Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Hoa Ki tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 6</b>



<b>Hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b> Diện tích: 9.629 nghìn km2 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 6</b>



<b>Hợp chúng quốc hoa kì</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa k×</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>
<b>I. lãnh thổ và vị trí địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 6. hỵp chóng qc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


Lónh th gồm 3bộ phận
hợp thành
<b>Bán đảo </b>
<b>Alaska </b>
<b>(1867- 1959)</b>
<b>Quần đảo </b>
<b>Hawaii </b>


<b>(1889- 1959) </b>
<b> </b>


<b>Lãnh thổ rộng lớn nằm ở </b>
<b>trung tâm lục địa Bắc Mĩ </b>


<b>gåm 48 bang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> i. lãnh thổ và vị trí </b>
<b>địa lí</b>


1. Lãnh thổ. <b> 2. Vị trí địa lí</b>


<b>Bài 6. hỵp chóng quốc hoa kì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


<b>i </b>
<b>tõy d </b>


<b>ơng</b>
<b>Canadda</b>


<b>TháI </b>
<b>bình d </b>


<b>ơng</b>



<b>mĩ la tinh</b>


<i><b>Cn c vo l ợc đồ kết hợp nội dung </b></i>
<i><b>SGK hãy xác định VTĐL của Hoa </b></i>
<i><b>Kì? VTĐL có vai trị nh thế nào trong </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 6. hỵp chóng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


<b>2. Vị trí địa lí. </b>


Nằm ở Tây bán cầu:
- Bắc giáp Canađa.
- Nam gi¸p MÜ Latinh.
- Đông giáp Đại Tây D ơng.
- Tây giáp Thái Bình D ơng.


<b>ý nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> i. lãnh thổ và vị trí </b>
<b>địa lí</b>


<b> 1. Lãnh thổ.</b>
<b> 2. Vị trí địa lớ</b>


<b> ii. điều kiện tự nhiên</b>


<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


<b>Vùng phía tây.</b> <b>Vùng </b>


<b>phía </b>
<b>Đông</b>
<b>Vùng </b>


<b>Trung </b>
<b>tâm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


<i><b>Nhim v: </b></i><b>Da vo bản đồ kết hợp SGK hãy nêu đặc điểm: Địa hình, </b>
<b>khí hậu, khống sản,… của các vùng tự nhiên Hoa Kì?</b>


<b>Nhãm 1 </b>
<b>Vïng phÝa tây.</b>


<b>Nhóm 2 </b>
<b>Vùng </b>
<b>phía </b>


<b>Đông</b>
<b>Nhóm 3 </b>
<b>Vùng </b>
<b>Trung </b>
<b>tâm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


<b> a hỡnh: dóy nỳi tr, cao nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa, ven TBD </b>
<b>đồng bằng màu mỡ; khí hậu khơ; nhiều kim loại màu và rừng => </b>
<b>không thuận lợi phát triển nông nghiệp, thuận lợi phát triển công </b>
<b>nghiệp hiện đai, lâm nghip.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


<b> a hỡnh: nỳi già, đồng bằng ven ĐTD; khí hậu ơn đới hải d ơng và </b>
<b>cận nhiệt => phát triển nông nghiệp, du lịch; giàu than đá, quặng sắt </b>
<b>=> phát triển cơng nghiệp. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 6. hỵp chóng qc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


<b>a hỡnh: đồi gò thấp( bắc), đồng bằng rộng lớn( nam); nhiều đồng </b>
<b>cỏ, đất đai màu mỡ; khí hậu ơn đới, cận nhiệt => phát triển nơng </b>
<b>nghiệp; nhiều loại khống sản => phát triển công nghiệp hiện đại</b>



<b>Vïng </b>
<b>Trung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TÁY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> i. lãnh thổ và vị trí </b>
<b>địa lí</b>


1. Lãnh thổ.
2. V trớ a lớ


<b> iii. điều kiện tự nhiên</b>


1. Phần lÃnh thổ Hoa
Kì.


<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> i. lónh thổ và vị trí </b>
<b>địa lí</b>


