Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.86 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 11</b>
<i>Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1) (1 điểm) </b>
Hãy điền vào chỗ trống sau:
a) Mọi phép đồng dạng đều biến đường tròn thành ……
b) Khi k=1, phép đồng dạng là phép …..
c) Phép đối xứng tâm là phép đồng dạng tỉ số …….
d) Phép đối xứng trục là phép đồng dạng tỉ số ……
<b>Câu 2) (7,5 điểm).</b>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1; -3), đường thẳng d: 2x – y +1 = 0 và
đường tròn (C): (x-3)2<sub> + (y+1)</sub>2<sub> = 4</sub>
a) Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của A qua phép đối xứng tâm O.
b) Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo =(-1; 2).
c) Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đới xứng trục Oy.
d) Tìm phương trình đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép đới xứng tâm B(2; 2).
e) Tìm tọa độ điểm A’’ là ảnh của A qua phép vị tự tâm I(1; 2) tỷ số k=3.
<b>Câu 3) (1,5 điểm) </b>
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 3x + y +1 = 0 và
<i>v</i> =(m; 2). Tìm m để phép tịnh tiến theo <i>v</i>
biến d thành chính nó.
<b>ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 11</b>
<i>Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1) (1 điểm)</b>
Hãy điền vào chỗ trống sau:
a) Mọi phép vị tự đều biến tâm vị tự thành ……
b) Khi k=1, phép vị tự là phép …..
c) Khi k= -1, phép vị tự là phép …..
d) M’ = V(O,k)(M) M = V(O,…)(M’)
<b>Câu 2) (7,5 điểm).</b>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho E(2; -1), đường thẳng (a): x - 2y + 3 = 0 và đường tròn
(C): <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>4 0</sub>
.
a) Tìm tọa độ điểm E’ là ảnh của E qua phép đối xứng tâm O.
b) Tìm phương trình đường thẳng (a’) là ảnh của (a)qua phép đới xứng trục Oy
c) Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép phép tịnh tiến theo =(2; -3).
d) Tìm phương trình đường thẳng (a1) là ảnh của (a)qua phép đối xứng tâm A(1; 1)
e) Tìm tọa độ điểm E’’ là ảnh của E qua phép vị tự tâm I(2; 1) tỷ số k= -3
<b>Câu 3) (1,5 điểm) </b>
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x + 3y - 1 = 0 và
<i>v</i> =(2; m). Tìm m để phép tịnh tiến theo <i>v</i> biến d
thành chính nó.
<b>ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 11</b>
<b>ĐỀ 03:</b>
<b>ĐỀ 01</b>
<i>Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1) (1 điểm)</b>
Hãy điền vào chỗ trống sau:
a) Mọi phép đồng dạng đều biến đường tròn thành ……
b) Khi k=1, phép đồng dạng là phép …..
c) Phép đối xứng tâm là phép đồng dạng tỉ số ….
d) Phép đối xứng trục là phép đồng dạng tỉ số ……
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(-2; 3), đường thẳng d: 3x - y + 9 = 0 và
đường tròn (C ): (x+2)2<sub> +(y-1)</sub>2<sub> =16</sub>
a) Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O.
b) Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo
<i>v</i> =(3; -2).
c) Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đới xứng trục Ox
d) Tìm phương trình đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I(-1; 1)
e) Tìm tọa độ điểm M’’ là ảnh của M qua phép vị tự tâm H(2; -1), tỉ số k= -2.
<b>Câu 3) (1,5 điểm) </b>
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x+2y+3= 0 và
<i>v</i> =(k; 1). Tìm k để phép tịnh tiến theo <i>v</i> biến d
thành chính nó.
<b>ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 11</b>
<i>Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1) (1 điểm)</b>
Hãy điền vào chỗ trống sau:
a) Mọi phép vị tự đều biến tâm vị tự thành ……
b) Khi k=-1, phép vị tự là phép ….
c) Khi k= 1, phép vị tự là phép …..
d) M’ = V(O,k)(M) M = V(O,…)(M’)
<b>Câu 2) (7,5 điểm).</b>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2; -1), đường thẳng
a) Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của A qua phép đới xứng tâm O.
b) Tìm phương trình đường thẳng
<b>Câu 3) (1,5 điểm) </b>
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 3x + y - 1 = 0 và
<i>v</i>=(2; m). Tìm m để phép tịnh tiến theo
<i>v</i> biến d thành chính nó.
<b>ĐỀ 04</b>