<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 14</b>
<b> Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>
<b> </b>
<b>Chào cờ</b>
<b> ……….. </b>
<b> TẬP ĐỌC </b>
TiÕt 40-41: <b> CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (2 Tiết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu
nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5)
<b>* GDBVMT (khai thác trực tiếp) : GD tỡnh cm p gia anh em trong gia ỡnh.</b>
<b>II.Đô dïng d¹y häc :</b>
<b> - </b>Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
<b>1. Ổn định:</b> Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> “Quà của bố”
<b> </b>Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b> “Câu chuyện bó đũa ”
- <b>Hoạt động 1:</b> Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV lưu ý giọng đọc - GV yêu cầu 1 HS đọc
lHoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện
GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
- Hướng dẫn luyện đọc từ ngữ khó đọc trong bài: lớn lên, lần lượt, hợp lại,
<i>bọc lẫn nhau, buồn phiền, bó đũa, túi tiền, bẻ gãy, thong thả</i>
* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
* Đọc đoạn trong nhóm
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
* Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
<b> Hoạt động 3</b>:Hướng dẫn tìm hiểu bài
-Gọi HS đọc đoạn 1, 2
-Câu chuyện này có những nhân vật nào?
+ Thấy các con khơng u nhau ơng cụ làm gì?
+ Tại sao bốn người con khơng ai bẻ gãy bó đũa?
-Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
- Gọi HS đọc đoạn 3
+ Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì?
+ Người cha muốn khuyên các con điều gì?
<i><b>Người cha đã dùng câu chuyện bó đũa để khuyên bảo các con: Anh em phải đoàn</b></i>
<i><b>kết thương yêu đùm bọc nhau.</b></i>
<b> Hoạt động 4:</b> Luyện đọc lại
Tổ chức các nhóm đọc truyện theo các vai
Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>:
- GV yêu cầu HS đặt tên khác để thể hiện ý nghĩa câu truyện
-Qua bài này em học được điều gì?
-Liên hệ <b>GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.</b>
- Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu
cầu kể trong SGK.
Nhận xét tiết học
………..
<b> TOÁN</b>
TiÕt 66:
<b>55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 </b>
<b>I. MUÏC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ;
68 – 9.
- Bieát tìm số hạng chưa biết của một tổng.
- BT cần làm : Bài 1 (cột 1,2,3) ; Bài 2 (a,b).
<b>II. CHUẨN BỊ :</b> Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b><i>15, 16, 17, 18 trừ đi một số - Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một </i>
số
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b> Hoạt động 1</b>: Gthiệu phép tính
GV nêu phép tính: 55 - 8
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện (đặt tính)
GV ghi bảng: 55
- 8
47
GV yêu cầu HS lần lượt thực hiện các phép tính trừ còn lại
56 37 68
- 7 - 8 - 9
49 25 59
<b>Hoạt động 2: </b>Thực hành
<b>* Bài 1 (cột 1,2,3)</b>: Tính
Yêu cầu HS làm bảng con.
Sửa bài, hỏi lại cách tính
Chốt: Cách đặt tính và cách tính
<b>Bài 2 (a,b): </b>Tìm x
u cầu HS làm vở
Nêu qui tắc thực hiện
Chấm, chữa bài
x+ 9 = 27 7 + x = 35 x + 8= 46
x = 27 – 9 x = 35- 7 x=46-8
x = 18 x = 28 x= 38
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29
- Nxét tiết học.
<b>MĨ THUẬT</b>
Tiªt 14: <b>VTT :VẼ TIẾP HOẠ TIẾT VÀO HÌNH VNG</b>
<b>GV:chun trách dạy</b>
………
<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b> KỂ CHUYỆN</b>
PPCT 14 <b> CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> -Dựa theo tranh và gợi ý dưới moõi tranh, kể lại được từng đoạn của
câu chuyện.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b> * GDBVMT (khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia </b>
<b>đình.</b>
<b> II. CHUẨN BỊ:</b> 5 tranh minh họa
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> 1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “Bông hoa nieàm vui”
GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện
-GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b> “Câu chuyện bó đũa ”
a/ Gtb: GVgt, ghi tựa bài
b/ HD kể chuyện:
<b>* Câu 1</b> Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh
-GV lưu ý HS: không phải mỗi tranh minh họa 1 đoạn truyện.
-Y/ c HS nêu nội dung từng tranh
- GV mời mỗi HS kể 1 tranh
- GV khuyến khích HS kể bằng lời của mình
- + Kể theo nhóm
- + Kể trước lớp (nhóm bốc thăm “có” kể )
-Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện – tuyên dương
<b>* Câu 2:</b> Phân vai, dựng lại câu chuyện
-Tổ chức HS trong nhóm tự phân vai, kể
-Cho các nhóm thi kể
-Nhận xét, tuyên dương nhóm hay nhất
<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø
<b>* GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.</b>
- - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- - Chuẩn bị: “Hai anh em ”
- Nhận xét tiết học
………
<b> </b>
<b> TOÁN</b>
TiÕt 67 <b>: 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b> - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 –
17, 57 – 28, 78 – 29.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-SGK, B dựng hc toỏn,
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>“55 – 8, 58 – 7, 37 – 8, 68 – 9 ”
GV yêu cầu HS sửa bài
<b>* Bài 2</b>: Tìm x
Nêu qui tắt tìm số haïng
<i>7 + x = 35 x + 9 = 27</i>
<i> x = 35 – 7 x = 27 – 9 </i>
<i> x = 28 x =18</i>
Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>: “65 –38, 46 -17, 57 –28, 78 – 29”
<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn thực hiện các phép tính trừ
GV tổ chức các nhóm thảo luận để tìm kết quả các phép tính
65 46 57 78
-38 - 17 - 28 - 29
27 29 29 49
- GV nxét, sửa
<b>Hoạt động 2</b>: Luyện tập
<b>* Bài 1(cột 1,2,3)</b>: Tính
- Y/ c HS làm bảng con.
85 96 98
- 27 - 48 - 19
58 48 79
GV nhận xét, sửa bài
<b>* Bài 2</b>: <b>ND ĐC cột 2</b>
- Y/ c HS làm nhóm
GV nhận xét, sửa bài
<b>* Bài 3</b>:
Gọi HS đọc bài toán 2, 3 HS đọc
HS làm vào vở,1 HS giải bảng phụ
<i>Giải</i>
<i>Tuổi của mẹ năm nay là:</i>
<i>65 – 27 = 38 (tuoåi)</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Yêu cầu HS làm vở
GV sửa bài và nhận xét
<b>4.Củng cố, dặn do</b>ø
- GV tổng kết bài, gdhs.
Sửa lại các bài toán sai
Chuẩn bị bài: Luyện tập
Nxét tiết học
<b> </b>………
<b> </b>
<b> CHÍNH TẢ(nghe – viết)</b>
T 27: <b>CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>- Nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói </b>
<b>nhân vật.</b>
- Làm được BT(2) a/b/c, hoặc BT(3) a/b/c, hoặc BT do GV soạn.
- Giỏo dc tớnh cn thn
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Bng ph ghi nội dung bài Vở, bảng con
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> 1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “Quà của bố”
- GV yêu cầu HS sửa các từ sai
- GV lưu ý các lỗi HS thường mắc
- GV nhận xét bài làm của HS
<b>3. Bài mới:</b> “Câu chuyện bó đũa”
<b> -Hoạt động 1:</b><i> Hướng dẫn viết chính tả .</i>
* GV đọc đoạn viết
Yêu cầu HS nêu từ khó viết: liền bảo, biết, chia lẻ, đoàn kết
- GV lưu ý HS âm vần dễ lẫn: iê/ i, l/n
- Hướng dẫn HS viết từ khó
- GV nhận xét, sửa chữa
* GV đọc đoạn viết lần 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
* GV đọc từng, cụm từ cho HS viết bài
* Đọc cho HS dò lỗi
-Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
-Chấm, nhận xét
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* <b>Bài 2 a, c:</b>
-GV tổ chức trị chơi thi đua tiếp sức.
-Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên bảng
-GV sửa, nhận xét
* <b>Baøi 3 a, c</b>
- GV hỏi, HS trả lời
-Tổng kết, nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø - GV tổng kết bài, gdhs.
-Về nhà sửa lỗi
-Chuẩn bị: “Tiếng võng kêu ”
- Nxét tiết học.
………
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
Tiet 14 <b> GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
<b>* GDBVMT (Toàn phần) : GD HS tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường </b>
<b>lớp sạch đẹp, góp phần BVMT.</b>
<b>NX 4(CC 2, 3) TTCC:Cả lớp</b>
<b>II.§å dïng:</b> -Tranh và phiếu ghi câu hỏi, tiểu phẩm “Bạn hùng thật đáng khen”.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>2. Bài cũ:</b> Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 2) GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3.Bài mới</b>: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 1)
a/ Gtb: GVgt, ghi tựa.
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tiểu phẩm “Bạn Hùng thật đáng khen”
<i>* HS biết được 1 việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</i>
* Bước 1:
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
* Bước 2:
Yêu cầu HS quan sát và trả lời 1 số câu hỏi:
-Gv nhận xét tun dương
* Bước 3:
-Gọi 1 số nhóm lên trình bày nội dung thảo luận qua phương pháp sắm vai. Các nhóm
khác nhận xét.
<i><b>Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần vào giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bày tỏ thái.
<i>* HS bày tỏ thái độ phù hợp trước viêcị làm đúng và không đúng.</i>
* <b>Bước 1:</b>
- GV chia lớp thành 3 nhóm và giao cho mỗi nhóm 1 bộ tranh.
Bước 2:
- Yêu cầu nhóm quan sát và thảo luận trả lời các câu hỏi :
+ Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh khơng? Vì sao?
+ Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm thế nào?
Bước 3: GV u cầu 1 số nhóm lên trình bày nội dung từng tranh.
Bước 4:
- GV đặt câu hỏi với lớp:
+ Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
+ Trong những việc làm đó, việc gì em đã làm được? Việc làm nào em chưa làm
được? Vì sao?
<i><b>Đểå giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta cần trực nhật hằng ngày, không bôi bẩn, </b></i>
<i><b>vẽ bậy lên bàn ghế ; không vứt rác bừa bãi ; đi vệ sinh đúng nơi quy định.</b></i>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Liên hệ thực tế
<i>* HS nhận thức được bổn phận của người HS trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</i>
<i><b>-</b></i> GV đưa bảng phụ gia sẵn những tình huống. Yêu cầu HS đọc và nhận xét: nếu tình
huống nào đúng thì giơ mặt cười, nếu tình huống nào sai thì giơ mặt khóc và giải thích
lý do tại sao?
