Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

CN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.62 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần I: Trồng trọt</b>


<b>Chơng I: Đại cơng về kỹ thuật trồng trọt.</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>Tiết 1: bài 1+2: Vai trò nhiƯm cđa trång trät.</b>


<b>Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc vai trò của trồng trọt trong nền kinh tế nớc ta hiện nay.


- Nêu đợc nhiệm vụ mà trồng trọt phải thực hiện trong giai đoạn hiện nay.


- Hiểu đợc đất trồng là gì? Vai trị của đất đối với cây trồng, đất trồng gồm những
thành phần nào?


- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ tài ngun mơi trờng đất, tận dng t trng trt.
<b>II. Chun b</b>


<i><b>1. Giáo viên: - Giáo án, tài liệu tham khảo.</b></i>
- Phiếu học tập.


<i><b>2. Học sinh: - §å dïng häc tËp.</b></i>


III. Các hoạt động dạy và học


<i><b>1.ổn định tổ chức.</b></i>
7A: /23.


7B: /23.
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>3.Bài mới.</b></i>


<b>A. Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.</b>
<b>Hoạt động I: Tìm hiểu vai trị của trồng trọt</b>
GV yêu cầu học sinh quan sát


h×nh vÏ SGK.


?Trång trọt có vai trò gì trong nền
kinh tế quốc dân?


Điền vào vai trò cđa trång trät
trong c©u chÊm lưng:...


<b>I. Vai trß cđa trång trät:</b>


* Vai trß cđa trång trät:


- Cung cÊp l¬ng thùc, thùc phÈm cho con
ng-ời.


- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.


- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
- Cung cấp nông sản cho xÊt khÈu.


<b>Hoạt động II: Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng trọt</b>
GV cho HS đọc và xác định nhiệm



vơ cđa trång trät tr6 SGK. <b>II. NhiƯm vơ cđa trång trät:</b>


*NhiƯm vơ cđa trång trät: C©u 1,2,4,5,6 trang 6
SGK.


<b>Hoạt động III: Tìm hiểu biện pháp để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt </b>
Cho học sinh điền vào mục ớch


của 3 phơng pháp trong bảng
trang 6 SGK.


<b>III. Để thực hiện nhiệm vu của trồng trọt cần</b>
<b>sử dụng biện pháp gì?</b>


* Biện pháp:


<i>- Khai hoang, ln bin tng din tích.</i>
<i>- Dùng giống ngắn ngày để tăngvụ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng</b>
<b>Hoạt động I: Tìm hiểu khái niệm về đất trồng và vai trò của đất trồng.</b>
GV đa ra một khay có 1/2 đất và


1/2 đá cho học sinh quan sát.
? Trong khay vừa quan sát em hãy
cho biết đâu là đất và đâu là đá?
Vì sao em lại khẳng định nh vy?
? t trng l gỡ?



Treo hình 2 lên bảng cho häc sinh
quan s¸t.


? Trồng cây trong mơi trờng đất và
mơi trờng nớc có điểm gì giống và
khác nhau?


§Êt trång có vai trò gì?


<b>I. Khỏi nim v t trng</b>
<b>1. t trồng là gì ?</b>


<i>Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, ở</i>
<i>đó cây trồng có thể sinh trởng, phát triển và cho</i>
<i>ra sản phẩm.</i>


<b>2. Vai trò của đất trồng. </b>


<i>* Vai trò của đất trồng: Cung cấp nớc, chất dinh</i>
<i>dỡng, ôxi, giữ cho cây đứng vững và phát triển.</i>
<b>Hoạt động II: Tìm hiểu Thành phần của đất trồng.</b>


GV treo sơ đồ 1 trang 7 SGK
chống cho học sinh điền vào ô
trống.


Thành phần đất trồng:


Cho häc sinh lµm bµi tËp SGK
tr8



II. Thành phần của đất trồng.


4. Cñng cè:


- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Trả lời cõu hi SGK.


5. Hớng dẫn về nhà.


- Học bài,Đọc trớc bài 3.


Ngày soạn:


Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>Tiết 2 : Một số tính chất của đất trồng.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu đợc thành phần cơ giới của đất là gì ?


- Thế nào là đất chua, kiềm, trung tính, vì sao đất giữ đợc nớc và dinh dỡng? Thế
nào là độ phì nhiêu của đất.


- Có ý thức bảo vệ, duy trì, nâng cao độ phì nhiêu của đất.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1. Giáo viên: Bảng trang 9 SGK. Cốc nhựa, cốc thuỷ tinh.
2. Học sinh: Học bài, đọc trớc bài mới.



<b>III. các hoạt động dạy và học</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức.</b></i>


7A: /23.


<b>§Êt trång</b>


<b>P. r¾n</b>


<b>P. khÝ</b> <b>P. láng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

7B: /23.
<i><b>2.KiĨm tra bµi cị.</b></i>


? Nêu tầm quan trọng của đất trồng, vai trò của đất?


? Đất trồng gồm những thành phần nào ? Vai trò của từng thành phần đó với cây
trồng ?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


<b> Hoạt động I: Tìm hiểu thành phần cơ giới của đất là gì ?</b>
? Thành phần cơ giới của đất là gì ?


? Thành phần cơ giới và thành phần
của đất khác nhu nh thế nào?


? Cho biết kích thớc của hạt cát, hạt sét
và hạt limon ?



? Có mấy loại đất chính?


? Đất cát, đất thịt, đất sét có đặc điểm
cơ bản gì?


<b>I. Thành phần cơ giới của đất là gì?</b>
* Thành phần cơ giới của đất là:


<i>Tỷ lệ % các hạt cát, limon, sét tạo nên thành</i>
<i>phần cơ giới của đất.</i>


* 3 loại đất chớnh:


<i>t, cỏt, t tht, t sột.</i>


Học sinh thảo luận và rả lời dựa vào nội ding
SGK.


<b>Hot ng II: Tỡm hiu thế nào là độ chua, độ kiềm của đất ?</b>
GV thông báo :Ngời ta thờng dùng


trị số Ph để đánh giá độ chua, độ
kiềm của đất.


Cho HS tập đo Ph đất


? Thế nào là độ chua, độ kiềm của
đất?


Xét độ chua, độ kiềm của đất để làm


gì ?


<b>II. Thế nào là độ chua, độ kiềm của đất?</b>


<i>* Độ chua, độ kiềm đợc đo bằng độ PH. PH</i>
<i>xét từ 0 -> 14.</i>


<i>- §Êt cã PH tõ 3 -> 9.</i>
<i>+ §Êt chua: PH >6,5.</i>


<i>+ §Êt trung tÝnh: PH = 6,6 -> 7,5.</i>
<i>+ §Êt kiÒm: PH >7,5.</i>


<i> Xét PH của đất để có kế hoạch sử dụng và</i>
<i>cải tạo đất.</i>


<b>Hoạt động III: Tìm hiểu Khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng của đất:</b>
? Đất, cát, đất thịt, đất sét loại nào


gi÷ níc và chất dinh dỡng tốt hơn?


Nh õu t gi c nớc, dinh dỡng?
Cho HS làm bài tập SGK tr9.


<b>III. Khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng</b>
<b>của đất.</b>


<i>+ §Êt sÐt giữ nớc và chất dinh dỡng tốt.</i>
<i>+ Đất thịt giữ nớc và chất dinh dỡngTb.</i>
<i>+ Đất cát giữ nớc và chÊt dinh dìng kÐm.</i>


HS lµm bµi tËp.


<b>Hoạt động IV: Tìm hiểu độ phì nhiêu của đất là gì ?</b>
Độ phì nhiêu của đất là gì?


Đất phì nhiêu phải có đặc điểm quan


<b>IV. Độ phì nhiêu của đất là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

träng nµo?


Làm thế nào để đất ln phì nhiêu? HS thảo luận và trả lời.


4. Cñng cè:


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ trang 10 SGK.
- Trả lời câu hỏi SGK.


5. Híng dÉn vỊ nhµ.


- Häc bµi, xem trớc bài 6.


Ngày soạn:


Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>Tiết 3: Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu đợc ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý. Biết các biện pháp cải tạo và bảo


vệ đất.


- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ tài ngun mơi trờng đất.
<b>II. Chun b: </b>


1. Giáo viên:


- Tranh vẽ, hình 3,4,5 trang 14 SGK.
2. Häc sinh:


- Học bài và đọc trớc bài mới.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức.</b></i>


7A: /23.
7B: /23.
<i><b>2.KiĨm tra bµi cị.</b></i>


<i>? Thế nào là đất chua, đất kiềm, đất trung tính?</i>
<i> 3. Bài mới.</i>


<b>Hoạt động I: Tìm hiểu tại sao phải sử dụng đất một cách hợp lý.</b>
Đất nh thế nào cây trồng mi cho


năng suất cao?


t bc màu, đất cát ven biển, đất
phèn, đất đồi trọc loại đất nào đã và sẽ
giảm độ phì nhiêu? Vì sao?



? Vì sao cần sử dụng đất hợp lí?


? Vì sao cần phải cải tạo và bảo vệ
đất?


Có những biện pháp nào sử dụng đất
hợp lý? Mục đích?


<b>I. Vì sao phải sử đất hợp lí?</b>


<i> Sử dụng hợp lí để duy trì độ phì nhiêu của</i>
<i>đất, cây trồng cho năng suất cao.</i>


<i>Cải tạo biến đổi đất kém phì nhiêu thành</i>
<i>đất phì nhiêu.</i>


<i>Bảo vệ để duy trì độ phì nhiêu của đất.</i>
- Học sinh làm bài tập tr14SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SGK tr14 và làm bài tập theo mẫu


bảng tr15. - Quan sát hình vẽ và làm bài tập.


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ
- Trả lời câu hỏi SGk
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà.</b></i>



- Học bài, đọc trc bi 7 trang 15-16.


Ngày soạn:


Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>Tiết 4: Tác dụng của phân bãn trong trång trät</b>.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Biết đợc các loại phân bón thờnng dùng và tác dụng của phân bón đối với đất,
cây trồng.


Có ý thức tận dụng sản phẩm phụ (thân, cành, lá) cây hoang dại để lm phõn
<b>bún.</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Tranh 6 tr17 SGK, mẫu phân bón.
2. Học sinh: Học bài+ Đọc trớc bµi míi.


<b>III. các hoạt động dạy và học</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức.</b></i>


7A: /23.
7B: /23.
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>
? Vì sao phải cải tạo đất ?


? Ngời ta dùng những biện pháp nào để cải tạo đất ?



