Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.3 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THỨ</b> <b>MÔN HỌC</b> <b>TÊN BÀI HỌC</b>
<b>HAI</b>
Chào cờ
Tập đọc
Lịch sử
Toán
Chào cờ đầu tuần
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (TT)
Làm quen với bản đồ (TT)
Các số cĩ sáu chữ số.
<b>BA</b>
Chính tả
Luyện T & C
Khoa học
Tốn
Đạo đức
Nghe – Vieát : Mười năm cõng bạn đi học.
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết.
Trao đđổi chất ở người.
Luyện tập.
Trung thực trong học tập ( T 2)
<b>TÖ</b>
Kể chuyện
Tập đọc
Mĩ thuật
Tốn
Âm nhạc
KC đđã nghe, đã đọc.
Truyện cồ nước mình.
Vẽ theo mẫu. Vẽ hoa, lá.
Hàng và lớp.
Học hát: Bài Em u hồ bình.
<b>NĂM</b>
Tập làm văn
Luyện T & C
Địa lí
Tốn
Kĩ thuật
Kể lại hành động của nhân vật.
Dấu hai chấm.
Dãy Hồng Liên Sơn
So sánh các số có nhiều chữ số
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (tiết 2)
<b>SÁU</b>
Tập làm văn
Khoa học
Tốn
Sinh hoạt lớp
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện.
Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trị của chất bột đường.
Triệu và lớp triệu.
<b>Ngày soạn : 22/08/10</b> <b>Ngày giảng : 23/08/10</b>
<b>DÕ mèn bênh vực kẻ yếu (TT)</b>
<b>I. </b>
<b> Mc tiêu cần đạt : </b>
- Giọng đọc phù hợp tính cách a5nh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh
vực chị Nhà Trị yếu đuối.
Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. ( trả lời được cac CH trong
SGK ).
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Tranh minh họa trong SGK, tranh, ảnh Dế Mèn, Nhà Trò, truyện Dế Mèn phiêu lu ký.
- Bảng phụ viết sẵn câu dài hớng dẫn học sinh đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
. Bài cũ: Gọi HS đọc phần 1 của
bài và nêu nội dung bài .
. Bài mới:
* Giới thiệu và ghi đầu bài
<b>H1</b>: <b>Hng dẫn đọc.</b>
- Gọi HS đọc từng đoạn
Khi HS đọc GV có thể kết hợp
khen những HS đọc đúng. GV sửa
lỗi phát âm sai.
- GV gi¶i nghÜa từ ngữ: Ngắn chùn
chùn, thui thủi.
- Thy y/c HS c theo cặp
- Thầy gọi 1 -> 2 em đọc bài
- GV c din cm li bi
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài.</b>
- Trn địa mai phục của bọn nhện
đáng sợ nh thế nào?
- Dế Mèn đã làm gì để bọn nhện
phải khiếp sợ ?
- Dế Mèn đã nói nh thế nào để bọn
nhện nhận ra lẽ phải ?
- Bọn nhện sau đó đã hành động
nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo
nhóm câu 4 sgk .
<b>HĐ3</b>: <b>Luyện đọc</b>.
- HS đọc và nêu nội dung nh mục I2 .
Theo dõi, mở SGK
- 4 HS đọc 4 đoạn
- 4 HS đọc lần 2
- HS giải nghĩa từ
- HS đọc theo cặp
- 2 em đọc lại bài
- HS theo dõi
- HS đọc thầm đoạn 1 ( 4 dòng đầu )
- HS đọc đoạn 1 và nêu: Chăng tơ kín
ngang đờng bố trí nhện gộc canh gác ,
tất cả nhà nhện đứng canh gác núp kín
trong các hang với dáng vẻ hung dữ .
- HS đọc đoạn 2: Hỏi bọn nhện …;
Quay càng đạp phanh phách .
- HS đọc thầm đoạn 3 trao đổi theo
cặp và nêu , lớp nhận xét .
- Chóng sỵ h·i cïng d¹ dan ,cuèng
cuång ch¹y däc ch¹y ngang phá hết
vòng vây
HS trao i theo cặp và nêu .
Hs khá giỏi
chọn đúng
danh hiệu
- Thầy theo dõi h/dẫn về giọng
đọc.
- Thầy h/dẫn HS đọc diễn cảm
- Thầy đọc mẫu, lu ý nhấn giọng.
<b> Củng cố, dặn dò:</b>
- Em hc c gỡ qua bi học này?
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- HS nêu giọng đọc .
- 3 em đọc 3 đoạn (đọc 2 lần)
- HS luyện đọc theo cặp
- Vài HS thi đọc diễn cảm.
- Vài HS nêu
- Về nhà đọc diễn cảm lại cả bài văn,
chuẩn bị phần tiếp theo.
<b> ***********************</b>
- Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bản chú giải, tìm đối tượng
lịch sử hay địa lí trên bản đồ.
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>
- Bản đồ tự nhiên , hành chính Việt Nam .
<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
Bµi cị: KiĨm tra sách vở, ĐDHT
của HS
Bài mới:
* Giới thiệu và ghi đầu bài
<b>H1</b>: <b>Cỏch s dng bản đồ.</b>
-Trên bản đồ cho ta biết điều gì ?
- Thầy yêu cầu HS dựa vào bảng chú
giải ở h3 sgk (bài 2 ) để xác định nội
dung bản đồ này thể hiện những gì ?
- T. y/c học sinh cchỉ đờng biên giới
nớc ta với các nớc láng giềng.
<b>HĐ2</b>: <b>Thực hành</b> .
- Thầy y/c hs làm bài tập a, b sgk .
- Thầy kết luận nội dung bản đồ :Các
nớc láng giềng nớc ta là : TQ , Lào ,
Theo dâi, më SGK
- Nhìn trên bản đồ cho ta xác định
đợc nội dung bản đồ ví dụ ta có thể
xác định đợc một địa điểm bất kì
trên bản đồ tự nhiờn
- HS quan sát và nêu .
- HS xỏc định trên lợc đồ và nêu
n-ớc ta giáp với các nn-ớc TQ , Lo
,Campuchia .
- HS làm theo nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
chớnh :sông Hồng , sông Mekông ,…
- T. hớng dẫn xác định trên bản đồ
các hớng chính , hớng dẫn cách chỉ
sông , chỉ khu vực .
Củng cố, dặn dò:
- Nhn xột ỏnh gia tit hc .
- Về học bài và chuẩn bị bài sau . - HS theo dõi .
<b>***********************</b>
<b>các số có sáu chữ số</b>
<b>I. Mơc tiªu cần đạt : </b>
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị và các hàng liền kề .
- Biết viết , đọc các số cú đến sáu ch s .
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Bảng phụ kẻ sẵn .
<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1) KTBC</b><b> : </b></i>
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập
thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT
của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm
HS.
<i><b>2) Dạy-học bài mới</b><b> :</b></i>
<i><b>*Gthiệu: Giờ tốn hơm nay các</b></i>
<i><b>*Ôn tập về các hàng đvị, chục,</b></i>
<i><b>trăm, nghìn, chục nghìn:</b></i>
- Y/c: HS qsát hvẽ SGK/8 & nêu
mqhệ giữa các hàng liền kề:1
chục bằng bn đvị? 1 trăm bằng
mấy chục?…
- Y/c HS: Viết số 1 trăm nghìn.
- Số 100 000 có mấy chữ số, là
những chữ số nào?
<i><b>*Gthiệu số có 6 chữ số:</b></i>
- GV: Treo bảng các hàng của số
có 6 chữ số.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Qsát hình & TLCH: 1 chục
bằng 10 đvị, 1 trăm bằng 10 chục,
…
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào
- Có 6 chữ số, là chữ số 1 & 5 chữ
số 0 đứng bên phải số 1.
- HS: Qsát bảng số.
<i>a/ Gthiệu số 432 516:</i>
- GV: Coi mỗi thẻ ghi số 100 000
là một trăm nghìn: Có mấy trăm
nghìn? Có mấy chục nghìn? Có
mấy nghìn? … Có mấy đvị?
- Gọi HS lên viết số trăm nghìn, số
chục nghìn, số nghìn, số trăm, số
chục, số đvị vào bảng số.
<i>b/ Gthiệu cách viết số 432 516:</i>
- GV: Dựa vào cách viết các số có
5 chữ số, hãy viết số có 4 trăm
nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5
trăm, 1 chục, 6 đvị?