Trường lớp sạch đẹp có lợi cho sức khoẻ HS.
Trường lớp sạch đẹp giúp em học tập tốt hơn.
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS.
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp thể hiện lịng yêu trường, yêu lớp.
Vệ sinh trường lớp chỉ là trách nhiệm của các cơ lao cơng
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS, điều đó thể hiện lịng utrường, u
lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Chuẩn bị: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp. (tiết 2)
- - Nhận xét tiết học.
………
<i><b>Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>THỂ DỤC</b>
T 27 <b>ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. TRÒ CHƠI “VÒNG TRÒN”</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Thực hiện được đi thường theo nhịp. (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2
bước chân phải)
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi “Vịng trịn”.
-Trật tự khơng xơ đẩy, chơi mộït cách chủ động.
<b>NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: TOÅ 1 + 3</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Sân trường sạch sẽ, an tồn. Cịi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<i><b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b></i>
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
_ Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp…
_ Ơn bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2. PHẦN CƠ BAÛN:</b></i>
* Đi thường theo nhịp: GV làm mẫu và
hường dẫn HS đi thường theo nhịp
* Học trò chơi: “Vòng tròn”.
Cho HS điểm số theo chu kì 1 – 2
+ Tập nhảy chuyển đội hình theo khẩu
lệnh “Chuẩn bị … nhảy!” hoặc “1, 2,
3!” sau đó thổi 1 tiếng cịi nhanh gọn
để các em nhảy từ vòng tròn giữa
thành 2 vòng tròn. Tập như vậy 5 – 6
lần, xen kẽ giữa các lần tập, Gv sửa
động tác sai và hướng dẫn thêm cách
nhảy cho HS.
+ Tập nhún chân vỗ tay theo nhịp. Khi
nghe thấy lệnh “nhảy”, các em nhảy
chuyển đội hình.
<i><b>3. PHẦN KẾT THÚC :</b></i>
5’
25’
5’
_ Theo đội hình hàng ngang.
GV
- HS thực hiện đi thường theo nhịp
theo đội hình hàng dọc.
-Theo đội hình vịng trịn.
GV
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
_ Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc
lại cách chơi.
_ GV nhận xét, giao bài tập về nhà.
GV
- HS thực hiện theo y/ c.
_ Về nhà tập chơi lại cho thuần thục.
- HS nxét.
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b> T 42</b>
<b> : NHẮN TIN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn ; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
HS, một số mẫu giấy nhỏ cho cả lớp tập viết nhắn tin
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. OÅn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “Câu chuyện bó đũa ”
-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi:
-Nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới:</b> “Nhắn tin ”
<b> -Hoạt động 1:</b> Luyện đọc
-GV đọc mẫu
GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình cảm
- Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu
- Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài: nhắn tin, lồng bàn, quét nhà, bộ que chuyền,
quyển.
* Yêu cầu HS đọc từng mẩu nhắn tin
-Hướng dẫn đọc câu dài
* Yêu cầu HS đọc từng mẫu nhắn tin trong nhóm
* Cho HS thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
<b>-Hoạt động2:</b><i> Tìm hiểu nội dung</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>-Hoạt động 3: </b>thực hành viết nhắn tin
-Tổ chức HS thực hành viết nhắn tin
-GV đọc mẫu 1 mẫu nhắn tin
-VD: Chị ơi. Em phải đi học đây. Em cho cơ Phượng mượn xe đạp vì cơ có việc gấp.
<i> Em của chị</i>
<i> Thảo</i>
GV nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø
- GV tổng kết bài, gdhs
Chuẩn bị “Tiếng võng kêu ”
- - Nhận xét tiết học
………
<b>TOÁN</b>
<b>T 68 LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,2) ; B3 ; B4.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Bảng phụ, các mẫu bìa hình tam giácmẫu bìa hình tam giác .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “65- 38, 46- 17, 57 - 28, 78 – 29
Yêu cầu HS làm bảng con
75 – 28 57 – 26 46 – 38 98 - 59
Nêu cách đặt tính và tính
GV sửa bài, nhận xét
<b>3. Bài mới:</b> “Luyện tập “
<b>Bài 1:</b> Gọi 1 HS nêu u cầu
- Y/ c HS làm miệng. 15-6=9 14-8=6
Tính nhẩm
HS làm miệng
HS thi đua nêu kết quả 16-7=9… 15-7=8
GV sửa bài, nhận xét
<b> Bài 2(cột 1,2):</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
- Y/ c HS làm miệng 15 – 5 – 1 = 9
15 – 6 = 9
- HS nxeùt
- GV sửa bài, nhận xét
<b>Bài 3:</b> Y/ c HS làm vở
- Nêu cách đặt tính và tính?
-GV sửa bài và nhận xét 35 72
- 7 -36
28 36
<b>Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề toán</b>
GV chấm, chữa bài. Bài giải
Số lít sữa chị vắt được là:
50 – 18 = 32(l)
HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ
Đáp số: 32 l sữa bò
<b>4.Củng cố, dặn do</b>ø
- GV tổng kết bài, gdhs
Về nhà chuẩn bị bài: Bảng trừ
GV nhận xét tiết học.
………
<b> </b>
<b> LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
PPCT 14<b> TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GĐ. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?</b>
<b> DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI.</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b> - Nêu được 1 số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1)
- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT2) ; điền đúng dáu
chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống (BT3).
-Bồi dưỡng thói quen dùng từ đúng, nói, viết th Bồi dưỡng tình cảm về gia đình
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ ghi bài tập 2, 3
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> từ ngữ về cơng việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?
Kể các từ chỉ hoạt động về cơng việc gia đình?
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
- Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b> Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ? Dấu chấm, dấu chấm
<i>hỏi.</i>
<b>* Bài 1: </b>
-Yêu cầu HS nêu những từ ngữ về tình cảm gia đình HS nêu: giúp đỡ, chăm sóc, chăm
<i>lo, chăm chút, nhường nhịn, yêu thương, quý mến …</i>
HS đọc
-GV ghi baûng
-Yêu cầu HS đọc các từ trên bảng
<b> *Bài 2:</b>
-Gọi HS đọc câu mẫu
-Với 3 nhóm từ trên có thể tạo thành nhiều câu khác nhau theo mẫu Ai làm gì
-Nhóm từ 1 trả lời câu hỏi Ai?
Nhóm từ 2, 3 trả lời câu hỏi Làm gì? + Chị chăm sóc em.
+ Anh em giúp đỡ nhau.
-Bạn nhận xét, bổ sung
VD: <i><b>Anh khuyên bảo em.</b></i>
-GV nhận xét
<b>* Bài 3:</b>
-Tổ chức thi đua 2 dãy
<i> -Con xin mẹ tờ giấy để con viết thư cho bạn Hà </i>
<i> -Nhưng con đã viết đâu </i>
<i> -Không sao mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc </i>
-Khi nào thì ta đặt dấu chấm?
-Khi nào ta đặt dấu chấm hỏi?
-Truyện này buồn cười chỗ nào? Cô bé chưa biết mà lại xin mẹ giấy để viết thư cho
<i> bạn gái cũng chưa biết đọc</i>
-Khi đọc có dấu chấm ta phải nghỉ hơi, có dấu hỏi ta phảo nâng cao giọng ở cuối câu
-GV nhận xét
<b>4.Củng cố, dặn do</b>ø
- Chuẩn bị Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng
………
<b> TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI</b>
TiÕt 14:<b> PHỊNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
* Nêu được 1 số lí do khiến bị ngộ độc qua đường ăn, uống như : thức ăn ôi, thiu, ăn
nhiều quả xanh, uống nhầm thuốc, …
- Giáo dục HS có ý thức phịng tránh ngộ độc cho bản thân và người thân.
<b>NX 3(CC 3) TTCC: CẢ LỚP</b>
<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>
-Các hình vẽ trong SGK
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>2. Bài cũ:</b> Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở
-GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Bài mới:</b> “Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà”
<b> -Hoạt động 1:</b><i> Quan sát và thảo luận.</i>
<i><b>* </b>Biết được 1 số thứ sử dụng trong nhà có thể gây ngộ độc. Phát hiện được 1 số lí </i>
<i>dokhiến có thể bị ngộ độc.</i>
<i> Bước1 : Làm việc theo nhóm</i>
-u cầu: quan sát hình 1 đến hình 3, thảo luận
-Em hãy nêu tên những thứ dùng trong gia đình có thể gây ngộ độc?
-Nguyên nhân nào có thể gây đến ngộ độc?
<i>Bước 2: Hoạt động cả lớp</i>
-GV treo tranh lên
-Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình bày.
-GV nhận xét
<i><b>Một số thứ trong gia đình có thể gây ngộ độc là: thuốc trừ sâu, thuốc tẩy, dầu hôi, </b></i>
<i><b>thức ăn ôi thiêu hay bị ruồi nhặng đậu vào.</b></i>
<i><b>Nguyên nhân gây ra ngộ độc là: do ăn uống nhầm thuốc trừ sâu, dầu hôi, thuốc </b></i>
<i><b>tẩy… để nhầm lẫn vào thức ăn hằng ngày. Ăn những thức ăn ơi thiêu hay có gián, </b></i>
<i><b>ruồi, chuột bám vào. Ăn hoặc uống thuốc quá liều lượng.</b></i>
<b> Hoạt động 2:</b> Quan sát thảo luận.
<i>* Ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể làm để phịng </i>
<i>tránh ngộ độc cho mình và cho mọi người.</i>
-GV yêu cầu HS quan sát tranh 4, 5, 6 và trả lời các câu hỏi
<i><b>Để phịng tránh ngộ độc tại gia đình chúng ta cần:</b></i>
<i><b>Sắp xếp gọn gàng ngăn nắp các thứ thường dùng trong gia đình như thuốc men, </b></i>
<i><b>thuốc trừ sâu…</b></i>
<i><b>Khơng để lẫn thức ăn với các chất tẩy rửa, hố chất khác..</b></i>
<i><b>Khơng ăn các thức ăn ôi thiu hay không được che đậy kĩ</b></i>
<i><b>Khi có người bị ngộ độc cần báo ngay cho người lớn biết hay gọi cấp cứu</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
- Yêu cầu làm VBT
Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
<b>CHNH TA(taọp cheựp)</b>
<b> T 28:</b> <b> TIẾNG VÕNG KÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng
<i>võng kêu</i>
- Làm được BT(2) a / b / c, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mỹ.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b> Bảng phụ viết khổ thơ 2.bảng con, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b> Câu chuyện bó đũa
- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: đùm bọc, đoàn kết…
- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
<b>3. Bài mới</b>: Tiếng võng kêu.
