Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.4 KB, 107 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>tuần 1</b>
<i><b>Sáng: Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>
<b>Tiết 2&3: Tập đọc (2 tiết)</b>
<b>Có cơng mài sắt, có ngày nên kim</b>
<b>I. Mục đích - u cầu: </b>
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng, biết nghỉ hỏi sau
dấu câu.
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới, nghĩa câu tục ngữ: "Có cơng
<i><b>mài sắt, có ngày nên kim". Rút ra lời khuyên từ câu chuyện: "Làm việc gì cũng </b></i>
<i><b>phải kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng".</b></i>
- Giáo dục tính kiên trì, nhẫn nại cho học sinh.
<b>II. Ph ơng pháp dạy häc:</b>
Quan sát, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
Tranh minh hoạ, SGK, Bảng phụ.
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Mở đầu.</b>
GV giíi thiƯu 8 chđ ®iĨm cđa SGK
TiÕng ViƯt II - TËp 1
<b>2. Bµi míi.</b>
a. Giíi thiƯu bµi
b. Luyện đọc đoạn 1 và 2:
- T: Đọc mẫu.
- HD HS đọc kết hợp nghĩa từ
- Đọc từng câu
- §äc tõng ®o¹n
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
GV nhận xét, chính xác hố
c. Hớng dẫn tìm hiểu đoạn 1và 2
- Lúc đầu cậu bé học hành ntn?
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
- Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì?
- CËu bÐ cã tin bµ cơ mài thỏi sắt
thành kim không? V× sao?
HS mở mục lục đọc tên mục sách đó.
- HS chó ý l¾ng nghe
- Một HS đọc chú giải SGK
- HS nối tiếp đọc từng câu; đọc đúng:
<i>nắn nót, nguyệch ngoạc.</i>
- H đọc ngắt nghỉ hỏi đúng, thể hiện
tình cảm qua giọng đọc.
- H đọc theo nhóm đơi.
- Thi đua giữa các nhúm.
+ Ch nguych ngoc
+ Mải miết mài thỏi sắt làm kim
HS suy nghÜ tr¶ lêi.
<b>Tiết 2</b>
d. Luyện đọc đoạn 3 và 4:
- §äc từng câu.
- Đọc từng đoạn.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh.
e. HD tìm hiểu đoạn 3 và 4:
- Bà cụ giảng giải nh thế nào?
- Em bé có tin khơng? Vì sao?
- Câu chuyện khun em điều gì?
g. Luyện đọc lại bài
- Tổ chức cho H thi đua đọc lại bài
- H đọc theo vai
<b>4. Cñng cè - dặn dò.</b>
- Em thích ai trong chuyện? Vì sao?
- HD VN chuẩn bị bài sau
- H c ni nhau.
- H nối tiếp nhau đọc.
- Lần lợt H trong nhóm đọc.
- Thi ua c.
- c ng thanh mt lt.
+ Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí,
sẽ có ngày cháu thành tài.
+ Cu bộ cú tin b c nờn cậu mới quay
về nhà học bài và học hành chăm chỉ.
+ Kiên trì, nhẫn nại và khơng đợc ngại
khó ...
Chia lớp thành nhiều nhóm, thi đọc
phân vai
Bình chọn cá nhân đọc hay.
- Em thích nhất bà cụ , vì bà đã cho cậu
bé tính kiên trì nhẫn nại/ vì bà cụ là gời
nhẫn nại, kiên trì.
HS trả lời câu hỏi, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4: To¸n</b>
<b>Ơn tập các số đến 100</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
Gióp häc sinh cđng cè vỊ:
- Viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số.
- Số có 1, 2 chữ số.
- Sè liỊn tríc cđa mét sè; Số liền sau của một số.
<b>II. Ph ơng pháp d¹y häc:</b>
- Phơng pháp đàm thoại. Luyện tập thực hành.
<b>III. Cụng vic chun b:</b>
GV: Một bảng ô vuông nh bài tËp 2 (SGK).
HS: SGK, vë bµi tËp.
<b>VI. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn </b>
bị của HS
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài và ghi bảng </b>
<b>HĐ2: Ôn tập các số trong phạm vi 10</b>
Bài 1: Nêu tiếp các số có một chữ số?
0, 1, 2, ...
- ViÕt sè bÐ nhÊt cã mét ch÷ sè?
- Sè lớn nhất có một chữ số?
- GV nhận xét, tuyên d¬ng.
- Có bao nhiêu số có một chữ số? Kể
tên cỏc s ú?
HS mở sách làm BT
HS nêu:
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
HS đọc đồng thanh các có một chữ số
HS viết bảng con: 0
9
- Sè 10 lµ sè cã mấy chữ số?
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Là số có hai chữ số
Bài 2: Nêu tiếp các số có 2 chữ số?
10, 11, ...
- Viết số bé nhất có 2 chữ số?
- Viết số lớn nhất có 2 chữ số?
- Yêu cầu đọc lại hai số đó.
GV nhn xột, tuyờn dng.
<b>HĐ4: Ôn tập về số liền trớc và số liền</b>
<i><b>sau:</b></i>
Bài 3:
GV ghi bảng: ..., 34, ...
- Yêu cầu HS viết số liền trớc số 34
- Yêu cầu HS viết số liền sau số 34
GV gọi HS nêu miệng kết quả bài làm
của häc sinh.
<b>HĐ5: </b>Tổ chức trị chơI “<i><b>Ai nhanh, ai</b></i>
<i><b>đúng”</b></i>
GV híng dẫn cách chơI, đa ra luật chơi:
- HS nờu ỳng đợc điểm 10.
- Sau 3 lần chơI, tổ nào đợc nhiu im
hn s thng.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS nêu và điền bảng
12, 13, ..., 99.
- Đọc lại các số đó
- HS viết 10
- HS viÕt 99
- HS đọc lại hai số
+ HS viết và đọc 33.
+ HS viết và đọc 35.
- HS tù lµm tiÕp BT3 vµo vë.
- GV nhận xét, chữa chung.
- HS tổ 2 đa ra mét sè.
- HS tỉ 1 nªu sè liỊn tríc.
- HS tỉ 3 nªu sè liỊn sau.
<b>TiÕt 5: Thể dục</b>
<b>Giới thiệu chơng trình</b>
<b>Trũ chi: Dit cỏc con vật có hại”</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 2. Yêu cầu HS có tháI độ học tập đúng.
- Một số quy định trong giờ học thể dục. Biên chế tổ: chọn cán bộ lớp.
- Học giậm chân tại chỗ, đứng lại, yêu cầu thực hiện tơng đối đúng.
- Ơn trị chơi: Diệt các con vật có hại.
- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện thân thể, u thích mơn học.
<b>III. Ph ơng pháp dạy học: - Đàm thoại, trò chơI, luyện tập thực hành.</b>
<b>II. Công việc chuẩn bị : - Địa điểm: Sân bãi.- Phơng tiện: Còi</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Phần mở đầu.</b>
- GV tËp hỵp líp, phỉ biÕn néi dung
tiÕt häc.
- Tập một số động tác khởi động. - HS tập hợp hàng ngang.
<b>2. Phần cơ bản.</b>
<i><b>a. Gii thiu chng trình TD lớp 2</b></i> - HS chú ý lắng nghe.
+ i hỡnh i ng.
- Bài TD phát triển chung.
- BT rèn luyện t thế cơ bản và kĩ năng
vận ng c bn.
- Trũ chI vn ng.
- GV yêu cầu một vài em nêu lại. - Một số HS nhắc lại
Nhắc nhở HS tinh thần học tập, ý
thøc tæ chøc kØ luËt.
<i><b>b. Một số quy định khi học thể dục.</b></i>
<i><b> Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự.</b></i> - HS chú ý lắng nghe.
<i><b>c) Học động tác giậm chân tại chỗ, đứng lại.</b></i>
- GV tập mẫu và phân tích kĩ thuật từng
ng tỏc. - HS chú ý theo dõi.
- Yêu cầu HS tập theo s hng dn ca
giáo viên.
- I quan sỏt, sa sai, giúp đỡ thêm.
- HS tËp theo sù híng dÉn của GV.
- Chia tổ, thi đua giữa các tổ.
<i><b>d. Tổ chức trò chơi: </b></i><i><b>Diệt các con vật</b></i>
<i><b>có hại</b></i>
GV hớng dẫn cách chơi. HS chơI trò chơI đúng luật, đúng cách
<b>3. Phần kết thúc.</b>
- Tập hợp lớp, nhận xét, đánh giá tiết
học. <sub> HDVN: Chuẩn bị bài sau.</sub>- Tập một số động tác hồi sức.
<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>TiÕt 1: ¢m nhạc</b>
(Cô Mai soạn giảng)
<b>Tiết 2: To¸n</b>
<b> ơn tập các số đến 100 (tiếp)</b>
<b> I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:</b>
- Củng cố về: đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
Phân tích các số theo chục và đơn vị.
- Gi¸o dục học sinh lòng say mê môn học.
<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b>
- Kẻ sẵn bảng nh bài 1 (SGK)
- SGK, BT to¸n.
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
- Cã bao nhiêu số có một chữ số? Đó là
các số nào? - HS nêu.
- Số nào lớn nhấtcó một chữ số, số nào
bé nhất có một chữ số? + Số lớn nhất có một chữ số là số 9, sốbé nhất lµ sè 0
- ViÕt sè liỊn tríc sè 11?
- Viết số liền sau số 39? HS viết, đọc lại số.
Nhận xét, đánh giá - Nhận xét, bổ sung
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- S có 8 chục 5 đơn vị viết nh thế nào?
Đọc số đó? - HS viết, đọc lại sốNhận xét, bổ sung
- YC HS tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra
chéo bài. HS làm, 3 HS chữa bài miệng
GV nhận xét , chính xác hoá
Bài 2:
Yờu cu học sinh tự làm rồi chữa bài - Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo mẫu : 57 = 50 + 7
- 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị.
- HS làm phần còn lại theo mẫu, cha
bài - 3 HS lên bảng chữa bài. Lớp làm vở, nhận xét bài của bạn.
GV nhận xét , chính xác hoá.
Bài 3:
- Bài toán yêu cầu gì? + Điền dấu >, <, = vào chỗ thích hợp.
72 ... 70 72 > 70 vì cùng chữ số hµng chơc vµ
2 > 0
- GV nhËn xÐt, chÝnh xác hoá HS tự làm tiếp phần còn lại, chữa chung
Bµi 4:
- Viết các số: 33, 54, 45, 28
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
- HS nªu yêu cầu bài tập.
- Tự làm:
+ Cỏc s t bé đến lớn: 28, 33, 45, 54.
+ Các số từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28.
- HS nêu miệng phần còn lại. Lên chữa bài
GV gọi HS nhận xét, đánh giá.
HĐ3: Tổ chức trò chơi: "Ai nhanh,
<i><b>ai đúng"</b></i>
- T nêu tên trò chơi, cách chơi, luật
chơi.
- GV nhận xét, đánh giá xem các em
chơi ỳng cỏch, ỳng lut chi.
- HS chơi trò chơi, làm bài tập 4.
- Thi đua giữa các nhóm.
- Lớp nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học.
Tuyên dơng học sinh làm bài tốt.
Híng dÉn häc sinh vỊ nhà, chuẩn bị bài
sau.
<b>Tiết 3: KĨ chun</b>
<b>Có cơng mài sắt, có ngày nên kim</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu: Giỳp HS:</b>
+ Rèn kĩ năng nãi:
- Học sinh kể lại đợc từng đoạn, cả câu chuyện.
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi
lời kể phự hp vi ni dung chuyn.
+ Rèn kĩ năng nghe.
- Tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét và đánh giá lời bạn, biết kể tiếp lời
kể của bạn.
- Giáo dục lòng say mê môn học.
<b>II. Ph ơng pháp d¹y häc:</b>
- Trực quan, đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Cụng vic chun b:</b>
GV: Tranh minh hoạ, bảng phô
HS: GSK.
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. ổn định tổ chức. </b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ: </b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài.</b>
GV g/thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
<b>HĐ2. Hớng dẫn kể chuyện</b>
+) Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề bài. - HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan sát tranh để nói lên
đợc nội dung tranh. - HS quan sát từng tranh, nêu nội dungtừng bức tranh.
- Cho HS kể chuyện trong nhóm. - HS kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh bằng lời kể của mình trong nhóm.
- HS kể bằng lời kể của mình trớc lớp. - HS kể, HS dới lớp lắng nghe.
- Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt,
thĨ hiƯn, giọng kể - Nhận xét.
+) Kể toàn bộ câu chuyện.
- Cho HS chỉ định HS kể toàn bộ câu
c chuyện.
- HS nối tiếp nhau kể chuyện.
- 4 HS lên bảng kể toàn bộ câu chuyện
- HS kể nối tiếp nhau, lớp theo dâi
- NhËn xÐt
- GV nhËn xÐt, bỉ sung vµ tổng kết
<i><b>+) Phân vai dựng lại câu chuyện:</b></i>
- GV phân vai cho häc sinh dùng l¹i
tồn bộ câu chuyện. - 4 HS nhận vai truyện, thể hiện trớc lớptheo đúng lời kể của nhân vật.
- Lớp chú ý theo dõi, nhn xột
- GV nhận xét, tuyên dơng: Bình chọn
nhóm kể hay, hÊp dÉn nhÊt.
- BiĨu d¬ng tríc líp - HS bình chọn.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- GV tổng kết, nhận xét tiết học. - HS nêu lại nội dung chính câu chuyện.
- Về nhà kể lại toàn bộ câu chuyện
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4: ChÝnh t¶ (tËp chÐp)</b>
<b>Có cơng mài sắt, có ngày nên kim</b>
<b>I.Mục đích u cầu : Giỳp HS: </b>
- Rèn kĩ năng viết chính tả, chép lại chính xác đoạn trong bài: "Có công mài sắt,
<i><b>có ngày nên kim".</b></i>
- Bài viết chữ hoa đầu câu, đầu đoạn.
- Củng cè quy t¾c viÕt c/k.
- Học bảng chữ cái, điền đúng các chữ cái, thuộc tên 9 ch cỏi u trong bng
ch cỏi.
<b>III. Ph ơng pháp dạy häc:</b>
Trực quan, đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> Bảng phụ
<b>IV. Các hoạt động dạy họcchủ yếu :</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ: </b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài míi: </b>
H§2. Híng dÉn tËp chÐp
+ Híng dÉn chn bÞ.
- T đọc đoạn chép, treo đoạn chép lên
bảng. - HS chú ý lắng nghe.- HS đọc lại.
- Đoạn chép có mấy câu? + … 2 câu
- Chép từ đâu đến đâu? + Có cơng mài sắt ...
- Đoạn này là lời của ai? + … Li b c
- Bà cụ nói gì? + Kiên trì, nhẫn nại thì việc gì cũng
thành công.
- Câu cuối đoạn chép có dấu gì? + Có dấu chấm.
- Chữ đầu câu phải viết nh thế nào? + Phải viết hoa.
- Cho HS chép bài vào vở.
- Chấm điểm, chữa bài. - HS nhìn và chép bài.
trình bày bài - HS soát bài, chữa lỗi ...
HĐ3. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2:
Điền vào chỗ trống c/k?
... im khâu; ... ậu bé
- HS nêu lại yêu cầu bài tập
- HS tự làm
... iên nhẫn; bà ... ụ - Chữa bài
Bài 3:
- Viết vào vở những chữ còn thiếu trong
bảng.
- Học thuộc lòng 9 chữ cái.
- HS viết tiếp
- Chữa bài
- HS c 9 chữ cái
GV nhận xét, tun dơng
<b>3. Cđng cè - dỈn dß.</b>
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- Híng dÉn vỊ nhµ: Chuẩn bị bài sau
§äc tríc bµi: "Tù tht"
<i><b>Thứ t ngày 26 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1: Tập đọc</b>
<b>Tự thuật</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS:</b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng, nghỉ hơi đúng giọng rõ ràng, mạch lạc.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng từ mới.
- Nắm đợc những tin chính của bạn HS trong bài
- Bớc đầu có khái niệm về bản tự thuật
3. Gi¸o dơc häc sinh có ý thức về bản thân.
<b>II. Ph ơng pháp dạy häc:</b>
- Trực quan, đàm thoại
- Luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: B¶ng phơ
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Kiểm tra 2 HS đọc bài: "Có cơng mài
<i><b>sắt, có ngày nên kim" trả lời câu hỏi.</b></i>
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
- HS c.
- Trả lời câu hỏi SGK.
<b>3. Bµi míi: </b>
HĐ1. Giới thiệu và ghi bảng.
HĐ2. Hớng dẫn luyện đọc.
- GV đọc mẫu - HS chú ý lắng nghe
- Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giảng nghĩa từ. - HS đọc theo hớng dẫn của GV
- Đọc từng câu – giới thiệu tự thuật - HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc từng đoạn - HS đọc trớc lớp
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
Lu ý: Ngắt, nghỉ hơi đúng
Họ và tên //Bùi Thanh Hà
Nam, nữ //Nữ
HĐ3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- Em biết những gì về bạn Thanh Hà? + Họ và tên, nam hay nữ, ngày sinh, nơi
sinh, quê quán ...
- Nhờ đâu mà em biết rõ anh bạn Thanh
Hà nh vậy? + Nhờ vào bản tự thuật của bạn
- Cho biÕt hä, tªn em?
- Cho biết địa phơng em đang ở? - Nối tiếp nhau trả lờiXã ... (Phờng ...)
Huyện ... (Thị xã ...)
Tỉnh ...
HĐ4. Luyện đọc lại:
Lu ý: Đọc rõ ràng, mạch lạc.
GV nhận xét, sửa sai cho häc sinh
- Nối tiếp nhau đọc lại.
<b>4. Củng c - dn dũ:</b>
GV: Ai cũng cần viết bản tự thuËt chÝnh x¸c.
- Nhận xét, đánh giá tiết học
- VN: Chuẩn bị bài sau, luyện đọc lại.
<b>Tiết 2: Đạo đức</b>
<b>Học tập, sinh hoạt đúng giờ (t1)</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>
Gióp HS:
- Hiểu đợc các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Học sinh biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân.
- Có thái độ đồng tình với bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập, sinh hoạt đúng giờ.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, thảo luận, đóng vai, ...
<b>III. Cơng việc chuẩn bị :</b>
GV: Phiếu giao việc ở HĐ1, 2.
Dụng cụ để sắm vai
HS: Vở BT đạo đức.
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c </b>
HĐ1: Giới thiệu bài.
HĐ2: Bày tá ý kiÕn
<i>T×nh huèng 1:</i>
Tïng vÏ máy bay trên vở nháp trong giờ
hc toỏn, Lan lm bài tập Tiếng Việt ... - HS đọc và thảo luận nhóm xem việclàm của bạn có đúng khơng?Vì sao?
<i>Tình huống 2:</i> Đại diện nhóm trình bày
D¬ng võa ăn cơm vừa xem truyện. -HS thảo luận tranh luận giữa các nhóm
Kết luận:
Lm 2 vic cùng một lúc không phải
là học tập, sinh hoạt đúng gi.
HĐ3: Xử lý tình huống
- GV yờu cu HS c BT2 (SGK), VBT
- Yêu cầu HS đóng vai theo nhóm rồi
thảo luận.
GV nhËn xÐt, tæng kÕt và kết luận:
Mỗi tình huống cã thĨ cã nhiỊu c¸ch
øng xử. Chúng ta nên ứng xử cho phù hợp.
- HS giở vở bài tập ra làm.
- Đọc yêu cầu bài tËp 2.
- Từng nhóm thực hiện đóng vai.
- Trao đổi gia cỏc nhúm.
HĐ4: Giờ nào việc nấy.
GV giao nhiệm vụ:
N1: Buổi sáng em làm gì?
N2: Buổi tra em làm gì?
N3: Buổi chiều em làm gì?
N4: Buổi tối em làm gì?
+ 4 nhóm thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
GV nhận xét, bổ sung và tổng kết:
Thời gian rất quý, chúng ta phải sắp
xếp thời gian biểu cho hợp lý.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV tæng kÕt, nhËn xÐt giê häc.
- Cho HS liªn hƯ thùc tÕ.
- HDVN: Chuẩn bị bài sau. - HS nêu miệng những việc đã làm xemđã hợp lí cha.
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>
<b>Từ và câu</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- Bớc đầu HS có khái niệm từ và câu.
Biết tìm các từ có liên quan (khái niệm) đến hoạt động học tập.
Bớc đầu biết dùng từ, t cõu n gin.
- Giáo dục HS lòng say mê môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học:</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: Tranh minh ho SGK
HS: Vở bài tập Tiếng Việt 2.
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>
- KT sù chn bÞ cđa HS
- Híng dÉn HS lµm quen víi tiÕt học
mới có tên: <i><b>Luyện từ và câu</b></i>. HS nhắc lại tiết học
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi đầu bài.
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- HS đọc và chỉ thứ tự bức tranh. - HS nối tiếp nhau chỉ .
-Yêu cầu HS đọc 8 tên gọi của 8 bức tranh. - HS nối tiếp nhau đọc .
- Thi đua đọc tên theo nhóm.
- GV nhận xét, sửa sai… - Các nhóm thi đua đọc.
Bài 2: Cho nêu miệng
(H§ theo nhãm) - HS lµm bµi theo nhãm:
N1: Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập. + Bút chì, bút mực, thớc kẻ, giẻ lau,…
N2: Tìm các từ chỉ hoạt động của HS. + đọc , viết, nghe, nói đếm, chạy nhảy,…
N3: Tìm những từ chỉ tính nết của HS. + Chăm chỉ , cần cù, ngoan ngoãn,…
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- GV nhËn xÐt, chÝnh x¸c ho¸
- Thi đua giữa các nhóm.
- Chữa bài.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
Bi 3: Vit
- Viết một câu nói về ngời hoặc c¶nh
vật trong mỗi tranh. - HS nêu lại yêu cầu BT.
- Cho HS nêu miệng câu mình đặt đợc. - Đặt câu, viết vào vở.
- HS nêu, lớp nhận xét.
- GV nhận xét, sửa sai cách đặt câu: - HS chú ý lắng nghe.
Tên gọi các con vật, việc, các vật gọi
là từ ... Dùng từ đặt thành câu.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV tổng kết, nhận xét đánh giá tiết
học.
- Về nhà ôn lại bài.
- Ôn lại bảng chữ cái (9 chữ cái). - Chuẩn bị bài sau.
<b>Tit 4: Tự nhiên và xã hội</b>
<b>Cơ quan vận động</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Gióp häc sinh biÕt:
- Xơng và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.
- HS hiểu đợc nhờ có hoạt động của xơng và cơ mà cơ thể cử động đợc.
- Năng vận động sẽ giúp c v xng phỏt trin tt.
<b>II. Ph ơng pháp dạy häc.</b>
Phơng pháp trực quan, đàm thoại, trị chơi
<b>III. Cơng việc chuẩn bị:</b>
GV: Tranh các cơ quan vận động.
HS: Vở bài tập TNXH
.IV
<b> . Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
- KT sự chuẩn bị của HS .
<b>3. Bài mới:</b>
HĐ1. Giới thiệu và ghi bảng
+) <i>Khi ng: Cho lớp hát bài "Con</i>
<i><b>công hay múa".</b></i>
- Lớp hát, một số em làm động tác minh
họa.
HĐ2. Giới thiệu bài.
<b>+) Làm một số cử động</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh, làm một
s ng tỏc nh bạn nhỏ trong tranh. - HS làm theo cặp.
lời hô của lớp trởng. tay, quay cổ, nghiêng ngời, ...
- HS thực hiện theo lớp.
- Trong các động tác các em vừa làm bộ
phận nào của cơ thể hoạt động? - HS nêu.
<b>+) Quan sát để nhận biết cơ quan vận</b>
<i><b>động.</b></i>
- Díi líp da cđa c¬ thĨ có gì? -Thực hành: nắm cổ tay, bàn tay, xơng
bắp thịt (cơ).
- C ng ngún tay, bn tay? - HS cử động.
- Nhờ đâu mà cơ thể cử động đợc? - Nhờ có sự phối hợp hoạt động của c v xng.
- Cho HS quan sát H5 và 6 (SGK) chØ vµ
nói tên các cơ quan vận động của cơ thể? - HS chỉ vào tranh và nêu.
- GV nhận xét, chính xác hoá.
<b>+) Trò chơi: "Vật tay"</b>
- Hớng dẫn cách chơi:
Hai bạn ngồi đối nhau cùng tì khuỷu
tay phải lên bàn. Hai cánh tay của hai
bạn đan chéo nhau ... Tay ai khoẻ hơn là
biểu hiện cơ quan vận động của bạn đó
khoẻ.
- GV ®i quan s¸t, híng dẫn thêm.
Tuyên dơng HS nào chơi tốt.
- HS chơi theo sự hớng dẫn của giáo
viên: Hai bạn dùng sức của mình gắng
kéo thẳng tay của đối phơng. Kéo đợc
- Hai häc sinh ch¬i mÉu.
- HS cïng ch¬i theo nhóm.
- Mỗi nhóm 3 bạn: 1 trọng tài.
2 bạn chơi.
GV tỉng kÕt, rót ra néi dung chÝnh:
cơ quan vận động gồm có cơ và xơng. - HS nêu lại.
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
- GV tỉng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc.
- HD VN.
<b>TiÕt 5: To¸n</b>
<b>Số hạng, tổng</b>
<b>I. Mục đích u cu:</b>
- Giúp HS: Bớc đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có hai chữ số và giải toán có lời văn.
- Giáo dục HS tính kiên trì, cẩn thận, lòng say mê môn học.
<b>II. Ph ng pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: GV: Bảng phụ</b>
HS: SGK to¸n
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Gọi 2 HS lên bảng lµm BT4.
- Nhận xét, đánh giá. - HS lên bảng làm BT.- Lớp nhận xét.
<b>3. Bài mới.</b>
H§1: Giíi thiƯu và ghi bảng
HĐ2: Giới thiệu số hạng - tổng
- GV ghi b¶ng: 35 + 24 = 59
35, 24 lµ sè hạng.
59 là tổng. - Một số HS nhắc lại.
<i><b>Lu ý: 35 + 24 cịng lµ tỉng.</b></i>
- GV ghi phÐp tÝnh theo cét däc:
35
+ <sub>24 </sub>
- HS đọc phép tính.
- HS nhắc lại.
59
- GV chÝnh x¸c, sưa sai cho häc sinh. quả của phép tính.
HĐ3: Thực hành.
Bài 1: Nêu bài tập SGK - HS nhắc lại yêu cầu bài toán.
- Muốn tìm tổng của hai số hạng làm
nh thế nào? + Ta thực hiện phép tính cộng.
- Yêu cầu HS tự làm, chữa bài. - HS tự làm.
-Chữa bài.
- GV nhËn xÐt, ch÷a chung.
Bài 2: Nêu bài tốn SGK - HS nêu lại yêu cầu BT.
- Hớng dẫn HS cách đặt tính, tính.
53
+ 22
75
- HS làm bài tập vào bảng con.
- Chữa bài:(3 nhóm, mỗi nhóm một ý)
- GV nhận xÐt, ch÷a chung.
Bài 3: T nêu đề bài tốn (SGK).
- Hớng dẫn hiểu bài toán. - HS nêu lại và trả lời câu hỏi của GV.
- Yêu cầu HS tự giải, chữa bài.
- GV nhận xét, chữa chung.
<i>Bài giải</i>
Ca hng bán đợc tất cả số xe đạp là:
12 + 20 = 32 (xe đạp).
Đáp số: 32 xe p.
<b>4. Cng c - dn dũ.</b>
- Trò chơi: Thi ®ua viÕt phÐp céng vµ
tÝnh tỉng nhanh HS viÕt vµ tÝnh tæng nhanh: 24 + 24 = 48
GV ghi phép cộng các số hạng là 24
Tính tổng Ai làm xong trớc đợc khen. HDVN: Làm phần còn lại.
<i><b>Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1: Tốn</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>
+ Gióp häc sinh cđng cè vỊ:
- Phép cộng (khơng nhớ), tính nhẩm, tính viết (đặt tính rồi tính).
- Tên gọi thành phần, kết quả ca phộp cng.
- Giải toán có lời văn.
+ Giáo dục học sinh tính cẩn thận, lòng say mê môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Luyện tập thực hành.
GV: Bảng phụ
HS: Vở bài tập tốn.
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 3 HS lên bảng làm BT2 (Trang 5). - 3 HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chữa chung, cho điểm.
<b>3. Bài mới. </b>
HĐ1: Giới thiệu, ghi bảng.
HĐ2: Hớng dẫn làm BT.
Bi 1: Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu.
- GV ghi phép tính:
34
+ <sub>42</sub>
76
- HS nªu tªn gọi thành phần mỗi số
trong phép tính? + HS nêu: Số hạng, số hạng, tổng.
- HS làm phần còn lại, lên bảng chữa bài. - Một số HS lên chữa bài .
- GV nhận xét, chữa chung.
Bài 2: Tính nhẩm: - HS nhắc lại yêu cầu BT.
50 + 10 + 20 =
50 + 30 = - HS tính nhẩm, điền kết quả.
- Yêu cầu HS tự làm, chữa bài. - Lớp chú ý nghe bạn nêu miệng.
- Nhận xét: 10 + 20 = 30
nªn 50 + 10 + 20 = 50 + 30 = 80
Lu ý: Cã nhiều cách tính nhẩm.
- GV nhận xét, chính xác hoá.
Bài 3:
Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng: - HS đặt tính rồi tính.
a. 43 và 25 - Nêu cách tớnh.
- Chữa bài, lớp chú ý theo dõi, nhận xét.
- GV nhận xét, chữa chung.
Bài 4:
- Gi HS nờu bi toán (SGK). - 3 HS đọc đầu bài.
- Hớng dẫn tỡm hiu bi toỏn.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu gì? + HS nêu: trai: 25 học sinh g¸i: 32 häc sinh
+ Hái tổng số học sinh?
- HS tự làm, lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chữa chung.
