Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.53 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Nam Sách II KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ - LỚP 12
<b> Ngày...tháng ...năm 2007 - </b><i>(Thời gian 15 phút)</i>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 231 (Đề có 10 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Một vật dao động điều hòa dọc theo trục ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại
của vật là 2m/s2<sub>. Lấy </sub><sub></sub>2<sub>= 10. Biên độ , chu và tần số dao động của hệ vật là:</sub>
<b>a</b> 2 cm; 2s; 0,5 Hz. <b>b</b> 20 cm; 2s; 0,5 Hz. <b>c</b> 20 cm; 2s; 5 Hz. <b>d</b> 20 cm; 0,2s; 5 Hz.
2/ Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k=40N/m và kích thích chúng dao động điều hòa. Trong
cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu cùng treo cả hai
vật đó vào lị xo thì chu kỳ dao động của hệ là /2<sub> giây. Khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub> và m</sub><sub>2</sub><sub> lần lượt bàng bao nhiêu?</sub>
<b>a</b> 1kg và 1kg; <b>b</b> 0,5kg và 1kg; <b>c</b> 1kg và 2 kg. <b>d</b> 0,5kg và 2 kg;
3/ Hai chất điểm m1và m2 cùng bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vịng trịn có bán kính R lần lượt với các
vận tốc góc ω1 = /3rad/s và ω2 = /6rad/s. Gọi P1 và P2 là hai điểm chiếu của hai chất điểm m1 và m2 trên trục Ox
nằm ngang đi qua tâm vòng tròn. Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1 và P2 gặp lại nhau sau đó bằng bao
nhiêu?
<b>a</b> 1,5s; <b>b</b> 2,5s. <b>c</b> 1s; <b>d</b> 2s;
4/ Một vật nặng treo vào đầu một lò xolàm lò xo giãn ra 0,4cm, đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng . Cho g = 10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của vật bằng</sub>
<b>a</b> 1,8s. <b>b</b> 0,18s. <b>c</b> 1,3s. <b>d</b> 0,13s.
5/ Con lắc lị xo có độ cứng k = 100N/m, nó dao động với biên độ A = 5cm. Cơ năng của con lắc đó bằng
<b>a</b> 1250 J. <b>b</b> 12,5 J. <b>c</b> 250 J. <b>d</b> 0,125 J.
6/ Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 12 cm và chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t =0,25 s kể từ lúc
bắt đầu dao động , li độ của vật bằng :
<b>a</b> 0 (cm ) . <b>b</b> 12 (cm) . <b>c</b> 6 ( cm ) . <b>d</b> - 6 (cm) .
7/ Biểu thức li độ của một vật dao động điều hồ có dạng x = Asin(ωt + φ), khi đó biểu thức gia tốc của vật là
<b>a</b> a = Aωsin(ωt - φ). <b>b</b> a = Aω2<sub>sin(ωt - φ).</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>a = -Aω</sub>2<sub>sin(ωt + φ).</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>a = -Aωsin(ωt + φ).</sub>
8/ Chu kì dao động của một con lắc đơn được xác định bằng công thức nào sau đây :
<b>a</b>
2 <i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>
. <b>b</b>
2 <i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>
. <b>c</b>
2 <i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>
.<b>d</b> 2
<i>g</i>
<i>T</i>
<i>l</i>
.
9/ Dao động tự do là dao động có
<b>a</b> tần số và biên độ khơng đổi.
<b>b</b> tần số không đổi.
<b>c</b> tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
<b>d</b> biên độ khơng đổi.
10/ Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
<b>a</b> Sự rung của cái cầu khi có xe ơtơ chạy qua.
<b>b</b> Khung xe ôtô sau khi đi qua chỗ đường mấp mô.
<b>c</b> Con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
<b>d</b> Quả lắc đồng hồ.
---Hết---Phương án trả lời
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
Trường THPT Nam Sách II KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ - LỚP 12
<b> Ngày...tháng ...năm 2007 - </b><i>(Thời gian 15 phút)</i>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 232 (Đề có 10 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A sin(ωt + φ0 ). Biết rằng trong khoảng 1/60 giây đầu tiên, vật đi
từ vị trí cân bằng và đạt được li độ x = <i>A</i> 3/2<sub> theo chiều dương của trục Ox. Trái lại tại vị trí li độ x = 2cm, vận tốc</sub>
của vật v = 40 3 <sub>cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt là</sub>
<b>a</b> ω = 10
2/ Hai lị xo L1, L2 có cùng độ dài. Khi treo vật M vào lò xo L1 thì chu kỳ dao động của vật là T1=0,3s, khi treo vật
M vào lị xo L2 thì chu kỳ dao động của vật là T2=0,4s. Nối hai lò xo đó với nhau thành một lỗ dài gấp đơi rồi cũng
treo vậy M vào thì chu kỳ dao động của vật là
<b>a</b> 0,35s. <b>b</b> 0,5s. <b>c</b> 0,12s. <b>d</b> 0,7s.
3/ Một vât thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương,cùng tần số và có biên độ bằng nhau .Dao động
tổng hợp của vật có biên độ A= 20 cm .Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về biên độ của dao động thành phần?
<b>a</b> Biên độ của mỗi dao động là 10 2<sub> cm nếu hai dao động cùng pha.</sub>
<b>b</b> Biên độ của mỗi dao động là 10 cm nếu hai dao động cùng pha.
<b>c</b> Biên độ của mỗi dao động là 10 cm nếu hai dao động ngược pha.
<b>d</b> Biên độ của mỗi dao động là 10 cm nếu hai dao động vng pha.
4/ Con lắc lị xo có độ cứng k = 100N/m, nó dao động với biên độ A = 5cm. Cơ năng của con lắc đó bằng
<b>a</b> 12,5 J. <b>b</b> 0,125 J. <b>c</b> 250 J. <b>d</b> 1250 J.