? Nêu những biện pháp cải tạo đất đã sử dụng ở địa phơng em ?
<i>3. Bài mới.</i>


<b>Hoạt động I: Tìm hiểu khái niệm về phân bón.</b>
? Nêu các loại phân bón thng


dùng hiện nay mà em biết?
? Tại sao gọi là phân bón?


? Những thứ gọi là phân bãn cã
s½n trong TN hay do con ngời
cung cấp?


? Phân bón là gì?


Cho hc sinh đọc trang 16 SGK
tìm hiểu các loại phân bón,điền
vào bng trang 16 SGK.


<b>I. Phân bón là gì ? </b>
<b>1. Định nghĩa: </b>


<i>Phân bón là thức ăn do con ngời tạo ra và cung</i>
<i>cấp cho cây trồng.</i>


<b>2. Các loại phân bãn:</b>
- Lµm bµi tËp tr16


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Nêu mối quan hệ giữa phân bón,


đất, năng suất, chất lợng nơng sản ?
Tác dụng của phân bón ?


-Xem hình 6 trang 17 trả lời ?


<b>+ Tác dụng:</b>


<i>- Nâng cao năng suất cây trồng.</i>
<i>- Tăng chất lợng nông s¶n.</i>


<i>- Cải tạo đất từ bạc máu, kém phì nhiêu</i>
<i>thành đất phì nhiêu.</i>


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ đọc phần ghi nhớ trang 17 SGK
<i><b>5. Hớng dn v nh.</b></i>


- Trả lời câu hỏi.


- Xem trớc bài 8, thực hành.


Ngày soạn:


Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>Tiết 5 : Thực hành.</b>


<b>Nhận biết một số loại phân hoá học thông thờng.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



Hc sinh phõn biệt đợc một số loại phân bón thờng dùng.


Rèn kỹ năng quan sát, phân tích và ý thức bảo vệ mơi trờng và an tồn lao động.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- 2 ng nghim thu tinh (hoc cc thuỷ tinh nhỏ).
- Đèn cồn + cồn đốt, thìa nhỏ.


- Kẹp gắp than, diêm (bật lửa) than củi, nớc sạch.
2. Học sinh:


Mỗi nhóm học sinh chuẩn bị 4 - 5 mẫu phân bón, cho vào túi buộc chặt, ghi s½n
sè.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức.</b></i>


7A: /23.
7B: /23.
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>
? Phân bón là gì ?


? Phân hữu cơ gồm những loại nào ?
? Phân hoá học gồm những loại nào ?
? Tác dụng của bón phân? (phân bón)


<b>3. Bài mới.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV giới thiệu bài thực hành:
+Nêu mục tiêu bài học:


+ Quy tc an ton lao ng.
+ Quy trình thực hành.


+ KiĨm tra sù chn bÞ cđa tõng
nhãm.


<b>I. Phân biệt nhóm phân bón hoà tan lâu và</b>
<b>nhóm ít hoặc không hoà tan:</b>


+ Phân hoà tan: Đạm và kali.


+ Phân ít hoặc không hoà tan: lân và vôi.
<b>II. Ph©n biƯt trong nhóm phân bón hoà</b>
<b>tan:</b>


Phõn đạm và kali:
+ Có mùi khai: phân đạm.
+ Khơng có mùi khai :phân kali


<b>III. Ph©n biƯt trong nhãm ph©n bãn ít hoặc</b>
<b>không hoà tan: </b>


Phân lân và vôi:
Quan sát:


+ Phân màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám nh


xi măng: ph©n l©n.


+ Màu trắng dạng bột: vơi.
<b>Hoạt động II: Thực hành</b>
Giáo viên làm mẫu, học sinh quan


s¸t.


Theo dâi, chØ bảo ch các nhóm thực
hành.


Thực hành theo hớng dẫn trang 18 + 19 SGK.
<i>I. Ph©n biƯt nhãm ph©n bãn hoà tan lâu và</i>
<i>nhóm ít hoặc không hoà tan.</i>


<i>II. Phân biệt trong nhóm phân bón hoà tan.</i>
<i>III. Phân biệt trong nhóm phân bón ít hoặc</i>
<i>không hoà tan.</i>


- Ghi kt qu thực hành trang 19.
<b>Hoạt động III: Đánh giá kết quả:</b>


Đánh giá kết quả thực hành của
học sinh.


Cho đáp án để học sinh tự đánh giá
kết quả.


Sự chuẩn bị nhóm, an tồn lao
động, vệ sinh mơi trờng.



HS tự đánh giá kết quả vào vở theo bảng mẫu
trang 19 SGK.


Thu dän dơng cơ, lµm vƯ sinh.


4. Hớng dẫn về nhà.


- Đọc trớc bài 9 SGK.


Ngày soạn:


Ngày gi¶ng: 7A: 7B:


<b>TiÕt 6 : Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón</b>
<b>thông thêng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Hiểu đợc các cách bón phân, sử dụng và bảo quản các loại phân bón thơng
th-ờng.


Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môi trờng khi sử dụng phân bón
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1. Giáo viên:
- Nghiªn cøu SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức.</b></i>



7A: /23.
7B: /23.
<i><b>2.KiÓm tra bài cũ.</b></i>


? Nêu phơng pháp phân biệt nhóm phân bón hoà tan và nhóm ít hoặc không hoà
tan.


? Phân biệt trong nhóm phân bón hoà tan


? Phân biệt trong nhóm phân bón ít hoặc không hoà tan
<i>3. Bµi míi.</i>


<b>Hoạt động I: Tìm hiểu cách sử dụng phân bún:</b>
GV gii thiu mt s cỏch bún phõn


và u, nhợc điểm của từng cách.


Cho HS quan sát hình vẽ 7, 8, 9, 10
và cho biết có mấy cách bón phân?


Chn các câu từ 1 - 9 tr20 để điền
các u, nhợc điểm của từng cách bón
phân vào tr21.


<b>I. C¸ch bón phân.</b>


<b>1. Căn cứ vào thời kỳ bón chia ra:</b>
<i>- Bãn lãt: bãn ph©n tríc khi gieo trång</i>



<i>- Bãn thóc: Bón trong thời gian sinh trởng</i>
<i>của cây.</i>


<b>2. Căn cứ vào hình thức bón có:</b>


<i>Bón vÃi, bón theo hàng, hốc, bón phun trên</i>
<i>lá</i>


- HS làm bài tập


<b>Hot ng II: Tỡm hiu cách sử dụng và bảo quản phân bón</b>
GV giới thiệu mt s cỏch s dng


các loại phân bón thông thờng:


Cho học sinh đọc SGK tr22 và làm
bài tập.


? Vì sao không để lẫn lộn các loại
phân bón với nhau?


? V× sao l¹i dïng bïn ao ủ phân
chuồng?


<b>II. Cách sư dơng vµ bảo quản các loại</b>
<b>phân bón thông thờng.</b>


<b>1. Cách sử dụng:</b>


Đọc SGK tr22, điều vào bảng tr22



<b>2. Bảo quản các loại phân bón thông </b>
<b>th-ờng</b>


HS thảo luận và trả lời.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gi học sinh đọc ghi nhớ trang 22 SGK.
<b>5. Hớng dẫn v nh.</b>


- Hc bi, c trc bi 10.


Ngày soạn:


Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>TiÕt 7: Vai trß của giống và phơng pháp chọn tạo giống</b>
<b>cây trồng</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


Hiểu đợc vai trị của giống cây trồng và các phơng pháp chọn tạo giống cây
trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Giáo viên : Các hình phóng to: 11, 12, 13, 14, tr23, 24, 25, SGK
2. Häc sinh: §äc tríc bµi míi.


<b>III. các hoạt động dạy và học</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức.</b></i>



7A: /23.
7B: /23.
<i><b>2.KiĨm tra bµi cị.</b></i>


? ThÕ nµo lµ bãn lãt, bãn thóc?


? Phân hữu cơ, phân lân thờng dùng để bón lót hay bón thúc? Vì sao?
? Phân đạm, phân kali thờng dùng để bón lót hay bón thúc? Vì sao?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động I: Tìm hiểu vai trò của giống cây rồng</b>
Cho HS quan sát hỡnh 11 SGK.


? Các hình a,b,c cho ta biết vai trò của
giống cây trồng nh thế nào?


? Giống cây trồng có vai trò nh thế
nào?


<b>I. Vai trò của giống cây trồng:</b>


* Vai trò:


<i> - Tăng năng suất cây trồng</i>
<i> - Tăng vụ trồng trọt/năm</i>


<i> - Thay i c cấu cây trồng của vùng.</i>
<b>Hoạt động II: Tìm hiểu tiêu chí của giống cây trồng tốt</b>
Cho học sinh đọc SGK v tr li



? Thế nào là giống tốt ?


<b>II. Tiêu chÝ cđa gièng c©y trång tèt:</b>


<i>- Sinh trởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất</i>
<i>đai và trình độ canh tác của địa phơng.</i>
<i>- Năng suất cao, chất lợng tốt.</i>


<i>- Năng suấ cao và ổn định.</i>
<i>- Chống chịu đợc sâu bệnh tốt.</i>


<b>Hoạt động III: Tìm hiểu các phơng pháp chon tạo giống cây trồng</b>
GV giới thiệu một số phơng phỏp


chọn tạo giống cây trồng.
Treo tranh 12 tr24 SGK


? Thế nào là phơng pháp chọn lọc ?
Treo tranh 13 tr24SGK


? Thế nào là phơng pháp lai giống?
? Thế nào là phơng pháp gây đột
biến ?


? ThÕ nµo lµ phơng pháp nuôi cấy
mô ?


<b>III. Phơng pháp chọn tạo giống cây trồng:</b>


<b>1. Phng phỏp chọn lọc: Chọn các cây có</b>


<i>đặc tính tốt thu ly ht gieo v so sỏnh -></i>
<i>chn.</i>


<b>2. Phơng pháp lai:</b>


<b>3. Phơng pháp gây đột biến.</b>
<b>4. Phơng pháp nuôi cấy mô</b>


HS đọc nội dung thông tin SGk và trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi học sinh đọc ghi nhớ trang 25 SGK.
- Trả lời câu hỏi trang 25.


<b>5. Híng dẫn về nhà.</b>


- Hc bi, c trc bi 11.


Ngày soạn:


Ngày gi¶ng: 7A: 7B:


<b>TiÕt 8: s¶n xuất và bảo quản giống cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Bit đợc quy trình sản xuất giống cây trồng, cách bảo quản hạt giống
Có ý thức bảo vệ các giống cây trồng nhất là các giống cây quý, đặc sản:
<b>II. Chuẩn b:</b>


1. Giáo viên: Các hình phóng to: 11, 16, 17 SGK


2. Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. Cỏc hot ng dy và học</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức.</b></i>


7A: /23.
7B: /23.
<i><b>2.KiÓm tra bài cũ.</b></i>


? Nêu vai trò của giống cây trồng trong trång trät?


