Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.43 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>140 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHUN ĐỀ ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI MƠN HĨA </b>
<b>HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT KỲ KHANG </b>
<b>VỊ TRÍ – CẤU TẠO – TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>Câu 1.</b> Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn
nhiệt, tính ánh kim) là
<b>A.</b> trong kim loại có nhiều electron độc thân
<b>B.</b> trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do
<b>C.</b> trong kim loại có các electron tự do
<b>D.</b> trong kim loại có nhiều ion dương kim loại
<b>Câu 2.</b> Các tính chất sau: tính dẻo, ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại là do:
<b>A.</b> kiểu mạng tinh thể gây ra
<b>B.</b> do electron tự do gây ra
<b>C.</b> cấu tạo của kim loại
<b>D.</b> năng lượng ion hóa gây ra
<b>Câu 3.</b> Liên kết kim loại được tạo thành bởi :
<b>A.</b> Sự chuyển động e tự do chung quanh mạng tinh thể
<b>B.</b> Liên kết giữa các ion kim loại
<b>C.</b> Liên kết giữa các e tự do của các kim loại
<b>D.</b> Liên kết giữa các e tự do với các ion kim loại
<b>Câu 4.</b> Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
<b>A.</b> Ánh kim.
<b>B.</b> Tính dẻo.
<b>C.</b> Tính cứng.
<b>D.</b> Tính dẫn điện và nhiệt.
<b>Câu 5.</b> Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng ?
<b>A.</b> khả năng dẫn điện : Ag>Cu>Al
<b>B.</b> Nhiệt độ nóng chảy : Hg<Al< W
<b>C.</b> Tính cứng : Fe < Al<Cr
<b>D.</b> Tỉ khối : Li<Fe<Os
<b>Câu 6.</b> Kim loại nào nhẹ nhất?
<b>A.</b> Li
<b>B.</b> Be
<b>C.</b> Al
<b>D.</b> Os
<b>Câu 7.</b> Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
<b>A. </b>Liti
<b>B.</b> Xesi
<b>C. </b>Natri
<b>D. </b>Kali
<b>A.</b> Vonfram
<b>B. </b>Sắt
<b>Câu 9.</b> W(vonfram) được dùng làm dây tóc bóng đèn nhờ tính chất nào sau đây
<b>A.</b> có khả năng dẫn điện tốt
<b>B.</b> có khả năng dẫn nhiệt tốt
<b>C.</b> có độ cứng cao
<b>D.</b> có nhiệt độ nóng chảy cao
<b>Câu 10.</b> Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
<b>A. </b>Liti
<b>B. </b>Natri
<b>C. </b>Kali
<b>D. </b>Rubidi
<b>Câu 11.</b> Trong các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu, Al, kim loại nào mềm nhất ?
<b>A.</b> Na
<b>B.</b> Al
<b>C.</b> Mg
<b>D.</b> Cu
<b>Câu 12.</b> Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
<b>A.</b> W
<b>B.</b> Cr
<b>C.</b> Fe
<b>Câu 13.</b> Cấu hình electron nào là của nguyên tử kim loại?
<b>A.</b> 1s22s22p63s23p4
<b>B.</b> 1s22s22p63s23p1
<b>C. </b>1s22s22p63s23p5
<b>D. </b>1s22s22p6
<b>Câu 14.</b> Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 2p6. Ngun tử R là
<b> A.</b> F
<b> B. </b>Na
<b> C. </b>K
<b> D.</b> Cl
<b>Câu 15.</b> Cấu hình electron của nguyên tử nào dưới đây biểu diễn không đúng ?
<b>A.</b> Cr (Z=24):[ Ar ]3d54s1
<b>B.</b> Cu (Z =29): [Ar ]3d94s2
<b>C.</b> Fe(Z=26) :[ Ar]3d64s2
<b>D.</b> Mn(Z=25) :[ Ar ]3d54s2
<b>A.</b> Nhôm và canxi
<b>B.</b> Natri và canxi
<b>C.</b> Nhôm và sắt
<b>D.</b> Natri và sắt
<b>Câu 17.</b> Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:
X. 1s2 2s2 2p63s2; Y. 1s22s22p6323p63d54s2; Z. 1s22s22p63s23p5 ; T. 1s22s22p6
Dãy chỉ gồm các nguyên tố kim loại là:
<b>A.</b> X, Y, T
<b>B.</b> Z, T
<b>C.</b> X, Y
<b>D.</b> Y, Z, T
<b>Câu 18.</b> Nguyên tử của nguyên tố M tạo được cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là
2p6. Vị trí của ngun tố M trong bảng tuần hồn là
<b>A.</b> ơ số 11, chu kỉ 3, nhóm IIA
<b>B</b> ơ số 12, chu kì 3, nhóm IIIA
<b>C.</b> ơ số 13, chu kì 3, nhóm IVA
<b>D.</b> ơ số 14, chu kì 3, nhóm IA
<b>Câu 19.</b> Các ion X+ , Y- và nguyên tử A nào có cấu hình electron 1s2 2s22p6?
