Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.21 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2010</i>
<b> Ti ế t1 : Chào cờ</b>
<b> Nhận xét đầu tuần.</b>
<b>Tiết 2,3: Tập </b><i><b> đ ọc - Kể chuyện</b></i>
<b>Ai có lỗi?</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
<b> A.Tập đọc:</b>
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và
giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các
nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm
nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
<b>B. Kể chuyện:</b>
Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
<b>II/Chuẩn bi:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III/Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b> Ổn định lớp :</b></i> - HS hát
<i><b>1. Kiểm tra bài cu:</b></i> - 2 HS đọc lại bài Hai bàn tay em.
+ Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?
- Nhận xét – cho điểm.
- 2 HS trả lời câu hỏi.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b> Giới thiệu bài:</b>
+ Treo tranh minh hoạ. - HS quan sát.
- Đây là bức tranh vẽ đôi bạn thân En-ri-cô và Cô-rét-ti, hai bạn ngồi học cạnh
nhau. Có một lần, En-ri-cô hiểu lầm Cô-rét-ti và giận bạn nhưng rồi sau đó, cách
xử sự của Cô-rét-ti đã làm En-ri-cô hiểu bạn hơn và tình bạn của họ càng thêm
gắn bó. Nội dung cụ thể của câu chuyện như thế nào? Chúng ta cùng học bài:Ai
có lỗi.
<i><b>H</b></i>
<i><b> Đ</b><b> 1 : Luyện đọc:</b></i>
Đọc mẫu:
- GV đọc mẫu toàn bài. - HS theo dõi
Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
- Theo dõi HS đọc và chỉnh sửa lỗi
phát âm.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong
bài.
- Theo dõi và hướng dẫn ngắt giọng
câu khó đọc.
+ Tìm từ trái nghĩa với từ kiêu căng. + Khiêm tốn.
* Kiêu căng là tự cho mình hơn người khác, trái nghĩa với kiêu căng là khiêm
tốn.
- Hướng dẫn HS đọc đoạn 2, 3, 4, 5
tương tự như cách hướng dẫn đọc
đoạn 1.
- HS đọc đoạn 2, 3, 4, 5.
- 5 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp.
- HS luyện đọc theo nhóm.
- HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4.
<i><b>H</b></i>
<i><b> Đ</b><b> 2 :Tìm hiểu bài:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1, 2. - HS đọc đoạn 1, 2.
+ Câu chuyện kể về ai? + Câu chuyện kể về En-ri-cô và
Cô-rét-ti.
+ Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau? + Vì Cô-rét-ti vô tình chạm vào khuỷu
tay En-ri-cô, làm cây bút của En-ri-cô
nguệch ra một đường rất xấu. Hiểu lầm
bạn cố ý làm hỏng bài viết của mình,
En-ri-cô tức giận và trả thù Cô-rét-ti
bằng cách đẩy vào khuỷu tay bạn.
- Vì hiểu lầm nhau mà En-ri-cô và Cô-rét-ti đã giận nhau. Câu chuyện tiếp diễn
thế nào? Hai bạn có làm lành với nhau được không? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp
đoạn 3.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3. - HS đọc đoạn 3.
+ Vì sao En-ri-cô hối hận, muốn xin
lỗi Cô-rét-ti?
+ En-ri-cô hối hận vì sau cơn giận, khi
bình tĩnh lại En-ri-cô thấy rằng
Cô-rét-ti không cố ý chạm vào khuỷu tay
mình. En-ri-cô nhìn thấy vai áo bạn sứt
chỉ, thấy thương bạn và càng hối hận.
+ En-ri-cô có đủ can đảm để xin lỗi
Cô-rét-ti không?
+ En-ri-cô đã không đủ can đảm để xin
lỗi Cô-rét-ti.
- En-ri-cô thấy hối hận về việc làm của mình nhưng không đủ can đảm xin lỗi
Cô-rét-ti. Chuyện gì đã xảy ra ở cổng trường sau giờ tan học, chúng ta cùng tìm
hiểu tiếp phần còn lại của bài.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 4, 5. - HS đọc đoạn 4, 5.
+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra
sao?
+ Đúng lời hẹn, sau giờ tan học
En-ri-cô đợi Cô-rét-ti ở En-ri-cổng trường, tay lăm
lăm cây thước. Khi Cô-rét-ti tới,
En-ri-cô giơ thước lên doạ nhưng Cô-rét-ti đã
cười hiền hậu làm lành. En-ri-cô ngây
người ra một lúc rồi ôm chầm lấy bạn.
Hai bạn nói với nhau sẽ không bao giờ
giận nhau nữa.
+ Bố đã trách En-ri-cô như thế nào? + Bố trách En-ri-cô là người có lỗi đã
không xin lỗi bạn trước lại còn giơ
thước doạ đánh bạn.
+ Bố trách En-ri-cô như vậy là đúng
hay sai? Vì sao?
+ Bố trách En-ri-cô như vậy là đúng vì
bạn là người có lỗi đáng lẽ phải xin lỗi
Cô-rét-ti nhưng không đủ can đảm. Sau
đó, En-ri-cô còn hiểu lầm Cô-rét-ti nên
+ Có bạn nói, mặc dù có lỗi nhưng
En-ri-cô vẫn có điểm đáng khen. Em hãy
tìm điểm đáng khen của En-ri-cô?
+ En-ri-cô có lỗi nhưng vẫn có điểm
đáng khen, đó là cậu biết thương bạn
khi thấy bạn vất vả, biết hối hận khi có
lỗi và biết cảm động trước tình cảm của
bạn dành cho mình.
+ Còn Cô-rét-ti có gì đáng khen? + Cô-rét-ti là người bạn tốt, biết quý
trọng tình bạn, biết tha thứ cho bạn khi
bạn mắc lỗi, chủ động làm lành với
bạn.
+ Qua tìm hiểu bài các em cho thầy
biết nội dung của bài?
+ Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt
về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư
xử không tốt với bạn.
<i><b>H</b></i>
<i><b> Đ</b><b> 3 : Luyện đọc lại:</b></i>
- Gọi HS khá đọc đoạn 3, 4, 5. - 1 HS khá đọc đoạn 3, 4, 5.