? Thế nào là tạo giống bằng phơng pháp chọn lọc, lai, gây đột biến, nuôi cấy
mơ?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


<b>Hoạt động I: Tìm hiểu quy trình sản xuất giống cây trồng.</b>
? Chọn tạo giống cây trồng nhằm mc


ớch gỡ?


? Sản xuất giống khác chọn tạo giống
nh thế nµo?


Treo sơ đồ 3 tr26 SGK. Giới thiệu quy
trình sản xuất giống cây trồng bằng
hạt


? Chóng ta ph¶i trồng mấy vụ mới có
hạt giống sản xuất?



? Sản xuất giống cây trồng bằng hạt
theo trình tự thế nào?


? Thế nào là hạt giống nguyên chủng,
siêu nguyên chủng? Hai loại hạt có gì
khác nhau?


GV yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ.
? Sản xuất giống bằng nhân giống vô
tính gồm có những phơng pháp nào ?
? Cho biết sự khác nhau giữa giâm
cành, chiết cành và ghép ?


<b>I. Sản xuất giống cây trồng:</b>


<b>1. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt:</b>


Phi tin hnh 3-4 v theo quy trình sau:
<i>Từ giống phục tráng chọn lọc và gieo</i>
<i>trồng tạo giống SNC rồi giống NC và cuối</i>
<i>cùng là hạt giống sản xuất đại trà. </i>


<b>2. S¶n xuất giống cây trồng bằng nhân </b>
<b>giống vô tính: </b>


Gồm: Giâm cành, chiết cành và ghép mắt.
Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giới thiệu điều kiện và phơng pháp bảo


quản hạt giống cây trồng.


? Để hạt giống đảm bảo chất lợng cần
phải bảo quản nh th no?


<b>II. Bảo quản hạt giống cây trồng </b>


Đọc SGK tr27, tr¶ lêi
<b>4. Cđng cè:</b>


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ trang 25 SGK.
- Trả lời câu hỏi trang 25.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học bài, đọc trc bi 12.


Ngày soạn:


Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>Tiết 9: Sâu bệnh hại cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Biết đợc tác hại của sâu, bệnh hiểu đợc khái niệm về côn trùng hại cây. Biết đợc
các dấu hiệu của cây khi sâu, bệnh.


Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tỏc hi ca sõu
bnh.



<b>II. Chuẩn bị: </b>


1. Giáo viên: Tranh vÏ h×nh 18, 19, 20 tr28, 29 SGK
2. Häc sinh: Học bài. Đọc trớc bài mới.


<b>III. Cỏc hot ng dy và học</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức.</b></i>


7A: /23.
7B: /23.
<b>2.KiÓm tra bµi cị.</b>


? Sản xuất giống cây trồng bằng hạt đợc tiến hành theo trình tự nào?
? Thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép mắt (hoặc cành)?


? Nêu những điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống?
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động I: Tìm hiểu tác hại của sâu bệnh</b>
? Hãy nêu tác hại của sâu bệnh?


? Kể một vài ví dụ về ảnh hởng của
sâu bnh n nng sut v cht lng
nụng sn?


<b>I. Tác hại của sâu bệnh</b>
* Tác hại sâu bệnh:


<i>- Giảm năng suất, có thể mất trắng</i>
<i>- Giảm chất lợng nông dân</i>



<b>Hot ng II: Tìm hiểu khái niệm về cơn trùng và bệnh cây:</b>
? Hãy kể tên những loại côn trùng mà


em biÕt?


? Vì sao gọi là côn trùng?


? Côn trùng gồm những loại nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Cho biết quá trình sinh trởng và
phát dục của sâu diễn ra nh thế nào?
? Nêu khái niệm côn trùng?


? Biến thái là gì?


? Giai đoạn nào côn trùng gây hại
nhiều nhất?


? Nêu khái niệm bệnh cây?


? HÃy kể mốt số bệnh cây mà em
biết?


? Từ hình 20 em hÃy nêu những dấu
hiệu thờng gặp ở cây bị sâu bệnh?
? Tìm một số thí dụ về cây khi bị sâu
bệnh?


<i>Cụn trựng l ng vt chõn khp c thể chia</i>


<i>3 phần: đầu, ngực, bụng, ngực mang 3 đôi</i>
<i>chân và thờng có 2 đơi cánh đầu có 1 đơi</i>
<i>râu.</i>


C«n trùng có 2 kiểu biến thái:
<i>+ Biến thái hoàn toàn</i>


<i>+ Biến thái không hoàn toàn.</i>


<i>* Bin thỏi l s thay đổi hình thái qua các</i>
<i>giai đoạn.</i>


<b>2. Kh¸i niƯm vỊ bƯnh cây:</b>
<b>* Khái niệm: </b>


<i>Bệnh cây là trạng thái không bình thờng về</i>
<i>chức năng sinh lý, cấu tạo và hình thái của</i>
<i>cây dới tác dụng của vi sinh vật gây bệnh và</i>
<i>điều kiện sống không thn lỵi: nÊm, vi</i>
<i>khn, vi rót…</i>


<b>3. Mét sè dÊu hiƯu khi c©y trồng bị sâu</b>
<b>bệnh phá hoại:</b>


Xem hình 20 tr29 và tr¶ lêi


<b>4. Cđng cè:</b>


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ trang 30 SGK.
- Trả lời câu hỏi trang 30.



<b>5. Hớng dẫn về nhà : Đọc trớc bài 13.</b>


Ngày soạn:


Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>Tiết 10: phòng trừ sâu , bệnh hại</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết đợc các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại


Hiểu đợc cái biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại. Vận dụng vào vờn trờng và gia
đình có hiệu quả.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


1. Giáo viên: Hình 21. H22. H23. Tr31, 32 SGK
2. Học sinh: Học bài. Đọc trớc bài mới.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
1.ổn định tổ chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2.Kiểm tra bài cũ.


? Nêu tác hại của sâu bệnh?


? Thế nào là biến thái của côn trùng?
? Thế nào là bệnh cây?



? Nêu những dấu hiệu khi cây bị sâu, bệnh?
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot động I: Tìm hiểu ngun tắc phịng trừ sâu bệnh hại:</b>
? Nêu những nguyên tắc phịng, trừ


s©u bƯnh?


? Tại sao phòng là chính?


<b>I. Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại:</b>
Nguyên tắc:


<i>+ Phòng là chính</i>


<i>+ Tr kp thi t sm, nhanh chúng v</i>
<i>trit </i>


<i>+ Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng</i>
<i>và trừ</i>


<b>Hot ng II: Tỡm hiu cỏc bin pháp phịng, trừ sâu bệnh hại</b>


Híng dÉn häc sinh ®iỊn vào mẫu tr30,
bằng cách cho một số học sinh điền
vµo mÉu


Nêu u, nhợc điểm của biện pháp thủ
cơng phũng tr sõu bnh?



Xem hình 23 và cho biết:


? Thuốc hoá học đợc sử dụng trừ sâu
bệnh bằng những cỏch no?


? Nêu u, nhợc ®iĨm cđa biƯn pháp
hoá học? Và cách khắc phục?


? Bin phỏp sinh học đợc tiến hành
nh thế nào?


? Biện pháp kiểm dịch thực vật đợc
thực hiện nh thế nào?


<b>II. C¸c biƯn ph¸p phòng, trừ sâu bệnh</b>
<b>hại.</b>


<b>1. Biện pháp canh tác, sử dụng giống </b>
<b>chống sâu, bệnh.</b>


Ghi vào vở bài tập, điền vào mẫu tr30 về tác
dụng phòng trừ sâu bệnh.


<b>2. Biện pháp thủ công: </b>


Bin phỏp: Dùng tay, vợt, đèn, bả độc để diệt
sâu bệnh


<b>3. BiÖn ph¸p ho¸ häc.</b>



<b>4. BiƯn ph¸p sinh häc?</b>


<i>* Biện pháp: Sử dụng sinh vật: ong mắt đỏ, </i>
<i>bị rùa, chim, ếch, cỏc ch phm.</i>


<b>5. Biện pháp kiểm dịch thực vật</b>


<i>* Biện ph¸p: Sư dơng hƯ thèng biƯn ph¸p</i>
<i>kiĨm tra, xư lý những sản phẩm nông nghiệp</i>
<i>khi xuất nhập khẩu, năng chặn sự lây lan</i>
<i>mầm bệnh, s©u bƯnh</i>


<b>4. Cđng cè:</b>


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ trang 10 SGK.
- Trả lời câu hỏi trang 10.


<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


+ Đọc trớc bài 14 SGK


Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 11 - Bài 14: Thực hành</b>


<b>Nhận biết một số loại thuốc và nhÃn hiệu của thuốc</b>
<b> trừ sâu bệnh hại (t1)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



Bit c một số loại thuốc ở dạng bột, bột thấm nớc hạt và sữa
Đọc đợc nhãn hiệu của thuốc (tên thuốc, độc độc của thuốc...)
Cơng thức đảm bảo an tồn khi sử dụng và bảo vệ mơi trờng
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Gi¸o viªn: + H.24 tr35 SGK</b>


+ Mét sè mÉu thuèc trõ sâu bệnh hại
<b>2. Học sinh: Đọc trớc bài mới.</b>


<b>III. cỏc hoạt động dạy và học</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>


7A: /22.
7B: /23.
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Nêu nguyên tắc phòng, trừ sâu bệnh hại


? Nờu cỏch s dng thuc hoỏ hc để phòng, trừ sâu bệnh và yêu cầu khi sử dng
thuc hoỏ hc.


? Nêu các biện pháp phòng, trừ sâu bệnh hại và u, nhợc điểm mỗi biện pháp?
<b>3. Bài míi.</b>


<b>Hoạt động I: Giới thiệu bài thực hành</b>
Nêu mục tiêu bài học:


+ Quy tắc an tồn lao động.
+ Quy trình thc hnh.



+ Kiểm tra chuẩn bị từng nhóm.


Quy trình thực hành:


1. Nhận biết nhÃn hiệu thuốc trừ sâu
bệnh hại


a. Phân biệt độ độc:
b. Tên thuốc:


2. Quan s¸t mét sè dạng thuốc.
a. Thuốc bột thấm nớc


b. Thuốc bột hoà tan trong níc.
c. Thhc h¹t.


d. Thuốc sữa.
e. Thuốc nhũ dầu.
<b>Hoạt động II: Thc hnh</b>


Theo dõi, chỉ bảo các nh học sinh thc


hành Thực hành theo các bớc đã nêu1. Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu
bệnh hại.