<b>A.</b> K+ , Cl- và Ar
<b>B.</b> Li+<sub>; Br</sub>-<sub> và Ne </sub>
<b>C.</b> Na+<sub> Cl</sub>-<sub> và Ar </sub>
<b>D.</b> Na+ ; F- và Ne
<b>Câu 20.</b> Nguyên tử Canxi có ki hiêụ . Phát biểu nào sau đây là sai?
<b>A.</b> Canxi chiếm ô thứ 20 trong HTTH .
<b>B.</b> Số hiệu nguyên tử của canxi là 20 .
<b>C.</b> Tổng số hạt cơ bản trong canxi là 40 .
<b>D.</b> Nguyên tử Canxi có 2 electron ở lớp ngồi cùng .
<b>Câu 21.</b> Một kim loai M có tổng số hạt proton, electron, nơtron trong ion M2+ là 78. Hãy cho biết M là
nguyên tố nào
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>B.</b> Dễ bị oxi hóa.
<b>C.</b> Năng lượng ion hóa nhỏ.
<b>D.</b> Độ âm điện thấp.
<b>Câu 23.</b> So với nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, ngun tử kim loại
<b>A.</b> thường có bán kính ngun tử nhỏ hơn
<b>B.</b> thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn
<b>C.</b> thường dễ nhận e trong các phản ứng hóa học
<b>D.</b> thường có số e ở phân lớp ngoài cùng nhiều hơn
<b>Câu 24.</b> Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một loại muối là
<b>A.</b> Cu.
<b>B.</b> Mg.
<b>Câu 25.</b> Những kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
<b>A.</b>K,Na,Mg, Ag.
<b>B.</b> Li, Ca, Ba, Cu.
<b>C. </b>Fe,Pb,Zn,Hg.
<b>D.</b> K,Na,Ca,Ba.
<b>Câu 26.</b> Có 4 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 lỗng mà khơng dùng thêm
bất cứ chất nào khác thì có thể nhận biết được kim loại nào?
<b>A.</b> Ba, Mg, Fe, Ag.
<b>B.</b> Ag, Ba.
<b>C.</b> Ag, Mg, Ba.
<b>D.</b> Không phân biệt được.
<b>Câu 27.</b> Có 4 kim loại Al, Cu, Fe, Mg . Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH mà
không tác dụng với H2SO4 đặc nguội:
<b>A.</b> Mg
<b>C.</b> Fe
<b>B.</b> Al
<b>D.</b> Cu
<b>Câu 28.</b> Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại
nào sau đây?
<b>A.</b> Al.
<b>B.</b> Ag.
<b>C.</b> Zn.
<b>D.</b> Fe.
<b>Câu 29.</b> Cho một mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trên
<b>A.</b> Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.
<b>Câu 30.</b> Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH?
<b>A.</b> Cu.
<b>B.</b> Zn.
<b>C.</b> Mg.
<b>D.</b> Ag.
<b>Câu 31.</b> Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 đặc, nóng?
<b>A.</b> 0,75 mol.
<b>B.</b> 1,5 mol.
<b>C.</b> 3 mol.
<b>D.</b> 0,5 mol.
<b>Câu 32.</b> Đốt cháy hết 1,8g một kim loại hóa trị II trong khí clo thu được 7,125g muối khan của kim loại
đó. Kim loại mang đốt là
<b>A.</b> Zn.
<b>B.</b> Cu.
<b>C.</b> Mg.
<b>D.</b> Ni.
<b>Câu 33.</b> Cho 4,8g kim loại hóa trị II hịa tan hồn tồn trong dd HNO3 lỗng, thu được 1,12 lít NO duy
nhất (đkc). Kim loại R là
<b>A.</b> Zn
<b>B.</b> Mg
<b>C.</b> Fe
<b>D.</b> Cu
<b>Câu 34.</b> Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
<b>A.</b> 150ml.
<b>B.</b> 75ml.
<b>C.</b> 60ml.
<b>D.</b> 30ml.
<b>Câu 35.</b> Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thì thu được 0,896 lít khí NO (đkc). Tìm
giá trị của a?
<b>A.</b> 1,08 gam.
<b>B.</b> 1,80 gam.
<b>C.</b> 18,0 gam.
<b>D.</b> 10,8 gam.
<b>Câu 36.</b> Hịa tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí
H2 (đkc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
<b>A.</b> 1,71 gam.
<b>B.</b> 17,1 gam.
là
<b>A.</b> Li.
<b>B.</b> Na.
<b>C.</b> K.
<b>D.</b> Rb.