- GV:Nxét & hỏi: Số <i>432 516</i> có
mấy chữ số?
- Khi viết số này, cta bđầu viết từ
đâu?
- Kh/định: Đó là cách viết các số
có 6 chữ số. Khi viết các số có 6
chữ số ta viết lần lượt từ trái sang
phải, hay viết từ hàng cao dến
hàng thấp.
<i>c/ Gthiệu cách đọc số 431 516:</i>
- Ai có thể đọc được số 432 516?
- GV: Kh/định lại cách đọc & hỏi:
Cách đọc số <i>432513 </i>& số <i>32 516</i>
có gì giống & khác nhau?
- GV: Vieát: <i>12 357&312 357; 81</i>
<i>759&381 759; </i>
<i>32 876&632 876. </i>Y/c HS đọc.
<i><b>*Luyện tập-thực hành:</b></i>
<b>Bài 1:Viết theo mẫu : </b>- GV: Gắn
các thẻ số, y/c HS đọc, nxét, sửa.
- HS lên viết số theo y/c.
- 2HS lên viết, cả lớp viết Bc: <i>432</i>
<i>516.</i>
- Có 6 chữ số.
- Bđầu viết từ trái sang phải, từ
hàng cao đến hàng thấp.
- 1-2HS đọc, lớp theo dõi.
- Đọc lại số <i>432 516</i>.
- Khác nhau ở cách đọc phần
nghìn: Số <i>432 516 </i>có bốn trăm ba
mươi hai nghìn, <i>32 516</i> chỉ có ba
mươi hai nghìn, giống nhau khi đọc
từ hàng trăm đến hết.
- HS lần lượt đọc từng cặp số.
- 1HS lên đọc, viết số, lớp viết
VBT:
<i>313 241; 523 453.</i>
- HS: Tự làm VBT, sau đó đổi chéo
<b>Bài 2: -Viết theo mẫu : GV: Y/c</b>
HS tự làm bài
- Gọi 2HS lên sửa: 1HS đọc số cho
HS kia viết số.
- Hỏi: Cấu tạo thập phân của các
số trong bài.
<b>Bài 3: - GV: Viết số trg BT & gọi</b>
HS bkì đọc số.
<b> Bài 4 : -Viết cac1 số GV: Tổ chức</b>
thi viết ctả toán: GV đọc từng số
để HS viết số.
- GV: Sửa bài & y/c HS đổi chéo
vở ktra nhau.
<i><b>3) Củng cố-dặn doø:</b></i>
- GV: Tổng kết giờ học & dặn HS:
Làm BT & CBB sau.
- HS lần lượt đọc số, mỗi HS đọc
3-4 số.
- 1HS lên bảng làm BT, cả lớp làm
VBT. Y/c viết số theo đúng thứ tự
GV đọc.
Bài 2
Bài 3
Bài 4 a,b
<b>Ngày soạn : 23/08/10</b> <b>Ngày giảng : 24/08/10</b>
<b>***********************</b>
<b>Mời năm cõng bạn đi học</b>
<b>I. Mục tiªu cần đạt:</b>
- Nghe – viết đúng và trỡnh bày bài chính tả sạch sẽ, đỳng qui định.
- Làm đúng BT2, BT3 a/b, hoặc bài tập CT phương ngữ do GV son.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bµi tËp .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Bµi cị: KiĨm tra bµi tËp 2 tiÕt
tr-íc . T. củng cố cách viết từ có âm
đầu là ch / tr.
Bài mới:
* Giới thiệu và ghi đầu bài
<b>HĐ1</b>: <b>HD nghe viÕt chÝnh t¶.</b>
- T. đọc đoạn viết chính tả .
- T. y/c đọc thầm lại đoạn viết chính
- T. đọc bài cho HS viết .
- T. đọc lại cho học sinh soát lỗi .
- T. chấm khoảng 10 bài , nhn xột .
<b>HĐ2</b>: <b>Thực hành.</b>
- HS chữa bài , lớp theo dâi nhËn xÐt
.
- Theo dâi, më SGK
- HS theo dâi .
- HS đọc thầm lại đoạn viết chính
tả .
- HS lun viÕt tõ khã .
- T. yêu cầu HS làm bài tập 2,3SGK:
- T. ở bài tập 2 khi chữa bài gv treo 4
bài viết sẵn vµo giÊy lín y/c mỗi
nhóm cử một ngời thi .ở bài 3a : sáo
- sao
trăng
trắng
Củng cố, dặn dò:
- T. h thng li ni dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học , giao
bài tập về nhà .
- HS lµm bµi råi chữa bài , lớp theo
dõi nhận xét .
- HS các nhóm cử ngời lên bảng thi .
HS thực hiện theo nội dung bài học
<b>***********************</b>
<b>Mở rộng vốn từ : nhân hậu - đoàn kết</b>
<b>I. Mục tiêu cn đạt : </b>
- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán việt thông dụng) về
chủ điểm Thương người như thể thương thân (BT1, BT4); nắm được cách dùng một
số từ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau: người, lòng thương người. (BT2,
BT3).
GDBVMT :Giáo dục học sinh có tính hướng thiện .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1.
. Bµi cị: KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ
Bài mới:
* Giới thiệu và ghi đầu bài
<b>HĐ1</b>: <b>Hớng dẫn học sinh làm bµi</b>
<b>tËp.</b>
- T. y/c hs đọc bài tập 1 .
- T. tìm từ trái nghĩa với : Nhân hậu .
- Các từ thể hiện tinh thần đùm bọc .
- Từ trái nghiã với đùm bọc .
- GV gäi hs nªu y/c bµi tËp 2 .
- T. kÕt luËn : tõ cã tiếng nhân có
nghĩa là ngời : nhân dân , công
nhân , nhân loại , nhân tài ,
- T. “ nhân” nghĩa là lòng thơng ngời
: nhân hậu , nhân ái , nhân đức ,
nhân , từ ,…
- T. y/c häc sinh lµm bµi tËp sè 3,4
SGK .
- T. cđng cè từ ngữ : nhân hậu - đoàn
kết .
- <b>GDBVMT :</b> Chúng ta là con người
chúng ta phải biết đoàn kết giúp đỡ
thuơng u mọi người xung quanh
ta .
<b>H§ 2: Cđng cố , dặn dò.</b>
- Gi hs nờu li ni dung bài tập 1 .
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- HS chữa bài và nêu cấu t¹o cđa
tiÕng.
Theo dâi, më SGK
- HS đọc nội dung bài tập 1 .
- HS làm bài rồi chữa bài : lòng
th-ơng ngời , lòng nhân ái , tình thth-ơng
mến , u q , độ lợng , xót thơng ,
đau xót , tha thứ , độ lợng , thông
cảm , …
- hung ác , nanh ác ,tàn ác , cay độc ,
ác nghiệt ,hung dữ , dữ dằn , …
- cứu giúp , cứu trợ , ủng hộ , bênh
vực , bảo vệ , che chở , nâng đỡ , …
- ăn hiếp , hà hiếp bắt nạt , hành hạ ,
- HS nªu.
- HS làm bài theo cặp .
- 4 HS làm vào bảng nhóm .
- HS chữa bài .
- Lớp theo dõi nhận xét .
- HS lm c lp
- HS chữa bài , lớp theo dõi
nhận xét .
- Vài HS nêu
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiếp
theo.
Nờu c ý
ngha của
các câu tục
ngữ ở BT4.
<b>***********************</b>
<b>Trao đổi chất ở ngời (tT )</b>
Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào q trình trao đổi chất ở người: tiêu
hố, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết.
- Biết được nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
- GDBVMT : Học sinh biết cách giữ sạch các thức ăn để cho cơ thể trao đổi
- PhiÕu häc tËp.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
Bài cũ: - Thế nào là quá trình trao
đổi chất ? Giải thích sơ đồ trao đổi
chất với mơi trờng .
Bµi míi:
* Giíi thiƯu vµ ghi đầu bài
<b>H1</b>: <b>Cỏc c quan thc hin quỏ</b>
<b>trỡnh trao i cht.</b>
- Thầy y/c quan sát hình 8 và nói tên
chức năng của từng cơ quan .
- Trong cỏc c quan đố thì những cơ
quan nào trực tiếp thực hiện vào quá
trình trao đổi chất giữa cơ thể với
môi trờng ?
- T. kết luận về cấc cơ quan trực tiếp
thực hiện quá trình trao đổi chất của
cơ thể với môi trờng .
