1
2.1. tiêu
Mụcchung
tiêu của giao tiếp KD
Mục
Tiếp xúc đối tác
Thuyết phục đối tác
Thực hiện được mục tiêu KD của
DN.
2
Phân loại mục tiêu:
2.1. Mục tiêu của giao tiếp KD
Theo thời gian: MT ngắn hạn& dài hạn.
Theo mức độ đạt được: MT tối ưu& MT thấp.
Theo cấp độ giao tiếp:
- Cấp 1: QH xã giao bt
- Cấp 2: hợp tác KD có mức độ
- Cấp 3: QH đối tác, phát triển theo tgian
- Cấp 4: Liên minh chiến lược, đầu tư lẫn nhau
3
2.1.định
Mụcmục
tiêu
của
giao tiếp KD
Xác
tiêu
đúng :
Tính cụ thể
Tính linh hoạt
Tính định lượng
Tính nhất quán
Tính khả thi
Tính hợp lí
4
2.2 Những yếu tố của khả năng GT
KHẢ
KHẢ NĂNG
NĂNG GIAO
GIAO TiẾP
TiẾP
Diễn
thuyết
THỐNG
NGỰ
QUYẾN
RŨ
TỰ
KiỀM
CHẾ
5
2.2.1thuyết
KHẢlàNĂNG
DiỄN
-Diễn
khả năng
nóiTHUYẾT
trước đối
tượng về vấn đề một cách có hệ thống và
logic.
6
2.2.1 KHẢ NĂNG DiỄN THUYẾT
Tầm quan trọng
- Có thể giáo dục, thuyết phục, động viên
người khác ;
- Là yêu cầu của nhà điều hành, quản lý
KD, nhà KH, chuyên gia
- Là vũ khí quan trọng và lợi hại, một thế
mạnh cạnh tranh của con người, trong
bất cứ ĐK, hoàn cảnh nào
7
Các bước cho buổi diễn thuyết
1.Xác định tình huống:
Nói trong khung cảnh nào?
8
Các bước cho buổi diễn thuyết
2.Tìm hiểu trước về thính giả:
Lứa tuổi, giới tính, vị trí XH;
Trình độ văn hóa, nghề nghiệp
Những câu hỏi của thính giả có thể liên
quan với nd bài thuyết trình
9
Các bước cho buổi diễn thuyết
3. Lựa chọn hình thức thuyết trình
Bài soạn trên giấy hay nói bằng
miệng?
Khi nào nên soạn văn bản trên giấy?
Khi nào nên nói miệng có sự chuẩn
bị?
10
Các bước cho buổi diễn thuyết
4. Định rõ mục tiêu diễn thuyết, thu
thập thơng tin
Nội dung bài nói phải xoay quanh
chủ đề và q trình nói phải bám
chắc chủ đề.
11
Các bước cho buổi diễn thuyết
5.Soạn đề cương bài nói
Phần mở đầu:
- Chào mừng, tự giới thiệu
- Nói rõ chủ đề, mục đích
- Vạch ra trình tự bài nói
Phần thân bài:
- Ý cần nói
- Tóm tắt, kết luận
Phần kết:
- Giải đáp câu hỏi
- Từ biệt
12
Yêu cầu khi nói
Ánh mắt
13
Yêu cầu khi nói
Ngữ điệu giọng nói
- Phát âm chuẩn xác, có điểm nhấn;
- Nói đủ lớn, ko nói quá nhỏ
- Nói nhanh là biểu hiện thiếu tự tin
- Điều chỉnh âm lượng, nhịp độ, âm
điệu phù hợp ngữ cảnh
- Tập giọng nói trầm và vang xa
14
u cầu khi nói
Ngơn ngữ cơ thể
-Trang phục gọn gàng, nghiêm chỉnh, nét mặt vui
-Bước chững chạc, ko quá nhanh, ko chậm rãi,
đứng trước bục thoải mái;
-Đừng nhìn xuống sàn, ko ngó lên trần
-Bng 2 tay thanh thản tự nhiên, đặt tờ đề
cương bài nói lên bàn
-Cố gắng thở sâu, đều đặn, nhẹ nhàng
- Ko để micro quá xa hoặc quá gần
15
u cầu khi nói
Sự đồng cảm của thính giả
Cố gắng nói chuyện thẳng với họ. Mỗi
thính giả phải cảm thấy như bạn nói
riêng với họ, như giữa 2 người đối
thoại thân mật.