2. Quan s¸t mét sè d¹ng thuèc.


<b>Hoạt động III: Đánh giá kết quả:</b>
Đánh giá kết quả thực hành của học sinh.



+ Cho đáp án để học sinh tự đánh giá
kết quả.


+ Sự chuẩn bị nhóm, an tồn lao động,
vệ sinh mơi trờng.


Tự đánh giá kết quả vào vở theo bảng
mẫu trang 19 SGK.


+ Thu dän dơng cơ, lµm vƯ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Häc sinh thu dän vÖ sinh sạch sẽ
<b>5.HDVN: Xem lại bài thực hành ở nhà</b>
Chuẩn bị bài thực hành tiết 2.
Ngày soạn:


Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>TiÕt 12 - Bµi 14: Thùc hµnh</b>


<b>NhËn biết một số loại thuốc và nhÃn hiệu của thuốc</b>
<b>trừ sâu bệnh hại (t2)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Bit c mt s loại thuốc ở dạng bột, bột thấm nớc hạt và sữa
Đọc đợc nhãn hiệu của thuốc (tên thuốc, độc độc của thuốc...)
Cơng thức đảm bảo an tồn khi sử dụng v bo v mụi trng
<b>II. Chun b:</b>



<b>1. Giáo viên: + H.24 tr35 SGK</b>


+ Mét sè mÉu thc trõ s©u bƯnh hại
<b>2. Học sinh: Đọc trớc bài mới.</b>


<b>III. Cỏc hot ng dạy và học</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>


7A: /22.
7B: /23.
<b>2.KiÓm tra bài cũ.</b>


Nêu nguyên tắc phòng, trừ sâu bệnh hại


Nờu cách sử dụng thuốc hố học để phịng, trừ sâu bnh v yờu cu khi s dng
thuc hoỏ hc.


Nêu các biện pháp phòng, trừ sâu bệnh hại và u, nhợc điểm mỗi biện pháp?
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng I: Gii thiu bài thực hành</b>
Nêu mục tiêu bài học:


+ Quy tắc an tồn lao động.
+ Quy trình thực hành.


+ KiĨm tra chn bị từng nhóm.


Quy trình thực hành:



1. Nhận biết nhÃn hiệu thuốc trừ sâu
bệnh hại


a. Phõn bit c:
b. Tờn thuc:


<b>2. Quan sát một số dạng thuốc.</b>
a. Thuốc bột thấm nớc


b. Thuốc bột hoà tan trong nớc.
c. Thhuốc hạt.


d. Thuc sữa.
e. Thuốc nhũ dầu.
<b>Hoạt động II: Thực hành</b>


Theo dâi, chØ bảo các nh học sinh thc


hnh Thc hnh theo cỏc bớc đã nêu<b>1. Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ</b>
<b>sâu bệnh hại.</b>


<b>2. Quan sát một số dạng thuốc.</b>
<b>Hoạt động III: Đánh giá kết quả:</b>


Đánh giá kết quả thực hành của học sinh.
+ Cho đáp án để học sinh tự đánh giá
kết quả.


+ Sự chuẩn bị nhóm, an tồn lao động,


vệ sinh môi trờng.


Tự đánh giá kết quả vào vở theo bảng
mẫu trang 19 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



4. Củng cố: Nhận xét giờ thực hành( ý thức, thái độ….)
Thu dọn vệ sinh sạch sẽ


<b>5. HDVN: Xem lại bài thực hành ở nhà</b>
Đọc trớc bài 15,16


<b>Chơng II: Quy trình, sản xuất và bảo vệ môi trờng </b>
<b>trong trồng trọt</b>


Ngày soạn:


Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>Tit13.Bi 15,16: Làm đất và bón phân lót.</b>
<b>Gieo trồng cây nơng nghiệp</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


Hiểu mục đích của việc làm đất
u cầu kỹ thuật của việc làm đất?


Hiểu mục đích và cách bón phân lót cho cây trồng?



Biết đợc mục đích kiểm tra, xử lý hạt giống và các căn cứ để xác định thời vụ.
Hiểu đợc các phơng pháp gieo trồng ht v cõy con


<b>II. Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Phóng to tranh H.25, 26, SGK


Su tầm tranh vẽ làm đất bằng thủ công và cơ giới
2. Học sinh: Đọc trớc bài mới.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>


7A: /22.
7B: /23.
<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>a. làm đất và bón phân lót.</b>


<b>Hoạt động I: Tìm hiểu đích gì của làm đất?</b>
? Vì sao sau khi thu hoạch và trớc


khi gieo trồng các cây khác ngời ta
lại phải làm đất ?


? Làm đất nhằm mục đích gì ?


<b>I. Làm đất nhằm mục đích gì?</b>



<i>* Mục đích: Đất tơi xốp, tăng khả năng giữ </i>
<i>n-ớc và chất dinh dỡng, diệt cỏ dại và mầm</i>
<i>mống sâu bệnh</i>


<b>Hoạt động II: Tìm hiểu các công việc làm đất:</b>
GV yêu cầu học sinh nêu các công


việc làm đất và yêu cầu phải đạt của
từng công việc làm đất.


? Tác dụng của từng công việc làm
đất ?


<b>II. Các công việc làm đất:</b>
<b>1. Cày đất:</b>


<i>Làm đất tơi xốp, thống khí và vùi lấp cỏ.</i>
<b>2. Bừa và đập đất:</b>


<i>Để làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều</i>
<i>phân, san phẳng ruộng.</i>


<i>3. Lªn luèng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Loại đất nào cần đập và lên
luống ?


? Lên lung c tin hnh theo quy
trỡnh no?



<i>cho cây phát triển.</i>


HS đọc nội dung SGk và trả lời câu hỏi.


<b>Hoạt động III: Tìm hiểu kỹ thuật bón lót</b>
Bón lót vào thi gian no ? lm


gì? Dùng loại phân nào? Bón theo
quy trình nào?


<b>III. Bón phân lót</b>
Trả lời câu hỏi.


<b>b. gieo trồng cây nơng nghiệp</b>
<b>Hoạt động I: Tìm hiểu thời vụ gieo trồng:</b>
? Thời vụ gieo trồng là gì?


? Xác định thời vụ gieo trồng đa vào
các yếu tố nào?


? Trong các yếu tố đó, yếu tố nào có
tác dụng quyết định đến thời vụ
gieo trồng, vì sao?


Cho học sinh đọc SGK tr39 và điền
vào bảng tr39.


? ë ViƯt Nam cã mÊy vơ gieo trång,
gieo trång g×?



? Dựa vào cơ sở nào mà xác định
đ-ợc thời vụ gieo trồng nh trên?


? V× sao kh«ng trång mét giống
suốt các vụ trong năm?


? a phng chỳng ta có mấy
vụ gieo trồng trong năm? Đó là
những vụ nào?


<b>I. Thêi vô gieo trång</b>


<i>Là khoảng thời gian nhất định để gieo trồng.</i>
<i>Thời gian đó gọi là thời vụ.</i>


1. Căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng:
<i>+ Khớ hu </i>


<i>+ Loại cây trồng</i>


<i>+ Tỡnh hỡnh phỏt sinh sâu bệnh ở địa </i>
<i>ph-ơng.</i>


- Yếu tố khí hậu có tỏc dng quyt nh
2. Cỏc v gieo trng:


Đọc và ®iỊn b¶ng tr39


<i>+ Vụ đơng xn: T11 - T 4,5 năm sau.</i>
<i>+ Vụ hè thu: T4 - T 7.</i>



<i>+ Vô mïa: T6 </i>–<i> T11.</i>


<i>+ Vụ đông: T9 </i>–<i> T12 ( vụ này chỉ có ở miền</i>
<i>Bắc vì nhiệt độ thp)</i>


Lên hệ thực tế và trả lời.


<b>Hot ng II: Tỡm hiểu cách kiểm tra xử lý hạt giống:</b>
? Kiểm tra hạt giống để làm gì?


? Xử lý hạt giống để lm gỡ?


? Nêu các phơng pháp xử lý h¹t


<b>II. Kiểm tra xử lý hạt giống: </b>
1. Mục đích kiểm tra hạt giống
Yêu cầu SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

gièng?


<b>Hoạt động III: Tìm hiểu phơng pháp gieo trồng:</b>
Mỗi loại cây cần phơng pháp gieo


trồng khác nhau. Gieo trồng phải
đảm bảo u cầu kỹ thuật gì?


GV treo h×nh 27, 28a, 28b. Yêu cầu
HS quan sát hình vẽ.



? Có những phơng pháp gieo trồng
nào ?


? Nêu u, nhợc điểm của các phơng
pháp gieo trồng.


? Mỗi phơng pháp áp dụng cho loại
cây nào?


<b>III. Phơng pháp gieo trồng:</b>
1. Yêu cầu kü thuËt.


<i>- Đảm bảo thời vụ.</i>
<i>- Ddamrbaor mật độ.</i>
<i>- Đảm bảo khoảng cách.</i>
<i>- Đảm bảo độ nông sâu.</i>
2. Phơng pháp gieo trng:


+ Gieo trồng bằng hạt
+ Trồng cây con


+ Trồng bằng củ, cành


Liên hệ thực tế và trả lời.


<i> 4. Cñng cè:</i>


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK.
<b> 5. Hớng dẫn về nhà. </b>



- Học bài, đọc trớc bài 17+18 chuẩn bị dụng c gi sau TH.


Ngày soạn:


Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>TiÕt 14 : Bµi 18,19: Thùc hµnh</b>
<b>Xư lÝ h¹t gièng b»ng níc Êm.</b>


<b>Xác định sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm của hạt giống</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


BiÕt cách xử lý hạt giống bằng nớc ấm


Bit cỏch xỏc định sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm của hạt giống.
Làm đợc các bớc đúng quy trình kĩ thuật.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: - Nhiệt kế</b>


- Đĩa petri, khay men hay gỗ, giấy thấm nớc hay giấy lọc, vải thô
hoặc vải bông.


<b>2. Học sinh:</b>


- Mẫu hạt lúa, ngô (bắp) (kho¶ng 1 chÐn ng níc)
- PhÝch níc nãng


- Chậu, thùng đựng nớc lã


- Rổ


- Hạt lúa, ngô, bắp, đỗ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1.ổn định tổ chức.</b>
7A: /22.
7B: /23.
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Vì sao phải gieo trồng đúng thời vụ?