<b>HĐ2</b>: <b>Những biểu hiện bên ngồi</b>
<b>q trình trao đổi chất và những</b>
<b>cơ quan thực hiện q trình đó.</b>
- Hãy quan sát sơ đồ h9 và hoàn
chỉnh sơ đồ .
- Thầy y/c một số học sinh lên bảng
điền vào sơ đồ và giải thích sơ đồ .
- T. y/c vài học sinh đọc mục bạn
cần biết .
GDBVMT :Chúng ta lấy từ môi
trường các thức ăn ;nước
uống ;khơng khí để co8 thể ta
diển ra quá trình trao đổi chất
.Muốn có một co8 thể tốt chúng
ta phải lám gì ?
GV;Chúng ta cần giữ các thức
ăn nước uống sạch sẽ để cơ thể
ta khoẻ mnh .
<b> Củng cố, dặn dò:</b>
- Nờu cỏc c quan tham gia vào quá
trình trao đổi chất ở ngời ?
- Chuẩn bị bài sau .
HS nờu và giải thích sơ đồ . Lớp
theo dõi nhận xét .
Theo dâi, më SGK
- Từng HS đứng lên nêu chức nâng
từng cơ quan .
- Lµm viƯc theo cỈp và nêu : cơ
quan tiêu hoá , hô hấp , bài tiết.
- HS quan sát h9 và hoàn chỉnh sơ
đồ theo cá nhân .
- HS nªu .
- HS lên bảng điền trên bảng v gii
thớch s .
- HS nêu : cơ quan tiêu hoá , tuần
hoàn , bài tiết , hô hấp .
- Chuẩn bị ở nhà
<b> ***********************</b>
<b>I. Mục tiêu cn t : </b>
- Viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
<i><b>II. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>1)</b></i> KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập
thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT
của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm
HS.
<i><b>2) Dạy-học bài mới</b><b> :</b></i>
<i><b>*Gthiệu: Giờ tốn hơm nay em sẽ</b></i>
ltập về đọc, viết, thứ tự các số có 6
chữ số.
<i><b>*Hướng dẫn luyện tập: </b></i>
<b>Bài 1:Viết theo mẫu :</b>
- GV: Treo Bp nd BT & y/c 1HS
lên làm bài, cả lớp làm SGK.
- GV: K/hợp hỏi miệng HS, y/c đọc
& ph/tích số.
<b>Bài 2: Đọc các số sau và xem chữ</b>
<b>số 5thuộc hàng nào .</b>
- GV: Y/c 2HS cạnh nhau lần lượt
đọc các số trg bài cho nhau nghe,
sau đó gọi 4HS đọc trước lớp.
- HS làm tiếp phần <i>b)</i>.
- GV: Hỏi thêm về các chữ số ở các
hàng khác. Vd: Chữ số hàng đvị
của số <i>65 243</i> là chữ số nào?...
<b>Bài 3:Viết các số sau :</b>
- GV: Y/c HS tự viết số vào VBT.
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
<b>Bài 4:Viết các số thích hợp vào</b>
<b>chỗ trống ,</b>
- GV: Y/c HS tự điền số vào các
dãy số, sau đó cho HS đọc từng dãy
số trc lớp.
- GV: Cho HS nxeùt về các đặc
điểm của các dãy số
<i><b>3) Củng cố-dặn dò:</b></i>
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi, nxét bài làm của
bạn.
- HS đọc: <i>Sáu trăm năm mươi ba</i>
<i>nghìn hai trăm sáu mươi bảy.</i>.
- HS: Th/h đọc các số: <i>2 453, 65</i>
<i>243, </i>
<i>462 543, 53 620.</i>
- 4HS lần lượt trả lời (M) gtrị của
chữ số 5 trong các số.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
VBT, sau đó đổi chéo vở ktra
kquả.
- HS làm bài & nxét (Vd: <i>a/ Dãy</i>
<i>các số tròn trăm nghìn. b/… c/)</i>
Bài 1
Bài 2
Bài 3 a,b,c
- GV: T/kết giờ học, dặn : Làm
BT & CBB sau.
<b>***********************</b>
<b>Trung thùc trong häc tËp (TiÕt 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu cần đạt : </b>
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.
- Có thái độ và hành vi trung thc trong hc tp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Các mẫu chuyện, tấm g¬ng vỊ sù trung thùc trong häc tËp.
<i><b>III. Các hoạt ng dy hc ch yu:</b></i>
Bài cũ:
- Tại sao cần phải trung thực trong
học tập ? Liên hệ bản thân .
Bài mới:
* Giới thiệu và ghi đầu bài.
<b>HĐ1</b>: <b>Những hành vi thể hiện tính</b>
<b>trung thực trong học tập. </b>(BT3)
- GV tãm t¾t thành các cách giải
quyết chÝnh :
+Chịu nhận điểm kém rồi quyết tâm
học tập để gỡ điểm lần sau .
+ Báo cáo cho cô giáo cha li im
cho ỳng .
+ Nói bạn thông cảm vì làm nh vậy
là không trung thực trong học tập .
<b>HĐ2</b>: <b>Trình bày t liệu su tầm.</b>
(bài tập 4 )
- T. yêu cầu học sinh đọc nội dung
yêu cầu bài tập .
- T. kÕt luËn :
Xung quanh ta có rất nhiều tấm
g-ơng trung thực trong học tập chúng
ta cần học tp cỏc bn ú .
trong học tập .
<b>HĐ3</b>: <b>Trình bày tiểu phẩm.</b>
- Gọi HS nêu y/c bài tập.
- HS nêu và liên hệ thực tế bản thân;
lớp theo dõi vµ nhËn xÐt .
- Theo dâi, më SGK.
* HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết qu¶
th¶o ln. Líp theo dâi nhËn xÐt .
- HS liệt kê các cách giải quyết theo
ý kiến của mình .
- HS theo dâi
- HS theo dâi sưa ch÷a .
- HS đọc nội dung bài tập .
- Vài học sinh trinh bày t liệu .
- Líp th¶o ln theo nhóm . Đại diện
nhóm trinh bày kết quả thảo luận .
-Vài HS nêu lại .
- HS c ni dung bi tp .
- HS chia nhóm chuẩn bị tiểu phẩm
nh bài tập 5 .
- Vài nhóm HS trình bày tiểu phẩm .
- Lớp thảo luận rồi nêu kết quả thảo
Bit quớ
trng những
bạn trung
thực và
không bao
che cho
- Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm
đó ?
- Nừu ở vào tình huống đó em sẽ xử
lí nh thế nào ?
- T. kÕt ln .
Cđng cè, dỈn dò:
- T. hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét giờ học.
luận .
- Vài HS nêu lại .
- HS theo dâi .
- HS thùc hiÖn theo sù híng dÉn cđa
<b>***********************</b>
<b>kể chuyện đã nghe , đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt : </b>
- Hiểu câu truyện thơ: “Nàng tiên ốc” , kể lại đủ ý bằng lời của mỡnh.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con ngời cần thơng yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Bµi cị: Kiểm tra 2HS nối tiếp nhau
kể lại toàn bộ câu truyện và nêu ý
nghĩa câu truyện .
Bài mới:
* Giới thiệu và ghi đầu bài.
<b>HĐ1</b>: <b>Hớng dẫn tìm hiểu truyÖn.</b>
- T. đọc diễn cảm lại bài thơ .
- T. y/c lớp đọc thầm lại toàn truyện .
- Bà lão làm nghề gì để sống ?
- Bà lão đã làm gì khi bắt đợc con ốc
đẹp ?
- Tõ khi có ốc , bà lÃo thấy trong nhà
có gì lạ ?
- Khi rình xem , bà lão thấy gì ?
- Sau đó bà lão đã làm gì ?
- C©u truyện kết thúc nh thế nào ?
<b>HĐ2:</b> <b>Hớng dẫn kể truyện và tìm</b>
<b>hiểu nội dung câu truyện.</b>
- Thế nào là kể truyện bằng lời của
mình ?
- HS kể và nêu ý nghÜa c©u trun ,
líp theo dâi nhËn xÐt .
Theo dâi, më SGK
- HS theo dâi .
- HS đọc nối tiếp nhau lại bài vài
lần .
- Cả lớp đọc thầm lại toàn truyện .
- Bà lão kiếm sống bằng mò cua bắt
ốc.