- HS chia thành các nhóm nhỏ thực
hành luyện đọc theo từng vai.
- 3, 4 nhóm thi đọc.
- Tuyên dương các nhóm đọc tốt.
<i><b> Kể chuyện:</b></i> - 1 HS đọc yêu cầu của phần kể
chuyện.
+ Câu chuyện trong SGK được kể lại
bằng lời của ai?
+ Câu chuyện vốn được kể lại bằng lời
của En-ri-cô.
+ Phần kể chuyện yêu cầu chúng ta kể
lại bằng lời của ai?
+ Kể lại câu chuyện bằng lời của em.
- Vậy nghĩa là khi kể chuyện, em phải
đóng vai trò là người dẫn chuyện.
Muốn vậy, các em cần chuyển lời của
En-ri-cô thành lời của mình.
- Yêu cầu HS đọc phần kể mẫu.
<i><b>H</b></i>
<i><b> Đ</b><b> 4:</b><b> Thực hành kể chuyện:</b></i>
- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi.
- 1 HS tập kể lại nội dung bức tranh 1.
- 1 HS tập kể lại nội dung bức tranh 1.
- Mỗi HS kể 1 đoạn trong nhóm.
- HS trong nhóm khác nghe và chỉnh
sửa.
- 1, 2 nhóm kể trước lớp theo hình thức
nối tiếp.
- HS trong lớp nhận xét về nội dung,
cách diễn đạt, cách thể hiện của các bạn
trong nhóm đó.
- Chia HS thành nhóm, mỗi nhóm 5
HS
- Gọi 1, 2 nhóm kể trước lớp theo hình
thức nối tiếp.
+ Qua phần đọc và tìm hiểu câu
chuyện, em rút ra được bài học gì?
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
- Dặn dò: HS về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe và chuẩn bị bài
sau.
- Nhận xét tiết học.
+ Phải biết nhường nhịn bạn bè.
+ Phải biết tha thứ cho bạn bè.
+ Khi có lỗi cần dũng cảm nhận lỗi.
+ Không nên nghĩ xấu về bạn bè.
<b> Tiết 4: Toán</b>
<b>Trừ các số có ba chữ số (Có nhớ mợt lần)</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục
hoặc ở hàng trăm).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ)
- HS dựa vào tóm tắt mà biết đọc đề toán để giải toán.
<b>II/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <b>Hoạt động học</b>
<i><b> Ổn định lớp:</b></i> - HS hát
<i><b>1. Kiểm tra bài cu:</b></i>
- GV cho bài.
- Nhận xét – chữa bài và cho điểm.
- 3 HS làm bài trên bảng.
425
+<sub> 137</sub>
562
216
+ <sub>358</sub>
574
78
- <sub>56</sub>
22
82
- <sub>35</sub>
47
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b> Giới thiệu bài:</b>
- Tiết học này các em tìm hiểu về: Trừ các số có ba chữ số.
- GVghi tựa bài.
<b> H Đ 1 :Hướng dẫn thực hiện phép trừ </b>
<i><b>các số có ba chữ số (có nhớ một lần):</b></i>
Phép trừ 432 – 215:
- Viết lên bảng phép tính: 432 – 215
= ?
- 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách
432
-<sub> 215</sub>
217
- 2 không trừ được 5 lấy 12
trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1.
- 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2
bằng 1 viết 1.
- 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
+ Chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào? + Tính từ hàng đơn vị.
+ 2 không trừ được 5, vậy phải làm thế
nào?
+ 2 không trừ được 5, mượn 1 chục của
3 chục thành 12, 12 trừ 5 bằng 7 viết 7.
* Khi thực hiện trừ các đơn vị, ta đã mượn 1 chục của hàng chục, vì thế trước khi
thực hiện trừ các chục cho nhau, ta phải trả lại 1 chục đã mượn. Ta giữ nguyên số
chục của số bị trừ thì ta cộng thêm 1 chục vào số chục của số trừ. Cụ thể trong
phép trừ này là 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.
nhau?
- Yêu cầu HS thực hiện lại từng bước. - 2 HS thực hiện lại từng bước.
Phép trừ 627 – 143:
- Tiến hành các bước tương tự.
<i><b> Đ</b><b> 2 :. Luyện tập:</b></i>
<b> Bài 1:</b>
- Nêu yêu cầu của bài toán. - HS nêu yêu cầu bài.
- 3 HS lên bảng làm ở cột 1, 2, 3.
541
- <sub>127</sub>
414
422
- <sub>114</sub>
308
564
- <sub>215</sub>
349
- Chữa bài, cho điểm - HS vừa lên bảng vừa nêu rõ cách thực
hiện phép tính của mình.
<b> Bài 2:</b>
- Nhận xét, cho điểm.
- 3 HS lên bảng làm ở cột 1, 2, 3.
627
- <sub>443</sub>
184
746
- <sub>251</sub>
495
516
- <sub>342</sub>
174
<b>Bài 3:</b>
- 1 HS đọc đề bài.
+ Tổng số tem của hai bạn là bao
nhiêu?
+ Tổng số tem của hai bạn là 335 con
tem.
+ Trong đó bạn Bình có bao nhiêu con
tem?
+ Bạn Bình có 128 con tem.
+ Bài toán yêu cầu ta tìm gì? + Bài toán yêu cầu ta tìm số tem của
bạn Hoa.
- HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài, cho điểm.
Bài giải
Số tem của bạn Hoa là:
335 – 128 = 207 (con tem)
Đáp số: 207 con tem
Bài 4: (Khá, giỏi):
+ Đoạn dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét? + Đoạn dây dài 243cm.
+ Đã cắt đi bao nhiêu xăng-ti-mét? + Đã cắt đi 27cm.
+ Bài toán hỏi gì? + Còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
+ Hãy dựa vào tóm tắt và đọc thành đề
toán?
+ Có một sợi dây dài 243cm, người ta
đã cắt đi 27cm. Hỏi phần còn lại dài
bao nhiêu xăng-ti-mét?
- HS làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài giải
Phần còn lại dài là:
243 – 27 = 216 (cm)
Đáp số: 216 cm
<i><b>3. Củng cố, dặn do:</b></i>
phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ
một lần).