? Hãy nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng cơng việc.
<i>3. Bài mới.</i>


<b>Hoạt động I: Tìm hiểu quy trình thực hành</b>
+ Giới thiệu bài thực hành:


+Nªu mục tiêu bài học:


+ Quy tc an ton lao ng.


+ Quy trình thực hành.


+ Kiểm tra sù chuÈn bÞ cđa
tõng nhãm.


<b>A. Xư lý h¹t gièng b»ng níc Êm.</b>


<b>Bớc 1: Cho hạt vào nớc muối để loại bỏ hạt lộp, h</b>
hng



<b>Bớc 2: Rửa sạch các hạt chìm</b>


<b>Bc 3: Kim tra nhiệt độ của các nớc bằng nhiệt kế</b>
trớc khi ngâm hạt.


<b>Bíc 4: Ng©m h¹t trong níc Êm: lóc (45</b>0<sub>C) ng«</sub>
(400<sub>C)</sub>


<b>B. Xác định sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm của </b>
<b>hạt giống</b>


<b>Bớc 1: Mỗi mẫu chọn</b>
- Hạt to: từ 30 - 50 hạt
- Hạt nhỏ: từ 50 đến 100 hạt
- Ngâm hạt trong nớc là 24h


<b>Bớc 2: Xếp 2 hoặc 3 tờ giấy lọc, vải hoặc giấy đã</b>
thấm nớc bão hoà vào đĩa hoặc khay.


<b>Bớc 3: Xếp hạt vào đĩa hoặc khay, bảo đảm khoảng</b>
cách để mầm mọc khơng dính vào nhau. Luôn giữ
ẩm cho giấy.


Nếu dùng khay gỗ, men, cho cát vào dày 1
-2cm. Cho đủ ấm, xếp hạt cho đều, ấn nhẹ cho hạt
dính vào cát.


<b>Bớc 4: Tính sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm của hạt</b>
- Để đĩa hoặc khay vào nơi cố định, theo dõi hạt


nảy mầm


- Mầm dài = 1/2 chiều đài hạt coi là hạt nảy
mầm


- Sau 4 - 5 ngày, tuỳ loại hạt giống: tinh sức nảy
mầm: SNM và tỷ lệ nảy mầm (TLNM)


- Hạt giống tốt: SNM = TLNM


( Gieo tõ 4 – 5 ngµy)


( Gieo từ 7 10 ngy).
<b>Hot ng II: Thc hnh</b>


Giáo viên làm mẫu cho học sinh


quan sát. Thực hành theo hớng dẫn
A. Xư lý h¹t gièng b»ng níc Êm


Số hạt nảy mầm


<b>- SNM (%)</b> = X100


Tổng số hạt đem gieo


Số hạt nảy mầm


<b>- TLNM (%)</b> = X100



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Theo dõi, chỉ bảo các nhóm thực
hành.


B. Xỏc nh sc nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm của
hạt giống


- Ghi kết quả thực hành vào báo cáo.
<b>Hoạt động III: ỏnh giỏ kt qu:</b>


Đánh giá kết quả thực hµnh cđa
häc sinh.


Cho đáp án để học sinh tự đánh
giá kết quả.


Sự chuẩn bị nhóm, an tồn lao
động, vệ sinh mơi trờng.


Tự đánh giá kết quả vào vở theo bảng mẫu
SGK.


Thu dän dơng cơ, lµm vÖ sinh.


<b>4. Củng cố: Nhận xét giờ thực hành( ý thức, thái độ….)</b>
Thu dn v sinh sch s


<b>5. HDVN: Xem lại bài thực hành ở nhà</b>
Đọc trớc bài 19


Ngày soạn:



Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>Tiết 15 : Bài 19:</b> <b>Các biện pháp chăm sóc cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiu c mc ớch và nội dung các biện pháp chăm sóc cây trồng
- Có ý thức lao động có kỹ thuật, tinh thần chu khú, cn thn
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên: Phóng to hình 29, 30 SGK
2. Học sinh: Đọc SGK tr44, 45


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>


7A: /22.
7B: /23.
<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động I: Tìm hiểu các biện pháp chăm sóc cây trồng</b>
GV giới thiệu các cơng việc chăm


sãc c©y trång gåm ?


<b>I. Các biện pháp chăm sóc cây trồng</b>
1.Tỉa cây. 2. Dặm cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

7. Bãn thóc



<b>Hoạt động II: Tìm hiểu nội dung các biên pháp chăm sóc cây trồng</b>


Híng dÉn häc sinh t×m hiÓu néi
dung tõng biện pháp thông qua
bảng1.


<b>II. Nội dung các biện pháp và vai trò của </b>
<b>từng biện pháp.</b>


Bảng 1
<b>Các BP chăm </b>


<b>sóc(1)</b>


<b>Nội dung từng </b>
<b>biện pháp(2)</b>


<b>Vai trò của </b>
<b>từng biện </b>


<b>pháp(3)</b>
1. Tỉa cây


2. Dăm cây.
3. Lµm cá.
4. Vun xíi.
5. T íi n íc.
6. Tiêu n ớc.
7. Bón thúc.


<b>4. Củng cố:</b>


GV chữa phần BT học sinh làm ở bảng 1.
Đáp án bảng 1.


1.2: Bỏ các cây yếu, sâu bệnh.


1.3: Loi b cõy bệnh, đảm bảo mật độ.
2.2: Trồng vào chỗ cây chết, cay tha.
2.3: Đảm bảo mật độ.


3.2: DiÖt hÕt cá mäc xen víi c©y trång.


3.3: Loại bỏ cây dại tranh chất dinh dỡng và ánh sáng với cay trồng.
4.2: Thêm đất màu vào gốc cây, làm đất tăng thêm độ thoáng.


4.3: Giữ cho cây dứng vững, cung cấp dinh dỡng, oxi cho cây, hạn chế bốc hơi
n-ớc.


5.2: Cung cp nc, làm cho đất đủ độ ẩm qua tới gốc, tháo nớc vào ranh, phun
đều trên diện tích lá.


5.3: Đảm bảo đủ nớc, cây trồng sinh trởng phát triển tốt.


6.2: Tháo nớc bớt đi để cây không bị ngập nớc, đất thống khí.
6.3: Cây khơng bị thiếu oxi.


7.2: Cung cấp thêm phân để cây đủ chất dinh dỡng.
7.3: Bổ sung kịp thời chất dinh dỡng cho cây.



<b>5. Híng dÉn vỊ nhà.</b>


Học bài, xem lại nội dung các biện pháp chăm sóc cây trồng.
Đọc trớc bài 20.


Ngày soạn: 17/10/2009


Ngày gi¶ng: 7A: 7B:


<b>TiÕt 16 : thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


Hiểu đợc mục đích u cầu của phơng pháp thu hoạch bảo quản chế biến nông
sản


Cã ý thøc tiÕt kiệm, tránh làm hao hụt, thất thoát trong thu hoạch
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Phóng to hình 31, 32 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. Học sinh: Đọc SGK, tìm ví dụ minh hoạ
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1.ổn định tổ chức.</b>
7A: /22.
7B: /23.
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Nêu mục đích của làm cỏ, vun xới?



? Cho biết u, nhợc điểm của các phơng pháp tới nớc cho cây
? Nêu các cách bón thúc và kỹ thuật bón thúc cho cây?
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng I: Tỡm hiểu yêu cầu và các phơng pháp thu hoạch</b>
Yêu cầu thu hoạch là gì?


Hớng dẫn HS đọc SGK trang 47 quan
sát H.31 phóng to và làm bài tập.


Cho ví dụ các loại cây trồng đợc thu
hoạch theo các phơng phỏp ó nờu


<b>I. Thu hoạch</b>
1. Yêu cầu


<i>* Yờu cu: m bảo đợc số lợng, chất lợng</i>
<i>của nông sản, phải thu hoch ỳng chớn,</i>
<i>nhanh gn v cn thn.</i>


2. Các phơng pháp thu hoạch.
Xem tranh 31, làm bài tập vào vở


<i>Phơng pháp thu hoạch cây trồng.</i>
- <i>Hái ( H.a)</i>


- <i>Nhổ ( H.b)</i>


- <i>Đào ( Cuốc) </i><i> H.c.</i>
- <i>Cắt ( H.d).</i>



LÊy vÝ dơ.


<b>Hoạt độngII: Tìm hiểu mục đích và phơng pháp bảo quản.</b>
? Nêu mục đích bảo quản nơng sản?


? Cỏc iu kin bo qun tt?


? Nêu các phơng pháp bảo quản nông
sản?


<b>II. Bo qun:</b>
1. Mc ớch:


<i>Hạn chế hao hụt số lợng và giảm sút chất </i>
<i>l-ợng nông sản.</i>


2. Các điệu kiện để bảo quản tốt.
<i>+ Hạt: phơi, sấy khô giảm lợng nớc.</i>
<i>+ Rau, quả: sạch sẽ, không giập nỏt</i>


<i>+ Kho: thoáng, cao ráo, hệ thống thông gió,</i>
<i>khử trùng chống mối, mọt, chuột</i>


3. Phơng pháp bảo quản:
+ Bảo quản thông thoáng.
<i>+ Bảo quản kín</i>


<i>+ Bảo quản lạnh</i>



<b>Hot ng III: Tìm hiểu mục đích và phơng pháp chế biến nơng sản</b>
? Mục đích của chế biến nơng sản?


? Nªu các phơng pháp chế biến nông
sản? Cho ví dụ?


<b>III. Ch bin:</b>
1. Mc ớch:


<i>Để tăng giá trị sản phẩm vµ kÐo dµi thời</i>
<i>gian bảo quản</i>


2. Phơng pháp chế biến:
<i>+ Sấy khô</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>+ Mi chua</i>
<i>+ §ãng hép</i>


- LÊy vÝ dơ thùc tÕ minh ho¹
<b>4. Cđng cè:</b>


- Gọi học sinh c ghi nh SGK.


- Nêu các phơng pháp chế biến nông sản


- Giai ỡnh em thng mui chua nhng loại nông sản nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, c trc bi 21.



Ngày soạn: 24/10/2009


Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>Tiết 17: Luân canh, xen canh, tăng vụ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Hiểu thế nào là luân canh, xen canh tăng vụ
Tác dụng của luân canh, xen canh tăng vụ
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên : Phóng to hình 31, 32 SGK, su tầm tranh thu hoạch bằng cơ giới.
2. Học sinh : Đọc SGK tr50, 51 tìm ví dụ minh ho¹t


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>


7A: /22.
7B: /23.
<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


? Tại sao phải thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn và cẩn thận?
? Bảo quản nơng dân nhằm mục đích gì? Bằng cách nào?
? Nêu các cách chế biến nơng sản? Cho ví dụ?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động I: Tìm hiểu về ln canh, xen canh, tăng vụ.</b>
? Ln canh là gì? Cho ví d?