- Thấy đẹp bà thơng không muốn
bán bà bèn thả vào trong chum nớc .
- Đi làm về thấy nhà cửa trong nhà
sạch sẽ
- Nàng tiên từ trong chum bớc ra .
- Bí mật đập vỡ vỏ ốc , rrồi ôm lấy
nàng tiên .
- T. theo dâi híng dÉn bỉ sung .
- T. tỉ chøc cho häc sinh thi kĨ trớc
lớp .
Củng cố, dặn dò:
- Nhn xột ỏnh giỏ tiết học .
- VỊ nhµ tËp kĨ l¹i toàn bộ câu
truyện và häc thuéc mét đoạn của
câu truyện .
- Em úng vai ngời kể , kể lại câu
truyện cho ngời khác nghe .
- HS đọc tìm hiểu 6 câu hỏi sgk rồi
dựa vào đó để kể truyện .
- HS luyện kể theo cặp và trao đổi
với bạn về ý nghĩa câu truyện .
- HS các cặp thi kể trớc lớpvà trao
đổi với bạn về ý nghĩa câu truyện .
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn
bạn kể truyện hay .
<b>***********************</b>
<b>Trun cỉ níc m×nh </b>
<b> ( </b><i><b>Lâm thị mỹ dạ </b></i><b>)</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt : </b>
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.
- Hiểu ND: Ca ngợi chuyện cổ của nước ta vừa nhân, hậu thông minh vừa chứa đựng
kinh nghiệm quý báu của cha, ông.( trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 10
dòng thơ đầu hoặc 12 dũng th cui).
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- Su tầm thêm tranh một số chuyện cổ : Tấm Cám , Thạch Sanh …
<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
Bài cũ: - Gọi hs đọc lại hai đoạn
của bài tập đọc tiết trớc “ Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu” , kết hợp hỏi nội
dung bài .
Bµi míi:
* Giíi thiƯu và ghi đầu bài
<i><b>* H1</b></i>: Hng dn c:
- Gi HS nối tiếp 5 khổ thơ của bài .
Khi HS đọc GV có thể kết hợp khen
những HS đọc đúng. GV sửa lỗi phát
âm sai.
- GV gọi học sinh giải nghĩa từ ngữ:
độ lợng , đa tình , đa mang ….
- Thầy y/c HS đọc theo cặp
- Thầy gọi 1 -> 2 em đọc bài
- GV đọc diễn cảm lại bài
<b>H§2</b>: <b>Tìm hiểu bài</b>.
- Vì sao tác giả yêu truyện cổ níc
2 hs đọc và nêu nội dung bài , lớp
theo dõi nhận xét .
Theo dõi, mở SGK
- 5 HS đọc 5 khổ .
- 5HS đọc lần 2
- HS giải nghĩa từ
- HS đọc theo cặp
- 2 em đọc lại bài
- HS theo dõi
- Qua bài thơ giúp ta nhớ đến những
chuyện cổ nào?
- T. yêu cầu hs tóm tắt nội dung hai
câu truyện đó .
- Tìm thêm một số câu truyện cổ
khác thể hiện tấm lòng nhân hậu của
ngời Việt Nam ?
- Em hiểu ý hai dòng thơ cuối của
bài nh thế nµo?
<b>HĐ3</b>: <b>Luyện đọc và học thuộc</b>
<b>lòng.</b>
- Thầy theo dõi h/dẫn về giọng đọc.
- Thầy h/dẫn HS đọc diễn cảm toàn
bài thơ .
- Thầy hớng dẫn đọc thuộc lịng bài
thơ .
Cđng cố, dặn dò:
- T. hỏi về nội dung bài thơ .
- Nhận xét, đánh giá giờ học ,về học
bài và chuẩn bị bài sau .
và những lời dăn dạy bổ ích , lý thú .
- Truyện Tấm Cám ( Thị thơm thị
giấu ngời thơm …cửa nhà ) Đẽo cày
giữa đờng ( Đẽo cày theo ý ngời ta
…).
- HS nêu tóm tắt nội dung hai câu
truyện đó .
- Sù tích hồ Ba Bể , Nàng tiên ốc , Sọ
Dừa , Th¹ch Sanh …
- HS đọc thầm và nêu : những lời
dân dạy của cha ông với đời sau .
Qua những câu truyện cổ , cha ông
- Vài HS thi đọc diễn cảm. Lớp theo
dõi nhận xét .
- HS luyện đọc thuộc lòng bài thơ .
- Vài HS nêu
- Về nhà đọc thuộc lòng bài thơ
chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>***********************</b>
Mĩ thuật
- HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm và cảm nhận được vẽ đẹp của hoa, lá.
- HS biết cách vẽ và vẽ được bơng hoa,chiếc lá theo mẫu.Vẽ màu theo ý thích...
- HS yêu thích vẽ đẹp của hoa, lá trong thiên nhiên. Có ý thức chăm sóc,... cây
cối.
II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC:
GV: - Tranh ảnh 1 số loại hoa,lá có hình dáng, màu sắc đẹp
- Một số bông hoa,cành lá đẹp để làm mẫu . Bài vẽ của HS năm trước.
HS: - Một số hoa lá thật hoặc tranh ảnh
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ
- Giới thiệu bài mới.
<b>HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, </b>
<b>nhận xét:</b>
- GV dùng hoa, lá thật và gợi ý.
+ Tên của bơng hoa, lá?
+ Hình dáng, đặc điểm của mỗi loại
hoa, lá . + Màu sắc của mỗi loại hoa,
lá ?
- GV y/c kể 1 số loại hoa, lá mà em
biết ?
- GV tóm tắt và củng cố.
- GV cho xem 1 số bài vẽ của HS
lớp trước?
<b>HĐ2:Hướng dẫn HS cách vẽ:</b>
-GV y/c HS quan sát kỉ hoa, lá trước
khi vẽ.
-GV y/c HS nêu các bước tiến hành
vẽ theo mẫu.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng
dẫn.
<b>HĐ3:Hướng dẫn HS thực hành.</b>
- GV cho HS nhìn mẫu đã chuẩn bị
để vẽ.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS
quan sát kỉ mẫu hoa, lá trước khi vẽ,
sắp xếp hình vẽ cho cân đối,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
K,G.
<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá:</b>
- GV chọn 4 đến 5 bài(K,G, Đ,CĐ)
để n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
<b>* Dặn dò: -Về nhà quan sát hình </b>
dáng, màu sắc,...con vật ni trong
nhà.
- Nhớ đưa vở,bút chì, màu,... để
học./.
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát.
- HS trả lời:
B1: Vẽ KHC của hoa, lá.
B2: Ước lượng tỉ lệ và phác hình.
B3: Vẽ chi tiết cho rõ đặc điểm của
hoa và lá.
B4: Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát cà lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS vẽ bài theo mẫu. Vẽ màu theo
mẫu hoặc theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe dặn dị.
Sắp xếp hình
vẽ cân đối,
hình vẽ gần
với mẫu.
<b>hàng và lớp</b>
<b>I. Mục tiêu cn t : </b>
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Bit vit s thnh tng theo hng.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Bảng phụ kẻ sẵn nh phần bài học .
<i><b>1)</b></i> KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập
thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT
của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm
HS.
<i><b>2) Dạy-học bài mới</b><b> :</b></i>
<i><b>*Gthiệu: Giờ tốn hơm nay các</b></i>
em sẽ được làm quen với các hàng
& lớp của các số có 6 chữ số.
<i><b>*Gthiệu lớp đvị, lớp nghìn:</b></i>
- Y/c: Nêu tên các hàng đã học
theo th/tự nhỏ-> lớn
- Gthiệu: Các hàng này được xếp
vào các lớp. Lớp đvị gồm 3 hàng
là hàng đvị, hàng chục, hàng trăm.
Lớp nghìn gồm 3 hàng là hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm
nghìn. (k/hợp chỉ bảng đã cbị).
- Hỏi: Lớp đvị gồm mấy hàng, là
những hàng nào? Lớp nghìn gồm
mấy hàng, là những hàng nào?
- Viết số <i>321</i> vào cột & y/c HS
đọc.
- Gọi 1HS lên bảng & y/c viết các
chữ số của số <i>321</i> vào các cột ghi
hàng.
- Làm tg tự với các số: <i>654 000,</i>
<i>654 321</i>.
- Hỏi: + Nêu các chữ số ở các
hàng của số <i>321</i>.