<b> Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn nghe viết
* GV đọc đoạn viết.
-Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
+ Trong khi ngủ bé Giang mơ thấy điều gì? Mơ gặp con cị và con bướm.
<i> --HS viết bảng con. </i>
<i> -Kẽo kẹt, vấn vương, lặn lội, phất phơ.</i>
Viết hoa.
-HS viết bảng con.
-HS đọc tư thế ngồi.
-HS đọc tư thế ngồi.
Yêu cầu HS gạch dưới những từ khó viết.
+ Chữ đầu dịng thơ viết như thế nào?
-Đọc từ khó viết.
* GV đọc bài viết.
-Hướng dẫn cách trình bày vở.
* Y/ c HS nhìn bảng chép bài
-Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
<b> Hoạt động 2</b>: Luyện tập
<b>* Baøi 2 a, b:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
- Y/ c các nhóm trình bày kết quả thảo luận
-Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>: <b> </b>- Sửa lỗi sai.
-Chuẩn bị: Tập chép: Hai anh em.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2 <b> </b>
………
<b> TOÁN</b>
<b>T 69 : BẢNG TRỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1).
<b>II CHUẨN BỊ:</b> Hệ thống bảng trừ (đã ghi sẵn), hình vẽ.bút chì màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định</b>:
<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập
- Y/ c HS đọc lại các bảng trừ đã học
- Nhận xét, chấm điểm.
<b>3. Bài mới:</b> Bảng trừ
<b> -Hoạt</b> <b>động 1</b>: Hình thành bảng trừ.
<b>* Bài 1: </b>Tính nhẩm
-Tổ chức cho HS tính nhẩm trên cơ sở các bảng trừ đã học
-Yêu cầu HS thi đua nêu kết quả tính nhẩm.
14 – 5 = 9
15 – 6 = 9
14 – 6 = 8 15 – 7 = 8
- GV nxeùt.
-Tổ chức HS đọc thuộc lòng bảng trừ.
<b> * Bài 2(cột 1):</b> Tính.
<b> </b>HS sửa bài tiếp sức.
Yêu cầu nêu cách làm. 5 + 6 – 8 = 3 …
8 + 4 – 5 = 7
9 + 8 – 9 =
Đại diện 2 dãy thi đua nối tiếp nhau nêu từng phép trừ.
11 – 2 = 9 12 – 3 = 9 17 – 8 = 9 18 – 9 = 9
17 – 9 = 8
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Yêu cầu nêu cách làm.
- Y/c HS làm vở.
- Nhận xét.
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
………
ÂM NHẠC
<b>ÔN BÀI : CHIẾN SĨ TÍ HON</b>
<b>T 14</b> : ( GV chuyeân trách dạy)
………
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>T 14 : CHỮ HOA: M</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu
ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần).
-Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Mẫu chữ M hoa cỡ vừa, cỡ nhỏ. Câu Miệng nói tay làm cỡ nhỏ.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định</b>:
<b>2. Bài cũ</b>: Chữ hoa: L Gọi 2 HS lên bảng viết chữ L hoa, Lá.
- Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghĩa của nó?
Nhận xét, tuyên dương.
<b>3</b>. <b>Bài mới</b>: Chữ hoa: M
<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn viết chữ M
- GV treo mẫu chữ M.
Chữ M cao mấy li?
- Có mấy đường kẻ ngang?
- Có mấy nét? HS quan sát.
- Cao 5 li
-Có 6 đường kẻ ngang.
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
-GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi:
-Hướng dẫn HS viết vào bảng con: 2 chữ M cỡ vừa, 2 chữ M cỡ nhỏ.
-GV theo dõi, uốn nắn.
<b> Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn viết từ ứng dụng
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng:
Giúp HS hiểu nghĩa từ: nói đi đơi với làm.
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ :
-Nêu độ cao của các chữ cái?
- Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao
Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng:
-Giúp HS hiểu nghĩa từ: nói đi đơi với làm.
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ :
-Nêu độ cao của các chữ cái?
- Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiê
- Cách nối nét trong chữ Miệng?
-GV viết mẫu chữ Miện
* Hướng dẫn HS viết chữ Miệng cỡ vừa và nhỏ vào bảng con.
Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.
<b> Hoạt động 3</b>: Thực hành
-Nêu yêu cầu khi viết.
Chấm vở, nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>: <b> </b>
- Thi viết 3 chữ bắt đầu bằng chữ M
-Chuẩn bị: Chữ hoa : N
- Nhaän xét tiết học.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Hoạt động ngồi giờ</b>
<b> </b>
<b> TiÕt14 : </b>
<b>Kính yêu thầy cô</b>
<b>I- Yêu cầu:</b>
- Thc hin tt tit sinh hoạt sao nhi đồng. HS tự quản tốt.
- Đánh giá, nhận xét các mặt trong tuần và phổ biến công tác đến.
- Tổ chức sinh hoạt" Giải ô chữ" về chủ đề" Thầy cơ giáo"
<b>II- Lªn líp:</b>
<i>1- Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh hoạt sao:</i>
- GV tổ chức cho HS
<i>- Đánh giá của GV:</i>
<i>* Ưu</i>
:- Đã chép đề cơng và ôn tập
- Đi học chuyên cần, tác phong gọn gàng, ít đi trễ, sắp hàng ra về tơng đối tốt.
- Vệ sinh lớp và vệ sinh khu vực tốt.
- Thực hiện tơng đối tốt nội dung thi đua của trờng.
- NÒ nÕp häc tËp ë nhµ cã tiÕn bé.
<i>* Khut</i>
:- Cha tham gia đng hé s¸ch
- Mét sè em cha chăm chỉ
<i>2- Sinh hoạt vui chơi giải trí</i>
: Ôn hát múa, trò chơi, hát cá nhân, kể chuyện....
<i>3-T chc trũ chơi:</i>
" Giải ơ chữ" chủ đề" Thầy cơ giáo"
<i>4- C« phụ trách có ý kiến, dặn dò:</i>
- Tiếp tục ôn tập theo chơng trình Toán, Tiếng Việt, tham gia trò chơi"vui học" cùng
lớp 2/1 và 2/3
- Cỏc t tin hành kiểm tra CTRL đội viên
- Tiếp tục thực hiện tốt 5 nề nếp trực ban.
- Tập luyện kể chuyện về tấm gơng đạo đức Bác Hồ.
- Ôn chủ điểm, chủ đề, hát múa, trị chơi
- Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh hoạt sao
<i>4- Kết thúc:</i>
_ nhận xét nhăc nhở giờ sau
<b> </b> ………
<b> </b>
<b>Thø s¸u ngày 27 tháng 11 năm 2009 </b>
<b>THỂ DỤC</b>
<b>TiÕt 28 : </b>
<b> ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. TRÒ CHƠI “VÒNG TRÒN”</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Thực hiện được đi thường theo nhịp. (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2
bước chân phải)
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: TOÅ 2;4.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Sân trường sạch sẽ, an tồn. Cịi, kẻ 3 vịng trịn đồng tâm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<i><b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b></i>
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
_ Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp…
_ Ôn bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b></i>
* Đi thường theo nhịp: GV làm mẫu
và hường dẫn HS đi thường theo nhịp
* Học trò chơi: “Vòng tròn”.
Cho HS điểm số theo chu kì 1 – 2
+ Tập nhảy chuyển đội hình theo
khẩu lệnh “Chuẩn bị … nhảy!” hoặc
“1, 2, 3!” sau đó thổi 1 tiếng còi
nhanh gọn để các em nhảy từ vòng
tròn giữa thành 2 vòng tròn. Tập như
vậy 5 – 6 lần, xen kẽ giữa các lần
tập, Gv sửa động tác sai và hướng
dẫn thêm cách nhảy cho HS.
+ Tập nhún chân vỗ tay theo nhịp.
Khi nghe thấy lệnh “nhảy”, các em
nhảy chuyển đội hình.
<i><b>3. PHẦN KẾT THUÙC :</b></i>
_ C - cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc
lại cách chơi.
_ GV nhận xét, giao bài tập về nhà.
5’
25’
5’
_ Theo đội hình hàng ngang.
GV
- HS thực hiện đi thường theo nhịp theo
đội hình hàng dọc.
-Theo đội hình vịng trịn.
GV
_ Theo đội hình vịng trịn.
GV
- HS thực hiện theo y/ c.
_ Về nhà tập chơi lại cho thuần thục.
- HS nxét.
………
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b> TiÕt 14 : </b> <b> QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. </b>
<b>VIẾT NHẮN TIN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - HS biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh
(BT1).
- Viết được 1 mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
-u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> - Tranh minh hoạ bài tập 1. Bảng phụ ghi các câu hỏi BT1.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định</b>:
<b>2. Bài cũ</b>: Gọi điện Gọi 3 HS lầnlượt lên bảng kể hoặc đọc đoạn văn đã viết về gia
đình mình.
-Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin
<b>* Bài 1</b>: (miệng) HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
-Treo tranh và hỏi HS:
+ Tranh vẽ những gì?
+ Bạn nhỏ đang làm gì?
Vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con.
-Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn (Bạn nhỏ đang đặt búp bê vào lòng, bón bột cho búp bê
ăn…)
-Mắt bạn nhì búp bê thật âu yếm
-Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất đẹp.
-Bạn nhỏ mặc bộ quần áo rất đẹp.
- 2HS ngồi cạnh nhau nói cho nhau nghe, sau đó 1 số em trình bày trước lớp.
-Nhận xét.
-Treo tranh và hỏi HS:
+ Tranh vẽ những gì?
+ Bạn nhỏ đang làm gì?
+ Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
+ Tóc bạn nhỏ như thế nào?
+ Bạn nhỏ mặc gì?
-GV u cầu HS nói liền mạch các câu nói về hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong
tranh theo nhóm đơi.
GV nhận xét.
<b>* Bài 2:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
-GV hướng dẫn: Nội dung tin nhắn cần viết rõ em đi chơi với bà.
-Yêu cầu HS viết tin nhắn.
-Lưu ý HS: Tin nhắn phải gọn, đầy đủ
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>:<b> </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Nhớ thực hành viết nhắn tin khi cần thiết.