16
u cầu khi nói
Sử dụng phương tiện nhìn
-11% những điều chúng ta học được là
thông qua nghe, 83% thông qua nhìn.
- Phương tiện: bản đồ, hình vẽ, sơ đồ,
phim ảnh, máy chiếu
17
1 SỐ ND CHÍNH CỦA BuỔI DiỄN THUYẾT
1. BẮT ĐẦU THUYẾT TRÌNH: Chào mừng và tự giới thiệu
2. CƠNG BỐ CHỦ ĐỀ, MỤC ĐÍCH VÀ SƠ PHÁC SƯỜN
BÀI NĨI
3.NHẮC TRƯỚC ĐẾN TÀI LiỆU SẼ PHÁT
4.ĐI VÀO NỘI DUNG CHÍNH
5.KHÍCH ĐỘNG CỬ TỌA
6.CHUYỂN QUA CHỦ ĐỀ KHÁC
7.TÓM LẠI VÀ KẾT THÚC
8.XỬ LÝ CÁC CÂU HỎI CỦA CỬ TỌA
9.TỪ BiỆT
18
2.2.2 KHẢ NĂNG THỐNG NGỰ
KN: Năng lực khống chế, chi phối và điều khiển
của con người trong giao tiếp.
-Đặc trưng của người có khả năng thống ngự:
. Có nhiều bạn bè
. Có nhiều cơ hội thu phục người khác
. Dành được nhiều thành cơng trong ĐP
. Đối tác kính nể
19
2.2.2 KHẢ NĂNG THỐNG NGỰ
Để tăng cường khả năng thống ngự cần :
. Hiểu rõ đối tác
. Thể hiện mình là ai
. Giao lưu tình cảm, tri thức tri kỷ
. Điều chỉnh khả năng thống ngự của bản
thân
20
2.2.3. Khả năng quyến rũ
KN: là khả năng gây ấn tựơng và hấp dẫn của
một con người trong giao tiếp.
Những yếu tố tạo ra khả năng quyến rũ :
.Đức hạnh
.Phẩm chất
.Học thức
.Tư thế
.Tính cách...
21
2.2.4. Khả năng tự kiềm chế
- Nóng q mất khơn
- Tham thì thâm
Do vậy: phải nên kiềm chế trong giao tiếp kinh doanh
Nên:
- khống chế trạng thái bản ngả trong giao tiếp
- biết khoan dung độ lượng
- biết kiềm chế cơn giận giữ
22
2.3. Một số thuật cơ bản của GTKD
2.3.1 Thuật khẩn cầu:
“Trên đời này không ai không được người
khác nhờ đến và không ai không cần đến
người khác”
- Khi khẩn cầu, KQ nhận đuợc ko như nhau:
Nhận đựơc như của bố thí
Từ chối
Giúp đỡ nhiệt tình
-Tại sao vậy? => Sd thuật ko đúng
23
2.3.1 Thuật khẩn cầu:
Thành thạo thuật khẩn cầu:
Chọn đúng thời cơ
Trung thực, thẳng thắn
Giữ đúng lễ nghi
Không khúm núm, không kênh
kiệu
Kiên trì, nhẫn nại
24
2.3.2. Thuật nói dối khơng ác ý
- Nói dối là khơng tốt nhưng khi cần thiết trong giao tiếp
nói dối khơng ác ý cịn mang lại hiệu quả.
- Một vài lời khuyên:
Nịnh nhưng không khoa trương
Không thổi phồng quá đáng
Không nên nói dối nhiều một lúc
Nói dối phải kín
Nói dối phải chú ý hành vi phi ngôn ngữ
- Để biết người khác đang nói dối?
25