- Nhận xét tiết học
<i> </i>
<b>Tiết 5: Tự nhiên và Xã hội</b>
Bài 3:Vệ sinh hô hấp
I/Mục tiêu:
- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp.
- (Nêu ích lợi tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi, miệng.)
- GDHS có ý thức bảo vệ răng miệng .
<b>II/Chuẩn bi:</b>
- Các hình minh hoạ trang 8, 9 SGK.
- Phiếu giao việc cho hoạt động 4.
<b>III /Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b> Ổn định lớp:</b></i> - HS hát
<i><b>1. Kiểm tra bài cu:</b></i>
+ Tại sao phải thở bằng mũi? - 3 HS trả lời.
+ Thở không khí trong lành có lợi ích
gì?
- Nhận xét, đánh giá câu trả lời.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b> Giới thiệu bài:</b>
- Hôm nay ta sẽ tìm hiểu bài vệ sinh hô hấp.
<b> H</b><i><b> Đ</b><b> 1 : Lợi ích của việc tập thở sâu </b></i>
<i><b>vào buổi sáng.</b></i>
- GV hô từ: “Hít – thở – hít – thở – …” - Cả lớp đứng dậy, hai tay chống hông,
chân mở rộng bằng vai (khoảng 10
lần).
+ Khi chúng ta thực hiện động tác thở
sâu, cơ thể chúng ta nhận được lượng
không khí như thế nào?
+ Khi thở sâu, cơ thể chúng ta nhận
được nhiều không khí (nhiều khí ô-xi).
+ Tập thở vào buổi sáng có lợi ích gì? + HS trả lời.
* Kết luận:
- Không khí vào các buổi sáng thường rất trong lành và có lợi cho sức khoẻ.
- Sau một đêm ngủ không vận động, cơ thể cần được vận động vào buổi sáng để
các mạch máu lưu thông. Tập thở, hô hấp sâu vào buổi sáng có không khí trong
lành giúp cơ thể thải được khí các-bô-níc ra ngoài và thu được nhiều khí ô-xi vào
phổi. Vì những lí do trên, tập thở vào buổi sáng rất tốt cho cơ thể, có lợi cho sức
khoẻ.
<b> H</b><i><b> Đ</b><b> 2 : Vệ sinh mui và họng</b></i>
- HS quan sát hình minh hoạ số 2, 3.
+ Bạn HS trong tranh đang làm gì? + Tranh 2: Bạn học sinh đang dùng
khăn lau sạch mũi.
+ Tranh 3: Bạn học sinh đang súc
miệng bằng nước muối.
+ Theo em, những việc làm đó có lợi
ích gì?
+ Làm cho mũi và họng được sạch sẽ,
vệ sinh.
+ Hằng ngày, các em đã làm những gì
để giữ sạch mũi và họng?
+ HS phát biểu ý kiến.
* Thầy kết luận: Để mũi và họng luôn sạch sẽ, hằng ngày chúng ta cần rửa mũi
bằng khăn sạch và súc miệng bằng nước muối (hoặc nước súc miệng). Mũi và
họng luôn sạch sẽ giúp ta hô hấp tốt hơn và phòng được các bệnh đường hô hấp.
<i><b>H</b></i>
<i><b> Đ</b><b> 3 : Bảo vệ và giữ gìn cơ quan hô </b></i>
<i><b>hấp.</b></i>
- Phát phiếu học tập cho mỗi nhóm. - Lớp chia thành các nhóm nhỏ.
* Quan sát các hình minh hoạ trang 9,
SGK và thảo luận để trả lời các câu hỏi
sau:
+ Các nhân vật trong tranh đang làm
gì?
+ Theo em, đó là việc nên hay không
nên làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan
hô hấp? Vì sao?
+ Tranh 4: Hai bạn nhỏ đang chơi bi ở
gần đường. Các bạn nhỏ không nên
chơi bi ở đây vì gần đường có nhiều xe
cộ qua lại, có nhiều khói, bụi ảnh
hưởng xấu đến cơ quan hô hấp.
+ Tranh 5: Các bạn chơi nhảy dây trong
sân trường. Đây là việc nên làm, vì
trong sân trường có nhiều cây xanh,
không khí thoáng đãng, trong lành,
nhảy dây cũng là một cách vận động cơ
+ Tranh 6: Hai chú thanh niên đang
hút thuốc lá trong phòng có hai bạn
nhỏ. Khói thuốc lá có hại cho cơ quan
hô hấp, vì vậy không nên hút thuốc lá,
hai bạn nhỏ cũng không nên ở trong
phòng có nhiều khói thuốc lá.
+ Tranh 7: Các bạn học sinh đang dọn
dẹp lớp học, bạn nào cũng đeo khẩu
trang. Đây là việc nên làm vì vệ sinh
lớp học thường xuyên thì không khí
trong lớp sẽ thoáng đãng, trong lành.
Khi dọn vệ sinh đeo khẩu trang sẽ ngăn
được các chất bụi bận bay vào mũi,
họng.
+ Tranh 8: Các bạn học sinh đang đi
chơi trong công viên. Đây là việc nên
làm vì vườn hoa, công viên,…là những
nơi có không khí trong lành, vào chơi ở
những nơi này chúng ta sẽ được hít thở
bầu không khí ấy.
- Các việc nên làm:
+ Giữ vệ sinh nhà ở, trường lớp, môi trường xung quanh.
+ Đeo khẩu trang khi tham gia công tác dọn vệ sinh, khi đến những nơi có
bụi bẩn.
+ Đổ rác đúng nơi quy định.
+ Tập thể dục và tập thở hằng ngày.
+ Luôn giữ sạch mũi và họng,…
- Các việc không nên làm:
+ Để nhà cửa, trường lớp bẩn thỉu, bừa bộn.
+ Đổ rác và khạc nhổ bừa bãi.
+ Hút thuốc lá.
+ Thường xuyên ở những nơi có nhiều khói, bụi.
+ Lười vận động,…
<i><b>3. Củng cố, dặn do:</b></i>
- Dặn dò: HS về nhà học thuộc nội
dung bạn cần biết; Chuẩn bị bài tiếp
theo.