<i>Bài giải:</i>
Có tất cả số häc sinh lµ:
25 + 32 = 55 (häc sinh).
Đáp số: 55 học sinh.
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
32
+<sub> </sub>
77
- HS tự làm.
- Chữa bài, nêu cách điền số.
- Lớp nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, ch÷a chung.
<b>4. Cđng cố dặn dò:</b>
- Nhn xột, ỏnh giỏ tit hc.
- HD VN chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 2: Thđ c«ng</b>
<b>Gấp tên lửa (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Gióp häc sinh:
- Biết cách gấp tên lửa; Gấp đợc tên lửa.
- Học sinh yêu thích, hứng thú gấp tên lửa.
- Gi¸o dơc häc sinh tính cẩn thận, yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
Quan sỏt, m thoi, thc hnh luyện tập.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: - Mẫu tên lửa đợc gấp bằng giấy thủ công, giấy màu.
- Quy trình gấp tên lửa, các bớc gấp.
HS: Giấy thủ công, giấy nháp, kéo, bút màu.
<b> IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
H2: Hng dn quan sát, nhận xét.
- Cho HS quan sát mẫu tên lửa và đặt
câu hỏi về hình dáng, màu sắc, các
phần của tên lửa.
- GV më mÉu tªn lửa, rồi gấp lần lợt
từng bớc.
HĐ3: Gấp tạo mũi và th©n.
<i>Bớc 1: Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên</i>
bàn, mặt kẻ ô ở trên. Gấp đôi tờ giấy
- HS quan sát và nhận xét.
- Trả lời câu hái cña GV.
- HS quan sát để nhận biết cách gấp.
- HS chú ý lắng nghe và thực hành theo
hớng dẫn của GV.
theo chiều dài để lấy đờng dấu giữa.
Mở tờ giấy ra, gấp theo đờng dấu giữa
sao cho hai mép giấy mới nằm sát đờng
dấu gia ...
Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
Bẻ các nếp gấp sang hai bên đờng
Cầm vào nếp gấp giữa, cho hai cánh
tên lửa ngang ra, phóng tên lửa theo
h-ớng chếch lên không trung.
- HS tiến hành thao t¸c gÊp cïng GV.
- Cho HS thao tác gấp lại vào nháp.
- GV đi quan sát, giúp đỡ thêm.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV tổng kết, nhận xét đánh giá tiết học.
- HDVN: TËp thùc hµnh gÊp.
Chuẩn bị bài sau.
- Thực hành gấp vào nháp.
<b>Tiết 3: MÜ thuËt</b>
<b>Vẽ trang trí: Vẽ đậm - vẽ nhạt.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Giúp học sinh nắm đợc 3 độ đậm nhạt chính: Đậm, đậm vừa, nhạt.
Tạo đợc sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh.
- Giáo dục HS có óc thẩm mĩ, biết cái đẹp, lịng say mê mơn học.
<b>II. Ph ơng phỏp dy hc.</b>
- Trực quan - Đàm thoại, Luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: Tranh minh họa.
Bài vẽ của HS năm trớc.
HS: Bút màu, vở mĩ thuật.
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Nêu cách vẽ đậm, vẽ nhạt?
- GV nhận xét, chính xác hoá. - HS nêu- Lớp nhận xét.
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu, ghi bảng.
HĐ2: Hớng dẫn quan sát, nhận xét.
- Tranh vẽ cảnh gì?
-Xỏc nh mức độ đậm, nhạt trên tranh?
- GV nhận xét, đánh giỏ, chớnh xỏc hoỏ.
HĐ3: Thực hành vẽ đậm, nhạt.
- Cho HS nêu lại cách vẽ.
- Yêu cầu HS tù vÏ vµ trang trÝ mét bøc
tranh tù chän.
- HS nªu.
- HS thực hành vẽ: Tơ màu đậm nhạt
- GV đi quan sát, giúp đỡ thêm những HS
yếu, cha xỏc nh c m nht.
- Yêu cầu HS trng bµy sản phẩm của
mình. -Trng bày sản phÈm…
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS nhận xét đánh giá một số sản
phẩm. - HS nhận xét, đánh giá cách tô màuđậm nhạt tranh của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung. - Bình chọn tranh nào vẽ đẹp nht, cú
tính sáng tạo nhất.
HĐ5: Tổ chức trò chơi: "Thi vÏ trang
<i>trÝ nhanh"</i> - HS ch¬i trò chơi theo hớng dẫn củaGV.
- GV hớng dẫn HS cách chơi, luật chơi
v ỏnh giỏ sn phm.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV tổng kết, nhận xét ỏnh giỏ tit hc.
- Tuyên dơng một số HS.
- HDVN: Hoµn thiƯn bµi vÏ.
Chuẩn bị bài sau.
<b>Tit 4: Tập viết</b>
<b>Chữ hoa: </b>
- Rèn kĩ năng viết chữ.
- Biết viết chữ cái viết hoa
- Bit vit ngdng câu: "
- - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, kiên trì.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Trc quan, m thoi, luyn tp thực hành.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị:</b>
GV: MÉu ch÷
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn nh t chc lp.</b>
<b>2. M u.</b>
- Nêu nhiệm vụ và yêu cầu của tiết học:
- Viết chữ hoa, viết từ, câu có chữ hoa.
<b>3. Bài mới.</b>
a. Giới thiệu và ghi bảng.
b. Hớng dẫn viết chữ hoa
Cho HS quan sát và nhận xét chữ hoa
- Gồm mấy nét, là những nét nào?
- GV vừa nêu lại vừa chỉ lên chữ.
- Viết mẫu:
- Hớng dẫn HS viết bảng con.
- GV đi quan sát, uốn nắn luôn cho HS.
+ 5 li.
+ 3 nét: móc ngợc, móc phải, lợn
ngang.
c. Híng dÉn viÕt c©u øng dơng:
"
- Câu thành ngữ khuyên chúng ta điều gì?
Hng dn HS quan sỏt, nhận xét:
+ Độ cao của các con chữ?
+ Cách đặt dấu thanh?
+ Khoảng cách?
d. Híng dÉn viÕt vë.
- GV hớng dẫn, HS viết từng dòng.
- GV đi quan sát, giúp đỡ thêm.
e. Chấm điểm, chữa bài
- GV chấm điểm.
- Nêu nhận xét, rút kinh nghiệm.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV tổng kết, nhận xét đánh giá tiết học
- Hớng dẫn về nhà: Hoàn thành nốt bài.
Chuẩn bị bài sau
- HS đọc.
- Khuyªn anh em trong nhà phải thơng
yêu nhau.
- HS nêu
- Quan sát GV viÕt mÉu.
- HS viÕt b¶ng con tiÕng:
- HS chó ý nghe nhËn xÐt cđa GV.
<i><b>Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1: To¸n</b>
<b>Đề xi mét</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
+ Gióp häc sinh:
- Bớc đầu nắm đợc tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị.
- Nắm đợc mối quan hệ giữa dm và cm (1 dm = 10cm).
- Biết làm phép tính cộng, trừ các số đo có đơn vị dm.
- Bớc đầu tập đo và ớc lợng độ dài theo đơn vị dm.
+ Gi¸o dơc häc sinh tính cẩn thận, lòng say mê môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
- Trc quan, hi ỏp, Luyn tp thc hnh.
<b>III. Cụng vic chun b:</b>
GV: - Một băng giấy cã chiỊu dµi 10cm.
- Thớc thẳng dài 2dm (3 dm) có chia vạch.
HS: Thớc thẳng, bút chì, vở bài tập.
<b>IV. Cỏc hot động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Lớp 1 em đã đợc học đơn vị đo nào?
- Thc k ca em di bao nhiờu
xng-ti-một?
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giíi thiƯu - ghi b¶ng.
HĐ2: Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm
- GV yêu cầu 1 HS lên đo di mt
bng giy 10 cm.
- Xăng ti mét (cm).
- HS nªu.
- Băng giấy dài bao nhiêm cm?
- 10 cm gọi là 1 đề xi mét
- Đề-xi-mét viết tắt là dm.
- 10 cm = ? dm
1 dm = ? cm
- Hớng dẫn HS xác định 1dm, 2dm,
+ 10cm.
+ 10 cm = 1 dm.
- HS đọc đồng thanh mối quan hệ giữa
dm và cm.
+ 10 cm = 1 dm.
+ 1 dm = 10 cm.
3 dm trên thớc.
HĐ3: Thực hành luyện tập
Bài 1: Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, chữa chung.
Bài 2: Tính theo mÉu (SGK).
8 dm + 2 dm = 10 dm
Lu ý: Ghi tên đơn vị vào kết quả phép
tính.
Bài 3: Khơng dùng thớc đo hãy ớc lợng
độ dài của mỗi đoạn thẳng (SGK)
HS tập nhận biết độ dài 1dm
- HS quan s¸t, so s¸nh rồi điền kết quả.
- Chữa bài.
- HS phân tích mẫu.
- Tự làm phần tiếp.
- Chữa bài.
+ HS tập ớc lợng.
- Đo kiểm tra mức độ ớc lợng.
- GV nhận xét, chớnh xỏc hoỏ.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá tiết học. - HDVN: Chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 2: Chính tả (nghe viết)</b>
<b>Ngày hôm qua đâu råi?</b>
I.
<b> Mục đích yêu cầu:</b>
<b> Giúp HS :</b>
- Nghe, viết 2 khổ thơ trong bài "Ngày hôm qua đâu rồi".
- Viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp.
- Điền đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn l/n.
- Thuộc 19 chữ cái trong bảng chữ cái.
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận, rèn chữ, giữ vở.
- Đàm thoại, LTTH.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: Phn mu, bng ph
HS: V chính tả, SGK.
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Gäi 2 HS lên bảng viết quyển lịch,
nàng tiên.
<b>3. Bµi míi.</b>
HĐ1. Giới thiệu, ghi bảng
HĐ2. Hớng dẫn nghe - viết:
<i>+) Ghi nhớ nôi dung đoạn thơ:</i>
- GV đọc 2 kh th.
- Khổ thơ cho ta biết điều gì?
- Líp nhËn xÐt.
- HS đọc và trả lời câu hỏi của GV:
+ Nếu em bé học hành chăm chỉ thì
- Khỉ thơ có mấy dòng?
- Ch cỏi u mi dũng phải viết ntn?
- GV HD HS cách trình bày cho p.
<i>+) HD viết từ khó:</i>
- Đọc các tõ khã cho HS viÕt. - HS viÕt c¸c tõ khó vào bảng con: là,
<i>lại, ngày,</i>
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
+) Đọc viết:
- Đọc cho HS chép bài: Chấm, chữa bài.
HĐ3: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài 2.
- Gi 1 HS c đề bài.
- Gọi 1 HS làm mẫu.
- Líp làm vở; 1 HS chữa cả bài.
- GV nhận xét, chữa chung.
Bài 3:
- HS t lm. c v ghi lại 9 chữ cái.
- GV xoá dần tên các chữ ci HS c
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS viết bài và tự soát và sửa lỗi.
- HS làm bài tập theo hớng dẫn của giáo
viên.
- HS c bi.
- 1 HS viết và đọc từ: quyển lịch.
- Lớp làm và nhận xét bài của bạn; đọc
đồng thanh các từ…
- Lớp đọc và ghi lại các chữ cái theo
đúng thứ tự.
- HS đọc thuộc các chữ cái.
<b>TiÕt 3: ThÓ dơc</b>
<b>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>
<b>Gióp HS:</b>
- Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1. Yêu cầu thực hiện
động tác tơng đối chính xác, nhanh, trật tự.
- Học cách chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp và kết thúc giờ học. Yêu
cầu HS thực hiện tơng đối đúng.
<b>II Phơng pháp dạy học.</b>
- Quan sát, đàm thoại,
- Gi¶ng gi¶i, lun tËp thùc hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
a im: sõn trng.
Phng tin: Cũi.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Phần mở đầu.</b>
Tập hợp lớp nghe phổ biến nội dung
tiết học.
<b>2. Phần cơ bản.</b>
- ễn tp hng dc, dúng hng, im s,
gim chõn ti ch, ng li.
- Chào, báo cáo.
Lu ý: Từ giờ sau cán bộ lớp tập hợp
lớp, kiểm tra sĩ số.
Trò chơi: Diệt con vật có hại.
<b>3. Phần kÕt thóc.</b>
Nhận xét, đánh giá tiết học.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS tËp hợp hàng dọc, ngang
Đứng tại chỗ, vỗ tay.
HS tập hợp, chào báo cáo 2 - 3 lần
HS chơi trò chơi 4 - 5 phót
HS đứng vỗ tay. Tập một s ng tỏc
hi sc .
<b>Tập làm văn</b>
<b>T giới thiệu - câu và bài</b>
<b> I.Mục đích yêu cầu:</b>
Gióp HS:
- Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bn
thõn mỡnh.
- Biết nghe và nói lại điều em biết về một bạn trong lớp.
- Rèn kĩ năng viết: Biết kể một câu chuyện theo tranh, viết thành một bài
văn ngắn.
- Giáo dục học sinh lòng say mê môn học, ý thức bảo vệ của công.
<b>II. Ph ơng pháp dạy häc.</b>
Trực quan, hỏi đáp, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chun b.</b>
GV: Bảng phụ ghi sẵn BT1
Tranh minh hoạ (SGK)
HS: Vë, SGK.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chc.</b>
Mở đầu làm quen với tiết học mới.
"Tập làm văn".
<b>2. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.
HĐ2: Hớng dẫn làm BT.
Bài 1:
GV gi HS đọc yêu cầu bài tập
YC HS so s¸nh cách làm bài của 2 bài
tập
GV cho HS thực hành hỏi đáp theo nội
dung bài tập( Theo cặp ụi)
Đai diện một số cặp lên bảng tình bày
Tªn em là gì?
Quê em ở đâu?
Em thích học môn học nào?
HS c yờu cu BT.
Bài 1, tự giới thiệu về mình
Bài 2,Chóng ta giíi thiệu về bạn của
mình.
HS hỏi đáp nhau theo ND bài tập
HS lần lợt trả lời câu hỏi về bản thân.
Theo cặp
Em thích làm những việc gì?
GV nhận xét, chính xác hoá.
Bài 2: Nói lại những điều em biết về
bạn mình.
GV nhận xét, chính xác và sửa lại
cách dùng từ, cách thĨ hiƯn cđa HS
Bµi 3: MiƯng
u cầu HS quan sát tranh (SGK) kể
lại nội dung mỗi tranh bằng 1,2 câu để
tạo thành câu chuyện.
VÝ dô: Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào
vờn hoa.
Lớp chú ý theo dõi
HS lần lợt nói những điều em biết về
bạn của mình.
Lớp chú ý lắng nghe, nhận xét.
HS nhắc lại yêu cầu BT
- HS tự làm:
+ Kể lại từng tranh.
Tranh 2: ThÊy mét khãm hång ®ang në
rất đẹp. Huệ thích lắm ...
Gọi một số HS đọc lại bài viết của mình
GV nhận xét, chính xác hố.
YC HS viÕt l¹i néi dung tranh thành
+ Kể lại toàn bộ câu chuyện.
HS lm bi tp viết lại nội dung đã kể
và dùng từ để đặt thành câu.
Dùng một số câu tạo thành bài:
mạch để đợc một bài văn.
<b>4. Cđng cè - dỈn dß:</b>
GV tỉng kÕt, nhËn xÐt tiÕt học.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
<i><b>hỏi mt bông. Cô chọn bông hoa đẹp</b></i>
<i><b>nhất và giơ tay định hái. Một cậu bé</b></i>
<i><b>thấy thế liền chạy đến chỗ cô bé. Cậu</b></i>
<i><b>khuyên cô đừng hái hoa. ”</b></i>
<b>Tiếng Việt :Tập làm văn</b>
<b>Tự giới thiệu – câu và bài</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>
Gióp HS:
- Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản
thân mình.
- Biết nghe và nói lại điều em biết về một bạn trong lớp.
- Rèn kĩ năng viết: Biết kể một câu chuyện theo tranh, viết thành một bài
văn ngắn.
- Giáo dục học sinh lòng say mê môn học, ý thức bảo vệ của công.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Trc quan, hỏi đáp
Luyện tập thực hành.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị.</b>
GV: B¶ng phơ ghi sẵn BT1
Tranh minh hoạ (SGK)
HS: Vở, SGK.
IV. Cỏc hot ng dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>3. Bµi mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.
HĐ2: Hớng dẫn làm BT trong Vë BT
TiÕng ViƯt.
Bµi 1:
Tên em là gì?
Quê em ở đâu?
Em thích học môn học nào?
Em thÝch lµm những việc gì?
GV nhận xét, chính xác hoá.
Bài 2: Nói lại những điều em biết về
bạn mình.
GV nhận xét, chính xác và sửa lại
cách dùng từ, cách thể hiện của HS
Bài 3: Miệng
Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK) kể
lại nội dung mỗi tranh bằng 1,2 câu để
tạo thành cõu chuyn.
Ví dụ: Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào
vờn hoa.
Tranh 2: Thấy một khóm hồng đang nở
rất đẹp. Huệ thích lắm ...
Gọi một số HS đọc lại bài viết của mình
GV nhận xét, chính xác hoỏ.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV tæng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc.
HS c yờu cu BT.
HS lần lợt trả lời câu hỏi về bản thân.
HS có thể chơi trò chơi "Phóng viên"
1 HS phỏng vấn.
1 HS trả lời.
HS lần lợt nói những điều em biết về
bạn của mình.
Lớp chú ý lắng nghe, nhận xét.
HS nhắc lại yêu cầu BT
- HS tự làm:
+ Kể lại từng tranh.
+ Kể lại toàn bộ câu chuyện.
<b>Toán( +)</b>
<b>Luyn tp: xi mét</b>
<b>I . Mục đích yêu cầu: </b>
- Giúp HS củng cố lại tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo độ dài dm.
Hiểu đợc mối quan hệ giữa dm và cm
Thực hành phép tính cộng, trừ số đo độ dài có đơn vị là dm
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, lịng say mờ mụn hc.
.II. Ph<b> ng phỏp dy hc.</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
H thng bi tp
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>
Kiểm tra và chữa bài về nhà cho HS
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu, ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10cm = ... dm 1dm = ... cm
40cm = ... dm 4dm = ... cm
50cm = ... dm 8dm = ... cm
GV nhận xét , chữa chung
Bài 2: Viết theo mẫu:
Gọi 2 HS lên bảng, HS dới lớp làm vào
Nhận xét bài của bạn
HS tù lµm
15cm = 1dm + 5cm
20cm = ... dm + ... cm
77cm = ... dm + ... cm
48cm = ... dm + ... cm
GV nhận xét, chữa chung.
Bài 3. 10 cm còn gọi là gì?
1dm ... 10cm
GV nhận xét, chính xác hố. Lớp đọc
đồng thanh lại.
Bµi 4.
Hai khúc gỗ dài tæng céng 36 dm.
Khúc gỗ thứ nhất dài 14 dm. Hỏi khúc
gỗ thứ hai dài bao nhiêu dm?
GV HD HS làm bài ,lên bảng chữa bài.
Lên bảng chữa bài
20cm = 2. dm + .0.. cm
77cm = 7... dm + 7... cm
48cm = 4... dm + 8... cm
HS tr¶ lêi nèi tiÕp nhau.
HS đọc bi
HS làm, lên bảng chữa bài .
GV nhận xét , chữa chung
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV tổng kết, nhận xét tiết học.
Bài giải
Khúc gỗ thứ hai dài số dm là:
36 14 = 22 dm
Đáp số : 22 dm
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Kiểm điểm nề nếp trong tuần</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Kiểm điểm nề nếp trong tuần.
- Nhắc nhở nội quy trờng lớp.
- Đề ra phơng hng phn u.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học:</b>
Đàm thoại, LTTH
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
Nội dung sinh hoạt
<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn nh t chc.</b>
<b>2. GV nêu yêu cầu và nhiệm vụ tiết</b>
<b>học.</b>
<b>3. Kiểm điểm nề nếp trong tuần.</b>
GV nhận xét những u điểm, khuyết
điểm trong tuần.
Nề nếp: Đi học muộn còn một số em
Quªn vë, bót chì vẫn còn ở một
số HS
Hc tp: ý thức học tập cha đợc tốt:
Long ,..
Nh¾c nhë HS cha thùc hiƯn tốt cần
HS chú ý lắng nghe
Nghe, bổ sung ý kiến
Bình luận thi đua
Biểu dơng
cố gắng hơn.
Nhắc lại nội quy nhà trờng, lớp?
<b>4. Đề ra phơng hng phn u trong</b>
<b>tun ti.</b>
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>
Thực hiện tốt phơng hớng đề ra.
HS nhắc lại
HS t ra phng hng phn u
Thng nht ý kiến.
<b>TuÇn 2</b>
<b>Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2007</b>
<b>Tập đọc (2 tiết)</b>
<b>Phần thởng</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>
Gióp Hs:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng, lặng yên, nửa ... biết nghỉ hơi
đúng chỗ.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu đợc một số từ ngữ mới; nắm đợc đặc điểm của
Na và diễn biến câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện đề cao lịng tốt, khuyến
khích học sinh làm việc tốt.
- Giáo dục HS biết giúp đỡ bạn bè; lịng say mê mơn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
Trực quan, đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Cụng vic chun b:</b>
GV: Tranh minh hoạ SGK.
Bảng phụ
HS: SGK
<b>IV.Cỏc hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cò.</b>
Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ:
<i>"Ngày hôm qua đâu rồi".</i>
GV nhận xét, đánh giá Nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu, ghi bảng
HĐ2: Luyện đọc đoạn 1, 2.
+) GV đọc mẫu.
+) Hớng dẫn luyện đọc, kết hợp gii
ngha t:
- Đọc từng câu
Hớng dẫn phát âm: yên lặng, nửa ...
HS chú ý lắng nghe.
Giải thích: Bí mật, sáng kiến, ...
- Đọc từng đoạn:
Mỗi buổi sáng, vào giờ ra chơi, các
bạn trong lớp túm tụm ...
GV theo dõi, nhận xét và sửa sai cho
HS, đánh giá, cho điểm
HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu đoạn 1,2:
Câu chuyện nói về ai? Bạn ấy có đức
tính gì? Hãy kể việc làm tốt của Na?
HS đọc trớc lớp
Đọc trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
Na tốt bụng, hay giúp đỡ bạn
HS kể
<b>Tiết 2</b>
HĐ4: Luyện đọc đoạn 3
Đọc từng câu, từng đoạn
Em nghĩ bạn Na có xứng đáng đợc
thởng khơng? Vì sao?
Khi Na đợc thởng những ai vui
mừng?
HĐ5: Luyện đọc lại
GV lu ý giọng đọc nhẹ nhàng, cảm
động.
<b>1.</b> <b>Cñng cè - dặn dò:</b>
HS c ni tip nhau, c trc lp
c trong nhóm, thi đua đọc
HS trao đổi trong nhóm và nêu ý kiến
Nga xứng đáng đợc thởng, vì Na là cơ
bé tốt bụng, lịng tốt rất đáng q.
-Na vui mừng đến mức tởng là mình
nghe nhầm, đỏ bừng mặt
-Cô giáo và các bạn vui mừng đến vỗ
tay vang dậy.
-Mẹ Na lặng lẽ chấm khăn lên đơi mắt
đỏ hoe.
HS bình chọn bạn đọc hay nhất
HDVN: ChuÈn bị bài sau.
<b>Âm nhạc</b>
<b>Học hát : Thật là hay</b>
<b>Nhạc và lời : Hoàng Lân</b>
<i><b>(GV b mụn dy)</b></i>
<b>Toỏn</b>
<b> Luyn tp</b>
<b>I. Mc đích u cầu </b>
- Gióp häc sinh cđng cè:
Nhận biết đợc độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm
Tập ớc lợng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, lịng say mê mơn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Trc quan, m thoi, luyn tp thc hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
Thớc thẳng chia vạch con.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cò.</b>
1dm = ? cm
10cm = ? dm
GV nhận xét, đánh giá chung
<b>3. Bi mi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1. Yêu cầu HS tự làm bài, lên chữa
bài HS lên chữa
10cm = .... dm
1dm = ... cm
T×m trên thớc thẳng chỉ 1dm
<b>GV nhận xét, chính xác hoá</b>
10cm = 1dm
1dm = 10cm
HS tìm và chỉ trên thớc
Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm
GV i quan sát, giúp đỡ thêm
Bài 2:
a. Tìm trên thớc vạch chỉ 2dm
b. Số: 2dm = ... cm
HS vÏ và kiểm tra chéo
HS tìm và chỉ
Kiểm tra chéo
HS điền 2dm = 20cm
HS tự làm, lên chữa bài tập
Bài 3:
Số: 1dm = ... cm
3dm = ... cm
40cm = ... dm
GV nhận xét, chữa chung
Bài 4:
GV đọc đầu bài toán SGK
Hớng dẫn thảo luận theo nhóm
GV gọi đại diện nhóm chữa bài
GV nhận xét, chính xác hố, đánh
giá nhóm trình bày đúng, nhanh, tun
dơng.
<b>4. Cđng cè - dỈn dß:</b>
GV nhận xét, tổng kết, đánh giá tiết
học
HDVN: ChuÈn bÞ bµi sau.
1dm = 10cm
3dm = 30cm
40cm = 4dm
NhËn xÐt chung
HS nhắc lại yêu cầu BT
Trao đổi ý kiến
Thèng nhÊt ý kiÕn
(KT l¹i b»ng thíc)
<b>Nghệ thuật :Thủ cơng </b>
<b>Gấp tên lửa</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Gióp häc sinh:
Củng cố cách gấp tên lửa; Gấp đợc tên lửa
Học sinh u thích, hứng thú gấp tên lửa
Gi¸o dục học sinh tính cẩn thận, yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
Quan sỏt, m thoi
Thực hành luyện tập
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: - Mẫu tên lửa đợc gấp bằng giấy thủ công, giấy màu
- Quy trình gấp tên lửa, các bớc gấp
HS: Giấy thủ công, giấy nháp, kéo, bút màu
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
H2: Hng dn quan sỏt, nhn xột.
<b> Cho HS quan sát mẫu tên lửa và đặt</b>
câu hỏi về hình dáng, màu sắc, các
phần của tên lửa.
GV mở mẫu tên lửa, rồi gấp lần lợt
- HS quan sát và nhận xét
- Trả lời câu hái cđa GV
tõng bíc
GV nhận xét, chính xác hoá
HĐ3: Cho HS thao tác gấp tên lửa
GV đi quan sát, giúp đỡ thêm
Tuyên dơng, nhận xétđánh giá kết quả
của các nhóm.
<i>Bớc 1: Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên</i>
bàn, mặt kẻ ơ ở trên. Gấp đôi tờ giấy
theo chiều dài để lấy đờng dấu giữa.
Mở tờ giấy ra, gấp theo đờng dấu giữa
sao cho hai mép giấy mới nằm sỏt ng
du gia ...
Bớc 2: Tạo tên lửa và sư dơng
Bẻ các nếp gấp sang hai bên đờng
dấu giữa và miết dọc theo đờng giữa,
đ-ợc tên lửa.
Cầm vào nếp gấp giữa, cho hai cánh
tên lửa ngang ra, phóng tên lửa theo
h-ớng chếch lên không trung
HS tiến hành gấp theo nhóm
Đại diện nhóm trng bày s¶n phÈm
Lớp nhận xét để chọn ra sản phẩm đep
<b>4. Cđng cè - dặn dò:</b>
- GV tng kt, nhận xét đánh giá tiết
học - HDVN: Tập thực hành gấp
<b>Tập đọc (+)</b>
<b>Phần thởng</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>
- Gióp häc sinh:
Củng cố lại bài tập đọc phần thởng.
Đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng.
HiÓu nghÜa mét số từ, hiểu nội dung bài.
- Giáo dục học sinh lòng say mê môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
m thoại, vấn đáp, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: SGK, hƯ thèng c©u hái.
HS: SGK.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
Gọi 2HS đọc lại bài "Phần thởng"
Nêu câu hỏi SGK
GV nhËn xÐt, tuyªn dơng
<b>3.Bài mới :</b>
H1. GT v ghi bng
<b> HĐ2. Luyện đọc.</b>
GV đọc mẫu
Gọi HS đọc lại từng đoạn
Tổ chức thi đọc trong nhóm
GV theo dõi và sửa sai cho HS
HĐ3:Tìm hiểu lại ND bài :
âu chuyện nói về ai? Bạn y cú c tớnh
2 HS c
HS trả lời câu hỏi cđa GV
HS chó ý l¾ng nghe
HS đọc nối tiếp từng đoạn
Các nhóm thi đua đọc
gì? Hãy kể việc làm tốt của Na? Na tốt bụng, hay giúp đỡ bạn
Các bạn đối với Na ntn? HS kể nối tiếp nhau:
Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm học?
Em ngh rng Na cú xng ỏng c
bạn./
Các bạn rất quý mến Na.
Các bạn bàn tán về điểm thi và phần
th-ởng . Còn Na thì chỉ yên lặng.
Cỏc em thảo luận nhóm đơi để trả lời
thởng khơng? Vì sao?
Khi Na đợc thởng những ai vui mừng?
GV nhận xét , chính xác hố
HĐ4. Luyện đọc lại :
Cho cả lớp đọc đồng thanh.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
GV tæng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
Một số cặp trả lêi
-Na vui mừng đến mức tởng là mình
-Cơ giáo và các bạn vui mừng đến vỗ
tay vang dậy.
-Mẹ Na lặng lẽ chấm khăn lên đôi mắt
đỏ hoe.
Lớp đọc đồng thanh
<b>Thø ba ngày 18 tháng 9 năm 2007</b>
<b>Toán</b>
<b>S b tr - số trừ - hiệu</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>
- Häc sinh bớc đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- Củng cố phép trừ (không nhớ) các số có hai chữ số và giải toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh lòng say mê môn häc, tÝnh cÈn thËn.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Nêu vấn đề, đàm thoại
Luyện tập thc hnh.
