Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.79 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Lê Quý Đôn
Họ và tên :
Lớp :
Kiểm Tra 45 phút
Môn: Vật Lý 9
Ngày kiểm tra : 31/10/2009
Chữ ký GV – SMM
………..<i>Bài làm sẽ cắt phách, các em chừa phần sau</i> ……….
Điểm: Lời phê của giáo viên Số mật mã
Đề 1
<b>I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 đ i ể m) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :</b>
<i><b>Câu</b><b>1:</b></i> Điện năng được đo bằng:
A. Ampe kế B. Công tơ điện
C. Vôn kế D. Đồng hồ đo điện đa năng
<i><b>Câu</b><b>2:</b></i> Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một điện trở R thì cường độ dịng điện chạy qua là I. Cơng thức nào dưới đây
khơng phải là cơng thức tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn trong thời gian t?
A. B. Q = UIt C. D. Q = I2<sub>Rt</sub>
<i><b>Câu 3: </b></i> Mắc một bóng đèn có ghi 220V -100W vào hiệu điện thế 220V. biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày.
Điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày là:
A. 12kwh. B. 400kwh. C. 1440kwh. D. 43200kwh
<i><b> Câu 4: </b></i>Công suất điện của một đoạn mạch gồm các điện trở cho biết.
A. Năng lương của dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
C. Mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch
<i><b>Câu 5: </b></i> Nối vỏ kim loại của thiết bị điện với dất bằng dây dẫn sẽ đảm bảo an tồn vì:
A. Ln có dịng điện chạy qua vỏ kim loại của thiết bị điện này xuống đất
B. Dịng điện khơng khi nào chạy qua vỏ kim loại của thiết bị này
C. Dịng điện khơng khi nào chạy qua cơ thể người
D. Nếu có dịng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào vỏ kim loại thì cường độ dịng điện này rất nhỏ
<i><b>Câu 6 : </b></i>Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các dây dẫn có
A. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
B. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
C. Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
D. Chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 đ i ể m) </b>
<i><b>Câu 7: ( 3 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>Một cuộn dây điện trở có trị số là 10Ω được quấn bằng dây nikêlin có tiết điện là
0,1.10-6<sub>m</sub>2<sub> và có điện trở suất là 0,4.10</sub>-6<sub>Ω</sub><sub>.m. Mắc cuộn dây điện trở nói trên nối tiếp với một điện trở có trị số là 5 </sub><sub>Ω</sub><sub> và đặt </sub>
a). Tính chiều dài của cuộn dây nikêlin này.
b). Tính cường độ dịng điện của cả mạch điện và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây.
<i><b>Câu 8: M</b><b>ộ</b><b>t b</b><b>ế</b><b>p </b><b>đ</b><b>i</b><b>ệ</b><b>n khi h</b><b>ọ</b><b>at </b><b>động bình thường cĩ điện trở R</b><b>1</b><b>= 60</b></i>
BÀI LÀM
<b>Trường THCS Đồng Nai</b>
Họ và tên--- <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: VẬT LÝ 9</b>
<i>I</i>
<i>Ut</i>
<i>Q</i>
Lớp --- <i><b>(Thời gian 18 phút, không kể thời gian giao đề )</b></i>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
<b>Đề số : 2</b>
<b>I.TRẮC</b> <b> NGHIỆM KHÁCH QUAN :</b>
<b>Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :</b>
<i><b>Câu</b><b>1</b>.</i> Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài <i>l</i>, với
tiết diện S và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn?
A. R = <sub></sub><i>S<sub>l</sub></i> B. R = <sub></sub><i><sub>S</sub>l</i> C. R = <sub></sub><i>Sl<sub>l</sub></i> D. R = <sub></sub><i><sub>Sl</sub>S</i>
<i><b>Câu 2</b></i>. Dùng bàn là trên nhãn có ghi 220 V - 1000 W ở hiệu điện thế 220 V thì điện năng tiêu thụ
trong mỗi phút là :
A. 1000 W. B. 10000 J. C. 6000 kW. D. 60000 J.
<i><b>Câu 3</b></i>. Một dịng điện có cường độ I = 0,2 A chạy qua điện trở R = 300 Ω trong thời gian 600
giây. Nhiệt lượng toả ra (Q) là
A. Q = 7200 J. B. Q = 720 J. C. Q = 1200 J. D. Q = 3600 J.
<i><b>Câu 4.</b></i><sub> Mắc nối tiếp R1 = 40</sub>Ω và R2 = 80Ω vào hiệu điện thế không đổi U =12V. Cường
độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là bao nhiêu?
A. 0,1 A. B. 0,15 A. C. 0,45 A. D. 0,3 A.
<i><b>Câu 5.</b></i> Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện
trở của các dây dẫn có
A. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
B. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
C. Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
D. Chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
<i><b>Câu 6.</b></i> Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc
song song là bao nhiêu?
A. 36Ω. B. 15Ω. C. 4Ω. D. 2,4Ω.
<i><b>Câu 7.</b></i> Nối vỏ kim loại của thiết bị điện với dất bằng dây dẫn sẽ đảm bảo an tồn vì:
A. Ln có dịng điện chạy qua vỏ kim loại của thiết bị điện này xuống đất
B. Dịng điện khơng khi nào chạy qua vỏ kim loại của thiết bị này
C. Dịng điện khơng khi nào chạy qua cơ thể người
D. Nếu có dịng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào vỏ kim loại thì cường độ dịng
điện này rất nhỏ
<i><b>Câu</b></i> 8. Khi mắc một điện trở vào một hiệu điện thế không đổi thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn
trong cùng một thời gian sẽ:
C. Tăng gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa
D. Giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn
<i><b>Câu 9.</b></i> Công suất điện của một đoạn mạch gồm các điện trở cho biết.
