Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn tập HK1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Phạm Phù Thư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.61 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
<b>TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2019-2020) </b>
<b>Môn : Hóa học, lớp 10 </b>


<b>Thời gian làm bài</b> : 45 phút
<i>(khơng kể thời gian giao đề đến thí sinh) </i>


<b>Câu 1:</b> Một ngun tố R có cấu hình e: 1s22s22p3.Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là:
<b>A. </b>RH3, R2O3. <b>B. </b>RH3, R2O5. <b>C. </b>RH2 , RO. <b>D. </b>RH4, RO2.


<b>Câu 2:</b> Cho phản ứng oxi hóa khử :Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O


Sau khi phản ứng đã được cân bằng. Tổng hệ số nguyên đơn giản nhất của các chất trong phương trình
phản ứng là:


<b>A. </b>28 <b>B. </b>25 <b>C. </b>29 <b>D. </b>32


<b>Câu 3:</b> Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị 37<i>Cl</i> và35<i>Cl</i>,tỷ lệ phần trăm số nguyên tử trong mỗi đồng vị
lần lượt là: 24,23% ; 75,77% . Nguyên tử khối trung bình của Clo.


<b>A. </b>35,5 <b>B. </b>35 <b>C. </b>37 <b>D. </b>37,5


<b>Câu 4:</b> Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì , có tổng số proton trong 2 hạt nhân của
2 nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây?



<b>A. </b>Chu kì 3,nhóm IA và IIA. <b>B. </b>Chu kì 3,nhóm IIA và IIIA.
<b>C. </b>Chu kì 2,nhóm IIIA và IVA. <b>D. </b>Chu kì 2,nhóm IIA và IIIA.
<b>Câu 5:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>?


<b>A. </b>Các đồng vị có số khối khác nhau. <b>B. </b>Các đồng vị có cùng điện tích hạt nhân.
<b>C. </b>Các đồng vị có số electron khác nhau. <b>D. </b>Các đồng vị có số nơtron khác nhau.


<b>Câu 6:</b> Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số ba loại hạt (proton, notron,electron) là 36 .Trong hạt nhân;
số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Số khối A của hạt nhân nguyên tử Y là :


<b>A. </b>23 <b>B. </b>25 <b>C. </b>27 <b>D. </b>24


<b>Câu 7:</b> Cho các hợp chất Al2O3, CaO, BaCl2, K2O. Điện hóa trị của Al, Ca, Ba, K lần lượt là


<b>A. </b>3, 2, 2, 1 <b>B. </b>3+, 2+, 2+, 1+ <b>C. </b>+3, +2, +2, +1 <b>D. </b>+6, +2, +2, +2
<b>Câu 8:</b> Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản là


<b>A. </b>1s22s22p63s23p63d94s2 <b>B. </b>1s22s22p63s23p64s23d9
<b>C. </b>1s22s22p63s23p63d104s1 <b>D. </b>1s22s22p63s23p64s13d10
<b>Câu 9:</b> Đồng vị 3216S và


17


8O kết hợp tạo phân tử SO2. Tổng số ba loại hạt (proton, notron,electron) trong


phân tử SO2 là:


<b>A. </b>49. <b>B. </b>96 <b>C. </b>73 <b>D. </b>98


<b>Câu 10:</b> Anion X- có cấu hình e của phân lớp ngồi cùng là 2p6. Vị trí của ngun tố X trong bảng hệ


thống tuần hoàn là:


<b>A. </b>Chu kì 2, nhóm VIIA. <b>B. </b>Chu kì 2, nhóm VIIIA.
<b>C. </b>Chu kì 3, nhóm IVA. <b>D. </b>Chu kì 2 ,nhóm VIA.
<b>Câu 11:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là :


<b>A. </b>Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O <b>B. </b>3Mg + 4H2SO4  3MgSO4 + S + 4H2O


<b>C. </b>BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl <b>D. </b>CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 12:</b> Dãy nào sau sắp xếp đúng theo số oxi hóa tăng dần của nitơ trong các chất?
<b>A. </b>NO,N2, N2O, NH3, NO2, NaNO3. <b>B. </b>NH3, N2, N2O, NO,NO2, NaNO3.


<b>C. </b>NH3, N2, N2O, NO, NaNO3, NO2. <b>D. </b>N2, NO, N2O, NH3, NaNO3.


<b>Câu 13:</b> Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì :


<b>A. </b>tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. <b>B. </b>tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
<b>C. </b>tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. <b>D. </b>tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
<b>Câu 14:</b> Nhận định nào sau đây <b>đúng</b>:


<b>A. </b>Nguyên tử kim loại nhận electron tạo thành ion dương.
<b>B. </b>Nguyên tử kim loại nhường electron tạo thành ion dương.
<b>C. </b>Nguyên tử phi kimnhận electron tạo thành ion dương.
<b>D. </b>Nguyên tử phi kimnhường electron tạo thành ion âm.