<b>Câu 38.</b> Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 lỗng, dư thấy có 0,336 lít khí
(đkc) thốt ra. Khối lượng muối sunfat khan thu được là
<b>A.</b> 2,96 gam.
<b>B.</b> 2,46 gam.
<b>C.</b> 3,92 gam.
<b>D.</b> 1,96 gam.
<b>Câu 39.</b> Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thốt ra 0,672 lít
khí hiđro (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là:
<b>A.</b> 3,92g
<b>B. </b>1,96g
<b>C. </b>3,52g
<b>D. </b>5,88g
<b>Câu 40.</b> Hịa tan hồn toàn 5,0 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B bằng dung dịch HCl thu được 5,71 gam
muối khan và V lít khí X. Thể tích khí X thu được ở đkc là
<b>A.</b> 0,224 lít.
<b>B.</b> 2,24 lít.
<b>Câu 41.</b> Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch
X là
<b>A.</b> 6,52 gam
<b>B.</b> 8,88 gam
<b>C.</b> 13,92 gam
<b>D.</b> 13,32 gam
<b>Câu 42.</b> Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO (đkc). Số mol axit đã
phản ứng là
<b>A.</b> 0,3 mol.
<b>B.</b> 0,6 mol.
<b>C.</b> 1,2 mol.
<b>D.</b> Đề bài chưa đủ dữ liệu.
<b>Câu 43.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng sinh ra
3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc nguội), sau khi kết
thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
<b>C.</b> 12,3
<b>D.</b> 11,5
<b>Câu 44.</b> Hịa tan hồn tồn 3,89 gam hỗn họp Fe và Al trong 2,0 lít dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24
lít H2 (đkc). Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
<b>A.</b> 0,3M.
<b>B.</b> 0,1M.
<b>C.</b> 0,2M.
<b>D.</b> 0,15M.
<b>Câu 45.</b> Cho 0,685 gam hỗn hợp Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 0,448 lít H2 (đkc). Cơ cạn
dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:
<b>A.</b> 2,105 gam.
<b>B.</b> 3,95 gam.
<b>C.</b> 2,204 gam.
<b>D.</b> 1,885 gam.
<b>Câu 46.</b> Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO3 sinh ra hỗn hợp gồm 2 khí NO,
N2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol/l của axit ban đầu là
<b>A.</b> 1,9M.
<b>B.</b> 0,43M.
<b>C.</b> 0,86M.
<b>D.</b> 1,43M.
<b>Câu 47.</b> Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn.
Lượng đồng bám vào sắt là
<b>A.</b> 12,8 gam.
<b>B.</b> 6,4 gam.
<b>C.</b> 3,2 gam.
<b>D.</b> 1,6 gam.
<b>Câu 48.</b> Ngâm một miếng kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết thì khối
lượng thanh kẽm sau phản ứng sẽ như thế nào?
<b>A.</b> Không thay đổi.
<b>B.</b> Tăng thêm 0,755gam.
<b>C.</b> Giảm bớt 1,08 gam.
<b>D.</b> Giảm bớt 0,755g.
<b>Câu 49.</b> Ngâm một lá kẽm trong 200 gam dung dịch FeSO4 7,6%. Khi phản ứng kết thúc lá kẽm giảm
bao nhiêu gam?
<b>A.</b> 6,5 gam.
<b>B.</b> 5,6 gam.
<b>C.</b> 0,9 gam.
<b>D.</b> 9 gam.
<b>Câu 50.</b> Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy
khô. Khối lượng đinh sắt tăng thêm
<b>B.</b> 0,8g
<b>C.</b> 2,7g
<b>D.</b> 2,4g
<b>Câu 51.</b> Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hịa tan 32 gam CuSO4. Phản ứng xong khối lượng lá kẽ
giảm 0,5%. Khối lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là
<b>A.</b> 40 gam.
<b>B.</b> 60 gam.
<b>C.</b> 13 gam.
<b>D.</b> 6,5 gam.
<b>Câu 52.</b> Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 5 gam trong 250 g dd AgNO3 4%. Lấy vật ra thì lượng
AgNO3 trong dd giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng bằng
<b>A.</b>5,44 g.
<b>B.</b> 5,76g
<b>C.</b> 5,6 g
<b>D.</b> 6,08 g
<b>HỢP KIM</b>
<b>Câu 53.</b> Trong các hợp kim sau đây hợp kim nào vừa nhẹ vừa bền
<b>A.</b> gang
<b>B.</b> thép
<b>C.</b> hợp kim đuyra
<b>D.</b> hợp kim Au-Ag
<b>Câu 54.</b> Trong hợp kim Al-Ni cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần phần trăm về khối lượng của
hợp kim này là
<b>A.</b> 81%Al và 19%Ni
<b>B.</b> 83%Al và 17%Ni
<b>C.</b> 82%Al và 18% Ni
<b>D.</b> 84% al và 16% Ni
<b>Câu 55.</b> Một hợp kim Cu- Al có cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hoá học. Trong hợp chất chứa 12,3% khối
lượng Al . CTHH của hợp chất là
<b>A.</b> CuAl3
<b>Câu 56.</b> Một loại đồng thau có chứa 60% Cu và 40% Zn. Hợp kim này có cấu tạo bằng tinh thể hợp chất
hóa học đồng-kẽm. Cơng thứa hóa học của hợp chất là:
<b>A.</b> Cu3Zn2.