? Có mấy loại hình luân canh? Ví
dụ?


? Thế nào là xen canh? Cho ví dụ?


<b>I. Luân canh, xen canh, tăng vụ</b>
<b>1. Luân canh</b>


a. Khái niệm:


<i> Luân canh: lµ tiÕn hµnh gieo trång luân</i>
<i>phiên các loại cây kh¸c nhau trong cùng 1</i>
<i>diện tích.</i>


b. Các loại hình luân canh


<i>+ Luân canh giữa cây trồng cạn với nhau:</i>
<i>ngô+ đậu tơng (đậu nành)</i>


<i>+ Luân canh giữa cây trồng cạn và cây trồng</i>
<i>nớc.</i>


- Lấy ví dơ.
<b>2. Xen canh</b>


Trên cùng một diện tích trồng 2 loại hoa màu
cùng 1 lúc, cách nhau một thời gian không lâu
để tận dụng diện tích, chất dinh dỡng, ánh
sáng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Thế nào là tăng vụ? Cho ví dụ? <b>3. Tăng vụ: </b><i>Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên 1 diện</i>
<i>tích đất</i>


<b>Hoạt động I: Tìm hiểu tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ</b>
Hớng dẫn HS điền vào ô trng


tr51 SGK


? Tác dụng của luân canh, xen
canh, tăng vụ là gì?


<b>II. Tác dụng của luân canh, xen canh và</b>
<b>tăng vụ.</b>


Đọc SGK tr51, làm bài tập, trả lời câu hái.


<b>4. Cñng cè:</b>


- Gọi học sinh đọc ghi nh SGK.
<b>5. Hng dn v nh.</b>


+ Trả lời câu hỏi tr51 SGK
+ Xem trớc bài ôn tập tr52


Ngày soạn: 31/10/2009


Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>Tiết 18: ôn tËp</b>
<b>I . Mơc tiªu: </b>



Thơng qua giờ ơn tập, nhằm giúp học sinh củng cố và khắc sâu các kiến thức đã
học. Trên cơ sở đó học sinh có khả năng vận dụng vào thực tế sản xuất.


Giúp học sinh cungrcoos kiến thức để làm bài kiểm tra đạt kết quả.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Bảng sơ đồ TK nh SGK tr52


Một số tranh ảnh minh hoạ nếu có.
2. Học sinh: Ôn tập


<b>III. Cỏc hot ng dy v hc</b>
<b>1.n định tổ chức.</b>


7A: /22.
7B: /23.


<b>2.KiĨm tra bµi cị.. Kết hợp ôn luyện theo 13 câu hỏi ôn tập tr53 SGK</b>
<b> 3. Bµi míi.</b>


Hoạt động 1: Khái qt vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt
- GV khái quát vai trò của trồng trọt


trong nỊn kinh tÕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tÕ qc d©n?


? Để thực hiện vai trị đó chúng ta phải
tiến hành những nhiệm vụ gì?



?


HS dựa vào kiến thức đã học nêu vai trò
và nhiệm vụ của trồng trọt.


Hoạt động 2: Khái quát về kĩ thuật trồng trọt
? Đất trồng l gỡ? t trng gm nhng


thành phần nào?


? t trng có những tính chất nào? Nêu
biện pháp sử dụng cải tạo và bảo vệ đất?
? Nêu khái niệm phân bón? Tác dụng và
cách sử dụng phân bón hợp lí?


? Kh¸i niệm về giống cây trồng? Giống
có vai trò nh thế nào?


? Các phơng pháp chọn lọc và bảo quản
giống có hiƯu qu¶?


? Khái niệm về âu bệnh? Sâu bệnh có tác
hại gì đối với sản xuất nơng nghiệp? Các
phơng pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây
trồng?


HS dựa vào kiến thức đã học trả lời.


<b>Hoạt động 3: Khái quát về quy trình sản xuất và bảo vệ mơi trờng </b>


trong trồng trọt


? Nêu quy trình làm đất và bón phân lót?
? Cây nơng nghiệp đợc gieo trồng theo
quy trình nh thế no?


? Quy trình chăm sóc và thu hoạch cây
trồng có hiƯu qu¶?


HS dựa vào kiến thức đã học trả lời.


<b>4. Củng cố:</b>


Nhắc lại những phần kiến thức trọng tâm.
<b>5. Dặn dò:</b>


Về nhà học bài chuẩn bị giờ sau kiểm tra.


Ngày soạn: 7/11/2009


Ngày kiểm tra: 7A: 7B:


<b>Tiết 19: Kiểm tra</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức:


- Khắc sâu kinh nghiệm cơ bản, trọng tâm phần trồng trọt.
2. Kỹ năng:



- Giúp học sinh có khả năng vận dụng vào thực t sn xut.
3. Thỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II. Đề bài và điểm số:</b>


Cõu1 (5 im): Nờu vai trũ ca trng trọt? Đất trồng gồm những thành phần nào?
Loại đất nào giữ nớc và chất dinh dỡng tốt nhất?


C©u 2 (5 điểm): Luân canh là gì? Luân canh có tác dụng gì? Cho ví dụ?
<b>III. Đáp án và biểu điểm</b>


Câu 1: (5 điểm)


* Trồng trọt có vai trò:


- Cung cấp lơng thực, thực phẩm cho con ngời. (0,5 điểm)
- Cung cấp thức ăn cho vật nuôi.(0,5 điểm)


- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. (0,5 điểm)
- Cung cấp hàng hoá cho xuất khẩu. (0,5 điểm)


* Đất trồng gồm có 3 thành phần: (2 điểm)
- Phần rắn: + Phần vô cơ .


+ Phần hữu cơ.
- Phần lỏng ( Nớc).


- Phần khí ( Không khí)


* Đất sét giữ nớc và chất dinh dỡng tốt nhất. (1 điểm)


Câu 2: (5 ®iĨm)


*Ln canh là tiến hành gieo trồng ln phiên các loại cây trồng khác nhau trên một
đơn vị din tớch.(1,5 im)


* Luân canh có tác dụng:(1,5 điểm)


- Lm tăng độ phì nhiêu của đất.
- Giảm sâu bệnh.


- §iỊu hoà dinh dỡng.
* Ví dụ: Lúa - Ngô - Lúa. (2 điểm)


Lúa - Đậu tơng - Lúa ...
<b>IV. TiÕn tr×nh kiĨm tra:</b>


<b>1.ổn định tổ chức.</b>
7A: /22.
7B: /23.
<b>2.Kiểm tra..</b>


- Giáo viên chép đề kiểm tra cho học sinh.


- Häc sinh lµm bµi


<b> 3. Thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.</b>


7A: ………..
7B:………...
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Phần II: Lâm nghiệp</b>


<b>Chơng I: Kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng.</b>
Ngày soạn: 31/10/2009


Ngày giảng: 7A: 7B:


<b>TiÕt 20 : Vai trß cđa rừng và nhiệm vụ của </b>
<b>trồng rừng.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Hiu đợc vai trò to lớn của từng đối với cuộc sống toàn xã hội.
Biết đợc nhiệm vụ của trồng rng.


Có ý thức bảo vệ rừng và tích cực trồng rừng, gây rừng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i>1. Giáo viên: + Hình vẽ 34, 35 SGK.</i>


+ Tài liệu về vai trò của rừng, tác hại của việc phá rừng.
<i>2. Học sinh: Đọc trớc bài mới.</i>


<b>III. Cỏc hot ng dy và học.</b>
1.ổn định tổ chức.


7A: /22.
7B: /23.



2.KiÓm tra bµi cị: xen trong giê.
3. Bµi míi.


Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Đặt vấn đề: Ngày nay lũ lụt tng, bóo t phỏt trin, do


nạn phá rừng .v.v...


Trò: Đọc SGK xem hình 34 và trả lời vai trò của rừng vào
vở bài tập.


* Vai trò của rừng:
- Làm sạch khí, bụi.


- Phòng hộ: chắn gió, cát, chống xói mòn.
- Lấy gỗ tiêu dùng và xuất khẩu.


- Nghiờn cu khoa học, tham quan, du lịch, bảo vệ hệ
sinh thái đặc chủng, nguồn gen động, thực vật.


I. Vai trß cđa rõng vµ
trång rõng


- 1 ha rõng hÊp thô
trong CO2 có trong
1800.000m3<sub>/năm.</sub>


- 1 ha rõng th«ng hót
36,4 tÊn bơi.



- Tính chất phi tơn xít
sát trùng, diệt khuẩn.
Trị: Xem biểu đồ trang 56 thấy đợc mức độ tàn phỏ


rừng từ 1943 - 1995.


Hỏi: Nêu tác hại của việc phá rừng ?
Trò: Đọc SGK trang 56 trả lời:
Nhiệm vụ trồng rừng là gì ?
* Nhiệm vụ trồng rừng:


-Trng rng sản xuất: lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và
xuất khu.


-Trồng rừng phòng hộ: phòng hộ đầu nguồn, trồng rừng
ven biĨn, ch¾n giã.


-Trồng rừng đặc dụng: Vờn quốc gia khu bảo tồn thiên
nhiên và môi trờng.


-Trồng rừng để thờng xuyên phủ xanh 19,8 triệu ha đất
lâm nghiệp.


II. NhiƯm vơ trång rõng
ë níc ta.


1. T×nh h×nh trång rõng
ë níc ta:


2. NhiƯm vơ trång rõng



C©u hái:


1. Nêu vai trị của rừng trong đời sống sản xuất của xã
hội ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4. Củng cố:


- Học sinh nhắc lại, ghi nhí trang 56.
- §äc cã thĨ em cha biÕt trang 57 SGK.
5. HDVN: Đọc trớc bài 23.




<b>Ngày soạn: /</b> <b>/</b>
Ngày giảng: / /


Tit 21: Bi 23+24: Làm đất gieo ơm cây rừng. Gieo hạt và chăm sóc vờn
gieo ơm cây rừng.


A. Mơc tiªu:


1. Hiểu đợc điều kiện lập vờn gieo ơm cây rừng.
2. Biết đợc kỹ thuật làm đất hoang.


3. Biết đợc kỹ thuật tạo nền đất gieo ơm cây rừng.


B. Chn bÞ:


1. Phóng to sơ đồ 5 hình 36 SGK.


2. 1 bầu đất có kích thớc quy định.