- Nhận xét tiết học
Thứ 3 ngày 7 tháng 9 năm 2010
<b>Tiết 1: Thể dục</b>
<b>Bài 3: Đi đều - trị chơi:"Kết bạn".</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Ôn đi đều 1-4 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng
theo nhịp hơ của GV.
- Ơn kiễng gót hai tay chống hông dang ngang - Yêu cầu thực hiện được động
tác tương đối đúng.
-Trò chơi: kết bạn- Y/c biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
- Vệ sinh an toàn sân trường.
- Còi và kẻ sân.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách tổ chức</b>
<i><b>1.Phần mở đầu:</b></i>
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình
tư ï nhiên.
- Trò chơi làm theo hiệu lệnh.
<i><b>2.Phần cơ bản.</b></i>
1)Tập đi đều theo hàng dọc.
- Đi thường.
- Đi theo nhịp 1-2, 1-2 ...
2) Ôn một số động tác kiễng gót hai tay
<i>chống hơng, dang ngang.</i>
- Nêu tên động tác và làm mẫu. HS thực hiện
tập theo HD.
- GV theo dõi uốn nắn HS thực hiện.
3)Trò chơi: Kết bạn.
- Phổ biến lại cách chơi.
- HS thực hiện chơi.
- GV nhận xét thưởng phạt.
<i><b>3.Phần kết thúc:</b></i>
- Đi thường theo vịng trịn, hít thở sâu và hát.
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Kết thúc giờ học “Giải tán”- khoẻ
<b>Tieát 2: Tốn</b>
<b> Luyện tập .</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Rèn kĩ năng cộng, trừ các số có ba chữ số (Có nhớ 1 lần).
- Vận dụng giải tốn có lời văn.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Nhận xét cho điểm.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài.</i>
<i>2.2 Giảng bài.</i>
<b>Bài 1: Tính. </b>
Ghi bảng.
- Nhận xét – chốt ý.
- Chữa bài tập 4 trang 7
- Nhận xét – chữa.
- Đọc yêu cầu – làm giÊy nh¸p –chữa
bảng lớp.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>
- Ghi bảng.
- Chầm chữa.
<b>Bài 3 : Điền số . Ghi bảng:</b>
- Cột 1 tìm số nào?
Tìm hiệu làm thế nào?
Cột 2 tìm số nào?
Tìm số bị trừ làm thế nào?
- Cột 3 tìm số nào?
- Tìm số trừ ta làm thế nào?
- Chấm chữa.
<b>Bài 4 : </b>
- Đọc.
- Theo dõi giải bảng.
<b>Bài 5:</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Chấm – chữa.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò: </b></i>
- Bài học hôm nay chúng ta đã ôn
những nội dung gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.
- Đọc u cầu – làm vở – chữa bảng
lớp.
542 – 318; 727 - 272 =;
660 – 251 = ; 404 – 184 =
- Đọc yêu cầu:
Hieäu.
Số bị trừ – số trừ.
Số bị trừ
Hiệu cộng số trừ.
Số trừ.
Số bị trừ – hiệu.
- HS làm vở chữa bảng.
- Ngày 2: 325 kg
Cả hai ngày: .. kg ?
- HS giải bảng, chữa bảng lớp.
- Đọc đề bài.
- Có : 165 HS
Nữ : 84 HS
Nam: .... HS?.
- HS làm vở – chữa bảng.
- Nêu:
- Về nhà ơn lại cách cộng, trừ có
(khơng) nhớ với số có ba chữ số làm lại
các bài tập.
<i><b>Tiết 3: Chính t</b><b> ả</b><b> (Nghe – viết)</b></i>
<b>Ai có lỗi?</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
- <b>Nghe – viết: Chính xác đoạn 3 của bài Ai có lỗi? Chú ý viết đúng tên </b>
riêng người nước ngồi.
- Tìm đúng tiếng có vần ch/ uyu. Nhớ cách viết tiếng có âm vần dễ lẫn.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
- Bảng phụ, bảng con, vở bài tập.
<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Đọc: mèo ngoao ngoao, lưỡi
<i>liềm.</i>
- Nhận xét sửa chữa cho HS
- Nhận xét chung bài viết trước.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i> 2.1 Giới thiệu bài. </i>
<i> 2.2 Gi ả ng bài .</i>
HĐ1:HD chuẩn bị
- Đọc mẫu đoạn 3 bài Ai có lỗi?
- Đoạn văn muốn nói với em điều
gì?
- Tìm tên riêng trong bài chính tả?
- Tên riêng đó được viết như thế
nào?
- Đọc: Khưỷu tay, giận, sứt chỉ, xin
- Nhận xét.
- Đọc mẫu lần 2
- HD ngồi viết, cầm bút.
- Đọc từng câu.
- Đưa bài viết lên bảng.
- Chấm – nhận xét.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
<b>HĐ2: HD làm bài tập </b>
<b>Bài 2: Nêu yêu cầu:</b>
- Chơi tiếp sức mỗi HS viết một từ
chứa uêch/ uyu
- Tuyên dương đội thắng.
<b>Baøi 3 : Điền(xấu) sấu, xẻ (sẻ), </b>
xắn (sắn).
- Đọc yêu cầu.
- Nhận xét chốt ý.
<i><b>3. Củng cố – Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét chung.
- HS viết bảng con:
- Đọc lại.
- Nhắc lại tên bài.
- 2 HS đọc lại.
- En - ri -cô ân hận muốn xin lỗi bạn
nhưng khơng đủ can đảm.
- Cô - rét - ti.
- Viết hoa chữ cái đầu tiên.
Giữa các chữ có gạch nối.
- Viết bảng con.
- Sửa sai, đọc lại.
- Ngồi đúng tư thế.
- Viết bài vào vở.
- Soát – gạch chân lỗi – ghi số lỗi –
chữa lỗi.
- Thi tìm.
- Nhận xét.
- Đọc u cầu làm bảng con – chữa
bảng lớp.
- Tuyên dương HS viết tiến bộ.
- Dặn dò.