5/ Khi gắn một vật có khối lượng m = 4kg vào một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, nó dao động với chu kỳ
T1=1s. Khi gắn vào vật khác có khối lượng m2 vào lị xo trên, nó dao động với chu kỳ T2=0,5s. Khối lượng của m2 là :
<b>a</b> 3kg. <b>b</b> 0,5kg; <b>c</b> 2kg; d 1 kg;
6/ Con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 1kg, một lị xo có khối lượng khơng đáng kể và có độ cứng k =
100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng 0,3m và 4m/s. Biên
độ dao động của vật là
<b>a</b> 0,3m. <b>b</b> 0,5m; <b>c</b> 0,4m; <b>d</b> 0,6m;
7/ Trong phương trình dao động điều hịa x =Asin(ωt + φ0 ). Các đại lượng ω, φ0 và (ωt + φ0 ) là những đại lượng
trung gian cho phép ta xác định:
<b>a</b> tần số và pha dao động. <b>b</b> li độ và pha ban đầu.
<b>c</b> biên độ và trạng thái dao động. <b>d</b> tần số và trạng thái dao động.
8/ Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật
<b>a</b> giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng. b tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
<b>c</b> không thay đổi. <b>d</b> tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
9/ Cơng thức nào sau đây được dùng để tính chu kì dao động của con lắc lị xo ?
<b>a</b> 2
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
<b>b</b>
1
2
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
<b>c</b>
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
<b>d</b>
1 2<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
10/ Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1=A1sin(ωt + φ1) và x2=A2sin(ωt + φ2).
Biên độ của dao động tổng hợp x=x1+x2 có giá trị nào sau đây?
<b>a</b> 2 1 2cos( 1 2).
2
2
2
1
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <b><sub>b</sub></b> 2 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>cos( <sub>1</sub> <sub>2</sub>).
2
2
1
<i>A</i> <i>A</i> <i>AA</i>
<i>A</i> <b><sub>c</sub></b>
.
)
2
2 1 2
2
1
2
2
2
1
<i>A</i> <i>A</i> <i>AA</i>
<i>A</i>
<b>d</b> 2 cos( 2 ).
2
1
2
1
2
2
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i>
---hết---Phương án trả lời
Trường THPT Nam Sách II KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ - LỚP 12
<b> Ngày...tháng ...năm 2007 - </b><i>(Thời gian 15 phút)</i>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 233 (Đề có 10 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Một vật có khối lượng 50g dao động điều hòa ở một đầu lò xo. Biên độ dao động là 12cm và chu kì 1,70s.Tần số
dao động, độ cứng của lò xo, vận tốc và gia tốc cực đại của vật là
<b>a</b> 0,50s-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 1,3m/s.</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>5,88s</sub>-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 16,3m/s.</sub>
<b>c</b> 0,588s-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 1,63m/s.</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>0,88s</sub>-1<sub>; 0,60N/m; 0,44s; 1,63m/s.</sub>
2/ Một vật dao động điều hịa với phương trình x = A sin(ωt + φ0 ). Biết rằng trong khoảng 1/60 giây đầu tiên, vật đi
từ vị trí cân bằng và đạt được li độ x = <i>A</i> 3/2<sub> theo chiều dương của trục Ox. Trái lại tại vị trí li độ x = 2cm, vận tốc</sub>
của vật v = 40 3 <sub>cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt là</sub>
<b>a</b> ω = 40
3/ Một vât thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số và có biên độ bằng nhau .Dao động
tổng hợp của vật có biên độ A= 20 cm .Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về biên độ của dao động thành phần?
<b>a</b> Biên độ của mỗi dao động là 10 2<sub> cm nếu hai dao động cùng pha.</sub>
<b>b</b> Biên độ của mỗi dao động là 10 cm nếu hai dao động cùng pha.
<b>c</b> Biên độ của mỗi dao động là 10 cm nếu hai dao động vuông pha.
<b>d</b> Biên độ của mỗi dao động là 10 cm nếu hai dao động ngược pha.
4/ Một vật nặng treo vào đầu một lò xolàm lò xo giãn ra 0,4cm, đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng . Cho g = 10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của vật bằng</sub>
<b>a</b> 1,3s. <b>b</b> 1,8s. <b>c</b> 0,18s. <b>d</b> 0,13s.
5/ Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 12 cm và chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t =0,25 s kể từ lúc
bắt đầu dao động , li độ của vật bằng :
<b>a</b> 6 ( cm ) . <b>b</b> 0 (cm ) . <b>c</b> - 6 (cm) . <b>d</b> 12 (cm) .
6/ Một quả cầu khối lượng m=1kg gắn vào đầu một lị xo có độ cứng k=100N/m. Hệ dao động dọc theo trục nằm
ngang Ox, khối lượng của lò xo và ma sát là không đáng kể. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0=0,1cm
rồi thả cho quả cầu chuyển động với vận tốc ban đầu v0= - 2,4m/s. Tìm biên độ dao động của quả cầu?
<b>a</b> 0,20m. <b>b</b> 0,13m. <b>c</b> 0,10m. <b>d</b> 0,24m.
7/ Một vật dao động theo phương trình : <i>x sin t</i>( 2)
. Kết luận nào sau đây là sai ?
<b>a</b> Động năng của vật :
2 2 2
1
( )
2 2
<i>d</i>
<i>E</i> <i>m</i> <i>A cos</i> <i>t</i>
. <b>b</b> Cơ năng :
2 2
1
2
<i>E</i> <i>m</i> <i>A</i>
= const .
<b>c</b> Thế năng của vật : 2 sin ( 2)
1 2 2 2
<i>m</i> <i>A</i> <i>t</i>
<i>E<sub>t</sub></i>
. d Phương trình vận tốc : <i>v</i><i>A</i>cos<i>t</i><sub>. </sub>
8/ Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình<i>x</i>1 <i>A</i>1sin(<i>t</i>1)và
)
sin( <sub>2</sub>
2
2 <i>A</i> <i>t</i>
<i>x</i> <sub>.Kết luận nào sau đây đúng khi nói về biên độ của dao động tổng hợp A? </sub>
<b>a</b> A2 <sub>= A</sub>
12 + A22 nếu 2 1 (2<i>n</i>1)với <i>n</i><i>Z</i> <b>b</b> A = A1 + A2 nếu 2 1 2<i>n</i> với <i>n</i><i>Z</i>.
<b>c</b> A = A1 - A2 nếu 2 1 2<i>n</i> với <i>n</i><i>Z</i>và A<sub>1</sub>>A<sub>2</sub> . <b>d</b> A = A<sub>1 </sub>+ A<sub>2</sub> nếu 2 1 (2<i>n</i>1)với <i>n</i><i>Z</i>.
