Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2 Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lý 10 năm 2019-2020 trường THPT Chu Văn An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b>CHU VĂN AN </b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>MÔN THI: VẬT LÝ LỚP 10 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
( đề thi có 4 trang )
Họ tên học sinh: ...


Lớp:………
<b>ĐỀ THI SỐ 1 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) : Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng </b>
<b>Câu 1: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì ln có biểu thức: </b>


A. a < 0. B. av > 0. C. av < 0. D. vo > 0.


<b>Câu 2: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương </b>


trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát
một khoảng OA = x0 . Phương trình chuyển động của vật là:


<b>A. </b> <sub>0</sub>

1

2


2



<i>x</i>

<i>v t</i>

<i>at</i>

. <b>B. x = x</b>0 +vt.


<b>C. </b> <sub>0</sub> <sub>0</sub>

1

2


2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>v t</i>

<i>at</i>

<b>D. </b> <sub>0</sub> <sub>0</sub>

1

2

2


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>v t</i>

<i>at</i>



<b>Câu 3: Tại một nơi ở gần mặt đất, bỏ qua mọi lực cản thì </b>


<b>A. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. </b> <b>B. Vật nhẹ rơi nhanh hơn vật nặng. </b>
<b>C. Vật nặng và vật nhẹ rơi như nhau. </b> <b>D. Các vật rơi với vận tốc không đổi. </b>


<b>Câu 4: Một chất điểm chuyển động trịn đều trên quỹ đạo trịn bán kính 1,2 m. Trong 1 giây nó quay được 4 </b>
vịng. Chu kì và tốc độ dài của nó là:


<b> </b> <b>A. 0,15 s; 30 m/s. </b> <b>B . 0,25 s; 25 m/s. </b> <b>C. 0,15 s; 25 m/s. </b> <b>D. 0,25 s; 30 m/s </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Cả hai tàu đều đứng yên. </b> <b>B. Tàu B đứng yên, tàu A chạy. </b>
<b>C. Tàu A đứng yên, tàu B chạy. </b> <b>D. Cả hai tàu đều chạy. </b>


<b>Câu 6: Một vật khối lượng m = 500 g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là </b>
 = 0,3. Vật bắt đầu được kéo bằng một lực F = 3,0 N có phương nằm ngang; Lấy g = 9,8 m/s2, gia tốc của
vật gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:


<b>A.1,0 m/s</b>2. <b>B.2,1 m/s</b>2. <b>C.3,1 m/s</b>2. <b>D.4,1 m/s</b>2.


<b>Câu 7: Một vật khối lượng m = 400 g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là </b>
 = 0,3. Vật bắt đầu được kéo bằng một lực F = 2, 0 N có phương nằm ngang; Lấy g = 9,8 m/s2, quãng
đường vật đi được sau 2 s là



<b>A.41,2 m. </b> <b>B.42 m. </b> <b>C.4,2 m. </b> <b>D.4,12 m. </b>


<b>Câu 8: Lực hấp dẫn giữa hai vật chỉ đáng kể khi các vật có : </b>


<b>A. thể tích rất lớn </b> <b>B. khối lượng rất lớn </b> <b>C. dạng hình cầu </b> <b>D. khối lượng riêng rất lớn </b>
<b>Câu 9: Dụng cụ nào sau đây không phải ứng dụng của lực đàn hồi </b>


<b>A. Cung tên </b> <b>B. Bút bi bấm </b>


<b>C. Cân bàn </b> <b>D. Compa </b>


<b>Câu 10: Phép phân tích lực là phép </b>


<b>A. thay thế một lực bằng một lực khác </b> <b>B. thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần </b>
<b>C. thay thế nhiều lực bằng một lực duy nhất </b> <b>D. thay thế các vectơ lực bằng vectơ gia tốc </b>


<b>Câu 12: Một xe đua chạy qua cua ngang, bán kính R. Vận tốc xe khơng đổi. Lực đóng vai trị là lực hướng </b>
tâm lúc này là


<b>A. lực đẩy của động cơ. </b> <b>B. lực hãm. </b>


<b>C. lực ma sát nghỉ. </b> <b>D. lực của vô – lăng. </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(4 ĐIỂM) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Tính quãng đường xe máy đi được sau 4 phút
b. Xác định thời điểm, vị trí hai xe gặp nhau


<b>Bài 2: Một vật có khối lượng 6kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F = 30N. </b>
Lấy g = 10 m/s2. Hãy tính gia tốc của vật trong hai trường hợp



<b>a. Bỏ qua ma sát. </b>


<b>b. Có hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,4. </b>


<b>c. Trong trường hợp có ma sát, sau khi vật chuyển động 2s thì ngừng tác dụng lực F. Tính quãng đường vật </b>
đi được từ khi chuyển động đến khi dừng hẳn.