1. Lãnh thổ.
2. V trớ a lớ



<b> ii. điều kiện tự nhiên</b>


1. Phần lÃnh thổ Hoa
Kì.


<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


<b>2. A-la-xca và ha-oai.</b>


<b>- A-la-xca: dầu mỏ, khí tự nhiên => Phát triển </b>
<b>công nghiệp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> i. lãnh thổ và vị trí </b>
<b>địa lí</b>


1. Lãnh thổ.
2. Vị trí địa lí


<b> ii. ®iỊu kiƯn tù nhiên</b>



1. Phần lÃnh thổ Hoa
Kì.


<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


<b> iii. Dân c .</b>


2. A-la-xca và Ha-oai


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> i. lãnh thổ và vị trí </b>
<b>địa lí</b>


1. Lãnh thổ.
2. Vị trí địa lí


<b> ii. điều kiện tự nhiên</b>


1. Phần lÃnh thổ Hoa
Kì.


<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


2. A-la-xca và Ha-oai


<b>Triệu ng ời</b>



<b>Dân số Hoa kì giai đoạn 1800-2005</b>


<b>Năm</b>


Nhận xét về dân số,
tình hình gia tăng dân


số của Hoa kì?


<b> iii. D©n c </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> i. lãnh thổ và vị trí </b>
<b>địa lí</b>


1. Lãnh thổ.
2. V trớ a lớ


<b> ii. điều kiện tự nhiên</b>


1. Phần lÃnh thổ Hoa
Kì.


<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


2. A-la-xca và Ha-oai


<b>Dân số Hoa kì giai đoạn 1800-2005</b>



<b>Năm</b>


<b> iii. Dân c </b>


<b> 1. Gia tăng dân số.</b>


- Dõn s đông: 2005: 296,5 triệu ng ời: Thứ
3 thế giới.


- Dân số tăng nhanh nh ng chủ yếu do nhập
c .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> i. lãnh thổ và vị trí </b>
<b>địa lí</b>


1. Lãnh thổ.
2. Vị trớ a lớ


<b> ii. điều kiện tự nhiên</b>


1. Phần lÃnh thổ Hoa
Kì.


<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


2. A-la-xca và Ha-oai



<b> iii. Dân c </b>


1. gia tăng dân số.


<b>Một số chỉ tiêu về dân số hoa kì</b>


<b>Năm</b> <b>1950 2004</b> <b>Biểu hiện già hoá dân số</b>


<b>Tỉ suất gia </b>
<b>tăng DS tù </b>


<b>nhiªn (%)</b> <b>1,5</b> <b>0,6</b>


<b>Ti thä TB </b>


<b> (ti)</b> <b>70,8</b> <b>78,0</b>


<b>Nhãm ti </b>
<b>d íi 15 ti </b>


<b>(%)</b> <b>27</b> <b>20</b>


<b>Nhóm tuổi </b>


<b>trên 65 (%)</b> <b>8,0</b> <b>12,0</b>


<i><b>HÃy cho biết </b></i>
<i><b>những biểu hiện </b></i>
<i><b>nào cho thấy dân </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> i. lãnh thổ và vị trí </b>
<b>địa lí</b>


1. Lãnh thổ.
2. Vị trí địa lí


<b> ii. điều kiện tự nhiên</b>


1. Phần lÃnh thổ Hoa
Kì.


<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


2. A-la-xca và Ha-oai


<b> iii. Dân c </b>


1. gia tăng dân số.


<b>Một số chỉ tiêu về dân số hoa kì</b>


<b>Năm</b> <b>1950 2004</b> <b>Biểu hiện già hoá dân số</b>


<b>Tỉ suất gia </b>
<b>tăng DS tự </b>


<b>nhiên (%)</b> <b>1,5</b> <b>0,6</b>



<b>Tuæi thä TB </b>


<b> (tuæi)</b> <b>70,8</b> <b>78,0</b>


<b>Nhãm tuæi </b>
<b>d íi 15 ti </b>


<b>(%)</b> <b>27</b> <b>20</b>


<b>Nhãm ti </b>


<b>trªn 65 (%)</b> <b>8,0</b> <b>12,0</b>


<b>Tỉ suất gia tăng DS gi¶m </b>
<b>=> Nhãm ti d íi 15 ti </b>
<b>gi¶m </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> i. lãnh thổ và vị trí </b>
<b>địa lí</b>