<b>B.</b> Cu2Zn3
<b>C.</b> Cu2Zn.
<b>D.</b> CuZn2.
<b>A.</b> 0,64%
<b>B.</b> 0,74%
<b>C.</b> 0,84%
<b>D.</b> 0,48%
<b>Câu 58.</b> Ngâm 2,33g hợp kim Fe-Zn trong lượng dư dd HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giải phóng
896 ml khí H2 (đkc). Thành phần phần trăm hợp kim này là
<b>A.</b> 27,9% Zn và 72,1% Fe
<b>B.</b> 26,9% Zn và 73,1% Fe
<b>C.</b> 25,9% Zn và 74,1% Fe
<b>D.</b> 24,9% Zn và 75,1% Fe
<b>DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI</b>
<b>Câu 59.</b> Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?
<b>A.</b> Al, Fe, Zn, Mg.
<b>B.</b> Ag, Cu, Mg, Al.
<b>C.</b> Na, Mg, Al, Fe.
<b>D.</b> Ag, Cu, Al, Mg.
<b>Câu 60.</b> Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng nào sau đây đã xảy ra?
<b>A.</b> Khơng có hiện tượng gì xảy ra
<b>B.</b> Đồng được giải phóng nhưng sắt khơng biến đổi
<b>C.</b> Sắt bị hịa tan một phần và đồng được giải phóng
<b>D.</b> Khơng có chất nào mới được sinh ra, chỉ có sắt bị hịa tan
<b>Câu 61.</b> Cho Mg vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch cho phản ứng
với Mg?
<b>A.</b> 4 dung dịch.
<b>B.</b> 3 dung dịch.
<b>C.</b> 2 dung dịch.
<b>D.</b> 1 dung dịch.
<b>Câu 62.</b> Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?
<b>A.</b> NaCl , AlCl3 , ZnCl2
<b>B.</b> MgSO4 , CuSO4 , AgNO3
<b>C.</b> Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaCl
<b>D.</b> AgNO3 , CuSO4 , Pb(NO3)2
<b>Câu 63.</b> Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu, Zn và bốn dung dịch muối riêng biệt là : ZnSO4, AgNO3, CuCl2,
NiSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?
<b>A.</b> Al
<b>B.</b> Fe
<b>C.</b> Cu
<b>D.</b> Zn
<b>Câu 64.</b> Sắt không tan trong dung dịch nào sau đây
<b>A.</b> HCl loãng.
<b>C.</b> H2SO4 loãng.
<b>D.</b> HNO3 đặc.
<b>Câu 65.</b> Trường hợp nào sau đây <b>không</b> xảy ra phản ứng?
<b>A.</b> Fe+(dd) HCl
<b>B.</b> Cu+(dd) Fe2(SO4)3
<b>C.</b> Ag+CuSO4
<b>D.</b> Ba+H2O
<b>Câu 66.</b> Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư vào dung dịch X
được dung dịch Y. Kết thúc các phản ứng dung dịch Y chứa
<b>A.</b> Fe(NO3)2
<b>B.</b> Fe(NO3)3
<b>C.</b> Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư
<b>D.</b> Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư
<b>Câu 67.</b> Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 lỗng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II)
<b>A.</b> 3
<b>B.</b> 4
<b>C.</b> 5
<b>D.</b> 6
<b>Câu 68.</b> Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe2+<sub> thành ion Fe</sub>3+<sub>? </sub>
<b>A.</b> Cu2+
<b>B.</b> Pb2+<sub> </sub>
<b>C.</b> Ag+
<b>D.</b> Au.
<b>Câu 69.</b> Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây ?
<b>A.</b> Mg.
<b>B.</b> Cu.
<b>C.</b> Ba.
<b>D.</b> Ag.
<b>Câu 70.</b> Cho các dung dịch sau: (a) HCl ; (b) KNO3 ; (c) HCl + KNO3 ; (d) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hoà tan
trong các dung dịch nào?
<b>A.</b> (c), (d).
<b>B.</b> (a), (b).
<b>C.</b> (a); (c).
<b>D.</b> (b), (d).
<b>Câu 71.</b> Cho hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với dung dịch gồm ZnSO4 và CuSO4, phản ứng hoàn toàn và
<b>D.</b> Zn, Ag.
<b>Câu 72.</b> Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
<b>A.</b> MgSO4 và FeSO4.
<b>B.</b> MgSO4.