---<i><b>Hết</b></i>---


<b>ĐỀ THI SỐ 2 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) : Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng</b>
<b>Câu 1: Chọn câu sai. Chuyển động thẳng biến đổi đều </b>


<b>A. có gia tốc khơng đổi. </b>


<b>B. có vận tốc thay đổi đều đặn. </b>


<b>C. gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều. </b>
<b>D. có tọa độ thay đổi đều đặn. </b>


<b>Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động thẳng đều của một vât: </b>
<b>A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời </b>


<b>B. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời. </b>
<b>C. Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời. </b>
<b>D. Khơng có cơ sở để kết luận. </b>


<b>Câu 3: Chuyển động của vật sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi </b>



<b>A. Một mẫu phấn. </b> <b>B. Một quyển vở. </b> <b>C. Một chiếc lá. </b> <b>D. Một sợi chỉ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hướng tâm của xe có giá trị


<b>A. 6,48 m/s² </b> <b>B. 0,90 m/s² </b> <b>C. 0,50 m/s² </b> <b>D. 0,18 m/s² </b>


<b>Câu 5: Một xuồng máy chạy xi dịng từ A đến B mất 2h. A cách B 18km. Nước chảy với tốc độ 3km/h. </b>
Vận tốc của xuồng máy đối với nước là


<b>A. 6 km/h </b> <b>B. 9 km/h </b> <b>C. 12 km/h </b> <b>D. 4 km/h </b>


<b>Câu 6: Một vật khối lượng m = 400 g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là </b>
 = 0,3. Vật bắt đầu được kéo bằng một lực F = 2,0 N có phương nằm ngang; Lấy g = 9,8 m/s2, gia tốc của
vật là A.1,04 m/s2. <b>B.2,06 m/s</b>2. <b>C.3,06 m/s</b>2. <b>D.4,01 m/s</b>2.


<b>Câu 7: Một vật khối lượng m = 400 g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là </b>
 = 0,3. Vật bắt đầu được kéo bằng một lực F = 2,0 N có phương nằm ngang; Lấy g = 9,8 m/s2, quãng đường
vật đi được sau 1 s là


<b>A.1,03 m. </b> <b>B.2,04 m. </b> <b>C.3,02 m. </b> <b>D.4,01 m. </b>


<b>Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về trọng lực ? </b>
<b>A. Trọng lực được xác định bởi biểu thức P= mg </b>


<b>B. trọng lực tác dụng lên vật thay đổi theo vị trí của vật trên trái đất </b>
<b>C. trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của chúng </b>
<b>D. trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật </b>


<b>Câu 9: Phép tổng hợp lực là phép </b>



<b>A. thay thế một lực bằng một lực khác </b> <b>B. thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần </b>
<b>C. thay thế nhiều lực bằng một lực duy nhất </b> <b>D. thay thế các vectơ lực bằng vectơ gia tốc </b>


<b>Câu 11: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích: </b>
<b>A. tăng lực ma sát. </b> <b>B. giới hạn vận tốc của xe. </b>


<b>C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. D. giảm lực ma sát. </b>
<b>Câu 12: Hoạt động nào sau đây khơng có ứng dụng của lực đàn hồi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ </b> <b>D. Dùng cân để đo khối lượng </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) </b>


<b>Bài 1: Lúc 9h một xe đạp và một ô tô chuyển động thẳng đều, ngược chiều khởi hành từ hai vị trí A và B </b>
cách nhau đoạn 24km. Cho vận tốc xe đạp là 18km/h và vận tốc ơ tơ là 54km/h


a. Tính qng đường xe máy đi được sau 4 phút
b. Xác định thời điểm, vị trí hai xe gặp nhau


<b>Bài 2: Một vật có khối lượng 4kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F = 20N. </b>
Lấy g = 10 m/s2. Hãy tính gia tốc của vật trong hai trường hợp


<b>a. Bỏ qua ma sát. </b>


<b>b. Có hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>



<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×