Đ I H C ĐÀăN NG
TR
NGăĐ I H CăS ăPH M
NGUY NăVĔNăHọA
QU N LÝ HO TăĐ NG
T ĐỄNHăGIỄăTRONGăKI MăĐ NH
CH TăL
NG GIÁO D C NGH NGHI P
TR
NG CAOăĐ NG DU L CHăĐÀăN NG
LU NăVĔNăTH CăSĨă
QU N LÝ GIÁO D C
ĐƠăN ng,ănĕmă2020
Đ I H CăĐÀăN NG
TR
NGăĐ I H CăS ăPH M
NGUY NăVĔNăHọA
QU N LÝ HO TăĐ NG
T ĐỄNHăGIỄăTRONGăKI MăĐ NH
CH TăL
NG GIÁO D C NGH NGHI P
TR
NGăCAOăĐ NG DU L CHăĐÀăN NG
Chuyên ngành: Qu n lý giáo d c
Mã s : 8 14 01 14
LU NăVĔNăTH CăSĨă
NG
IăH
NG D N KHOA H C
PGS.TS PHAN MINH TI N
ĐƠăN ng,ănĕmă2020
i
L I C Mă N
Tr c hết, tôi xin bày tỏ lòng biếtă năđếnălưnhăđ oăPhòngăĐƠoăt oăsauăĐ i học,
Khoa Tâm lý Giáo d cătr ngăĐ i họcăs ăph măĐƠăN ng, quý thầy giáo, cô giáo là
gi ng viên trực tiếp gi ng d y, giáo viên ch nhiệm l p, qu n lý và t oăđi u kiện thuận
lợiăchoătôiăđ ợc học tập, nghiên c u, tiếp thu nguồn tri th c.
Xină đ ợc bày tỏ lòng biếtă nă sơuă sắcă đến thầyă h ng dẫn PGS.TS Phan Minh
Tiếnăđưătận tâm, tậnătìnhăh ng dẫn, góp ý trong suốt q trình chuẩn b đ c ngăchoă
đến khi hoàn thành luậnăvĕnăth căsĩ.
Xin c mă năBanăGiámăhiệu, cùng toàn th cán b viên ch c, gi ngăviên,ăng i
laoăđ ng c aăTr ngăCaoăđ ng Du l chăĐƠăN ngăđưăhết s c t oăđi u kiện,ăgiúpăđỡ và
phối hợpăđ tôiăđ ợc hoàn thành luậnăvĕnănƠy.
v
M CL C
L I C Mă N ................................................................................................................. i
L IăCAMăĐOAN ..........................................................................................................ii
TRANG THÔNG TIN LU N VĔNăTH CăSĨ ......................................................... iii
M C L C ...................................................................................................................... v
DANH M C CÁC CH VI T T T ....................................................................... viii
DANH M C CÁC B NG............................................................................................ ix
M Đ U......................................................................................................................... 1
1. Lý do chọnăđ tài ................................................................................................ 1
2. M căđíchănghiênăc u .......................................................................................... 4
3. Khách th vƠăđốiăt ợng nghiên c u .................................................................... 4
4. Gi thuyết khoa học ............................................................................................ 4
5. Nhiệm v nghiên c u .......................................................................................... 4
6.ăPh ngăpháp nghiên c u .................................................................................... 4
7. Ph m vi nghiên c u ............................................................................................ 5
8. Cấu trúc luậnăvĕn ................................................................................................ 5
CH
NGă1.ăC ăS LÝ LU N V QU N LÝ HO TăĐ NG T ĐỄNHăGIỄă
TRONG KI MăĐ NH CH TăL
NG GIÁO D C NGH NGHI PăTR
NG
CAOăĐ NG.................................................................................................................... 6
1.1. Khái quát l ch s nghiên c u v năđ .................................................................... 6
1.2. Các khái ni măc ăb n ............................................................................................. 8
1.2.1. Qu n lý; Qu n lý giáo d c; Qu nălỦănhƠătr ng........................................... 8
1.2.2. Chấtăl ợng giáo d c .................................................................................... 11
1.2.3. Ki măđ nh chấtăl ợng giáo d c ngh nghiệp .............................................. 13
1.2.4. Tự đánhăgiáătrongăki măđ nh chấtăl ợng giáo d c ngh nghiệp ................. 14
1.2.5. Qu n lý ho tăđ ng tự đánhăgiáătrongăki măđ nh chấtăl ợng giáo d c ngh
nghiệp ............................................................................................................................ 14
1.3. Ho t đ ng t đánhă giáă trongă ki mă đ nh ch tă l ng giáo d c ngh nghi p
Tr ngăCaoăđ ng......................................................................................................... 15
1.3.1.ăQuanăđi m c aăĐ ngăvƠăNhƠăn c v công tác ki măđ nh chấtăl ợng giáo
d c ngh nghiệp ............................................................................................................. 15
1.3.2.ăụănghĩaăvƠătầm quan trọng c a ho tăđ ng tự đánhăgiáătrongăki măđ nh chất
l ợng giáo d c ngh nghiệp .......................................................................................... 15
1.3.3. Cácătiêuăchíăđánhăgiáăchấtăl ợng giáo d c ngh nghiệpăTr ngăCaoăđ ng 16
1.3.4. N iă dungă c ă b n c a ho tă đ ng tự đánhă giáă trongă ki mă đ nh chấtă l ợng
giáo d c Tr ngăcaoăđ ng .......................................................................................... 24
1.3.5. Quy trình tự đánhăgiáătrongăki măđ nh chấtăl ợng giáo d c ngh nghiệp
Tr ngăcaoăđ ng ............................................................................................................ 28
vi
1.4. N i dung qu n lý ho tăđ ng t đánhăgiáătrongăki măđ nh ch tăl ng giáo d c
ngh nghi păTr ngăcaoăđ ng .................................................................................... 28
1.4.1. Qu n lý b máy nhân sự ............................................................................. 28
1.4.2. Qu nălỦăcôngătácăđ m b o thực hiện m c tiêu và lập kế ho ch tự đánhăgiá28
1.4.3. Qu n lý công tác nghiên c u tiêu chuẩnăđ đ nhăh ng tìm minh ch ng .. 29
1.4.4. Qu n lý công tác cung cấp, thu thập thông tin và minh ch ng .................. 29
1.4.5. Qu n lý cơng tác xử lý, phân tích các thơng tin minh ch ngăthuăđ ợc ...... 30
1.4.6. Qu nălỦăcôngătácăđánhăgiáăkết qu đ tăđ ợc c a các tiêu chuẩn ................ 30
1.4.7. Qu n lý công tác sử d ng kết qu tự đánhăgiá ............................................ 31
1.5. Các y u t nhă h ngă đ n qu n lý ho tă đ ngă TĐGă trongă KĐCLGDNNă
tr ngăCaoăđ ng .......................................................................................................... 31
Ti u k tăch ngă1 ........................................................................................................ 31
CH
NGă2. TH C TR NG QU N LÝ HO TăĐ NG T ĐỄNHăGIỄăTRONG
KI MăĐ NH CH TăL
NG GIÁO D C NGH NGHI P
TR
NG CAO
Đ NG DU L CHăĐÀăN NG ...................................................................................... 33
2.1. Khái quát v Tr ngăCaoăđ ng Du l ch ĐƠăN ng ............................................. 33
2.1.1. Thông tin chung c aăTr ng ...................................................................... 33
2.1.2. Khái quát v l ch sử hình thành và phát tri nănhƠătr ng........................... 33
2.2. Khái quát quá trình kh o sát .............................................................................. 37
2.2.1. M căđíchăkh o sát ....................................................................................... 37
2.2.2.ăPh ngăphápăvƠăquyătrìnhăkh o sát ............................................................ 37
2.2.3. Mẫu khách th kh o sát .............................................................................. 37
2.2.4. N i dung kh o sát ....................................................................................... 38
2.2.5. Th i gian kh o sát....................................................................................... 38