Chuẩn bị: Tiết 15.
………
<b> TOÁN </b> <b> </b>
<b> TiÕt 70 LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ
trong phạm vi 100, giải tồn về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,3) ; B3 (b) ; B4.
-Trình bày v sch p, cn thn.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
SGK, bảng phụ kẻ đoạn thẳng.thước kẻ, bút chì.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định</b>:
<b>2. Bài cũ</b>: Bảng trừ
-Yêu cầu HS đọc bảng trừ đã học
-Nhận xét, chấm điểm.
<b>3. Bài mới</b>: Luyện tập.
<b>* Bài 1:</b> Tính nhẩm.
- GV nxeùt.
18 – 9 = 9 16 – 8 = 8
17 – 8 = 9… 15 – 7 = 8
<b>* Bài 2(cột 1,3):</b> Đặt tính và tính.
-Hãy nêu cách đặt tính?
-GV nhận xét, kiểm tra kết quả (Lưu ý cách đặt tính).
-GV nhận xét kết quả bài làm của HS.
<b>* Bài 3(b): </b>Tìm <i><b>x</b></i>
-Cho HS nêu yêu cầu.
-Hỏi lại tên gọi của <i><b>x</b></i> trong phép tính. : x + 7 = 21
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
x = 21 – 7
x = 14
-GV nhận xét, sửa: …
<b>* Bài 4:</b>
-Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
-GV kết hợp vẽ sơ đồ tóm tắt.
-Hướng dẫn giải.
- GV chấm, chữa bài: Bài giải
Số kg dường thùng bé:
45 – 6 = 39(kg)
Đáp số: 39 kg
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>:
- Về làm VBT
-Chuẩn bị: 100 trừ đi 1 số.
- Nhận xét tiết học.
………
<b>THỦ CÔNG</b>
TiÕt 14 : <b> GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>- HS biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.
-Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và kích thước to, nhỏ tuỳ thích.
Đường cắt có thể mấp mơ.
* Với HS khéo tay :
+ Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình tương đối trịn. Đường cắt ít mấp mơ. Hình dán
phẳng.
+ Có thể gấp, cắt, dàn thêm hình trịn có kích thước khác.
- HS hứng thú với giờ học thủ công.
<b> NX 3(CC) TTCC 1, 2, 3: C lp</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu hình trịn được cắt dán trên nền hình vng Quy trình gấp, cắt, dán hình trịn
Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
-Giấy thủ công, kéo, bút chì.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. <b>Ổn định:</b> Hát
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Hoạt động 1:</b> Quan sát, nhận xét
- GV giới thiệu hình trịn mẫu được dán trên nền một hình vng
- GV lưu ý HS đây là hình trịn được cắt bằng cách gấp giấy
- GV chỉ vào điểm O( tâm của hình trịn)
- Hướng dẫn HS nối với các điểm M. N. P và so sánh
- Yêu cầu HS so sánh độ dài MN với cạnh hình vng
Nếu cắt bỏ những phần gạch chéo của hình vng ta sẽ được hình trịn
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn thực hành
<i><b> -Hướng dẫn gấp hình</b></i>
- Đầu tiên cắt hình vng có cạnh là 6 ơ vng.
- Gấp từ hình vng theo đường chéo được hình 2a và lấy điểm O là diểm giữa của
đường chéo.
- Gấp đơi hình 2a để lấy đường dấu giữa và mở ra được hình 2b.
- Gấp hình 2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh bên sát vào đường dấu giữa được hình
3
<i><b> -Cắt hình tròn</b></i>
- Lật mặt sau hình 3 được hình 4.
- Cắt theo đường dấu CD và mở ra được hình 5a
- Từ hình 5a cắt, sửa theo đường cong và mở ra được hình trịn
<i><b> -Dán hình tròn</b></i>
- Dán hình trịn vào vở hoặc tờ giấy khác làm nền
- GV lưu ý HS bơi hồ mỏng, dán hình cân đối, miết nhẹ tay để hình phẳng
<b>Hoạt động 3: </b>Gấp, cắt nháp
GV cho HS thực hành gấp, cắt, dán hình trịn.
Theo dõi, hướng dẫn những HS còn lúng túng
<b> 4. Củng cố – Dặn dò</b>:
- Gv tổng kết bài, gdhs.
- Chuẩn bị: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. (tiết 1)”
- Nhận xét tiết học
<b> SINH HOẠT </b>
<b>:</b>
<b> </b>
<b> TuÇn 14</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 14.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản
thân.
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
- Chưa thật trật tự trong giờ học.
* Học tập:
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.:
Em : Kh¸nh , Xuyªn , HiỊn
* Văn thể mó:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:
- Dự lễ kỉ niệm Ngày NGVN khá tốt.
- Đóng KHN chưa đủ.
- Một số em chưa học tËp tèt.
<b>III. Kế hoạch tuần 15 :</b>
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Chuẩn bị bài vở chu đáo trước khi đến lớp.
* Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 15
TuÇn 15
:
<b>Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TiÕt 15</b>
:
<b>Chµo cê</b>
___________________________________________
<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 43 + 44: Hai anh em</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
- Rèn cho học sinh có kỹ năng đọc diễn cảm.
- Giáo dục học sinh biết thơng u, đồn kết với anh chị em trong gia đình
<b>II/ Đồ dùng dạy – học:</b>
GV: Tranh. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện đọc.
HS: SGK.
<b>III/ </b>
<b>Các hoạt động dạy </b>
–
<b> học</b>
<b>:</b>
<b>1. Kiểm tra bãi cũ: </b>
- Gọi HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi bài: Tiếng võng kêu.
- Trong mơ em bé mơ thấy những gì?
- Những từ ngữ nào tả em bé ngủ rất đáng yêu.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới:</b>
<i>a</i>
<i>/ </i>
<i><b>Giới thiệu </b></i>
<i><b>bµi</b></i>
<i>: </i>
-Treo bức tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
Tuần trước chúng ta đã học những bài tập đọc nào nói về tình cảm giữa người
thân trong gia đình. Bài học hơm nay chúng ta
häc bµi: Hai anh em.
<b>b/ Luyện đọc</b>
:
- GV đọc mẫu + Lớp đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp từng câu.
-Yêu cầu HS đọc các từ khó phát âm, dễ lẫn.
- Theo dõi để chỉnh sửa lỗi cho HS.
*/ Luyện ngắt giọng
- u cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng 1 s cõu di, khú ngt.
*/ c
đoạn trớc lớp + gi¶ng tõ míi.
u cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn sau đó nghe chỉnh sửa.
-Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.
*/ Thi đọc giữa các nhóm.
*/ Cả lớp c ng thanh.
<b>c/ Tìm hiu bài</b>
:
- 1 em c ton bài + Lớp đọc thầm.
- Gọi HS đọc đoạn, GV nêu câu hỏi, HS trả lời, GV nhận xét.
- Ngày mùa đến hai anh em chia lúa ntn? Chia lúa thành 2 đống bằng nhau.
.- Họ để lúa ở đâu?
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
- Người em có suy nghĩ ntn?( - Anh mình cịn phải ni vợ con. Nếu phần lúa của
mình cũng bằng của anh thì thật khơng cơng bằng.)
- Nghĩ vậy người em đã làm gì?( Ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của
anh.)
- Tình cảm của người em đối với anh ntn? (- Rất yêu thương, nhường nhịn anh.)
- Người anh vất vả hơn em ở điểm nào?
- Người anh đã làm gì sau đó?( - Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em.)
- Tình cảm của hai anh em đối với nhau ntn?( - Hai anh em rất yêu thương nhau.)
*/ Häc sinh nêu nội dung bài:
(*/ HS
nêu: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhờng nhịn
nhau của hai anh em.)
*/ Cho học sinh luyện đọc lại bài tập đọc ( đọc phân vai )
- GV nhận xét và ghi điểm.
IV/ Củng cố dặn dò:
-V ụn bi, c trớc bài: Bé Hoa.
_________________________________________________
<b>To¸n</b>
<b>TiÕt 71: 100 trõ ®i mét sè</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng:100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ
số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số trịn chục.
- Áp dụng giải bài tốn có lời văn, bài tốn về ít hơn.
- Tính đúng nhanh, chính xác. Yờu thớch hc Toỏn.
<b>II/ </b>
<b>Đồ dùng dạy </b>
<b> học</b>
<b>:</b>
- GV: Bộ thực hành Toán.
- HS: Vở, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động</b>
<b> d¹y </b>
–
<b> häc</b>
<b>:</b>
<b>1. Khởi động.</b>
<b>2.</b>
<b> KiĨm tra bài cũ:</b>
<b>- </b>
2 em lên bảng làm bài tập, ở lớp làm bảng con.
- ẹaởt tớnh roi tớnh:
- 35 – 8 57 – 9 63 – 5
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<i><b>a/ </b></i>
<i><b>Giới thiệu</b></i>
<i><b> bµi:</b></i>
Hoạt động 1: Phép trừ 100 – 36.
- Nêu bài tốn: Có 100 que tính, bớt 36 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Viết lên bảng 100 – 36.
GV hớng dẫn HS cách đặt tớnh
Cho HS thực hiện làm phép tính vào bảng con, 1 em lên bảng làm, GV nhận xét.
GV thực hiện lại cho HS quan sát.
-
<sub>36</sub>
100
064
- Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu? - Vậy 100 trừ 36 bằng 64.
- Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện
Hoạt động 2
<i>:</i>
Phép tr 100 5.
- Cho HS thực hiện vào nháp, 1 em lên bảng làm, GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3
<i>:</i>
Luyện tập:
*/ B
µi tËp 1 (71)
- HS
thùc hiÖn:
- HS đọc yêu cầu, học sinh làm vào bảng con,
GV nhận xét và sửa sai.
4
100
9
100
22
100
3
100
96 91 78 97
*/ Bài tập 2( 71)
- HS đọc yêu cầu.
- Cho học sinh nhẩm, đọc kết quả, GV ghi lên bảng, nhận xét và sửa sai.
- HS
thùc hiÖn:
100 – 20 = 80 100 – 40 = 60
100 – 70 = 30 100 10 = 90
<b>IV/ Củng cố </b>
<b> dặn dò</b>
:
-
HS nhắc lại nội dung bài, GV hệ thống lại bài vừa học,
-
về làm bài tập 3 ( 71 )
____________________________________
<b>Mü thuËt</b>
<b>TiÕt 15</b>
:
<b>VÏ theo mÉu: VÏ c¸i cèc ( C¸i ly )</b>
(
GV chuyên daỵ )
____________________________________
<b>Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009</b>
<b> </b>
<b>Kể chun</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý bài tập 1, nói lại được ý nghĩ của
hai anh em khi gặp nhau trên đồng ( BT2).