9/ Phải có điều kiện nào sau đây thì dao động của con lắc đơn được duy trì với biên độ không đổi?
<b>a</b> Dây treo con lắc đàn hồi tốt có khối lượng khơng đáng kể. <b>b</b> Con lắc dao động nhỏ.
<b>c</b> Tác dụng ngoại lực tuần hoàn lên con lắc. <b>d</b> cả ba điều kiện trên.
10/ Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
<b>a</b> Sự rung của cái cầu khi có xe ơtơ chạy qua. <b>b</b> Khung xe ôtô sau khi đi qua chỗ đường mấp mô.
<b>c</b> Quả lắc đồng hồ. <b>d</b> Con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 234 (Đề có 10 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Biểu thức li độ của một vật dao động điều hồ có dạng x = Asin(ωt + φ), khi đó biểu thức vận tốc của vật là:
<b>a</b> sin( <i>t</i> )(<i>cm</i>)
<i>A</i>
<i>v</i>
.b v = Aωcos(ωt + φ). <b>c</b> v = Aωsin(ωt - φ). <b>d</b> <i>cos</i>( <i>t</i> )(<i>cm</i>)
<i>A</i>
<i>v</i>
.
2/ Một vật dao động theo phương trình : <i>x sin t</i>( 2)
. Kết luận nào sau đây là sai ?
<b>a</b> Phương trình vận tốc : <i>v</i><i>A</i>cos<i>t</i><sub>. </sub>
<b>b</b> Cơ năng :
2 2
1
2
<i>E</i> <i>m</i> <i>A</i>
= const .
2 2 2
1
( )
2 2
<i>d</i>
<i>E</i> <i>m</i> <i>A cos</i> <i>t</i>
. <b>d</b> Thế năng của vật 2 sin ( 2)
1 <sub></sub>2 2 2 <sub></sub>
<i>m</i> <i>A</i> <i>t</i>
<i>E<sub>t</sub></i>
.
3/ Dao động tự do là dao động có
<b>a</b> tần số khơng đổi. <b>b</b> biên độ không đổi. <b>c</b> tần số và biên độ không đổi.
<b>d</b> tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
4/ Dao động được mơ tả bằng biểu thức có dạng x = A sin(ωt + φ0 ), trong đó A, ω, φ0 là những hằng số, được gọi là
dao động gì?
<b>a</b> Dao động cưỡng bức. <b>b</b> Dao động tuần hoàn. <b>c</b> Dao động điều hòa.
<b>d</b> Dao động tắt dần.
5/
Biểu thức toạ độ của vật theo thời gian là
<b>a</b> <i>x</i>3sin10<i>t</i>(<i>cm</i>)<sub>. b</sub><i>x</i> 3sin(20 <i>t</i> )(<i>cm</i>)<sub>. c</sub><i>x</i> 3sin(10 <i>t</i> )(<i>cm</i>)<sub>.</sub> <b><sub>d</sub></b>
)
)(
2
20
sin(
3 <i>t</i> <i>cm</i>
<i>x</i>
.
6/ Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 12 cm và chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t =0,25 s kể từ lúc
bắt đầu dao động , li độ của vật bằng :
<b>a</b> - 6 (cm) . <b>b</b> 12 (cm) . <b>c</b> 0 (cm ) . <b>d</b> 6 ( cm ) .
7/ Một chất điểm khối lượng m=0,01kg treo ở đầu một lị xo có độ cứng k=4N/m, dao động điều hồ quanh vị trí
<b>a</b> 0,196s <b>b</b> 0,624s. <b>c</b> 0,314s. <b>d</b> 0,157s.
8/ Một vật dao động điều hịa theo phương trình <i>x</i>4sin4<i>t</i>.<sub>Chu kì của dao động và thời điểm để vật chuyển động </sub>
theo chiều dương với vận tốc là v = vmax/2
<b>a</b> 5 ; 6 <i>kT</i>.
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>T</i>
<b>b</b> 0,5 ; 3 2<i>kT</i>.
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>T</i>
<b>c</b> <i>kT</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>T</i>
6
;
5
,
0
<b>d</b> <i>kT</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>T</i>
3
;
5
9/ Một vật dao động điều hịa với phương trình x = A sin(ωt + φ0 ). Biết rằng trong khoảng 1/60 giây đầu tiên, vật đi
từ vị trí cân bằng và đạt được li độ x = <i>A</i> 3/2<sub> theo chiều dương của trục Ox. Trái lại tại vị trí li độ x = 2cm, vận tốc</sub>
của vật v = 40 3 <sub>cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt là</sub>
<b>a</b> ω = 10
10/ Hai chất điểm m1và m2 cùng bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vòng tròn có bán kính R lần lượt với các
vận tốc góc ω1 = /3rad/s và ω2 = /6rad/s. Gọi P1 và P2 là hai điểm chiếu của hai chất điểm m1 và m2 trên trục Ox
nằm ngang đi qua tâm vòng tròn. Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1 và P2 gặp lại nhau sau đó bằng bao
nhiêu?
Trường THPT Nam Sách II KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ - LỚP 12
<b> Ngày...tháng ...năm 2007 - </b><i>(Thời gian 15 phút)</i>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 235 (Đề có 10 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng
1/ Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kì dao động của con lắc lị xo ?
<b>a</b>
1
2
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
<b>b</b>
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
<b>c</b> 2
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
1 2<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
2/ Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình<i>x</i>1 <i>A</i>1sin(<i>t</i>1)và
)
sin( <sub>2</sub>
2
2 <i>A</i> <i>t</i>
<i>x</i> <sub>.Kết luận nào sau đây đúng khi nói về biên độ của dao động tổng hợp A? </sub>
<b>a</b> A = A1 + A2 nếu 2 1 2<i>n</i> với <i>n</i><i>Z</i>. , <b>b</b> A = A<sub>1 </sub>- A<sub>2</sub> nếu 2 1 2<i>n</i>với <i>n</i><i>Z</i>và A<sub>1</sub>>A<sub>2</sub> .