<b>C.</b> MgSO4 và Fe2(SO4)3.
<b>D.</b> MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
<b>Câu 73.</b> Để làm sạch một mẫu thủy ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì; người ta ngâm thủy ngân này
trong dung dịch
<b>A.</b> ZnSO4.
<b>B.</b> Hg(NO3)2.
<b>C.</b> HgCl2.
<b>D.</b> HgSO4.
<b>Câu 74.</b> Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4.Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất ?
<b>A.</b> Bột Fe dư lọc.
<b>B.</b> Bột Al dư lọc.
<b>C.</b> Bột Cu dư lọc.
<b>D.</b> Tất cả đều sai.
<b>Câu 75.</b> Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb , dùng hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp
chất?
<b>A.</b> Dung dịch Cu(NO3)2
<b>B. </b>Dung dịch AgNO3
<b>C.</b> Dung dịch ZnSO4
<b>D. </b>Dung dịch Pb(NO3)2
<b>Câu 76.</b> Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được
<b>A.</b> Fe.
<b>B.</b> Al.
<b>C.</b> Cu.
<b>D.</b> Al, Cu.
<b>Câu 77.</b> Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt.
Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng sắt tăng thêm
<b>A.</b> 15,5g
<b>B.</b> 0,8g
<b>C.</b> 2,7g
<b>D.</b> 2,4g
<b>Câu 78.</b> Ngâm một lá sắt trong 250 ml dd Cu(NO3)2 0,2 M đến khi kết thúc phản ứng , lấy lá sắt ra cân
lại thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 % so với khối lượng ban đầu. Khối lượng lá sắt trước phản ứng là
<b>A. </b>32g
<b>Câu 79.</b> Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10gam trong 250gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật
ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là
<b>A.</b> 10,32g
<b>B.</b> 10,76g
<b>Câu 80.</b> Hịa tan hồn tồn 28g Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
<b>A.</b> 108g
<b>B.</b> 216g
<b>C.</b> 162g
<b>D.</b> 154g
<b>SỰ ĐIỆN PHÂN</b>
<b>Câu 81.</b> Trong quá trình điện phân, tại anot của bình điện phân, xảy ra:
<b>A.</b> quá trình oxi hóa, có sự nhận electron.
<b>B.</b> q trình oxi hóa, có sự cho electron.
<b>C.</b> q trình khử, có sự nhận electron.
<b>D.</b> q trình khử, có sự cho electron.
<b>Câu 82.</b> Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ ở catot thu được
<b>A.</b> Cl2
<b>B.</b> Na
<b>C.</b> H2
<b>D.</b> O2
<b>Câu 83.</b> Trong q trình điện phân CaCl2 nóng chảy, ở anot xảy ra phản ứng:
<b>A.</b> oxi hóa ion clorua
<b>C.</b> khử ion canxi
<b>Câu 84.</b> Điện phân dd ZnSO4 ở catot xảy ra quá trình
<b>A.</b> Zn2+ + 2e → Zn
<b>B.</b> SO42- - 2e → S + 2O2
<b>C.</b> H2O + 2e → 2OH- + ½ H2
<b>D.</b> H2O -2e → ½ O2 + 2 H+
<b>Câu 85.</b> Điện phân Al2O3 nóng chảy. Tại catot xảy ra q trình:
<b>A.</b> oxi hóa ion Al3+
<b>B.</b> khử ion Al3+
<b>C.</b> khử ion O
<b>2-D.</b> oxi hóa ion O
<b>2-Câu 86.</b> Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ, ion Cu2+ di chuyển về
<b>A.</b> catot và bị khử.
<b>D.</b> catot và bị oxi hóa.
<b>Câu 87.</b> Điện phân dung dịch chứa các cation: Fe2+, Ag+, Cu2+ và Zn2+. Cation bị khử đầu tiên là :
<b>A.</b> Fe2+
<b>B.</b> Cu2+
<b>C.</b> Ag+
<b>D.</b> Zn2+
<b>Câu 88.</b> Điện phân dung dịch Cu(NO3)2, sản phẩm thu được ở 2 điện cực là:
<b>B.</b> O2 và H2.
<b>C.</b> Cu, O2 và HNO3.
<b>D.</b> H2, O2 và HNO3.
<b>Câu 89.</b> Điện phân dung dịch KCl, lúc đầu ở catot xảy ra:
<b>A.</b> quá trình khử ion K+ .
<b>B.</b> q trình oxi hóa ion K+ .
<b>C.</b> quá trình khử H2O.
<b>D.</b> quá trình oxi hóa ion Cl-.