+ Nêu các chữ số ở các hàng của
số <i>654 000</i>.
+ Nêu các chữ số ở các hàng của
số <i>654 321</i>.
<i><b>*Luyện tập-thực hành:</b></i>
<b>Bài 1: -Viết theo mẫu : Y/c HS nêu</b>
nd của các cột trg bảng số.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS nêu: Hàng đvị, hàng chục,
hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục
nghìn, hàng trăm nghìn.
- Lớp đvị gồm 3 hàng: hàng đvị,
hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn
gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng
chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- HS: 1 ở hàng đvị, 2 ở hàng chục,
3 ở hàng trăm…
- HS: TLCH.
- <i>Năm mươi tư nghìn ba trăm mười</i>
<i>hai.</i>
- <i>54 312</i>.
- HS: Nêu theo y/c.
- 1HS lên bảng viết, cả lớp theo
dõi, nxét
- <i>5 </i>ở hàng chục nghìn, <i>4</i> ở hàng
nghìn.
- Lớp đvị.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
VBT.
- Soá: <i>46 307, 56 032, 123 517, 305</i>
- Y/c: + Đọc số ở dòng thứ nhất.
+ Hãy viết số <i>năm mươi tư nghìn</i>
<i>ba trăm mười hai</i>.
+ Nêu các chữ số ở các hàng của
số <i>54 312</i>.
+ Viết các chữ số of số <i>54 312</i> vào
+ Số <i>54 312</i> có những chữ số nào
thuộc lớp nghìn?
+ Các chữ số cịn lại thuộc lớp gì?
- Y/c HS làm BT. GV: Hdẫn sửa,
nxét, cho điểm.
- Hỏi thêm về các lớp của các số.
<b>Bài 2a: Đọc các số sau cho biết</b>
<b>chữ số 3 thuộc hàng nào lớp</b>
<b>nào :- GV: Gọi 1HS lên bảng đọc</b>
cho HS viết các số trg BT.
- Hỏi: + Trg số <i>46 307</i>, chữ số 3 ở
hàng, lớp nào?
+ Trg số <i>56 032</i>, chữ số 3 ở hàng
nào, lớp nào? …
<b>Bài 2b: - GV: Y/c HS đọc bảng</b>
th/kê trg BT & hỏi: Dịng thứ nhất
cho biết gì? Dịng thứ 2 cho biết
gì?
- Viết <i>38 753</i>& y/c HS đọc số.
- Hỏi:+ Trg số <i>38 753</i>, chữ số<i> 7</i>
thuộc hàng, lớp nào
+ Vậy gtrị của chữ số <i>7</i> trg số <i>38</i>
<i>753</i> là bn?
- GV: Vì chữ số <i>7</i> thuộc hàng trăm
nên gtrị của chữ số <i>7 </i>là <i>700.</i>
- Y/c HS làm tiếp. GV: Nxét &
cho điểm HS.
<b> Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu :Viết</b>
mỗi số sau thành tổng : GV: Viết <i>52</i>
314 & hỏi: + Số <i>52 314</i> gồm mấy
trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy
nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy
<i>960 783</i>.
- HS: TLCH.
- HS: Dịng 1:nêu các số, dòng 2:
nêu gtrị của chữ số <i>7</i> trg từng số ở
dịng trên.
- <i>Ba mươi tám nghìn bảy trăm năm</i>
<i>mươi ba.</i>
- HS: <i>700</i>.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
- Gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 3
trăm, 1 chục, 4 đvị.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào
VBT.
<i>52 314=50 000+2 000+300+10+4</i>
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
VBT.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
VBT.
- HS: Đổi chéo vở ktra nhau.
- Đọc: <i>Tám trăm hai mươi ba nghìn</i>
<i>năm trăm bảy mươi ba.</i>
- Gồm các chữ số: 8, 2, 3
- HS làm VBT, 1HS đọc bài, cả lớp
theo dõi, nxét.
Bài 2
đvị?
+ Hãy viết số <i>52 314</i> thành tổng
các chục nghìn, nghìn, trăm, chục,
đvị.
- GV: Nxét cách viết & y/c HS cả
lớp làm tiếp.
- GV: Nxét & cho điểm.
<i><b>3) Củng cố-dặn do</b><b> ø:</b></i>
- GV: T/kết giờ học, dặn : Lm
BT & CBB sau.
<b>***********************</b>
<b>Học hát bài : Em yêu hoà bình</b>
Nhạc và lời : Nguyễn Đức Toàn
<b>I.Mục tiêu c ần đạt : </b>
- Biết bài hát <i>Em u hồ bình </i>là do nhạc sĩ Nguyễn Đức Tồn sáng tác.
Hát đúng giai điệu, thuộc lời ca.
- Hát kết hợp gõ đệm.
- Giáo dục HS u hồ bình, u q hơng đất nớc.
TTĐĐHỒ CHÍ MINH :Học sinh tự hào về quê hương đất nước VIỆT NAM .
II.§å dïng:
- GV: Nhạc cụ đệm, máy nghe, bảng phụ, tranh ảnh minh hoạ…
- HS: Nhạc cụ gõ, SGK.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
1. HĐ1. Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS nhận biết tên và vị trí 7 nốt nhạc trên
khuông. ( Dùng bàn tay tợng trng )
2. HĐ2<i>.</i> Giới thiệu tên bài, ghi bảng.
3. HĐ3. Dạy bài hát <i>Em yêu hoà bình</i>.
- Treo tranh ảnh minh hoạ và thuyết trình cho
HS biết.
- Giới thiệu bài hát, tác giả và néi dung cho HS
biÕt.
- Mở băng hát mẫu hoặc vừa đàn vừa hát cho
HS nghe.
+ Cho HS nêu cảm nhận ban đầu về bài hát.
- Treo bảng phụ và hớng dẫn HS đọc lời ca
theo tiết tấu bài hát.( Đánh dấu những tiếng
luyến và những chỗ lấy hơi ).
- Cho HS khởi động giọng.
- Chia bài hát thành 8 câu hát. Sau đó đàn và
dạy hát theo lối móc xích.
<i>Lu ý</i>: + Hát chính xác những tiếng đợc
luyến 2 nốt nhạc trong bài và chỗ đảo phách
nh:
Em yêu dòng <i>sông hai bên</i> bê xanh
th¾m”.
- Cá nhân nêu.
- Mở đồ dùng.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Nghe bài hát.
- HS khá nêu.
- Cá nhõn c.
- c cao .
- Tập hát từng câu.
- Hát ôn theo dÃy,
nhóm, cá nhân.
+ Biết lấy hơi trớc mỗi câu hát.
- Đàn cho HS hát ôn lại đúng giai điệu, thuộc
lời ca nhiều lần.
<i>Chú ý</i>: Hát với tốc độ vừa phải. Thể hiện
Hát rõ lời, phát âm chuẩn.
( Sửa cho HS còn yếu, kém ). Nhận xét.
b. Hát kết hợp gõ đệm.
- Hớng dẫn HS vừa hát vừa gõ đệm theo phách
và tiết tấu lời ca nh sau:
Hát: <i>Em u hồ bình u đất nớc</i><b>…</b>
Gõ phách: < - < - <
Gâ tiÕt tÊu: x x x x x x x
- Chia líp thµnh 2 d·y:
Dãy 1: Hát và gõ phách.
Dãy 2: Hát và gõ tiết tấu.
( Sau đó đổi ngợc lại )
- Chia lớp thành 4 nhóm để hát nối tiếp từng
câu cho đến hết bài.
( Bắt nhịp và ®iỊu khiĨn cho HS h¸t )
TTĐĐHỒ CHÍ MINH :Bài hát em u hồ bình
gợi cho em biết điều gì ?
GV :Qua bài hát ta càng tự hào về quê hơng
đất nớc của mình theo tấm gơng đạo đức Hồ
CHí MINH xứng đáng là cháu ngoan BỏC H .
4. H4. Cng c, dn dũ.
- Đàn cho hát ôn lại bài hát một vài lần.
- Cho HS nhắc lại tên bài hát, tác giả.
- Nhn xột: Khen HS ( khá, giỏi ) nhắc nhở HS
còn cha đúng yêu cầu.
- Thùc hiÖn.
- Tõng d·y thùc
hiÖn.
- Cả 4 nhóm thực
hiện.
- Hát ôn.
- Cá nhân nêu.