A. Năng lương của dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
C. Mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch
<i><b>Câu 10.</b></i> Mắc một bóng đèn có ghi 220V -100W vào hiệu điện thế 220V. biết đèn được sử dụng
trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày là:
A. 12kwh. B. 400kwh. C. 1440kwh. D. 43200kwh
<i><b>Câu</b><b>10</b></i>. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một điện trở R thì cường độ dịng điện chạy qua
là I. Cơng thức nào dưới đây khơng phải là cơng thức tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn trong thời
gian t?
A. B. Q = UIt C. D. Q = I2<sub>Rt</sub>
<i><b>Câu</b><b>12</b></i>. Điện năng được đo bằng:
A. Ampe kế B. Công tơ điện
C. Vôn kế D. Đồng hồ đo điện đa năng
<i><b>Câu</b><b>13</b></i>. Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn
mạch này là:
A. 5R1 B. 4R1 C. 0,8R1 D.1,25R1
<i><b>Câu</b></i> <i><b>14</b></i>. Cho dòng điện chạy qua hai điện trở R1 = 2Ω và R2 =4Ω được mắc nối tiếp với nhau.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 3V thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là:
A.3V B.1V C.1,5V D.2V
<i><b>Câu 15</b></i>. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở?
A.Ơm ( ) B.t (W) C.Ampe (A) D.Vơn (V)
<i><b>Câu 16</b></i>. Cường độ dịng điện chạy qua một dây dẫn
A.Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng
B.Giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng
C.Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai dây dẫn
D.Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào ha iđầu dây dẫn.
<i><b>HEÁT</b></i>
<i>I</i>
<i>Ut</i>
<i>Q</i>
<i>R</i>
<i>t</i>
<i>U</i>
<i>Q</i>
2
<b>Trường THCS Đồng Nai</b>
Họ và
tên---Lớp
<b>---ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 9</b>
<i><b>(Thời gian 27 phút, không kể thời gian giao đề )</b></i>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
<b>Đề số : 2</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b>
<i><b>Câu1(3đ ).</b></i> Một cuộn dây điện trở có trị số là 10Ω được quấn bằng dây nikêlin có tiết điện là
0.3.10-6<sub>m</sub>2<sub> và có điện trở suất là 0,4.10</sub>-6<sub>Ω</sub><sub>.m. Mắc cuộn dây điện trở nói trên nối tiếp với một điện</sub>
trở có trị số là 2 Ω và đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp này một hiệu điện thế là 3V.
a) Tính chiều dài của cuộn dây nikêlin này.
b). Tính cường độ dịng điện của cả mạch điện và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây.
<i><b>Câu </b></i><b>2</b>. <i><b>(3đ )</b></i>Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức là U1 = 1,5V và U2 = 6V. Khi hai đèn này
sáng bình thường thì chúng có điện trở tương ứng là R1 = 1,5 Ω và R2 = 8 Ω. Cần mắc hai đèn này
cùng với một biến trở vào hiệu điện thế U = 7,5V để hai đèn này sáng bình thường.
a) Tính cơng suất của hai bóng đèn khi đó.
b) Vẽ sơ đồ mạch điện thỏa mãn yêu cầu nói trên. Và điện trở của biến trở khi đó .
<b>BÀI LÀM</b>
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
<b>---MA TR N Ậ ĐỀ KI Ể M TRA</b>
<b>Noäi dung</b>
<b>Cấp độ nhận thức</b>
<b>Tổng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>Định Luật </b>
<b>Ôm</b>
1 1 1 2 5 (3KQ,2TL)
<b>Điện Trở,</b>
<b>Biến trở</b>
1 1 2(KQ)
<b>Đoạn mạch</b>
<b>nối tiếp</b>
1 1a 1 3(2KQ,1TL)
<b>Đoạn mạch</b>
<b>song song</b>
1 1 2(KQ)
<b>Điện năng</b>
<b>tiêu thụ</b>
1 1 2(KQ)
<b>Công suất</b>
<b>điện</b>
1 1 1a 3(2KQ, 1TL)
<b>Định luật</b>
<b>Jun- Lenxo</b>
1 1 2(KQ)
<b>Sử dụng an</b>
<b>tồn điện</b>
1 1(KQ)
<b>Tổng cộng</b> 7 7 6 20 (16KQ,4TL)
<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I.Trắc nghiệm khách quan: </b>
<b>Đề 1 : </b>0.45đ/1câu
1C 2A 3B 4C 5B 6D 7A 8B 9A 10D
11D 12D 13A 14A 15D 16B
<b>Đề 2 : </b>0.45đ/1câu
1B 2D 3A 4A 5D 6D 7D 8A 9B 10A
12D 12B 13C 14B 15A 16C
<b>II.Bài tập tự luận</b>
<b>Câu1.</b>
<b> a) Chiều dài của dây :</b>
<b> </b> <i>l</i> <i>RS</i> <i>m</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>R</i> 2,5
10
.
4
,
0
10
b) Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là :
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i> 0,2
15
- Vì mạch mắc nối tiếp nên: I = I1 = I2
- => U1 = I1* R1 = 0,2 . 10 = 2 V
<b>Câu2.</b>
a) Cơng suất của 2 đèn là:
P1 = U2/R1 = 1,52/1,5 =1,5 W
P2 = U2/R2 = 62/8 =4,5 W
b) Đèn 1 mắc nối tiếp với đèn 2, đèn 2 mắc song song với biến trở theo như hình vẽ :
1
Ñ
Dòng điện chạy qua biến trở có cương độ là Ib = I1 – I2 = 0,25A. Đèn 2 sáng bình thường nên hiệu
điện thế giữa hai đầu biến trở khi đó là U2 = 6V. Vậy điện trở của biến trở phải là :