<b>III. Cụng vic chun b.</b>
GV: Phấn màu, bảng phụ.
HS: SGK to¸n.
IV . Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. ổn định t chc.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
Nêu tên gọi mỗi số trong phép tính
sau: 15 + 3 = 18
GV nhận xét, bổ sung
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu, ghi bảng
HĐ2: Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu.
GV ghi phÐp tÝnh: 59 - 35 = 24
Chỉ vào từng số trong phép tính và
nêu 59 là số bị trừ; 35 gọi là số trừ; 24
gọi là hiƯu sè.
Giíi thiƯu t¬ng tù víi phÐp tÝnh cét
§äc:
59
35
24
Lu ý: 59 - 35 còng gäi lµ hiƯu.
GV ghi: 79 - 46 = 33
79
46
33
HS nªu
NhËn xÐt, bỉ sung
HS đọc phép tớnh
HS nhc li
Nêu tên gọi, thành phần của phép tính
Nêu tên gọi thành phần và kết quả phép
tính
HĐ3: Thực hành
Bi 1: Hng dn HS c v tỡm hiu bi
toỏn
Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài.
Bài 2:
Yờu cu HS c u bi
33: Hiệu
Bài toán cho biết SBT, ST
Lấy SBT - ST = Hiệu
HS tự làm, chữa bài
HS c: t tớnh ri tớnh, bit SBT là
79, số trừ là 25.
79
25
54
Cho HS làm theo dãy, đại diện trình
bày.
Lu ý: Cách t tớnh.
GV nhận xét, chữa chung
Bài 3: GV nêu bài toán
Hớng dẫn HS tìm hiểu bài
GV nhận xét, chữa chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV cho HS nêu lại nội dung bài
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS trả lời câu hỏi của GV
HS tự làm, lên bảng chữa
Bài giải
Độ dài đoạn dây còn lại lµ:
8 - 3 = 5 (dm)
Đáp số : 5dm
<b>Kể chuyện</b>
<b>Phần thởng</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Rèn luyện kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý tranh kể
lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
BiÕt kĨ l¹i néi dung câu chuyện một cách tự nhiên, phối hợp điệu bé.
- Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng nghe, tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận
xét, đánh giá lời k ca bn.
- Giáo dục học sinh say mê môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Trc quan, m thoi
Luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chun b:</b>
GV: Tranh minh hoạ (SGK)
Bảng phụ ghi sẵn gợi ý câu chuyện.
HS: SGK Tiếng Việt.
IV. Cỏc hot ng dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau kể hoàn HS nối tiếp kể
chỉnh câu chuyện: "Có công mài sắt, có
<i>ngày nên kim".</i>
GV nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>3. Bi mi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.
HĐ2: Hớng dẫn kể chuyện.
a. Kể lại từng đoạn trong tranh
Cho HS quan sát, nêu lại nội dung
từng tranh
GV đọc yêu cầu BT
Cho HS kể trong nhóm
HS đọc thm gi ý trờn bng.
- Kể trớc lớp:
Đại diện nhóm kể trớc lớp
Gợi ý: Na là một cô bé ntn?
Cuối năm học các bạn bàn tán về
chuyện gì? Na làm gì?
Na c nhn phn thng, Na v m vui
mng ntn?
HĐ3: Kể lại toàn bộ câu chuyện
Cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện
GV đi quan sát, giúp đỡ nhắc nhở
HS: Giọng kể, thái độ, nét mặt.
- Cho HS ph©n vai kể lại câu chuyện
tr-ớc lớp
GV nhận xét, đánh giá chung
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
Em học tập đợc gì ở bạn Na trong câu
chuyện? Hãy đặt tên lại cho câu chuyện
Qua 2 tiết kể chuyện. Em cho biết kể
chuyện khác với Tập đọc ntn?
GV nhËn xÐt, chÝnh x¸c hoá.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS quan sát, nêu
HS quan sỏt tranh, k trong nhúm
(Nhúm ụi)
HS nèi tiÕp nhau kể từng đoạn câu
chuyện trong nhóm
HS kể, nhóm khác nhận xét, bổ sung
Tốt bụng
Bàn tán về điểm thi và phần thởng
Na vui mng tng nghe nhầm đỏ bừng
cả mặt.
Mét sè HS kĨ toµn bé câu chuyện
HS kể giọng vừa phải to, rõ ràng, nét
mặt phấn khởi
HS kể theo vai
HS tr¶ lêi
Khi Tập đọc phải đọc đúng chính xác
khơng đợc thêm bớt từ. Khi kể chuyện
có thể kể bằng lời của mình , thêm điệu
bộ , nét mặt,…để tăng sự hấp dẫn.
<b>ThĨ dơc</b>
<b>Dàn hàng ngang, dồn hàng</b>
<b>Trị chơi: Qua đờng lội</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
- Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1. Thực hiện động tác
t-ơng đối chính xác.
- Ơn cách chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp, kết thúc tiết học.
- Ơn trị chơi: Qua đờng lội.
<b>II. Ph ¬ng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, giảng giải
Luyện tập thực hành, trò chơi.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Địa điểm: Sân trờng.
Dụng cụ: Còi.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
TËp hỵp líp, phỉ biÕn néi dung tiÕt
häc
Cho HS tập một số động tác khởi động
<b>2. Phần cơ bản</b>
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
HS tập hợp lớp
Luyện chào báo cáo
Chạy nhĐ nhµng theo hµng dọc, thi
thành vòng tròn
số, báo cáo, đứng nghiêm nghỉ, dàn
hàng ngang, dồn hàng.
GV đi quan sát, giúp đỡ HS tập cha
chính xác.
Cho HS tập hợp lại theo đơn vị tổ
GV theo dõi nhắc nhở chung
Cho HS đứng giậm chân tại chỗ,
đứng nghiêm nghỉ, đi đều dóng hàng,
quay trái, quay phải.
Các tổ thi đua tËp theo hiÖu lƯnh cđa
c¸n sù líp
HS tập theo u cầu của GV
Tập đúng động tác, đúng t thế.
Tổ chức cho HS chơi trò chơi "Qua
<i>đ-ờng lôi"</i>
- Nêu cách chơi
- Đa luật chơi
- Thực hiện trò chơi, HS chơi mẫu, lớp
theo dõi
- Chi theo đơn vị tổ
GV ®i quan sát, hớng dẫn thêm
<b>3. Phần kết thúc.</b>
Tập hợp lớp, nhận xét đánh giá tiết
học
Tập một số động tác hồi sức.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS chú ý nghe GV hớng dẫn trò chơi
HS nắm đợc cách chơi
Hiểu luật chơi
Chơi theo đơn vị tổ
Cho một số tổ lên chơi
<b>ChÝnh t¶ (tËp chép)</b>
- Rốn k nng viết chính tả. Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài
Phần thởng. Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x.
- Học thuộc bảng chữ cái, điền đúng 10 chữ cái vào ô trống. Thuộc ton b
ch cỏi (29 ch).
- Giáo dục lòng say mê môn học, ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Trc quan, m thoi, luyn tp thc hnh.
<b>III. Cụng vic chun b.</b>
GV: Bảng phụ ghi sẵn đoạn tập chÐp.
HS: Vë chÝnh t¶.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
u cầu HS đọc 19 chữ cái đã học HS đọc đúng th t
<b>3. Bi mi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dÉn viÕt chÝnh t¶
GV đọc đoạn tập chép (bảng phụ) HS chú ý nghe, đọc lại
Đoạn văn kể về ai?
B¹n Na là ngời nh thế nào? Kể về bạn Na Na là ngời rất tốt bụng
<i><b>+) HD cách trình bày : </b></i>
Đoạn văn có mấy câu? Cuối câu dấu gì? Có 2 câu. Có dấu chấm
Những chữ nào viết hoa? Vì sao? Cuối; Na; Đây vì chữ cái đầu câu và sau
dấu chấm.
YC HS c cỏc từ phát âm khó, dễ lẫn HS đọc : năm, là,lớp, ln ln
YC HS viết từ khó vào bảng con
GV sưa sai cho HS
2 HS viÕt b¶ng líp , HS díi líp viÕt
b¶ng con.
Lớp đọc lại các từ đó.
<i><b>+) Chép bài </b></i>
Cho HS chép bài, thu vở chấm điểm
+) Soát lỗi :
GV đọc thong thả , đọc đúng các tiếng
khó , đễ ln HS kim tra.
+) Thu chấm điểm
Thu và chấm một số bài tại lớp
HS chép bài
HS đổi chéo vở , dùng bút chí để sốt
lỗi
HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập
+)Gọi HS đọc yêu cầu
HS tự làm bài tập rồi lên bảng chữa bài
+) Học bảng chữ cái:
Cho HS lm vo v bi tp, c bi trc
lp.
Điền vào chỗ trống x hay s; ăn hay ăn
2 HS chữa bài
a)xoa u, ngoi sõn, chim sâu, xâu cá
<i>b) cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng</i>
HS nhận xét , bổ sung, đọc đồng thanh
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GVtổng kết, nhận xét tiết học. HD VN
<b>Tập đọc</b>
<b>Làm việc thật là vui</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
Gióp HS :
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng: làm việc, quanh
ta, ... biết nghỉ hơi đúng chỗ.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu. Nắm đợc nghĩa và biết đặt câu với các từ mới; biết
đợc lợi ích cơng việc mỗi ngời, vật, con vật. Nắm đợc nghĩa của bài: Mọi ngời,
mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui.
- Giáo dục học sinh yêu lao động.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Trực quan, đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn b.</b>
GV: Tranh minh hoạ (SGK)
Bảng phụ
HS: SGK Ting Vit.
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị.</b>
Gọi 3HS đọc bài: "Phần thởng"
GV nhận xét, đánh giá
Đánh giá về cách đọc, giọng đọc, nét
mặt, cử chỉ
<b>3. Bµi míi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Hớng dẫn luyện đọc kết hợp gii
ngha t
- Đọc từng câu
Lu ý: Quanh quét
Giải thích: sắc xuân, rực rỡ, tng bừng
HS c li v tr lời câu hỏi
Nhận xét, đánh giá
(SGK)
- Đọc từng đoạn (trớc lớp) HS đọc trớc lớp
Đọc trong nhóm. Thi đọc
Lu ý: Quanh ta/mọi vật/mọi
ngời/đều làm việc
H§3: Híng dẫn tìm hiểu bài
C¸c con vËt xung quanh ta làm
những việc gì?
Kể thêm những con vật mà em biết?
Cha mẹ và những ngời em biết làm việc
gì?
Bé làm những việc gì?
Hàng ngày em làm việc gì?
Em ng ý vi bộ lm việc thật là vui
không?
Đặt câu với: rực rỡ, tng bừng
HĐ4: Luyn c li.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhËn xÐt tiÕt häc
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
ng h: Bỏo thc (gi)
Cnh o: lm đẹp mùa xuân
Gà trống: đánh thức mọi ngời dậy ...
HS k
HS nêu
Bé đi học, quét nhà ...
HS nêu
HS t cõu
HS luyn c li
<b>Thể dục(+)</b>
<b>Dàn hàng ngang, dồn hàng</b>
<b>Trò chơi: Tự chän</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
- Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1. Thực hiện động tác
t-ơng đối chính xác.
- Ơn cách chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp, kết thúc tiết học.
- Ơn trị chơi: Qua đờng lội.
- GD HS có ý thức tập luyện TDTT
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, giảng giải
Luyện tập thực hành, trò chơi.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Địa điểm: Sân trờng.
Dụng cụ: Còi.
IV. Cỏc hot động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
TËp hỵp líp, phỉ biÕn néi dung tiÕt
häc
Cho HS tập một số động tác khởi động
Chơi trò chơi tự chn
<b>2. Phần cơ bản</b>
- Tp hp hng dc, dúng hng, điểm
số, báo cáo, đứng nghiêm nghỉ, dàn
hàng ngang, dồn hàng.
GV đi quan sát, giúp đỡ HS tập cha
chính xác.
Cho HS tập hợp lại theo đơn vị tổ
GV theo dõi nhắc nhở chung
HS tËp hỵp lớp
Luyện chào báo cáo
Chạy nhẹ nhàng theo hµng däc, thi
Gim chõn ti ch, m theo nhp
HS thực hiện động tác 2 - 3 lần
Cho HS đứng giậm chân tại chỗ,
đứng nghiêm nghỉ, đi đều dóng hàng,
quay trái, quay phi
GV đi quan sát, sửa sai
Tổ chức cho HS chơi trò chơi "Qua
<i>đ-ờng lôi"</i>
- Nêu cách chơi
- Đa luật chơi
- Thực hiện trò chơi, HS ch¬i mÉu, líp
theo dâi
- Chơi theo đơn vị tổ
GV đi quan sát, hớng dẫn thêm
<b>3. PhÇn kÕt thóc.</b>
Tập hợp lớp, nhận xét đánh giá tiết
học
Tập một số động tác hồi sức.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS tập theo yêu cầu của GV
Tập đúng động tác, đúng t thế
HS chú ý nghe GV hớng dẫn trò chơi
HS nắm đợc cách chơi
Hiểu luật chơi
Chơi theo đơn vị tổ
Cho một số tổ lên chơi
<b>To¸n (+)</b>
<b>Ôn số bị trừ - số trừ - hiệu</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
Gióp HS :
- Cđng cè vỊ tªn gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- Rèn kĩ năng tính toán và giải toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, lòng say mê môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: Bảng phụ chép BT 1, 2, 3, 4.
HS: Vở bài tập (ô ly)
<b> IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>
KT và chữa bài VN cho HS
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu biết:
Số bị trừ, số trừ là:
a. 26 và 12
b. 48 và 21
c. 77 và 15
Bài 2: Viết tất cả các số có hai chữ số
và hiệu là 6.
Bài 3: Hai bạn An, Bình có 46 viên bi;
An có 22 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu
viên bi?
HS t tớnh, tớnh
Cha bài
Nhận xét, đánh giá
HS đọc và tự làm bài, gọi một HS cha
bi.
Bài giải
<b>4. Củng cố - dặn dß:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn b bi sau.
<b>Thứ t ngày 19 tháng 9 năm 2007.</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>T ng v hc tp, du chm hỏi (?)</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
Gióp HS :
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.
- Rèn kĩ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm đợc, sắp xếp lại trật tự các từ
trong câu để tạo câu mới làm quen với câu hỏi.
- Gi¸o dơc học sinh lòng yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành.
GV: Chuẩn bị bảng phụ.
HS: SGK.
IV. Cỏc hot ng dy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Kiểm tra bài 2, 3, 4 bài tuần trớc
GV nhận xét, đánh giá
<b>3. Bµi mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm BT
Bài 1: (miệng)
Tìm các từ ngữ có tiÕng "häc"
C¸c tõ cã tiÕng "tËp"
GV nhËn xÐt
Bµi 2: (miƯng)
Đặt câu với những từ vừa tìm đợc?
HS: học, học hành, học tập, học hỏi ...
HS đọc yêu cầu
VD: Bạn Hoa rất chu khú hc hi
Bạn Lan chăm chØ häc bµi
GV nhËn xÐt, bỉ sung, chính xác hoá
Bài 3: (miệng)
Bài tập cho sẵn một số từ, hÃy sắp xếp
lại thành c©u
Yêu cầu HS đọc và tự làm bài, lên bảng
chữa
GV đi quan sát, giúp đỡ thêm
Khuyến khích học sinh xếp đợc nhiều câu
GV nhận xét, đánh giá chung
Bµi 4: (ViÕt)
GV hớng dẫn học sinh đọc và tìm hiểu
yêu cầu bài tập
HS tự làm, chữa bài
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
Cú th thay i v trí các từ trong câu
Cuối câu hỏi phải ghi dấu chấm hỏi
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HS tù lµm
Đọc câu mình đặt
Lớp theo dõi, nhận xét
HS đọc yờu cu
HS tự làm, chữa bài
Bác Hồ rất yêu thiếu nhi
Thu là bạn thân nhất của em
Lớp nhận xét, bổ sung
HS đọc và hiểu đợc yêu cầu
HS làm vào vở, lên bảng chữa
Tên em là gì?
Em häc líp mÊy?
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Toỏn</b>
<b>Luyn tập</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
- Gióp HS cđng cè về:
Tên gọi các thành phần và kết quả cđa phÐp trõ.
Thùc hiƯn phÐp trõ kh«ng nhí số có hai chữ số.
Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ. Làm quen với bài toán
trắc nghiệm.
- Giúp HS rèn kĩ năng tính toán và giải toán có lời văn.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Hi ỏp, luyn tp thc hnh.
<b>III. Cụng vic chun b:</b>
GV: Bảng phụ ghi sẵn BT 4, 5.
HS: SGK, vë bµi tËp.
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
2 HS tÝnh: 78 - 51
99 - 72
Gọi tên mỗi số trong phÐp tÝnh
GV nhËn xÐt, chÝnh xác hoá
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm BT
Bài 1: GV nêu bài toán (SGK)
86 - 36
64 - 44
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài
Gọi một HS làm mẫu phép tính:
60 - 10 - 30
60 - 40
GV nhận xét, đánh giá chung
Bài 3:
Yêu cầu đọc đề bài
PhÐp tÝnh thø nhÊt cã SBT vµ ST lµ sè
nµo?
Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
u cầu HS tự làm rồi chữa bài
GV nhận xét, đánh giá
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài
Híng dÉn t×m hiĨu bài toán, tóm tắt
bài toán, giải, lên chữa.
GV nhận xét, chữa chung
Muốn biết còn lại bao nhiêu ghế ta làm
ntn?
78 - 51 = 27
99 - 72 = 28
HS nªu
HS chú ý theo dõi, đọc yêu cầu BT
HS đặt tính, tính
Nhận xột, ỏnh giỏ
HS tớnh
Nhận xét hai kết quả
Phần còn lại HS tự làm, chữa bài
STB: 84
ST: 31
Lấy SBT - ST
HS tù lµm
Chữa bài, đổi vở kiểm tra chéo
HS trả li cõu hi ca GV
HS tóm tắt, giải vào vở, lên chữa bài
HS nêu lấy 84 trừ 24
HS làm, chữa bài
GV nhận xét, chữa chung
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chun b bi sau.
Bài giải
Còn lại sè chiÕc ghÕ lµ:
84 – 24= 60( ghÕ)
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>Bộ xơng</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh có thể kể tên đợc một số bộ xơng và khớp xơng của cơ thể.
Hiểu đợc cần đi, ngồi đúng t thế và không mang, xách vật nặng để cột
sống không bị cong vẹo.
- Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ sức khoẻ.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Quan sát, thảo luận, trò chơi.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: Tranh vẽ bộ xơng.
Phiếu rời ghi tên một số xơng, khớp xơng.
HS: SGK TN vµ x· héi.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Cơ quan vận động gồm có những gì?
GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Quan sát và nhận xét
Cho HS làm việc theo cặp, quan sát
hình vẽ bộ xơng, chỉ và nói tên một số
xơng, khớp xơng (SGK)
Xơng và cơ
HS quan sỏt và chỉ đợc mt s xng,
khp xng
Đại diện một số cặp nêu
GV treo tranh phóng to lên bảng
Yêu cầu 2 HS lên bảng: Một HS chỉ
vào tranh, HS kia lÊy tê giấy rồi gắn
vào từng vị trí trong tranh
Cho lớp thảo luận câu hỏi
Hình dạng và kÝch thíc c¸c xơng có
giống nhau không?
Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực,
cột sống và của các khớp xơng ...?
GV nhận xét, chính xác hoá
HĐ3: Thảo luận cách giữ gìn, bảo vệ bộ
xơng
Cho HS quan sát theo cặp 4, 2, 3
(SGK) và trả lời câu hỏi dới mỗi hình.
- Thảo luận cả líp:
Vì sao hàng ngày phải đi đờng, ngồi
đúng t thế?
Vì sao khơng nên mang vác đồ nặng?
Làm gì để xơng phát triển tốt?
GV nhận xét, tổng kết
HĐ3: Trò chơi "Xếp hình"
GV hớng dẫn HS cách chơi, luật chơi
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV tng kết, nhận xét đánh giá tiết học
Liên hệ thực tế
HDVN: ChuÈn bÞ bài sau.
2 HS lên bảng làm theo YC của GV
Lớp nhận xét
HS thảo luận và trả lời câu hỏi
HS quan sát tranh SGK
HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
HS ch¬i theo híng dÉn cđa GV
<b>Đạo đức</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu :</b>
<b> Điều chỉnh: </b>
- Giúp HS hiểu đợc các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh
hoạt đúng giờ.
- Học sinh cùng cha mẹ biết lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực
hiện đúng thời gian biểu.
- Có thái độ đồng tình với bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Giáo dục HS lịng u thích mụn hc.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Thảo luận, trò chơi
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: Dng c cho trũ chi
Phiu HT 3 màu
HS: Vở BT Đạo Đức
IV . Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Vì sao chúng ta phi hc tp, sinh
hot ỳng gi.
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Thảo luận cả lớp
GV hớng dẫn cách tiến hành
Phỏt bìa màu cho HS và nói quy định
chọn màu:
+ Đỏ: Tán thành
+ Xanh: Không tán thành
+ Trắng: Không biết.
GV lần lợt nêu từng ý kiến.
a. TE không cần học tập, sinh hoạt
đúng giờ
b. Học đúng giờ giúp ép mau tiến bộ
c. Cùng một lúc có thể vừa học vừa chơi
d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức
khoẻ
GV nhận xét, kết luận ý kiến đúng, ý
kiến sai
Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi
cho sức khoẻ và việc học.
Để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm
việc và nghỉ ngơi
HS lựa chọn màu để đa ra ý kiến của
mình
HS nêu lại kết luận
HĐ3: Hành động cần làm
Chia lớp 3 nhóm, các nhóm tự ghi
ích lợi khi học tập đúng giờ
N1: Ghi ích lợi khi sinh hoạt đúng giờ
N2: Ghi việc làm để học tập đúng giờ
N3: Ghi việc cần làm để sinh hoạt đúng
Đại diện nhóm dán kết quả thảo luận
lªn bảng, loại trừ kết qu¶ ghi trïng
nhau
GV nhËn xÐt, tỉng kÕt
HĐ4: Thảo luận nhóm (nhóm đơi)
Cho thảo luận về thời gian biểu của
mình
GV cho HS nªu, kÕt luận
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV tæng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
giờ
<b>Toán( +)</b>
<b>s b tr, số trừ, hiệu</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Gióp häc sinh củng cố tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- Củng cố phép trừ (không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời
văn.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, lòng say mê môn học.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: Hệ thống bài tập.
HS: Vở BT.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
m thoi, thc hnh luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra bµi về nhà của học sinh
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tìm hiệu cđa phÐp trõ:
a)Sè bÞ trõ : 26; sè trõ: 12
b)Sè bÞ trõ : 48; sè trõ: 33
GV nhận xét, chữa chung
Hai số có tổng là 6, lấy số lớn trừ đi
số bé đợc hiệu bằng 6?
Bµi 3:
Hai số có tồng bằng 25. Nếu giữ
nguyên số hạng thứ nhất và tăng số
hạng thứ hai 12 đơn vị thì tổng mới
bằng bao nhiêu?
G V HD HS làm bài rồi lên bảng chữa
bài .
GV nhận xét, chữa chung
Bài 4.
Hai s có hiệu bằng 15. Nếu giữ
nguyên số bị trừ và bớt đi số trừ 9 đơn
vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
.
HS làmvở ; 2 HS lên bảng chữa
Dới lớp đổi chéo vở để kiểm tra
HS làm bài, cha bi
Bài giải
Hai số có tổng bằng 6 là:
0 + 6 = 6
Số lớn trừ đi số bé đợc hiệu bằng 6 là:
6- 0 = 6
Vậy hai số cần tìm là 6 và 0
HS đọc yêu cầu và tìm hiểu đề bài
HS chú ý nghe GV HD rồi làm bài
1 HS lên cha bi
Bài giải
Trong phộp cng, nếu giữ nguyên số
hạng thứ nhất và tăng thêm số hạng thứ
hai 12 đơn vị thì tổng mới xẽ tăng thêm
12 đơn vị.
VËy tỉng míi lµ:
25+ 12 = 37
Đáp số : 37
HS c yờu cu và nghe GV HD làm
bài, lên bảng chữa bài
Bài giải
Trong phộp tr, nu gi nguyờn s b
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV tæng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc Đáp số : 24
<b>Tự chọn Tiếng Việt</b>
<b>Luyn từ và câu : Từ và câu </b>
<b>I.Mục đích yêu cu </b>
- Bớc đầu HS có khái niệm từ và c©u.
Biết tìm các từ có liên quan (khái niệm) đến hoạt động học tập.
Bớc đầu biết dựng t, t cõu n gin.
- Giáo dục HS lòng say mê môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: Tranh minh hoạ SGK
HS: Vở bài tập Tiếng Việt 2.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ </b>
KT sự chuẩn bị của HS
Hớng dẫn HS làm quen với tiết học mới
có tên: "Luyện từ và câu". HS nhắc lại tiết học
3. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu và ghi đầu bài.
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1
Cho HS nêu miệng HS đọc yêu cầu BT
HS đọc và chỉ thứ tự bức tranh HS nối tiếp nhau chỉ
Yêu cầu HS đọc 8 tên gọi của 8 bức tranh HS nối tiếp nhau đọc
Thi đua đọc tên theo nhóm
GV nhận xét, sửa sai Các nhóm thi đua đọc
Bài 2: Cho nêu miệng
(HĐ theo nhóm) HS làm bµi theo nhãm
N1: Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập Bút chì , bút mực ,thớc kẻ, giẻ lau,…
N2: Tìm các từ chỉ hoạt động của HS đọc , viết, nghe,nói đếm,chạy nhảy,…
N3: Tìm những từ chỉ tính nết của HS Chăm chỉ , cần cù, ngoan ngoãn,…
Đại diện nhúm trỡnh by
GV nhận xét, chính xác hoá
Thi đua giữa các nhóm
Nhn xột, ỏnh giỏ
Bi 3: Vit
Viết một câu nói về ngời hoặc cảnh vật
trong mi tranh HS nêu lại yêu cầu BT
- Cho HS nêu miệng câu mình đặt đợc Đặt câu, viết vào vở.
HS nêu, lớp nhận xét
GV nhận xét, sửa sai cách đặt câu HS chú ý lắng nghe
Tên gọi các con vật, việc, các vật gọi
là từ ... Dùng từ đặt thành câu.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV tổng kết, nhận xét ỏnh giỏ tit hc
V nh ụn li bi
Ôn lại bảng chữ cái (9 chữ cái)
Chuẩn bị bài sau
<b>Ngoài giờ lên lớp</b>
<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>
- Tổ chức sinh hoạt sao - Chủ đề: Chào mừng năm học.
- Có hứng thú khi sinh hoạt sao.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
m thoi, vn ỏp, luyt tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Chuẩn bị nội dung.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
GV nêu YC và nhiệm vụ tiết học:
<i><b>HĐ1: Chia sao, đặt tên sao:</b></i>
Chia lớp thành 3 sao, mỗi tổ là 1 sao
Đặt tên sao: Cho HS hảo luận tự đặt
tên sao cho tổ của mình
Cử đại diện tổ lên giới thiệu tên sao
mình với các bạn
<i><b>HĐ2: Sinh hoạt theo chủ điểm:</b></i>
Cho 3 sao hát bài: Bài ca đi học
Thảo luận: Để học tập đạt kết quả tốt
em phải làm gì?
Cam kết thực hiện tốt nội quy, quy định
của trờng, lớp
NhËn xÐt giê häc
VD: Tæ 1: Sao chăm học
Tổ 2: Sao đoàn kết
Tổ 2: Sao thật thà
3 sao hát + vỗ tay
Thảo luận trình bày.
Vớ d: Chun b y sách vở, đi học
đều, chăm nghe cô giảng bài ...
<b>Thø năm ngày 20 tháng 9 năm 2007</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyn tp chung</b>
<b>I. Mc đích u cầu</b>
- Gióp häc sinh cđng cè vỊ:
+ §äc, viết, so sánh số có hai chữ số.
+ Số liền tríc, sè liỊn sau cđa mét sè.
+ Thùc hiƯn phÐp tính cộng, trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
+ Giải toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh lòng say mê môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, thực hành luyện tập.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: Bng phụ.
HS: SGK, vở bài tập.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra bµi vỊ nhµ cđa häc sinh
<b>3. Bµi míi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đầu bài
Gọi 3 HS lên bảng làm
GV nhận xét, chữa chung, yêu cầu
HS đọc cỏc s trờn
HS c bi
HS làm, lên bảng chữa
a. 40, 41, 42, ..., 50
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài, tự làm
bài vào vở.
Gọi HS chữa bài
Yêu cầu HS nêu cách tìm số liền sau,
liền trớc của mét sè?
Sè 0 cã sè liỊn tríc kh«ng?
GV nhận xét, chính xác hoá
Bài 3:
Gọi 3 HS lên bảng làm, HS dới líp
lµm vµo vë
GV nhận xét, đánh giá
Bài 4:
Gọi 1 HS đọc đề bài
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
Yªu cầu HS tóm tắt, tự giải
Chữa bài
GV nhận xét, chữa chung
HS c v lm bi
Đọc: Số tiền sau 59 là 60
Số liền trớc 89 là 88
Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là 75
Số 0 không có số liền trớc
HS lm bài, lên bảng chữa
Lớp nhận xét, đánh giá
HS đọc đề bài
Líp 2A cã 18 HS
Líp 2B cã 21 HS
Sè HS cđa c¶ hai líp?
HS tóm tắt, giải và chữa bài
<i>Bài giải:</i>
Số HS cả hai líp lµ:
18 + 21 = 39 (häc sinh)
Đ/S: 39 học sinh.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV tổng kết, nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
<b>MÜ thuËt</b>
<b>Thờng thức mĩ thuật</b>
<b>xem tranh thiếu nhi</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
Gióp HS:
- Học sinh làm quen với tranh thiếu nhi của Việt Nam và thiếu nhi quốc tế.
- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tranh qua sự sắp xếp hình ảnh và cách vẽ màu.
<b>II. Ph ơng pháp d¹y häc.</b>
Quan sát, thực hành luyện tập, đàm thoại.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị:</b>
GV: Su tÇm mét sè tranh (Tranh thiÕu nhi ViƯt Nam, Qc tÕ)
HS: Vë tËp vÏ, su tÇm tranh.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức.</b>
<b>2.</b> <b>KiÓm tra bài cũ :</b>
<b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3.</b> <b>Bài mới :</b>
<b>HĐ1. GT và ghi bảng </b>
<b>HĐ2. Hớng dẫn xem tranh</b>
GV giới thiệu tranh, nêu câu hỏi để
HS trả lời? Tranh vẽ bằng gì?
Hai bạn trong tranh đang làm gì?
Kể tên màu đợc sử dụng? có thích
khơng?
GV nhận xét, đánh giá tinh thần học
tập, sự nhận biết của HS.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Su tầm tranh và nhận xét ND tranh.
HS quan sỏt v trả lời câu hỏi.
Tranh vẽ bằng bút dạ, bút sáp màu
Hai bạn đang ngồi trên cỏ đọc sách
Màu sắc có màu đậm, màu nhạt trông
rất đẹp.
<b>Chữ hoa Ă, Â</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
Gióp HS :
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa: Ă, Â theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết từ ứng dụng cụm từ: "Ăn chậm nhai kĩ" theo cỡ nhỏ, chữ viết
đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Gi¸o dơc häc sinh tính cẩn thận, yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Phng phỏp trc quan, m thoi, thc hnh luyện tập.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị :</b>
GV: MÉu ch÷ ¡, Â
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ từ ứng dông
HS: Vë tËp viÕt.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa häc sinh
GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn quan sát và nhận xét
Gäi HS quan s¸t mẫu chữ Ă, Â có
điểm gì giống nhau và khác chữ A?
Các dấu phụ trông ntn?
- GV ghi chữ Ă, Â lên bảng giới thiệu
HĐ3: Hớng dẫn viết bảng con
Cho HS viết bảng con hai chữ Ă, Â
GV đi quan sát, giúp đỡ thêm
H§4: Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng
- Lớp viết bảng con chữ A
- 1 HS nêu lại câu ứng dụng:
"Anh em thuận hoà"
- 1 HS lên bảng viết chữ Anh, lớp viết
bảng con
HS quan sát, nêu:
Giống chữ A, thêm dấu phụ
Dấu phụ Ă: nét cong nằm giữa chữ A
Dấu phụ Â: 2 nét thẳng xiên nối nhau
nh chiếc nón úp giữa chữ A
HS viết bảng con
GV giải thích cụm từ ứng dụng
- Hớng dẫn quan sát và nhận xét
§é cao các chữ cái, khoảng cách
giữa các tiếng
Đặt dấu trong cụm từ
- GV ghi mẫu chữ Ăn trên dòng kẻ
- Cho HS viết bảng con chữ Ăn
HĐ5: Hớng dẫn viÕt vë tËp viÕt
- HS viÕt vµo bµi
GV đi quan sát, giúp đỡ
HĐ6: Thu vở chấm điểm
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV tæng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS c cm t ng dng:
<i><b> Ăn chậm nhai kĩ.</b></i>
HS chú ý nghe.
HS quan sát nhận xét và nêu
HS quan sát
HS viết bảng con.
HS viết vào bài
<b>Thủ công</b>
<b>Gp tờn la( Tit 2)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bÞ.</b>
GV: - Mẫu tên lửa đợc gấp bằng giấy thủ công, giấy màu
- Quy trình gấp tên lửa, các bớc gấp
HS: Giấy thủ công, giấy nháp, kéo, bút màu.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
HS đợckiểm tra kết hợp trong giờ
<b>3. Bài mi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn
+ Ôn lại cách gấp tên lửa
Treo mẫu
YC HS nêu lại các bíc gÊp tªn lưa.
+ Tỉ chøc thi gÊp tªn lưa
Chia 6 nhãm
GV nhận xét, đánh giá
Tuyên dơng nhóm gấp đúng, đẹp
+ Tổ chức thi phóng tên lửa
Chia 3 nhóm
Đánh giá, nhận xét, tuyên dơng
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhn xột, ỏnh giỏ tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS nhắc lại các bớc gấp tên lửa:
<i>Bc 1: t tờ giấy hình chữ nhật lên</i>
bàn, mặt kẻ ơ ở trên. Gấp đôi tờ giấy
theo chiều dài để lấy đờng dấu giữa.
Mở tờ giấy ra, gấp theo đờng dấu giữa
sao cho hai mép giấy mới nm sỏt ng
du gia ...
Bớc 2: Tạo tên lửa vµ sư dơng
Bẻ các nếp gấp sang hai bên đờng
dấu giữa và miết dọc theo đờng giữa,
đ-ợc tên lửa.
Cầm vào nếp gấp giữa, cho hai cánh
tên lưa ngang ra, phãng tªn lưa theo
h-íng chÕch lªn không trung.
Thi gấp tên lửa theo nhóm 6
Đại diện nhóm trng bày sản phẩm.
Lớp nhận xét.
Thi phóng tên lửa theo 3 nhãm.
<b>Tiếng Việt : Tập viết</b>
<b>Chữ hoa Ă, Â</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Giúp học sinh củng cố cách viết chữ hoa Ă, Â theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng "Ăn chậm nhai kĩ" theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng
mẫu, đều, nét nối đúng quy nh.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, thực hành luyện tập.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: Mẫu chữ Ă, Â; tõ øng dơng
HS: Vë tËp viÕt ,b¶ng con.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn viết chữ hoa Ă, Â
chữ hoa Ă, Â
- Cho HS nêu lại cụm từ ứng dụng "Ăn
chậm nhai kĩ"
Yêu cầu HS viết cụm từ vào nháp
- Cho HS hoàn thành bài viết vở tập viết
- GV đi quan sát, giúp đỡ, chấm điểm
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS nêu
HS viết bảng con
HS nờu, HS k ra nhng ch cú cao
ntn.
HS viết vào nháp theo YC của giáo viên
HS viết bài
<b>Thc hnh :Toỏn (+)</b>
<b>Luyn tp chung</b>
<b>I. Mc ớch u cầu</b>
- Gióp häc sinh cđng cè vỊ:
+ §äc, viÕt, so sánh số có hai chữ số.
+ Số liền trớc, sè liỊn sau cđa mét sè.
+ Thùc hiƯn phÐp tÝnh cộng, trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
+ Giải toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh lòng say mê môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, thực hành luyện tập.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: Bng ph.
HS: SGK, vở bài tập.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định t chc.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
Kết hợp trong giờ
<b>3. Bài mới </b>
HĐ1. GT và ghi bảng
HĐ2. HD làm bài tËp
Bµi 1:
Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống : HS làm và đổi vở kiểm tra chéo
a) 4 < 50 3 HS lên bảng
b) 7 < 96 Líp nhËn xÐt
c) 65 < 5 < 69
GV nhËn xÐt, ch÷a chung
Bài 2: Viết số liền sau của : HS đọc yêu cầu, làm bài, nêu miệng kq
a) 49 Số liền sau: của 49 là 50
b) 89 cña 89 lµ 90
c) Sè lín nhÊt cã mét ch÷ sè của số lớn nhất có một chữ
số là 10
GV nhận xét, chính xác hoá
Bài 3:
X l s no bit: HS đọc yêu cầu,làm bài, 2 HS lên bảng
a) 55 < x< 60 a) 55 < x< 60 ta có : x =56,57,58,59
b) 77 > x > 83 b) 77 > x > 83 ta có x= 78,79,80,81,82
GV nhận xét chữa chung
Bµi 4.
hơn 49 con. Hỏi cả đàn có bao nhiêu
con gµ và vịt? HS làm bài , lên bảng chữa bài
Bài giải
Cú s con vt l:
69 + 20 = 89 ( con)
Đáp số : 89 con.
GV nhận xét, chữa chung
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học. HDVN
<b>Tự chọn : MÜ thuËt</b>
<b>Vẽ trang trí - vẽ đậm, nhạt</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>
- Giúp HS nhận biết đợc 3 sắc độ: đậm, nhạt, đậm vừa.
- Tạo đợc những sắc độ đậm, đậm vừa, nhạt trong bài vẽ trang trí.
- GD HS cú lũng yờu thớch ngh thut
<b>II. Phơng pháp dạy học.</b>
Trực quan, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bÞ.</b>
Tranh mẫu, mẫu vẽ.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Kiểm tra dựng ca HS
<b>3. Bi mi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn quan sát, nhận xét
- Treo bức tranh
Bức tranh có mấy sắc độ chính?
HĐ3: Hớng dẫn vẽ
Nêu cách vẽ: đậm: đa bút mạnh dày;
vẽ nhạt: đa bút nhẹ, tha
HĐ4: Thực hành
Yêu cầu HS mở vở ra vẽ màu vào bức
vẽ theo 3 sắc độ
Quan sát, giúp đỡ em lúng túng
Thu vở đánh giá
Tuyên dơng những em có bài vẽ đẹp
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
DỈn vỊ nhµ lun vÏ, nhËn xÐt tiÕt häc
HS quan sát nêu
3 sắc độ: đậm, đậm vừa, nhạt
HS quan sát
HS më vë ra vẽ
Vẽ theo cảm nhận của riêng mình
HS i chộo v kim tra, nhn xột
bi ca nhau.
<b>Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2007</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyn tõp chung</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
- Giúp HS củng cố về:
+ Cấu tạo thập phân cđa sè cã hai ch÷ sè.
+ Đơn vị đo độ dài cm, dm và mối quan hệ giữa cm và dm.
- Giáo dục HS lịng u thích mụn hc.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành.
GV: Bng ph
HS: V BT toán
<b> IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra vµ chữa bài về nhà của HS
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1:
Gọi HS đọc bài mẫu
20 còn gọi là mấy chục?
25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
GV nhận xét, chính xác hố
Bài 2: GV yêu cầu HS đọc các chữ ghi
trong cột đầu tiên trong bảng (a)
Híng dÉn HS điền các số trong bảng
bằng hệ thống câu hỏi.
Phần (b) HS tiến hành tơng tự.
GV nhận xét, chữa bài
Bài 3:
25 = 20 + 5
2 chôc
2 chục và 5 đơn vị
HS làm bài, lên bng cha
HS c: s hng, tng
HS trả lời câu hỏi tìm hiểu bài của GV
HS làm bài, lên bảng chữa bµi
HS đọc bài, lên bảng chữa
Yêu cầu HS đọc đề bài, tự làm, lên
b¶ng chữa bài
Bài 4:
Gi HS c bi
Hớng dẫn tìm hiểu bài, tóm tắt, giải vào
vở, lên bảng chữa bài
GV nhn xột, cha chung
Bài 5: HS tự làm, đọc kết quả
GV nhận xét, chính xác hố
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV tổng kết, nhận xét đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
Nêu cách tính 65 - 11, ...
65 94 32
11 42 32
54 52 64
HS đọc và trả lời câu hỏi của GV
HS tóm tắt, giải, chữa bài
Bài giải:
S cam ch hỏi đợc là:
85 - 44 = 41 (quả cam)
Đ/S: 41 quả cam
HS làm và đọc kết quả
1dm = 10cm
10cm = 1dm
<b>Chính tả (nghe viết)</b>
<b>Làm việc thật l vui</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu :</b>
- Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe viết đoạn cuối trong bài: "Làm việc thật
<i>là vui". Củng cố quy tắc viết g/gh</i>
- ễn bảng chữ cái: Thuộc lòng bảng chữ cái, bớc đầu biết sắp xếp tên ngời
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở, yêu thích môn học.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, 3.
HS: Vở chính tả.
Trực quan, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>
Yêu cầu HS viết: xoa đầu, yên lặng, HS viết
nặng nề
c 10 ch cỏi đã học ở tiết trớc
GV nhận xét, đánh giá
<b>3. Bµi míi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn nghe - viết
GV đọc tồn bài chính tả
Bài chính tả cho biết bé đã làm
những việc gì?
BÐ lµm ntn?
Bài chính tả có mấy câu?
Híng dÉn lun viÕt:
Qt nhà, nhặt rau, luôn luôn
- Hớng dẫn viết chính tả:
GV đọc cho HS viết
- Cho HS soát lỗi, chấm chữa bài
HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Thi tìm chữ viết bắt đầu bằng
g/gh
T chc cho HS lm bài theo nhóm
GV nhận xét, đánh giỏ
Bài 3: Sắp xếp tªn 5 HS theo thứ tự
bảng chữ cái
Yêu cầu HS làm bài, chữa bài
GV nhËn xÐt, ch÷a chung
GV tỉng kÕt, nhËn xÐt, chÝnh x¸c ho¸
<b>4. Cđng cố - dặn dò:</b>
GV tổng kết, nhËn xÐt tiÕt häc
HDVN: ChuÈn bÞ bµi sau.
HS đọc
Nhận xét, đánh giá
HS lắng nghe, đọc lại
Lµm bài, đi học, nhặt rau, ...
HS nêu ...
3 câu
HS vit vào nháp
HS viết bài vào vở
HS soát lỗi, chữa bài
HS c yờu cu
HS làm bài theo nhóm, mỗi nhóm 5 bạn
N1: Nêu: i, a, ê ...
N2: Viết ghi, gà, ghế ...
Yêu cầu HS làm vào vở Bài tập
3 HS lên bảng chữa bài
Nhận xét
<b>Thể dục</b>
<b>Dn hng ngang, dn hng</b>
- Ơn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ. Yêu cầu thực hiện chính xác và đẹp
- Ơn trị chơi: "Nhanh lên bạn ơi". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
chủ động.
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc tËp lun rèn sức khoẻ.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học:</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
a im: sõn bói
Phng tin: còi.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
TËp hỵp líp, phỉ biÕn néi dung tiÕt
häc
Tập một số động tác khởi ng
HS tập hợp lớp
<b>2. Phần cơ bản.</b>
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
Tổ chức trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
GV nhận xét, tuyên dơng
<b>3. Phần kết thúc</b>
Tập hợp lớp, nhận xét tiết học
Tập một số động tác hồi sức
HS tập theo sự điều khiển của cán bộ
lớp
Tp mi ng tác 2 - 3 lợt
HS chơi đúng luật, đúng cách
Lớp nhn xột di thng, i thua
<b>Tập làm văn</b>
<b>Cho hi - tự giới thiệu</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
- RÌn kÜ năng nghe và nói
Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu
Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến
- Rèn kĩ năng viết: Biết viết một bản tự thuật ngắn.
- Giáo dục HS lòng yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng pháp d¹y häc .</b>
Đàm thoại, vấn đáp, thực hành luyện tập.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị.</b>
GV: Tranh minh ho¹ BT2
HS: Vë BT
<b>IV . Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>
Kiểm tra và chữa bài về nhà tiết trớc
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: (Miệng)
Yêu cầu 1HS đọc đề bài
GV cho HS nói lần lợt từng câu . GV
chỉnh sửa cho HS
a) Chào bố mẹ đi học .
b) Chào thầy cô khi đến trờng .
Gọi 1 HS đọc u cầu
Ch HS quan sát tranh trả lời câu hỏi :
Tranh vÏ nh÷ng ai?
Mít đã chào và tự giới thiệu mình ntn?
Bóng Nhựa và Bút Thép đa chào và tự
giới thiệu ntn?
VG nhËn xÐt , chÝnh x¸c ho¸.
YC 3 HS tạo thành một nhóm đóng lại
lời chào và tự giới thiu.
1 HS c
HS nối tiếp nhau nói lần lợt từng câu
Con chào mẹ , con đi học ạ!/ Con xin
phép bố mẹ, con đi học ạ!?/
Em cho thy cô ạ!.
Chào cậu!/ Chào bạn!/…
HS viết, đọc bài trớc lớp
HS quan sát tranh và trả lời
- Tranh vÏ Bãng Nhùa, Bót ThÐp vµ MÝt.
-Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa và
Bút Thép. Chúng tớ là học sinh lớp 2.
HS đóng lại lời chào và tự giới thiệu.
Bài 3:
Yêu cầu HS viết bản tự thuật
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV tæng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Ting Vit : Tp lm vn</b>
<b>T giới thiệu – Câu và bài</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>
Gióp HS:
- Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản
thân mình.
- BiÕt nghe và nói lại điều em biết về một bạn trong lớp.
- Rèn kĩ năng viết: Biết kể một câu chuyện theo tranh, viết thành một bài
văn ngắn.
- Giáo dục học sinh lòng say mê môn học, ý thức bảo vệ của công.
Trc quan, hi đáp, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: Bảng phụ ghi sẵn BT1
Tranh minh hoạ (SGK)
HS: Vở, SGK.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>
<b>1. n nh t chc.</b>
<b>2. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.
HĐ2: Hớng dẫn làm BT.
Bài 1:
Tên em là gì?
Quê em ở đâu?
Em thích học mơn học nào? HS đọc u cầu BT.HS lần lợt trả lời câu hỏi về bản thân.
Em thích làm những việc gì?
GV nhËn xÐt, chÝnh x¸c hoá.
Bài 2: Nói lại những điều em biết về
bạn mình.
GV nhận xét, chính xác và sửa lại
cách dùng từ, cách thể hiện của HS
Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn kể về
một việc làm tốt của bạn ở lớp em bằng
cách trả lời lần lợt từng câu hỏi
sau( Viết các câu trả lời vào chỗ
trống ):
a) Vic lm ú do ai lm, ú là việc
gì?
b) Đầu tiên bạn làm việc gì?
c) Sau ú bn lm vic gỡ?
d) Công việc bạn làm mang lại kết
quả gì?
Gi mt s HS c li bi viết của mình
GV nhận xét, chính xỏc hoỏ.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV tæng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS lần lợt nói những điều em biết về
bạn của mình.
Lớp chú ý lắng nghe, nhận xét.
- HS tự làm
- Gi mt số HS đọc bài làm của mình
Việc làm đó là việc bạn Lan đã chép bài
giúp bạn Hùng.Mờy hôm trớc Hùng
nghỉ học vì bạn bị ốm . Lan nhận chép
bài giúp Hùng. Hôm qua, Hùng đi
họcLan đa vở đã chép bài cho Hùng .
Hùng cảm ơn Lan vì đã có bài để học.
<b>To¸n( +)</b>
- Gióp HS củng cố về:
+ Cấu tạo thập phân của số có hai chữ số.
+ Tên gọi các thành phần và kÕt qu¶ cđa phÐp céng, phÐp trõ.
+ Thùc hiƯn phÐp tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
+ Giải bài toán có lời văn.
+ n v o di cm, dm và mối quan hệ giữa cm và dm.
- Giáo dục HS lịng u thích mơn học.
<b>II. Ph ¬ng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuÈn bÞ.</b>
GV: Hệ thống bài tập
HS: Vở BT toán
<b> IV . Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra bµi lµm cđa HS trong vở
toán
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Phân tích số sau (theo mÉu)
23 = 20 + 3 65 = ?
59 = ? 78 = ?
Bài 2:
Đặt tính råi tÝnh:
46 – 5 67 - 26
82 – 31 48 - 6
67 – 24 98 - 10
GV nhận xét , chữa chung.
Bài 3:
Hai cây thớc dài 85dm, cây thớc thứ
nhất dài 34dm. Hỏi cây thớc thứ hai dài
bao nhiêu cm?
GV nhận xét, chữa chung
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chun b bi sau.
HS làm, chữa bài lên bảng
59 = 50+9 78 = 70 +8
65 = 60+5
Nhận xét, đánh giá
HS đọc yêu cầu và làm bài theo tổ
Đại diện tổ lên bảng chữa bài .
Lớp nhận xét
HS đọc, tìm hiểu và túm tt
HS gii vo v, lờn bng cha
Bài giải
Cây thớc thø hai dµi sè cm lµ:
85-34 =51( cm)
Đáp số : 51cm
Lớp nhận xét, đánh giá
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Kiểm điểm nề nếp trong tuần</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>
- Học sinh nắm đợc u khuyết điểm trong tuần.
- Đề ra phơng hớng phấn đấu tuần sau.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học:</b>
Đàm thoại, LTTH
<b>III. Công việc chuẩn bị: </b>
Nội dung sinh hoạt
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>1. ổn định t chc.</b>
<b>2. Giáo viên nêu yêu cầu và nhiệm vụ</b>
<b>tiết học.</b>
<b>3. Kiểm điểm nề nếp trong tuần.</b>
Nhận xét những u, khuyết điểm trong
tuần.
+ u im: i học đều, đúng giờ
+ Tån t¹i: Mét sè em trong lớp cha chú
ý nghe giảng.
Bình bầu thi đua
Biểu dơng tổ, cá nhân thực hiện tốt nề
nếp
Nhắc nhở HS thực hiện cha tốt nề nếp
<b>4. Đề ra phơng hớng tuần tới.</b>
Nhắc nhở HS thực hiện tốt phơng
h-ớng đề ra.
Ph¸t huy u điểm, khắc phục nhợc
điểm
<b>5. Vui văn nghệ.</b>
HS chú ý lắng nghe
HS bổ sung ý kiến
HS bình bầu thi đua
Vỗ tay biểu dơng
HS nghe, sửa chữa
Thực hiƯn 4 nhiƯm vơ vµ néi quy cđa
nhµ trêng
HS tham gia biểu diễn văn nghệ
<b>Tuần 3</b>
<b>Th hai ngy 24 tháng 9 năm 2007.</b>
<b>Bạn của nai nhỏ</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>
Gióp HS:
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu đợc từ mới, thấy đợc đức tính tốt của Nai nhỏ.
Biết rút ra nhận xét từ câu chuyện: Ngời bạn đáng tin cậy là ngời bạn sẵn lịng cứu
ngời, giúp ngời.
- Giáo dục học sinh đức tính dũng cảm.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Trực quan, đàm thoại,
Luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: Tranh minh ho¹ (SGK)
Bảng phụ ghi sẵn nội dung luyện đọc.
HS: SGK
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Gọi 2HS đọc và trả lời câu hỏi bài:
<i><b>Làm việc thật làvui</b></i>
“ ”
GV nhận xét, đánh giá
<b>TiÕt 1</b>
<b>3. Bµi míi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa t
+) Đọc từng câu
HS c v tr li cõu hi
Lớp nhận xét, đánh giá
HS chó ý l¾ng nghe
HS đọc nối tiếp tiếp từng câu.
Đọc đúng: Nai nhỏ, lao tới ...
+) Đọc từng đoạn
Lu ý: C¸ch ngắt nhịp
Gii thớch: Thụng minh, hung ỏc
Cho HS t cõu với từ:: thơng minh
Thi đọc từng đoạn trớc lớp .
+)§äc toµn bµi
2 HS đọc theo cặp
Sắp tóm đợc dê non/thì bạn đã kịp lao
tới/dùng ... khoẻ/húc ... ngửa//
HS đọc phần chú giải .
HS suy nghĩ đặt câu và nêu câu của
mình:
Bạn Lan trông rất thông minh.
Một số cặp thi đọc từng đoạn
Lớp chú ý theo dõi, nhận xét
HS đồng thanh
<b>TiÕt 2</b>
H§3: Hớng dẫn tìm hiểu bài
+)YC HS c on 1v tr lời câu hỏi:
Nai nhỏ xin phép cha đi đâu?
Cha Nai Nhỏ nói gì?
GV gọi nhiều HS trả lời.
Nhận xét, tiểu kÕt .
+)YCSH đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
Nai nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn mình?
Vì sao cha của Nai Nhỏ vẫn lo?
Mỗi một hành động của Nai nói lên
HS c on 1
i chi xa cựng bn
Cha không ngăn con. Nhng con h·y kĨ
cho cha nghe vỊ b¹n cđa con.
HS đọc thầm
Hích đổ hịn đá.Kéo Nai nhỏ chạy khỏi
lão hổ.Cứu dê con
Vì bạn ấy chỉ khoẻ thơi thì cha đủ.
HS nêu: khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, thơng
minh, dũng cảm.
®iĨm tèt cđa b¹n Êy. Em thÝch ®iĨm
nµo?
Theo em ngời bạn tốt là ngời ntn?
GV nhận xét, chớnh xỏc hoỏ v tiu kt.
H4: Luyn c li
Đọc phân vai theo nhãm
Chú ý giọng đọc của từng nhân vật
Nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
<b>4.Cñng cè - dặn dò:</b>
<i><b>Theo em vỡ sao cha của Nai Nhỏ</b></i>
<i><b>đồng ý cho bạn ấy đi chơi xa?</b></i>
GV nhận xét, đánh giá tiết hc.
HDVN: Chun b bi sau.
HS suy nghĩ và trả lời.
<b>Âm nhạc</b>
<b>Ôn bài hát : Thật là hay</b>
<b>GV bộ môn dạy</b>
<b>Toỏn</b>
<b>Kim tra</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS.
Bit c, vit cỏc số có hai chữ số, số liền trớc, số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100,
giải toán đơn, đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
- Gi¸o dơc HS ý thức cẩn thận khi làm bài.
<b>II. Ph ơng pháp dạy häc.</b>
Kiểm tra đánh giá
<b>III. Đề kiểm tra.</b>
1. ViÕt c¸c sè:
a. Từ 70 đến 80
b. Từ 89 đến 95
2. a. ViÕt sè liỊn tríc cđa 61
b. ViÕt sè liỊn sau cña 99
3. TÝnh:
42 84 60 66 5
54 31 25 16 23
4. Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa, riêng Hoa làm đợc 16 bông. Hỏi Mai
làm đợc bao nhiêu bông hoa?
5. Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số đo thích hợp.
A B
Đoạn thẳng AB dài là ... dm
hc ... cm
Cho HS làm bài , GV đi quan sát, nhắc nhở HS làm bài
Bài 1: 3,0 điểm Bài 3: 2,5 điểm
Bài 2: 1,0 điểm Bài 4: 2,5 điểm Bài 5: 1,0 điểm
<b>Âm nh¹c( +)</b>
<b>Ơn bài hát : Thật là hay </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>
- Giúp HS hát đúng lời ca
- Hát đều giọng, hát êm ái, nhẹ nhàng
- HS biết đợc bài hát Thật là hay của nhạc sĩ Hoàng Lân.
GD HS yêu thích mụn m nhc.
<b>II.Ph ơng pháp dạy học:</b>
Luyện tập thực hành
<b>III. Công việc chuÈn bÞ : </b>
Một số nhạc cụ gõ ( Song loan , thanh phách, …)
<b>IV. Các hoạt động chủ yếu :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. ổn định tổ chức
Gäi mét số học sinh hát lại bài hát
Thật là hay” 3 HS h¸t Líp chó ý theo dâi
<b>3. Bài mới :</b>
HĐ1. GT và ghi bảng
HĐ2. HD ôn tập
GV bắt nhịp cho HS hát HS hát bài theo bắt nhịp của GV
Lần đầu : Hát vừa phải HS hát vừa phải
Ln thứ hai : Tộc độ nhanh hơn HS hát tăng tốc độ hát
GV cho HS hát thi đua giữa các nhóm Hai nhóm thi đua nhau hát
GV lu ý học sinh hát đúng giai điệu,
giäng nhÑ nhµng
Cho lớp hát đồng thanh Cả lớp hát kết hợp vỗ tay theo nhịp
GV nhận xét sửa sai cho HS
Gọi một số cá nhân hát 5 HS hát trớc lớp
Lớp nhận xét
GV nhận xột, ỏnh giỏ
<b>4. Củng cố dặn dò </b>
GV nhận xét tiết học
HD VN chuẩn bị bài sau.
<b>Tự chọn: Tập đọc</b>
<b>Bạn của nai nhỏ</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu :</b>
<b> Gióp HS:</b>
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng, biết ngắt nghỉ
hơi đúng, biết đọc phân biệt lời kể với lời của nhân vật.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu nội dung bài.
- Giáo dục HS đức tính dũng cảm, giúp đỡ bn.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: Tranh minh hoạ (SGK)
Bng ph ghi sẵn nội dung luyện đọc.
HS: SGK
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Gọi HS đọc lại bài: "Bạn của Nai
<i>nhỏ" và trả lời câu hỏi</i>
<b>3. Bµi míi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Luyện đọc
GV đọc mẫu
Gọi HS đọc theo đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
Thi đua đọc phân vai
GV theo dõi giúp đỡ thêm, nhận xét
tuyên dơng.
+)YC HS đọc đoạn 1và trả lời câu hỏi:
Nai nhỏ xin phép cha đi đâu?
Cha Nai Nhá nãi g×?
GV gọi nhiều HS trả lời .Nhận xét,
+)YCSH đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
HS đọc
Lớp nhận xét
HS đọc nối tiếp nhau trong nhóm
Các nhóm thi đọc
Đọc theo vai
HS đọc đoạn 1
Cha không ngăn con. Nhng con hÃy kể
cho cha nghe về b¹n cđa con.
Nai nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn mình?
V× sao cha cđa Nai Nhá vÉn lo?
Mỗi một hành động của Nai nói lên
điểm tt ca bn y
Theo em ngời bạn tốt là ngời ntn?
Hích đổ hịn đá
KÐo Nai nhá ch¹y khái l·o hỉ
Cøu dª con
Vì bạn ấy chỉ khoẻ thơi thì cha đủ.
Dũng cảm, dám liều mình vì ngời khác
GV nhận xét, chính xỏc hoỏ v tiu kt.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Thø ba ngµy 25 tháng 9 năm 2007</b>
<b>Phộp cng cú tng bng 10</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Gióp häc sinh:
+ Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc
+ Củng cố về xem đồng hồ
+ RÌn kÜ năng tính toán và xem giờ
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Trc quan, đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: Mơ hình đồng hồ, 10 que tính, bảng gài
HS: Vở BT
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra vµ nhËn xÐt bµi kiĨm tra
cđa HS
<b>3. Bµi mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10
Cã mÊy que tÝnh?