<b>c</b> A = A1 + A2 nếu 2 1 (2<i>n</i>1)với <i>n</i><i>Z</i>. <b>d</b> A2 = A<sub>1</sub>2<sub> </sub>+ A<sub>2</sub>2 nếu 2 1 (2<i>n</i>1) với <i>n</i><i>Z</i>
3/ Trong phương trình dao động điều hịa x =Asin(ωt + φ0 ). Các đại lượng ω, φ0 và (ωt + φ0 ) là những đại lượng
trung gian cho phép ta xác định:
<b>a</b> biên độ và trạng thái dao động. <b>b</b> tần số và pha dao động.
<b>c</b> tần số và trạng thái dao động. <b>d</b> li độ và pha ban đầu.
4/ Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật
<b>a</b> không thay đổi. <b>b</b> tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.<b>c</b> giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
<b>d</b> tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
5/ Cho hai dao động điều cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số: <i>x</i>1 <i>a</i>sin( <i>t</i> 3)(<i>cm</i>)
và <i>x</i>2 <i>a</i>sin<i>t</i>(<i>cm</i>)
. Phương trình dao động tổng hợp là
<b>a</b> <i>x</i> <i>a</i> 3sin( <i>t</i> 4)(<i>cm</i>)
. <b>b</b> <i>x</i> 2<i>a</i>sin( <i>t</i> 6)(<i>cm</i>)
. <b>c</b> <i>x</i> <i>a</i> 3sin( <i>t</i> 6)(<i>cm</i>)
.
<b>d</b> 3 )( )
2
sin(
2 <i>t</i> <i>cm</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
.
6/ Con lắc lị xo gồm một vật có khối lượng m = 1kg, một lị xo có khối lượng khơng đáng kể và có độ cứng k =
100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng 0,3m và 4m/s. Biên
độ dao động của vật là
<b>a</b> 0,3m. <b>b</b> 0,5m; <b>c</b> 0,6m; <b>d</b> 0,4m;
7/ Một quả cầu khối lượng m=1kg gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k=100N/m. Hệ dao động dọc theo trục nằm
ngang Ox, khối lượng của lò xo và ma sát là không đáng kể. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0=0,1cm
rồi thả cho quả cầu chuyển động với vận tốc ban đầu v0= - 2,4m/s. Tìm biên độ dao động của quả cầu?
<b>a</b> 0,13m. <b>b</b> 0,24m. <b>c</b> 0,20m. <b>d</b> 0,10m.
8/ Một vật có khối lượng 50g dao động điều hòa ở một đầu lò xo. Biên độ dao động là 12cm và chu kì 1,70s.Tần số
dao động, độ cứng của lò xo, vận tốc và gia tốc cực đại của vật là
<b>a</b> 0,588s-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 1,63m/s.</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>5,88s</sub>-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 16,3m/s.</sub>
<b>c</b> 0,50s-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 1,3m/s.</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>0,88s</sub>-1<sub>; 0,60N/m; 0,44s; 1,63m/s.</sub>
9/ Một vật dao động điều hòa theo phương trình <i>x</i>4sin4<i>t</i>.<sub>Chu kì của dao động và thời điểm để vật chuyển động </sub>
theo chiều dương với vận tốc là v = vmax/2
<b>a</b> 0,5 ; 3 2<i>kT</i>.
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>T</i>
<b>b</b> <i>kT</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>T</i>
6
;
5
,
0
<b>c</b> 5 ; 6 <i>kT</i>.
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>T</i>
<b>d</b> <i>kT</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>T</i>
3
;
5
10/ Hai lò xo L1, L2 có cùng độ dài. Khi treo vật M vào lị xo L1 thì chu kỳ dao động của vật là T1=0,3s, khi treo vật
M vào lò xo L2 thì chu kỳ dao động của vật là T2=0,4s. Nối hai lị xo đó với nhau thành một lỗ dài gấp đôi rồi cũng
treo vậy M vào thì chu kỳ dao động của vật là
<b>a</b> 0,12s. <b>b</b> 0,7s. <b>c</b> 0,5s. <b>d</b> 0,35s.
Họ tên...Lớp...
1/ Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Asin(ωt + φ0 ). Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc
góc ω và vận tốc v có dạng là
<b>a</b> 2
2
2
2
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
. <b>b</b> 2
2
2
2
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
. <b>c</b>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>A</i> 2
. <b>d</b>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>A</i>2 2
.
2/ Một vật dao động theo phương trình : <i>x sin t</i>( 2)
. Kết luận nào sau đây là sai ?
<b>a</b> Cơ năng :
2 2
1
2
<i>E</i> <i>m</i> <i>A</i>
= const . b Phương trình vận tốc : <i>v</i><i>A</i>cos<i>t</i><sub>. </sub>
<b>c</b> Động năng của vật :
2 2 2
1
( )
2 2
<i>d</i>
<i>E</i> <i>m</i> <i>A cos</i> <i>t</i>
.
<b>d</b> Thế năng của vật : 2 sin ( 2)
1 <sub></sub>2 2 2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>A</i> <i>t</i>
<i>E<sub>t</sub></i>
.
3/ Dao động tự do là
<b>a</b> dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
<b>b</b> dao động của con lắc đơn ứng với trường hợp biên độ góc rất nhỏ, khi đưa nó tới bất kỳ vị trí nào trên Trái
Đất.
<b>c</b> dao động có chu kỳ phụ thuộc vào các kích thích hệ dao động.
<b>d</b> dao động có chu kỳ khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao
động.
4/ Trong phương trình dao động điều hồ x = Asin(ωt + φ).
<b>a</b> Biên độ A, tần số góc ω là các hằng số dương, pha ban đầu φ là hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian
t=0.
<b>b</b> Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số dương.
<b>c</b> Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian t=0.
<b>d</b> Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số âm.
5/ Hai dao động điều hòa xảy ra trên cùng một đường thẳng và có chung vị trí cân bằng với các phương trình: x1 =
sin50
nào?
<b>a</b> x= (1+ 3<sub>)sin(50</sub>
6/ Khi gắn một vật có khối lượng m = 4kg vào một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, nó dao động với chu kỳ
T1=1s. Khi gắn vào vật khác có khối lượng m2 vào lị xo trên, nó dao động với chu kỳ T2=0,5s. Khối lượng của m2 là
<b>a</b> 0,5kg; <b>b</b> 3kg. c 1 kg;d 2kg;
7/ Con lắc lị xo gồm một vật có khối lượng m = 1kg, một lị xo có khối lượng khơng đáng kể và có độ cứng k =
<b>a</b> 0,5m; <b>b</b> 0,4m; <b>c</b> 0,6m; <b>d</b> 0,3m.