-Ghi nhí
Yêu TỔ QUỐC ,Tự
hào với quê hương
đất nước của mình
……
<b>***********************</b>
<b>kể lại hành động của nhân vật</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>:
- Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm được cách kể
hành động của nhân vật (ND ghi nhớ).
- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật (Chin Sẽ, Chim
Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước – sau để thành câu
chuyện.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
GiÊy khỉ to viÕt phÇn nhËn xÐt .
<i><b>III. Các hoạt ng dy hc ch yu:</b></i>
Mở đầu: ThÕ nµo lµ văn kể
truyện ? Nh©n vËt trong trun là
gì ?
Bài mới:
* Giới thiệu và ghi đầu bài
<b>HĐ1</b>: <b>Nhận xét.</b>
- Gi hc sinh đọc y/c 1,2và3 SGK.
- T. đọc diễn cảm lại bài thơ .
- Thầy yêu cầu các nhóm trao đổi
theo cặp .
- T. nªu y/c2 : Giê làm bài ; Giờ trả
bài ; Lúc ra về .
- Hành động đó nói lên điều gì ?
- T. y/c3 : Thứ tự kể lại cỏc hnh
ng :a,b,c .
<b>HĐ2</b>: <b>Phần ghi nhớ.</b>
- ThÇy híng dÉn hs rót ra ghi nhí
nh sgk .
<b>H§3 </b>: <b>Lun tËp.</b>
T. hớng dẫn hs làm bài tập sgk :
- T. giúp hs điền đúng tên chim sẻ và
chim chích vào chỗ trống ; sắp xếp
lại hành động đã cho thành một câu
truyện và kể lại câu chuyn theo dn
ý.
Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học .
- Về học bài chuẩn bị bµi sau .
là vật đợc nhân hố .
Theo dõi, mở SGK
- HS đọc y/c sgk .
- 2HS đọc nối tiếp lại .
- Lớp đọc thầm lại bài thơ .
- HStrao đổi theo cặp .
- Các cặp trao đổi theo cặp , đại diện
các cặp trình bày, nhóm khác bổ
sung.
- Hành động đó nói lên tính trung
thực của cậu bé .
- HS rút ra ghi nhớ nh sgk .
- HS luyện đọc thuộc lòng .
- HS tiến hành làm theo nhóm .
- Vài hs nêu thứ tự dàn ý :
1,5,2,4,7,3,6,8,9 .
- Vài hs kể lại câu truyện .
- HS theo dõi và nêu .
- Chuẩn bị nh HD của GV.
<b>***********************</b>
<b>dÃy hoàng liên sơn</b>
<b>I. Mục tiêu cn đạt</b>:<b> </b>
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hồng Liên Sơn:
+ Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam: có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung
lũng thường hẹp và sâu.
+ Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.
- Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam.
- Sử dụng bản số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng số
liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
<i><b>Một số loại bản đồ tự nhiên Việt Nam , tranh ảnh của vùng núi này. III. </b></i>
<i><b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
Bài cũ: Nêu khái niệm bản đồ .
Bµi míi:
* Giới thiệu và ghi đầu bài
<b>HĐ1</b>: <b>Hoàng Liên Sơn d·y nói</b>
<b>cao và đồ sộ nhất Việt Nam.</b>
- Thầy treo bản đồ tự nhiên Việt
Nam , …
- Hãy quan sát lợc đồ sgk .
- Kể tên những dãy núi chính ở phía
bắc nớc ta. Trong các dãy này thì dỹ
nao đồ sộ nhất ?
- DÃy Hoàng Liên Sơn dài , rộng bao
nhiêu ?
- Đỉnh , thung lủng của dÃy Hoàng
Liên Sơn nh thÕ nµo ?
- T. kết luận và chốt lại nội dung
hoạt động .
<b>H§2</b>: <b>Khí hậu lạnh quanh năm.</b>
- T. y/c c thm on 2 .
- KhÝ hËu ở những nơi cao của
Hoàng Liên Sơn nh thế nào ?
- Điều gì khiến Sa Pa trở thành noi
du lịch nghỉ mát ?
- Quan sát bảng số liệu sgk nhận xét
- T. kết lụân và chốt lại nội dung
hoạt động .
Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học .
- Chuẩn bị bài sau.
Theo dõi, më SGK
- HS quan s¸t .
- HS quan sát theo nhóm đơi .
- H. nhìn vào lợc đồ và nêu , lớp theo
dõi nhận xét .
- Vùng này gồm các dãy : Ngân
Sơn , Bắc Sơn , sông Gâm , Đơng
Triều và Hồng Liên Sơn .Trong đó
dãy đồ sộ nhất là Hoàng Liên Sơn .
- Dài khoảng : 180 km ; rộng khoảng
: 30 km .
- §Ønh nhän , sên dốc, thung lũng
hẹp và sâu .
- HS đọc thầm đoạn 2 .
- Khí hậu lạnh quanh năm nhất là
vào những tháng mùa đơng .
- Khí hậu mất mẻ quanh năm và
phong cảnh ở đây rất đẹp .
- HS quan sát bảng số liệu và nêu .
- HS theo dâi .
- Chỉ và đọc
tên những
dãy núi chính
ở Bắc Bộ:
Sông Gâm,
Ngân Sơn,
Bắc Sơn,
Đông Triều.
- Giải thích
vì sao Sa Pa
trở thành nơi
du lịch, nghỉ
mát nổi tiếng
ở vùng nỳi
phớa Bc.
<b>***********************</b>
<b>so sánh các số có nhiều chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu cn t:</b>
- So sánh c các số cã nhiỊu ch÷ sè .
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q sáu chữ số theo thứ t t bộ n ln.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Bảng cài , bé sè .
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1)</b></i> KTBC:
thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT
của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm
HS.
<i><b>2) Dạy-học bài mới</b><b> :</b></i>
<i><b>*Gthiệu: Giờ tốn hơm nay các</b></i>
em biết cách so sánh các số có
nhiều chữ số với nhau.
<i><b>*Hdẫn so sánh các số có nhiều</b></i>
<i><b>chữ số:</b></i>
<i>a. So sánh các số có số chữ số khác</i>
<i>nhau:</i>
- GV: Viết các số <i>99 578 & 100</i>
<i>000</i>. Y/c HS so sánh
- Vì sao?
- Vậy, khi so sánh các số có nhiều
chữ số với nhau, ta thấy số nào có
nhiều chữ số hơn thì > & ngược lại
<i>b. So sánh các số có số chữ số</i>
<i>bằng nhau:</i>
- GV: Viết <i>693 251 & 693 500</i>, y/c
HS đọc &so sánh
- Y/c: Nêu cách so saùnh.
- Hdẫn cách so sánh như SGK:
+ Hãy so sánh số chữ số của <i>693</i>
<i>251 </i>với số<i> 693 500</i>
+ Hãy so sánh các chữ số ở cùng
hàng của 2 số với nhau theo thứ tự
từ trái sang phải.
+ 2 số hàng trăm nghìn ntn?
+ Ta so sánh tiếp đến hàng nào?
+ Khi đó ta so sánh tiếp đến hàng
nào?
- Vậy ta can rút ra điều gì về kquả
so sánh 2số này?
- Ai can nêu kquả so sánh này theo
cách khác?
lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: <i>99 578 < 100 000</i>
- <i>99 578 </i>có 5 chữ số, <i>100 000 </i>có 6
chữ số.
- HS: Nhắc lại k/luận.
- HS: Đọc 2 số & nêu kquả sosánh.
- Cùng là các số có 6 chữ số.
- HS: Th/h só sánh.
- Cùng có hàng trăm nghìn là <i>6</i>.
- Hàng chục nghìn: đều bằng <i>9</i>.
- Hàng nghìn: đều bằng <i>3</i>.
- <i>693 500 > 693 251</i>
- HS: Cần: + So sánh số các chữ số
của 2 số với nhau, số nào có nhiều
chữ số hơn thì số đó lớn hơn &
ngược lại.
+ 2 số có cùng số chữ số thì ta so
sánh các cặp chữ số ở cùng hàng
với nhau, lần lượt từ trái sang phải.
Nếu chữ số nào lớn hơn thì số
tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng
bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ
số ở hàng tiếp theo.
- Vậy khi so sánh các số có nhiều
chữ số với nhau, ta làm ntn?
<i><b>*Luyện tập-thực hành:</b></i>
<b>Bài 1: - Y/c HS đọc đề.</b>
- Y/c HS tự làm.
- Y/c HS: Nxét bài làm trên bảng.
