Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

42 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề kinh tế Trung Quốc Địa lí 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.55 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KINH TẾ </b>


<b>Câu 1. Thành tựu của cơng cuộc hiện đại hố Trung Quốc khơng phải là: </b>


A. tốc độ tăng trưởng cao. B. tổng GDP tăng lên lớn.


C. đời sống dân nâng cao. D. tăng dân số tự nhiên giảm.


<b>Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về thành tựu của cơng cuộc hiện đại hố Trung Quốc? </b>
A. Giao lưu ngoài nước hạn chế, giao lưu trong nước phát triển.


B. Nhiều năm có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
C. Tổng thu nhập quốc dân vươn lên vị trí cao ở trên thế giới.
D. Thu nhập bình quân đầu người tăng nhiều lần so với trước.


<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Trung Quốc hiện nay? </b>
A. Tích cực thu hút đầu tư nước ngoài. B. Tập trung vào các ngành truyền thống.


C. Tăng cường xuất, nhập khẩu hàng hoá. D. Chú ý ứng dụng các công nghệ cao.


<b>Câu 4. Trong quá trình chuyển đổi sang kinh tế thị trường, các nhà máy ở Trung Quốc không </b>
được:


A. chủ động trong lập kế hoạch sản xuất.
B. chủ động tìm kiếm thị trường tiêu thụ.
C. tham gia đầu tư tại các đặc khu kinh tế.
D. bỏ qua đánh giá tác động môi trường.


<b>Câu 5. Trong quá trình chuyển đổi sang kinh tế thị trường, Trung Quốc đã không thực hiện việc: </b>
A. thu hút đầu tư nước ngoài.


B. đẩy mạnh đầu tư trong nước.


C. trao đổi hàng hoá với thế giới.
D. ấn định chỉ tiêu sản xuất năm.


<b>Câu 6. Trong quá trình chuyển đổi sang kinh tế thị trường, Trung Quốc khá thành công trong </b>
việc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. hiện đại hố trang bị máy móc, lập kế hoạch sản xuất hàng năm cố định.
C. chủ động đầu tư trong nước, hạn chế đến mức tối đa giao lưu ngoài nước.
D. hạn chế giao lưu hàng hoá trong nước, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.


<b>Câu 7. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh công nghiệp sản xuất hàng tiêu </b>
dùng là:


A. nguyên liệu phong phú, dân cư đông đúc.
B. dân cư đơng đúc, máy móc hiện đại.
C. máy móc hiện đại, nguyên liệu dồi dào.
D. nguyên liệu dồi dào, nơi phân bố rộng.


<b>Câu 8. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp khai khoáng là: </b>


A. kĩ thuật hiện đại. B. lao động dồi dào.


C. khoáng sản phong phú. D. nhu cầu rất lớn.


<b>Câu 9. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển công nghiệp luyện kim đen là: </b>


A. kĩ thuật hiện đại. B. lao động đông đảo.


C. nguyên liệu dồi dào. D. nhu cầu rất lớn.



<b>Câu 10. Ngành nào sau đây không được chú trọng phát triển trong chính sách cơng nghiệp mới </b>
của Trung Quốc?


A. Chế tạo máy. B. Điện tử. C. Hoá dầu. D. Luyện kim.


<b>Câu 11. Chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc tập trung phát triển các ngành </b>
có thể:


A. tăng nhanh năng suất và đáp ứng nhu cầu ở mức cao hơn của người dân.
B. đáp ứng nhu cầu ở mức cao hơn của người dân và tạo ra sản lượng lớn.
C. tạo ra sản lượng lớn và đáp ứng nhu cầu ở mức bình thường của dân cư.


D. đáp ứng nhu cầu ở mức bình thường của người dân và cung cấp sản phẩm tốt hơn.


<b>Câu 12. Các ngành được Trung Quốc tập trung phát triển trong chính sách công nghiệp mới bao </b>
gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. chế tạo máy, điện tử, chế biến thực phẩm, dệt – may, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, sản xuất ô tô, dệt – may.


<b>Câu 13. Các sản phẩm cơng nghiệp Trung Quốc có sản lượng đứng vào hàng đầu thế giới trong </b>
nhiều năm là:


A. điện, thép, xi măng, phân đạm.
B. thép, xi măng, phân đạm, da giày.
C. xi măng, phân đạm, da giày, dầu mỏ.
D. phân đạm, da giày, dầu mỏ, điện.


<b>Câu 14. Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc có quy mơ rất lớn là: </b>
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Trùng Khánh, Thẩm Dương.


B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Trùng Khánh, Thành Đô.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Trùng Khánh, Quảng Châu.
D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Trùng Khánh, Côn Minh.


<b>Câu 15. Trung tâm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc không nằm ven biển? </b>
A. Thiên Tân.


B. Thượng Hải.
C. Hồng Kông.
D. Bao Đầu.


<b>Câu 16. Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc? </b>


A. Urumsi. B. Cáp Nhĩ Tân.


C. Phúc Châu. D. Thẩm Dương.


<b>Câu 17. Trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở miền Đông Trung Quốc? </b>


A. Urumsi. B. Cáp Nhĩ Tân.


C. Phúc Châu. D. Thẩm Dương.


<b>Câu 18. Nơi nào sau đây ở Trung Quốc khơng có trung tâm cơng nghiệp? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 19. Các ngành cơng nghiệp nào sau đây góp phần quyết định chủ yếu vào việc chế tạo thành </b>
công tàu vũ trụ ở Trung Quốc?


A. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
B. Điện tử, luyện kim đen, sản xuất máy tự động.