<b>Câu 15:</b> Cho phản ứng Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng


<b>A. </b>Cl2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử <b>B. </b>Cl2 là chất khử, NaOH là chất oxi hoá


<b>C. </b>Khơng có chất oxi hố, chất khử <b>D. </b>Cl2 là chất oxi hoá, NaOH là chất khử


<b>Câu 16:</b> Nhận định <b>không đúng</b><i> về liên kết ion là </i>


<b>A. </b>Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện trái dấu
<b>B. </b>Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tố có hiệu độ âm điện 1,7


<b>C. </b>Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion cùng dấu
<b>D. </b>Liên kết ion trong tinh thể NaCl là lực hút tĩnh điện giữa ion Na+ và ion Cl


<b>-Câu 17:</b> Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5 ; Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 .Kết luận <b>đúng</b> là


<b>A. </b>X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm. <b>B. </b>X, Y là kim loại, Z là khí hiếm.
<b>C. </b>X, Y, Z là phi kim. <b>D. </b>X, Y là phi kim, Z là khí hiếm.
<b>Câu 18:</b> Chọn nhận định <b>đúng</b> về số oxi hóa:


<b>A. </b>Số oxi hóa là hóa trị của nguyên tử trong phân tử.


<b>B. </b>Số oxi hóa là điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự chuyển dịch electron.
<b>C. </b>Số oxi hóa là số electron trao đổi trong phản ứng oxi hóa khử.


<b>D. </b>Số oxi hóa là điện tích của ngun tử trong phân tử nếu giả định rằng phân tử đó chỉ có liên kết ion.
<b>Câu 19:</b> Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau:


Nguyên tố K Na Mg Al H C N O S Cl



Độ âm điện
(X)


0,82 0,93 1,31 1,61 2,20 2,55 3,04 3,44 2,58 3,16


Trong phân tử, các chất trong dãy nào sau đây chỉ có các liên kết cộng hóa trị phân cực?
<b>A. </b>HCl, NH3 , H2O, AlCl3 <b>B. </b>HCl , CO , H2S, K2S


<b>C. </b>NH3 , CO2 , MgCl2, H2O <b>D. </b>HCl , NaCl, ClO2 , O2


<b>Câu 20:</b> Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có cơng thức RH3. Trong cơng thức oxit cao nhất của R


chứa 25,93% R về khối lượng. Nguyên tố R là


<b>A. </b>S (M=32) <b>B. </b>Si (M=28) <b>C. </b>N ( M=14) <b>D. </b>P (M=31)
<b>Câu 21:</b> Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>C. </b>các nguyên tố p.và nguyên tố d <b>D. </b>các nguyên tố s và các nguyên tố p.
<b>Câu 22:</b> Số e tối đa chứa trong các phân lớp s,p,d,f lần lượt là?


<b>A. </b>2,8,18,32. <b>B. </b>2,6,8,18. <b>C. </b>2,6,10,14. <b>D. </b>2,4,6,8.
<b>Câu 23:</b> Liên kết hóa học trong phân tử các chất H2, HCl, Cl2 thuộc loại:


<b>A. </b>Liên kết đôi. <b>B. </b>Liên kết ba. <b>C. </b>Liên kết bội. <b>D. </b>Liên kết đơn.
<b>Câu 24:</b> Loại phản ứng hóa học nào mà các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ?



<b>A. </b>Phản ứng hóa hợp. <b>B. </b>Phản ứng thế. <b>C. </b>Phản ứng phân hủy <b>D. </b>Phản ứng trao đổi.


<b>Câu 25:</b> Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA, thuộc 2 chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl
dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Các kim loại đó là:


<b>A. </b>Mg và Ca. <b>B. </b>Ca và Sr. <b>C. </b>Be và Mg. <b>D. </b>Sr và Ba.
<b>Câu 26:</b> Trong phân tử nitơ có:


<b>A. </b>một liên kết σ và 2 liên kết π <b>B. </b>liên kết cộng hóa trị phân cực.
<b>C. </b>một liên kết đôi và một liên kết cho nhận. <b>D. </b>một liên kết π và 2 liên kết σ
<b>Câu 27:</b> Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại?


<b>A. </b>19K, 11Na, 12Mg, 4Be. <b>B. </b>38Sr, 20Ca, 12Mg, 4Be.


<b>C. </b>14Si, 13Al, 12Mg, 20Ca. <b>D. </b>11Na, 12Mg, 13Al, 30Zn.


<b>Câu 28:</b> Khi phản ứng hóa học xảy ra giữa ngun tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s1
và 1s2 2s22p5 thì liên kết hóa học trong hợp chất thu được là:


<b>A. </b>Liên kết ion. <b>B. </b>Liên kết kim loại.


<b>C. </b>Liên kết cộng hóa trị có cực. <b>D. </b>Liên kết cộng hóa trị khơng cực.


<b>Câu 29:</b> Cho 3,6 gam kim loại R tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Kim
loại đó là:


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Al <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Fe


<b>Câu 30:</b> Phân tử nào ở nguyên tử trung tâm có sự lai hóa sp2 ?



<b>A. </b>NH3 <b>B. </b>BF3 <b>C. </b>BeF2 <b>D. </b>CH4.


<b>ĐÁP ÁN </b>


---


1B 2C 3A 4B 5C 6D 7B 8C 9D 10A


11B 12B 13D 14B 15A 16C 17D 18D 19A 20C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>


Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử sinh học lần 1 - 2014 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
  • 7
  • 1
  • 27
  • ×