- Y/c HS: G/thích cách điền dấu.
<b>Bài 2: - Y/c HS đọc đề.</b>
- Muốn tìm được số lớn nhất trg
- Y/c HS tự làm bài.
- Hỏi: Số nào là số lớn nhất trg các
số này? Vì sao?
- GV: Nxét & cho điểm HS.
<b>Bài 3: - BT y/c cta làm gì?</b>
- Để sắp xếp được các số theo thứ
tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
- Y/c HS tự so sánh & sắp xếp các
số.
- Vì sao sắp xếp được như vậy?
<i><b>4) Củng cố-dặn do</b><b> ø:</b></i>
- GV: T/kết giờ học, dặn : Làm
BT & CBB sau.
- 2HS lên bảng làm, mỗi HS 1 cột,
cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét.
- HS: Nêu y/c của BT.
- Phải so sánh các số với nhau.
- HS: Chép các số vào VBT &
- Gthích vì sao số <i>902 211</i> là số lớn
nhất.
- HS: Đọc y/c của BT.
- Phải so sánh các số với nhau.
- 1HS lên ghi, cả lớp làm VBT.
- HS: Gthích cách so sánh & sắp
xếp.
- HS: Đọc y/c của BT.
- Cả lớp làm BT.
- Là số <i>999</i>, vì tcả các số có 3 chữ
số khác đều nhỏ hơn <i>999</i>.
- Là 100, vì…
- Là <i>999 999, </i>vì…
- Là <i>100 000, </i>vì…
- HS: TLCH.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
<b>***********************</b>
<b> VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU(T2).</b>
<b>I. </b>
<b> Mục tiêu cần đạt : </b>
-Biết cách thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ ( gút chỉ).
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Một số mẫu vải ( vải sợi bông, vải sợi pha, vải hoa, vải kẻ, vải trắng, vải
màu,..) và chỉ khâu, chỉ thêu các màu.
-Kim khâu, kim thêu các cỡ (kim khâu len, kim khâu, kim thêu).
-Một số sản phẩm may, khâu thêu.
<b>III. </b>
<b> Các hoạt động dạy học:</b>
1.Kieồm tra baứi cuừ
-GV cho HS nêu một số dụng cụ
cắt, khâu, thêu. Cách sử dụng
kéo,thước ?
-GV Nhận xét
2.Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu hơm nay chúng ta đi
Ghi tựa bài.
*Hoạt động 1
GV hướng dãn HS quan sát tìm hiểu
về đặc điểm và cách sử dụng kim.
-GV cho HS quan sát các loại mẫu
kim cỡ lớn, nhỏ khác nhau và HS
dựa vào tranh sgk để trả lời các câu
hỏi :
-Em haõy cho biết đặc điểm của kim
khâu, kim thêu ?
-GV Nhận xét và chốt lại nội dung
chính.
-Hướng dẩn HS quan sát tranh và
thảo luận nhóm tìm cách xâu chỉ và
ve chỉ ?
-GV Nhận xét và sửa sai.
-GV nhắc HS Khi chọn chỉ ta nên
chọn loại chỉ có kích thước nhỏ hơn
lổ đuôi kim để dể xâu chỉ. Trước
khi xâu kim cần vuốt đầu chỉ.
-Ve nút chỉ bằng cánh dùng ngón
tay cái và ngón tay trỏ.
-HS nêu.
-Nhiều HS nhắc lại.
-HS quan sát .
-01 HS đọc nội dung SGK.
-Quan sát và nêu nhận xét.
-Kim được làm bằng kim loại cứng,
có độ lớn, nhỏ khác nhau.Mũi kim
nhọn, sắc. Thân kim nhỏ và thon
dần về phía mũi kim. Đi kim hơi
dẹp, có lỗ.
-Lắng nghe và theo dõi sự hướng
dẫn của GV.
-HS Nhận xét
- HS quan saùt
-GV vừa nêu vừa thực hiện cho HS
quan sát .
-GV cho HS neâu tác dụng của việc
ve nút chỉ.
-GV thực hiện việc đâm kim qua
vải và rút chỉ (đối với chỉ chưa ve)
cho HS quan sát.
*Hoạt động 2
HS thực hành xâu chỉ vào kim và ve
nút chỉ.
GV hưóng dẫn HS thực hiện.
-GV quan sát- giúp đỡ những em
yếu.
-GV Nhận xét - đánh giá kết quả .
.3.Củng cố:
Yêu cầu HS:
-Qua bài học em cần lưu ý những
gì?
4.Dặn dò:
-Xem lại bài và chuẩn bị cho bài
sau
5.Nhận xét tiết học.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe và theo dõi sự hướng
dẫn của GV.
-HS thực hiện.
-Nêu miệng.
-Lắng nghe về nhà thực hiện.
<b>***********************</b>
<b>tả ngoại hình của nhân vật TRONG BI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mơc tiªu cần đạt : </b><i><b> </b></i>
- Hiểu: trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện
tính cách nhân vật .( ND ghi nhớ).
- Biết dựa vào đặc điểm của ngoại hình để xác định tính cách của nhân vật (BT 1, mục
III); kể lại được một đoạn câu chuyện <i>Nàng tiên ốc </i>có kết hợp tả ngoại hình bà lão
hoặc nàng tiên.(BT2)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bốn tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu của bài tập 1 .
- Vở bµi tËp tiÕng ViƯt .
Bài cũ: Tính cách của nhân vật
th-ờng đợc biểu hiện qua những chi tiết
nào ? T. nhận xét , ghi im .
Bài mới:
* Giới thiệu và ghi đầu bài
<b> HĐ1</b>: <b>Phần nhận xét.</b>
- Gi HS c yờu cu 1, 2, 3 .
- Hãy ghi vắn tắt đặc điểm ngoại
hình của chị nhà Trị ? Ngoại hình
đó nói lên điều gì ?
- GV chốt li ni dung hot ng .
<b>HĐ2:Phần ghi nhớ.</b>
- T. hớng dẫn học sinh nêu ghi nhớ
nh sgk .
<b>HĐ3</b>: <b>Phần luyện tËp.</b>
- Bµi 1 :
- T. y/c hs đọc lại đoạn văn và cho
biết các chi tiết đó nói lên điều gỡ v
chỳ bộ ?
- Bài tập 2 :T. nêu y/c bµi tËp .
- T. nhËn xÐt vµ rót ra kÕt luận .
Củng cố, dặn dò:
- Muốn tả ngoại hình nhân vật , ta
cần lu ý những gì ?
- Về học bài , chuẩn bị bài sau .
HS nêu ; líp nhËn xÐt .
Theo dâi, më SGK
- HS đọc y/c bài tập .
- HS trao đổi theo nhóm .
- Ngoại hình chịNhà Trị thể hiện ở
sức vóc …, ở đôi cánh …, ở trang
phục …-> thể hiện thân phận tội
nghiệp, yếu đuối , đáng thơng , dễ bị
ăn hiếp .
- HS nªu ghi nhí nh sgk .
- HS c ni dung bi tp .
- HS làm bài theo cặp .
- HS : chú bé là con một gia đình
nơng dân nghèo , quen chịu đựng vất
vả , chú bé rất nhanh nhẹn , hiếu
động , thông minh gan dạ .
- HS trao đổi theo cặp .
- 2-> 3 HS thi kể . Lớp theo dõi nhậ
xét cách kể của các bạn có đúng với
y/c của bài khụng .
- Cần chú ý tả hình dáng , vóc ngời ,
khuôn mặt , đầu tóc , trang phục , cư
chØ …
Kể được
tồn bộ câu
chuyện, kết
hợp tả ngoại
hình của 2
nhân vật
(BT2).
<i> </i>
<b>***********************</b>
<b>các chất dinh dỡng có trong thức ăn.</b>
<b>VAI TRỊ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG.</b>
<b>I. Mơc tiªu cần đạt</b>:
- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất béo,
vi-ta-min, chất khống.
Kể tên những thức ăn có nhiều chất bột đường: gạo, bánh mì, khoai, ngơ, sắn,…
- Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng
- GDBVMT:Các thức ăn cần làm sạch trước khi ăn .
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
Một số loại thức ăn có chứa chất bột , đờng .
<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
Bài cũ:T. treo sơ đồ trao đổi chất ở
ngời với môi trờng . u cầu hs trình
bày .
Bµi míi:
* Giíi thiệu và ghi đầu bài
<b>HĐ1:Phân loại thức ăn</b> .