<b>Câu 90.</b> Cho 4 dd muối: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3 dung dịch nào sau khi điện phân cho ra một dd axít
<b>A.</b> CuSO4
<b>B.</b> K2SO4
<b>C.</b> NaCl
<b>D.</b> KNO3
<b>Câu 91.</b> Điện phân nóng chảy 22,2 gam MCl2 thì thu được 0,12 mol khí clo ở anot . Biết hiệu suất phản
ứng của quá trình điện phân là 60% . Khối lượng nguyên tử của M là
<b>A.</b> 24
<b>B.</b> 40
<b>C.</b> 64
<b>D.</b> 87
<b>Câu 92.</b> Khối lượng quặng boxit nhôm (chứa 85% Al2O3) cần dùng để sản xuất 5,4 tấn Al (Hiệu suất
<b>A. </b>7,5 tấn
<b>B.</b> 15 tấn
<b>C.</b> 12,75 tấn
<b>D.</b> 25 tấn
<b>Câu 93.</b> Điện phân muối clorua của 1 kim loại M nóng chảy thu được 6g kim loại thoát ra ở catot và
3,36 lit khí (đktc). Cơng thức của muối đem điện phân là:
<b>A.</b> NaCl
<b>B.</b> KCl
<b>C.</b> BaCl2
<b>D.</b> CaCl2
<b>A.</b> 25 gam
<b>B.</b> 32 gam
<b>C.</b> 35 gam
<b>D.</b> 30 gam
<b>Câu 95.</b> Sau một thời gian điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ , khối lượng dung dịch giảm
1,6 gam . Khối lượng Cu thu được ở catot là
<b>A.</b> 1,28 gam
<b>B.</b> 1,6 gam
<b>C.</b> 1,422 gam
<b>D.</b> 2,56 gam
<b>Câu 96.</b> Để điều chế được 10,8 gam Ag thì cần điện phân dung dịch AgNO3 với cường độ dòng điện là
5,36 A trong thời gian là
<b>A.</b> 20 phút
<b>B.</b> 25 phút
<b>C.</b> 30 phút
<b>D.</b> 35 phút
<b>Câu 97.</b> Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hóa trị hai , với cường độ dịng điện
3(A). Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối sunfat là
<b>A.</b> Fe
<b>B.</b> Ca
<b>C.</b> Cu
<b>D.</b> Mg
<b>Câu 98.</b> Điện phân dd chứa 1,35g muối clorua của một kim loại M hóa trị ( II) đến khi catot có khí
thốt ra thì ngưng , thu được 224ml khí ở anot (đkc). M là :
<b>A.</b> Zn
<b>B.</b> Cu
<b>C.</b> Mg
<b>D. </b>Fe
<b>Câu 99.</b> Điện phân hoàn tồn 1,9g muối MCl2 nóng chảy đuợc 0,48g kim loại M ở catot . CTPT của
muối là:
<b>A.</b> ZnCl2
<b>B.</b> CaCl2
<b>C.</b> MgCl2
<b>D.</b> CuCl2
<b>ĂN MÒN KIM LOẠI</b>
<b>Câu 100.</b> Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong mơi
trường được gọi là:
<b>Câu 101.</b> Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong mơi
trường được gọi là
<b>A.</b> sự khử kim loại.
<b>B.</b> sự tác dụng của kim loại với nước.
<b>C.</b> sự ăn mịn hóa học.
<b>D.</b> sự ăn mịn điện hóa học.
<b>Câu 102.</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?
<b>A.</b> Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.
<b>B.</b> Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mịn bởi các axit trong mơi trường
khơng khí.
<b>C.</b> Trong q trình ăn mịn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó.
<b>D.</b> Ăn mịn kim loại được chia thành hai dạng chính: ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa học.
<b>Câu 103.</b> Câu nào đúng trong các câu sau?
Trong ăn mịn điện hóa học, xảy ra:
<b>A.</b> sự oxi hóa ở cực dương.
<b>B.</b> sự khử ở cực âm.
<b>C.</b> sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
<b>D.</b> sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
<b>Câu 104.</b> Phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?
<b>A.</b> Phản ứng trao đổi.
<b>B.</b> Phản ứng oxi hóa- khử.
<b>C.</b> Phản ứng thủy phân.
<b>D.</b> Phản ứng axit- bazơ.
<b>Câu 105.</b> Trong ăn mịn điện hóa xảy ra:
<b>A.</b> sự oxi hóa ở cực dương.
<b>B.</b> sự oxi hóa ở cực âm.