2.3. Th c tr ng ho tăđ ng t đánhăgiáă Tr ngăCaoăđ ng Du l chăĐƠăN ng ...... 38
2.3.1. Thực tr ng nhận th c c a cán b qu n lý, gi ng viên v ho tăđ ng tự đánhă
giá .................................................................................................................................. 38
2.3.2. Thực tr ng việc thực hiện ho tăđ ng tự đánhăgiá ....................................... 40
2.3.3. Thực tr ngănĕngălực c aăđ iăngũăcánăb qu n lý, gi ng viên v ho tăđ ng
tự đánhăgiá ..................................................................................................................... 42
2.3.4. Thực tr ngăcácăđi u kiện h trợ cho việc thực hiện ho tăđ ng tự đánhăgiá 43
2.4. Th c tr ng qu n lý ho tăđ ng t đánhăgiáătrongăKĐCLGDNNă Tr ng Cao
đ ng Du l chăĐƠăN ng ................................................................................................. 45
2.4.1. Qu n lý công tác lập kế ho ch tự đánhăgiá ................................................. 45
2.4.2. Qu n lý việc tổ ch c ho tăđ ng tự đánhăgiá ............................................... 46
2.4.3. Qu n lý công tác ch đ o ho tăđ ng tự đánhăgiá......................................... 50
2.4.4. Qu n lý công tác ki mătra,ăđánhăgiáăho tăđ ng tự đánhăgiá ....................... 51
2.4.5. Qu nălỦăcácăđi u kiệnăđ m b o ho tăđ ng tự đánhăgiá ............................... 51
2.5.ăĐánhăgiáăchungăv th c tr ng ............................................................................. 53
vii
2.5.1.ă uăđi m ...................................................................................................... 53
2.5.2. H n chế ....................................................................................................... 54
2.5.3. Nguyên nhân c a những h n chế ................................................................ 54
Ti u k tăch ngă2 ........................................................................................................ 55
CH
NGă 3.ă CỄCă BI N PHÁP QU N LÝ HO Tă Đ NG T ĐỄNHă GIỄă
TRONG KI Mă Đ NH CH Tă L
NG GIÁO D C NGH NGHI P
TR
NGăCAOăĐ NG DU L CHăĐÀăN NG ......................................................... 56
3.1. Nh ngăđ nhăh ng và nguyên t c xác l p bi n pháp ........................................ 56
3.1.1. Ch tr ng,ăđ ng lối c aăĐ ngăvƠăNhƠăn c v công tác ki măđ nh chất
l ợng giáo d c ngh nghiệp cácătr ngăcaoăđ ng ...................................................... 56
3.1.2. Các nguyên tắc xác lập biện pháp............................................................... 57
3.2. Các bi n pháp qu n lý ho tă đ ng t đánhă giáă trongă ki mă đ nh ch tă l ng
giáo d c ngh nghi p Tr ngăCaoăđ ng du l chăĐƠăN ng ................................... 59
3.2.1. Nâng cao nhận th c c a cán b qu n lý, gi ng viên, nhân viên v tầm quan
trọng c a ho tăđ ngăTĐGătrongăKĐCLGDNN ............................................................. 59
3.2.2.ăTĕngăc ng bồiăd ỡngănĕngălực tự đánhăgiáăchoăđ iăngũăcánăb qu n lý,
gi ng viên, nhân viên ..................................................................................................... 61
3.2.3. Xây dựng b máy nhân sự thực hiện ho tăđ ng tự đánhăgiáăm t cách hiệu
qu ................................................................................................................................. 64
3.2.4. Nâng cao hiệu qu việc thực hiện các ch cănĕngăqu n lý trong ho tăđ ng tự
đánhăgiá.......................................................................................................................... 66
3.2.5. Tổ ch căcácăđi u kiện h trợ việc thực hiện ho tăđ ng tự đánhăgiá ........... 70
3.3. M i quan h gi a các bi n pháp ......................................................................... 74
3.4. Khảo nghiệm nhận thức về tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp........ 75
3.4.1. M căđíchăkh o nghiệm ............................................................................... 75
3.4.2.ăPh ngăphápăkh o nghiệm và xử lý số liệu................................................ 75
3.4.3. Kết qu kh o nghiệm .................................................................................. 76
Ti u k tăch ngă3 ........................................................................................................ 77
K T LU N VÀ KHUY N NGH ............................................................................. 78
DANH M C TÀI LI U THAM KH O ................................................................... 81
PH L C .................................................................................................................. PL1
viii
DANH M C CÁC CH
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ký hi u vi t t t
CBQL
CĐDLĐN
CLGD
CSVC
GDĐT
GDNN
GV
KĐCLGDNN
LĐTB&XH
NV
QL
TĐG
VI T T T
N i dung vi t t t
Cán b qu n lý
Caoăđ ng Du l chăĐƠăN ng
Chấtăl ợng giáo d c
C ăs vật chất
Giáo d căvƠăđƠoăt o
Giáo d c ngh nghiệp
Gi ng viên
Ki măđ nh chấtăl ợng giáo d c ngh nghiệp
Laoăđ ngăTh ngăBinhăvƠăXưăh i
Nhân viên
Qu n lý
Tự đánhăgiá
ix
DANH M C CÁC B NG
S hi u
b ng
2.1.
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
2.6.
2.7.
2.8.
2.9.
2.10.
2.11.
2.12.
2.13.
2.14.
2.15.
3.1.
Tên b ng
Trang
Kết qu số phiếu kh o sát
Kết qu kh o sát v sự cần thiết c a ho tăđ ng tự đánhăgiá
Kết qu kh o sát nhận th c v m căđích,ăn i dung, quy trình
và ngun tắcăTĐG
Thống kê thực tr ng nhữngăkhóăkhĕnătrongăho tăđ ng tự đánhăgiáă
theoăđánhăgiáăc a CBQL, GV
Kết qu kh o sát v nĕngă lực c aă CBQL,ă GV,ă ng iă laoă đ ng
trong ho tăđ ng tự đánhăgiá
Thực tr ng v côngă tácă vĕnă th ,ă l uă trữ ph c v ho tă đ ng tự
đánhăgiá
Kết qu kh o sát v CSVC ph c v ho tăđ ngăTĐG
Kết qu kh o sát việc qu n lý việc lập kế ho ch tự đánhăgiá
Thực tr ng qu n lý b máy nhân sự thực hiện ho tăđ ngăTĐG
Kết qu đánhăgiáăv m căđ tri n khai thực hiện kế ho ch tự đánhă
giá
Kết qu đánhăgiá v m căđ ch đ o ho tăđ ng tự đánhăgiá
Kết qu đánhăgiáăv m căđ ki m tra ho tăđ ng tự đánhăgiá
Kết qu đánhă giáă v qu n lý CSVC ph c v ho tă đ ng tự đánhă
giá
Kết qu đánhăgiáăv qu n lý việc sử d ng phần m m c a CBQL,
GV, NV
K ết qu đánhăgiá v qu nălỦăcôngătácăvĕnăth ,ăl uătrữ, ph c v
ho tăđ ng tự đánhăgiá
Kết qu đánhăgiáătínhăcấp thiết và tính kh thi c a các biện pháp
đ xuất
38
38
39
42
43
44
45
46
47
48
50
51
52
52
53
76
x
DANH M C CÁC S ăĐ
S hi u
s ăđ
1.1.
Tênăs ăđ
Mô hình v qu n lý
Trang
9
1
M
Đ U
1.ăLỦădoăch năđ ătƠi
Trong xu thế c a th i kỳ h i nhập, sự phát tri n công nghiệp hóa và hiệnăđ i hóa
đấtăn c là vấnăđ tất yếu,ătrongăđó, lĩnhăvực giáo d c giữ m t vai trò, v trí rất quan
trọng trong việcănơngăcaoădơnătrí,ăđƠoăt o phát tri n nhân lực, bồiăd ỡng nhân tài, góp
phần xây dựngăđấtăn c, xây dựng m t n n kinh tế tri th c. Đ ngăvƠăNhƠăn c ta luôn
kh ngăđ nh phát tri n giáo d c là quốcăsáchăhƠngăđầu,ăđầuăt ăchoăgiáoăd călƠăđầuăt ă
cho phát tri n; giáo d c vừa m c tiêu vừaălƠăđ ng lựcăđ phát tri n kinh tế - xã h i.
Giáo d c Việt Nam trong th iăgianăquaăđưăđ t những thành tựu nhấtăđ nh. Tuy
nhiên, giáo d c các cấp họcăvƠătrìnhăđ đƠoăt oăđangăph iăđối mặt v i những khó
khĕnăvƠătháchăth c m i, nhất là tình tr ng chấtăl ợng giáo d căch aăđápă ng yêu cầu
phát tri n kinh tế - xã h iătrongăgiaiăđo n hiện nay. Chấtăl ợng giáo d c còn thấp so
v i yêu cầu phát tri n c aăđấtăn c trong th i kỳ m i và so v iătrìnhăđ c aăcácăn c
có n n giáo d c tiên tiến trong khu vực, trên thế gi i.ăCh aăgi i quyết tốt mối quan hệ
giữa phát tri n số l ợng v i yêu cầu nâng cao chấtăl ợngăđ đápă ng nhu cầuălaoăđ ng
c a xã h i.