- T. y/c học sinh đọc ba câu hỏi sgk .
- Kể cho nhau nghe về thức ăn , đồ
uống hàng ngày .
- Ngêi ta thêng phân loại thức ăn
theo các cách sau :
+ Phõn loại theo nguồn gốc
động-thực vật .
Phân loại theo năng lợng : theo loại
này chia thành bốn nhóm : nhóm
nhiều bột đờng , nhóm nhiều đạm và
chất béo , nhóm chứa nhiều vi ta min
.
rót ra kÕt luËn .
<b>HĐ2</b>: <b>Vai trò của chất bột đờng.</b>
- T. y/c học sinh quan sát h11 sgk .
- T. hãy kể tên những loại thức ăn
chứa nhiều chất bột đờng .
- T. thức ăn chứa nhiều bột đờng có
vai trị nh thế nào ?
<b>HĐ3</b>:<b>Nguồn gốc của thức ăn chứa</b>
<b>nhiều chất bột đờng.</b>
<b>GDBVMT :Các chất bột đường có</b>
<b>trong thức ăn như gạo ;bánh mì</b>
<b>……do đó ta cần làm sạch các</b>
<b>thức đó cho sạch trước khi ăn để</b>
HS nêusự trao đổi chất của con ngời
với môi trờng .
Theo dâi, më SGK
- HS kể cho nhau nge về thức ăn , đồ
uống hàng ngày dùng đến .
- HS nªu líp theo dâi .
- HS theo dâi .
- HS đọc mục bạn cần biết .
- HS làm việc theo cặp tìm những loại
thức ăn chứa nhiều bột đờng .
- T. thức ăn chøa nhiÒu chÊt bét
đ-ờng : gạo , ngô , bột mì , một số loại
củ ,
- Nó cung cấp năng lợng chủ yếu cho
- Học sinh nhận phiếu cá nhân từ gv
rồi hoàn thành bảng phân loại thức ăn
( Nh vở bài tập ) .
- Vài học sinh chữa bài lớp theo dõi
nhận xét .
- Vài HS nêu
<b>cho co8 thể khoẻ mạnh .</b>
Cđng cè, dỈn dß:
- Nêu cách phân loại thức ăn , vai trị
của chất bột đờng ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học về học
bài , chuẩn bị bài sau .
<b>***********************</b>
<b>triệu và lớp triệu</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt : </b>
- Nhận biết hµng triệu , hàng chục triệu, hàng trăm triệu v lp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1)</b></i> KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập
thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT
của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm
HS.
<i><b>2) Dạy-học bài mới</b><b> :</b></i>
<i><b>*Gthiệu: Hôm nay các em sẽ được</b></i>
làm quen với các hàng, lớp lớn hơn
các hàng, lớp đã học.
<i><b>*Gthiệu hàng triệu, chục triệu,</b></i>
<i><b>trăm triệu, lớp triệu:</b></i>
- Hỏi: Hãy kể các hàng đã học theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Hãy kể tên các lớp đã học.
- Y/c: Cả lớp viết số theo lời đọc: 1
trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm
- Gthiệu: 10 trăm nghìn cịn được
gọi là 1 triệu.
- Hỏi: 1 triệu bằng mấy trăm nghìn?
- Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là ~
chữ số nào?
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi, nxét bài làm của
bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- Haøng đvị, chục, trăm, nghìn,
chục nghìn, trăm nghìn.
- Lớp đvị, lớp nghìn.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào
nháp:
<i>100, 1000, 10 000, 100 000, 1</i>
<i>000 000</i>
<i>- </i> 1 triệu bằng 10 trăm nghìn.
- Có 7 chữ số: 1 chữ số <i>1</i> & 6 chữ
- Ai có thể viết được số 10 triệu?
- Số 10 triệu có mấy chữ số, đó là ~
chữ số nào?
- Gthiệu: 10 triệu còn được gọi là 1
chục triệu.
- Ai có thể viết được số 10 chục
triệu?
- Gthiệu: 10 chục triệu còn được gọi
là 100 triệu.
- 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là
~ chữ số nào?
- Gthiệu: Các hàng triệu, chục triệu,
trăm triệu tạo thành lớp triệu.
- Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là ~
hàng nào?
- Kể tên các hàng, lớp đã học?
<i><b>*Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến</b></i>
<i><b>10 000 000 (BT1):</b></i>
- Hỏi: 1 triệu thêm 1 triệu là mấy
- 2 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu?
- Y/c HS: Đếm thêm 1 triệu từ
1triệu đến 10 triệu.
- Ai có thể viết các số trên?
- GV: Chỉ các số trên khg theo thứ
tự cho HS đọc.
<i><b>* Các số tròn chục triệu từ 10 000</b></i>
<i><b>000 đến 100 000 000 (BT2):</b></i>
- 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là
bn chục triệu?
- 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là
bn chục trieäu?
- Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1
chục triệu đến 10 chục triệu.
- 1 chục triệu còn gọi là gì?
- 2 chục triệu còn gọi là gì?
- Hãy đọc các số từ 1 chục triệu đến
10 chục triệu theo cách khác.
- Ai có thể viết các số từ 10 triệu
số <i>0</i> đứng bên phải số <i>1</i>
- 1 HS leân vieát:<i> 100 000 000.</i>
- Lớp đọc số<i> một trăm triệu</i>.
- Có 9 chữ số: 1 chữ số <i>1</i> & 8 chữ
số <i>0</i> đứng bên phải số <i>1</i>
- Gồm 3 hàng: hàng triệu, hàng
chục triệu, hàng trăm triệu.
- Là 2 triệu.
- Là 3 triệu.
- HS: Đếm theo y/c.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào
nháp.
- Đọc theo y/c của GV.
- Là 2 chục triệu.
- Là 3 chục triệu.
- HS: đếm theo y/c.
- Là 10 triệu.
- Là 10 triệu.
- HS: Đọc: <i>mười triệu, 20 triệu…</i>
- 1HS: Lên viết, cả lớp viết vào
nháp.
- 2HS lên viết, 1 em 1 cột, lớp
làm VBT.
- HS th/h theo y/c.
- HS: theo dõi, nxét.
- HS: Đọc thầm để tìm hiểu đề.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào
nháp:
Bài 1
đến 100 triệu.
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc lại các
số trên.
<i><b>*Luyện tập-thực hành:</b></i>
<b>Bài 3: - Y/c HS tự đọc & viết các số</b>
BT y/c.
- Y/c 2HS lên lần lượt chỉ vào từng
số mình đã viết, đọc số & nêu số
chữ số 0 có trg số đó.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
- GV: T/kết giờ học, dặn : Làm
BT & CBB sau.
<i>312 000 000</i>.
- HS: Điền bảng & đổi ktra chéo.
Bài 3 (cột 2)
<b>***********************</b>
Sinh hoạt lớp
<b>I/ Điểm lại tình hình học tập tuần 2</b>
1/Chuyên cần:
- HS đi học đều, đúng giờ.
2/ Trật tự:
- Trong lớp chăm chú nghe cơ giáo giảng bài.
- Tích cực phát biểu, xây dựng bài.
3/ Vệ sinh:
- Sân trường lớp học luôn sạch sẽ.
- Lượm rác đầu giờ và cuối giờ buổi thứ 5 sạch sẽ
- Trang phục đúng quy định.
5/ Học tập:
- Học tập có nhiều tiến bộ:Tú Uyên, An, Triều Anh
- Phê bình Hs lười không đọc bài: Minh Đang, Phong, Thục Đan.
- Tuyên dương Hs chăm ngoan: Thơm, Oanh, Khang, Quyên, Dũng
<b>II/ Kế hoạch tuần 3 từ ngày 30/08 - 04/08/10:</b>
-Thực hiện dạy và học tuần 31.
- Thu các khoản tiền quy định ở học kỳ II
- Lao động vệ sinh sân trường 1 buổi vào sáng ngày thứ 5.
-Chăm sóc bồn hoa cây cảnh trước sân trường và trong lớp học.
- Nhắc nhở Hs: Đi học đúng giờ, Không la cà, vệ sinh thân thể sạch sẽ
- Rèn chữ viết, rèn từ ngữ chính tả, rèn cách viết văn, sử dụng đúng từ ngữ
khi viết một bài văn.
- Thi bông hoa điểm mười chào mừng ngày 30/4/10.1/5/ 2O1O