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:
- Hiểu nội dung bài: Bài văn tả trò chơi lớp học ngộ nghĩnh của các bạn
nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và ước mơ trở thành cô giáo.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
- Tranh minh hoạ bài trong SGK. Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra bài: Ai có lỗi? và nêu nội
dung bài.
Đánh giá, cho điểm.
<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài </b>
- Ở nhà có bạn nào chơi trò làm cô
giáo dạy học?
- Khi làm cơ giáo có gì vui?
Từ đó dẫn dắt ghi tên bài.
<i><b>HĐ1:Luyện đọc.</b></i>
Đọc mẫubài và HDHS luyện đọc
theo SGV.
Theo dõi, sửa sai
Kết hợp giải nghĩa từ.SGK.
<b>H</b>
<b> Đ 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. </b>
- Truyện có những nhân vật nào?
- Các em trong bài chơi trị gì?
Giao nhiệm vụ:Thảo luận và trả lời
câu hỏi:
- Những cử chỉ nào của cô giáo Bé
làm em thích?
3 HS đọc bài Ai có lỗi?
- Nhận xét, bổ sung.
- Trả lời.
- Nhắc lại tên bài học.
- Trả lời
- Nghe, đọc thầm.
- Cả lớp thực hiện các bước luyện
đọc
- Đọc thầøm đoạn 1.
- Bé và 3 em:Hiển, Anh, Thanh.
- Dạy học.
- Đọc thầm lại cả bài văn, thảo luận
cặp câu hỏi 2.
- Tìm từ chỉ hình ảnh ngộ nghĩnh
đáng yêu của đám học trò?
KL: Bài văn tả lớp học trò chơi ngộ
nghĩnh của các bạn nhỏ...
<b>HĐ3:Luyện đọc lại . </b>
Treo bảng phụ-đọc mẫu đoạn 2,3:
Nhận xét, đánh giá.
- Lớn lên em thích làm gì?
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Khoan thai đi vào lớp bẻ nhánh
trâm bầu...
- 1 HS đọc “Đàn em... hết.”
- Lớp đọc thầm.
Đứng dậy, khúc khích chào cơ, đánh
vần theo.
1-2 HS đọc
- HS đọc cả bài.
- Nhận xét.
2-3 HS trả lời
- Về nhà tập đọc lại cả bài.
<b>Chiều: Tiết 1: Luyện Toán</b>
<b> Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Tiếp tục rèn kĩ năng cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần).
- Vận dụng giải tốn có lời văn.
<b>II.Chuẩn bò: VBT </b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Nhận xét cho điểm.
<i><b>2. Luy</b><b> ệ</b><b> n</b><b> t</b><b> ậ</b><b> p:</b><b> HD để HS làm tớt </b></i>
các bài tập.
<b>Bài 1: Tính. </b>
Ghi bảng.
- Nhận xétù.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>
- Ghi bảng: 671 - 424 550 - 202
138 - 45 450 - 260
- Kiểm tra,cho điểm.
<b>Bài 3 : Điền số . Ghi bảng:</b>
- Cột 1,2 tìm số nào?
- Tìm hiệu làm thế nào?
- Cột 3 tìm số nào?
- 2 HS chữa bài: 317 533
142 114
- Nhận xét – chữa.
- Đọc yêu cầu - HS làm vào vở – 4 HS
chữa bảng lớp.
675 409 782 146
241 127 45 139
- Đọc yêu cầu – làm vở – chữa bảng
lớp.
- Đọc yêu cầu:
- Hiệu.
- Tìm số bị trừ làm thế nào?
- Cột 4 tìm số nào?
- Tìm số trừ ta làm thế nào?
- Nhận xét.
<b>Baøi 4:HS đọc bài toán.</b>
- Theo dõi giải bảng.
<b>Bài 5: Lập bài toán theo tóm tắt </b>
rồi giải bài toán đó:
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Chữa bài.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.
- Hiệu cộng số trừ.
- Số trừ.
- Số bị trừ – hiệu.
- HS làm bài vào vở,chữa bài.
- HS đọc tóm tắt bài tốn.
- Khới lớp 2: 215 HS
- Khới lớp 3: ít hơn 40 HS
- Khới lớp 3 ... HS ?
- HS làm bài vào vở.
- HS giải bảng, chữa bảng lớp.
- Đọc bài tóm tắt.
- Ngày thứ nhất bán: 115 Kg đ ường.
Ngày thứ hai bán:125 kg đường.
Cả hai ngày bán:.... kg đường?.
- HS làm vở – chữa bảng.
- Về nhà ơn lại cách cộng, trừ có
(khơng) nhớ với số có ba chữ số làm
lại các bài tập.
<b>Tiết 2: Đ</b><i><b> ạo </b><b> đ ứ</b><b> c</b><b> </b></i>
<b> Bài 1: Kính u Bác Hồ(tiết 2) </b>
- Biết cơng lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.
- Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối
với Bác Hồ.
- Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy.
<b>II.Chuẩn bi:</b>
- Một số bài thơ, bài hát, câu chuyện, tranh ảnh, băng hình về Bác Hồ, đặc biệt
là về tình cảm giữa Bác Hồ với thiếu nhi.
- Năm điều Bác Hồ dạy
- Vở bài tập đạo đức 3.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cu: Thiếu nhi cần phải </b></i>
làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ?
- Nhận xét, cho điểm
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: - Bài học </b></i>
đạo đức hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục
cùng nhau tìm hiểu về bài: Kính yêu
- 2 HS lên trả câu hỏi:
Bác Hồ.
<b>H</b>
<b> Đ 1 : Bày tỏ ý kiến.</b>
+ Năm điều Bác Hồ dạy là để cho
thiếu nhi.
+ Muốn trở thành Cháu ngoan Bác
Hồ, thiếu nhi phải làm đúng theo Năm
điều Bác Hồ dạy.
+ Phấn đấu để trở thành con ngoan,
trò giỏi là đã thực hiện 5 điều Bác Hồ
dạy.
+ Chỉ cần học thuộc 5 điều Bác Hồ
dạy, không cần phải thực hiện bằng
hành động.
+ Ai cũng kính yêu Bác Hồ, kể cả
bạn bè và thiếu nhi thế giới.