C. KiĨm tra:


1. Nêu vai trị của rừng trong đời sống và sản xuất xã hội ?
2. Nêu nhiệm vụ của trồng rừng ở nớc ta trong thời gian tới ?
D. Bài mới:


Hoạt động thầy + trò Ghi bảng


Đặt vấn đề: Cây trồng rừng lấy từ đâu? (vờn ơm).
1 điều kiện:


- Đất cát pha hay đất thịt nhẹ.
- Độ PH từ 6 - 7 (P. tính, ít chua).
- Mặt đất bằng, dơi (2 - 40<sub>).</sub>


- GÇn ngn níc và nơi trồng rừng.


Trò: Đọc SGK trang 57 và nêu điều kiện lập vờn
-ơm.


I. Lập vờn gieo ơm cây rừng:
1. Điều kiện lập vờn gieo
-ơm.


Trũ: Xem s đồ 5 trang 58 SGK trả lời:


- Phân chia đất trong vờn gieo ơm nh thế nào ? 2. Phân chia đất trong vờngieo ơm.
Thầy: Treo sơ đồ trang 58.



Hỏi: Em giải thích sơ đồ. II. Làm đất gieo ơm câyrừng:
1. Dọn cây hoang dại và làm
đất tơi xốp theo quy trình kỹ
thuật sau: (sơ trang 58
SGK)


Trò: Đọc SGK trang 58, 59 tr¶ lêi:


+ Lên luống (hay đóng bầu đất) nh thế nào ?
- Kích thớc luống ?


- Ph©n bãn lãt ?
- Híng lng


+ Bầu đất: Thầy treo hình 36 trang 59 SGK.
- Vỏ bầu ?


- Ruét bÇu ?


2. Tạo nền đất gieo ơm cây
rừng.


a. Luống đất.


b. Bầu đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1. Nơi đặt vờn gieo ơm cây rừng cần có điều kiện
gì ?



2. Từ đất hoang đến đất gieo ơm cần làm những
việc gì ?


3. Nêu cách tạo nền đất gieo ơm cây rừng ?


Bµi 24: Gieo hạt và chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng.


A. Mơc tiªu:


1. Biết cách kích thích hạt giống hạt giống cây rừng nảy mầm.
2. Hiểu đợc thời vụ, quy trình gieo ht cõy rng.


3. Hiểu rõ công việc chăm sóc vờn gieo ơm.


B. Chuẩn bị: - Hình 38 phóng to.


C. KiÓm tra:


1. Nơi đặt vờn gieo ơm cây rừng cần có những u cầu gì ?


2. Từ đất hoang, để có đợc đất gieo ơm, cần phải làm những cơng việc gì ?
3. Nêu cách tạo nền đất gieo ơm cây rừng ?


D. Bµi míi:


Hoạt động thầy + trị Ghi bng


Trò: Đọc SGK trang 60.


Hỏi: Em cho biết các biện pháp kích thích hạt giống


cây rừng nảy mầm ?


Phng pháp: đốt nhng không làm chảy hạt, đốt
xong trộn hạt với tro, ủ hằng ngày, vảy nớc cho ẩm.


- vấn đề: hạt vỏ dày, cứng, lim, dẻ, xoan...


I. KÝch thÝch hạt giống
cây rừng nảy mầm :
1. Đốt hạt.


2. Hạt vỏ dày khó thấm nớc:


Lim, tru, trỏm...cú th tác động lực lên hạt nhng
không làm hạt phoi, gỡ, khía cho nứt vỏ, chặt một đầu
hạt, sau ủ tro hay cỏt m.


2. Tỏc ng bng lc.


3. Biện pháp này phỉ biÕn.
VD:


Hỏi: Mục đích cơ bản của các biện pháp kỹ thuật xử
lý hạt giống trớc khi gieo ?


3. KÝch thÝch n¶y mầm
bằng nớc ấm:


1. Thời vụ gieo hạt.



- Min Bc: từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau.
- Miền Trung: từ tháng 1 đến tháng 2.


- Miền Nam: từ tháng 2 đến tháng 3.


II. Giao h¹t:


1. Thêi vơ gieo hạt.


2. Quy trình:


- Gieo ht, lp t, che ph, ti nớc, phun thuốc sâu,
bảo vệ luống gieo.


- Cã thÓ gieo trong bầu hoặc luống.


2. Quy trình gieo hạt.


Trò: Xem hình 38 trang 61 SGK trả lời:


- Chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng nh thế nào ?
- 4 phơng pháp chính tơng ứng 4 hình trang 61.


III. Chăm sóc vờn gieo
-ơm cây rừng.


E. Củng cố:


- Cho 2 hc sinh đọc ghi nhớ trang 62.
- Giới thiệu có thể em cha biết.



- Đọc trớc bài thực hành trang 63 hình 25. Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.


C©u hái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ngày soạn: /</b> <b>/</b>
Ngày giảng: / /


Tiết 22: Bài 25: Thực hành Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.


A. Mơc tiªu:


1. Học sinh làm đợc các thao tác kỹ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.
2. Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác, lịng hăng say lao động.


B. Chn bÞ: Cho 1 nhãm:


- Túi bầu bằng nilon: 10 túi/nhóm.
- Đất làm ruột bầu: đất thịt, cát pha.
- Phân vô cơ, phân chuồng ủ hoai.


- Hạt giống đã xử lý hoặc cây giống kho.


- vật liệu che phủ: rơm kho mục, cành lá, dàn che.


- Dụng cụ: cuốc xẻng, dùi, dao cấy cây, chËu, thïng tíi vßi sen.


C. Hoạt động dạy và học:


<b>I. Giíi thiƯu bµi häc:</b>



+ Thầy giới thiệu u cầu thực hành làm đợc các thao tác kỹ thuật theo quy trình gieo
hạt vào bầu đất.


+ Kiểm tra học sinh: thời vụ gieo hạt, quy trình gieo hạt.
+ Nhắc học sinh về giữ vệ sinh, an toàn lao động.


<b>II. Quy trình thực hành:</b>


Trũ: c SGK trang 65 nm c quy trình thực hành.
<i><b>1. Gieo hạt vào bầu đất.</b></i>


B


ớc 1 : Trộn đất + phân theo tỷ lệ:


88 - 89% đất + 10% phân hữu cơ + 1-2% Supe lân (hình 39 trang 63)
B


ớc 2 : Cho đất đã trộn phân vào bầu, vỗ và nén chặt đất trong bầu, cho thấp hơn
miếng túi 1-2cm, xếp bầu thành hàng trên luống hay trên đất bằng.


B


ớc 3: Gieo từ 2 - 3hạt vào giữa bồn, lấp kín hạt bằng đất mịn, dày 2-3 lần kích thớc
hạt. (hình 39c).


B


íc 4 : Cho phủ luống bầu bằng rơm rác, cành lá tơi, tới bầu bằng voi sen, phun thuốc


sâu bảo vÖ luèng.


(HÕt tiÕt 1)


<i><b>2. Cấy cây con vào bầu đất:</b></i>
B


íc 1 vµ 2 : Nh bíc 1 và 2 khi gieo hạt.
B


c 3 : Dùng dao cấy cây tạo hốc giữa bầu đất, độ sâu hốc, độ dài rễ từ 0,5 - 1cm, đặt
bộ rễ cây thẳng đứng vào hốc, ép đất chặt cứng cổ rễ (hình 40c)


B


ớc 4: Che phủ luống đất bằng giàn che, bằng cành lá tơi, ti bng vũi sen (hỡnh 40
trang 64 SGK).


<b>III. Đánh giá kết quả thực hành:</b>


- Hc sinh ỏnh giỏ theo hng dn giỏo viờn.


<b>Ngày soạn: /</b> <b>/</b>
Ngày giảng: / /


Tiết 23: Bài 26,27: Trồng cây rừng. Chăm sóc rừng sau khi trång


A. Mơc tiªu:


1. Biết đợc thời vụ trồng rừng.



2. Biết đợc kỹ thuật đào hố trồng cây rừng.


3. Biết đợc quy trình trồng cây rừng bằng cây con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

6. Hiểu đợc nội dung công việc chăm sóc rừng sau khi trồng


B. Chn bÞ:


1. Phóng to hình 41, 42 SGK.
2. phim và đèn chiếu (nếu có).
3. Đọc SGK, tài liệu tham khảo.
C. Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Đặt vấn đề: Thời vụ trồng theo mựa khớ hu:


- Miền Bắc: Mùa Xuân và Thu.
- Miền nam: Mïa ma.


I. Thêi vô trång
rõng.


Phơng pháp: Đào hố và cách làm đất phổ biến trong trồng
rừng.


Trß: Đọc SGK trang 65 và trả lời:
- Kích thớc hố nh thÕ nµo ?


- (d x r x c) = 30 x 30 x 30


= 40 x 40 x 40


II. Làm đất trồng
cây:


1. KÝch thíc hè.


- Cuốc hố, đào đất trồng cây rừng nh thế nào?


- Tại sao khi lấp đất lại cho lớp đất màu đã trộn phân bón
xuống trớc ?


2. Kỹ thuật đào
hố.


1. Quy tr×nh: h×nh 42 trang 66.
a. Tạo lỗ sâu, chiều cao bầu.
b. Rạch bỏ vỏ bầu.


c. Đặt bầu vào lỗ trong hố.
d. Lấp và vun đắp lần 1.
e. Lấp và vun đắp lần 2.
g. Vun gốc.


Hái: Xem hình 42 trả lời quy trình trồng cây con có bầu nh
thế nào ?


III. Trồng rừng
bằng cây con:
1. Trồng cây con


có bầu:


2. Quy trỡnh: Xem hỡnh 43 trang 67.
- Tạo lỗ trong hố đất.


- Đặt cây vào lỗ trong hố.
- Lấp đất kín gốc cây.
-Nén đất.


- Vun đất.


Hỏi: ở vùng đồi núi trọc nên trồng rừng bằng loi cõy con
no ?


2. Trồng cây con
rễ trần.


1. Trồng từ 1- 3 tháng là chăm sóc cây ngay, liên tục 4 năm.
2. Năm 1,2 mỗi năm chăm sóc từ 2 - 3 lần, năm thứ 3,4 mỗi năm
chăm sóc 1 - 2 lần.


I. Thời gian và số
lần chăm sóc:
1. Thêi gian:
2. Sè lÇn chăm
sóc.


Trò: Xem hình 44 trang 69 và giải thích các công việc chăm
sóc rừng sau khi trồng.



Hỏi: Sau khi trồng rừng, có nhiều cây chết nguyên nhân do
gì ?


II. Những công
việc chăm sãc
rõng sau khi
trång.


1. Lµm rào bảo
vệ.


2 Phát quang.
3. Làm cỏ.


4. Xới đất, vun
gốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

E. Cñng cè:


- 2 học sinh đọc ghi nhớ.
- Đọc trớc bài 28 trang 71.