LÊy thªm mÊy que? TÊt c¶?
Yêu cầu HS nêu cỏch t tớnh v tớnh
kt qu
HĐ3: Thực hành
Có 6 que tính
Lấy thêm 4 que tất cả có 10 que tính
(6 + 4 = 10)
HS nêu cách đặt tính và kết quả
6 +) 6 cộng 4 bằng 10
+ viết 0 vào cột đơn
4 vị, viết 1 vào cột chục
10
Bµi 1:
YC HS đọc đề bài
GV ghi b¶ng : 9 + … = 10
Cho HS nêu miệng kết quả
HS c ng thanh kt qu phép tính:
9 + 1 = 10
YC HS làm bài phần còn lại và đọc kết
quả
GV nhËn xÐt, ch÷a chung.
HS đọc : Viết số thích hợp vào chỗ
chấm
9 céng 1 b»ng 10.
Vậy điền số 1 vào chỗ chấm.
HS đọc đồng thanh
HS làm và một số HS đọc kết quả
Bài 2: HS làm, đổi chéo vở kim tra
kt qu cho nhau.
Bài 3:
Bài toán yêu cầu gì?
Hớng dẫn HS nhẩm và ghi kết quả
HS nhẩm và ghi ngay kết quả cuối cùng
GV nhận xét chính xác hoá.
Bài 4: Trò chơi: “<i><b>§ång hå chØ mÊy</b></i>
<i><b>giê?”</b></i>
GV sử dụng mơ hình đồng hồ để quay
kim đồng hồ. Chia lớp lớp thành 2 đội
chơi, 2 đội lần lợt đọc các giờ mà giáo
viên quay trên mơ hình. Sau 5 lần chơi ,
đội nào trả lời đúng nhiều hơn thì đội
đó thắng.
GV nhËn xÐt , chÝnh xác hoa.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học.
HDVN: Chun b bi sau.
HS nhắc lại YC của bài
HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.
Tính nhẩm
HS đọc bài làm :
7 céng 3 céng 6 b»ng 16
Các phép tính còn lại HS trả lời t¬ng tù
HS ch¬i theo YC cđa GV
Lớp nhận xét để phân đội thắng, thua.
<b>Kể chuyện</b>
<b>Bạn của nai nhỏ</b>
<b>I.Mục đích yêu cu:</b>
Giúp HS :
- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào tranh nhắc lại lời kể của Nai nhỏ về bạn, nhớ lại
lời của Nai nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.
- Bớc đầu biết dựng lại câu chuyện theo vai, giọng kể tự nhiên, phù hợp với
nội dung.
- Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, biết kể tiếp, nhận xét đánh giá lời kể.
<b>II.Ph ơng pháp dạy học .</b>
Trực quan, đàm thoại, luyện tập thực hành
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Tranh minh hoạ. Bảng phụ
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
3HS nèi tiÕp nhau kĨ l¹i câu chuyện
<i>"Phần thởng"</i>
GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3. Bi mi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2 : HD kể chuyện
a) Kể lại từng đoạn câu chuyện:
+) Kể trong nhãm:
GV chia thành các nhóm. Dựa vào
tranh, và các gợi ý để kể cho các bạn
trong nhóm cùng nghe.
+) KĨ tríc líp :
YC các nhóm cử đại diện lên kể trớc
lớp
GV nhËn xÐt, cã thĨ gỵi ý HS b»ng
Líp chó ý, theo dâi, nhËn xÐt
Từng nhóm 4 HS dựa và gợi ý và tranh
Đại diện nhóm kể .
câu hỏi nhỏ theo đoạn, nếu HS còn lúng
túng.
b) Nói lại lêi kĨ cđa cha Nai nhỏ
sau mỗi lần nghe con kể về bạn:
Khi Nai Nhỏ xin phép cha đi chơi , cha
HS nhớ lại và trả lời.
Cha không ngăn cản con . Nhng con
bạn ấy nói gì ?
Khi con kể về bạn của mình , cha Nai
Nhỏ đã nói gì?
GV nhËn xÐt, chÝnh x¸c hãa
H·y kĨ cho cha nghe về bạn của con.
3 HS trả lời
c) Kể lại toàn bộ câu chuyện:
Phân vai dàn dựng lại câu chuyện
Lần 1: GV là ngời dẫn chun
GV nhận xét, đánh giá sửa cho HS
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá, HDVN
3 HS đóng vai : Ngời dẫn chuyện, cha
Nai Nhỏ và Nai nhỏ
Lớp nhận xét, đánh giá.
3 HS khác đóng vai kể lại câu chuyện
Lớp nhận xét
<b>ThĨ dơc</b>
<b>Quay phải - quay trái</b>
<b>Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu :</b>
<b> Điều chỉnh : Bỏ điểm số từ một đến hết </b>
- Tiếp tục ôn một số kĩ năng về đội hình đội ngũ, thực hiện chính xác, đẹp.
- Học quay phải, quay trái, HS thực hiện động tác tơng đối chính xác.
Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi! HS tham gia chơi đúng lut.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
Trực quan, giảng giải, luyện tập thực hành
Sân trờng, còi
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động củagiáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Phần mở đầu.</b>
Tập hợp lớp, phổ biến nội dung tiết
học, cho HS tp mt s ng tỏc khi
ng
<b>2. Phần cơ bản</b>
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Tập quay phải, quay tr¸i.
GV làm mẫu và giải thích động tác
HS tËp hỵp líp
Tập một số động tác khởi động, ôn lại
một số động tác chào báo cáo, chay nhẹ
nhàng theo hàng dọc. Đi theo vòng
tròn, thở sõu
HS thực hiện yêu cầu 2 lợt
HS chú ý theo dõi
Tập 2 lần chậm
Lần 3 - 4 hô nhanh, lần 5 thi đua giữa
các tổ
GV quan sát và sửa sai
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Tổ chức chơi trò chơi: "Nhanh lên bạn
ơi"
<b>3. Phần kết thúc.</b>
GV nhËn xÐt tiÕt häc
Tập một số động tác hồi sức
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
HS chơi nhanh, đúng luật
<b>Bạn của nai nhỏ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>
- Chép lại chính xác tóm tắt nội dung câu chuyện "Bạn của Nai nhỏ". Biết
viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm ở cuối câu, trình bày bài đúng mẫu.
- Củng cố quy tắc viết chính tả: ngh/g. Làm đúng các bài tập phân biệt ch/tr
- Giáo dục ý thức rèn ch, gi v
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
Trc quan, đàm thoại, luyện tập thực hành
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: Bảng phụ
HS: Vở chính tả
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Gọi 2 HS viết tiếng bắt đầu g/gh
GV nhận xét, đánh giá
<b>3. Bµi míi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn tập chép
a)Ghi nhớ đoạn chép:
GV đọc đoạn viết
Đoạn chép kể về ai ?
Gäi HS
Líp nhËn xÐt
Lớp lắng nghe, 1 HS đọc lại
HS trả lời: kể về bạn của Nai Nhỏ
Vì sao cha Nai nhỏ yên lịng khi cho Vì bạn của Nai Nhỏ thơng minh, nhanh
nhẹn và giám liều mình cứu ngời
con đi chơi?
GV nhận xét .
b) HD cách trình bày :
Bài có mấy câu?
Bài có những tên riêng nào ?
Cuối câu phải dùng dấu câu nào?
c) HD viết từ khó
GV c cho HS vit t khú vo bng
con.
d)Chép bài :
e)Soát lỗi, chấm điểm
Yêu cầu HS chép bài, thu chấm
HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2:
Gọi h/s nêu YC
YC h/s làm bài
-Chữa bài NX
Nêu qui tắc viết ng/ ngh
Bài tập 3:
-Gọi HS nêu YC
-YC h/s làm bài
- Chữa bài - NX
<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>
Khi no vit ng? khi nào viết ngh?
-Về nhà soát lại bài và sửa li
GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc
khác.
3 câu
Nai Nhỏ, tên riêng phải viết hoa.
Dấu chấm
HS viÕt c¸c tõ : nhanh nhẹn, mới,
<i><b>chơi.</b></i>
HS chép
Soát lại, chấm điểm
-Điền vào chỗ trống ng hay ngh
- 4HS làm bài vào giấy khổ to- Cả lớp
làm vở
-Lớp nhận xét
Đáp án :ngày tháng, nghỉ ngơi, ngời
bạn, nghề nghiệp
HS nêu
Điền vào chỗ trống tr/ ch
-HS làm bài, nêu miệng kết quả
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Tp c </b>
<b>danh sỏch hc sinh tổ 1, lớp 2a</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu :</b>
Gióp HS :
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng những tiếng có âm, vần khó, đọc
bản danh sách to, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi hợp lý.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Nắm đợc những thông tin cần thiết trong bản danh
sách. Biết tra tìm thơng tin cần thiết.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
Trc quan, m thoi, hot động nhóm, luyện tập thực hành.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị.</b>
GV: Néi dung
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Gọi HS đọc bài bạn của Nai nhỏ
Theo em, ngời bạn tốt là ngời nh thế
nào?
- Nêu cách đọc đoạn 3, 4 ?
GV nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc
<i>+).Đọc từng câu:</i>
GV nhận xét, nhấn mạnh cách đọc
<i>+).Đọc từng đoạn trớc lớp</i>
+YC 1HS đọc 2 dòng đầu
- Đọc bản danh sách cần đọc với giọng
gì?
+1HS đọc 2 dòng tiếp theo
- Khi đọc bản danh sách, cần đọc theo
thứ tự nào?
+1HS đọc 3 dòng tiếp theo
- Khi đọc nội dung từng cột, từng dòng
cần ngắt nghỉ nh th no?
+1HS c 3 dũng cui
- Giữa các cụm từ trong cùng cột cần
ngắt nghỉ nh thế nào?
HS đọc
Lớp nhận xét
- HS đọc nối tiếp mỗi em 1dòng
- HS đọc cá nhân, đồng thanh từ khó
- HS đọc nối tiếp câu lần 2
- HS đọc
Giọng chậm rãi, rừ rng
- HS c
- Từ trái sang phải, từ trên xuống dới
- Ngắt nghỉ hơi dài
- Nghỉ hơi ngắn giữa c¸c cơm tõ trong
Gọi mỗi em đọc 5 dịng
- GV cho điểm
<i>+)Đọc từng đoạn trong nhóm </i>
- Gv theo dõi, HD cách đọc đúng
4, 5 HS đọc, HS nhận xét
HS nhóm 4 đọc liên tiếp cho nhau nghe
mỗi em một đoạn
<i>+)Thi đọc giữa các nhóm</i>
- GV cho điểm - Đại diện các nhóm thi đọc tồn bài
<i><b>*Trị chơi : Tra tìm nội dung</b></i>“ ”
- GV phỉ biÕn luËt ch¬i
- GV nhận xét, khen những HS tra ỳng
v nhanh
- Bản danh sách gồm có mấy cột ? Là
những cột nào?
- Hóy c bn danh sách theo hàng
ngang?
- Tên các HS trong danh sách đợc xếp
- H·y xÕp tªn các bạn trong tổ em theo
thứ tự bảng chữ cái?
- NX cho điểm
- Cho HS c theo N2
- Thi đọc giữa các nhóm
- YC HS bình chọn cá nhân đọc tốt nhất
+ Gọi 1 HS đọc cả bài
B¶n danh sách cho ta biết điều gì?
- Ngời ta lập bản danh sách theo thứ tự
nào?
- GV giới thiệu bản danh sách của lớp
mình
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV tæng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc
- Về tập đọc, tra tìm nhanh thơng tin về
các bạn có trong danh sách
HDVN: ChuÈn bị bài sau.
bảng chữ cái
- HS trao i nhúm 4 ghi vo mt t
giy bng bỳt d
- Đại diện các nhóm lên dán kết quả
- HS khác nhận xét
- HS đọc nhóm đơi( 1 em đọc số thứ tự,
1 em đọc nội dung ứng với thứ tự đó,
sau đó đổi vai)
- đại diện các nhóm thi đọc bản danh
sách
- HS nhận xét, bình chọn ngời đọc hay
nhất.
- 1HS đọc
- HS trả lời
Líp nhËn xÐt, bỉ sung
<b>To¸n ( +)</b>
<b>Phép cộng trong phạm vi 10</b>
<b>I.Mục đích u cầu :</b>
Gióp HS :
- Củng cố kiến thức cộng trong phạm vi 10 và cộng nhớ sang hng chc
- Rèn kĩ năng cộng có nhớ và giải toán có lời văn.
- Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ.
<b>II. Ph ơng pháp dạy häc.</b>
Đàm thoại, thực hành, hoạt động nhóm
<b>III. Cơng việc chuẩn bị.</b>
GV: Mơ hình đồng hồ, 10 que tính, bảng gài
HS: Vở BT
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
Gọi 2HS lên bảng chữa bài tập về nhà
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính nhanh c¸c tỉng sau:
7 + 3 + 5 = ? 7 + 6 + 4 = ?
8 + 2 + 9 = ? 5 + 9 + 1 = ?
Bài 2: Đặt tính, tÝnh:
45 + 5 64 + 6
73 + 47 8 + 72
Bài 3: Hà gấp đợc 12 cái thuyền, Lan
gấp đợc 18 thuyn. C hai bn gp c
HS lên chữa, nhận xÐt
HS nêu cách tính
Nêu miệng kết quả
HS tính, lên chữa
Nhận xét, đánh giá
bao nhiªu chiÕc thun ?
GV nhận xét, chữa chung
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
3 + 7 + 5 5 + 6 + 4
1 + 6 + 9 8 + 3 + 7
GV nhËn xÐt, ch÷a chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhn xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn b bi sau.
Bài giải
C hai bn gp c s chic thuyềnlà:
Đáp số : 30 chiếc thuyền.
Lớp nhận xét, ỏnh giỏ
HS làm bài, nêu miệng kết quả
3 + 7 + 5 5 + 6 + 4
1 + 6 + 9 8 + 3 + 7
<b>ThĨ dơc(+)</b>
<b>quay phải, quay trái</b>
<b>trị chơi: nhanh lên bạn ơi</b>
<b>I.Mục đích u cầu.</b>
- Tiếp tục ôn quay phải, quay trái, luyện động tác chính xác hơn.
- Ơn trị chơi: Nhanh lên bạn i!
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
Sân trờng, còi.
IV. Cỏc hot ng dy hc.
<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ1: Phần mở đầu</b>
TËp hỵp líp, phổ biến nội dung tiết
học
<b>HĐ2: Phần cơ bản.</b>
- Tp hp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số từ 1 đến hết.
- Quay phải, quay trái, GV làm mẫu và
giải thích động tác
- GV đi quan sát giúp đỡ thêm
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái
- Tổ chức cho HS chơi trị chơi: Nhanh
lên bạn ơi
HS nªu lại cách chơi
<b>HĐ3: Phần kết thúc.</b>
Tp hợp lớp, nhận xét tiết học.
Tập mt s ng tỏc hi sc.
HS tập hợp 3 hàng dọc
Ôn chào báo cáo, chạy nhẹ nhàng theo
hàng dọc
Đi theo vòng trò và hít thở sâu
HS tập 1 - 2 lần chậm
Lần 3 - 4 tập nhanh hơn
Lần 5: Thi giữa các tổ
HS thực hiện lại 2 - 3 lần
Lần 1 chơi thử
Lần 2 chơi phân thắng, thua.
<b>Thứ t ngày26 tháng 9 năm 2007.</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>t ch s vật. kiểu câu "ai là gì"</b>
<b>I.Mục đích u cầu :</b>
Gióp HS :
- Nhận biết các danh từ chỉ sự vật. Biết đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì)
là gì?
Trực quan, đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Tranh minh hoạ các sự vật SGK
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Tõ câu: Em là ngời mà mẹ yêu quý
nhất. HÃy sắp xếp thành câu mới
- NX, cho điểm
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Gọi HS nêu YC
GV cho HS quan sát tranh
YC thảo luận nhóm đơi để gọi tên từng
bức tranh
GV nhËn xÐt , bỉ sung.
- 2-3 HS lªn b¶ng
-Líp nhËn xÐt , bỉ sung .
Gọi 1 HS đọc to lớp đọc thầm
HS quan sát tranh
HS nêu miệng : Bộ đội , công nhân, ô
tô, máy bay, voi, trâu, dừa, mía.
Lớp nhận xét, đánh giá
YC HS đọc đề bài :
GV gi¶ng : Tõ chØ sự vật là những từ
chỉ ngời, vật, cây cối, con vËt,..
YC HS làm bài theo cặp . Gọi đại diện
một số cặp trình bày
GV nhËn xÐt , ch÷a chung
+ Các từ chỉ ngời, vật, cây cốigọi là
gì?
Bài 3: Viết (Cá nhân)
GV nêu yêu cầu BT, viết mẫu lên
bảng
- Tỡm cỏc từ chỉ sự vật trong bảng sau: 4
đại diện nhóm trỡnh by
- Lớp NX- bổ sung
Hai nhóm lên bảng , mỗi nhóm có 3 HS
Lên bảng gạch chân các từ chỉ sự vật
trong các ô: bạn , thớc kẻ, cô giáo, thầy
giáo,
+từ chỉ sự vật
HS chú ý theo dõi
Đặt câu theo mÉu:
Cá heo, bạn của ngời đi biển .
<i><b>HS đọc </b></i>
GV nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV tổng kết, nhận xét tiết học
YC HS đặt một câu theo mẫu :
<i><b>Ai ( cái gì, con gì )là gì?</b></i>
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS c mụ hình câu và câu mẫu
HS đọc đồng thanh
HS lµm bµi vào vở BT
H1: nói vế 1: Ai( cái gì, con gì)?
H2 nói vế 2: là gì?
HS nêu bài làm
<b>Toán</b>
<b>Phộp cng: 26 + 4; 36 + 24</b>
<b>I. Mc ớch yêu cầu :</b>
Gióp HS :
- Häc sinh biÕt céng cã tæng là số tròn chục: 26+4; 36+24 (cộng qua 10, có
nhớ, dạng tính viết).
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. Rèn kĩ năng tính toán.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, yêu thích môn học.
Trực quan, đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
60 que tính, bảng gài
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Gọi 2 HS đặt tính, tính: 2 + 8
2+8+7
GV nhận xét, chữa chung
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Giới thiệu phép cộng 26+4
Có 26 que tính, thêm 4 que nữa. Hỏi có
YC HS thao tác trên que tính
2 HS làm
Lớp nhận xét
HS thao tác que tÝnh.Tr¶ lêi 30 que tÝnh
Híng dÉn thùc hiƯn phÐp céng: 26 + 4
Đây là phép céng cã nhí hay không
nhớ?
HĐ3: Giới thiệu phép cộng: 36+24
(T-ơng tù nh phÐp tÝnh 26+4)
GV nhận xét , chính xác hóa.YC lớp
đọc đồng thanh
H§4: Lun tËp thực hành
Bài 1: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện
HS khác làm vở
YC nhiều HS nhắc lại .
GV nhËn xÐt, chÝnh x¸c hãa.
Bài 2: GVnêu đề bài, hng dn tỡm hiu
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biêt cả hai nhà nuôi bao nhiêu
con gà , chúng ta làm phép tính gì?
GV nhận xét, cho điểm
Bài 3: Viết 5 phÐp céng cã tỉng 20
GV nhËn xÐt, ch÷a chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, HDVN; Chuẩn bị bài
sau.
HS theo dõi và trả lời câu hỏi của GV
26 6 céng 4 b»ng 10
4 viÕt 0 nhí 1.
3 0 2 thªm 1 b»n 3 viết 3
Đây là phép cộng có nhớ.
Lớp làm vào vở, nhận xét cách tính
HS tự làm, 1 HS lên bảng chữa bài
36 6 céng 6 b»ng 12
26 viÕt 2 nhí 1.
2 céng 3 b»ng 5 thªm
1 b»ng 6 viÕt 6
Lớp đọc đồng thanh .
HS đọc mẫu, tự làm, chữa bài
Nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính
42+8 và 63+27tơng tự nh với phép tính
36+24
Một s HS c bi
Nhà Mai nuôi 22 con gà, nhà Lan nuôi
18 con gà .
Cả hai nhà nuôi bao nhiêu con gà?
Làm phép cộng
HS làm vở, 1 HS lên bảng chữa bài
Bài giải
Cả hai nhà nuôi số con gµ lµ:
22+18 = 40 ( con)
Đáp số : 40 con gà.
HS tự làm, nối tiếp đọc kết quả phép
tính
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>
- Giúp học sinh:
Chỉ và nói đợc tên một số cơ của cơ thể.
Cơ thể có thể co và duỗi, nhờ đó mà tất cả các bộ phận của cơ thể cử động đợc.
- Có ý thức thờng xuyên tập thể dục để cơ đợc săn chắc.
<b>II. Ph ¬ng pháp dạy học.</b>
Quan sát, luyện tập thực hành, thảo luận, ...
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Tranh vẽ hệ cơ
IV. Cỏc hot động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Nêu cách giữ gìn và bảo vệ bộ xơng?
GV nhận xét, tuyên dơng
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Giới thiệu hệ cơ :
HS thảo luận theo cặp, quan sát tranh
1 SGK và trả lời câu hỏi phía dới tranh
GV nói tên cơ nào HS chỉ trên tranh cơ
đó
GV nhận xét, kết luận: Trong cơ thể
số lợng cơ nhiều gấp 3 lần số xơng,
gồm nhiều loại cơ khác nhau, mỗi loại
có cơng dụng riêng. Nhờ cơ bám vào
x-ơng mà ta có thể thực hiện đợc mọi cử
động nh : i , chy, nhy, vit,
HĐ3: Sự co và giÃn của các cơ:
Yờu cu HS quan sát H2 và thực hiện
động tác giống hình vẽ gập cỏnh tay,
Gọi HS
Lớp nhận xét
- Các nhóm làm việc
Chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể
Cơ mặt , cơ ngực, cơ bụng, cơ tay, cơ
chân,cơ mông,
- Lớp quan sát tranh, đại diện trả lời
HS chỉ các cơ theo YC của GVvà nêu
Líp nhận xét
HS thực hiện theo SGK, trả lời câu hái
cña GV
NhËn xÐt
HS thực hiện theo YC của GV
quan sát sờ nắn và mô tả cơ tay khi đó
HS làm động tác duỗi tay ra và nắn xem
bắp tay có thay đổi gì khơng?
Cho mét HS tr×nh diƠn tríc líp.
GV nhËn xÐt, kÕt luËn
GV cho một số HS lên thực hiện một số
động tác : ngửa cổ, cíu gập ngời , ỡn
ngực,..
Khi ngửa cổ, phần cơ nào co, phần cơ
nào duỗi ?
GV nhËn xÐt , chÝnh x¸c hãa
HĐ3. Làm thế nào để cơ phát triển tốt
và săn chắc
Làm gì để bắp cơ đợc săn chắc?
Chúng ta cần tránh những điều gì?
GV nhận xét, kết luận
<b>4. Cñng cè - dặn dò:</b>
GV nhn xột, ỏnh giỏ tiết học
HS trao đổi với bạn và rút ra kết luận:
Khi gập cánh tay: cơ co lại , ngắn và
chắc hơn. Khi duỗi cánh tay ra : cơ duỗi
ra , dài và mềm hơn.
HS trình diễn trớc lớp và mơ tả sự thay
đổi của bắp cơ cánh tay.
HS lªn thùc hiƯn theo YC cđa GV.
HS tr¶ lời : Phần cơ gáy co, phần cổ
phía trớc duỗi.
Th dc, vn ng, lao ng va sức.
Ăn uống đủ chất,…
Nhờ đâu mà cơ thể chúng ta cử động
đ-ợc?
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
Nh cú c v xng. C no trong cơ thể
cũng cử động đợc.
<b>Đạo đức</b>
<b>Biết nhận lỗi và sửa lỗi( Tiết 1)</b>
<b>I.Mục đích u cầu.</b>
Gióp HS :
- Học sinh hiểu khi có lỗi nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ. Nh thế là
ng-ời dũng cảm, trung thực.
- Häc sinh biết tự nhận lỗi và sửa khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận lỗi.
- Biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Phiếu thảo luận
Vở BT Đạo Đức
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
m thoi, thảo luận
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Nêu ích lợi của việc sinh hoạt và học
tập đúng giờ.
<b>3. Bµi míi.</b>
HĐ1: Phân tích câu chuyện ”<i>Cái bình hoa"</i>.
GV kể chuyện từ đầu đến : “Ba tháng
trơi qua khơng ai cịn nhớ đến chuyện cái
bình hoa vỡ”
Nếu Nô - Vô không nhận lỗi điều gì
xảy ra?
GV kể tiếp đoạn kết câu chuyện
Em cần làm gì sau khi mắc lỗi?
Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
<i><b> GV nhận xét, kết luận: Trong cuộc</b></i>
sống, ai cũng có thể mắc lỗi , nhất là với
các em ở lứa tuổi nhỏ . Nhng điều quan
trịng là biết nhận lỗi và sửa lỗi . Biết sửa
lỗi và nhận lỗi thì sẽ mau tin b , c mi
ngi yờu quý.
HĐ2: Bày tỏ ý kiÕn
GV ®a ra mét sè ý kiến, cho HS bày tỏ
tán thành, không tán thành.
TH1: Lan chẳng may làm gãy bút của Mai
. lan xin lỗi bạnvà xin mẹ mua chiếc bút
khác đền cho Lan.
TH2: Do mải chạy, Tuấn xô ngà một em
GV nhận xét, kết luận: Nhận lỗi, sửa lỗi
giúp em mau tiÕn bé, mäi ngêi q mÕn.
+)Cho HS liªn hƯ thùc tÕ:
Em hãy kể những việc em đã làm sai m em
ó xin li .
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
Vận dụng vào thực tế
HS chó ý nghe
HS trả lời:
Thảo luận tiếp đoạn kết
HS trả lời
HS tỏn thnh gi hoa
Không tán thành giơ hoa xanh
Vic làm của Lan là đúng. Vì bạn đã
nhận lỗi do mịnh gây ra.
Tuấn sai, vì Tuấn khơng xin lỗi em
bé và đỡ ẹm dậy , mặc dù em bé hơn
<b>To¸n</b>
<b>Ơn phép cộng: 26 + 4; 36 + 24</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>
- Häc sinh biÕt céng có tổng là số tròn chục: 26+4; 36+24 (cộng qua 10, có
nhớ, dạng tính viết).
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. Rèn kĩ năng tính toán.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Trc quan, m thoi, luyn tp thực hành.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị:</b>
GV :Néi dung bµi tËp, b¶ng phơ
HS : Vë bµi tËp
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra bài về nhà của HS
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Đặt tính råi tÝnh
a. 32 + 8 b. 56 + 4 c. 65+15
61 + 9 73 + 7 79 + 11
Bài 2: Lan hái đợc 17 bông hoa, Bình
hái đợc 13 bơng hoa. Hỏi cả hai bạn hỏi
c bao nhiờu bụng hoa?
GV nhận xét, chữa chung
Bài 3: Viết phép cộng có tổng là số tròn
chục (theo mẫu): 21 + 19 = 40
GV nhËn xÐt , chữa chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS đặt tính, tính, lên bảng chữa
HS đọc đầu bài, tìm hiểu, tóm tắt đề bài
và gii, 1 HS lờn bng cha
Bài giải
C hai bn hỏi đợc số bông hoa là :
17 + 13= 30 ( bụng )
Đáp số : 30 bông hoa.
HS làm, nêu miệng kết quả
31 + 39= 70 49 + 12= 60
11+29= 40 69+ 11= 80
<b>Tự chọn </b>
<b>Luyện từ và câu </b>
<b>Từ ngữ về häc tËp .</b>
<b>Dấu chấm hỏi</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
Gióp HS :
- Củng cố mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.
- Rèn kĩ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm đợc, sắp xếp lại trật tự các từ
trong câu để tạo câu mới làm quen với cõu hi.
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: Chuẩn bị bảng phụ.
HS: SGK.
IV. Cỏc hot động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm BT
Bài 1:
Chọn và điền từ học, học hỏi, học tập,
học hành, học sinh và chỗ trống thÝch
hỵp:
- Em thích…. Mơn Tiếng Việt.
- Em đợc…..đến nơi dến trốn.
- Em luôn luôn……. bạn bè.
- Em là …. Lớp 2A3.
- … lµ nhiƯm vơ cđa ngêi häc sinh.
GV nhËn xét , chữa chung.
Bài 2: (miệng)
Đặt dấu câu thích hợp vào ô trống
HS c yờu cu, làm bài vào vở
1 HS chữa bài
Em thích học môn Tiếng Việt.
Em đợc học hành đến nơi dến trốn.
Em luôn luôn học hỏi bạn bè.
Em là học sinh lớp 2A3.
<b>Häc tËp lµ nhiƯm vơ cđa ngêi häc</b>
sinh .
HS đọc yêu cầu và làm bài theo cặp
Cháu tên là gì
Ch¸u häc líp mÊy
Ai cũng biết chuyện đó phải khơng
Tơi biết chuyn ú
Một số HS trình bày
Bài 3: (miệng)
Bài tập cho sẵn một số từ, hÃy sắp xếp
lại thành câu:
a)học sinh, lan,lớp , 2A3
b)em,ngoan ngoón, ln, bố mẹ,vâng lời.
GVđi quan sát, giúp đỡ thêm
Khuyến khích học sinh xếp đợc nhiều câu
GV nhận xét, đánh giá chung
Bµi 4: (ViÕt)
Hãy sắp xếp các từ để chuyển mỗi câu
d-ới đâythành một câu md-ới :
GV YC học đọc câu của mình.
a) Em rất yêu thơng bố mẹ.
b) Em ngồi cạnh bạn Lan.
GV nhËn xÐt , ch÷a chung.
<b>4. Cđng cố - dặn dò:</b>
Cú th thay đổi vị trí các từ trong câu
để tạo thành câu mới
Cuối câu hỏi phải ghi dấu câu nào?