Vìăthế,ănơngăcaoăCLGDălƠăm tăuăcầuăthựcătiễnăkháchăquanăvƠăhếtăs căcầnă
thiếtăđốiăv iăcácăc ăs ăgiáoăd c.ăNếuăkhơngăk păth iăcóănhữngăbiệnăphápăđ ănơngă
caoăchấtăl ợngăthìăcácăcácăc ăs ăgiáoăd căsẽăkhôngătheoăk păsựăphátătri năc aăxưă
h i,ăkhôngăđápă ngăđ ợcăsựăkỳăvọng,ăkhôngătho ămưnăđ ợcănhuăcầuăv ăgiáoăd că
c aăhọcăsinhăsinhăviên,ă c aăchaămẹăhọcăsinhăsinhăviênăvƠătoƠnăxưăh i.ăVìăvậy,ă
muốnătồnăt iăvƠăphátătri n,ăcácăcácăc ăs ăgiáoăd căph iăkhơngăngừngăvậnăđ ng,ă
sángăt o,ănghiênăc uănh mătìmăraănhữngăgi iăphápăphùăhợpăđ ănơngăcaoăCLGD.ă
Trongă đó,ă việcă tổă ch că ho tă đ ngă TĐGă xemă c ă s ă giáoă d că c aă mìnhă đangă ă
đơu,ăđưăđ tăđ ợcănhữngăgì,ăcịnăh năchếănhữngăgìăđ ătìmăraăbiệnăphápăc iătiến,ăn ă
lựcăv nălênăkhơngăngừngănh măđápă ngăđ ợcăcácătiêuăchuẩnăv ăchấtăl ợngăvƠă
uăcầu,ăđịiăhỏiăc aăxưăh iăcũngănh ăth ăhiệnătínhăcơngăkhai,ăminhăb chătrongă
ho tăđ ng,ăcóăỦănghĩaăđặcăbiệtăquanătrọngăđốiăv iăchínhăc ăs ăgiáoăd c.ăTựăđánhă
giáăCLGDNNălƠăm tăkhơuătrongăcơngătácăKĐCLGDNNă– m tăcơngătácăm iămẻă
đốiăv iăGDNNăViệtăNam nóiăchungăvƠăcácătr ngăCaoăđ ngănóiăriêng.ăDoătínhă
m iămẻănênăho tăđ ngăTĐGă cũngănh ăcơngătácăKĐCLGDNNănóiăchungăch aă
đ ợcăxưăh iăcũngănh ăcácănhƠăQLGDNNăhi uărõăvƠădƠnhăsựăquanătơmăx ngătầmă
v iă vaiă trò,ă Ủă nghĩaă c aă nó.ă Doă vậy,ă việcă nghiênă c uă ho tă đ ngă TĐGă trongă
KĐCLGDNN,ăđ ăxuấtăđ ợcăcácăgi iăphápăđ ăgópăphầnănơngăcaoăhiệuă qu ăQLă
ho tă đ ngă TĐGă trongă KĐCLGDNNă sẽă nơngă caoă chấtă l ợngă GD&ĐTă ngh ă
2
nghiệpătrongăgiaiăđo năhiệnănay,ăđồngăth iăgópăphầnătíchăcựcăvƠoăthƠnhăcơngăc aă
cơngăcu căđổiăm i,ăchấnăh ngăn năGDăn cătaăth iăgianăt i.
Đánhăgiáăđ ợc những bất cập c a giáo d c Việt Nam, trong th iăgianăquaăĐ ng
vƠăNhƠăn căđưăđ ra nhi u gi i pháp nh m nâng cao chấtăl ợng giáo d căđápă ng yêu
cầu phát tri n c aă đấtă n c. Luật Giáo d c ngh nghiệp 2014 [30] và Ngh đ nh số
48/2015/NĐ-CP ngày 15/05/2015 c a Chính ph quyă đ nh chi tiết m t số đi u c a
Luật Giáo d c ngh nghiệp và Ngh đ nh số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 c a
Chính ph quyă đ nh chi tiết m t số đi u và biện pháp thi hành Luật Giáo d c ngh
nghiệp; B Laoăđ ngăTh ngăbinhăvƠăXưăh i (gọi tắt là B LĐTBXH)ăđangătri n khai
đổi m i m c tiêu, n i dung, hình th c,ă ph ngă phápă giáoă d c ngh nghiệp, tiếp t c
đƠoăt o và bồiăd ỡngăđ iăngũănhƠăgiáo,ătĕngăc ngăc ăs vật chất kỹ thuật, trang thiết
b d y học,ăđẩy m nhăcôngătácăđánhăgiáăki măđ nh chấtăl ợng giáo d c ngh nghiệp
(CLGDNN) các cấp họcă vƠă trìnhă đ đƠoă t o nh m nhanh chóng t oă b c chuy n
biến l n v chấtăl ợng giáo d c.ăTrongăđó,ăchúătrọngăđến cơng tác tri n khai thực hiện
tự đánhă giáă CLGDNNă trongă chu i hệ thống qu n lý giáo d c ngh nghiệp c a B
LĐTBXH.ă Chiếnă l ợc phát tri n giáo d c 2011 - 2020ă đ nhă h ng: "Tập trung vào
qu n lý ch t lượng giáo dục nghề nghiệp: xây dựng chuẩn hóa đ u ra, rà sốt chỉnh
sửa, xây dựng chư ng trình đào t o và các điều kiện đ m b o ch t lượng trên c sở
ng dụng các thành tựu mới về khoa học giáo dục,…; xây dựng hệ thống, đánh giá,
kiểm định độc lập về ch t lượng giáo dục nghề nghiệp, thực hiện kiểm định ch t lượng
c sở giáo dục nghề nghiệp c a các c sở giáo dục nghề nghiệp, …"
Ngh quyết số 29-NQ/TWăngƠyă04ăthángă11ănĕmă2013ăH i ngh lần th tám Ban
Chấpă hƠnhă Trungă ngă khóaă XIă v đổi m iă cĕnă b n, toàn diện GD&ĐT xácă đ nh:
"Hoàn thiện hệ thống kiểm định ch t lượng giáo dục. Định kỳ kiểm định ch t lượng
các c sở giáo dục, đào t o và các chư ng trình đào t o; công khai kết qu kiểm
định"[6].
Đ i h iăđ i bi u toàn quốc lần th XIIăĐ ng C ng s n Việt Nam họp từ ngày
20/01/2016ăđếnăngƠyă28/01/2016ăđưăđ ra m t trong những gi iăphápăđ đổi m iăcĕnă
b n và toàn diệnăGD,ăĐTăđóălƠ:ă“Phátătri n hệ thống ki măđ nh và cơng bố công khai
kết qu ki măđ nhăCLGD,ăĐT;ătổ ch c xếp h ngăCSGD,ăĐT”ă[7].
Nh ăvậy,ăĐ ngăvƠăNhƠăn cătaăluônăkh ngăđ nhătầmăquanătrọngăc aăcôngă
tácăki măđ nhăCLGD,ăcôngătácătựăđánhăgiá,ăc iătiếnăCLGDăkhôngăch ăđốiăv iăsựă
phátătri năc aăngƠnhăGD&ĐTămƠăcịnăđốiăv iăsựănghiệpăcơngănghiệpăhố,ăhiệnă
đ iăhốăđấtăn cătrongăth iăkỳăh iănhậpăquốcătế.
Chấtăl ợng giáo d c là m t vấnăđ luônăđ ợc xã h i quan tâm vì tầm quan trọng
hƠngăđầu c a giáo d căđóălà chấtăl ợng, gắn li n trong mọi th iăđ iăđối v i sự nghiệp
phát tri năđấtăn c. Mọi ho tăđ ng giáo d căđ u thực hiệnăđ uăh ng t i m căđíchălƠă
3
góp phầnăđ m b o, nâng cao chấtăl ợng giáo d c. Ho tăđ ng tự đánhăgiáătrongăcôngă
tác ki măđ nh chấtăl ợng giáo d c ngh nghiệp là m t gi i pháp góp phần nâng cao
chấtăl ợng giáo d c t iăcácăc ăs giáo d c ngh nghiệp.
Ki mă đ nh chấtă l ợng GDNN t iă cácă c ă s GDNN nh m m că đíchă giúpă c ă s
GDNN xácăđ nh m căđ đápă ng m c tiêu c a giáo d c trong từngăgiaiăđo n,ăđ xây
dựng kế ho ch c i tiến chấtă l ợng GDNN, nâng cao chấtă l ợng các ho tă đ ng giáo
d c; thông báo công khai v iăcácăc ăquanăqu nălỦănhƠăn c và xã h i v thực tr ng
chấtăl ợng c aăc ăs GDNN;ăđ c ăquanăqu nălỦănhƠăn căđánhăgiáăcôngănhậnăc ăs
GDNN đ t tiêu chuẩn chấtăl ợng GDNN.