8/ Một vật có khối lượng 50g dao động điều hịa ở một đầu lò xo. Biên độ dao động là 12cm và chu kì 1,70s.Tần số
dao động, độ cứng của lị xo, vận tốc và gia tốc cực đại của vật là
<b>a</b> 0,588s-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 1,63m/s.</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>0,88s</sub>-1<sub>; 0,60N/m; 0,44s; 1,63m/s.</sub>
<b>c</b> 5,88s-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 16,3m/s.</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>0,50s</sub>-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 1,3m/s.</sub>
9/ Một vật dao động điều hịa theo phương trình <i>x</i>4sin4<i>t</i>.<sub>Chu kì của dao động và thời điểm để vật chuyển động </sub>
theo chiều dương với vận tốc là v = vmax/2
<b>a</b> 0,5 ; 3 2<i>kT</i>.
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>T</i>
<b>b</b> <i>kT</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>T</i>
6
;
5
,
0
<b>c</b> <i>kT</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>T</i>
3
;
5
<b>d</b> 5 ; 6 <i>kT</i>.
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>T</i>
10/ Hai lò xo L1, L2 có cùng độ dài. Khi treo vật M vào lị xo L1 thì chu kỳ dao động của vật là T1=0,3s, khi treo vật
M vào lị xo L2 thì chu kỳ dao động của vật là T2=0,4s. Nối hai lị xo đó với nhau thành một lỗ dài gấp đơi rồi cũng
treo vậy M vào thì chu kỳ dao động của vật là
---Hết---Phương án trả lời
Trường THPT Nam Sách II KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ - LỚP 12
<b> Ngày...tháng ...năm 2007 - </b><i>(Thời gian 15 phút)</i>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 237 (Đề có 10 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
<b>a</b> 0,88s-1<sub>; 0,60N/m; 0,44s; 1,63m/s.</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>0,588s</sub>-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 1,63m/s.</sub>
<b>c</b> 5,88s-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 16,3m/s.</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>0,50s</sub>-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 1,3m/s.</sub>
2/ Con lắc đơn có chiều dài l=120cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90%
chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài mới của co lắc?
<b>a</b> 97,2cm. <b>b</b> 133,33cm. <b>c</b> 74,07cm. <b>d</b> 108cm.
3/ Hai chất điểm m1và m2 cùng bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vịng trịn có bán kính R lần lượt với các
vận tốc góc ω1 = /3rad/s và ω2 = /6rad/s. Gọi P1 và P2 là hai điểm chiếu của hai chất điểm m1 và m2 trên trục Ox
nằm ngang đi qua tâm vòng tròn. Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1 và P2 gặp lại nhau sau đó bằng bao
nhiêu?
<b>a</b> 2s; <b>b</b> 2,5s. <b>c</b> 1s; <b>d</b> 1,5s;
4/ Hai dao động điều hòa xảy ra trên cùng một đường thẳng và có chung vị trí cân bằng với các phương trình: x1 =
sin50
nào?
<b>a</b> x= (1+ 3<sub>)sin(50</sub>
5/ Khi gắn một vật có khối lượng m = 4kg vào một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, nó dao động với chu kỳ
T1=1s. Khi gắn vào vật khác có khối lượng m2 vào lị xo trên, nó dao động với chu kỳ T2=0,5s. Khối lượng của m2 là:
<b>a</b> 3kg. <b>b</b> 0,5kg; <b>c</b> 1 kg;<b>d</b> 2kg;
6/ Một con lắc lò xo có thể dao động điều hịa theo phương thẳng đứng Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo phương
thẳng đứng hướng xướng đoạn A cm rồi buông nhẹ, chu kì dao động của con lắc là T = 2s. Nếu từ vị trí cân bằng ta
kéo vật hướng xuống đoạn A' = 3A thì chu kì dao động là T' nhận giá trị nào sau đây
<b>a</b> T' = 3s. <b>b</b> T' = 4s <b>c</b> T' = 5s <b>d</b> T' = 2s.
7/ Chu kỳ của con lắc lị xo treo thẳng đứng có độ cứng là k và vật năng có khối lượng là m, độ biến dạng của lỗ ở
vị trí cân bằng là Δl được tính bới cơng thức
<b>a</b> <i>g</i>
<i>l</i>
<i>T</i>
2
1
. <b>b</b> <i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i> 2
. <b>c</b> 2 <i>g</i>sin
<i>l</i>
<i>T</i>
. <b>d</b> <i>g</i>
<i>l</i>
<i>T</i> 2
.
8/ Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1=A1sin(ωt + φ1) và x2=A2sin(ωt + φ2).
Biên độ của dao động tổng hợp x=x1+x2 có giá trị nào sau đây?
<b>a</b> 2 1 2cos( 1 2).
2
2
1
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <b><sub>b</sub></b> 2 cos( <sub>2</sub> ).
2
1
2
1
2
2
2
1
<i>A</i> <i>A</i> <i>AA</i>
<i>A</i>
<b>c</b>
.
2 1 2 1 2
2
2
2
1
<i>A</i> <i>A</i> <i>AA</i>
<i>A</i> <b><sub>d</sub></b> 2 cos( <sub>2</sub> ).
2
1
2
1
2
2
2
1
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i>
9/ Trong chuyển động dao động thẳng, những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực đại tại pha φ = ωt + φ0 = 3
/2 ?
<b>a</b> Lực và vận tốc. <b>b</b> Lực và li độ. <b>c</b> Gia tốc và vận tốc. <b>d</b> Vận tốc và li độ.
10/ Dao động tự do là
<b>a</b> dao động có chu kỳ khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi, chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao
động.
<b>b</b> dao động của con lắc đơn ứng với trường hợp biên độ góc rất nhỏ, khi đưa nó tới bất kỳ vị trí nào trên Trái
Đất.