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS tự làm
Đọc câu mình sắp xếp
Lớp theo dõi, nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS tự làm, chữa bài. Một số HS c
cõu ca mỡnh
Bố mẹ rất yêu thơng em
Bạn Lan ngồi cạnh em.
Lớp nhận xét, bổ sung
Cuối câu hỏi phải ghi dấu chấm hỏi .
<b>Ngoài giờ lên lớp</b>
<b>Tỡm hiu truyn thng của nhà trờng</b>
<b>I.M ục đích u cầu :</b>
<b> Gióp c¸c em :</b>
- Hiểu về truyền thống tốt đẹp của nhà trờng.
- Hiểu đợc ngời anh hùng mà trờng đợc vinh dự mang tên” Lu Quý An”
- Hiểu phải cố gắng học tập tốt để xứng đáng với ngôi trờng mang tên ngời
anh hùng nhỏ tuổi.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Thuyết trình, đàm thoại
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Quý An
Trêng ta mang tªn ai?
Em biÕt g× vỊ ngêi anh hïng Lu Quý
An?
GV bổ sung: Anh hùng Lu Quý An
-Sinh năm 1940 tại xã Tiền Phong - Mê
Linh - Vĩnh Phúc, là con nhà nghèo,
sinh ra vào lúc đất nớc bị giặc Mĩ tàn
phá, anh vừa làm ruộng vừa tham gia
làm du kích. Trong một trận càn anh đã
ném lựu đạn giết đợc nhiều tên địch,
cuối cùng giặc đã bắn chết anh. Anh đã
hy sinh khi vừa tròn 13 tuổi. Anh đợc
truy tặng danh hiệu Anh hùng lực lợng
<b>vũ trang nhõn dõn</b>
HĐ2: Tìm hiểu truyền thống của nhà
tr-ờng
GV kể những thành tích của trờng
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
Tìm hiểu thêm các thành tích của nhà
trờng
Anh hùng Lu Quý An
HS nêu
Vài em kể lại
Thỏng 10 năm 1998, trờng ta đợc
thành lập và rất vinh dự mang tên anh
hùng nhỏ tuổi của xã Tiền Phong
-huyện Mê Linh - Vĩnh Phúc
HS lng nghe, phn u hc gii
<b>Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2007</b>
<b>Toán</b>
<b>luyn tp</b>
<b>I.Mc ớch yờu cu :</b>
<b>Giúp HS :</b>
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong trờng hợp tổng là các số trịn chục
- Củng cố về giải tốn và tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng.
- GD HS yêu thích môn Toán .
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Thc o, bng ph.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>
Kết hợp trong giờ
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tËp
Bµi 1: TÝnh nhÈm:
9 + 1 + 5 = ? 8 + 2 + 6 = ?
9 + 1 + 8 = ? 8 + 2 + 1 = ?
Bµi 2: TÝnh:
37 7 25
4 33 45
HS nhẩm, nêu kết quả
Giải thích: VD 9 + 1 = 10
10 + 5 = 15
VËy: 9 + 1 + 5 = 15
HS làm bảng con, 3 HS lên bảng chữa
bài ,nêu c¸ch tÝnh
GV nhận xét , chữa chung.
Bài 3: Đặt tính rồi tính
Mn biÕt tÊt c¶ sè HS chóng ta làm
phép tính gì?
YC HS tóm tắt, giải, chữa bài
GV nhận xét, chữa chung.
Bài :
YC HS quan sát hình vẽ và gọi tên các
đoạn thẳng trong h×nh..
4 33 45
41 40 70
Thùc hiÖn nh bài 2
HS c
Tìm số học sinh của cả lớp .
Có 14 HS nữvà 16 HS nam.
Làm tính cộng
HS tóm tắt bài ,làm và lên bảng chữa
bài tập
Bài giải
Lớp có số học sinhlà:
14 + 16 = 30 (học sinh)
§/S: 3 häc sinh
Líp làm
Đoạn 0A, 0B,AB
Đoạn thẳng 0A dài bao nhiêu cm?
Đoạn thẳng 0B dài bao nhiêu cm?
Muốn biết đoạn thẳng AB dài bao nhiêu
cm ta làm thế nào ?
YC HS làm vở
GV nhận xét, chữa chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chun b bi sau
HS đo và trả lời : 7cm
3cm
Thực hiện phép tính 7cm+ 3cm
HS làm vở , 1 HS chữa bài
Lớp nhận xét
<b>Mĩ thuật</b>
<b>v theo mẫu. vẽ lá cây</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
Gióp HS :
- Nhận biết đợc đặc điểm, hình dáng, vẻ đẹp của vài loại lá cây.
- Biết vẽ lá cây. Vẽ đợc lá cây và vẽ màu theo ý thích.
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận, khéo léo.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học : </b>
Trực quan, đàm thoại, LTTH
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: Tranh (ảnh) một vài lá cây
Hình minh hoạ hớng dẫn vẽ
Bài vẽ của HS năm trớc
HS: Giấy vẽ, bút chì, màu, ...
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức.</b>
2.KiÓm tra bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b> 3.Bài mới :</b>
HĐ1. GT và ghi bảng
Cho HS quan sát một số hình ảnh lá
cây để thấy hình dáng, màu sắc.
HS quan s¸t, nhËn xÐt màu sắc, hình
dáng
HS quan sỏt nhận dạng lá cây thấy
đợc màu sắc, hình dáng,…
GV nhận xét: Lá cây có hình dáng màu
sắc khác nhau
B1: Vẽ hình dáng chung của lá
B2: Nhìn mẫu vẽ chi tiết
B3: Vẽ màu theo ý mình
<b>4. Thực hành vẽ lá cây.</b>
Cho HS v lá cây theo các bớc trên.
Đi quan sát, giúp đỡ.
GV nhận xét, đánh giá.
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS chó ý theo dâi
HS vẽ vào vở, giấy
<b>Tp vit</b>
<b>ch hoa: b</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
Gióp HS :
- Rèn kĩ năng viết chữ cái hoa B theo cỡ vừa và nhỏ.
- Vit ỳng câu ứng dụng "Bạn bè sum họp" theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu,
đều nét và nối đúng quy định.
- Gi¸o dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: Mẫu chữ, từ ứng dụng
HS : Vở tập viết
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Quan sỏt, m thoi, luyn tập thực hành
<b>IV Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra bµi viÕt ở nhà của HS
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn viết chữ in hoa
Quan sát, nhận xét chữ B
HS quan sát và nhận xét
- Độ cao
- Gồm mấy nét
+ Chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ màu
HĐ3: Hớng dẫn viết bảng con
HĐ4: Hớng dẫn viết câu ứng dụng
- Giải thích câu ứng dụng
- Quan sát mẫu chữ ứng dụng
HS viết vào vở tập viết, giáo viên
quan sỏt, giỳp
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
Cao 5 li
Gåm 2 nÐt: nÐt mãc ngỵc trái, nét cơ
bản
HS viết trên bảng con ch÷ hoa B
HS đọc câu ứng dụng"Bạn bè sum họp"
Nhận xét độ cao các con chữ, đặt dấu câu
Cho HS viết chữ bạn vào bảng con
HS viết vở
<b>Thđ c«ng</b>
<b>gấp máy bay phản lực (t1)</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu.</b>
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, quan sát, thực hành luyện tập
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: Mẫu máy bay ph¶n lùc.
Quy trình gấp máy bay phản lực
HS: Giấy thủ công, giấy nháp, bút màu
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Nêu lại các bớc gấp tên lửa
GV nhận xét, chính xác hóa
<b>3. Bài mới.</b>
HS nêu lại các bớc gấp tên lửa.
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn quan s¸t, nhËn xÐt
Cho HS quan sát, so sánh mẫu gấp
máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa.
Nhận xét sự giống và khác nhau
HĐ3: Hớng dẫn mẫu
Bớc 1: GÊp t¹o mũi, thân, cánh máy
bay ph¶n lùc
Gấp đơi tờ giấy theo chiều dài, lấy
dấu giữa, mở tờ giấy ra
Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống
theo đúng dấu giữa ...
Bíc 2: Tạo máy bay phản lực và sử
dụng
Bẻ các nếp gấp sang hai bên đờng
dấu giữa và miết dọc xuống đợc máy
Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh
bay ngan sang hai bên, hớng máy bay
chếch lên phía trên phóng nh tên lửa
Cho HS nêu lại các bớc gÊp tªn lưa
GV nhËn xét, bổ sung và chính xác
hóa
Cho HS tËp gÊp m¸y bay b»ng giÊy
nh¸p, giÊy màu....
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN:
Thực hành gấp máy bay phản lực
Chuẩn bị bài sau.
Cho HS quan sát và nhận xét
HS nêu sự giống và khác nhau víi tªn
lưa
HS chó ý theo dâi GV híng dẫn
HS thực hành theo GV
HS lên thực hành phóng máy ba
HS thao tác gấp theo 2 bớc
Cho HS lên trng bày sản phẩm
Lớp nhận xét, tuyên dơng
<b>Ting Vit : Tp vit</b>
<b>ch hoa B </b>
<b>I. Mc đích yêu cầu.</b>
Giúp HS tiếp tục củng cố cách viết chữ cái B theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
Biết viết câu ứng dụng "Bạn bè xum họp" đúng mẫu, đúng cỡ chữ.
GD HS ý thức rèn chữ giữ v.
II. P<b> h ơng pháp dạy học .</b>
Mẫu chữ, bảng phụ
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn nh t chc.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>
Kết hợp bài mới
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Híng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt
Treo mẫu chữ
Nêu: Chữ B có 2 nét, 1 nét giống móc
ngợc trái, 2 là kết hợp của 2 nét cơ bản
Yêu cầu HS viết chữ B vào bảng con
HĐ3: Hớng dẫn viết từ ứng dụng:
Đọc: Bạn bè xum họp
GV giải nghĩa từ Bạn bè xum họp
Độ cao của chữ cái?
Viết bảng: Bạn
Cho HS vit hoàn thiện bài viết trong
vở, lu ý t thế ngồi và cách nối chữ.
GV thu chấm một số bài, nhận xét,
đánh giá
<b>4. Cñng cố - dặn dò:</b>
VN luyện viết thêm vào vở Luyện
chữ
GV nhËn xÐt tiÕt häc
HDVN: ChuÈn bị bài sau.
Quan sát chữ B cao 5 li gồm 2 nÐt
viÕt b¶ng
NhËn xÐt
ý nói: Bạn bè khắp nơi về họp mặt đơng
đủ
B, b, h: 2 li rìi, p 2 li; các chữ khác cao
1 li.
HS viết bảng con
HS viết bµi hoµn thiƯn vë tËp viÕt
<b>Thực hành : Tốn </b>
<b>Luyện tập </b>
<b>I.Mục đích u cầu :</b>
<b>Gióp HS :</b>
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong trờng hợp tổng là các số tròn chục
- Củng cố về giải toán có lời văn.
- GD HS yêu thích môn Toán .
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
bảng phụ.
IV Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>
Kết hợp trong giờ
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tËp
Bµi 1: TÝnh nhanh:
a) 25 + 36 +5 + 14 =
b)42 +17 +18+ 3 =
GV HD HS làm bài vào vở , lên bảng
chữa bµi
HS đọc yêu cầu
Chú ý nghe GV HD
GV nhận xét, chữa chung.
Bài 2: Tính:
47 9 36
5 33 45
GV nhËn xÐt , ch÷a chung.
a)25 + 36 +5 + 14 =(25 + 5) +(36 +14)
= 30 + 50
= 80
b)42 +17 +18+ 3 =( 42 + 18)+ (17+3)
= 60 + 20
= 80
HS đặt tính vào bảng con, 3 HS lên
bảng chữa bài
47 9 36
5 33 45
52 42 81
Bµi 3:
Một trại chăn ni có 66 con lợn, sau
đó ngời ta đem về thêm 28 con lợn. Hỏi
trạin chăn ni có tất cả bao nhiêu con
lợn?
HS đọc đầu bài
Hớng dẫn tìm hiểu:
Bài tốn u cầu gì?
Bài tốn cho biết gì?
Mn biÕt tÊt c¶ sè HS chúng ta làm
phép tính gì?
YC HS tóm tắt, giải, chữa bài
GV nhận xét, chữa chung.
Bài 4 :
YC HS quan sát hình vẽ và đếm hình
tam giỏc cú trong hỡnh.
HS c
Tìm tất cả số lợn của trại
Có 66 con lợn và thêm 28 con lợn
Làm tính cộng
HS tóm tắt bài ,làm và lên bảng chữa
bài tập
Bài giải
Tri ú cú tt c s con lợn là :
66 + 28 = 94 ( con )
Đ/S: 94 con lợn.
Lớp nhận xét, đổi chéo vở kiểm tra bài
cho nhau
HS quan sát hình vẽ, thảo luận và đếm
số hình tam giác cú trong hỡnh v.
HS lên bảng chỉ tên các hình tam giác
có trong hình vẽ.
Lớp nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau
<b>Tù chän: MÜ thuËt</b>
<b>Thêng thøc mÜ tht</b>
<b>Xem tranh thiếu nhi</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>
Gióp HS :
- Học sinh làm quen với tranh thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi quốc tế.
- Nhận biết vẻ đẹp của tranh qua sự sắp xếp hình ảnh và cách vẽ.
- Hiểu đợc tình bạn bè đợc thể hiện qua tranh.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Quan sát, đàm thoại
<b>III. công việc chuẩn bị.</b>
- Su tÇm tranh thiÕu nhi quèc tÕ, ViÖt Nam.
- Vë vÏ.
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hạt động của học sinh</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Xem tranh
Giới thiệu tranh "Đôi bạn"
Nờu cõu hỏi để HS quan sát, nhận xét
Tranh vẽ gì?
Hai bạn đang làm gì? Màu nào đợc
sử dụng? Em có thích bức tranh khơng?
Vì sao?
GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn vÒ néi dung
bøc tranh
HĐ3: Nhận xét, đánh giá
Tinh thần, thái độ học của HS
Khen một số ý kiến hay
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
Tranh vẽ bút dạ và sáp màu
Hai bn ang ngi trên cỏ đọc sách
Có màu đậm, màu nhạt, màu xanh ...
<b>Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2007</b>
<b>Toán</b>
<b>9 cng vi một số: 9 + 5</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
- Gióp HS biÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp céng: 9 + 5
- Lập và học thuộc lịng các cơng thức 9 cộng với một số.
- áp dụng để giải các bài toỏn cú liờn quan.
- Giáo dục học sinh lòng say mê môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
m thoi, vấn đáp, thực hành luyện tập.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: Bảng gài, que tính
HS: Bộ đồ dùng tốn.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Kiểm tra và chữa bài về nhà
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Giới thiệu phép cộng 9 + 5
GV nêu bài toán
Có 9 que tính, thêm 5 que tÝnh
Hái cã tÊt c¶ bao nhiêu que tính?
Yêu cầu HS nêu c¸ch thùc hiƯn
- GV giới thiệu cách khác khơng dùng
que tính (đếm)
9 que tính thêm 1 là 10 que tính bó
lại thµnh 1 chơc, mét chơc céng víi 4
que tÝnh lµ 14 que tÝnh.
VËy: 9 + 5 = 14
Hớng dẫn HS đặt tính và tính HS đặt tính 9 9 cộng 5 bằng 14,
5 viết 14.
14
HS nhắc lại , đọc đồng thanh
HĐ3: Lập bảng cơng thức tính 9 cộng
víi mét sè
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả
HS học thuộc lịng bảng cơng thức
GV xố dần để HS đọc
H§4: Lun tËp
Bài 1: HS nhớ bảng công thức tự làm
Bài 2: Yêu cầu HS nêu bài tốn
u cầu tính theo dạng gì?
Bài 3: HS nêu đầu bài
GV ghi: 9 + 6 + 3
YC HS nêu cách tính
Bài 4: HS đọc đề bài
Hớng dẫn tìm hiểu bài
Bài tốn u cầu gì ?
Bài tốn cho biết gì?
Mn biÕt cã tất cả bao nhiêu cây táo
làm phép tính gì?
YC HS tóm tắt, giải bài lên chữa
GV nhận xét, chữa chung
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học.
YC HS đọc lại bảng 9 cộng với mt
s?.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS tù lËp c«ng thøc:
9 + 2 = 11
9 + 3 = 12
9 + 4 = 13
....
9 + 9 = 18
HS làm, nêu miệng kết quả, đổi chéo vở
Tính cột dọc
HS tự làm vào vở, nêu miệng kết quả
HS đọc đầu bài : Tính
HS nªu: 9 + 6 = 15, 15 + 3 = 18
hc 6 + 3 = 9; 9 + 9 = 18
HS làm cá nhân, nêu bài làm, nhận xét
HS đọc bài theo yêu cầu củaGV
Trong vờn có tất cả bao nhiêu cây táo?
Có 9 cây táo, mẹ trồng thêm 6 cõy tỏo
na.
Làm phép tính cộng
HS tóm tắt bài , làm bài , 1HS lên chữa
bài.
Bài giải
Trong vờn có tất cả số cây táo là:
9 +6 = 15 ( cây)
Đáp số : 15 cây táo.
Lớp nhận xét.
Mt s HS c
<b>Chớnh t (nghe viết)</b>
<b>gọi bạn</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
Gióp HS :
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài "Gọi bạn".
- Tiếp tục củng cố quy tắc viết chính tả ng/ngh, phân biệt ch/tr.
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sch, ch p.
<b>II.Ph ơng pháp dạy học.</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: Phấn màu, bảng phụ
HS :Vë chÝnh t¶.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
HS viết nghe ngóng, nghỉ ngơi
GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn viết chính tả :
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
Treo bảng phụ viết đoạn thơ cần viết
Bê vàng đi đâu?
Vì sao Bê Vàng đi tìm cỏ ?
Khi Bờ Vàng bị lạc Dê Trng ó lm
gỡ?
b) HD cách trình bày :
Đoạn thơ có mấy câu?
Một khổ thơ có mấy câu?
Trong bài có những chữ nào viết hoa?
1HS lên bảng viết bảng
Lớp viết bảng con.
Nhận xét bài của bạn.
Lp c ng thanh
Bờ vng i tỡm c .
Trời hạn hán, suối cạn, cỏ cây khô héo
Dê Tráng thơng bạn ,chạy khắp nơi đi
tìm, ...
Có 3 câu.
Hai khổ đầu mỗi khổ có 4 câuvà khổ
cuối có 6 câu thơ.
Chữ đầu dòng thơ và tên riênăngSau
Dấu hai chấm và trong ngoặc kép.
c)Hớng dẫn viết từ khó.
Đọc các từ khó
d) Viết chính tả :
Đọc từng dòng thơ cho HS viết bài
e)Soát lỗi ,chấm, chữa bài
HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2: HS nêu yêu cầu, tự làm, chữa
Bài 3: HS tự làm, chữa bài
GV nhận xét, chữa chung
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS đọc các từ khó:héo, nẻo, lang
thang,..
HS viết từ khó vào bảng con
HS nghe GV đọc , viết bài .
Làm, nêu miệng kt qu
HS lm, cha bi.
<i><b>Đáp án</b><b> </b><b> : trß chun, che chở, trắng</b></i>
tinh, chăm chỉ, cây gỗ, gây gổ, mµu
<b>mì, më cưa.</b>
<b>ThĨ dơc</b>
<b>quay phải, quay trái</b>
<b>động tác: vơn thở - tay</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
Gióp HS :
- Ôn quay phải, quay trái, HS thực hiện động tác tơng đối chính xác, đúng
hớng. Làm quen với 2 động tác vơn thở, tay. Thực hiện đúng động tác.
- Gi¸o dơc häc sinh rÌn lun bảo vệ sức khoẻ.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
Trc quan, đàm thoại, luyện tập thực hành, trị chơi
<b>III. Cơng việc chuẩn bị.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ1: Phần mở đầu.</b>
Tập hợp lớp, tập hợp một số động tác
<b>HĐ2: Phần cơ bản.</b>
- Quay phải, quay trái
- Học động tác vơn thở
GV nêu động tác, phân tích, làm mẫu
HS tập hợp lớp, tập hợp một số động tác
khởi động
Cán bộ lớp hô cho HS quay đúng hớng
HS chú ý theo dõi
YC HS tËp theo mÉu díi sù híng dÉn
cđa GV
GV hô cho cả lớp tập
Phối hợp 2 động tác mới học
HS tập theo đơn vị tổ .
+ Học trò chơi: Qua đờng lội
GV hớng dẫn cách chơi
<b>HĐ3: Phần kết thúc</b>
Tập hợp lớp, nhận xét tiết học
Tập một số động tác hồi sức
HS VN chuẩn bị bài sau.
LÇn 1 HS tËp theo mÉu
LÇn 2 tù tËp chËm
Lần 3 phối hợp cả các động tác.
HS tập theo YC của GV
Thực hiện mỗi động tác 2x8 nhp
Ln 1: Chi th
Lần 2: Thi đua
Tp một số động tác hồi sức: chạy
chậm. Xoay c tay, xoay khp chõn,
<b>Tập làm văn</b>
<b>sp xp cõu trong bài.</b>
<b> lập danh sách học sinh</b>
Gióp HS :
Sắp xếp lại nội dung bức tranh theo đúng trình tự câu chuyện: Gọi bạn.
Dựa vào tranh kể lại nội dung câu chuyện. Biết sắp xếp các câu trong bài theo
đúng thứ tự diễn biến.
Lập danh sách học sinh theo bảng chữ cái.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
Tranh minh hoạ bài 1.
B¶ng phơ
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Chữa BT3, 2 bạn đọc bản tự thut
.
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài
Treo tranh lên bảng , YC HS quan sát
Cho HS th¶o ln theo cỈp néi dung
tõng tranh
Gọi HS nhận xét bạn sắp đúng thứ tự
cha ?.
GV nhËn xÐt
Gäi 4 HS nãi l¹i ND 4 bøc tranh
HS quan sát
3 HS lên bảng :
HS1 : chọn tranh; HS 2: đa tranh;
HS3 : treo tranh.
HS theo dõi bạn làm
GV nhận xét , chính xác hãa.
+) KĨ chun theo tranh
KĨ trong nhãm
GV nhận xét, đánh giá
Cho HS đặt tên khác cho câu chuyện
Đa danh sách bảng không theo thứ tự
bảng chữ cái. Yêu cầu HS thảo luận
(nhóm) và sắp xếp lại đúng theo bảng
chữ cái.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhn xét, đánh giá tiết học.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
2.Trời hạn, suối cạn, cỏ không mọc đợc.
3.Bê Vàng đi tìm cỏ quên mất đờng về.
4.Dê Trắng đi tìm bạn và ln gọi
“ Bê!Bê!”
Nhãm 4 kĨ l¹i chun
Thi kĨ, nhËn xÐt, b×nh chän.
Một số HS đặt tên cho câu chuyện.
HS thảo luận và lập danh sách các bạn
trong tổ theo bảng chữ cái.
<b>Tiếng Việt : Tập làm văn</b>
<b>Chào hỏi. Tự giới thiệu</b><sub>.</sub>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>
Cñng cè cho HS :
- Kĩ năng nghe và nói
- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu
- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến
- Rèn kĩ năng viết: Biết viết một bản tự thuật ngắn.
- Giáo dục HS lòng yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
m thoi, vn ỏp, thc hành luyện tập.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị.</b>
B¶ng phơ
HS: Vë BT
<b>IV . Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>
Kiểm tra và chữa bài về nhà tiết trớc
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: (Miệng)
Yêu cầu 1HS đọc đề bài
GV cho HS nói lần lợt từng câu .
GV chỉnh sửa cho HS
b) Chào bố mẹ đi học .
b) Cho khách khi đến nhà mình chơi. .
c) Chào bạn khi gặp nhau ở trờng .
GV nhận xét, chính xác hố
Bài 2: (Miệng)
Gọi 1 HS đọc u cu
Ch HS quan sát tranh trả lời câu hỏi :
Tranh vÏ nh÷ng ai?
1 HS đọc
HS nèi tiÕp nhau nói lần lợt từng câu
Con chào mẹ , con ®i häc ¹!/ Con xin
phÐp bè mĐ, con ®i häc ạ!?/
Cháu chào bác ạ!
Cho cu!/ Cho bn!/
HS vit, c bi trớc lớp
HS quan sát tranh và trả lời
Mít đã chào và tự giới thiệu mình ntn?
Bóng Nhựa và Bút Thép đã chào và tự
- Chµo hai cËu , tí lµ MÝt ë thµnh phè TÝ
Hon.-giíi thiƯu ntn?
GV nhận xét , chính xác hoá.
Chào cậu, chóng tí lµ Bãng Nhùa vµ
Bót ThÐp. Chóng tí lµ häc sinh líp 2.
Bµi 3:
Yêu cầu HS viết bản tự thuật
GV nhận xét, chính x¸c ho¸.
Bài 4:Cho biết những câu sau, câu nào
cần đặt du chm hi cui cõu:
a) Lan đang học bài
b) Em đang làm bài tập à
c) Quyển sách này có hay không
d) Em mong ớc điều gì
GV nhận xét, chữa chung
Khi nào dùng dấu chấm hỏi ?
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV tổng kết, nhận xét tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS làm và tự đọc bản tự thuật của mình.
HS đọc yêu cầu bài .
HS th¶o ln theo cỈp. Đại diện cạp
trình bày:
a)Lan đang học bài.
b)Em đang làm bài tập à ?
c)Quyển sách này có hay không?
d)Em mong ớc điều gì?
HS trả lời : Cuối câu hỏi
<b>Toán(+)</b>
<b>Luyn tp: 9 cng vi mt số: 9 + 5</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu :</b>
<b> Giúp HS :</b> - Củng cố cách thực hiện phép cộng: 9 + 5
- Học thuộc công thức 9 cộng với một số
- áp dụng để giải toỏn cú li vn.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
Ni dung bi,bng phụ
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>
Gọi HS nêu lại công thức 9 cộng với
một số HS nêu
Lớp nhận xét
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bµi tËp
Bµi 1: TÝnh
9 + 7 + 4 5 + 9 + 6
6 + 3 + 8 9 + 7 + 3
1 + 4 + 9 9 + 8 + 2
Bµi 2: ViÕt phÐp céng rồi tính tổng
a. Hai số hạng 39 và 49
b. Hai số hạng 59 và 0
Bi 3: Nh Hựng cú 39 cái đĩa, mẹ mua
HS làm, nêu miệng kết quả
Lớp nhận xét
HS làm vào vở
i chộo v kim tra
Nhn xét, đánh giá
HS đọc đầu bài, tóm tắt, giải
Lên chữa bi
Bài giải
Nh Hựng cú tt c s cỏi a l:
39 + 27 = 66 ( cái )
GV nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
GV nhËn xÐt, tỉng kÕt bµi häc.
Gọi một số HS đọc bảng 9 cộng với
một số
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Hot ng tp thể</b>
<b>kiểm điểm nề nếp trong tuần</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>
Gióp HS :
- Học sinh nắm đợc u, khuyết điểm trong tuần.
- Đa ra phơng hớng phấn đấu trong tuần ti.
<b>II. Ph ng phỏp dy hc.</b>
Đàm thoại.
<b>III. Công việc chuẩn bÞ:</b>
Néi dung
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. GV nêu yêu cầu và nhiệm vụ tiết học</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm ®iĨm nỊ nÕp trong tn.</b>
Cho các tổ thảo luận
Đại diện các tổ trình bày.
GV nhận xét , đánh giá chung.
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
Đi học đúng giờ
Chú ý nghe giảng
Chữ viết có nhiều tiến bộ
<i><b>* Tồn tại:</b></i>
Mét sè em cßn hay mÊt trËt tự
Cha chăm học
Cha cã ý thøc gi÷ vƯ sinh chung
<b>4. Đa ra phơng hớng phấn đấu trong</b>
<b>tuần tới.</b>
GV nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>5. Vui văn nghệ (nếu cịn thời gian)</b>
HS tham gia biểu diễn văn nghệ
Nhận xét, đánh giá chung. Dặn dị.
HS chó ý l¾ng nghe.
Các tổ thảo luận để nêu ra đợc u
khuyết điểm trong tun ca t mỡnh
HS nờu
HS kiểm điểm
HS thảo luận ®a ra ý kiÕn cđa tỉ m×nh.
Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp
Thi đua giành nhiều điểm tốt
Thi đua giữ vở sạch chữ đẹp
Giữ VS chung, ...
<b>TuÇn 4:</b>
<b>Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2007</b>
<b>Tập đọc (2 tiết)</b>
<b>Bím tóc đi sam</b>
<b>I. Mục đích u cầu.</b>
Gióp HS :
- Đọc đúng các từ ngữ khó: loạng choạng, lạch phạch, ... biết nghỉ hơi đúng
chỗ, biết phân biệt giọng kể và giọng nhân vật.
- Giáo dục học sinh đối xử tốt với bạn bè.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Trực quan, đàm thoại, TL nhóm, luyện tập thực hành ...
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
Tranh minh hoạ.
Bảng phụ, SGK.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Gọi 2 HS đọc thuộc bài "Danh sách học
sinh tổ 1, lớp 2A"
Khi lập danh sách HS chúng ta dựa vào
đâo để sắp xếp thứ tự ?
GV nhận xét, đánh giá
<b>3. Bi mi</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
H2: Hng dn luyn đọc và giải nghĩa từ
GV đọc mẫu
-Đọc từng câu, GV sửa sai cách phát âm
HS phát âm từ khó ln
--Đọc từng đoạn
--GV giải nghĩa từ khó (chú giải) SGK
HD HS ngắt giọng câu văn dài, câu văn
khó ngắt giọng.
--Đọc đoạn trong nhãm
--Thi đua đọc giữa các nhóm
--Đọc cả bài.
<b>TiÕt 2</b>
HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu bài
YC HS c thm on 1+2 và trả lời câu
hỏi :
Hà đã nhờ mẹ làm gì?
2 HS đọc, lớp nhận xét, đánh giá.
Dựa vào bảng chữ cái.