Ki mă đ nh chấtă l ợng GDNN t iăcácă c ă s GDNN là ho tăđ ngăđánhă giáă (baoă
gồm tự đánhăgiáăvƠăđánhăgiáăngoƠi)ăđ xácăđ nh m căđ đ tăđ ợc chấtăl ợng c a các
c ăs GDNN đápă ng các tiêu chuẩnăđánhăgiáăchấtăl ợng GDNN.
Tự đánhăgiáăc aăc s GDNN là ho tăđ ng tự xem xét, ki mătra,ăđánhăgiáăc aăc ă
s giáo d c ngh nghiệp theo tiêu chí, tiêu chuẩnăđánhăgiáăchấtăl ợng GDNN do B
LĐTB&XH ban hành.
Tự đánhăgiáălƠăkhơuăđầu tiên trong tổng th các ho tăđ ng ki măđ nh chấtăl ợng
ch ngătrìnhăđƠoăt o c aăcácăc ăs GDNN.ăTr c hết, tự đánhăgiáălƠăth hiện c th
tính tự ch và tự ch u trách nhiệm c aăc ăs GDNN trong toàn b các ho tăđ ng giáo
d c,ăđánhăgiáăv hiện tr ng,ăđi m m nh,ăđi m yếu c a m c tiêu, s m ng,ăc ăcấu tổ
ch c, qu nălỦănhƠătr ng; cán b , gi ngăviên,ănhơnăviên;ăc ăs vật chất, trang thiết b ;
mối quan hệ giữaănhƠătr ng,ăgiaăđìnhăvƠăxưăh i; ho tăđ ng giáo d c và kết qu giáo
d c, chấtăl ợng giáo d c. Từ đó, đ aăraănhững kế ho ch c i tiến chấtăl ợng giáo d c
nh măđ tăđ ợc m c tiêu giáo d c c aănhƠătr ng.
Hiệnă nay,ă Tr ngă Caoă đ ng Du l chă ĐƠă N ngă đưă vƠă đangă tri n khai công tác
TĐG chấtăl ợng GDNN theoăThôngăt ăsố15/2017/TT-BLĐTBXHăngƠyă08/6/2017ăc a
B LĐTB&XH v quyă đ nh tiêu chí, tiêu chuẩn ki mă đ nh chấtă l ợng GDNN. Tuy
nhiên, trong q trình thực hiện cơng tác TĐGăchấtăl ợng GDNN,ăTr ng cịn gặp rất
nhi uă khóă khĕnă rất nhi u khâu nh :ă xơyă dựng kế ho ch, phân công nhiệm v các
thành viên trong H iăđồng TĐG, nhận th c c a cán b , gi ng viên, nhân viên v công
tác TĐGă ch aă đ ợcă quană tơm;ă nĕngă lực cán b , gi ng viên, nhân viên còn h n chế,
đ nă v trực tiếp thực hiện công tác TĐGă chấtă l ợng là phịng Kh oă thíă vƠă Đ m b o
chấtăl ợng giáo d c (gọi tắtăPhịngăKT&ĐBCLGD)ăch aăcóăkinhănghiệm, chun viên
trongăphịngăKT&ĐBCLGDăth ngăxunăthayăđổi v trí làm việc,ăch aăđ ợc tập huấn
v cơng tác TĐGăchấtăl ợng GDNN, việc tập hợp hồ s ăminhăch ngăch aăkhoaăhọc,
đi u kiện v c ăs vật chất còn h n chế,….ă
Tr c nhữngă khóă khĕnă vƠă h n chế trong việc tri n khai và qu n lý ho tă đ ng
TĐGătrong công tác KĐCLGDNN, vấnăđ đ ợcăđặt ra là ph i có các biện pháp c th ,
4
thiết thực, kh thi trong công tác qu n lý ho tă đ ng TĐG trong KĐCLGDNN góp
phần thực hiện thành cơng nhiệm v GDNN c aăTr ng.
Chính vì thế, tôi chọn vấnă đ "Qu n lý ho t động TĐG trong ẦĐCầẢDNN ở
Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng"ăđ làm đ tài luậnăvĕnătốt nghiệp cuối khóa, v i
mong muốnăđ ợcăđóngăgópăcho sự phát tri n GDNN c aăTr ngăCaoăđ ng Du l chăĐƠă
N ng nói riêng và sự nghiệp GDNN nói chung.
2.ăM căđíchănghiênăc uă
Trênăc ăs ănghiênăc uălỦăluậnăvƠăthựcătiễn,ăđ ăxuấtăcácăbiệnăphápăqu nălỦăho tă
đ ngăTĐG trong KĐCLGDNN Tr ngăCaoăđ ngăDuăl chăĐƠăN ng nh măgópăphầnă
nơngăcaoăchấtăl ợngăđƠoăt oăc aăTr ng.
3.ăKháchăth ăvƠăđ iăt ngănghiênăc u
3.1. Khách thể nghiên cứu
Qu n lý công tác KĐCLGDNNă Tr ngăCaoăđ ng.
3.2. Đối t ợng nghiên cứu
Các biện pháp qu n lý ho tăđ ng TĐG trong KĐCLGDNNă Tr ngăCaoăđ ng
Du l chăĐƠăN ng.
4.ăGi ăthuy tăkhoaăh c
Côngătácăqu nălỦăho tăđ ngăTĐGătrongăKĐCLGDNN t iăTr ngăCaoăđ ngăDuă
l chăĐƠăN ng đưăđ ợcăthựcăhiệnănh ngăvẫnăcịnănhi uăkhóăkhĕn,ăbấtăcập.ăNếuăxácălậpă
vƠă thựcă hiệnă m tă cáchă đồngă b ă cácă biệnă phápă qu nă lỦă đốiă v iă ho tă đ ngă TĐGă trongă
KĐCLGDNN m tă cáchă khoaă họcă vƠă phùă hợpă v iă thựcă tiễnă nhƠă tr ngă thìă chấtă l ợngă
cơng tác TĐG t i Tr ngăCaoăđ ngăDuăl chăĐƠăN ngăsẽăđ ợcănơngăcao,ăgópăphần nâng
caoăchấtăl ợngăđƠoăt oăc aăTr ng.
5.ăNhi măv ănghiênăc u
5.1. Nghiên c uăc ăs lý luận v qu n lý ho tăđ ng TĐGătrongăKĐCLGDNNă
Tr ngăCaoăđ ng.
5.2. Kh oă sát,ă phơnă tích,ă đánhă giáă thực tr ng qu n lý ho tă đ ngă TĐGă trongă
KĐCLGDNNă Tr ngăCaoăđ ng Du l chăĐƠăN ng.
5.3. Đ xuất các biện pháp qu n lý ho tă đ ng ho tă đ ngă TĐGă trongă
KĐCLGDNN Tr ngăCaoăđ ng Du l chăĐƠăN ng.
6.ăPh ngăphápănghiênăc u
6.1. Nhóm ph ơng pháp nghiên cứu lý luận: Sử d ng ph ngăphápăphơnătích,ă
tổng hợp tài liệu, hệ thống hóa các tài liệu nh m xây dựngăc ăs lý luận c a vấnăđ
nghiên c u.
6.2. Nhóm ph ơng pháp nghiên cứu thực tiễn: Sử d ngăcácăph ngăphápăđi u
tra,ă ph ngă phápă quană sát,ă ph ngă phápă chuyênă gia,ă ph ngă phápă tổng kết kinh
5
nghiệmă đ kh oă sát,ă đánhă giáă thực tr ng qu n lý ho tă đ ng ho tă đ ngă TĐGă trongă
KĐCLGDNN Tr ngăCaoăđ ng Du l chăĐƠăN ng.
6.3. Ph ơng pháp thống kê toán học: Nh m xử lí các kết qu nghiên c u.
7.ăPh măviănghiênăc u
Đ ă tƠiă tậpă trungă nghiênă c uă m tă sốă biệnă phápă qu nă lỦă c aă hiệuă tr ngă đốiă v iă
ho tăđ ngăTĐGătrongăKĐCLGDNN Tr ngăCaoăđ ngăDuăl chăĐƠăN ng.
8.ăC uătrúcălu năvĕn
Luậnăvĕnăgồmăcácăphần:
- Phần m đầu.
- Phần n i dung, gồmă3ăch ng:
+ă Ch ngă 1:ă C ă s lý luận v qu n lý ho tă đ ng ho t đ ngă TĐGă trongă
KĐCLGDNN Tr ngăCaoăđ ng.