<b>C.</b> sự khử ở cực âm
<b>D.</b> sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
<b>Câu 106.</b> Trong hiện tượng ăn mịn điện hố , xảy ra :
<b>A.</b> Sự oxi hoá ở cực âm
<b>B.</b> Sự oxi hoá ở cực dương
<b>C.</b> sự khử ở cực âm
<b>D.</b> Sự oxi hoá khử đều ở cực dương
<b>Câu 107.</b> Trong hiện tượng ăn mòn điện hoá, xảy ra:
<b>A.</b> Phản ứng thế
<b>B.</b> Phản ứng phân huỷ
<b>C.</b> Phản ứng hoá hợp
<b>D.</b> Phản ứng oxi hoá khử
<b>Câu 108.</b> Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây
<b>A.</b> Cách li kim loại với môi trường
<b>C.</b> Dùng chất ức chế ăn mòn
<b>D.</b> Dùng phương pháp điện hố
<b>Câu 109.</b> Khi hồ tan Al bằng dung dịch HCl,nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì q trình hồ tan Al sẽ
<b>A.</b> Xảy ra chậm hơn
<b>B.</b> Xảy ra nhanh hơn
<b>C.</b> Không thay đổi
<b>D.</b> Tất cả đều sai
<b>Câu 110.</b> Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4. Lựa chọn
hiện tượng bản chất nhất trong các hiện tượng sau
<b>A.</b> Ăn mịn kim loại.
<b>B.</b> Ăn mịn điện hóa học.
<b>C.</b> Hidro thoát ra mạnh hơn.
<b>D.</b> Màu xanh biến mất.
<b>Câu 111.</b> Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước thì kim loại nào bị ăn mịn nhanh hơn?
<b>A.</b> Thiếc
<b>B.</b> Sắt
<b>C.</b> Cả hai đều bị ăn mịn như nhau
<b>D.</b> Khơng xác định được
<b>Câu 112.</b> Tính chất chung của ăn mịn điện hóa và ăn mịn hóa học là :
<b>A.</b> nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn càng nhanh .
<b>B.</b> có phát sinh dịng điện .
<b>C.</b> electron của kim loại chuyển trực tiếp cho môi trường tác dụng .
<b>D.</b> đều là các quá trình oxi hóa - khử .
<b>Câu 113.</b> Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
<b>A.</b> Ngâm trong dung dịch HCl.
<b>B.</b> Ngâm trong dung dịch HgSO4.
<b>C.</b> Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng.
<b>D.</b> Ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng có pha thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
<b>Câu 114.</b> Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là
<b>A.</b> thiếc.
<b>B.</b> sắt.
<b>C.</b> cả hai đều bị ăn mòn như nhau.
<b>D.</b> khơng kim loại nào bị ăn mịn.
<b>Câu 115.</b> Q trình gì xảy ra khi để một vật là hợp kim của Zn – Cu trong khơng khí ẩm ?
<b>A.</b> Ăn mịn hóa học
<b>B.</b> Oxi hóa kim loại
<b>C.</b> Ăn mịn điện hóa
<b>D.</b> Hịa tan kim loại.
<b>Câu 116.</b> Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mịn điện hóa?
<b>A.</b> Thép để trong khơng khí ẩm
<b>C.</b> Na cháy trong khí Cl2
<b>D.</b> Cả 3 trường hợp trên
<b>Câu 117.</b> Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim loại nào ?
<b>A.</b> Chỉ có Mg
<b>B.</b> Chỉ có Zn
<b>C.</b> Chỉ có Mg, Zn
<b>D.</b> Chỉ có Cu, Pb
<b>Câu 118.</b> Những hợp kim sau để ngồi khơng khí ẩm, kim loại nào bị ăn mịn?
<b>A.</b> Al - Fe, Al bị ăn mòn (1)
<b>B.</b> Cu - Fe, Cu bị ăn mòn (2)
<b>C.</b> Fe - Sn, Sn bị ăn mòn (3)
<b>D.</b> Ni - Pb, Pb bị ăn mòn (4)
<b>Câu 119.</b> Khi để các cặp kim loại dưới đây ngồi khơng khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn ?
<b>A.</b> Al – Fe
<b>B.</b> Cr – Fe
<b>C.</b> Cu – Fe
<b>Câu 120.</b> Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước
là
<b> A.</b> 4.
<b>B.</b> 1.
<b> C.</b> 2.
<b>D.</b> 3.
<b>Câu 121.</b> Một sợi dây đồng nối tiếp với một sợi dây nhơm để ngồi trời
<b>A. </b>sẽ bền , dùng được lâu dài.
<b>B. </b>sẽ khơng bền, có hiện tượng ăn mịn hóa học .
<b>C. </b>sẽ khơng bền, có hiện tượng ăn mịn điện hóa .
<b>D.</b> sẽ khơng có hiện tượng gì xảy ra.
<b>Câu 122.</b> Đặt một vật bằng bằng hợp kim Zn-Cu trong khơng khí ẩm .Q trình xảy ra ở cực âm là
<b>A.</b> Zn → Zn2+<sub> + 2e </sub>
<b>B.</b> Cu → Cu2+<sub> + 2e </sub>
<b>C.</b> 2H+<sub> + 2e → H</sub>
2
<b>D.</b> 2H2O + 2e → 2OH- + H2
<b>Câu 123.</b> Có 2 cốc X,Y như nhau đều chứa dung dịch H2SO4 loãng và một cây đinh sắt. Nhỏ thêm vào
cốc Y vài giọt dung dịch CuSO4 . Đinh sắt ở cốc Y tan nhanh hơn ở cốc X là do :
<b>A.</b> có chất xúc tác là CuSO4 .