- Biết thể hiện lời kể tự nhiên với nét mặt, điệu bộ, cử chỉ, biết thay đổi giọng kể
cho phù hợp. Biết theo dõi nhận xét và đánh giá lời bạn kể
-
Gi¸o dơc häc sinh học tập hai anh em.
<b>II/ </b>
<b>Đồ dùng dạy </b>
<b> học</b>
<b>:</b>
- GV: Tranh của bài tập đọc. Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ.
- HS: SGK.
<b>III/ Các hoạt động </b>
<b>d¹y </b>
–
<b> häc</b>
<b>:</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2.</b>
<b> KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể câu chuyện: Câu chuyện bó đũa
-1 HS trả lời câu hỏi: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
<b>3. Bài mới: </b>
a/ Giới thiệu
bµi
:
- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ ai, trong câu chuyện nào?
Hoạt động 1: Hướng dẫn kể lại truyện theo gợi ý
a) Kể lại từng đoạn truyện.
-Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện thành 3 phần. Phần giới thiệu câu
chuyện, phần diễn biến và phần kết.
Bước 1: Kể theo nhóm.
- Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể trong nhóm.
Bước 2: Kể trước lớp
- Khi HS kể cịn lúng túng GV có thể gợi ý theo các câu hỏi:
*/ Phần mở đầu câu chuyện:
- Câu chuyện xảy ra ở đâu?
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Hoạt động 2:
Kể đoạn cuối câu chuyện theo gợi y.ù
b) Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đường.
- Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm nhau trên đồng.
c) Kể lại tồn bộ câu chuyện.
.- Gọi HS nhận xét bạn.
- u cầu 1 HS kể lại tồn bộ câu chuyện.
<b>4/ Củng cố – Dặn do</b>
<i><b>ø</b></i>
<b>:</b>
<i><b> </b></i>
-Câu chuyện khuyên chúng ta đi
Ịu g× ?
- Dặn HS ve nhaứ keồ laùi chuyeọn
cho ông, bà, bố, mÑ cïng nghe.
__________________________________________________
<b>To¸n</b>
<b> TiÕt 72:</b>
<b>T×m sè trõ</b>
<b>I/ Mơc tiªu- Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( với a, b là các số có </b>
khơng q hai chữ số bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của
phép tính: biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Biết giải tốn dạng tìm số tr cha bit.
<b>II/ </b>
<b>Đồ dùng dạy </b>
<b> hoc</b>
<b>:</b>
- GV: Hỡnh vẽ trong phần bài học SGK phóng to.
- HS: Vở, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động </b>
<b>d¹y </b>
–
<b> häc</b>
<b> :</b>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. </b>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
:
- Gäi 2 em lên bảng thực hiện phép tính, ở lớp làm vào bảng con, GV nhận xét và sửa
sai và ghi ®iÓm.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bai: Trùc tiÕp
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Tìm số trừ</b>
.
-Nêu bài tốn: Có 10 ô vuông, sau khi bớt một số ô vuông thì cịn lại 6 ơ vng.
Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ơ vng?
- Số ô vuông chưa biết ta gọi là X.
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
- GV viết lên bảng: X = 10 – 6
X = 4
- Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS đọc quy tắc. - Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
<b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
*/ Bµi tËp 1( cét 1,3 ) ( 72 )
- 2 em đọc yêu cầu, GV nêu câu hỏi, HS trả lời,
GV nhận xét.
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì?
- Cho học sinh làm vào vở nháp và đọc kết quả
, GV nhËn xÐt vµ sưa sai.
15 – X = 10 32 – X = 14
X = 15 – 10 X =32 - 14
X = 5 X= 18
*/ Bµi tËp 2 ( cét 1,2,3 ) ( 72 )
- 2 em đọc yêu cầu, GV nêu câu hỏi, HS trả lời, GV nhận xét.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Cho HS lµm vµo phiÕu häc tËp, GV nhËn xÐt, sưa sai.
*/ Bµi tËp 3( 72 )
- 2 em đọc yêu cầu, GV hỏi học sinh:
Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ?
Bài giải
Số tô tô đã rời bến là:
35- 10 = 25 (ô tô)
Đáp s: 25 ụ tụ
GV tóm tắt bài toán lên bảng, híng dÉn häc sinh lµm vµo vë, GV thu bµi chấm điểm
và nhận xét.
<b>4/ Cuỷng coỏ Daởn do</b>
<i><b>ø</b></i>
<b> : </b>
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số trừ.
- Nhận xét, tổng kết tiết học.
________________________________________________
<b>C</b>
<b> </b>
<b>hÝnh t¶ ( TËp chÐp</b>
)
<b> TiÕt 29:</b>
<b>Hai anh em</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
<b>- Chép </b>
<b>chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có</b>
<b>lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn vở sạch, chữ đẹp.
<b>II/ </b>
<b>Đồ dùng dạy </b>
–
<b> học</b>
<b>:</b>
- GV: Bảng phụ cần chép sẵn đoạn
viÕt.
- HS: Vở, bảng con
<b>III/ Hoạt động dạy </b>
–
<b> học</b>
:
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. </b>
<b>KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 3 HS leõn baỷng laứm baứi taọp 2 trang 118.
Giáo viên
n
haọn xeựt,
ghi điểm.
<b>3. Bi mi</b>
<i><b>a/ </b></i>
<i><b>Gii thiu</b></i>
<i> bài</i>
<i><b>:</b></i>
<i><b>Trực tiÕp</b></i>
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần chép.
- Đoạn văn kể về ai?
- Người em đã nghĩ gì và làm gì?
Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào được viết hoa?
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
- HS
Chép bài
vµo vë.
-
GV đọc lại cho HS soát lỗi
- GV thu bài chấm và nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
*/ Bài tập 2:
2 em đọc yêu cầu, cho học sinh làm vào phiếu học tập + 2 em lên bảng
làm, giáo viên nhận xét và sửa sai
*/ Baứi taọp
3: 2 em đọc yêu cầu, cho học sinh làm theo nhóm vào bảng phụ, dán bài
nhóm mình lên bảng, HS và GV nhn xột
<b>4. Củng cố và dặn dò</b>
:
- GV h thống lại bài vừa học, về các em xem lại bài và viết lại cho đẹp hơn.
_____________________________________________________
<b> Đạo đức</b>
<b>Tiết 15: Giữ gìn trờng lớp sạch, đẹp ( Tiết 2 )</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch sẽ.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lp sch p.
II/ Đồ dùng dạy
<b> hoc</b>
<b>:</b>
- GV: Phiếu câu hỏi cho hoạt động 1.
- HS: Vở bài tập.
III
<b>/ Các hoạt động</b>
<b> d¹y </b>
–
<b> häc:</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>
õ:
<b> </b>
Quan tâm giúp đỡ bạn.
Em làm gì để thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn?
Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn?
GV nhận xét,
ghi ®iĨm.
<b>3. Bài mới:</b>
a/ Giới thiệu
bµi:
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Hoạt động 1: Tham quan trường, lớp h
äc.
GV dẫn HS đi tham quan sân trường, vườn trường, quan sát lớp học.
Yêu cầu HS làm
p
hiếu học tập sau khi tham quan.
1) Em thấy vườn trường, sân trường mình ntn?
Sạch, đẹp, thống mát
Bẩn, mất vệ sinh
Ý kiến khác,
GV nhËn xÐt, söa sai.
2) Sau khi quan sát, em thấy lớp em ntn? Ghi lại ý kiến của em.
GV tổng kết dựa trên những kết quả làm trong Phiếu học tập của HS.
*/ Kết luận: Các em cần phải giữ gìn trường lớp cho sạch đẹp.
Hoạt động 2: Những việc cần làm để giữ gìn trường lớp trường sạch đẹp.
- Yêu cầu: Các nhóm HS thảo luận, ghi ra giấy, những việc cần thiết để giữ
trường lớp sạch đẹp. Sau đó dán phiếu của nhóm mình lên bảng.
*/ Kết luận: Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp, ta có thể làm một số cơng việc
sau:
Khơng vứt rác ra sàn lớp. Không bôi bẩn, vẽ bậy ra bàn ghế và trên tường.Luôn
kê bàn ghế ngay ngắn. Vứt rác đúng nơi quy định.
Quét dọn lớp học hàng ngày…
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
- G
iáo viên tổ chức cho HS dọn vƯ sinh: Qt dän xung quanh líp häc, lau chïi bàn
ghế, phát quang bụi rậm, nhổ cỏ
<b>IV/ Củng cố </b>
<b> dặn dò</b>
:
-
Học sinh nhắc lại nội dung bài, GV hệ thống lại bài học. Về các em ôn lại bài.
_______________________________________
<b>Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Tiết 29: Trò chơi: Vòng tròn</b>
<b>I/ Mục tiªu</b>
:
-
Học sinh nắm đợc nội dung bài, biết đợc cách chơi, tham gia chơi nhanh, chủ
động.
- RÌn cho HS có kỹ năng chơi thông thạo.
- Giáo dục HS năng tập luyện TDTT.
<b>II/ Địa điểm </b>
<b> ph</b>
<b> ơng tiện</b>
:
- Địa điểm: Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: 1 cái còi.
<b>III/ Nhng hot ng c bn:</b>
H
ot ng ca GV
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1/ Phần mở đầu:</b>
-GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ
học :1-2phút .
*Đứng tại chỗ ,vỗ tay và hát :1
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa
hình tự nhiên ở sân trường: 60-80m, chạy nhẹ
nhàng chuyển thành một vòng tròn (ngược chiều
kim đồng hồ )
-Vừa đi vừa hít thở sâu :5-6lần.
<b>2/ P </b>
<b>hần cơ bản</b>
:
-Troứ chụiVoứng troứn :14-16 phuựt
-GV cn thc hiện một số cơng việc sau :
+Nêu trị chơi .
+Điểm số theo chu kì 1- 2đến hết theo vũng
trũn á
HS
nhn bit s .
+
Ôn
cỏch nhy chuyn từ một hai vòng tròn và
ngược lại theo hiệu lệnh theo hiu lnh :3-5 ln .
+
Ôn
v tay kết hợp với nghiêng người nhún
chân tại chỗ.