1. Lãnh thổ.
2. Vị trí địa lí


<b> iii. ®iỊu kiƯn tự nhiên</b>


1. Phần lÃnh thổ Hoa
Kì.


<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>



<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


<b> iii. Dân c .</b>


2. A-la-xca và Ha-oai
1. Gia tăng d©n sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> i. lãnh thổ và vị trí </b>
<b>địa lí</b>


1. Lãnh thổ.
2. Vị trớ a lớ


<b> ii. điều kiện tự nhiên</b>


1. Phần lÃnh thổ Hoa
Kì.


<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


<b> iii. Dân c .</b>


2. A-la-xca và Ha-oai


1. Gia tăng dân số.


<b>2. Thành phần dân c .</b>



<i><b>Qua biu kt hp SGK hãy nhận xét về </b></i>
<i><b>thành phần dân c của Hoa Kì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> i. lãnh thổ và vị trí </b>
<b>địa lí</b>


1. Lãnh thổ.
2. V trớ a lớ


<b> ii. điều kiện tự nhiên</b>


1. Phần lÃnh thổ Hoa
Kì.


<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


<b> iii. Dân c .</b>


2. A-la-xca và Ha-oai


1. Gia tăng dân số.


<b>2. Thành phần dân c .</b>


- Thành phần dân c đa dạng.


- Ch yu l ng i gc u, ng ời bản địa rất ít
- Ng ời gốc á và Latinh gần đây tăng mạnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> i. lãnh thổ và vị trí </b>
<b>địa lí</b>


1. Lãnh thổ.
2. Vị trí địa lí


<b> ii. ®iỊu kiƯn tự nhiên</b>


1. Phần lÃnh thổ Hoa
Kì.


<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


<b> iii. Dân c .</b>


2. A-la-xca và Ha-oai


1. Gia tăng dân số.
2. Thành phần dân c .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và dân c </b>


<i><b>Da vo l c phõn bố dân c Hoa Kì kết hợp SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> i. lãnh thổ và vị trí </b>


<b>địa lí</b>


1. Lãnh thổ.
2. Vị trí địa lí


<b> ii. điều kiện tự nhiên</b>


1. Phần lÃnh thổ Hoa
Kì.


<b>Bi 6. hợp chúng quốc hoa kì</b>


<b>Tiết 1: tự nhiên và d©n c </b>


<b> iii. D©n c .</b>


2. A-la-xca và Ha-oai


1. Gia tăng dân số.
2. Thành phần dân c .


<b>3. Ph©n bè d©n c .</b>


- TËp trung chđ yếu ở vùng Đông Bắc, Đông Nam,
ven Thái Bình D ¬ng


- Nội địa và vùng núi phía Tây Bắc th a thớt


- Tỉ lệ dân thành thị cao ( 79%), sống chủ yếu ở đô
thị vừa và nh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Những kiến thức cần ghi nhớ


- c điểm lãnh thổ và vị trí địa lí của Hoa Kì rất thuận lợi đối với
giao l u phát triển kinh tế


- Giàu tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên thiên nhiên phân hoá rõ rệt
qua các vùng, là điều kiện để phát triển công nghiệp hiện đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Kiểm tra đánh giá</b>


<i><b>Hãy khoanh tròn ph ơng án ỳng</b></i>


<b>1. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e thuộc vùng nào của Hoa Kì?</b>
<b>A. Vùng núi phía Tây.</b>


<b>B. Vùng phía Đông</b>
<b>C. Vùng Trung t©m</b>


<b>2. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với sự thay đổi đặc điểm dân </b>
<b>số Hoa Kì từ năm 1965- 2002?</b>


<b>A. Tuổi thọ trung bình tăng.</b>


<b>B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng.</b>
<b>C. Nhóm dân c d íi 15 ti gi¶m.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>H íng dÉn về nhà</b>
- Học bài theo câu hỏi SGK.



- Đọc tr ớc và trả lời các câu hỏi cuối bài: Hợp chóng qc Hoa
K× <i>(tiÕt 2)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×