<b>B.</b> đinh sắt bị ăn mịn điện hóa .
<b>C.</b> khơng có sự cản trở của bọt khí H2 .
<b>D.</b> sắt tác dụng với H2SO4 .
kim loại :
<b>A.</b> Fe.
<b>B.</b> Zn.
<b>C.</b> Ag.
<b>D.</b> Cu .
<b>ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI</b>
<b>Câu 125.</b> Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
<b>A.</b> oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
<b>B.</b> dùng kim loại mạnh khử ion kim loại yếu hơn.
<b>C.</b> khử ion kim loại thành kim loại.
<b>D.</b> thực hiện q trình oxi hóa kim loại.
<b>Câu 126.</b> Phương pháp dùng một kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung
dịch muối được gọi là phương pháp
<b>A.</b> nhiệt luyện.
<b>B.</b> điện phân.
<b>C.</b> thủy phân.
<b>D.</b> thủy luyện.
<b>Câu 127.</b> Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối
clorua tương ứng ?
<b>A.</b> Sn
<b>B.</b> Ca
<b>C.</b> Cu
<b>D.</b> Zn
<b>Câu 128.</b> Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch ?
<b>A.</b> Al
<b>B.</b> Cu
<b>C.</b> Mg
<b>D.</b> Na
<b>Câu 129.</b> Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng là
<b>A.</b> Na, Ca, Al
<b>B.</b> Na, Ca, Zn
<b>C.</b> Na, Cu, Al
<b>D.</b> Fe, Ca, Al
<b>Câu 130.</b> Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các
cách sau?
<b>A.</b> Điện phân dung dịch muối clorua bảo hịa tương ứng có vách ngăn
<b>B.</b> Dùng H2 hay CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
<b>C.</b> Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng
<b>D.</b> Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng
nhờ chất khử CO?
<b>A.</b> Fe, Al, Cu
<b>B.</b> Zn, Cu, Fe
<b>C.</b> Fe, Na, Ag
<b>D.</b> Ni, Cu, Ca
<b>Câu 132.</b> Để điều chế Na người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
<b>A.</b> Điện phân dung dịch NaCl
<b>B.</b> Điện phân nóng chảy NaCl
<b>C.</b> Dùng K để khử Na+<sub> trong dung dịch NaCl </sub>
<b>D.</b> Dùng khí H2 khử Na2O ở điều kiện to cao
<b>Câu 133.</b> Từ dung dịch MgCl2, phương pháp thích hợp để điều chế Mg là:
<b>A. </b>điện phân dung dịch MgCl2 .
<b>B.</b> cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy.
<b>C.</b> dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch.
<b>D.</b> chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi thành MgO và khử MgO bằng CO ở nhiệt độ cao.
<b>Câu 134.</b> Để điều chế kim loại Na, người ta sử dụng phương pháp
<b>A.</b> điện phân dung dịch NaOH.
<b>B.</b> điện phân nóng chảy NaOH.
<b>C.</b> cho Al tác dụng với Na2O ở nhiệt độ cao.
<b>Câu 135.</b> Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
<b>A.</b> NaCl
<b>B.</b> CaCl2
<b>C.</b> AgNO3
<b>D.</b>AlCl3
<b>Câu 136.</b> Khi cho luồng khí H2 (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm là :
<b>A.</b> Al2O3, FeO, CuO, Mg
<b>B.</b> Al2O3, Fe, Cu, MgO
<b>C.</b> Al, Fe ,Cu, Mg
<b>D.</b> Al, Fe, Cu, MgO
<b>Câu 137.</b> Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (nhờ chất khử
CO) đi từ oxit kim loại tương ứng:
<b>A. </b>Al, Fe
<b>B. </b>Mg, Fe
<b>C. </b>Mg, Fe
<b>D. </b>Ca, Cu
<b>Câu 138.</b> Để khử hoàn toàn 45g hỗn hợp gồm Cu, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít
CO (đkc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
<b>C.</b> 24g
<b>D.</b> 42g
<b>Câu 139.</b> Cho luồng H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn . Hiệu
suất phản ứng khử CuO thành Cu là
<b>A.</b> 60%
<b>B.</b> 75%
<b>C.</b> 80%
<b>D.</b> 90%
<b>Câu 140.</b> Ngâm 1 thanh kim loại Cu có khối lượng 20g vào trong 250 g dd AgNO3 6,8% đến khi lấy
thanh Cu ra thì khối lượng AgNO3 trong dd là 12,75 g . Khối lượng thanh Cu sau phản ứng là:
<b>A.</b> 25,7g
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>