-
HS
thực hiện .
-
HS thùc hiƯn,
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
-Đứng quay mặt vào tâm học 4 câu vần
<b>3/ PhÇn kÕt thĩc</b>
:
-Cúi người thả lỏng. Nhảy thả lỏng .Rung đùi .
GV –
HS
hệ thống lại bài
Nhận xét giờ học
-Học sinh thực hiện
<b>Tập đọc</b>
<b> TiÕt 45</b>
<b> </b>
<b>:</b>
BÐ Hoa
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết ngắt, nghỉ ngơi đúng các dấu câu, đọc rõ thư của Bé Hoa trong bài. Hiểu
nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, Hoa biết chăm sóc em, giúp đỡ bố mẹ
- RÌn cho häc sinh có kỹ năng diễn cảm.
- Giáo dục học sinh học tập Bé Hoa.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b>
<b> học</b>
<b>:</b>
- GV: Tranh vẽ phóng to nh SGK, bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.
- HS: SGK
<b>III/ Hoạt động dạy </b>
–
<b> học</b>
<b>:</b>
<b>1. Khởi động:</b>
<b>2. </b>
<b>KiĨm tra bµi cò:</b>
<b> </b>
- 2 HS đọc lại bài Hai anh em
và trả lời câu hỏi.
-
GV nhËn xÐt vµ ghi ®iĨm.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a/ </b>
Giới thiệu bai:
- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
-Muốn biết chị viết thư cho ai và viết những gì. lớp mình cùng học bài tập đọc:
Bé Hoa
<i>.</i>
- Ghi tên bài lên bảng.
<b>Hoạt động 1</b>
:
b/ Luyện đọc.
- GV ủóc mu +
Lớp đọc thầm.
Chuự yự: gióng tỡnh caỷm, nhé nhaứng. Bửực thử cuỷa
Hoa đọc với giọng trò chuyện tõm tỡnh.
*/
Luyn phát âm từ khó:
-Yờu cu HS c các từ khó đã ghi trên bảng phụ,
GV nhËn xÐt vµ sưa sai.
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
-Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện
đọc.
d/ Đọc cả bài
- Yêu cầu 2 HS đọc nối tiếp từ đầu cho hết bài.
-Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
e/ Thi đọc giữa các nhóm
g/ Cả lớp đọc đồng thanh
<b> </b>
<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>
.
- 1 em đọc toàn bài + lớp đọc thầm.
- GV nêu câu hỏi, HS trả lời, GV nhận xét:
- Em biết những gì về gia đình Hoa?( - Gia đình Hoa có 4 người. Bố Hoa đi làm
xa, mẹ Hoa, Hoa và em Nụ mới sinh ra.)
- Em Nụ có những nét gì đáng u?( - Mơi đỏ hồng, mắt mở to và đen láy).
- Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em bé? (- Cứ nhìn mãi, yêu em, thích
đưa võng cho em ngủ)
- Hoa đã làm gì giúp mẹ?( - Ru em ngủ và trơng em giúp mẹ.)
- Hoa thường làm gì để ru em ngủ? - Hát
- Theo em, Hoa đáng yêu ở điểm nào?( -Còn bé mà đã biết giúp mẹ và rất yờu
em).
*/ Học sinh nêu nội dung bài.
- Cho hc sinh luyện đọc lại bài tập đọc, GV nhận xét và ghi im
<b>IV/ Củng cố và dặn dò:</b>
- Học sinh nhắc lại nội dung bài, GV hệ thống lại bài học, về các em ôn lại bài.
<b> </b>
_________________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Tiết73:</b>
<b>Đờng thẳng</b>
<b>I/ Muùc tieâu:</b>
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tờn ng thng.
- Rèn cho HS có kỹ năng giải toán thông thạo.
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>II/ </b>
<b>Đồ dùng dạy </b>
–
<b> häc</b>
<b>:</b>
- GV: Thước thẳng, phấn màu. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: SGK, vở.
<b>III. Các hoạt động </b>
<b>d¹y - häc</b>
<b> . </b>
<b>1.</b>
<b> KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu.
- GV nhận xét,
ghi ®iĨm.
<b>2. Bài mới.</b>
<b>Hoạt động1:</b>
Đoạn thẳng, đường thẳng:
-Y/c đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm.
- Nêu: Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB. Vẽ lên
bảng-HS lên bảng vẽ.
- Đoạn thẳng AB.
- Yêu cầu HS nêu tên hình vẽ trên bảng.
- Hỏi làm thế nào để có được đường thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB?
- Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB.
<b>Hoạt động 2:</b>
GVgiíi thiƯu
3 điểm thẳng hàng.
- GV: 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng, ta gọi là 3 điểm thẳng
hàng.
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Chấm một điểm D ngồi đường thẳng hỏi: 3 điểm A, B, D có thẳng hàng với
nhau không? Tại sao?
<b>Hoạt động 3</b>
:
<b>Luyện tập</b>
.
*/ Bµi tËp 1(73)
- 3 em đọc yêu cầu, cho HS vẽ vào vở nháp, gọi 3 em lên bảng vẽ, giáo viên nhận xét
và sửa sai
<b>3. Cđng cè </b>
–
<b> dỈn dß:</b>
<i><b> </b></i>
- Tổng kết và nhận xét tiết học,
vỊ häc bµi vµ lµm bµi tËp 2(73)
________________________________________________
<b>Lun tõ vµ c©u</b>
<b>Tiết 15: Từ chỉ đặc điểm </b>
–
<b> Câu kiểu: Ai thế nào?</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? ( thực hiện
3 trong số 4 mục ở bài tập 3)
-
Gi¸o dơc häc sinh
h
am thích học môn TieỏngVieọt.
<b>II/ </b>
<b>Đồ dùng dạy </b>
<b> học</b>
<b>:</b>
- GV: Tranh minh họa nội dung bài tập 1.
- Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3 phát cho từng HS
<b>III/ Các hoạt động </b>
<b>d¹y häc.</b>
<b>1. Bài cu</b>
õ:
<b> </b>
- Gọi 3 HS lên bảng.
- Nhận xét,
ghi
điểm từng HS.
<b>2. </b>
<b>H</b>
<b> íng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b> :</b>
*/ Bµi tËp 1:
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu.
- Treo từng bức tranh cho HS quan sát và suy nghĩ. Nhắc HS với mỗi câu hỏi
có nhiều câu trả lời đúng. Mỗi bức tranh gọi 3 HS trả lời.
- GV nhËn xÐt vµ bỉ xung.
*/
Bµi tËp 2:
- Gọi HS đọc yờu cu,
cho HS làm vào bảng ph theo nhóm.
- GV nhËn xÐt vµ bỉ xung.
*/ Bµi tËp 3:
- 3 em đọc yêu cầu, gọi 1 em lên bảng làm, ở lớp làm vào phiếu học tập, đọc bài
làm của mình, giáo viên nhận xét và sửa sai.
Chỉnh sửa cho HS khi HS khơng nói đúng mẫu Ai thế nào
<i>? </i>
<b>3. Củng cố – Dặn do</b>
<i><b>ø</b></i>
<b> </b>
- Hôm nay lớp mình học mẫu câu gì?
VỊ c¸c em ôn lại bài.
________________________________________________
<b> </b>
<b> </b>
<b>Tù nhiªn x· héi</b>
<b> TiÕt 15: Trêng häc</b>
I/
<b>Mục tiêu</b>
:
- Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phũng hc, mt s phũng lm vic,
sân
chơi, vờn trờng cđa trêng em.
- RÌn cho häc sinh biÕt b¶o vƯ và giữ gìn trờng lớp.
- Giáo dục học sinh có lòng yêu quý về ngôi trờng của mình.
<b>II/ </b>
<b>Đồ dùng d¹y </b>
–
<b> häc</b>
<b>:</b>
- GV: Các hình vẽ
phãng to nh SGK
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>III/ Các hoạt động</b>
<b> d¹y </b>
–
<b> häc</b>
<b>:</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
- Hãy nêu những thứ có thể gây ngộ độc cho mọi người trong gia đình?
- Nêu những nguyên nhân thường bị ngộ độc?
GV nhaọn xeựt,
ghi điểm.
<b>3. Bi mi</b>
<i><b>a/</b></i>
<i><b>Gii thiu</b></i>
<i><b> bài: Tiết hôm nay cô sẽ giới thiu v bài: Trờng học. </b></i>
Hoạt động 1:
Tham quan trường học.
ĐDDH: Đi tham quan thực tế.
Yêu cầu HS nêu tên trường và ý nghĩa:
- Trường của chúng ta có tên là gì?
- Nêu địa chỉ của nhà trường.
- Tên trường của chúng ta có ý nghĩa gì?
- Cách sắp xếp các lớp học ntn?
- Vị trí các lớp học của khối 2?
Sân trường và vườn trường:
Nêu cảnh quan của trường.
*/ Kết luận: Trường học thường có sân, vườn và nhiều phòng như: Phòng làm
việc của Ban giám hiệu, phòng hội đồng, phòng truyền thống, phòng thư viện, …
và các lớp học.
Hoạt động 2:
Làm việc với SGK.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH:
- Cảnh của bức tranh thứ 1 diễn ra ở đâu?
- Các bạn HS đang làm gì?
- Cảnh ở bức tranh thứ 2 diễn ra ở đâu?
- Tại sao em biết?
- Caùc bạn HS đang làm gì?
- Phịng truyền thống của trường ta có những gì?
- Em thích phịng nào nhất? Vì sao?
*/ Kết luận: Ở trường, HS học tập trong lớp học hay ngoài sân trường, vườn
trường. Ngoài ra các em có thể đến thư viện để đọc và mượn sách, đến phòng y
tế để khám bệnh khi cần thiết …
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
*/ GV phân vai và cho HS nhập vai.
- 1 HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch: giới thiệu về trường học của mình.
- Giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện.
- Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng y tế.
-Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng truyền thống.
<b>IV/ Cđng cè </b>
–
<b> dn dò</b>
<b>: </b>
<b> -</b>
GV hệ thống lại bài học, về các em ôn lại bài giờ sau cô kiểm tra.
<b> </b>
<b> Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009</b>
<b>ChÝnh t¶( Nghe viÕt)</b>
<b> TiÕt 30: BÐ Hoa</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi.
Làm được bài tập 3 a / b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
- Rèn cho học sinh có kỹ năng viết đúng, đẹp.