C©u hái:


1. Hãy cho biết mùa trồng rừng ở 3 miền Bắc, Trung, Nam ?
2. Nờu quỏ trỡnh lm t trng rng ?


4. Chăm sãc rõng sau khi trång vµo thêi gian nµo ? Chăm sóc bao nhiêu năm và số
lần chăm sóc mỗi năm ?



5. Chăm sóc rừng sau khi trồng gồm những công việc gì ?




Chơng 2: Khai thác và bảo vệ rừng.


<b>Ngày soạn: /</b> <b>/</b>
Ngày giảng: / /


Tiết 24 Bài 28: Khai thác rừng.


A. Mục tiêu:


1. Phõn bit đợc các loại khai thác rừng.


2. Hiểu đợc điều kiện khai thác rừng ở nớc ta hiện nay.
3. Biết đợc các biện pháp phục hồi rừng sau khai thác rừng.


B. Chuẩn bị:


- Tranh ảnh minh hoạ.
- Chiếu phim nếu có.


C. Kiểm tra:


1. Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian nào ? Chăm sóc bao nhiêu năm ? Số lần
chăm sóc mỗi năm ?


2. Chăm sóc rừng sau khi trồng gồm những công việc gì ?
D. Bài mới:



Hot ng thy + trũ Ghi bng


Thầy: Theo bảng 2 trang 71 SGK.


Trò: Đọc SGK, xem bảng 2 trang 73 trả lời:
Hỏi:+ Có mấy loại khai thác rừng ?


+ Rng đất đốc >150<sub>, nơi rừng phịng hộ có</sub>
khai thác trắng c khụng ?


+ Khai thác rừng nhng không trồng ngay có
tác hại gì ?


I. Các loại khai thác rừng.


1. Trò: Điền ô trống bài tập trang 72SGK


II. iu kiện áp dụng khai
thác rừng hiện nay ở Việt Nam.
1. Chỉ đợc khai thác chọn,
khơng đợc khai thác trắng.


2. Rõng cßn nhiỊu cây gỗ to có
giá trị kinh tế.


3. Lợng gỗ khai thác nhỏ hơn
35% lợng gỗ của khu rừng khai
th¸c.



1. Phơc håi: Trång rõng hc trång xen cây
công nghiệp.


2. Thỳc y tỏi sinh tự nhiên để rừng tự phục
hồi bằng những biện pháp.


- Chăm sóc cây gieo gièng: lµm cỏ, bón
phân. Trong khai thác dần giữ lại 40 - 50 c©y
gièng tèt/ ha.


- Phát cây hoang dại để cây con dễ nảy mầm
và phát triển tốt.


III. Phôc håi rõng sau khi khai
th¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

E. Cđng cè:


- 2 học sinh đọc ghi nhớ.


- 1 học sinh đọc em cha bit trang 74.


- Đọc trớc bài 29 trang 75 Bảo vệ và khoanh nuôi rừng.


Câu hỏi:


1. Cỏc loại khai thác rừng có những đặc điểm nào giống và khác nhau ?
2. Khai thác rừng ở Việt Nam phải tuân theo những điều kiện nào ?
3. Dùng các biện pháp nào để phục hồi sau khi khai thác ?



<b>Ngày soạn: /</b> <b>/</b>
Ngày giảng: / /


<b>Tit 25: Bảo vệ và khoanh ni rừng</b>
I. Mục đính u cầu:


<b>HiĨu ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng.</b>


<b>Hiu đợc mục đích của việc bảo vệ và khoanh ni rừng.</b>
<b>Có ý thức bảo vệ rừng.</b>


II. Chn bÞ:


- <b>Giáo viên: Nội dung bài dạy.</b>
- <b>Học sinh: Đọc trớc bài mới.</b>
III. Các hoạt động dạy và học:


<i><b>1. ổn định tổ chức. 7A</b></i>………… ………. : 7B………… ……….
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yªu cầu học sinh nhớ lại thực trạng
rừng nớc ta từ năm 1943 1945.
Nguyên nhân nào làm cho rừng suy
gi¶m?


- Phá rừng có ảnh hởng nh thế nào đối


với khí hậu và thời tiết?


T×nh h×nh rõng ë níc ta nh thÕ nµo?
NhËn xÐt, bỉ sung vµ rót ra nhËn xÐt
SGK.


<b>I. ý nghÜa:</b>


- Tái hiện lại kiến thức cũ.
- Trả lời độc lập.


- 1-3 häc sinh tr¶ lời.


- Các học sinh khác nhận xét và bổ
sung.


- Đọc to ý nghÜa SGK.


- Híng dÉn häc sinh quan s¸t hình vẽ
SGK.


- Tài nguyên rừng có các thành phần
nào?


- Mc đích của việc bảo vệ rừng là gì?
- Bảo vệ rừng mang lại lợi ích gì?
Nhận xét, bổ sung và phõn tớch kt
lun.


- Yêu cầu học sinh nghiªn cøu mơc 2


SGK.


- Theo em các hoạt động nào của con
ngời đợc coi là xâm hại đến tài nguyờn
rng?


Đối với học sinh tham gia bảo vệ rừng
bằng cách nào?


<b>II. Bo v rng:</b>
<i>1. Mc ớch:</i>


- Quan sát hình vẽ SGK.
- Trả lời.


- Nhận xét và bổ sung.


* Kt lun: Giữ gìn tài nguyên động
vật, thực vât và đất rừng hiện có.
Tạo điều kiện thuận lợi cho rừng phát
triển cao và cho sản phẩm tốt nhất.
<i>2. Biện pháp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Đối tợng nào đợc phép kinh doanh
rừng?


- NhËn xét, phân tích và kết luận.
Tại sao phải khoanh nuôi rõng?


Nhận xétvà bổ sung sau đó gọi học


sinh đọc mục 1 SGK.


Hớng dẫn học sinh nghiên cứu SGK.
Khoanh nuôi những đối tựng nào?
Nhận xét, bổ sung và nêu kết luận sách
giáo khoa.


Hớng dẫn học sinh nghiên cứu SGK.
Những biện pháp nào đợc lựa chọn để
khoanh nuôi v phc hi rng?


Nhận xét, bổ sung và nêu kết luận.


Đại diện nhóm trả lời.


Cỏc nhúm khỏc nhn xột v bổ sung.
Nghe hiểu và trả lời độc lập.


* KÕt luËn: S¸ch gi¸o khoa.


<b>III. Khanh ni và phục hồi rừng:</b>
<i>1. Mục đích:</i>


- Trả lời độc lập.


- Nhận xét và bổ sung.
Đọc to mục đích SGK.
<i>2. Đối tợng khoanh ni:</i>
- Nghiên cứu SGK.



- Trả lời.


* Kết luận: SGK.
<i>3. Biện pháp:</i>
- Nghiên cứu SGK.
- Trả lời câu hỏi.


- Nhận xét và bổ sung ý trả lời của
bạn.


4. Củng cố: Hệ thống nội dung bài học.
5. Dặn dò: Học bài và làm bài tập về nhà.




<b>Ngày soạn:</b>
Ngày giảng:


<b>Tiết 26: Ôn tập</b>
I. Mục tiêu bài häc


- Củng cố kiến thức đã học cho học sinh.


- Gúp học sinh vận dụng kiến thức đã học vào thc t sn xut.
II. Chun b:


- Giáo viên: Nội dung «n tËp.
- Häc sinh: «n tËp.


III. Các hoạt động dạy học:



<i><b>1. ổn định tổ chức. 7A</b></i>………… ………. : 7B………… ……….
<i><b>2. Kim tra bi c.</b></i>


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


Giáo viên nêu câu hỏi «n tËp.


Học sinh cùng nhau thảo luận sau đó trả lời câu hỏi của giáo viên nêu ra.
Giáo viên tổng hợp ý kiến trả lời của học sinh và bổ sung những ý còn thiếu.
<i>Nội dung cần chú ý:</i>


- Vai trò của rừng, tình hình rừng của nớc ta hiện nay.


- Quy trình kĩ thuật gieo ơm và chăm sóc rừng sau khi trồng.
- Phân biệt các loại khai thác rừng.


- Biện pháp phục hồi, bảo vệ và nuôi dỡng rừng.
4. Củng cố: Nội dung bài ôn tập.


5. Dặn dò: ¤n tËp giê sau kiĨm tra häc k×.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết 27: Kiểm tra học kì I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- <b>Kiểm tra khả năng nhận thức của học sinh qua học kì một .</b>


- <b>Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài, tính kỉ luật và nghiêm túc trong giờ kiểm</b>


<b>tra.</b>


<b>II. Đề bài và điểm số:</b>


<b>Câu 1( 3đ): Đất trồng là gì? Gồm những thành phần nào?</b>


<b>Cõu 2( 3): Nờu cỏc biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh hại và tác</b>
dụng của từng biện pháp? ở gia đình em đã thực hiện phịng, trừ sâu bệnh hại cho cây
trồng nh thế nào?


<b>Câu 3 ( 4 đ): Nêu các loại khai thác rừng? Tình hình rừng hiện nay ở địa phơng em</b>
nh thế nào? Bản thân em và mi ngi ó lm gỡ bo v rng?


<b>III. Đáp án và thang điểm từng phần.</b>
<b>Câu 1 ( 3đ).</b>


- t trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, ở đó cây trồng có thể sinh trởng, phát
triển v cho nng sut.


- Đất trồng gồm 3 thànhg phần là: Phần khí, phần rắn ( Phần hữu cơ, vô cơ), phần
lỏng.


<b>Câu 2 ( 3đ).</b>


* Các biện pháp và tác dụng của từng biện pháp.


<b>Biện pháp phòng trừ</b> <b>Tác dụng</b>


- Vệ sinh đồng ruộng.
- Làm đất.



- Gieo trồng đúng thời vụ.


- Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí.
- Ln phiên các loại cây trồng khác
nhau trên một đơn vị diện tích.


- Sư dơng gièng chống sâu bệnh


+ Diệt nơi ẩn nấp của sâu bệnh hại.
+ Phá bỏ nơi ẩn nấp của sâu bệnh.
+ Giúp cây trồng sinh trởng phát triển
tốt, hạn chế sâu bệnh.


+ Cây sinh trởng phát triển tốt.
+ Tránh sâu bệnh phá hoại.
+ Chống sâu bệnh.


IV. C. cỏc hot ng dy v học


<i><b>1. ổn định tổ chức. 7A</b></i>………… ………. : 7B………… ……….
2. Kiểm tra.


3. Thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.
4. Híng dÉn vỊ nhµ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×