+ăCh ngă2:ăThực tr ng qu n lý ho tăđ ng ho tăđ ngăTĐGătrongăKĐCLGDNN
Tr ngăCaoăđ ng Du l chăĐƠăN ng.
+ă Ch ngă 3:ă Cácă biện pháp qu n lý ho tă đ ng ho tă đ ngă TĐGă trongă
KĐCLGDNN Tr ngăCaoăđ ng Du l chăĐƠăN ng..
- Kết luận và khuyến ngh .
- Tài liệu tham kh o.
- Ph l c.
6
CH
NGă1ă
C ăS LÝ LU N V QU N LÝ HO TăĐ NG
T ĐỄNHăGIỄăTRONGăKI MăĐ NH CH TăL
NG
GIÁO D C NGH NGHI PăTR
NGăCAOăĐ NG
1.1. Khái quát l chăs nghiênăc uăv năđ
Chấtăl ợng giáo d c vừa là vấnăđ cấp bách, vừa là vấnăđ lâu dài c a m t n n
giáo d c,ăđưă vƠă đangă đ ợc chú trọng thực hiện. Th i gian gầnă đơy,ă trongălỦă luận và
thực tiễn giáo d c Việtă Namă đưă xuất hiện m t khái niệm đóă lƠ: KĐCLGD.ă Mặc dù
KĐCLGD là m t thuật ngữ khơng cịn m i mẻ v i hầu hết các n n giáo d c tiên tiến.
n c ngoài, KĐCL là m t trong những mơ hình nh măđ m b o chấtăl ợng,ăđưă
có l ch sử hình thành và phát tri nălơuăđ i cácăn căph ngăTơy.ăTrongăđó,ăbaoăgồm
cácămơăhìnhănh :ăki m soát chấtăl ợngă(QualityăControl),ăđ m b o chấtăl ợng (Quality
Assurance), thanh tra chấtă l ợng (Quality Inspection) và ki mă đ nh chấtă l ợng
(Quality Accreditation). Hoa Kỳ, KĐCL có th đ ợc áp d ng cho m tătr ng, hoặc
ch m tă ch ngă trìnhă đƠoă t o c a m t môn học. Ki mă đ nh b oă đ m v i c ng đồng
cũngănh ăv i các tổ ch c hữu quan r ng m tătr ng hay m tăch ngătrìnhămơnăhọc
nƠoăđóăcóănhững m cătiêuăđƠoăt oăđ ợcăxácăđ nh rõ ràng và phù hợp, có nhữngăđi u
kiệnăđ đ tăđ ợc m cătiêuăđóăvƠăcóăkh nĕngăphátătri n b n vững. Ki măđ nh nh m hai
m căđích: M tălƠ,ăđ m b o v i nhữngăđốiăt ợng tham gia vào công tác giáo d c r ng
m tăch ngătrìnhăđƠoăt o hay m tătr ng,ăkhoaănƠoăđóăđ tăhayăv ợt những chuẩn mực
nhấtăđ nh v chấtăl ợng. Hai là, h trợ nhƠătr ng liên t c c i tiến chấtăl ợng.
Nhóm tácă gi ă Janet Fairman, Walter Harris và Brendra Peirce (2009)ă v iă
tácăphẩmă“Ki măđ nhăCLGDătr ngăTHPTăt iăMaine: Nhậnăth căv ăchiăphíăvƠă
lợiă phí" (High school accréditation in Maine: Perception of cost and benefits)
thu cătrungătơmăNghiênăc uă- ĐánhăgiáăGiáoăd căvƠăPhátătri năconăng iăthu că
Đ iăhọcăMaine. Thơng qua cơngătrìnhănƠy,ănhómătácăgi ăđưătrìnhăbƠyăđầyăđ ăquyă
trìnhăki măđ nhăCLGDătr ngăTHPTăt iăMỹ,ăgồmătựăđánhăgiá,ăđánhăgiáăngoƠiă
theoă b ă tiêuă chuẩnă vƠă côngă nhậnă ki mă đ nhă CLGDă thôngă quaă cácă nghiênă c uă
thựcă tếă từă 40ă tr ngă THPTă đ ợcă ki mă đ nhă b iă NEASCă (Theă New England
Association ofă Schoolă andă Colleges).ă Cơngă trìnhă đưă rútă raă nhữngă kinhă nghiệmă
thựcătiễnărấtăgiáătr ătrongăqătrìnhăki măđ nhăCLGDătr ngăTHPTăvƠăđ ăraăcácă
gi iăphápăquanătrọngăđ ănơngăcaoăchấtăl ợngăho tăđ ngăki măđ nhăCLGDătr ngă
THPT [35].
th
KĐCLGD Hoa Kỳ và nhi uăn c phát tri n trên thế gi iăđưătr thành ho tăđ ng
ng xuyên và thậm chí tr thƠnhăđi u kiện tồn t i c a nhi uăc ăs giáo d c. Trong
7
q trình phi tậpătrungăhóaăvƠăđ i chúng hóa n n giáo d c, các chuẩn mực giáo d c b
thayăđổi và khá khác nhau giữaăcácăc ăs giáo d c do chấtăl ợng tuy năsinhăđầu vào b
h thấp,ăquiămơătĕngănhanhănh ngătƠiăchínhătĕngăchậm, các yếu tố tiêu cực bên ngoài
tácăđ ngăđếnăc ăs giáo d c.ăĐặc biệt, n n giáo d c c a thế gi iăđangădần dần chuy n
từ n n giáo d cătheoăđ nhăh ng c aăNhƠăn căhayătheoăđ nhăh ng học thuật c aăc ă
s giáo d c sang n n giáo d că theoă đ nhă h ng c a th tr ng. Trong bối c nhă đó,ă
ki măđ nh chấtăl ợng tr thành m t công c hữu hiệu c a nhi uăn c trên thế gi iăđ
duy trì các chuẩn mực chấtăl ợng giáo d c và không ngừng nâng cao chấtăl ợng d y
và học.
Việt Nam, KĐCLGD cònălƠălĩnhăvựcăch aăđ ợc vƠăquanătơmăđúngăm c. Ho t
đ ng này ch đ ợc tri n khai từ nhữngănĕmăđầu thế kỷ XXI.ăTuyănhiênăđến nay, Việt
Namăđưăxơyădựngăđ ợc mô hình b oăđ m chấtăl ợng giáo d c cho tất c các cấp học,
bậc học. Mơ hình b oăđ m chấtăl ợng giáo d c ViệtăNamăđ ợc xây dựngătrênăc ăs
tham kh o mơ hình b oăđ m chấtăl ợng giáo d c cácăn c có n n giáo d c phát tri n
trên thế gi iănh :ăHoaăKỳ,ăcácăn c Bắc Mỹ,ăcácăn căChơuăỂu,ăcácăn c trong khu
vực Châu Á - TháiăBìnhăD ng.
Qua phân tích tổng quan nghiên c uă trongă vƠă ngoƠiă n c v ki mă đ nh
CLGD và qu n lý ki măđ nh CLGD cho thấy các nghiên c uăđưăcóăđ cậpăđến
quy trình ki măđ nh CLGD bao gồm tự đánhăgiá,ăđánhăgiáăngoƠiăvƠăcơngănhận
m c chấtă l ợng. Quy trình này là quy trình kỹ thuậtă c ă b n c a ki mă đ nh
CLGD mà các quốc gia tiến hành làm ki măđ nh CLGD đ u thực hiện.
Trong th i gian qua, n cătaăđưăcóănhi u h i ngh , h i th o, nhi u cơng trình
nghiên c u v đánhăgiáăvƠăKĐCLGDNN. C căKĐCLGDNN cũngăđưăchuẩn b tích cực
cho việc tri n khai ho tăđ ngăKĐCLGDNN cácăc ăs giáo d c ngh nghiệp thu c B
LĐTBXHăqu n lý. Hệ thốngăvĕnăb năđ tri n khai thực hiện các khâu c a quy trình
KĐCLGDNN c ăs GDNN và trung tâm GDNN đưăhoƠnăthiện và ho tăđ ngănƠyăđangă
đ ợc tri n khai tất c c ăs GDNN trong c n c.