-
Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II/ </b>
<b>Đồ dùng dạy </b>
–
<b> học</b>
<b>:</b>
- GV: Bảng ghi các quy tắc chính ta:û ai/ây; s/x; ât/âc
<i>.</i>
- HS: Vở, bảng con.
<b>1. </b>
<b>KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 3 HS lên bảng viết từ
khã, ở lớp
viết bảng con. GV nhận xét và b xung
<b>2. Bài mới: </b>
-a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
- Bé Hoa yêu em ntn?
- b) Hướng dẫn cách trình bày
- Trong đoạn trích có những từ nào viết
hoa? Vì sao phải viết hoa?
- c) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc.
- d) Viết chính tả
- e) Soát lỗi
- g) Chấm bài
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
- Sản xuất; xuất sắc; cái tai; cây đa;
tất bật; bậc thang.
.
- Mơi đỏ hồng, mắt mở to, trịn,
®en l
- Cứ nhìn em mãi, rất u em và
thích đưa võng ru em ngủ.
- Baây, H
oa
, Mẹ, Nụ, Em,
§
ó là
những tiếng đầu câu và tên riêng.
- Đọc: là, Nụ, lớn lên.
- 2 HS viết bảng, HS viết bảng con.
- HS viết bài.
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
Bài 2
<b>:</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS hoạt động theo cặp.
- Nhận xét từng HS.
Bài 3:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét, đưa đáp án đúng.
<b> 3.Củng cố – Dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm
b
ài tập chính tả.
ay.
- HS : Bay, Chảy, Sai.
- Điền vào chỗ trống.
- 2 HS lên bảng làm. HS làm vở.
<b>- Sắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn</b>
<b>xao.</b>
- Giấc ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc
lên.
_________________________________________________
<b>To¸n</b>
<b> TiÕt74: Lun tËp</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
<b> - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm, b</b>
i
<b>ết thực hiện phép</b>
<b>trừ có nhớ trong phạm vi 100, biết tìm số bị trừ,tìm số trừ.</b>
- Ham thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chớnh xỏc.
<b>II/ </b>
<b>Đồ dùng dạy </b>
<b> học</b>
<b>:</b>
- GV: B thc hành
t
ốn.
- HS: Vở, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động </b>
<b>d¹y häc:</b>
<b>1.</b>
<b>KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gói 2 HS lẽn baỷng thửùc hieọn
vẽ đờng
thẳng.
- Nhận xét và
ghi ®iĨm.
<b>2.Bài mới:</b>
*/ Bài
tËp 1( 74)
- 2 em đọc yêu cầu, phân cho các nhóm
nhẩm và đọc kết quả, giáo viên ghi bảng,
nhận xét và sửa sai.
-HS thực hiện và trả lời theo câu hỏi
của GV . Bạn nhận xét.
- Laứm baứi sau ủoự noỏi tieỏp
đọc kết quả
từng phép tính:
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
*/ Bµi tËp 2 cét 1,2,5 (74)
- 2 em đọc yêu cầu, cho học sinh làm
vào bảng con + Học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét và sửa sai.
*/ Bµi tËp 3(74)
2 em đọc yêu cầu, 3 em lên bảng làm, ở
lớp làm vào vở, giáo viên thu bài chm
im v nhn xột
<b>3/ Củng cố </b>
<b> dặn dò</b>
<b>: </b>
GV hệ thống lại
bài học, các em về ôn lại bài. Xem tríc
bµi lun tËp chung.
15 – 8 = 7 18 – 9 = 9
+/
Học sinh làm vào bảng con:
-
18
56
-
29
74
-
9
38
-
27
64
38 45 29 37
-
HS lµm vµo vë:
32 – X = 18 20 – X = 2
X = 32 – 18 X = 20 - 2
X = 14 X = 18
X – 17 = 25
X = 25 + 17
X = 42
___________________________________________________
<b>Âm nhạc</b>
<b>Tiết 15:</b>
<b>Ôn tập ba bài hát: Chúc mừng sinh nhật, Cộc cách</b>
<b>tùng cheng, Chiến sĩ tí hon.</b>
( GV chuyên dạy )
___________________________________________________
<b>TËp viÕt</b>
<b>TiÕt15: Ch÷ hoa: N</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :
Nghĩ (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần).
- Goựp phaàn reứn luyeọn tớnh caồn thaọn.
-
Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
.
<b>II/ </b>
<b>Đồ dùng dạy </b>
–
<b> học</b>
<b>:</b>
- GV: Chữ mẫu N
<i><b> </b></i>
<i>.</i>
Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
<b>III/ Các hoạt động </b>
<b>d¹y häc</b>
<b>1. </b>
<b>KiĨm tra bµi cị: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>
Hướng dẫn viết chữ hoa N
- Chữ N
cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ
ngang? Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ N: Gồm 3 nét: móc
ngược trái, thẳng xiên, móc xi phải.
- GV viết hướng dẫn cách viết:
- Nét 1:Đặt bút trên đường k
Ỵ
2, viết nét
móc ngược trái từ dưới lên lượn …
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- GV nhận xét uốn nắn.
H/d viết:
Nghĩ trước nghĩ sau.
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Nghĩ.
- GV nhận xét và uốn nắn.
Híng dÉn häc sinh viÕt vµo vë
- GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp
đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Daởn doứ: </b>
Học sinh nhắc lại
nội dung bài, GV hệ thống lại bài học, về
ôn lại bài và xem trớc bài: Chữ hoa: O
-3HS vit bng.Lp vit bng con.
- HS quan sát
- 5 li. 6 đường kẻ ngang. 3 nét
- HS quan sát
- HS quan saùt.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
-
<b>N</b>
: 5 li;
g,
<b>h</b>
: 2,5 li;
<b>t</b>
: 1,5 li; s,
<b>r</b>
:
1,25 li; i, r, u, c, n, o, a : 1 li
- Dấu ngã (~) trên I; Dấu sắc(/)trên ơ
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bng con: Ngh
- HS vit v
-
Học sinh nhắc lại néi dung bµi.
_________________________________________________
<b>Hoạt động ngồi giờ </b>
<b>TiÕt 15: Tæ chøc héi vui häc tËp</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Học sinh nắm đợc nội dung bài, biết tổ chức các hội vui học tập theo tổ, nhóm các
thành viên trong nhóm đa ra các phơng pháp học tập của mình để mọi thành viên
cùng học tập, trao đổi về các học có hiệu quả nht.
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
<b>II/ Đồ dùng dạy </b>
<b> học</b>
<b>:</b>
-
GV: Phiếu học tập, tranh ảnh su tầm.
-
HS : Tranh ảnh su tầm về những gơng học tốt
<b>III/ Hot ng dy </b>
<b> hc:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
GV nêu câu hỏi HS trả lời GV nhận xét và ghi ®iĨm:
-
Em đã làm đợc những việc gì để giúp đỡ các chú thơng binh, gia đình liệt sĩ ?
-
Em hãy hát một bài ca ngợi chú bộ đội ?
<b>2/ Dạy bài mới: </b>
- GV cho hc sinh quan sát về những tấm gơng học tốt: Học giỏi, có ý thức học tập ở
lớp cũng nh ở nhà, gơng mẫu giúp đỡ bạn trong học tập
…
-
GV nêu câu hỏi HS trả lời, GV nhận xét vµ sưa sai.
- GV tổ chức cho HS thảo luận về vấn đề học tập. GV tham gia đóng gúp ý kin.
<b>IV/ Củng cố </b>
<b> dặn dò</b>
<b>:</b>
- GV hệ thống lại bài học, về các em học bài và ôn bài, giờ sau cô kiểm tra .
_________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Tiết 30: Bài thể dục phát triển chung </b>
<b> trò chơi: Vòng </b>
<b>tròn</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Cho hc sinh ụn bài thể dục phát triển chung, yêu cầu thuộc bài, thực hiện động tác
tơng đối đều và chinh xác.
- Rèn cho học sinh có kỹ năng tập đúng và đẹp.
- Giỏo dc hc sinh nng tp luyn TDTT.
<b>II/ Địa điểm và ph</b>
<b> ơng tiện:</b>
- Địa diểm: Vệ sinh sân trờng sạch sẽ.
- 1 cái còi, 7 cái vòng tròn
<b>III/ Nội dung và ph</b>
<b> ơng pháp lên lớp</b>
<b> :</b>
Hot ng ca thy
<b>Hot ng ca trũ</b>
<b>1/ Phần mở đầu</b>
:
GV nhn lp phổ biến nội dung
giê häc.
-Giậm chân tại chỗ ,đếm to theo nhp .
-Xoay
khớp
c chõn,
khớp đầu gối
.
<b>2/ Phần cơ bản:</b>
-
Ôn bài
theồ duùc phaựt trieồn chung 4-5 lần .
Tậïp luyện theo tổ.Từng tổ trình diễn báo cáo kết
quả tập luyện.
GV nhận xét,
bỉ xung.
Trị chơi :”Vịng trịn”cho hs tập đi theo vòng tròn
kết hợp đọc vần điệu .
Vỗ tay nghiêng người nhún chân ,đến nhịp 8 nhảy
-
HS
thực hiện
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
chuyển từ 1 vòng tròn thành 2 vòng tròn về 1
vòng tròn .
-GV theo dõi sửa động tác sai
cho häc sinh
<b>3/phÇn kÕt thóc: 6 phót </b>
-Cúi người thả lỏng,
c
úi lắc người thả lỏng,
n
hảy
thả lỏng. GV-HS hệ thống bài, nhận xét giờ học.
-HS thực hiện
________________________________________________
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tiết15: Chia vui </b>
–
<b> KĨ vỊ anh chÞ em</b>
I/ Mục tiêu:
- Biết cách nói lời chia vui ( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp ( BT1, BT2).
Viết được 1 đoạn ngắn kể về anh chị em (BT3)
- Rèn cho học sinh có kỹ năng làm bài tập nhanh, đúng.
- Giáo dục HS yêu quý anh, chị em trong gia ỡnh.
<b>II/ </b>
<b>Đồ dùng dạy </b>
<b> học</b>
<b>:</b>
- GV: Tranh. Bảng phụ, bút dạ. Một số tình huống để HS nói lời chia vui.
<b>III/ Các hoạt động </b>
<b>d¹y häc.</b>
<b>1.</b>
<b>KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi H HS đọc bài tập 2.
- Nhận xét,
ghi
điểm từng HS.
<b>2.Bài mới:</b>
*/ Bµi tËp 1:
Gọi 2 HS đọc yêu cầu.
