.Dụng cu để
làm TN bài
môi trường
truyền âm
15 Phản xạ âm


– Tiếng
vang.


15 -Mô tả và giải thích được
một số hiện tượng liên
quan đến tiếng vang.


Phản xạ âm, tiếng vang


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Nhận biết được một số vật
phản xạ âm tốt và một số
vật phản xạ âm kém.
-Kể tên một số ừng dụng
phản xạ âm.



-vật phản xạ âm tốt và


vật phản xạ âm kém .Tranh phóng to H15.1,2
SGK


16 Chống ô
nhiễm tiến
ồn.


16 -Phân biệt đựoc tiếng ồn và
ô nhiễm tiếng ồn.


-Đề ra một số biện pháp
chống ô nhiễm tiếng ồn
trong những trường hợp cụ
thể.


-Kể tên được một số vật
liệu cách âm


.chống ô nhiễm tiếng ồn
-Nhận biết ô nhiễm tiếng
ồn


-Biện pháp chống ô
nhiễm tiếng ồn


Tranh phóng
to H16.1 và
bảng trị chơi ơ


chữ


17 Tổng kết


chương. 17 -Ôn lại một số kiến thức liên quan đến âm thanh.
-Luyện tập để chuẩn bị thi
học kì.


Tổng kết chương Tranh phóng


to H16.1 và
bảng trị chơi ơ
chữ


18 Thi học kì I 18 8.Kiểm tra học kì I
19 Sự nhiễm


điện do cọ
xác.


19 -Mơ tả một hiện tượng
hoặc một thí nghệm chứng
tỏ vật bị nhiễm điện do cọ
xác.


-Giải thích được một số
hiện tượng nhiễm điện do
cọ xác trong thực tế


Sự nhiễm điện do cọ


xát-vật nhiễm điện.
loại


-dụng cụ để
làm TN bài :
Sự nhiễm điện
do cọ xát


20 Hai loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

điện tích âm. Hai điện tích
cùng dấu thì đẩy nhau, tría
dấu thì hút nhau.


-Nêu được cấu tạo nguyên
tử.


-Biết vật mang điện tích
âm nhận thêm êlectrôn, vật
nhiễm điện âm mất bớt
êlectrôn


nguyên tử -2 thanh nhạ


sẩm màu-1
mãnh len
-1thanh thuỷ
tinh


1 trục quay có


mùi nhọn thẳng
đức


21 Dịng


điện-Nguồn điện 21 -Mơ tả một thí nghiệm tạo ra dịng điện, nhận biết có
dịng điện và nêu được
dịng điện là dịng các điện
tích dịch có hướng.


-Nêu được tác dụng chung
của các nguồn điện


-Mắc và kiểm tra để đảm
bảo một mạch điện kín


.Dịng điện nguồn điện Tranh phóng
to hình
19.1.2 .các
loại pin, 1 đèn
pin, 1 công tắc
,


22 Chất dẫn
điện và
chất cách
điện. Dòng
điện trong
kim loại.



22 -Biết được chất dẫn điện và
chất cách điện


-Kể tên được một số vật
dẫn điện và một số vật
cách điện


-Nêu được dòng điện trong
kim loại là dịng các
êlectrơn dịch chuyển có
hướng


-Chất dẫn điện và chất
cách điện –dòng điện
trong kim loại


-Chất dẫn điện
-Chất cách điện
-Dòng điện trong kim


Dụng cụ để
làm TN bài
Chất dẫn điện
và chất cách
điện, dòng
điện trong kim
loại


23 Sơ đồ mạch



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dòng điện giản


-Mắt đúng một sơ đồ mạch
điện đơn giản theo sơ đồ
-Biểu diễn đúng mũi tên
chỉ chiều dòng điện chạy
trong sơ đồ


-Chiều dòng điện TN bài sơ đồ


mạch điện


24 Tác dụng
nhiệt và tác
dụng phát
sáng của
dòng điện


24 -Nêu được dòng điện đi
qua các vật dẫn thông
thường đều làm vật dẫn
nóng lên và kể tên 5 dụng
cụ ứng dụng tác dụng nhiệt
của dịng điện


-Kể tên và mơ tả tác dụng
phát sáng của dòng điện
đối với 3 loại đèn


-Tác dụng nhiệt



-Tác dụng phát sáng Dụng cụ để làm TN bài:
Tác dụng
nhiệt và tác
dụng phát
sáng của dịng
điện


25 Tác dụng
từ-Tác
dụng hố
học-Tác
dụng sinh
lý của dịng
điện


25 -Mơ tả một TN hoặc hoạt
động của một thiết bị thể
hiện tác dụng từ


-Mô tả một TN hoặc một
ứng dụng trong thực tế về
tác dụng hoá học


-Nêu được các biểu hiện do
tác dụng sinh lí của dịng
điện khi đi qua cơ thể


-Tác dụng hố học
-Tác dụng từ



-Tác dụng sinh lyù


Dụng cụ để
làm TN : tác
dụng từ, tác
dụng hoá học
và tác dụng
sinh lý của
dịng điện