C. Điện tử, luyện kim màu, sản xuất máy tự động.
D. Điện tử, năng lượng, sản xuất máy tự động.


<b>Câu 20. Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn vào năm: </b>


A. 2001. B. 2002.


C. 2003. D. 2004.


<b>Câu 21. Lợi ích của việc phát triển các ngành công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc </b>
<b>không phải là: </b>


A. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.
B. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nơng thơn.
C. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.
D. tạo nguồn hàng xuất khẩu lớn ra nước ngoài.


<b>Câu 22. Các ngành công nghiệp phát triển ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là: </b>
A. điện tử, luyện kim.


B. vật liệu xây dựng, sứ.
C. đồ gốm, dệt may


D. sản xuất hàng tiêu dùng.


<b>Câu 23. Loài vật nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là: </b>
A. cừu.


B. bò.
C. ngựa.


D. lợn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. bò, cừu, ngựa, lợn.
C. dê, cừu, ngựa, lợn.
D. gà, cừu, ngựa, lợn.


<b>Câu 25. Ở các đồng bằng phía đơng Trung Quốc ni nhiều lợn, do chủ yếu có: </b>
A. nguồn thức ăn phong phú, dân cư đông đúc.


B. dân cư đông đúc, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, vận chuyển dễ.
D. vận chuyển dễ, nhiều lao động có kĩ thuật.


<b>Câu 26. Chăn ni của miền Tây khác với miền Đông ở việc nuôi chủ yếu là: </b>
A. cừu.


B. lợn.
C. bò.
D. trâu.


<b>Câu 27. Trung Quốc quan tâm rất lớn đến sản xuất lương thực, vì: </b>
A. diện tích canh tác nhỏ, nhưng quy mô dân số rất lớn.


B. quy mô dân số rất lớn, nhưng giống lúa không nhiều.
C. giống lúa không nhiều, nhưng nhu cầu lúa gạo lớn.
D. nhu cầu lúa gạo lớn, nhưng năng suất lúa không cao.


<b>Câu 28. Để phát triển nông nghiệp, Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây? </b>


A. Giao quyền sử dụng đất cho dân. B. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi.



C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất. D. Tập trung tăng thuế nông nghiệp.


<b>Câu 29. Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điều kiện </b>
khai thác tiềm năng:


A. lao động và tài nguyên thiên nhiên. B. tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn.


C. nguồn vốn và sức lao động người dân. D. sức lao động người dân và thị trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. lương thực, bông, thịt lớn.
B. bông, thịt lợn, trứng gia cầm.
C. thịt lợn, gia cầm, sữa bò.
D. lương thực, bông, thịt cừu.


<b>Câu 31. Các loại nông phẩm của Trung Quốc có năng suất cao là: </b>
A. lương thực, bông, thịt lớn.


B. bông, thịt lợn, trứng gia cầm.
C. thịt lợn, gia cầm, sữa bò.
D. lương thực, bông, thịt cừu.


<b>Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Trung Quốc? </b>
A. Sản xuất được nhiều nơng phẩm có năng suất cao.


B. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế so với chăn nuôi.
C. Cây lương thực có diện tích và sản lượng lớn nhất.
D. Bình qn lương thực tính theo đầu người rất cao.


<b>Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất nông nghiệp Trung Quốc? </b>


A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng nhanh.


B. Nhiều loại nơng sản có năng suất cao.
C. Lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất.
D. Giá trị của chăn nuôi lớn hơn trồng trọt.


<b>Câu 34. Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Bắc? </b>


A. Mía. B. Chè.


C. Bơng. D. Ngô.


<b>Câu 35. Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Đơng Bắc? </b>


A. Mía. B. Chè. C. Lúa gạo. D. Lúa mì.


<b>Câu 36. Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Trung? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 37. Loại nơng sản chính ở đồng bằng Hoa Nam không phải là: </b>


A. lúa gạo. B. chè. C. bơng. D. lúa mì.


<b>Câu 38. Đồng bằng sơng Trường Giang khác với đồng bằng sơng Hồng Hà ở điểm việc trồng </b>
chủ yếu cây:


A. lúa gạo. B. lúa mì. C. lạc. D. đỗ tương.


<b>Câu 39. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho sản lượng lương thực bình quân đầu </b>
người của Trung Quốc hiện nay vẫn còn chưa cao?



A. Sản lượng lương thực lớn, nhưng quy mô dân số rất lớn.
B. Sản lượng lương thực chưa lớn, nhưng quy mô dân số lớn.
C. Sản lượng lương thực rất lớn, nhưng dân số tăng nhanh.
D. Sản lượng lương thực nhỏ, nhưng dân số lớn nhất thế giới.


<b>Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Trung Quốc hiện nay? </b>
A. Có nhiều chính sách phát huy tiềm năng lao động.


B. Có nhiều biện pháp khai thác tài nguyên tự nhiên.
C. Sản lượng một số nông sản đứng hàng đầu thế giới.
D. Cây cơng nghiệp lâu năm có vị trí quan trọng nhất.


<b>Câu 41. Sản xuất nơng nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đơng, khơng phải vì ở </b>
đây có:


A. các đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ.
B. khí hậu cận nhiệt và ơn đới gió mùa.
C. dân cư tập trung với mật độ rất cao.
D. các dân tộc ít người có số lượng lớn.


<b>Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam? </b>
A. Mới được tạo lập trong thời gian gần đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đ/á </b> D A B D D A A C C D


<b>Câu </b> 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20



<b>Đ/á </b> A B A C D A A D A C


<b>Câu </b> 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


<b>Đ/á </b> D A A B A A A D A A


<b>Câu </b> 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


<b>Đ/á </b> A D D D D D D B A D


<b>Câu </b> 41 42


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×