Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.85 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN </b>
<b>TRƢỜNG THPT LƢƠNG NGỌC QUYẾN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN VẬT LÝ 11 </b>
<b>Năm học: 2019-2020 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) </i>
<i>Họ và tên:... </i>
<i>SBD:... </i>
<b>Câu 1: Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở </b>
trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là
<b>A.</b> 9 V. <b>B. 10 V. </b>
<b>C. 1 V. </b> <b>D. 8 V. </b>
<b>Câu 2: Thông số đặc trưng của nguồn điện là g </b>
<b>A. Suất điện động. </b> <b>B. Suất điện động và điện trở trong. </b>
<b>C. Khả năng thực hiện công. </b> <b>D. Lượng điện tích có trong nguồn. </b>
<b>Câu 3: Trong mạch gồm các điện trở R</b>1, R2, …, Rn được mắc song song nhau, ta có :
<b>A. Cường độ dòng điện I</b>AB = I1 = I2 =... = In.
<b>B. Hiệu điện thế U</b>AB = U1 + U2 +…+ Un.
<b>C. Điện trở tương đương 1/R</b>AB = 1/R1 + 1/R2 +…+ 1/Rn.
<b>Câu 4: Lớp chuyển tiếp p – n dẫn điện </b>
<b>A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n. </b>
<b>B</b>. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và khơng tốt khi dịng điện đi từ n sang p.
<b>Câu 5: Theo định luật Fa -ra –đây về hiện tượng điện phân thì khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực </b>
tỉ lệ với:
<b>A . số Pha-ra –đây </b> <b>B.</b>đương lượng điện hố của chất đó
<b>C. khối lượng dung dịch trong b nh điện phân </b> <b>D. kích thước b nh điện phân </b>
<b>Câu 6: Khi nhiệt độ thay đổi th điện trở của kim loại </b>
<b>A. Tăng khi nhiệt độ giảm. </b>
<b>B</b>. Tăng khi nhiệt độ tăng.
<b>C. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi. </b>
<b>D. Tăng hay giảm khi nhiệt độ tăng tuỳ thuộc bản chất kim loại. </b>
<b>Câu 7: </b>Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) th hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
<b>A. r = 7,5 Ω. </b> <b>B. r = 6,75 Ω. </b>
<b>C. r = 10,5 Ω. </b> <b>D. r = 7 Ω. </b>
<b>Câu 8: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào dưới đây </b>
<b>A. Vôn (V). </b> <b>B. Cu-lông (C). </b>
<b>C. Am-pe (A). </b> <b>D. Hec (Hz). </b>
<b>Câu 9: Bản chất dòng điện trong hồ quang điện là dòng các: </b>
<b>A. electron và ion âm. </b> <b>B. electron và ion dương. </b>
<b>C. electron. </b> <b>D.</b> electron, ion dương và ion âm.
<b>Câu 10: Công của nguồn điện được xác định theo công thức: </b>
<b>A.</b> A = It. <b>B. A = UIt.</b>
<b>C. A = I.</b> <b>D. A = UI.</b>
<b>Câu 11: Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220 V th dòng điện có cường độ 4 A. Dùng bếp này </b>
th đun sơi được 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25o
C trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước
là c = 4200 J/ kg.K-1. Hiệu suất của bếp là
<b>A. 0,8 %. </b> <b>B. 8%. </b>
<b>Câu 12: Cường độ điện trường là đại lượng </b>
<b>A.</b> véctơ <b>B. vơ hướng, có giá trị dương. </b>
<b>C. vơ hướng, có giá trị dương hoặc âm. </b> <b>D. vectơ, có chiều ln hướng vào điện tích. </b>
<b>Câu 13: Một thanh bônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai cô lập với các vật khác) th thu được điện tích </b>
3.10 <i>C</i>. Tấm dạ sẽ có điện tích
<b>A. -3.10</b>-8 C. B. -1,5.10-8 C.
