Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BAI 14 MOI TRUONG TRUYEN AM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 14 Ngày soạn: 26/11/2008
Tiết 14 Ngày dạy:


Bài 14: MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM.
<b>I. Mục tiêu :</b>


-Kể tên được một số môi trường truyền âm và không truyền âm.
-Nêu được một số TD về truyền âm trong các chất rắn, lỏng, khí.
-u thích mơn học, vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
<b>II. Chuẩn bị: </b>


-Trống, bình đựng nước có nắp đậy, nguồn âm.
<b>II. Tiến trình lên lớp</b>


<b> 1.Oån định lớp</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>


H1:Độ to của âm phụ thuộc vào nguồn âm như thế nào?Đơn vị độ to của âm(chữa
BT 12.1 12.2)


H2: Chữa bài tập 12.4, 12.5


TL1: Biên độ dao động càng lớn, âm càng to


TL2: 12.4 Khi thổi mạnh làm lá chuối ở đầu bẹp – kêu phát ra âm
12.5 Thổi càng mạnh âm phát ra càng to


3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>A. Hoạt động 1: Tạo tình huống.</b>



-Vì sao ngày xưa người ta đi chiến
đấu thường áp tay xuống đất để
đoán quan địch đang ở xa hay gần ?
-Giả sử khơng khí cho âm truyền
qua thì sao ?


<b>B. Hoạt động 2: Tìm hiểu về môi</b>
<b>trường truyền âm.</b>


a). Y/c hs làm tn1 và trả lời C1, C2.
( Có cách nào khơng làm thí nghiệm
mà vẫn chứng tỏ được khơng khí
cho âm truyền qua ?).


-Theo em, độ to của âm phụ thuộc
vào những yếu tố nào ?


Chất khí cho âm truyền qua,
càng đi xa độ to của âm càng giảm.
b). Y/Chuẩn bị: hs làm TN2 theo
từng bàn học, nêu nhận xét .


-C nghe được tiếng gõ bàn
chứng tỏ gì ?


-B gần hơn C lại khơng nghe được


-Hoạt động nhóm.



-Quả cầu bấc dao động
khơng khí cho âm truyền qua.
-Gần thì to, xa thì nhỏ, thời gian.


-Bạn C nghe tiếng tay gõ vào
bàn.


-B khoâng nghe.


-C nghe được bàn cho âm đi


<b>I/ Môi trường tuyền</b>
<b>âm:</b>


Là môi trường cho
phép âm truền qua.
-Chất rắn, lỏng, khí
là các mơi trường
tuyền âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tiếng gõ chứng tỏ điều gì ?
“Cái bàn” ở thể gì ?


-Bạn kl được gì sau thí nghiệm
-này ?


c). Y/c hs làm tn3.


-Quan sát hvẽ 13.3 tiến hành
tn.



C4: âm truyền đến tai ta qua
những mối trừơng nào ?


Qua chất lỏng ta nghe được âm
điều đó chứng tỏ gì ?


-Tóm lại, có 3 mơi trường truyền
âm: rắn, lỏng, khí.


-Mô tả TN4: y/Chuẩn bị: hs quan
sát hvẽ 13.4 C5.




--Rút ra kl từ 4 tn trên .


<b>C. Hoạt động 3: Vận tốc truyền</b>
<b>âm?</b>


-Nguyên nhân nào làm cho tn2
bạn C


- Nghe thấy tiếng gõ bàn còn bạn B
gần lại không nghe vận tốc
truyền âm.


-Y/c hs đọc bảng vận tốc truyền âm
(sgk). C6.



-Xếp theo tốc độ tăng dần, giảm
dần của vận tốc truyền âm trong các
môi trường.


-Thông báo cho hs biết Va truyền
trong các chất phụ thuộc rất nhiều
yếu tố trong đó có nhiệt độ.


-Y/c hs trả lời BT 13.2, 13.3 (sbt) .
13.3 hd :


Em thấy chớp hay nghe tiếng


sấm trước ?.


Chớp thấy trước chứng tỏ gì ?


-xem bài mới.


qua.


-B gần hơn C khơng nghe chứng
tỏ khơng khí cho âm truyền qua
kém hơn chất rắn.


-Nhóm thực hiện.


-Khí-rắn-lỏng-rắn (không khí).
-Chất lỏng cũng cho âm truyền
qua.



-Đọc sgk.


-Quan sát hvẽ 14.4


-C5 : chân không không cho âm
truyền qua.


-Cá nhân trả lời.


-Các chất khác nhau vận tốc
truyền âm khác nhau.


 VR > VL > VK.
 VK < VL < VR.


-13.2 : tiếng động từ chân –rắn
( chất rắn ) nước (lỏng) tai
cá, cá tránh đi nới khác.


-13.3


-Cá nhân thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Củng cố:</b>


GV: Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK .Nắm lại kiến thức cơ bản
H1: Qua tiết này có thắc mắc gì? Giải trình


H2:Aâm truyền qua môi trường nào, không truyền qua môi trường nào? Aâm


truyền qua môi trường nào tốt nhất


TL: -m truyền qua mơi trường rắn, lỏng, khí khơng truyền qua trong chân
không


- Mơi trường truyền âm rắn > lỏng > khí
<b>5.Hướng dẫn:</b>


-HD: /13.214/ saùch bài tập


-Tiếng động chân người truyền qua đất trên bờ-nước- tai cá nên cá bơi tránh ra
chỗ khác


- Về học bài + làm bài tập sách bài tập+ xem bài tiếp theo
<b>IV. Rút kinh nghieäm : </b>


-Thầy
-Trò:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×