- Nhận xét câu trả lời của các nhóm.
<b>H</b>
<b> Đ 2 : Trình bày,giới thiệu những tư </b>
<i><b>liệu.</b></i>
- GV khen các nhóm sưu tầm được
<b> Đ 3: Tro chơi Phóng viên.</b>
- Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ còn
có những tên gọi nào khác?
- Quê Bác ở đâu?
- Bác sinh vào ngày,tháng,năm nào?
- Vì sao Thiếu nhi lại yêu quý Bác
Hồ?...
<i><b>Kế</b></i>
<i><b> t lu</b><b> ậ n chung</b><b> :.. Kính yêu và biết ơn </b></i>
Bác Hồ,thiếu nhi chúng ta phải thực
hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy thiếu
niên nhi đồng.
<i><b>3. Củng cố, dặn do: - Dặn dò: HS </b></i>
thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy thiếu
niên, nhi đồng.
<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
sưu tầm được của dưới hìng thức
như:Hát,kể chuyện, đọc thơ....
- Cả lớp nhận xét về kết quả sưu tầm
được của các bạn.
- HS từng cặp lên hỏi và trả lời phỏng
vấn.
-Cả lớp đọc đồng thanh câu ca dao:
Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.
<b>Tiết 3: Anh V</b><i><b> ă n</b><b> </b></i>
(Có GV Anh Văn)
<i>Thứ 4 ngày 8 tháng 9 năm 2010</i>
<i><b> </b></i>
<b>Tiết 1: Tốn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thuộc các bảng nhân 2 ,3,4,5 .
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thứ .
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn ( có
một phép tính ).
- Rèn cho HS hệ thống kiến thức.
<b>II. Các hoạt đ ợ ng d ạ y h ọ c : </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra :</b></i>
- Gọi HS đọc bảng nhân và chia 2, 3,
4.
- GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b> Đ</b><b> 1 : Tổ chức cho HS thi đọc thuộc </b></i>
<i><b>long các bảng nhân chia : 2, 3, 4, 5.</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b> Đ</b><b> 2 : HD HS làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi HS nối tiếp đọc kết quả.
- Thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm.
- GV phân tích cách nhẩm:
200 x 2 = Bằng cách nhẩm.
2 x 2 = 4, Vậy 2 trăm x 2 = 4 trăm.
Viết là: 200 x 2 = 400.
- Gọi HS làm phần còn lại.
- Chữa bài và cho điểm.
<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức:</b>
- 4 x 3 + 10 : Yêu cầu cả lớp suy nghĩ
tính giá trị biểu thức này.
- Gọi HS giải.
- Chữa bài và cho điểm.
<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
+ Trong phòng ăn có mấy cái bàn ?
+ Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế ?
+ Vậy 4 cái ghế được lấy mấy lần?
- HS đọc tiếp nối nhau.
- HS đọc nối tiếp.
- HS nối tiếp nêu kết quả đến hết..
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
- 1 HS thực hiện:
4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22.
- 3 HS lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- 3 HS đọc đề.
- Có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 ghế.
- 4 ghế lấy 8 lần.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
+ Tính số ghế trong phòng ăn ta làm thế
nào ?
- Gọi HS làm bài trên bảng.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>3. Củng cố dặn do: </b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng. Lớp làm vào vở.
<b>Bài giải:</b>
Số ghế có trong phòng ăn là:
<b>Tieát 2: M</b><i><b> ỹ</b><b> thu</b><b> ậ</b><b> t </b></i>
<b>Vẽ trang trí:Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm.</b>
( Có giáo viên chuyên trách dạy)
<i> </i>
<b>Tieát 3: Thủ cơng</b>
<b> Gấp tàu thuỷ hai oáng khoùi (Tiết 2)</b>
(Có GV nghệ thuật)
<b>Tieát 4: Luyện từ và câu</b>
<b> Từ ngữ về thiếu nhi. Ơn tập câu :Ai là gì?</b>
I.Mục tiêu:
- Tìm đợc một vài từ ngữ về trẻ em theo y/c của BT 1.
- Tìm đợc các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì) - Là gì ? (BT 2).
- Đặt đợc câu hỏi cho các bộ phn in m (BT 3).
II<b>. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- Hai tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung BT1.
<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>
<b>Hot ng dy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>2. Bµi míi</b><b> :</b><b> Giíi thiƯu bµi:</b></i>
HĐ1:Híng dÉn lµm bµi tËp:
<b>Bµi 1</b>:
- GV chia líp thµnh 2 nhãm vµ mêi lên bảng
thi tiếp sức.Tim cac t:
a.Chi tre em:M:thiờu niên
b. Chỉ tính nết của trẻ em:M:ngoan
ngoãn
c. Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của
người lớn đụ́i với trẻ em:M:thương yờu
- Lấy bài của nhóm thắng làm chuẩn,
viết bổ sung từ để hồn chỉnh.
<b>Bµi 2</b>:Tìm các bợ phận của câu:
Trả lời câu hỏi:”Ai(cái gì,con gì)?”
- 2 HS làm BT1 và BT2 (trang 8 SGK).
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lµm vµo vë BT.
- Các nhóm thi từ tìm trên bảng.
- C lp c bảng từ mỗi nhóm tìm
đ-ợc, nhận xét đúng sai.
- Trả lời câu hỏi”Là gì?”
- Híng dÉn HS lµm bµi.
a.Thiếu nhi/ là măng non của đất
Ai Là gì?
nước.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>Bµi 3</b>: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu
in đậm.
- GV nhắc HS: bài tập này xác định trớc
bộ phận trả lời câu hỏi -Ai (cái gì, con
gì)? hoặc là gì.
a.Cây tre là hình ảnh thân tḥc của
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- 1 HS giải câu a để làm mẫu.
- HS lm BT vo v.
- HS cả lớp làm bài.
- HS đọc câu hỏi đợc in đậm trong câu
a, b, c.
a.Cái gì là hình ảnh thân thuộc của
làng quê Việt Nam?
Tương tự HS làm tiếp ở bảng lớp.
- HS ghi nhí nh÷ng tõ võa häc.