Trường THPT Nam Sách II KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ - LỚP 12
<b> Ngày...tháng ...năm 2007 - </b><i>(Thời gian 15 phút)</i>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 238 (Đề có 10 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Một vật dao động theo phương trình : <i>x sin t</i>( 2)
. Kết luận nào sau đây là sai ?
<b>a</b> Cơ năng :
2 2
1
2
<i>E</i> <i>m</i> <i>A</i>
= const . <b>b</b> Thế năng của vật : 2 sin ( 2)
1 <sub></sub>2 2 2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>A</i> <i>t</i>
<i>E<sub>t</sub></i>
.
<b>c</b> Phương trình vận tốc : <i>v</i><i>A</i>cos<i>t</i><sub>. </sub>
<b>d</b> Động năng của vật :
2 2 2
1
( )
2 2
<i>d</i>
<i>E</i> <i>m</i> <i>A cos</i> <i>t</i>
.
2/ Chu kì dao động của một con lắc đơn được xác định bằng công thức nào sau đây :
<b>a</b>
2 <i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>
. <b>b</b>
2<i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>
. <b>c</b>
2 <i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>
. <b>d</b> 2
<i>g</i>
<i>T</i>
<i>l</i>
.
3/ Trong phương trình dao động điều hồ x = Asin(ωt + φ).
<b>a</b> Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian t=0.
<b>b</b> Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số dương.
<b>c</b> Biên độ A, tần số góc ω là các hằng số dương, pha ban đầu φ là hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian
t=0.
<b>d</b> Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số âm.
4/ Phải có điều kiện nào sau đây thì dao động của con lắc đơn được duy trì với biên độ khơng đổi?
<b>a</b> Tác dụng ngoại lực tuần hoàn lên con lắc. <b>b</b> Con lắc dao động nhỏ.
<b>c</b> Dây treo con lắc đàn hồi tốt có khối lượng khơng đáng kể. <b>d</b> cả ba điều kiện trên.
5/ Một vật có khối lượng 50g dao động điều hòa ở một đầu lò xo. Biên độ dao động là 12cm và chu kì 1,70s.Tần số
dao động, độ cứng của lò xo, vận tốc và gia tốc cực đại của vật là
<b>a</b> 5,88s-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 16,3m/s.</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>0,88s</sub>-1<sub>; 0,60N/m; 0,44s; 1,63m/s.</sub>
<b>c</b> 0,50s-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 1,3m/s.</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>0,588s</sub>-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 1,63m/s.</sub>
6/ Một vật dao động điều hịa với phương trình x = A sin(ωt + φ0 ). Biết rằng trong khoảng 1/60 giây đầu tiên, vật đi
từ vị trí cân bằng và đạt được li độ x = <i>A</i> 3/2<sub> theo chiều dương của trục Ox. Trái lại tại vị trí li độ x = 2cm, vận tốc</sub>
của vật v = 40 3 <sub>cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt là</sub>
<b>a</b> ω = 30
7/ Hai chất điểm m1và m2 cùng bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vịng trịn có bán kính R lần lượt với các
vận tốc góc ω1 = /3rad/s và ω2 = /6rad/s. Gọi P1 và P2 là hai điểm chiếu của hai chất điểm m1 và m2 trên trục Ox
nằm ngang đi qua tâm vòng tròn. Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1 và P2 gặp lại nhau sau đó bằng bao
nhiêu?
<b>a</b> 1s; <b>b</b> 2s; <b>c</b> 1,5s; <b>d</b> 2,5s.
8/
Biểu thức toạ độ của vật theo thời gian là
<b>a</b> <i>x</i> 3sin(20 <i>t</i> 2)(<i>cm</i>)
. <b>b</b> <i>x</i>3sin(10 <i>t</i> )(<i>cm</i>)<sub>.</sub> <b><sub>c</sub></b> <i>x</i>3sin(20 <i>t</i> )(<i>cm</i>)<sub>.</sub>
<b>d</b> <i>x</i>3sin10<i>t</i>(<i>cm</i>)<sub>.</sub>
9/ Cho hai dao động điều cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số: <i>x</i>1 <i>a</i>sin( <i>t</i> 3)(<i>cm</i>)
và <i>x</i>2 <i>a</i>sin<i>t</i>(<i>cm</i>)
. Phương trình dao động tổng hợp là
<b>a</b> <i>x</i> <i>a</i> 3sin( <i>t</i> 6)(<i>cm</i>)
. <b>b</b> <i>x</i> 2<i>a</i>sin( <i>t</i> 6)(<i>cm</i>)
. <b>c</b> 3 )( )
2
sin(
2 <i>t</i> <i>cm</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<b>d</b> <i>x</i> <i>a</i> 3sin( <i>t</i> 4)(<i>cm</i>)
.
10/ Một con lắc lò xo có thể dao động điều hịa theo phương thẳng đứng Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo phương
thẳng đứng hướng xướng đoạn A cm rồi buông nhẹ, chu kì dao động của con lắc là T = 2s. Nếu từ vị trí cân bằng ta
kéo vật hướng xuống đoạn A' = 3A thì chu kì dao động là T' nhận giá trị nào sau đây
<b>a</b> T' = 5s <b>b</b> T' = 3s. <b>c</b> T' = 4s <b>d</b> T' = 2s.
Phương án trả lời
<b>Mã đề 239 (Đề có 10 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kì dao động của con lắc lò xo ?
<b>a</b>
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
<b>b</b> 2
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
<b>c</b>
1 2<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
<b>d</b>
1
2
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
2/ Cho hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1=A1sin(ωt + φ1) và x2=A2sin(ωt + φ2).
Biên độ của dao động tổng hợp x=x1+x2 có giá trị nào sau đây?
<b>a</b> <i>A</i> <i>A</i>12 <i>A</i>22 2<i>A</i>1<i>A</i>2cos(1 2). <b>b</b> <i>A</i> <i>A</i>12 <i>A</i>22 2<i>A</i>1<i>A</i>2cos(1 2). <b>c</b>
.
)
2
cos(
2 1 2
2
1
2
2
2
1
<i>A</i> <i>A</i> <i>AA</i>
<i>A</i>
<b>d</b> 2 cos( 2 ).
2
<i>A</i> <i>A</i> <i>AA</i>
<i>A</i>
3/ Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi vật
<b>a</b> ở một vị trí có động năng bằng thế năng. <b>b</b> qua vị trí cân bằng.