HS chú ý lắng nghe
HS đọc nối tiếp từng câu
HS phát âm đúng : cái nơ , reo lên,
<i>nắm, lúc , đùa dai,..</i>
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp
1 em đọc chú giải
HS đọc đúng câu văn dài:
Khi Hà đến trờng ,/ mấy bạn gái
cùng lớp reo lên:// “ái chà chà!//Bím
tóc đẹp quá!”
Vì vậy ,/ mỗi lần cậu kéo bím tóc,/
Đọc trong nhóm (4 HS)
Thi đọc trong nhóm
HS đọc đồng thanh
HS đọc đoạn 1, 2 để trả lời câu hỏi:
Nhờ mẹ tết ch hai bím tóc nhỏ , mỗi
Khi đến trờng,các bạn gái khen H ntn?
Vì sao Hà khóc?
Tuấn trêu Hà ntn?
Em ngh ntn về trị đùa của Tuấn ?
GV nhận xét, chính xác hóa.
+) YC HS đọc đoạn 3, 4 để trả lời câu hỏi :
Thầy giáo làm cho Hà vui bằng cách nào?
Theo em vì sao lời khen của thầy giáo làm
bím cài một chiếc nơ xinh xinh.
ái chà chà!Bím tóc đẹp quá!
Vì Tuấn sấn đến trêu Hà
Tuấn kéo bím tóc của Hà làm Hà
đau. Khi Hà ngã xuống đất Tuấn vẫn
còn đùa.
HS suy nghĩ trả lời : Tuấn đùa ác.
1 em đọc đoạn 3, 4 , lớp đọc thầm
trả lời câu hỏi:
Thầy khen bím tóc đẹp
Hà vui không khóc nữa?
Nghe li thy, Tun đã làm gì?
Từ ngữ nào cho thấy tuấn rất xấu hổ vì đã
trêu Hà?
Thầy goiố đã khun Tuấn điều gì?
GV nhận xét, chính xác hố
Kết luận
HĐ4: Luyện đọc lại
GV gọi 1 HS đọc cả bài
Cho các em đọc phân vai theo nội dung
câu chuyện
Thi đọc toàn bộ câu chuyện
GV nhận xét, chính xác hố
Qua câu chuyện, Tuấn có điểm nào
đáng khen, điểm nào đáng chê?
GV : Vậy khi trêu đùa bạn nữ khơng đợc
đùa dai.
<b>4. Cđng cè - dỈn dß:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
HDVN: Chun b bi sau.
trở nên tự tin, tự hào vỊ bÝm tãc cđa
m×nh….
Tuấn đến gặp Hà và xin lỗi Hà.
Tuấn gãi đầu ngợng nghịu
Phải đối xử tốt với bạn gái.
1 HS đọc cả bài .
2, 3 nhóm đọc phân vai
Lp nhn xột
4 HS thi c
HS nêu: Đáng chê vì Tuấn nghịch ác
với bạn Hà.
ỏng khen vì Tuấn đã biết nhận ra
lỗi của mình và xin lỗi Hà .
Chúng ta cần đối xử tốt với bn bố,
<b>Âm nhạc</b>
<b>Học hát : Xòe hoa</b>
<b>Dân ca Thái ; lời mới : Phan Duy </b>
<b>giáo viên bộ môn dạy</b>
<b>Toỏn</b>
<b>29+5</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu.</b>
- Gióp häc sinh biÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp céng 29 + 5 (viÕt)
- Cđng cè vỊ tỉng, sè h¹ng. NhËn dạng hình vuông.
- Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Trc quan, m thoi, luyt tp thc hnh.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị.</b>
Que tính, bảng gài.
IV.Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Gọi 2 HS lên bảng chữa bµi tËp 2
(tiÕt tríc)
GV nhận xét, ỏnh giỏ
<b>3. Bi mi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dÉn phÐp céng 26 + 5
GV: Cã 26 que tÝnh, thêm 5 que tính.
Hỏi tất cả bao nhiêu que tính?
GV cã thĨ híng dÉn häc sinh tìm kết
quả trên que tính
Gài 2 bó que tính và 9 que tính trên
2 HS lên bảng chữa bài , dới lớp một số
HS đọc bảng 9 cộng với một số
bảng gài. Nói 29 que tính, viết vào cột 2
chục, 9 viết vào cột đơn vị. Gài tiếp 5
que tính xuống dới 9 viết 5 vào cột định
vị. Nêu 9 que tính rời với 1 que tính rời
là 10 que tính, bó lại thành 1 chục, 2
chục ban đầu với 1 chục là 3 chục, 3
chục với 4 que tính rời là 34.
lµ 31 que tÝnh
LÊy 29 que tÝnh tríc mặt
Lấy thêm 5 que tính
HS làm theo thao tác cGV
Đọc to: 29 + 5 = 34
VËy 29 + 5 = 34
HĐ3: Đặt tính và tính
Gọi HS đặt tính và nêu cách tính
YC HS đọc đồng thanh cách đặt tính và
thực hiện phép tính.
H§4: Thực hành luyện tập.
Bài 1: Yêu cầu HS làm bảng con hàng
đầu
GV chữa bài cho HS
Hàng dới HS làm vë
GV nhận xét , chữa chung
Bài 2: Họi HS đọc đề bài
Muốn tính tổng ta lm ntn?
Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm, nêu cách thực hiện.
GV nhận xét , chữa chung
Bài 3: Gọi HS đọc đề bi
Muốn có hình vuông ta phải nối mấy điểm
Yêu cầu HS thực hành nối.
Gọi tên 2 hình vng vừa vẽ đợc
GV nhận xét, tổng kết.
<b>4. Cñng cè - dặn dò:</b>
GV nhn xột, ỏnh giỏ tiết học
29 ViÕt 29, viÕt 5 th¼ng cét 9
5 Đặt dấu + ë gi÷a hai sè
34 Cộng từ phải qua trái: 9+5=14
viÕt 4, nhí 1 (viÕt díi 9)
2 thªm 1 lµ 3 viÕt 3 (cét chơc)
VËy: 29 + 5 = 34
HS làm bảng con
2 HS lên bảng chữa bài
79 89 9 29 39
+ + + + +
1 6 63 9 7
80 95 72 38 46
Líp nhËn xÐt
HS đọc đặt tính rồi tính tổng
Ta làm phép cộng
2 HS lªn bảng làm bài
56 19 69
+ + +
9 7 8
65 26 77
líp nhËn xÐt
Nối 4 điểm
Thực hành nối
Hình vuông: ABCD; MNPQ
<b>Ngh thut : Thủ cơng </b>
<b>Gấp máy bay phản lực </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu.</b>
- Giúp học sinh: Biết cách gấp máy bay phản lực
Gấp đợc máy bay phản lực
- Học sinh hng thỳ gp hỡnh
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, quan sát, thực hành luyện tập
GV: Mẫu máy bay phản lực.
HS: Giy thủ công, giấy nháp, bút màu
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Nêu lại các bớc gấp tên lửa
GV nhận xét, chính xác hóa
<b>3. Bài mới.</b>
HS nêu lại các bớc gấp tên lửa.
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn quan s¸t, nhËn xÐt
Cho HS quan sát, so sánh mẫu gấp
máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa.
Nhận xét sự giống và khác nhau
HĐ3: Hớng dẫn thực hành
Cho HS nêu lại các bớc gấp tên lửa
Cho HS quan sát và nhận xét
HS nêu sự giống và khác nhau với tên
lửa
Bớc 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay
phản lực
Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài, lấy
dấu giữa, mở tờ giấy ra
Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống
theo đúng dấu giữa ...
Bíc 2: T¹o máy bay phản lực vµ sư
dơng
Bẻ các nếp gấp sang hai bên đờng
dấu giữa và miết dọc xuống đợc máy
GV nhËn xÐt, bæ sung và chính xác
bay phản lực
Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh
bay ngang sang hai bên, hớng máy bay
chếch lên phía trên phóng nh tªn lưa.
Cho HS tËp gấp máy bay bằng giấy
nháp, giấy màu....
GV đi quan sát , HD thêm
HĐ4.Trng bày sản phẩm
GV nhn xột ỏnh giỏ sản phẩm
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN:
Thực hành gấp máy bay phản lực
Chuẩn bị bài sau.
HS thực hành gấp máy bay theo HD
Cho HS trng bày sản phẩm của mình
Lớp nhận xét sản phÈm cđa b¹n.
<b>Tự chọn :tập đọc (+))</b>
<b>bím tóc đi sam</b>
<b>I.Mục đích u cầu.</b>
<b> Gióp HS cđng cè l¹i :</b>
- Cách đọc bài "Bím tóc đi sam".
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và kỹ năng đọc hiểu cho học sinh
- Giáo dục học sinh viết đối xử tt vi bn bố.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành.
SGK, Bảng phô.
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
Kết hợp bài mới
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HS đọc từng đoạn
- Đọc phân vai
NhËn xÐt, söa sai, tuyên dơng
HĐ3. Củng cố lại ND bài
YC HS đọc thầm đoạn 1+2 và trả lời
câu hỏi :
Hà đã nhờ mẹ làm gì?
Khi đến trờng,các bạn gái khen Hà ntn?
Vì sao Hà khóc?
Tn trêu Hà ntn?
Em ngh ntn v trũ ựa ca Tun ?
GV nhận xét, chính xác hóa.
+) YC HS đọc đoạn 3, 4 tr li cõu
hi :
Thầy giáo lµm cho Hµ vui bằng cách
nào?
Theo em vì sao lời khen của thầy giáo
làm Hà vui không khóc n÷a?
Nghe lời thầy, Tuấn đã làm gì?
Từ ngữ nào cho thấy tuấn rất xấu hổ vì
đã trêu Hà?
Thầy giáo đã khuyên Tuấn điều gì?
GV nhận xét, chính xác hố
Kết luận: Chúng ta cần đối xử tốt với
bạn bè, đặc biệt là các bạn gái.
<b>4. Cñng cố - dặn dò:</b>
GV nhn xột, đánh giá tiết học.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS chó ý l¾ng nghe
Đọc trớc lớp, đọc trong nhóm
Thi đọc phân vai giữa các nhóm
HS đọc đoạn 1, 2 để trả lời câu hỏi:
Nhờ mẹ tết cho hai bím tóc nhỏ , mỗi
bím cài một chiếc nơ xinh xinh.
ái chà chà!Bím tóc đẹp q!
Vì Tuấn sấn đến trêu Hà
Tuấn kéo bím tóc của Hà làm Hà đau.
Khi Hà ngã xuống đất Tuấn vẫn cịn
đùa.
HS suy nghĩ trả lời : Tuấn đùa ác. Tuấn
khơng tôn trọng Hà,…
1 em đọc đoạn 3, 4 , lớp đọc thầm
trả lời câu hỏi:
Thầy khen bím tóc đẹp
V× có lời khen của thầy giúp cho Hà trở
nên tù tin, tù hµo vỊ bÝm tãc cđa
m×nh….
Tuấn đến gặp Hà và xin lỗi Hà.
Tuấn gãi đầu ngợng nghịu
Phải đối xử tốt với bạn gái.
<b>Thø ba ngày 2 tháng 10 năm 2007</b>
<b>49 + 25</b>
<b>I.Mc ớch yêu cầu:</b>
- Học sinh biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có dạng 49+25
- áp dụng để giải toỏn cú liờn quan.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Trc quan, đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Bảng gài, que tính.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
KiĨm tra bµi về nhà của học sinh.
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Giới thiệu phép cộng 49 + 25
GV nêu bài toán. Có 49 que tÝnh,
thªm 25 que tÝnh. Hái cã bao nhiªu que
tÝnh?
YC HS thao tác trên que tính
GV nhận xét, chính xác hóa.
HĐ3: Luyện tập thực hành.
Bài 1: 4HS lên bảng làm 4 phép tính.
GV nhn xột , chữa chung
Phần còn lại, HS làm vở
GV đi quan sát, giúp đỡ thêm
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài
HS làm bài, lên bảng chữa bài
GV nhËn xÐt, ch÷a chung.
HS nhắc lại đề bài .
HS thao tác trên que tính để tìm ra kết
quả là 74.
HS đặt tính và nêu cách tính:
49 * 9 céng 5 b»ng 14, viÕt
25 4 nhí 1.
74 * 4 céng 2 b»ng 6, thªm
1 b»ng 7, viÕt 7.
HS lªn làm bảng, lớp làm bảng con
39 69 19 89
22 24 53 4
61 93 72 93
HS lµm bµi vê vë
HS đọc bài:Viết số thích hợp vào ô
trống (theo mu):
2 HS lên bảng , nối tiếp nhau điền kq:
Số h¹ng 9 29
9 49 59
Sè h¹ng 6 18 3
4 27 29
Tæng 15 <b> 47</b> <b> 4</b>
<b>3</b> <b> 76</b> <b> 88</b>
Líp nhËn xÐt.
Bài 3: HS đọc tóm tắt, chữa bài
GV nhận xét, chữa chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS thùc hiÖn theo YC của GV
Bài giải
Cả hai lớp có số học sinh lµ:
29 + 25 = 54 ( häc sinh)
Đáp số : 54 học sinh.
<b>KĨ chun</b>
<b>Bím tóc đi sam</b>
<b>I.Mục đích - u cầu.</b>
- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể đợc nội dung đoạn
1, 2 cua câu chuyện. Nhớ và kể lại đợc đoạn 3 câu chuyện bằng lời kể của mình.
Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai.
- Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe, nhận xét lời kể của bạn, đánh giá lời kể của
bạn. Giáo dục HS biết đối xử tốt với bn.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Tranh minh hoạ, bảng phụ .
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
3 HS kể chuyện "Bạn của Nai nhỏ
GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn kể chuyện theo đoạn.
+ Kể lại đoạn 1+2 c©u chun theo
tranh:
Cho HS quan sát tranh SGK, nhớ lại nội
dung và kể chuyện.
Đại diện một số nhóm trình bày .
3 HS phân vai kể lại câu chuyện
lớp nhận xé
HS quan sỏt tranh và kể theo nhóm
Đại diện một số nhóm lên kểđoạn1+2
Đối với HS yêu hơn GV có thể gợi ý để
HS kể bằng cách đặt câu hỏi
Hà đã nhờ mẹ làm gì?
Khi đến trờng,các bạn gái khen Hà ntn?
Vì sao H khúc?
Tuấn trêu Hà ntn?
Em ngh ntn v trũ đùa của Tuấn ?
GV nhận xét, chính xác hóa.
+)Kể lại on 3:
YC HS nhắc lại yêu cầu 2 trong SGK
Kể bằng lời kể của mình nghĩa là nh thế
nào ?
YC HS suy nghÜ vµ kĨ tríc líp .
GV nhËn xét, tuyên dơng.
H3: Phõn vai dng li cõu chuyn.
Ln 1:T dẫn chuyện. 4 HS kể câu
chuyện, nhận xét, đánh giá
Lần 2: Các em tự kể
GV nhận xét, đánh giá
Líp nhËn xÐt
HS có thể kể bằng câu hỏi gợi ý của GV
Nhờ mẹ tết cho hai bím tóc nhỏ , mỗi
bím cài một chiếc nơ xinh xinh.
ái chà chà!Bím tóc đẹp q!
Vì Tuấn sấn đến trêu Hà
Tuấn kéo bím tóc của Hà làm Hà đau.
Khi Hà ngã xuống đất Tuấn vẫn còn
đùa.
HS suy nghĩ trả lời : Tuấn đùa ỏc. Tun
khụng tụn trng H,
Kể lại cuộc gặp gỡ giữa bạn Hà và thầy
giáo bằng lời kể của em?
Kể b»ng tõ ng÷ của mình không y
nguyên nh SGK.
Mét sè em kĨ b»ng lêi cđa m×nh.
HS kĨ trong nhóm. Thi kể đoạn 3
Lớp nhận xét
1 bạn lời Hà, 1 bạn lời Tuấn, 1 bạn lời
thầy giáo
HS kể theo vai, thi kể.
Lớp nhận xét các bạn kể .
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
Tổng kết, nhËn xÐt tiÕt häc.
HDVN:Kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe; Chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả (tập chép)</b>
<b>Bím tóc đi sam</b>
<b>I.Mục đích u cầu.</b>
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn đối thoại trong bài "Bím tóc đi sam".
- Luyện tập viết đúng quy tắc chính tả iê/yê; làm đúng bài tập có âm đầu r/d
- GD HS ý thức rèn chữ giữ vở .
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
B¶ng phơ
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con,
nghi ngờ, nghe ngóng, nghiêng ngả
GV nhận xét, chữa chung
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn tập chép
+Ghi nhớ ND đoạn chép :
GV treo bng phụ YC HS đọc bài
Đoạn văn nói lại cuộc trị chuyện
giữa ai với ai?
V× sao Hà không khóc nữa?
Bài có dấu câu nào?
+) HD viết từ khó :
2 HS lên bảng viÕt bµi , lớp viết vào
bảng con.
Nhận xét baìo cđa b¹n.
HS đọc lại
HS đọc thầm, trả lời: Nói về cuộc trị
chuyện giữa thầy giáo với bạn Hà.
Vì thầy khen bím tóc của Hà đẹp
Lớp nhận xét
HS nªu dÊu câu có trong bài: dấu phảy ,
dấu chấm, dấu gạch ngang.
YC HS đọc một số từ khó , dễ lẫn
Hớng dẫn học sinh chép một số từ
khó
GV nhËn xÐt , ch÷a chung.
+) Chép bài :
+ ) Soát lỗi, thu vở chấm điểm
HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập
Bi 2: Lp làm bài và lên bảng thi ai
nhanh, ai đúng
Bµi 3: HS điền vào chỗ trống phụ âm
đầu r/d
HS c tỡm từ khó theo YC của GV
HS ghi lại các từ khó đó :Thầy giáo ,
xinh xinh,, nớc mắt,…
HS chÐp bài
HS soát lỗi , chấm điểm
Lớp làm, lên bảng chữa bài
HS làm, chữa bài
+)da dẻ, cụ già,ra vào,cặp da.
GV nhận xét, chữa chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
+) v©ng lời, bạn thân,nhà tầng, bàn
chân.
<b>Thể dục</b>
<b>Động tác chân</b>
<b>trũ chi: "kộo ca lừa xẻ"</b>
<b>I. Mục đích u cầu.</b>
- Ơn 2 động tác vơn thở, tay và học động tác chân. Yêu cu thc hin ng
tỏc tng i ỳng.
- Ôn trò chơi: "Kéo ca lừa xẻ" chơi vui vẻ, đoàn kết.
- Giáo dơc HS ý thøc tỉ chøc kû lt, rÌn lun thân thể.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Làm mẫu (trực quan), phân tích (giải thích), luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chn bÞ.</b>
Cịi, tranh bài thể dục
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ1: Phần mở đầu.</b>
Tập một số động tác khởi động
chơi trị chơi khởi động
<b>H§2: Phần cơ bản.</b>
+) ễn 2 ng ỏc vơn thở, tay
GV tập mẫu
- §éc tác chân (học)
GV tp mu, phõn tích động tác
GV hơ cho HS tập, cán bộ lớp hô
Thi tập động tác chân
- Ôn 3 động tác: vơn thở, chân tay
- Trũ chi: Kộo ca la x
<b>HĐ3: Phần kết thúc </b>
Chạy nhẹ nhàng, đi thờng vòng tròn
HS ụn lại 2 động tác đã học
HS chú ý quan sát, nghe phân tích
HS tập động tác chân
- Thi tập đúng, đẹp
- Tập lần lợt theo tổ, 2 lần 8 nhịp
HS chơi chủ động, đúng luật
Tập hợp lớp, nhận xét tiết học
Tập một số động tác hồi sức
HDVN
<b>Tập đọc</b>
<b>Trên chiếc bè</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ ngữ: làng gần,
núi xa, bãi lầy ..., ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu.
- Rèn kĩ năng đọc - hiểu: Nắm đợc nghĩa các từ ngữ mới: ngao du thiên hạ,
bèo sen, ... hiểu ni dung bi.
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Quan sỏt, m thoi, vấn đáp, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Bảng phụ, tranh SGK
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
HS nối tiếp đọc bài "Bím tóc đi sam"
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc
+) GV đọc toàn bài
+) Hớng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ:
HS nối tiếp đọc từng câu
GV nhËn xÐt , söa sai cho HS
+) HD đọc theo đoạn kết hợp ngắt nghỉ
câu văn dài và nhấn mạnh từ ngữ gợi tả:
GV nhËn xÐt , chính xác hóa.
HS chú ý lắng nghe
HS c nối tiếp câu, kết hợp giải
nghĩa từ( chú giải )
HS đọc nối tiếp theo đoạn
Ngắt đúng câu sau:
Mùa thu mới chớm/ nhng nớc đã
trong vắt,/trông thấy cả hòn cuội
<i><b>trắng tinh nằm dới đáy.//</b></i>
Những anh gọng vó đen sạm,/gầy và
<i><b>cao nghênh cặp chân gọng vó / đứng</b></i>
trên bãi lầy/ bái phục nhìn theo
chúng tơi.//
+) Đọc đoạn trong nhóm:
GV nhận xét , sửa sai
+)Lớp đọc đồng thanh
HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu bài
+) YC HS đọc đoạn 1+2 trả lời câu hỏi:
Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
Ngao du thiên hạ nghĩa là ntn?
Dế Mèn, Dễ Trũi chơi xa bằng cách gì?
GV chỉ vào tranh SGK để giới thiệu cho
HS biết bèo sen.
+) YC HS đọc đoạn còn lại trả lời câu hỏi :
Trên đờng đi hai bạn thấy cảnh vật ra
sao?
Từ ngữ tỏ thái độ các con vật với hai chú
dế.
Theo em cuộc đi chơi có gì thú vị?
HĐ4: Luyện đọc lại.
GV Yêu cầu một số HS thi đọc lại trớc lớp
.
Lớp đọc đồng thanh cả bài
Rủ nhau đi ngao du thiên hạ.
Đi dạo khắp nơi.
GhÐp 3 - 4 cánh bèo thành bè.
Nớc sông trong vắt, làng gần, ...
HS trả lời: Những anh gọng vó bái
<i>phục nhìn theo, những ả cua kềnh âu</i>
Hai chỳ d c xem nhiều cảnh đẹp
và đợc mọi ngời yêu quý.
Một số HS thi đọc, lớp nhận xét.
GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét tiết học.
Hai chú Dế có yêu quý nhau không? Vì
sao em biết?
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS suy nghÜ tr¶ lêi
<b>Thực hành : Tốn (+) </b>
<b>Ơn tập : 49 + 25</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>
Cđng cè cho häc sinh:
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có dạng 49+25
- áp dụng để giải tốn có liên quan.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Luyện tập thực hành.
<b>III. Cụng vic chuẩn bị. </b> Bảng phụ.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Kiểm tra bài về nhà của học sinh.
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: HD luyện tập
Bài 1:
Đặt tính rồi tính:
69 + 22 29+ 35
59 + 25 89 + 7
YC HS lµm vë
.
GV nhËn xÐt, ch÷a chung.
HS nhắc lại đề bài .
HS làm vở
4HS lên bảng làm 4 phép tính
69 59 29 89
+ + + +
22 25 35 7
91 84 64 96
Tổng của hai số bằng 79 , nếu giữ
nguyên số hạng thứ nhất và tăng thêm
số hạng thứ hai 15 đơn vị thì tổng mới
là bao nhiêu?
GV ph©n tÝch , HD cho HS làm bài vào
vở , 1 HS lên bảng chữa bài.
HS làm bài, lên bảng chữa bài
GV nhận xét , ch÷a chung.
HS đọc yêu cầu bài
1 HS chữa bài
Bài giải
Trong phộp cng ,nu gi nguyờn s
hạng thứ nhất và tăng thêm số hạng thứ
hai 15 đơn vị thì tổng mới tăng thêm 15
đơn vị .
VËy tỉng míi lµ :
79 + 15 = 94
Đáp số : 94
Lớp nhận xét
Bài 3:
Một lớp học có 19 HS nam , 24 HS nữ .
Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu HS ?
HS đọc tóm tắt, chữa bài
GV nhËn xÐt, ch÷a chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS đọc u cầu bài tốn,
Tìm hiểu đề bài , phân tích , tìm ra lời
giải
HS làm vở, 1 HS chữa bài
Bài giải
Cả hai líp cã sè häc sinh lµ:
9 + 24 = 33 ( häc sinh)
Đáp số : 33học sinh.
<b>Thể dục (+)</b>
<b>Ơn : Động tác chân</b>
<b>trị chơi: "kéo ca lừa xẻ"</b>
<b>I. Mục đích u cầu.</b>
- Ơn 2 động tác vơn thở, tay và học động tác chân. Yêu cầu thực hiện ng
tỏc tng i ỳng.
- Ôn trò chơi: "Kéo ca lừa xẻ" chơi vui vẻ, đoàn kết.
- Giáo dục HS ý thøc tỉ chøc kû lt, rÌn lun th©n thĨ.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Làm mẫu (trực quan), phân tích (giải thích), luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Cũi, tranh bài thể dục
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ1: Phần mở đầu.</b>
Tập hợp lớp, phổ biến n.dung tiết học
Tập một số động tác khởi động
chơi trò chơi khởi động
<b>HĐ2: Phần cơ bản.</b>
+) Ôn 2 động đác vơn thở, tay
GV tp mu
- Độc tác chân (học)
GV tập mẫu, phân tích động tác
GV hô cho HS tập, cán bộ lớp hô
Thi tập động tác chân
- Ôn 3 động tác: vơn thở, chân tay
- Trò chơi: Kéo ca la x
HS tập hợp lớp
Chạy nhẹ nhàng, đi thờng vòng trßn
HS ơn lại 2 động tác đã học
HS chú ý quan sát, nghe phân tích
HS tập động tác chân
- Thi tp ỳng, p
<b>HĐ3: Phần kết thúc </b>
Tập hợp lớp, nhận xét tiết học
Tập một số động tác hồi sức
HDVN
<b>Thứ t ngày 3 tháng 10 năm 2007</b>
<b>Buổi sáng </b>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Mai dạy</b></i>
<b>Buổi chiều </b>
<b>Toán(+)</b>
<b>ụn tập: 29 + 5; 49 + 25</b>
<b>I. Mục đích u cầu.</b>
- Gióp HS cđng cè vỊ phÐp céng cã dạng: 29 + 5; 49 + 25.
- So sánh một tỉng víi mét sè, so s¸nh 2 tỉng víi nhau.
- Rèn kĩ năng tính toán và giải toán có lời văn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
<b>II. Ph ơng pháp d¹y häc .</b>
Hỏi đáp, luyện tập thực hành.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị. </b> Bảng phụ
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Kiểm tra và chữa bài về nhà cho HS
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tËp
Bµi 1: TÝnh nhanh
9 + 8 + 1
29 + 11 + 5
39 + 6 + 1 + 14
GV nhận xét, chữa chung
Bài 2: Đặt tính rồi rính
9 + 8 29 + 9 15 + 49
9 + 7 29 + 6 25 + 49
GV nhận xét, chữa chung
Bài 4: To¸n cã 42 c¸i kĐo. Tïng có
nhiều hơn Toán 7 cái kẹo. Hỏi cả hai
bạn có bao nhiêu cái kẹo?
HS tự làm
Lên bảng chữa bài
9 + 8 + 1 = 9+1+8=10+8=18
29 + 11 + 5 = 40+5=
39+6+1+ 14 = 39+1+6+14 =40+20=60
Lớp nhận xét.
HS làm bài cá nhân trên bảng con.
Mỗi d·y 2 phÐp trÝnh.
3 HS lên bảng chữa, lớp nhn xột
HS c bi
Tóm tắt bài toán
- GV hớng dẫn HS làm.
- Gọi lên bảng chữa
GV nhËn xÐt, ch÷a chung
<b>GV nhËn xÐt, ch÷a chung</b>
Tù làm, chữa bài
<i>Bài giải</i>
Tùng có số kẹo là:
42 + 7 = 49 (c¸i kẹo)
Cả hai bạn có số kẹo là:
42 + 49 = 91 (c¸i kĐo)
Đ/S: 91 cái kẹo
Bài 5: Điền chữ còn thiếu vào ô trống
4 6 62 6
17 24 1 3
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Tự chọn: Luyện từ và câu:</b>
<b> Từ chỉ sự vật</b>
<b>Kiểu câu: ai là gì?</b>
<b>I. Mục đích - u cầu.</b>
- Học sinh nhận biết đợc t chỉ sự vật (danh từ).
- Biết đặt câu theo mẫu: Ai là gì?
- Gi¸o dơc häc sinh say mê môn học.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Hệ thống bài tập.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Luyn tp thc hnh.
IV.Cỏc hot động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra bµi vỊ nhµ cđa HS
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bµi tËp
Bài 1: Gạch chân dới những từ chỉ đồ
dùng học tập của HS trong những từ
ngữ dới đây: ấm chén, bút, phấn, cốc,
vở, chiếu, cặp, buồn ,thớc kẻ, chạy, giấy
thủ công, chăn, bảng con, giờng, tủ, giá
sách.B
HS đọc và gạch chân dới các từ chỉ đồ
dùng của HS
Êm chÐn, bót, phÊn, cèc, vë, chiÕu, cỈp,
bn , th íc kỴ , chạy, giấy thủ công,
chăn, bảng con, gi ờng , tủ, giá sách.
GV nhận xét , chữa chung.
Bài 2: Đặt 3 câu theo mẫu:
Ai là gì?
Con gì là gì?
Cái gì là gì?
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét, đánh giá
HS làm vở, nêu câu mình đặt
Lớp nhận xét
<b>Ngoµi giê lªn líp</b>
<b>Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp của nhà trờng( Tiếp )</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
- HS biết đợc những truyền thống tốt đẹp của nhà trờng về mọi mặt: văn
hoá, thể thao.
- HS thêm yêu và tự nguyện, tự hào về mơi trờng mình đang học.
- Có ý thức xây dựng và bảo vệ ngôi trờng xanh, sạch, p.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Tranh, ảnh của nhà trờng.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
Trc quan, m thoi.