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Chị Liên có niềm vui gì?
-Nam chúc mừng chị Liên ntn?
-Nếu là em, em sẽ nói gì với chị
Liên để chúc mừng chị.
*/
Bµi tËp 2:
- 3 em đọc yêu cầu, giáo viên
hớng dẫn học sinh làm vào vở
Giáo viên thu bài chấm và nhận xét.
- 3 HS đọc. Bạn nhận xét.
- Beù trai ôm hoa tặng chị.
- Đạt giải nhì kì thi học sinh giỏi tỉnh.
-Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải nh
×
trong kì thi học sinh giỏi.
- Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm
được giải nhất.
- 3 đến 5 HS nhắc lại.
- HS nói lời của mình.
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
<b>4. Củng cố – Dặn do</b>
<i><b>ø</b></i>
<b> </b>
-Về nhà hồn thành nốt bài tập.
Nhận xét tiết học.
ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em.
- Em rất yêu bé Nam năm nay hai tuổi. Môi
bé Nam đỏ hồng, da trắng. Nam ln tươi
cười ngộ nghĩnh.
__________________________________________________
<b>To¸n</b>
<b> TiÕt 15: Lun tËp chung</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.Biết thực hiện phéptrừ có nhớ trongphạm
vi 100,
b
iết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải bài tốn với các số có kèm đơn vị cm.
<b>II/Chuẩn bị</b>
:
- GV: Bộ thực hành Toán,
b
ảng phụ, bút dạ.
- HS: Bảng con, vở bài tập
<b> III/ Các hoạt động </b>
<b>dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2 em thực hiện phÐp tÝnh
- GV nhận xét và
ghi
điểm HS.
<b>2. Bài mới:</b>
*/ Bµi tËp 1(75)
- 2 em đọc yêu cầu, GV phân cho các
nhóm nhẩm, đọc kết quả, GV nhận
xét và sửa sai
*/ Bài tập 2 cột 1,3 (75)
3 em đọc u cầu
- Khi đặt tính ta phải chuự yự ủieu gỡ?
- Cho học sinh làm vào bảng con
Giáo viên nhận xét và sửa sai
*/ Bài tập 3(75)
- 2 em đọc yêu cầu, cho học sinh làm
vào phiếu học tập theo nhóm đơi, các
nhóm tự tráo bài kiểm tra, GV nhận
xét và sửa sai.
*/ Bµi tËp 5(75)
- 2 em đọc yêu cầu, giáo viên tóm tắt
lên bảng, hớng dẫn học sinh làm vào
74 – 29 38 – 29 80 – 23
-
<sub>29</sub>74
-
38<sub>29</sub>
-
80<sub>23</sub>
45 9 37
-
Học sinh đọc kết quả.
- Đặt tính rồi tính.
- Đặt tính sao cho các hàng thẳng coät.
32 – 25 53 – 29 44 – 8 30 – 6
-
32<sub>25</sub>
-
53<sub>29</sub>
-
44<sub>8</sub>
-
30<sub>6</sub>
7 24 36 24
-
C¸c nhóm nêu kết quả:
42 – 12 – 8 = 30 – 8
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
vở, GV chấm điểm và nhËn xÐt.
<b>3.Củng cố – Dặn dò:</b>
-
GV hƯ thèng lại bài học, về học bài
và làm bài tập 4(75)
58 – 24 – 6 = 34 – 6
= 28
+/
Tóm tắt:
- Đỏ: 65 cm
- Xanh ngắn hơn: 17 cm
- Xanh:
cm ?
<b>Baứi giaỷi</b>
Bng giy mu xanh dài là:
65 – 17 = 48 (cm)
ỏp s: 48 cm.
_______________________________________________
<b>Thủ công</b>
<b>Tiết 15:</b>
<b>Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận</b>
<b>chiều và biển báo cấm xe đi ngợc chiều.</b>
<b>I/ </b>
<b>Muùc tieõu</b>
:
- Biết cách gấp ,cắt ,dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều
-Gấp ,cắt dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều .Đường cắt có
thể mấp mơ .Có thể làm biển báo giao thơng có kích thước to hoặc bé hơn kích
thước G
V
hướng dẫn.
-
Rèn cho học sinh có kỹ năng làm đúng và đẹp.
- Gi¸o dơc häc sinh thùc hiƯn tèt lt lƯ an toàn giao thông.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b>
<b> học</b>
:
GV:
Vật mẫu, quy trình.
- HS: Giấy màu, kéo, hå d¸n.
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
<b> </b>
<b> </b>
1. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta tập“ Gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi
ngược chiều
b) Khai thác:
HoạtHo¹t
động
1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét .
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
-Đặt câu hỏi để học sinh trả lời về kích thước , hình dáng , màu sắc
hai hình mẫu
- Nhắc nhớ học sinh khi đi đường cần tuân theo luật lệ giao thông như
không đi xe vào khu vực có biển báo cấm xe đi ngược chiều ( như
hình vẽ )
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu
<i> . </i>
* Bước 1 :Gấp căt biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
- Gấp cắt hình trịn màu đo ûtừ hình vng có cạnh 6ơ . Cắt hình chữ
nhật màu trắng có chiều dài 4 ơ rộng 1ơ . Cắt hình chữ nhật màu
khác có chiều dài 10 ô rộng 1ô làm chân biển báo .
Bước 2 -Dán biển báo giao thông cắm xe đi ngược chiều .
-Dán chân biển báo vào tờ giấy màu trắng H1.
- Dán hình trịn màu đỏ hờm lên chân biển báo khoảng nửa ơ H2.
Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình trịn .
- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các bước gấp cắt , dán biển báo
giao thông cấm xe đi ngược chiều cả lớp quan sát . -GV nhận xét uốn
nắn các thao tác gấp , cắt , dán.
-GV tổ chức cho các em tập gấp , cắt , dán thử biển báo cấm xe đi
ngược chiều bằng giấy nháp .
-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm đẹp .
<b>d) Cuỷng coỏ - Daởn doứ</b>
:
GV hệ thống lại bài học, về làm lại cho đẹp hơn.
-Hai em nhắc lại cách cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận
chiều .
<b> </b>
<b>Sinh ho¹t</b>
<b> :</b>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>
<b>I/</b>
<b> Mơc tiªu</b>
<b>:</b>
- Giúp h c sinh hi u đ c u, khuy t đi m trong tu n.
ọ
ể ượ ư
ế ể
ầ
-Phát huy nh ng u đi m, kh c ph c nh ng khuy t đi m đ cùng nhau ti n b .
ữ
ư
ể
ắ
ụ
ữ
ế ể
ể
ế
ộ
- N m đ c k ho ch tu n 16.
ắ
ượ
ế
ạ
ầ
<b>II. </b>
<b>Sinh ho¹t</b>
<b>:</b>
<b>1/ S k t các ho t </b>
<b>ơ ế</b>
<b>ạ độ</b>
<b>ng trong tu n</b>
<b>ầ</b>
<b> </b>
<b>15:</b>
<b> </b>
- Trong tu n h u h t các em ngoan, l phép, bi t vâng l i cơ giáo, đồn k t v i b n
ầ
ầ
ế
ễ
ế
ờ
ế ớ ạ
bè.
- Có ý th c giúp đ nhau
ự
trong học tập
:
Xuyên, Khánh, Hiền,Nhi .
- Cỏc em đi h c chuyên c n, đúng gi , chu n b sách v và d ng c h c t p.
ọ
ầ
ờ
ẩ
ị
ở
ụ
ụ ọ ậ
<b> - </b>
X p hàng ra v tr t t , vi c t qu n có ti n b .
ế
ề ậ ự
ệ ự
ả
ế
ộ
- Th d c gi a gi các em th c hi n nghiêm túc,
ể ụ
ữ
ờ
ự
ệ
v
ệ
sinh cá nhân và v sinh l p h c
ề
ớ
ọ
s ch s .
ạ
ẽ
- Sinh ho t
ạ
sao nhi đồng
cỏc em th c hi n khỏ t t,
ự
ệ
ố
c
ũn vài em ch a t giỏc:
ư ự
<b>2/ K ho ch tu n 16</b>
<b>ế</b>
<b>ạ</b>
<b>ầ</b>
- Ti p t c giỏo d c h c sinh th c hi n t t cỏc n n p: ra v đỳng lu t giao thụng.
ế ụ
ụ
ọ
ự
ệ ố
ề ế
ề
ậ
-
Đầ
u cỏc bu i h c t tr ng ki m tra d ng c và bài c c a cỏc b n trong t .
ổ ọ ổ ưở
ể
ụ
ụ
ũ ủ
ạ
ổ
-
Thực hiện tốt phơng hớng đề ra.
</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
<b>III/ Các hot ng </b>
<b>dạy học</b>
<b>.</b>
<i>Hot ng ca GV</i>
<b>1. </b>
<b>Kiểm tra bài cò:</b>
- Gọi 3 HS lên bảng viết từ
khã, ë lớp
viết bảng con. GV nhận xét và b xung
<b>2. Bài mới: </b>
-a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Đoạn văn kể về ai?
- Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
- Bé Hoa yêu em ntn?
- b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn trích có mấy câu?
- Trong đoạn trích có những từ nào viết
hoa? Vì sao phải viết hoa?
- c) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS đọc các từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc.
- d) Viết chính tả
- e) Sốt lỗi
- g) Chấm bài
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
Bài 2
<b>:</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS hoạt động theo cặp.
- Nhận xét từng HS.
Bài 3:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét, đưa đáp án đúng.
<b>3. Củng cố – Dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm
b
ài tập chính tả.
<i>Hoạt động của HS</i>
- Sản xuất; xuất sắc; cái tai; cây đa;
tất bật; bậc thang.
- HS dưới lớp viết vào
b¶ng con.
- Bé Nụ.
- Mơi đỏ hng, mt m to, trũn,
đen
láy.
- C nhỡn em mói, rất yêu em và
thích đưa võng ru em ngủ.
- 8 câu.
- Bây, H
oa
, Mẹ, Nụ, Em,
§
ó laø
những tiếng đầu câu và tên riêng.
- Đọc: là, Nụ, lớn lên.
- 2 HS viết bảng, HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- Tìm từ có tiếng chứa vần ai hoặc
ay.
- HS : Bay, Chảy, Sai.
- Điền vào chỗ trống.
- 2 HS lên bảng làm. HS làm vở.
<b>- Saép xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn</b>
<b>xao.</b>
</div>
<!--links-->