Ho tăđ ng KĐCLGDăđ ợcăĐ ngăvƠăNhƠăn cătaăđặc biệt quan tâm. T iăĐ i h i
Đ i bi u toàn quốc lần th XI c aăĐ ng C ng s n Việt Nam, Báo cáo chính tr ch rõ:
"Phát tri n hệ thống ki mă đ nh và công bố công khai kết qu ki mă đ nh chấtă l ợng
giáo d c,ăđƠoăt o; tổ ch c xếp h ngăc ăs giáo d c,ăđƠoăt o".ăCũngăĐ i h i nƠy,ăĐ ng
taăđưăthôngăquaăChiếnăl ợc phát tri n kinh tế - xã h iănĕmă2011ă- 2020,ătrongăđóăch
rõ: "Thực hiện ki mă đ nh chấtă l ợng giáo d c,ă đƠoă t o tất c các bậc học". Ngh
quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 H i ngh Trungă ngă8ăkhóaăXIăv đổi m iăcĕnă
b n, tồn diện giáo d căđƠoăt o ch rõ: "Hoàn thiện hệ thống ki măđ nh chấtăl ợng giáo
d c.ăĐ nh kỳ ki măđ nh chấtăl ợngăcácăc ăs giáo d c,ăđƠoăt oăvƠăcácăch ngătrìnhă
đƠoăt o; công khai kết qu ki măđ nh" [6].
8
Cácăvĕnăb n ch đ o c a B LĐTBXH v công tác KĐCLGDNN: Thôngăt ăsố
28/2017/TT-BLĐTBXHăngƠyă15ăthángă12ănĕmă2017ăc a B Laoăđ ng - Th ngăbinhă
và Xã h iă quyă đ nh hệ thống b oă đ m chấtă l ợng c aă c ă s GDNN; Thôngă t ă số
15/2017/TT-BLĐTBXHă ngƠyă 8/6/2017ă c a B Tr ng B LĐTB&XH v việc quy
đ nh tiêu chí, tiêu chuẩn ki mă đ nh chấtă l ợng giáo d c ngh nghiệp; côngă vĕnă số
453/TCGDNN-KĐCLă ngƠyă 25/3/2019ă c a Tổng c c GDNN v h ng dẫn các tiêu chí
ki mă đ nh chấtă l ợngă c ă s GDNN đối v iă tr ng Trung cấp,ă Caoă đ ng; côngă vĕnă số
454/TCGDNN-KĐCLă ngƠyă 25/3/2019ă c a Tổng c c GDNN v h ng dẫn các tiêu chí
ki măđ nh chấtăl ợngăch ngătrìnhăđƠoăt oăGDNNăđối v iătr ng Trung cấp,ăCaoăđ ng.
Đến nay, tiếnăđ KĐCLGDNN so v i yêu cầu chung còn chậm. Ho tăđ ng TĐG
trong KĐCLGDNNă cácă tr ng caoă đ ng đưă tri nă khaiă nh ngă tốc đ còn chậm b i
nhi u lý do khác nhau, m t trong nhữngălỦădoăđóălƠăviệc tri n khai ho tăđ ng TĐG và
việc qu n lý công tác này.
Th i gian qua, m t số luậnăvĕnăth căsĩăchuyênăngƠnhăQLGDăcũngăđưănghiênăc u
v lĩnhăvựcănƠyănh :ăLê Quốc Khanh nghiên c u v biện pháp qu n lý ho tăđ ng TĐG
trong KĐCLGD cácătr ng Caoăđ ng Giao thông vận t i II; Nguyễn Th Ki u Thu
nghiên c u v biện pháp qu n lý công tác TĐGătrongăKĐCLGD tr ng Đ i học Quy
nh n;ă Trần Quốc Hùng nghiên c u v biện pháp qu n lý công tác TĐGă trongă
KĐCLGDă tr ngăĐ i học Kinh Tế-Đ i họcăĐƠăN ng,...
Tuy nhiên, sau khi Luật giáo d c ngh nghiệpăraăđ i,ăgiaoălĩnhăvực giáo d c ngh
nghiệp cho B LĐTB&XH qu n lý, thì việc tri n khai công tác TĐG cácătr ngăch aă
k p th i, ch aăcóăcơng trình nào nghiên c uăđến cơng tác qu n lý ho tăđ ng TĐGătrongă
KĐCLGDNNă cácătr ngăCaoăđ ng.ăDoăđóătơiăthấy r ng việc lựa chọn vấnăđ qu n lý
ho tăđ ng TĐGătrongăKĐCLGDNN tr ng Caoăđ ng là vấnăđ cần thiết, cầnăđ ợc
nghiên c u nh m góp phân nâng cao hiệu qu ho tăđ ng TĐGătrongăKĐCLGDNNă
tr ng CĐDLĐN.
1.2.ăCácăkháiăni măc ăb nă
1.2.1. Quản lý; Quản lý giáo dục; Quản lý nhà tr ờng
1.2.1.1. Ầhái niệm về qu n lý
Qu n lý là cần thiếtăđối v i mọi ph m trù trong ho tăđ ng xã h i loƠiăng i, từ
m t n n kính tế quốcădơnăchoăđến từngăđ năv s n xuất kinh doanh, từ m tăgiaăđìnhă
đến m t tổ ch c, từ m tă đ nă v dơnă c ă đến m t quốc gia và những ho tă đ ng trên
ph m vi khu vực toàn cầu. Tùy theo từng cách tiếp cận, nhi u nhà khoa họcă đưă lập
luận m t số quan niệm v QL nh ăsau:
Theo tác gi NguyễnăĐ c Lợi: "QL là sự tácăđ ng có tổ ch c,ăcóăh ngăđíchăc a
ch th QL lênăđốiăt ợng và khách th QL nh m sử d ng có hiệu qu nhất các nguồn
lực, các th iăc ăc a tổ ch căđ đ tăđ ợc m cătiêuăđặtăraătrongăđi u kiệnămôiătr ng
9
luôn biếnăđ ng". [27]
Tác gi Đặng Quốc b o: " Ho tăđ ng QL gồm hai q trình tích hợp v i nhau:
Quá trình qu n lý bao gồm sự coi sóc, gìn giữ, duy trì hệ tr ng thái ổnăđi nh; quá
trình QL gồm sự sửa sang, sắp xếp,ăđổi m i hệ,ăđ aăhệ vào phát tri n". nếuăng iăđ ng
đầu tổ ch c ch lo việc "qu n" thì tổ ch c sẽ dẫn t i trì trệ, b o th ; và nếu ch quan
tơmăđến việc "lý" thì tổ ch căđóădễ r iăvƠoăthế mất cân b ng, bất ổnăđ nh. Vì thế, trong
"qu n" ph iăcóă"lỦ"ăđ tr ng thái c a hệ luôn thế cân b ngăđ ng. vậy QL chính là q
trình giữ gìn sự ổnăđ nhăđ phát tri n c a hệ và sự phát tri n ph i dựa vào sự ổnăđ nh
c a hệ đ tiến t i m t tr ng thái chấtăl ợng m i. [2]
Tác gi Nguyễn Quốc Chi, Nguyễn Th Mỹ L c cho r ngă“QL lƠăquáătrìnhăđ t
đến m c tiêu c a tổ ch c b ng cách vận d ng các ho tăđ ng (ch cănĕng)ăkế ho ch hóa,
tơ ch c, ch đ oă(lưnhăđ o) và ki mătra”;ă“QL là sự tácăđ ng có tơ ch c,ăcóăh ngăđichă
c a ch th QL t iăđốiăt ợng QL nh măđ t m cătiêuăđ ra”. [1]
Frederick W.Taylor (1856 – 1915) cho r ng: QL là biếtăđ ợcăchínhăxácăđi u b n
muốnăng iăkhácălƠmăvƠăsauăđóăthấyăđ ợc r ng họ đư hồn thành cơng việc m t cách
tốt nhất và rẻ nhất”.ăƠngăđưăđ aăraăcácăt ăt ng chính c a thuyết QL theo khoa học là:
Tiêu chuẩn hóa cơng việc,ăchunămơnăhóaălaoăđ ng, c i t o các hệ QL.
Từ các khái niệm c a các nhà khoa họcătrongăvƠăngoƠiăn c ta thấy r ng QL ph i
bao gồm các yếu tố sau: Ph i có ch th QL là tác nhân t oă raă cácă tácă đ ngă vƠă đối
t ợng QL tiếp nhậnăcácătácăđ ng c a ch th QL và các khách th có quan hệ gián tiếp
v i ch th QL. Ph i có m cătiêuăđặt ra cho c đốiăt ợng QL và ch th qu n lý. M c
tiêuănƠyălƠăcĕnăc đ ch th QL đ aăraăcácătácăđ ng QL.
Tóm l i, có th xem QL là m t q trìnhătácăđ ng c a ch th QL đến khách th
QL nh măđ tăđ ợc m c tiêu chung.