<b>IV. Cỏc hot động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>3. Bµi míi </b>
HĐ1: Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp
của nhà trờng
Ngôi trờng ta mang tên ai?
Kể vài nét về ngi anh hựng ú?
Gợi ý: Quê qu¸n? Tham gia kháng
chiến?
Hy sinh năm nào?
Trng c thnh lp nm no?
Trng có những ai?
Mang tªn anh hïng nhá ti Lu Q An
HS kĨ vỊ anh hïng Lu Q An
1998
HS kĨ: HiƯu trởng, hiệu phó ...
Trờng có những thành tích nào?
H2: Tỡnh cảm của em đối với trờng
Em có tự hào về truyền thống tốt đẹp
của trờng khơng?
Bản thân em làm gì gi c truyn
thng ú?
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
- GV giái, HS giỏi
Rất tự hào
Chăm học, học giỏi
<b>Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2007</b>
<b>Toán</b>
<b>8 cng vi mt s 8 + 5</b>
<b>I. Mục đích u cầu.</b>
- Gióp HS biÕt c¸ch thực hiện phép cộng dạng 8 + 5.
- Lập và thuộc bảng công thức 8 cộng với một số (cộng qua 10).
- Củng cố phép cộng qua giải toán có lời văn.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
Đàm thoại, trực quan, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Que tớnh, bảng phụ
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra bµi về nhà và chữa
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Phép cộng 8 + 5
GV nêu bài toán: Có 8 que tính, thêm 5
que nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta
làm phép tính nào?
- Hớng dẫn cách tìm kết quả
YC HS s dng que tính để tìm kết quả.
HS đọc đầu bài
Phép tính cng
HS sử dụng que tính và thông báo kết
quả. Nêu cách tìm kết quả
Đặt tính và thực hiện
Gi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
Yêu cầu HS nêu li cỏch t tớnh
HĐ3: Lập bảng công thức: 8 cộng với một
số
1 HS lên bảng làm, nêu lại cách làm
8
+
5
13
GV ghi công thức nh bài học lên bảng:
8 + 3 =
8 + 4 =
...
8 + 9 =
Xố dần các cơng thức cho HS c thuc
lũng
HĐ4: Luyện tập thực hành
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm
Bài 2: Gọi 2HS lên bảng làm, mỗi em làm
3 con
HS nêu cách thực hiện. Nhận xÐt
Bài 3: Yêu cầu 1HS lên bảng nêu cách đặt
tính rồi tính
Nêu cách tính, một số HS nhắc lại
Bài 4: Cho HS c u bi
Hớng dẫn HS tìm hiểu và tóm tắt bài toán
HS làm bài, lên bảng chữa
GV nhËn xÐt, ch÷a chung
<b>4. Cđng cè - dặn dò:</b>
GV nhn xột, ỏnh giỏ tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS đọc bài nối tiếp
Đọc đồng thanh
Gọi một số cá nhân đọc , đọc trong
tổ .
HS đọc lại bảng với hình thức GV
xóa dần
HS làm cá nhân sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài cho nhau
2 HS lên bảng làm
Nêu cách thực hiện
Lớp nhận xét
1 HS lên bảng 28
5
33
HS đọc, tìm hiểu nội dung bài
Tóm tắt và giải, lên bng cha bi
<i>Bài giải</i>
Số con tem của hai bạn có lµ:
8 + 7 = 15 (con tem)
§/S: 15 con tem.
Líp nhËn xÐt
<b>MÜ thuËt</b>
<b>Vẽ tranh - đề tài: Vờn cây đơn giản</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu.</b>
- Học sinh biết đợc một số loại cây trong vờn.
- Vẽ đợc vờn cây và vẽ màu theo ý thớch.
- Yêu mến thiên nhiên, chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
m thoi, vấn đáp, luyện tập thực hành, quan sát
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Tranh mẫu (HS năm trớc), mẫu vẽ.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
H2: Hng dn quan sát và nhận xét
Chọn đề tài: Em hãy kể lại một số loại
cây mà em biết?
Tên cây, hình dáng, c im?
Cho HS quan sát và nhận xét bài vẽ của
HS năm trớc.
HĐ3: Hớng dẫn cách vẽ tranh
- Vẽ hình dáng các loại cây khác nhau
- Vẽ thªm chi tiÕt cho vên c©y sinh
HS kể
HS quan sát và nhận xét
ng: hoa, quả sọt, ngời hái, ...
- Vẽ màu theo ý thích
HĐ4: Thực hành vẽ
HĐ5: Nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét tiết học.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS vẽ vào giấy đã chuẩn bị
<b>Tập viết</b>
<b>Chữ hoa C</b>
<b>I. Mục đích - yờu cu.</b>
- Rèn kĩ năng viết chữ: Biết viết chữ hoa C theo cì võa vµ nhá.
- Biết viết từ ứng dụng: Chia ngọt sẻ bùi cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, liền nét.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, ý thc rốn ch, gi v.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, trực quan, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuÈn bÞ.</b>
Chữ mẫu, bảng phụ.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS
<b>3. Bµi míi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn viết chữ cái hoa.
Cho HS quan sát, nhận xét chữ cái C
- Chỉ dẫn cách đặt bút trên bìa màu.
- Hớng dẫn viết bảng con.
GV nhËn xÐt, uèn n¾n.
HĐ3: Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Cho HS đọc, giải thích nghĩa
- Cho HS quan sát, nhận xét độ cao, cách
đặt dấu thanh, khoảng cách ...
- Cho HS viết chữ "Chia" vào bảng con
HĐ4: Hớng dẫn viết vë tËp viÕt
HS viÕt bµi vµo vë, chÊm điểm, chữa bài
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
Cao 5 li. Gåm 1 nét là kết hợp của 2
HS viết chữ C trên bảng con
HS c cm t ng dng “ Chia ngọt
<i><b>xẻ bùi”</b></i>
HS quan s¸t, nhËn xÐt theo yêu cầu
của GV
HS viết bảng con chữ “chia”
<b>Thđ c«ng</b>
<b>Gấp máy bay phản lực (t2)</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu.</b>
- Học sinh biết gấp máy bay phản lực một cách đúng quy trình.
- Gấp đợc máy bay phn lc p.
- Hứng thú gấp hình.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành
<b>III. Công việc chuẩn bÞ.</b>
Quy trình gấp, vật mẫu.
<b>.IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
HS nêu lại các bớc gấp máy bay phản
lực
GV nhận xét
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: HS thực hành gấp
Cho một số HS nêu lại và thực hiện
các thao tác gấp máy bay
- Tổ chức cho HS thực hành gấp
- Gợi ý: HS trang trí máy bay
Vẽ ngôi sao 5 cánh, viÕt ch÷ ViƯt
Nam ... lên máy bay
- Chn mt s mỏy bay p lờn tuyờn
dng
HĐ3: Đánh giá kết quả học tập
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhn xột, ỏnh giỏ tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
B1: Tạo mũi, thân, cánh máy bay
B2: Tạo máy bay và sử dụng
HS gấp các đờng miết gấp phẳng
HS trang trí mỏy bay cho p
HS trng bày sản phẩm và sử dơng m¸y
bay: Phãng m¸y bay
<b>Tiếng Việt : Tập viết (+)</b>
<b>ơn chữ hoa C </b>
<b>I. Mục đích - u cầu.</b>
- Cđng cố lại cách viết chữ hoa C và phần câu ứng dụng: Chia ngọt xẻ bùi.
- Hoàn thành nốt phần bài về nhà.
- Có ý thức hoàn thành bài tại lớp.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học .</b>
Luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
V tp vit, bng ph.
IV. Cỏc hot động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra vë tËp viÕt cđa HS
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Ơn lại cách viết chữ hoa C
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ C
Nhận xét: Lu ý lng chữ C phi hi
cong thỡ mi p.
- Viết bảng chữ: Chia
<i><b>Lu ý: c¸ch nèi nÐt.</b></i>
Hớng dẫn phần viết nghiêng. Phải để
vở chếch một chút, viết nghiêng u
cỏc nột
HĐ3: Thực hành
Cho HS viết vào vở
Chấm và nhËn xÐt
Khen HS viết đúng, đẹp.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học.
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS viÕt C
HS viết bảng: Chia
HS viết bài
<b>I. Mục đích - yêu cầu.</b>
Giúp HS :
- Nhận biết đợc đặc điểm, hình dáng, vẻ đẹp của một số loại lá cây.
- Biết vẽ và vẽ đợc lá cây theo mẫu.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thẩn, biết cảm nhận cái đẹp.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Trực quan, đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Tranh mẫu (SGK)
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra sù chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn quan sát và nhận xét
GV giải thích một số loại lá cây
Nhận xét gì về hình dáng, màu sắc?
Vẽ hình dáng chung của lá trớc
Nh×n mÉu vÏ l¸ tõng chi tiÕt cho
gièng l¸ thËt.
VÏ màu theo ý thích.
HĐ4: Thực hành
Cho HS quan sát bài vẽ của HS năm
trớc
H5: Nhn xột, đánh giá
GV nhËn xét bài vẽ, tô màu, phân
loại bài vẽ
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhn xột, ỏnh giá chung
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS quan sát
Nhận xét hình dáng, màu sác các loại lá
cây khác nhau
HS quan sát GV vẽ mẫu
Nhắc lại bớc vẽ
HS quan sát, quan sát lại lá cây
Thực hành vẽ
HS rỳt kinh nghiệm, chọn bài vẽ đẹp
<b>Tù chän: To¸n (+)</b>
<b>ơn tập: 8 cộng với một số 8 + 5</b>
<b>I. Mục đích - u cầu.</b>
- Gióp häc sinh cđng cè phÐp céng có dạng 8 cộng với một số, giải toán có
lời văn.
- Rèn kĩ năng tính toán và giải toán có lời văn.
- Giáo dục tính cẩn thận, lòng yên thích môn học.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Bảng phụ.
<b>iii. phng phỏp dạy học.</b>
Luyện tập thực hành.
<b>iv. các hoạt động dạy học.</b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra bảng công thức 8 cộng với
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tËp
Bµi 1: a. 8 + 7 = ; 8 + 9 =
b. 8 + 4 = ; 6 + 8 =
GV nhËn xÐt, ch÷a chung
Bài 2: Đặt tính rồi tính
8 + 4 8 + 5
8 + 8 8 + 6
Bµi 3: Cã 8 con tem, thêm 4 con tem.
Hỏi tất cả có bao nhiêu con tem?
GV nhận xét chữa chung.
Bài 5: Tìm x:
a. x + 4 = 12 b x + 7 = 15
<b>4. Cñng cố - dặn dò:</b>
GV nhn xột, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bi sau.
HS nêu miệng, nhận xét
HS làm vở, lên chữa bài
Lớp nhận xét
HS tóm tắt, giải vào vở
Chữa bài
Bài giải
Có tất cả số con tem là:
8 + 4 = 12( con tem)
Đáp số : 12 con tem.
HS nêu cách tính, làm bảng con
lên bảng chữa, nhận xét
<i> </i>
<b>Thứ sáu ngày 5 tháng10 năm 2007.</b>
<b>Toán</b>
<b>28 + 5</b>
<b>I. Mc ớch - yờu cu.</b>
- Giỳp học sinh biết cách thực hiện phép cộng có nhớ 28 + 5.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
- Củng cố kĩ năng vẽ độ dài đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
<b>II. Ph ơng pháp dy hc.</b>
Đàm thoại, trực quan, luyện tập thực hành.
<b>III. Công viƯc chn bÞ.</b>
Que tính, bảng phụ.
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Gọi HS đọc thuộc lòng bảng công
thức 8 cộng với một số
GV nhận xét, đánh giá
- HS tính nhẩm: 8 + 3 + 5
8 + 4 + 2
8 + 5 + 1
<b>3. Bài mới.</b>
H§1: Giíi thiệu và ghi bảng
HĐ2: Phép cộng 28 + 5
GV nêu bài toán: Có 28 que tính, thêm
5 que nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính?
biết đợc có bao nhiêu que tính ta
phải làm ntn?
- Cho HS thao tác trên que tính rồi
thông báo kết quả.
H3: Hng dẫn đặt tính và thực hiện
phép tính
4 HS đọc
Lớp nhận xét
HS nêu kết qu
Lp nhn xột
Nghe và phân tích bài toán
Thực hiện phép céng 28 + 5
28 + 5 = 33 que tÝnh
GV nhËn xÐt, chÝnh xác hoá, ghi
bảng
HĐ4: Luyện tập thùc hµnh
Bµi 1: Cho HS tù lµm vë
Yêu cầu HS nói thêm vào cách thùc
hiƯn mét vµi phÐp tÝnh.
GV nhận xét, đánh giá
28 * 8 céng 5 b»ng 13,
5 viÕt 3, nhí 1
33 * 2 thªm 1 b»ng 3,
viÕt 3
HS nhắc lại.
HS nối tiếp nhau nêu kết quả của từng
phép tính
Mỗi số 41, 43, 47, 25 là kết quả của
Bi 2: Gi 1 HS đọc đề bài
Cho HS nhẩm kết quả rồi lên bảng nối
phép tính với kết quả tìm đợc.
GV nhận xét, hỏi thêm
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài
Gäi 1 HS tóm tắt, giải bài toán, chữa
bài
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
Bài 4: u cầu HS vẽ độ dài đoạn thẳng
dài 5cm, đổi chéo vở để kiểm tra kết
quả cho nhau.
Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng
GV nhận xét, chữa chung
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS làm theo nhóm, đại diện nhóm trình
bày
HS đọc đề bài, tóm tắt, giải, lờn bng
Bài giải
Cả gà và vịt có tất cả là:
18 + 5 = 23 ( con)
Đáp số : 23 con.
Lớp nhận xét
HS vẽ độ dài đoạn thẳng 5cm, đổi chéo
vở để kiểm tra
HS nêu lại cách vẽ
<b>Chớnh t (Nghe vit)</b>
<b>Trờn chic bố</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu.</b>
- Viết chính xác một đoạn trong bài "Trên chiếc bè". Biết trình bày bài.
- Củng cố quy tắc viết chính tả với iê/yê. Làm đúng bài tập.
- GD HS cã ý thøc rÌn ch÷ gi÷ vở.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, luyệt tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị.</b>
Bảng phụ.
IV. Cỏc hot ng dy học.
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Viết bảng: viên phấn, niên học, yên
lặng.
GV nhận xét , chữa chung
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn nghe viết
2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết và
nháp
DÕ MÌn vµ DƠ Trịi rđ nhau đi đâu?
Đội bạn đi bằng gì?
Bài chính tả có chữ nào viết hoa?
ViÕt tõ khã
§äc cho HS viÕt bài
Thu vở chấm bài
HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Tìm 3 tiếng có vần yê/iê
Điền r/d/gi?
Chữa bài, nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhn xột, ỏnh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
Đi ngao du thiên hạ
Ghép 3, 4 lá bèo lại thành chiếc bè
Trên, tôi, Dế Trũi, Chúng
Viết bảng con: Dế Trũi, ngao
HS viết bài, soát lỗi
Bảng con: riêng, khiêng
Làm vở: ăn giỗ, giỗ tổ, dòng nớc, ròng
rÃ
<b>Tp lm vn</b>
<b>Cm n - xin lỗi</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu.</b>
- BiÕt nãi lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiÕp.
- BiÕt nãi 3 c©u vỊ néi dung bøc tranh. Viết điều cần nói thành một đoạn văn.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Trc quan, m thoi.
<b>III. Cụng vic chun bị:</b>
SGK, Vở BTTV, tranh SGK
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Kể lại câu chuyện "Gọi bạn" theo
tranh
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bµi tËp
Bµi 1: HS lµm miƯng
Em nãi ntn khi b¹n cïng líp cho ®i
chung ¸o ma?
GV nhËn xÐt,khen HS biÕt nãi lêi
lÞch sù
GV cho HS tiÕn hµnh tơng tự nh các
tình huống còn lại.
Bài 2 : HD HS làm tơng tự nh bµi tËp 1
GV nhËn xÐt , bỉ sung
Bµi 3: KĨ lại sự việc bằng 3, 4 câu
- Treo tranh
- Khi nhận đợc quà , bạn nhỏ phải
nói ntn?
- YC HS dùng lời nói của mình kể
lại ND bức tranh này , có sử dụng lời
nói cảm ơn.
GV nhận xét, bổ sung
Đọc yêu cầu bài
Nhiều HS trả lời : Cảm ơn bạn!Bạn thật
tốt, nếu không có bạn thì mình ớt hết
rồi!,
VD : Cô giáo cho em mợn quyển sách.
Em cảm ơn cô ạ!,
Trình bày (nhận xét)
Em lỡ bớc , giẫm chân vào bạn: Ôi! Tớ
xin lỗi !;Tớ xin lỗi,tớ không cố ý !,
Em mải chơi quyên mÊt lêi mÑ dặn:
Bài 4: Viết bài
Nhớ những điều vừa nói, viÕt vµo vë
Nghe, nhËn xÐt, cho điểm
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhËn xÐt tiÕt häc
HS ph¶i thùc hiƯn nãi lêi c¶m ơn , xin
lỗi trong cuộc sống hàng ngày
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
Làm BT
Nhiu HS c bi vit ca mỡnh
<b>Thể dục</b>
<b>Động tác lờn . Trò chơi: Kéo ca lừa xẻ.</b>
<i><b>GV Ngà dạy</b></i>
<b>Ting Vit:Tp lm vn</b>
<b>sp xếp câu trong bài.</b>
<b> lập danh sách học sinh</b>
Gióp HS :
Sắp xếp lại nội dung bức tranh theo đúng trình tự câu chuyện: Gọi bạn.
Dựa vào tranh kể lại nội dung câu chuyện. Biết sắp xếp các câu trong bài theo
đúng thứ tự diễn biến.
LËp danh s¸ch häc sinh theo bảng chữ cái.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
Tranh minh hoạ bài 1.
Bảng phô
IV. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị.</b>
Chữa BT3, 2 bạn c bn t thut
.
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
Bi 1:Gi HS c yờu cầu HS đọc yêu cầu của bài
Treo tranh lên bảng , YC HS quan sát
Cho HS th¶o luËn theo cỈp néi dung
tõng tranh
Gọi HS nhận xét bạn sắp đúng thứ tự
cha ?.
GV nhận xét
HS quan sát
3 HS lên bảng :
HS1 : chän tranh; HS 2: ®a tranh;
HS3 : treo tranh.
HS theo dõi bạn làm
HS nhn xột .Th t đúng là: 1, 4, 3, 2
Gọi 4 HS nói lại ND 4 bức tranh
GV nhËn xÐt , chÝnh x¸c hãa.
+) KĨ chun theo tranh
KĨ trong nhãm
GV nhn xột, ỏnh giỏ
1.Hai chú Bê Vằng và Dê Tr¾ng sèng
cïng nhau.
2.Trời hạn, suối cạn, cỏ khơng mọc đợc.
3.Bê Vàng đi tìm cỏ quên mất đờng về.
4.Dê Trắng đi tìm bạn và ln gọi
“ Bê!Bê!”
Nhãm 4 kĨ l¹i chun
Thi kĨ, nhËn xÐt, b×nh chän.
Cho HS đặt tên khác cho câu chuyện
HĐ4: Lập danh sách HS theo bảng chữ
cái
Đa danh sách bảng không theo thứ tự
bảng chữ cái. Yêu cầu HS thảo luận
(nhóm) và sắp xếp lại ỳng theo bng
ch cỏi.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học.
HDVN: Chun b bi sau.
HS thảo luận và lập danh sách các bạn
trong tổ theo bảng chữ cái.
<b>Toán (+)</b>
<b>ôn tập: 8 + 5; 28 + 5 (VBT)</b>
<b>I. Muc đích - yêu cầu.</b>
- Giúp học sinh củng cố cách thực hiện phép cộng có nhớ: 8+5; 28+5
- áp dụng để giải bài tốn có liên quan.
<b>III. C«ng viƯc chn bị.</b>
Bảng phụ.
<b>II. Ph ng phỏp dy hc .</b>
Luyn tp thc hành.
<b>IV.Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu.</b>
- HS nắm đợc u, khuyết điểm trong tuần, trong tháng về nề nếp và về học
tập.
- Đa ra phơng hớng phấn đấu trong tháng tới, tuần tới.
<b>II. Ph ơng pháp dạy học: </b>
Thảo luận
<b>III. Công việc chuẩn bị: </b>
ND sinh hoạt.
IV.Cỏc hot ng dy hc.
<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chc.</b>
<b>2. GV nêu yêu cầu và nhiệm vụ tiết học</b>
<b>3.</b> <b>Kiểm điểm nề nếp trong tuần.</b>
Cho cỏc t tho luận
Đại diện các tổ trình bày.
GV nhận xét , đánh giá chung.
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
Đi học đúng giờ
Chú ý nghe giảng
Ch÷ viÕt cã nhiỊu tiÕn bé
<i><b>* Tån tại:</b></i>
Một số em còn hay mất trật tự
Cha chăm học
Cha cã ý thøc gi÷ vƯ sinh chung
<b>4. Đa ra phơng hớng phấn đấu trong</b>
<b>tuần tới.</b>
GV nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>5. Vui văn nghệ (nếu cịn thời gian)</b>
HS chó ý l¾ng nghe.
Các tổ thảo luận để nêu ra đợc u
khuyết điểm trong tun ca t mỡnh
HS nờu
HS kiểm điểm
HS thảo luận đa ra ý kiến của tổ mình.
Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp
Thi đua giành nhiều điểm tốt
Thi đua giữ vở sạch chữ đẹp
Giữ VS chung, ...
<b>Thứ t </b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>T ch s vt, từ ngữ về ngày, tháng, năm</b>
<b>i. mục đích - yêu cầu.</b>
- Mở rộng vốn từ chỉ sự vật, biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.
- Biết ngắt on vn thnh cõu chn ý.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>ii. chuẩn bị.</b>
<b>iii. phơng pháp d¹y häc.</b>
Trực quan, đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>iv. các hoạt động dạy học.</b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
HS đặt câu từ là gì?
<b>3. Bài mi.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn làm bài tËp
Bµi 1: (miƯng)
Điền từ đúng nội dung từng cột
Bài 2: (miệng)
Đặt và trả lời câu hỏi ngày, tháng,
năm
Bạn sinh năm nào?
Bài 3:
GV hớng dẫn học sinh nắm yêu cầu
bài
HS tự làm, chữa bài
GV nhận xét, chữa chung
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS đọc đề bài
HS điền, chữa bài, nhận xét
HS đặt câu, chữa bi
HS c theo nhúm ụi
Từng cặp trình bày, nhận xét tuyên dơng
Từng HS chơi theo cặp
Đại diện một số cặp lên trình bày
Lớp nhận xét
<b>toỏn</b>
<b>luyn tp</b>
<b>i. mc ớch - yờu cầu.</b>
- Gióp HS cđng cè phÐp céng d¹ng: 9 + 5; 29 + 25; 49 + 25
- So s¸nh mét tỉng víi mét sè, so s¸nh c¸c tỉng víi nhau.
- Giải toán có lời văn bằng một phép cộng.
- Củng cố biểu tợng về đoạn thẳng, làm quen với dạng toán trắc nghiệm.
<b>ii. chuẩn bị.</b>
Bảng phụ.
<b>iii. phơng pháp dạy học.</b>
Luyn tập thực hành, trò chơi.
<b>iv. các hoạt động dạy học.</b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra và chữa bài về nhà
<b>3. Bài mới.</b>
H1: Gii thiu v ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: Yêu cầu HS nêu kết quả
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài
2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
GV nhn xột, cho im
Bài 3: Yêu cầu chúng ta làm gì?
Lu ý: 9 + 2 = 2 + 9
Bài 4: HS tự làm, đổi vở kiểm tra chéo
Bài 5: Vẽ hình lên bảng
Quan sát, kể tên các đoạn thẳng rồi
khoanh câu trả li ỳng
HS nối tiếp nêu kết quả, HS làm vào vở
Bài tập
HS c
HS tự làm, lên chữa bài
in du >; < ; = vào chỗ thích hợp
HS tự làm, đổi vở kiểm tra chéo
HS đọc, HS kể tên
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chun b bi sau.
<b>tự nhiên và xà hội</b>
<b>lm gỡ xơng và cơ phát triển tốt</b>
<b>i. mục đích - yêu cầu.</b>
- HS nắm đợc những việc cần làm để xơng và cơ phát triển tốt.
- Giải thích đợc tại sao không nên mang vác nặng, biết nhấc một vật đúng
cách.
- Có ý thức thực hiện các biện pháp về xơng và cơ phát triển tốt.
<b>ii. chuẩn bị.</b>
Tranh minh hoạ.
Trc quan, m thoi, tho lun nhúm.
<b>iv. cỏc hoạt động dạy học.</b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Nhờ đâu mà có thể cử động đợc? Em
cần làm gì để cơ săn chắc?
<b>3. Bµi mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
H2: T chc trũ chi: Xem ai khoẻ?
HĐ3: Làm gì để cơ và xơng phát triển tốt?
Nói theo cặp về nội dung H1, 2, 3, 4, 5
SGK (trang 10, 11)
GV đi đến một nhóm gợi ý
Nên và khơng nên làm gì để xơng và
cơ phát triển tốt?
GV nhËn xÐt, chÝnh x¸c hoá
HĐ4: Trò chơi: "Nhấc một vật"
Hớng dẫn cách chơi, chia lớp làm 2 nhóm
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bài sau.
HS chó ý nghe GV hớng dẫn cách
chơi
HS thảo luận theo cặp
Đại diện nhóm trình bày
HS thảo luận
Liên hệ các công việc làm ở nhà
2 nhúm lần lợt nhấc 1 vật. Đội nào
xong trớc đội đó thắng.
<b>đạo đức</b>
<b>biết nhận lỗi và sửa lỗi (t2)</b>
<b>i. mc ớch - yờu cu.</b>
- HS hiểu khi có lỗi, HS phải biết nhận lỗi và chữa lỗi.
- HS biết tự nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi và nhắc bạn nhận lỗi, sửa lỗi.
- ủng hộ, cảm phục bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
<b>ii. chuẩn bị.</b>
Phiu hc tập, dụng cụ để chơi trò chơi.
<b>iii. phơng pháp dạy học.</b>
Thực hành, đóng vai.
<b>iv. các hoạt động dạy học.</b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
Khi em cã lỗi cần phải làm gì? Vì sao?
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ2: Đóng vai theo tình huống
GV ph¸t phiÕu giao viƯc.
Lan trách Tuấn, tại sao bạn rủ mình
cùng đi học mà lại đi một mình? Em sẽ
làm gì nếu là Tuấn?
GV nhận xét, tiểu kết
HĐ3: Th¶o luËn
Dơng bị đau bụng nên ăn cơm không
hết suất. Tổ em bị chê. Các bạn trách?
Việc đó đúng hay sai? Dơng nên làm gì?
GV nhn xột, tiu kt
HĐ4: Liên hệ thực tế
GV nhn xột, đánh giá tiết học
HDVN: Chuẩn bị bi sau.
Mỗi nhóm chuẩn bị một vài tình
huống
HS thảo luận đa ra cách ứng xử của
mình qua tiểu phẩm
HS thảo luận nhóm
Các nhóm trình bày kết quả
Lớp nhận xét
HS liên hệ thực tế việc đã làm
<b>thđ c«ng</b>
<b>gấp máy bay phản lực</b>
<b>i. mục đích - yêu cầu.</b>
- HS biÕt gấp máy bay phản lực.
- Rèn kĩ năng gấp máy bay phản lực.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>ii. chuẩn bị.</b>
Tranh quy trình, mẫu, giấy màu
<b>iii. phơng pháp d¹y häc.</b>
Làm mẫu, trực quan, đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>iv. các hoạt động dạy học.</b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<b>3. Bài mới.</b>
HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng
HĐ2: Hớng dẫn thực hành
GV đa mẫu máy bay phản lực
Nêu các bớc gấp máy bay phản lực
GV gấp mẫu
Gọi 2 HS lên gấp
Lớp gấp nh¸p
GV đi quan sát, giúp đỡ
GV nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
GV nhận xét, đánh giá tiết học
HDVN: Chun b bi sau.
HS quan sát
Nêu lại các bớc
B1: Gấp tạo mũi, thân máy bay phản lực
B2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng
HS quan sát
2 HS gÊp tríc líp
HS gÊp nh¸p
<b>thĨ dơc</b>
<b>i. mục đích - u cầu.</b>
- Ơn một số động tác đội hình đội ngũ: Quay phải, quay trái, yêu cầu thực
hiện đúng.
- Ôn 3 động tác đã học: Vơn thở, tay, chân.
- Chơi trò chơi: Kéo ca lừa xẻ
- Rèn kĩ năng tập luyện các động tác đã học, giáo dục HS ý thức tổ chức kỷ
luật, rèn luyện thân th.
<b>ii. chuẩn bị.</b>
Sân trờng, còi.
<b>iii. phơng pháp dạy học.</b>
Luyn tp thực hành.
<b>iv. các hoạt động dạy học.</b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ.</b>
Nhắc lại tiết học hôm trớc
<b>HĐ1: Phần mở đầu</b>
Tp hp lp, phổ biến tiết học
Tập một số động tác khởi động
<b>HĐ2: Phần cơ bản</b>
- Ôn động tác: Quay trái, quay phải
GV đi quan sát, sửa sai
- Ôn 3 động tác thể dục: vơn thở, tay, chân
GV tập mẫu, gọi HS tập 3 động tác
Theo dõi sa sai cho HS
Cho HS chơi: Trò chơi "Kéo ca lừa xẻ"
<b>HĐ3: Kết thúc.</b>
Tập hợp lớp, nhËn xÐt tiÕt häc
HDVN: ChuÈn bÞ bài sau.
Tập hợp lớp
Chy nh nhng theo a hỡnh mt hàng dọc
Đi theo hớng vòng tròn
HS tập động tác quay theo yêu cầu của
HS quan s¸t, 2 - 3 HS lªn tËp