<i>Thứ 5 ngày 9 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Tieát 1: AÂm nh</b><i><b> ạ</b><b> c </b></i>
<b>Học hát: Bài Quốc ca Việt Nam ( Lời 2)</b>
( Có giáo viên chuyên trách dạy)
<b>Tieát 2: Chính tả(nghe viết)</b>
<b>Cô giáo tí hon</b>
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đoạn văn 55 tiếng “Bé treo nón...ríu rít đánh vần theo” trong
bài:Cơ giáo tí hon.
- Phân biệt s/x(ăn/ăng).Tìm đúng tiếng có thể ghép mỗi tiếng đã cho có âm
đấu s/x(ăn/ăng)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ , vở BT.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kieåm tra bài cũ. </b>
Đọc:nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu
hổ, cá sấu.
- Nhận xét chung bài cũ.
<b>2.BàØi mới.</b>
<i>2.1.Giới thiệu bài</i>
<i>2.2.Giảng bài</i>
<b>HĐ1:Hướng dẫn nghe viết.</b>
- Đọc đoạn viết
- Viết bảng con.
- Nhận xét
- Đọc lại
Nhắc lại tên bài học.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết như thế nào?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
- Tìm từ chỉ tên riêng trong bài?
- Viết thế nào?
- Đọc: treo nón, tỉnh khơ, trâm bầu,
Bé, ríu rít.
HD ngồi viết, cầm bút.
- Đọc từng câu
Theo dõi, uốn nắn.
Đọc cho HS soát.
- Chấm, nhận xét.
<b>H Đ2:HD làm bài tập.</b>
<b>Bài 2:Tìm tiếng có thể ghép với:</b>
Xét- sét
Xào- sào
Xinh- sinh
- Nội dung đoạn viết giúp em hiểu
gì?
<i><b>3.Củng cố, dặn doø: </b></i>
-Nhận xét tiết học.
5 câu
Viết hoa
Lùi vào 1 chữ
Bé
- Vieát hoa
- Viết bảng con- sửa
- Đọc lại
Viết vở
-Tự soát lỗi, ghi.
Tự chữa,
1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
Thảo luận theo bàn
- Đại diện trình bày trên bảng
- Lớp nhận xét- đọc.
Xét xử, nhận xét...
Đất sét. Sấm sét...
- Nêu:
<b> </b>
<b>Tieát 3: Tốn</b>
<b> Ôn tập các bảng chia.</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Ôn tập các bảng chia (cho 2,3,4,5)
- Biết tính nhẩm thương các số tròn trăm khi chia cho(2,3,4) phép chia hết.
<b>II. Chuẩn bị: Bảng, phấn.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b>
<b> Bài cu: </b>
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Giảng bài:</i>
<b>Bài 1 : Tính nhẩm</b>
GV ghi bảng.
Ghi bảng kết quả.
- Em có nhận xét gì về kết quả của
phép nhân và số đứng trước và sau
dấu chia.
<b>Bài 2: Nhẩm HD mẫu:</b>
200 :2 =?
2 trăm :2 =1 trăm
200 :2 =100.
- Nhận xét, sửa.
<b>Bài 3:</b>
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
- Chấm, chữa.
<i><b>3.Củng cố, dặn dị:</b></i>
- Nhận xét tiết học – dặn dò
- Chữa bài 4 trang 9
- Đọc bảng chia 2-5
Nhắc lại.
- HS đọc đề bài. Thảo luận cặp.
- HS nhìn sách đọc kết quả từng
cột:-nhận xét.
3 x 4 = 2 x 5 = 5 x 3 =
- Kết quả phép nhân chia cho 1 trong
2 thừa số được thừa số kia.
-HS đọc
- HS làm bảng, vở.
- Chữa bảng lớp.
400 : 2 = 800 : 2 =
600 : 3 = 300 : 3 =
400 : 4 = 800 : 4 =
HS đọc
4 hoäp: 24 cái cốc
1 hộp: ... cái cốc?
- HS giải vào vở- chữa bảng
- Ơn lại bảng chi 2,3,4,5.
<b>Ti</b>
<b> ế t 4: Anh V</b><i><b> ă</b><b> n </b></i>
(Có GV Anh văn)
<i>Thứ 6 ngày 10 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Tieát 1: Tập làm văn</b>
<b> Viết đơn.</b>
I.Mục <b> tiêu : </b>
- Dựa vào mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội, mỗi HS viết được một lá đơn
xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kieåm tra bài cũ: </b></i>
- Nêu những điều em biết về Đội
Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí
Minh?
- Nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới.</b>
<i>2.1 Giới thiệu bài. </i>
<i>2.2 HD làm bài tập. </i>
- Bài tập u cầu gì?
- Phần nào cần viết theo mẫu?
- Nhận xét bổ sung.
-Phần nào không nhất thiết phải
- Theo dõi HD thêm.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>3. Củng cố dặn dò: Nêu lại các</b></i>
phần của một lá đơn?
- Nhận xét tiết học.
- Thành lập 15/3/1941
- Mang tên Bác 30/1/1970.
- 5 đội viên đầu tiên: Kim Đồng, Cao
Sơn, Thanh Minh, Thanh Thuỷ, Thuỷ
Tiên.
- 1 – 2 Đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc
sách.
- Nhắc lại tên bài học.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
Dựa theo mẫu – viết một lá đơn xin vào
ĐTNTPHCM.
- Mở đầu: Tên đội TNTPHCM.
- Địa điểm, ngày ....
- Tên đơn.
- Tên người, tổ chức nhận đơn.
-Họ tên ngày tháng sinh của người viết
đơn.
- HS lớp nào.
- Lí do viết đơn.
- Lời hứa.
- Kí – họ tên.
- Nội dung cụ thể của phần lí do, nguyện
vọng, lời hứa.
- HS vết đơn.
- Đọc đơn.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Nêu
- Về sửa lại – ghi nhớ mẫu đơn.
<b>Tiết 2: Tập viết</b>
<b> Ôn chữ hoa Ă, Â</b>
<b>I. </b>
<b> Mục tiêu: </b>
- Củng cố cách viết chữ Ă, Â ( đúng mẫu đều nét và nối đúng quy định).
Thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng: Âu lạc ( cỡ nhỏ).