Quáătrìnhătácăđ ng th hiệnăquaăs ăđồ sau:
Công c
Ch th
Khách
qu n lý
th qu n
Ph
M c
tiêu
ngăpháp
Sơ đồ 1.1. Mơ hình về quản lý
Tóm l i, QL là q trình tác động có định hướng, có tổ ch c c a ch thể QL lên
khách thể QL nhằm sử dụng có hiệu qu cao nh t các nguồn lực bên trong và bên ngồi,
trong điều kiện mơi trường ln có biến động cho hệ thống ổn định và vận động theo
chiều hướng phát triển tích cực, đ t được những mục tiêu đề ra.
10
1.2.1.2. Qu n lý giáo dục
Qu n lý giáo d c thu călĩnhăvực QL xã h i. Giáo d c là m t hệ thống c a xã h i
v i s mệnh là truy n kinh nghiệm l ch sử- xã h i c aăloƠiăng i, c a thế hệ tr c cho
thế hệ sauăđ thế hệ sau kế thừa, phát tri n nhân r ng và sáng t o.
Theo tác gi Trần Ki m quan niệmăQLGDăđ ợc phân chia thành hai cấp:ăvĩămôă
và vi mô.
+ăĐối v i cấpăvĩămô:ă"QLGD đ ợc hi u là nhữngătácăđ ng tự giác (có ý th c, có
m căđích,ăcóăkế ho ch, có hệ thống, hợp quy luật) c a ch th qu nălỦăđến tất c các
mắt xích c a hệ thống (từ cấp cao nhấtăđếnăcácăc ăs giáo d călƠănhƠătr ng) nh m
thực hiện có chấtăl ợng và hiệu qu m c tiêu phát tri n giáo d c,ăđƠoăt o thế hệ trẻ mà
xã h iăđặt ra cho ngành giáo d c." [25]
+ăĐối v i cấp vi mô: "QLGD đ ợc hi u là hệ thống nhữngătácăđ ng tự giác (có ý
th c, có m căđích,ăcóăkế ho ch, có hệ thống, hợp quy luật) c a ch th QL đến tập th
gi ng viên, công nhân viên, tập th học sinh sinh viên, cha mẹ học sinh sinh viên và
các lựcăl ợng xã h iătrongăvƠăngoƠiănhƠătr ng nh m thực hiện có chấtăl ợng và hiệu
qu m c tiêu giáo d c c aănhƠătr ng." [25]
Theo tác gi Đặng Quốc B o:ă "QLGDă theoă nghĩa tổng quát là ho tă đ ngă đi u
hành, phối hợp các lựcăl ợng xã h i nh măđẩy m nhăcôngătácăđƠoăt o thế hệ trẻ theo
yêu cầu phát tri n xã h i." [2]
Từ những khái niệm nêu trên, có thể khái quát: QLGD là hệ thống những tác
động có ý th c, có kế ho ch và hợp quy luật c a ch thể QL ở các c p QLGD khác
nhau lên t t c các mắt xích c a hệ thống giáo dục nhằm đ m b o cho hệ thống giáo
dục vận hành bình thường và liên tục phát triển.
Các ch c năng QLGD: Theo tác gi Trần Ki m trong " Khoa học QLGD " [25]
cho r ng qu n lý có 4 ch cănĕng:
a. Ch c năng kế ho ch hóa
Kế ho chă hóaă lƠă xácă đ nh rõ m că tiêu,ă ch ngă trìnhă hƠnhă đ ng,ă xácă đ nh từng
b căđi,ănhữngăđi u kiện,ăph ngătiện cần thiết trong m t th i gian nhấtăđ nh c a c
hệ thống QL và b QL.
Cácăb c c a việc lập kế ho ch:
B c m t: Nhận th căđầyăđ v yêu cầu c a cấp trên thông qua những ch th ,
ngh quyết,ă…
B c hai: Phân tích tr ng thái xuất phát c aăđốiăt ợng QL.ăĐ làm việcănƠy,ăth ng
ng iătaădùngăph ngăphápăphơnătíchătheoăSWOT,ănghĩaălƠăph i lấyăđ ợc những đi m
m nhă (Strengths),ă đi m yếu (Weaknesses), th iă c ă (Opportunities) và thách th c
(Threats) c a c hệ thống.
B căba:ăXácăđ nh nguồn lực cần thiết cho việc thực hiện kế ho ch.
11
B c bốn: Xây dựngă"s ăđồ khung" c a việc lập kế ho ch.
b. Ch c năng tổ ch c
Đ giúp cho mọiăng i cùng làm việc v i nhau nh m thực hiện có hiệu qu m c
tiêu cần ph i xây dựng và duy trì m tăc ăcấu nhấtăđ nh v những vai trị, nhiệm v và
v trí cơng tác. Cho nên, có th nói việc xây dựng các vai trò, nhiệm v là ch cănĕngătổ
ch c trong QL.
c. Ch cănĕngăđi u khi n (ch đ o thực hiện)
ĐơyălƠăch cănĕngăth hiệnănĕngălực c aăng i QL. Sau khi ho chăđ nh kế ho ch
và sắp xếp tổ ch c,ăng i CBQL ph iăđi u khi n cho hệ thống ho tăđ ng nh m thực
hiện m cătiêuăđ ra.ăĐơyălƠăquáătrìnhăsử d ng quy n lực QL đ tácăđ ngăđếnăcácăđối
t ợng b QL m t cách có ch đíchă nh m phát huy hết ti mă nĕngă c a họ h ng vào
việcăđ t m c tiêu chung c a hệ thống.
d. Ch c năng kiểm tra
Ki m tra là ch cănĕngăquanătrọng c a nhà QL, vì tầm quan trọng và vai trị c a
nó, có th nói ch cănĕngănƠyăxunăsuốt q trình QL. Có th hi u ki m tra là ho t
đ ng quan sát và ki m nghiệm m căđ phù hợp c a quá trình ho tăđ ng c aăđốiăt ợng
b QL v i các quyếtăđ nh QL đưălựa chọn.
1.2.1.3. Qu n lý nhà trường
NhƠă tr ng là m t tổ ch c c ă s c a hệ thống giáo d c,ă nhƠă tr ng có vai trị
giáo d c,ăđƠoăt o học sinh có tri th c, có s c khỏe,ăcóătìnhăuăqăh ngăđấtăn c,
conăng i, bổ sung nguồn nhân lực chấtăl ợng cao góp phần vào q trình phát tri n
kinh tế - xã h i.
Tác gi Trần Ki m cho r ng: "QL nhƠătr ng là hệ thống nhữngătácăđ ng tự giác
(có ý th c, có m căđích,ăcóăkế ho ch, có hệ thống, hợp quy luật) c a ch th QL đến
tập th gi ng viên, công nhân viên, tập th học sinh sinh viên, cha mẹ học sinh sinh
viên và các lựcăl ợng xã h iătrongăvƠăngoƠiănhƠătr ng nh m thực hiện có chấtăl ợng
và hiệu qu m c tiêu giáo d c c aănhƠătr ng". [25]
Như vậy, có thể hiểu QL nhà trường là hệ thống tác động sư ph m hợp lý và
hướng đích c a ch thể QL trường học đến các ho t động c a trường học do tập
thể gi ng viên, công nhân viên, tập thể học sinh sinh viên và các lực lượng giáo
dục khác thực hiện nhằm thực hiện có ch t lượng và hiệu qu mục tiêu giáo dục
c a nhà trường.
1.2.2. Chất l ợng giáo dục
1.2.2.1. Ầhái niệm ch t lượng
Do cách tiếp cận khác nhau nên hiện có nhi u quan niệm v chấtăl ợng.
Chấtăl ợng là m c tiêu c a sự tìm tịi liên t c c aăconăng i trong suốt tiến trình
l ch sử c a nhân lo i. Theo nghiên c u c a NguyễnăĐ c Chính [16] thì chất l ợng gần
12
nh ăkhơngăcóăm tăđ nhănghĩaăchínhăxácăvìăđ ợc dùng v i nhi u n i hàm khác nhau.
Đ ợc diễn t d i d ng tuyệtăđốiăvƠăt ngăđối.
nghĩaătuyệtăđối, m t vật có chấtăl ợng là vậtăđ t tiêu chuẩn tuyệt h o, không
th tốtăh n.ăChấtăl ợng tuyệtăđối là cái “mọiăng iăđ uăng ỡng m , nhi uăng i muốn
và rấtăítăng i có th s hữuănó”. [16]
Chấtăl ợngătheoănghĩaăt ngăđối có th hi u là tổng hòa nhữngăđặcătr ngăc a s n
phẩm hay d ch v thỏa mãn nhu cầuătiêuădùngătrongăđi u kiện nhấtăđ nh. Hay nói rõ
h n,ă chất l ợng là sự phù hợp v i yêu cầu
baă ph ngă diện: hoàn thiện
(perfectibility), giá c (price), th iăđi m (punctuality) [16].
