Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.48 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. nhất. B. nhì. C. ba. D. tư.
<b>Câu 2. Trung Quốc có đường bờ biển dài bao nhiêu ki-lô-mét? </b>
A. 6000km. B. 7000km. C. 8000km. D. 9000km.
<b>Câu 3. Số nước có chung đường biên giới với Trung Quốc là: </b>
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
<b>Câu 4. Trung Quốc giáp với: </b>
A. Triều Tiên. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Phi-líp-pin.
<b>Câu 5. Các đặc khu hành chính của Trung Quốc ở ven biển là: </b>
A. Hồng Công và Ma Cao. B. Ma Cao và Thượng Hải.
C. Thượng Hải và Quảng Châu. D. Quảng Châu và Hồng Công.
<b>Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với đất nước Trung Quốc? </b>
A. Biên giới với các nước chủ yếu núi cao, hoang mạc.
B. Có miền duyên hải rộng lớn với đường bờ biển dài.
C. Toàn bộ lãnh thổ nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc.
D. Có quy mơ diện tích rộng lớn hàng đầu thế giới.
<b>Câu 7. Đặc điểm tự nhiên của miền Đơng Trung Quốc là có: </b>
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
D. thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông.
<b>Câu 9. Đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc là có: </b>
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ơn đới gió mùa.
D. nhiều tài nguyên khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
<b>Câu 10. Tự nhiên miền Đơng khơng có: </b>
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ơn đới gió mùa.
D. nhiều tài nguyên khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
<b>Câu 11. Miền Đông Trung Quốc là nơi: </b>
A. gồm các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.
B. bắt nguồn của các sơng lớn chảy ra biển.
C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
D. có nhiều khống sản và đồng cỏ rộng.
<b>Câu 12. Miền Tây Trung Quốc là nơi có: </b>
A. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
B. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ.
C. các đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. nhiều khống sản và đồng cỏ rộng.
<b>Câu 14. Miền Đơng Trung Quốc là nơi khơng có: </b>
A. hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. B. đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ.
C. các khoáng sản kim loại màu nổi tiếng. D. kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
<b>Câu 15. Sơng nào sau đây không bắt nguồn từ vùng núi cao đồ sộ ở phía tây </b>
Trung Quốc?
A. Mê Cơng. B. Hoàng Hà. C. Hắc Long Giang. D. Trường Giang.
<b>Câu 16. Các đồng bằng của Trung Quốc theo thứ tự từ bắc xuống nam là: </b>
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc.
C. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc.
D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung.
<b>Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tương phản của thiên nhiên giữa miền Đông </b>
và miền Tây Trung Quốc?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn ở phía đơng; núi cao, cao nguyên đồ sộ ở phía tây.
B. Thượng nguồn sơng ở phía đơng dốc, hẹp; hạ lưu ở phía đơng thoải, lịng rộng.
C. Miền Tây nhiều rừng, đồng cỏ; miền Đơng có đất đai phù sa màu mỡ, nhiều lụt.
D. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, miền Đơng khí hậu hải dương ơn hoà.
A. các châu thổ rộng, đất đai màu mỡ. B. có nguồn gốc hình thành từ biển.
C. gắn liền với một con sơng lớn. D. có địa hình thấp trũng, đầm lầy.
<b>Câu 19. Các kiểu khí hậu chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc là: </b>
A. cận nhiệt đới gió mùa, ơn đới gió mùa. B. ơn đới gió mùa, nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. D. cận xích đạo, cận nhiệt đới gió mùa.
<b>Câu 20. Đồng bằng thường bị ngập lụt lớn nhất ở Trung Quốc là: </b>
<b>Câu 21. Các hoang mạc ở phía tây Trung Quốc được hình thành trong điều kiện: </b>
A. nằm sâu trong lục địa. B. nằm ở địa hình cao.
C. khơng có sơng ngịi. D. có hai mùa mưa, khơ.
<b>Câu 22. Điểm tương đồng giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là: </b>
A. có nhiều khống sản. B. đất đai màu mỡ.
C. địa hình bằng phẳng. D. sơng ngịi ít dốc.
<b>Câu 23. Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là: </b>
A. ôn đới lục địa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt đới. D. nhiệt đới.
<b>Câu 24. Số dân tộc của Trung Quốc là trên: </b>
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
<b>Câu 25. Dân tộc đông nhất ở Trung Quốc là: </b>
A. Choang. B. Hán. C. Tạng. D. Hồi.
<b>Câu 26. Miền Đông Trung Quốc là nơi sinh sống tập trung của dân tộc: </b>
A. Choang. B. Hán. C. Tạng. D. Hồi.
<b>Câu 27. Miền Tây Trung Quốc không phải là nơi phân bố tập trung của dân tộc: </b>
A. Choang. B. Hán. C. Tạng. D. Hồi.
<b>Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu dân số thành thị và nông thôn Trung Quốc hiện </b>
nay?