<b>c</b> tới vị trí biên. <b>d</b> có gia tốc cực đại.
4/ Dao động tự do là
<b>a</b> dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
<b>b</b> dao động của con lắc đơn ứng với trường hợp biên độ góc rất nhỏ, khi đưa nó tới bất kỳ vị trí nào trên Trái
Đất.
<b>c</b> dao động có chu kỳ phụ thuộc vào các kích thích hệ dao động.
<b>d</b> dao động có chu kỳ khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao
động.
5/ Cho hai dao động điều cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số: <i>x</i>1 <i>a</i>sin( <i>t</i> 3)(<i>cm</i>)
và <i>x</i>2 <i>a</i>sin<i>t</i>(<i>cm</i>)
. Phương trình dao động tổng hợp là
<b>a</b> <i>x</i> <i>a</i> 3sin( <i>t</i> 6)(<i>cm</i>)
. <b>b</b> 3 )( )
2
sin(
2 <i>t</i> <i>cm</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
. <b>c</b> <i>x</i> 2<i>a</i>sin( <i>t</i> 6)(<i>cm</i>)
.
<b>d</b> <i>x</i> <i>a</i> 3sin( <i>t</i> 4)(<i>cm</i>)
.
6/ Con lắc lị xo có độ cứng k = 100N/m, nó dao động với biên độ A = 5cm. Cơ năng của con lắc đó bằng
<b>a</b> 12,5 J. <b>b</b> 250 J. <b>c</b> 0,125 J. <b>d</b> 1250 J.
7/ Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình :x1 = 2sin2t (cm) và x2 = 4sin2
t (cm) . Dao động tổng hợp có vận tốc cực đại là
<b>a</b> 6 cm/s. <b>b</b> 12<sub>cm/s.</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>12 cm/s.</sub> <b><sub>d</sub></b> 6<sub> cm.</sub>
8/ Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lị xo có độ cứng k=40N/m và kích thích chúng dao động điều hịa. Trong
cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu cùng treo cả hai
vật đó vào lị xo thì chu kỳ dao động của hệ là /2<sub> giây. Khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub> và m</sub><sub>2</sub><sub> lần lượt bàng bao nhiêu? </sub> <b><sub>a</sub></b>
1kg và 2 kg. <b>b</b> 0,5kg và 2 kg; <b>c</b> 0,5kg và 1kg; <b>d</b> 1kg và 1kg;
9/ Hai lò xo L1, L2 có cùng độ dài. Khi treo vật M vào lị xo L1 thì chu kỳ dao động của vật là T1=0,3s, khi treo vật
M vào lò xo L2 thì chu kỳ dao động của vật là T2=0,4s. Nối hai lị xo đó với nhau thành một lỗ dài gấp đôi rồi cũng
treo vậy M vào thì chu kỳ dao động của vật là
<b>a</b> 0,5s. <b>b</b> 0,35s. <b>c</b> 0,12s. <b>d</b> 0,7s.
10/ Hai chất điểm m1và m2 cùng bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vịng trịn có bán kính R lần lượt với các
vận tốc góc ω1 = /3rad/s và ω2 = /6rad/s. Gọi P1 và P2 là hai điểm chiếu của hai chất điểm m1 và m2 trên trục Ox
nằm ngang đi qua tâm vòng tròn. Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1 và P2 gặp lại nhau sau đó bằng bao
nhiêu?
<b>a</b> 1s; <b>b</b> 1,5s; <b>c</b> 2s; <b>d</b> 2,5s.
Trường THPT Nam Sách II KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ - LỚP 12
<b> Ngày...tháng ...năm 2007 - </b><i>(Thời gian 15 phút)</i>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 240 (Đề có 10 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Dao động được mơ tả bằng biểu thức có dạng x = A sin(ωt + φ0 ), trong đó A, ω, φ0 là những hằng số, được gọi là
<b>a</b> Dao động điều hòa. <b>b</b> Dao động tuần hoàn. <b>c</b> Dao động tắt dần.
<b>d</b> Dao động cưỡng bức.
2/ Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
<b>b</b> Quả lắc đồng hồ.
<b>c</b> Con lắc lò xo trong phịng thí nghiệm.
<b>d</b> Khung xe ơtơ sau khi đi qua chỗ đường mấp mô.
3/ Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kì dao động của con lắc lò xo ?
<b>a</b> 2
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
<b>b</b>
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
<b>c</b>
1
2
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
1 2<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
4/ Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1=A1sin(ωt + φ1) và x2=A2sin(ωt + φ2).
Biên độ của dao động tổng hợp x=x1+x2 có giá trị nào sau đây?
<b>a</b> 2 1 2cos( 1 2).
2
2
2
1
<i>A</i> <i>A</i> <i>AA</i>
<i>A</i> <b><sub>b</sub></b> 2 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>cos( <sub>1</sub> <sub>2</sub>).
2
2
1
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <b><sub>c</sub></b>
.
)
2
cos(
2 1 2
2
1
2
2
2
1
<i>A</i> <i>A</i> <i>AA</i>
<i>A</i>
<b>d</b> 2 cos( 2 ).
2
1
<i>A</i> <i>A</i> <i>AA</i>
<i>A</i>
5/ Một vật nặng treo vào đầu một lò xolàm lò xo giãn ra 0,4cm, đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng . Cho g = 10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của vật bằng</sub>
<b>a</b> 0,18s. <b>b</b> 0,13s. <b>c</b> 1,3s. <b>d</b> 1,8s.
6/ Hai dao động điều hòa xảy ra trên cùng một đường thẳng và có chung vị trí cân bằng với các phương trình: x1 =
sin50
nào?
<b>a</b> x= (1+ 3<sub>)sin(50</sub>
7/ Một chất điểm khối lượng m=0,01kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k=4N/m, dao động điều hồ quanh vị trí
<b>a</b> 0,157s. <b>b</b> 0,196s <b>c</b> 0,624s. <b>d</b> 0,314s.
8/ Cho 2 dao động điều hịa cùng phương cùng tần số góc biên độ của 2 dao động là A1 = 1,5 cm và
.