- Chấtăl ợng theo hợpăđồng:ătrongăđóăm t số tiêu chuẩn chấtăl ợngăđ ợc xác lập
trongăquáătrìnhăth ngăth o theo hợpăđồng.ăNg i cung ng d ch v quyếtăđ nh chất
l ợng [16].
- Chấtă l ợng c a khách hàng: nói t i những kỳ vọng c aă ng i tiếp nhận s n
phẩm hay d ch v , và chấtăl ợngăđ ợcăxácăđ nh khi s n phẩm hay d ch v đóăđápă ng
hoặcăv ợt quá sự mongăđợi c a khách hàng [16].
1.2.2.2 Khái niệm về ch t lượng giáo dục
M t số quan niệm phổ biến:
Chấtăl ợng c a m tătr ng ph thu c vào chấtăl ợng hay số l ợngă"đầu vào" c a
tr ngăđó.ăM tătr ng tuy năđ ợc học sinh chấtăl ợng tốt,ăcóăđ iăngũăgiáoăviên,ănhơnă
viên giỏi và uy tín, có nguồn tài chính dồi dào, các l p họcăđ ợc trang b đầyăđ ,ăth ă
viện, phòng thí nghiệm, các thiết b d y học hiệnăđ i và tốt nhấtăđ ợcăxemălƠătr ng có
chấtăl ợng cao.
Quanăđi m khác thì cho r ngă“đầuăra”ăcóătầm quan trọngăh nănhi u so v iă“đầu
vƠo”ăc a q trình giáo d c.ă“Đầuăra”ăchínhălƠăs n phẩm c a giáo d căđ ợc th hiện
b ngă nĕngă lực, kỹ nĕngă c a họcă sinhă khiă raă tr ng hay kh nĕngă cungă cấp các ho t
đ ng giao d c c aătr ngăđó.
L i có quan niệm cho r ngăđánhăgiáăchấtăl ợngăthôngăquaă“Giáătr giaătĕng”.ă“Giáă
tr giaătĕng”ăđ ợcăxácăđ nh b ng giá tr c aă“đầuăra”ătrừ điăgiáătr c aă“đầuăvƠo”.ăKết
qu thuăđ ợc chính là chấtăl ợng giáo d c c aănhƠătr ng.
TheoăNguyễnăVĕnăĐ nă(Tr ngăđ iăhọcăS ăph măHƠăN i),ăchấtăl ợngăgiáoăd că
lƠănhữngălợiăích,ăgiáătr ămƠăkếtăqu ăhọcătậpăđemăl iăchoăcáănhơnăvƠăxưăh i,ătr cămắtăvƠă
lơuădƠi.ăKháiăniệmătrênăđ ợcăđúcăkếtătừănhi uăgócăđ ăkhácănhau.ăD iăgócăđ ăQL chấtă
l ợng,ă thì chấtă l ợngă giáoă d că lƠă họcă sinhă vừaă cầnă ph iă nắmă đ ợcă cácă kiếnă th că kỹă
nĕng,ăph ngăphápăchuẩnămựcătháiăđ ăsauăm tăqătrìnhăhọc;ăđápă ngăđ ợcăcácăuă
cầuăkhiălênăl p,ăchuy năcấp,ăvƠoăhọcăngh ăhayăđiăvƠoăcu căsốngălaoăđ ng...
CịnătheoăTơăBáăTr ợngă(Việnăchiếnăl ợcăvƠăCh ngătrìnhăgiáoăd c)ăthìăchoăr ng,ă
chấtăl ợngăgiáoăd călƠăchấtăl ợngăconăng iăđ ợcăđƠoăt oătừăcácăho tăđ ngăgiáoăd c.ă
13
Chấtăl ợngă ăđơyăph iăđ ợcăhi uătheoăhaiămặtăc aăm tăvấnăđ :ăCáiăphẩmăchấtăc aăconă
ng iăgắnăli năv iăng iăđó,ăcịnăgiáătr ăc aăconăng iăthìăph iăgắnăli năv iăđịiăhỏiăc aă
xưăh i.ăTheoăquanăniệmăhiệnăđ i,ăchấtăl ợngăgiáoăd căph iăb oăđ măhaiăthu cătínhăc ă
b n:ătínhătoƠnădiệnăvƠătínhăphátătri n.
Theo nghiên c u c a NguyễnăĐ c Chính [16], chấtăl ợng giáo d c nhìn từ góc
đ QL chấtăl ợngăđưădẫn ra ba nhóm khái niệm chấtăl ợng:
- Đ m b o chấtăl ợng: là việc xác lập những tiêu chuẩn,ăcácăph ngăphápăphùă
hợp và những yêu cầu v chấtăl ợngăkèmătheoăquáătrìnhăthanhătra,ăđánhăgiáăviệcăđápă
ng những tiêu chuẩnăđóă[16].
Việc tri n khai KĐCLGDă Việt Nam dựa trên m tă quană đi m tiếp cận có tính
ngun tắc: “Chấtăl ợng là sự đápă ng m cătiêu”.ăĐơyăcũngălƠăquanăniệmăđ ợc tri n khai
cácăn c có n n giáo d c phát tri n trên thế gi iănh :ăHoaăKỳ,ăAustralia,ă…
1.2.3. Kiểm định chất l ợng giáo dục nghề nghiệp
Theoă đ nhă nghĩaă c a tổ ch c B tr ng Giáo d că cácă n că Đơngă Namă Áă
(SEAMEO):ăKĐCLGDăđ ợcăxácăđ nhălƠă“m tăqătrìnhăđánhăgiáătừ bên ngồi nh m
đ aăraăquyếtăđ nh cơng nhận m tătr ngăđ i học hay m tăch ngătrìnhăđƠoăt o c a nhà
tr ngăđápă ng các chuẩn mựcăquyăđ nh”ă[34]; h iăđồngăKĐCLăđ i học c a Hoa Kỳ
(CHEA) cho r ng: ki măđ nh là m t quá trình xem xét chấtăl ợng từ bênăngoƠi,ăđ ợc
giáo d căđ i học sử d ng nh măđ m b o và c i tiến chấtăl ợng”.
C th h n,ăki măđ nh chấtăl ợng giáo d c ngh nghiệp (CSGDNN) nh m xác
đ nh m că đ đápă ng m c tiêu giáo d c trong từngă giaiă đo n c a CSGDNN nh m
nâng cao chấtăl ợng giáo d c ngh nghiệp; thông báo công khai v iăcácăc ăquanăqu n
lỦănhƠăn c và xã h i v thực tr ng chấtăl ợng giáo d c ngh nghiệp đ c ăquanăch c
nĕngă đánhă giáă vƠă côngă nhận CSGDNN đ t tiêu chuẩn chấtă l ợng giáo d c ngh
nghiệp. Nh ăvậy, ki măđ nh chấtăl ợng GDNN là m tăqătrìnhăđánhăgiáăngoƠiănh m
đ aăraăm t quyếtăđ nh cơng nhậnăc ăs GDNN đápă ng các chuẩn mựcăquyăđ nh, phù
hợp v i yêu cầu c a xã h i; mang l i cho c ngăđồng,ăđặc biệtălƠăng i học sự đ m b o
chắc chắn m tă c ă s GDNN đưă đ ợc ch ng minh tho mãn các yêu cầu và tiêu chí
đángătinăcậyăvƠăcóăđ c ăs đ tin r ngăc ăs GDNN này sẽ tiếp t căđ t các yêu cầu và
tiêuăchíăđưăđ ra.
Theoă Thơngă t ă số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08ă thángă 6ă nĕmă 2017 c a B
LĐTBXH:ă “Kiểm định ch t lượng c sở giáo dục nghề nghiệp là việcă đánhă giáă vƠă
công nhận các ho tăđ ng c a c ăs GDNN nh măxácăđ nh m căđ đápă ng m c tiêu
GDNN đối v iăc ăs GDNN theo các tiêu chí, tiêu chuẩn ki măđ nh chấtăl ợngăc ăs
GDNN đ ợcăquyăđ nh t iăThơngăt ănƠyăvƠăcácăquyăđ nh khác có liên quan.”. [4]
KĐCLGDNN là m t gi i pháp qu n lý chấtăl ợng nh m các m cătiêu:ăđánhăgiáă
hiện tr ng c aă c ă s giáo d c có chấtă l ợng và hiệu qu nh ă thế nào, nhữngă đi m