<b>C. 3.10</b>-8 C. <b>D. 0. </b>
<b>Câu 14: Hai điện tích q</b>1 = -10-6C; q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong khơng khí. Cường
độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là
<b>A. 4,5.10</b>6V/m <b>B. 0 </b>
<b>C. 2,25.10</b>5V/m <b>D.</b> 4,5.105V/m
<b>Câu 15: Hai bóng đèn có cơng suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức đèn 1 bằng ½ hiệu điện thế </b>
định mức đèn 2. Tỉ số điện trở của chúng R1/R2 bằng
<b>A. 2. </b> <b>B. 1/4. </b>
<b>C. 4. </b> <b>D. 1/2 </b>
<b>Câu 16: Một nguồn điện suất điện động ξ, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ </b>
dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc song song. Cường độ dịng
điện trong mạch là
<b>A. I’ = I. </b> <b>B.</b> I’ = 3I / 2.
<b>C. I’ = I / 3. </b> <b>D. I’ = I / 4. </b>
<b>Câu 17: Chọn câu đúng: Khi tăng nhiệt độ, điện trở của b nh điện phân sẽ: </b>
<b>A. giảm. </b> <b>B. Tăng. </b>
<b>C. Khơng thay đổi. </b> <b>D. Có lúc giảm có lúc tăng </b>
<b>Câu 18: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài </b>
<b>A. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. </b>
<b>D.</b> giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
<b>Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 8 V mắc vào 1 phụ tải. Hiệu điện thế của nguồn U = 6,4 V. </b>
Hiệu suất của nguồn điện là
<b>A. 88%. </b> <b>B.</b> 80%.
<b>C. 85%. </b> <b>D. 90%. </b>
<b>Câu 20: Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng </b>
của dây trong 10 giây là
<b>A. 1,56.10</b>20e/s <b>B.</b> 0,156.1020e/s
<b>C. 6,4.10</b>-29e/s <b>D. 0,64.10</b>-29 e/s
<b>Câu 21: một b nh điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. điện trở của bình là 10Ω, hiệu điện </b>
thế đặt vào hai cực là 50V. xác định lượng bạc bám vào cực âm sau 2h
<b>A. 40,3g </b> <b>B. 80,6g </b>
<b>C. 20,15g </b> <b>D. 10,07g </b>
<b>Câu 22: Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ </b>
<b>A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn. </b>
<b>C. nghịch với b nh phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. </b>
<b>B. với b nh phương điện trở của dây dẫn. </b>
<b>D.</b> với bình phương cường độ dịng điện qua dây dẫn.
<b>Câu 23: Hai tụ điện có điện dung C</b>1 = 2 C2 mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Dìm tụ C2 vào
điện mơi lỏng có hằng số điện mơi là 2. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ C1 sẽ
<b>A. tăng 3/2 lần </b> <b> </b> <b>B. tăng 2 lần </b>
<b>C. giảm còn 1/2 lần </b> <b>D. giảm còn 2/3 lần </b>
<b>Câu 24: Một dòng điện 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8 . Hiệu điện thế giữa hai </b>
đầu cuộn dây là
<b>A. 0,1 V. </b> <b>B. 5,1 V. </b>
<b>Câu 25: Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ </b>
<b>A. di chuyển cùng chiều </b><i>E</i> nếu q< 0. <b>B. di chuyển ngược chiều </b><i>E</i> nếu q> 0.
<b>C.</b> di chuyển cùng chiều <i>E</i> nếu q > 0 <b>D. chuyển động theo chiều bất kỳ. </b>
<b>Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 thì có thể cung cấp cho mạch </b>
ngồi một cơng suất lớn nhất là
<b>A. 3 W. </b> <b>B. 6 W. </b>
<b>C. 9 W. </b> <b>D. 12 W. </b>
<b>Câu 27: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong paraffin có hằng số điện mơi bằng 2 thì lực tương tác </b>
là 1N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân khơng thì lực tương tác có độ lớn là
<b>A. 1N </b> <b>B. 2N </b>
<b>C. 8N </b> <b>D. 48N </b>
<b>Câu 28: Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều </b>
<b>A.</b> cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
<b>B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. </b>
<b>C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. </b>
<b>D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. </b>
<b>Câu 29: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó </b>
điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là
<b>A. 0,5 (C) </b> <b>B. 2 (C) </b>
<b>C.</b> 4,5 (C) <b>D. 4 (C) </b>
<b>Câu 30: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C</b>1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực
của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là:
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng </i>
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành </i>
tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>