2
3
<i>cm</i>
<i>A</i>
Pha
ban đầu của 2 doa động là 1 0và 2 2
. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp có các trị số nào sau đây :
<b>a</b> 3( ); 3.
<i>cm</i>
<i>A</i>
<b>b</b> 3( ); 2.
<b>c</b> 3( ); 2.
<i>cm</i>
<i>A</i>
<b>d</b> 3( ); 6.
<i>cm</i>
<i>A</i>
9/ Con lắc đơn có chiều dài l=120cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90%
chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài mới của co lắc?
<b>a</b> 108cm. <b>b</b> 74,07cm. <b>c</b> 97,2cm. <b>d</b> 133,33cm.
10/ Hai chất điểm m1và m2 cùng bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vịng trịn có bán kính R lần lượt với các
vận tốc góc ω1 = /3rad/s và ω2 = /6rad/s. Gọi P1 và P2 là hai điểm chiếu của hai chất điểm m1 và m2 trên trục Ox
nằm ngang đi qua tâm vòng tròn. Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1 và P2 gặp lại nhau sau đó bằng bao
nhiêu?
<b>a</b> 1s; <b>b</b> 2s; <b>c</b> 1,5s; <b>d</b> 2,5s.
---Hết---Trường THPT Nam Sách II KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ - LỚP 12
<b> Ngày...tháng ...năm 2007 - </b><i>(Thời gian 15 phút)</i>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 241 (Đề có 10 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Một vật nặng treo vào đầu một lò xolàm lò xo giãn ra 0,4cm, đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng . Cho g = 10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của vật bằng</sub>
2/ Vận tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn đạt giá trị cực đại tại thời điểm t . Thời điểm ấy có thể nhận giá
trị nào
trong các giá trị sau đây:
<b>a</b> Khi t = T/4. <b>b</b> Khi vật qua vị trí cân bằng . <b>c</b> Khi t = T .
<b>d</b> Khi t = 0
3/ Một quả cầu khối lượng m=1kg gắn vào đầu một lị xo có độ cứng k=100N/m. Hệ dao động dọc theo trục nằm
ngang Ox, khối lượng của lò xo và ma sát là không đáng kể. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0=0,1cm
rồi thả cho quả cầu chuyển động với vận tốc ban đầu v0= - 2,4m/s. Tìm biên độ dao động của quả cầu?
<b>a</b> 0,13m. <b>b</b> 0,24m. <b>c</b> 0,20m. <b>d</b> 0,10m.
4/ Một vật có khối lượng 50g dao động điều hòa ở một đầu lò xo. Biên độ dao động là 12cm và chu kì 1,70s.Tần số
dao động, độ cứng của lò xo, vận tốc và gia tốc cực đại của vật là
<b>a</b> 0,50s-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 1,3m/s.</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>0,588s</sub>-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 1,63m/s.</sub>
<b>c</b> 5,88s-1<sub>; 0,68N/m; 0,44s; 16,3m/s.</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>0,88s</sub>-1<sub>; 0,60N/m; 0,44s; 1,63m/s.</sub>
5/ Con lắc đơn có chiều dài l=120cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90%
chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài mới của co lắc?
<b>a</b> 74,07cm. <b>b</b> 108cm. <b>c</b> 133,33cm. <b>d</b> 97,2cm.
6/ Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lị xo có độ cứng k=40N/m và kích thích chúng dao động điều hịa. Trong
cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu cùng treo cả hai
vật đó vào lị xo thì chu kỳ dao động của hệ là /2<sub> giây. Khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub> và m</sub><sub>2</sub><sub> lần lượt bàng bao nhiêu?</sub>
<b>a</b> 1kg và 1kg; <b>b</b> 0,5kg và 1kg; <b>c</b> 1kg và 2 kg. <b>d</b> 0,5kg và 2 kg;
7/ Một vật dao động theo phương trình : <i>x sin t</i>( 2)
. Kết luận nào sau đây là sai ?
<b>a</b> Phương trình vận tốc : <i>v</i><i>A</i>cos<i>t</i><sub>. </sub>
<b>b</b> Thế năng của vật : 2 sin ( 2)
1 <sub></sub>2 2 2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>A</i> <i>t</i>
<i>E<sub>t</sub></i>
. <b>c</b> Cơ năng :
2 2
1
2
<i>E</i> <i>m</i> <i>A</i>
= const .
<b>d</b> Động năng của vật :
2 2 2
1
( )
2 2
<i>d</i>
<i>E</i> <i>m</i> <i>A cos</i> <i>t</i>
.
8/ Đồ thị nào dưới đây diến tả sự phụ thuộc của tổng năng lượng E của vật dao động điều hoà vào biên độ A?
<b>a</b>
E
A
. <b>b</b>
E
A
. <b>c</b>
E
A
. <b>d</b>
E
A
.
9/ Dao động được mơ tả bằng biểu thức có dạng x = A sin(ωt + φ0 ), trong đó A, ω, φ0 là những hằng số, được gọi là
dao động gì?
<b>a</b> Dao động tuần hoàn .b Dao động tắt dần. cDao động điều hòa. <b>d</b> Dao động cưỡng bức.
10/ Trong chuyển động dao động thẳng, những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực đại tại pha φ = ωt + φ0 = 3
/2 ?
<b>a</b> Vận tốc và li độ. <b>b</b> Gia tốc và vận tốc. <b>c</b> Lực và li độ. <b>d</b> Lực và vận tốc.
Ô ỏp ỏn ca thi: 241
1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]c... 10[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi:240
Ô ỏp ỏn ca thi: 239
1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]d... 5[ 1]a... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]b...
9[ 1]a... 10[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi: 238
1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]d...
Ô ỏp án của đề thi: 237
1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]d... 8[ 1]c...
9[ 1]b... 10[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi:236
1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]a...
9[ 1]b... 10[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi:235
1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]b... 8[ 1]a...
9[ 1]b... 10[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi:234
1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]b... 10[ 1]c...
Ô ỏp ỏn của đề thi:233
1[ 1]c... 2[ 1]d... 3[ 1]b... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]d... 8[ 1]b...
9[ 1]c... 10[ 1]b...
Ô Đáp án của đề thi:232
1[ 1]d... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]b...
Ô ỏp ỏn ca thi:231