26 Ơn tập 26 Hệ thống lại các kiến thức
trong chương


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giáo dục các đức tính:
trung thực, cẩn thận, khoa
học


27 Kiểm tra


1tiết 27
28 Cường độ


dòng điện 28 -nêu được dòng điện càng mạnh thì cường độ của nó
càng lớn và tác dụng của
dòng điện càng mạnh
-Năm được đơn vị cddd và
dụng cụ đo cường độ dòng
điện



-.Cường độ dòng điện
-Đơn vị cường độ dịng
điện


-Dụng cụ đo cường độ
dòng điện


Dụng cụ để
làm TN bài :
cường độ dòng
điện


29 Hiệu điện
thế


29 -Biết được hai cực nguồn
điện có sự nhiễm điện khác
nhau và giữa chúng có một
hiệu điện thế


-Nêu được đơn vị hiệu điện
thế là vôn(V)


-Sử dụng được vôn kế để
đo hiệu điện thế


Hiệu điện thế
-Vôn kế


-Đo hiệu điện thế giữa


hai cực của nguồn điện
khi mạch hở


Vôn Kế: các
loại pin, công
tắc, các đoạn
dây nôi, đèn
pin cho bài:
Hiệu điện thế


30 Hiệu điện
thế giữa hai
đầu dụng
cụ dùng
điện


30 -Nêu được HĐT giữa hai
đầu bằng 0 khi khơng có
dịng điện chạy qua bóng
đèn


-Hiểu được HĐT giữa hai
đầu bóng đèn càng lớn thì
cường độ dịng điện chạy
qua đèn càng lớn


-Hiểu được mỗi dungj cụ


Hiệu điện thế giữa hai
đầu dụng cụ dùng điện


-Sự tương tự giữa hiệu
điện thế và sự chênh
lẹch mực nước


Vơn
kê-Am pekế, các
Loại pin,bóng
đèn, cơng tắc,
để học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

điện sẽ hoạt động bình
thường khi sử dụng với
hiệu điện thế đinhỵ mức có
giá trị bằng số vơn ghi trên
mỗi dụng cụ


đầu dụng cụ
dùng điện


31 Thực hành
đo hiệu
điện thế và
cường độ
dòng điện
đối với
đoạn mạch
nối tiếp


31 -Biết mắt nối tiếp hai bóng
đèn



-Thực hành đo và phát hiện
được qui luật về cường độ
dòng điện và hiêụ điện thế
trong mạch điện mắc nối
tiếp hai bóng đèn


Thực hành: Đo cường độ
dịng điện và hiệu điện
thế đối với đoạn mạch
nối tiếp .


Dụng cụ để
làm bài thực
hành : Đo
cường độ dòng
điện và Hiệu
điện thế đối
với đoạn mạch
nối tiếp


32 Thực hành
đo hiệu
điện thế và
cường độ
dòng điện
của đoạn
mạch song
song



32 -Biết mắc song song hai
bóng đèn


-Thực hành đo và phát hiện
được quy luật về HĐT và
cường độ dòng điện trong
mạch điện mắc song song
hai bóng đèn


Thực hành : Đo cường độ
dịng điện và hiệu điện
thế đối với đoạn mạch
song song


Dụng cụ để
làm bài thực
hành : Đo
cường độ dòng
điện vả Hiệu
điện thế đối
với đoạn mạch
song song


33 An toàn khi
sử dụng
điện


33 -Biết giới hạn nguy hiểm
của dòng điện đối với cơ
thể người



-Biết sử dụng đúng loại cầu


An toạn khi xử dụng điện
-Dòng điện đi qua cơ thể
người có thể gây nguy
hiểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chì để tránh tác hại của
hiện tượng đoản mạch
-Biết và thực hiện một số
qui tắc ban đầu để đảm bảo
an toàn khi sử dụng điện


-Hiện tượng đoản mạch
và tác dụng của cầu shì
-Các qui tắt an tồn khi
sử


dụng điện.


34 Ơn tập 34 -Tự kiểm tra để cũng cố và
nắm chắc các kiến thức đã
học để giải quyết các vấn
đề có liên quan


Tổng kết chương điện
học


-Tự kiểm tra


-Vận dụng
-Trị chơi ơ chữ


35 Kiểm tra
học kì II


35


<i><b>Ân Mỹ, ngày ………tháng…….. năm 2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>SỞ GIÁO DỤC ĐAØO TẠO BÌNH ĐỊNH</b>



<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG VÕ GIỮ</b>





<b>---o0o---SỔ </b>



<i>Kế Hoạch Giảng Dạy</i>



<i>Họ và tên giáo viên:</i>

………


<i>Giảng dạy các lớp:</i>

………


---



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×