Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.05 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Điểm Lớp: 8/
Họ và tên:...
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Đại số 8
Ngày kiểm tra:...
A/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 Đ):
I/Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
1/ Phân thức <i>A</i>
<i>B</i> bằng phân thức nào sau đây?
A. <i>A</i>
<i>B</i>
B. <i>A</i>
<i>B</i>
C. <i>A</i>
<i>B</i>
D.
<i>A</i>
2/Phân thức nào sau đây bằng phân thức 3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
:
A. 3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
B.
2
2
(3 )
9
<i>x</i>
<i>x</i>
C.
2
2
6 9
9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
D.
2
2
6 9
9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3/Phân thức đối của phân thức 1
1
<i>x</i> là phân thức nào sau đây?
A. 1
1 <i>x</i>
B.
1
1 <i>x</i> C. – (x – 1 ) D. x – 1
4/ Với giá trị nào của x thì phân thức 2
5 5
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
được xác định?
A.x 0 B.x 0 và x -1 C. x -1 và x 1 D.x 0 và x 1
II/Hãy điền dấu “X” vào ơ trống thích hợp:
TT Nội dung Đúng Sai
1 Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tổng của chúng
bằng 0
2 <sub>Giá trị phân thức </sub>
2
1
<i>x</i> luôn xác định với mọi x thuộc R
3 Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu
4 Số 0 là biểu thức hữu tỉ
B.TỰ LUẬN( 6 Đ):
1/(1,5 đ) Tìm đa thức A biết: 4(<sub>2</sub>2 4)
2
<i>x</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2/(1,5 đ) Thực hiện phép tính: 2 2
2
:
2 2 2
<i>y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
2
3 3
(2 2)( 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức P được xác định?
b) Tính giá trị của phân thức P tại x = 1?
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức P bằng 0?