- Viết câu ứng dụng: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà
trồng (cỡ nhỏ).
- Mẫu chữ hoa.
- Chữ Âu lạc và câu ứng dụng.Vở tập viết, bảng , phấn.
<b>III. Các hoạt động dạy học .</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Kieåm tra:</b>
- Nhận xét bài viết trước.
<b>2. Bài mới:</b>
<i>2.1 Giới thiệu bài.</i>
<i>2.2 Giảng bài.</i>
a- Luyện viết chữ hoa.
- Treo bài viết.
- Tìm những chữ hoa có trong bài?
- Chữ được viết ở cỡ chữ nào?
- Độ cao?
- Viết mẫu + mô tả.
- Sửa.
<i><b>b. Viết từ ứng dụng</b></i>
- Giới thiệu: Âu Lạc là tên của
nước ta thời cổ.
+ Viết mẫu + mô tả.
- Sửa.
<i><b>c. Viết câu ứng dụng.</b></i>
- Nêu nội dung: Phải biết nhớ ơn
ngừơi đã biết giúp đỡ mình, ...
- GV đọc: Ăn quả, ăn khoai.
- HD ngồi viết, cầm bút.
- Nêu yêu cầu viết.
- Chấm 5 – 7 bài.
- Nhận xét bài viết.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò:
- Nhắc lại tên bài.
- Đọc tồn bộ bài viết.
Ă, Â, L
Cỡ chữ nhỏ.
2,5 li.
-HS quan sát.
-Viết bảng con.
- Đọc lại
- HS đọc từ ứng dụng
-Viết bảng con
- Đọc lại.
- HS đọc
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
- Viết bảng con
- Đọc lại
-Viết vở.
-Về nhà luyện viết thêm.
<b>Tiết 3: Tốn</b>
<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận
<b>II. Các hoạt động dạy học .</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Nhận xét, đánh giá.
<b>2.Bài mới:</b>
<i>2.1 Giới thiệu bài: </i>
<i>2.2 Luyện tập.</i>
<b> Bài 1 . Tính. </b>
Ghi bảng.
Nhận xét, sửa.
<b>Bài 2:Đã khoanh vào ¼ số vịt của </b>
hình nào?
- Hình a có? Con vịt, khoanh mấy
con.
- 3 con bằng mấy phần của 12 con?
- Vậy ta khoanh 1/? Số vịt của hình
a.
-Vậy khoanh 1/? Số vịt của hình b.
<b>Bài 3: </b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS.
- §ọc bảng nhân, chia:2,3,4,5.
-Nhận xét.
Nhắc lại tên bài học.
1 HS đọc yêu cầu bài.
3HS nối tiếp lên bảng làm.
- Cả lớp làm bảng con
- Chữa bảng lớp
5 x 3 + 132 = 15 + 132
= 147
32 : 4 +1 06 = 8 + 106
=114
20 x 3 : 2 = 60 : 2
=30
- HS đọc u cầu, quan sát hình SGK
- Có 12 con - khoanh 3 con
-1/4
1/4 số con vịt
1/3 số con vịt.
Giải vào vở, chữa bảng.
- Về học thuộc bảng nhân , chia đã học.
<b> Sinh hoạt lớp</b>
<b>I. Mục tiêu: Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần, giúp học sinh nhận ra </b>
khuyết điểm khắc phục trong tuần tới.Vạch kế hoạch tuần 3.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
- Lớp trưởng tổng hợp các mặt đã hoạt động trong tuần 2, cả lớp cùng GV
theo dõi nhận xét cụ thể từng em.
- Về nền nếp vệ sinh: Nhìn chung các em đã tự giác,cần phát huy nhiều hơn
nữa.
- Về học tập: Có nhiều bạn hăng say xây dựng bài.,tuyên dương những em
đạt điểm 9,10:em Thaỏ Nguyên,Bảo Ly,Long,Vân ,Duyên,Mỹ .... Cần cố
gắng trong tuần tới. Ơn tập tớt thi kiểm tra chất lượng đầu năm vào thứ 6/10/9.
<b>III. Kế hoạch tuần sau: </b>
- Tiêp túc duy trì só sô neăn nêp lớp hóc, xeẫp hàng ngay ngaĩn. Hóc bài và làm
bài nghieđm túc đaăy đụ. Đaơy mánh các hốt đng Đi-Sao chuđ̉n bị cho Đại
hợi Liín Đợi.
<i><b> Sáng: Thi kiểm tra định kỳ đầu năm.</b></i>
<i><b> Chiều: Chấm thi.</b></i>
Tiết 4: THỂ DỤC
<b> Bài4: Ôn bài tập rèn luyện tư thế, kĩ năng vận động cơ bản</b>
<b> – Trị chơi: Tìm người chỉ huy.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Ơn đi đều 1-4 hàng dọc; đi kiễng gót hai tay chống hơng, giang ngang, đi
theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện động tác
tương đối chính xác.
- Học trị chơi: Tìm người chỉ huy. u cầu biết cách chơi và bước đầu tham
gia vào trò chơi.
II. Địa điểm và phương tiện.
- Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung Cách tổ chức
<b>A.Phần mở đầu:</b>
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
- Trò chơi: Có chúng em
- Chạy chậm xung quanh sân.
<b>B.Phần cơ bản:</b>
1)Đi đều theo hàng dọc.
- Cán sự lớp hô- gv đi theo dõi sửa chữa uốn
nắn.
2)Ơn động tác kiễng gót, hai tay chống hơng,
giang ngang.
3)Ơn phối hợp đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh
chuyển sang chạy:
4)Trị chơi: Tìm người chỉ huy.
- Nêu tên trị chơi: Giải thích cách chơi.
- Thực hiện chơi thử 1-2lần.
Thực hiện chơi.
- Trò chơi: Chạy tiếp sức
- Chia lớp thành 2 đội chơi
- Lớp chơi thửa – chơi thật.
- Yêu cầu khi chơi đảm bảo trật tự, kỉ luật và
phòng tránh chấn thương.
<b>C.Phần kết thúc.</b>
- Đi thường theo nhịp
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Kết thúc giờ học “Giải tán”- khoẻ