A. Dân thành thị tăng, dân nông thôn giảm.
B. Dân nông thôn tăng, dân thành thị giảm.
C. Dân nông thôn tăng, dân thành thị tăng.
D. Dân thành thị không tăng, nông thôn giảm.
<b>Câu 29. Đặc điểm của dân số hiện nay của Trung Quốc không phải là: </b>
A. quy mô lớn nhất thế giới. B. dân số không tăng thêm.
<b>Câu 30. Thành tựu của chính sách dân số triệt để (mỗi gia đình chỉ có một con) của Trung Quốc </b>
là:
A. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính.
C. làm tăng số lượng lao động nữ giới. D. giảm quy mô dân số của cả nước.
<b>Câu 31. Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các: </b>
A. đồng bằng phù sa ở miền Đông. B. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây.
C. khu vực biên giới phía bắc. D. khu vực ven biển ở phía nam.
<b>Câu 32. Thành phố đông dân nhất của Trung Quốc hiện nay là: </b>
A. Thượng Hải. B. Bắc Kinh. C. Thành Đô. D. Vũ Hán.
<b>Câu 33. Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã </b>
gây ra khó khăn chủ yếu nhất về:
A. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
C. việc bảo vệ tài nguyên và mơi trường. D. phịng chống các thiên tai hàng năm.
<b>Câu 34. Biểu hiện của việc Trung Quốc rất chú ý đầu tư cho phát triển giáo dục không phải là: </b>
A. tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên rất cao.
B. cải cách giáo dục để phát triển tố chất dân cư.
C. đa dạng các loại hình trường học ở các cấp.
D. thường xuyên đổi mới sách giáo khoa và hình thức thi cử.
<b>Câu 35. Thuận lợi to lớn của dân cư Trung Quốc đối với phát triển kinh tế - xã hội không phải </b>
là:
A. truyền thống lao động cần cù và sáng tạo.
B. tỉ lệ người già trong dân số ngày càng cao.
C. nhiều lao động và ngày càng được bổ sung.
D. chất lượng lao động ngày càng nâng cao.
B. Các thành phố lớn tập trung ở miền Tây.
C. Tiến hành chính sách dân số triệt để.
D. Chú ý đầu tư cho phát triển giáo dục.
<b>Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc? </b>
A. Chú ý đầu tư cho phát triển giáo dục.
B. Dân tộc ít người có số lượng lớn nhất.
C. Soạn ra chữ viết từ trước cơng ngun.
D. Người lao động có tính cần cù, sáng tạo.
<b>Câu 38. Điểm khác biệt của miền Tây Trung Quốc với miền Đông là: </b>
A. nhiều tài nguyên khống sản. B. diện tích tự nhiên rộng lớn.
C. có các dân tộc khác nhau. D. có mật độ dân cư thấp.
<b>Câu 39. Điểm tương tự của miền Đông với miền Tây Trung Quốc là: </b>
A. truyền thống dân cư cần cù, sáng tạo.
B. mật độ dân cư cao, dân sống đông đúc.
C. có nhiều đơ thị với quy mơ dân số lớn.
D. nơi sinh sống tập trung của dân tộc Hán.
<b>Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng với miền Tây Trung Quốc? </b>
A. Nhiều tài nguyên khoáng sản. B. Diện tích tự nhiên rộng lớn.
C. Có các dân tộc khác nhau. D. Có mật độ dân cư rất lớn.
<b>Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với miền Đông Trung Quốc? </b>
A. Dân cư có truyền thống cần cù, sáng tạo.
<b>Câu </b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>Đ/á </b> D D D A A D A A B B
<b>Câu </b>
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
<b>Đ/á </b> C A C A C A C B A C
<b>Câu </b>
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
<b>Đ/á </b> A A A C B B B A B A
<b>Câu </b>
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
<b>Đ/á </b> A B A D B B B D A D
<b>Câu </b>
41
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>