Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.58 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày dạy :
<b> I/ Mục tiêu:</b>
<b>A. Tập đọc.</b>
<b> - </b>Bước đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều
thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp.
+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- Giáo dục Hs biết yêu quí, kính trọng những người dân tộc.
<b>B. Kể Chuyện.</b>
- Kể một đoạn của câu chuyện<i>.</i>
- HS khá, giỏi kể được một đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
<b>II/ Chuaån bị: * GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.</b>
Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.
<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: Luôn nghĩ đến miền Nam.
- Gv gọi 2 em lên đọc bài <i> Ln nghĩ đến miền Nam.</i>
+ <i> Tình cảm của đồng bào miền Nam đối với Bác như thế nào?</i>
<i>+ Tình cảm của Bác với miền Nam được thể hiện ra sao?</i>
- Gv nhận xét bài kiểm tra của các em.
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:
Giới thiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. </b>Phát triển các hoạt động</i>.
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
Gv đọc mẫu bài văn.
- Giọng đọc với giọng chậm rãi.
+ Lời anh Núp đối với làng: mộc mạc, tự hào.
+Lời cán bộ và dân làng: hào hứng, sôi nổi.
+ Đoạn cuối đọc với giọng trang trọng, sôi động.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.
+ Gv viết bảng từ: bok. Mời 2 Hs đọc.
+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
-Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
-Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.
-Chú ý cách đọc các câu:
<i> Người Kinh, / người Thượng, / con gái, / con trai, /</i>
<i>người già, / người trẻ / <b>đoàn kết đánh giặc</b>, / làm rẫy / <b>giỏi</b></i>
<i><b>lắm</b>. </i> (Nghỉ hơi rõ, tạo nên sự nhịp nhàng trong câu nói)
Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs lắng nghe.
Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.
2 hs đọc : boóc.
Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng
câu trong đoạn.
<i><b> </b></i>
- Gv mời Hs giải thích từ mới:<i> bok Pa, trên tỉnh, càn quét,</i>
<i>hạt ngọc, làm rẫy giỏi lắm, bao nhiêu huân chương, nửa</i>
<i>đêm.</i>
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Một Hs đọc đoạn 1.
+ Cả lớp đọc đồng thanh phần đầu đoạn 2.
+ Một Hs đọc đoạn còn lại.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
<i>+ Anh Núp được cử đi đâu?</i>
- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2:
+ <i>Ở Đại hội về anh Núp kể cho dân làng biết những gì?</i>
+ <i>Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục thành tích</i>
<i>của dân làng Kơng Hoa?</i>
- Hs đọc thầm đoạn 3 và thảo luận theo nhóm đơi.
<i>+ Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa cái gì?</i>
+<i> Khi xem những vật đó, thái độ của mọi người ra sao?</i>
- Gv chốt lại: Đại hội tặng dân làng: cái ảnh Bok Hồ, một
bộ quần áo lụa của Bok Hồ, một cây cờ có thêu chữ, huân
chương cho cả làng, huân chương cho anh Núp. Mọi người
xem những món quà ấy là những thứ vật tặng thiên liêng.
<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- Gv đọc diễn cảm đoạn 3.
- Gv cho 4 Hs thi đọc đoạn 3.
- Gv yêu cầu 3 Hs tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn của bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>
- Gv mời1 Hs đọc yêu cầu của bài và đoạn văn mẫu .
- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn văn mẫu để hiểu đúng yêu
cầu của bài.
- Gv hỏi: <i> Trong đoạn văn mẫu trong SGK, người kể nhập</i>
<i>vai nhân vật nào để lể lại đoạn 1?</i>
- Gv yêu cầu Hs chọn vai, suy nghĩ lời kể.
- Gv cho 3 – 4 Hs thi kể trước lớp.
Hs giải thích các từ khó trong
bài.
Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Một hs đọc đoạn 1.
Hs đọc ĐT phần đầu đoạn 2.
Một Hs đọc đoạn còn lại.
Hs đọc thầm đoạn 1..
<i>Anh Núp được tỉnh cử đi dự</i>
Hs đọc thầm đoạn 2ø.
<i>Đất nước mình bây giờ rất</i>
<i>mạnh, mọi người Kinh,</i>
<i>Thượng, trai, gái, già, trẻ đều</i>
<i>đoàn kết đánh giặc, làm rẫy</i>
<i>giỏi..</i>
<i>Núp được mời lên kể chuyện</i>
<i>làng Kông Hoa. Sau khi nghe</i>
<i>Núp kể về thành tích của dân</i>
<i>làng. Nhiều người chạy lên,</i>
<i>đặt Núp trên vai chạy đi khắp</i>
<i>nhà.</i>
Hs đọc thầm đoạn 3:
Hs thảo luận nhóm đơi<i>.</i>
Đại diện các nhóm phát biểu
suy nghĩ của mình.
Hs nhận xét.
4 hs thi đọc diễn cảm đoạn 3.
Ba Hs thi đọc 3 đoạn của bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của bài.
<i>Nhập vai anh Núp, kể lại câu</i>
<i>chuyện theo lời của amh Núp.</i>
Từng cặp Hs kể.
- Gv nhận xét, tuyên dương những Hs kể hay.
<i>5. </i>
<i> Tổng kết – dặn dò.</i>
- Về luyện đọc lại câu chuyện.
- Chuẩn bị bài: Vàm Cỏ Đông.
- Nhận xét bài học.
Hs nhận xét.
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Viết đúng chữ hoa I (1 dịng), Ơ,K (1 dịng) ; viết đúng tên riêng Ơng Ích Khiêm (1 dịng)
và câu ứng dụng : Ít chắt chiu ...phung phí (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
<i>- Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Mẫu viết hoa I.</b>
Các chữ Ơng Ích Khiêm và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.
<i>2. Bài cũ</i>:
- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
- Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
- Gv nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nê vấn đề.</i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động</i>:
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ I hoa.</b>
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ I
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con</b><i>.</i>
Luyện viết chữ hoa.
- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài:
<i><b> Ơ, I, K. </b></i>
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng
chữ.
- Gv yêu cầu Hs viết chữ “Ô, I, K” vào bảng con.
Hs luyện viết từ ứng dụng.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:
- Gv giới thiệu: Ơng Ích Khiêm ( 1832 – 1884) quê ở
Quãng Nam, là một vị quan nhà Nguyễn văn vỏ toàn tài.
Con cháu ông này có nhiều người là liệt sĩ chống Pháp.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng.
-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
Hs quan sát.
Hs nêu.
Hs tìm.
Hs quan sát, lắng nghe.
Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: tên riêng <i>Ơng Ích Khiêm .</i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Ít chắc chiu hơn nhiều phung phí.</b></i>
- Gv giải thích câu tục ngữ: Khun mọi người cần phải
biết tiết kiệm .
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.</b>
- Gv nêu yêu cầu:
+ Viết chữ I: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ Ô, K: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ Ơng Ít Khiêm : 2 dịng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 5lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách
giữa các chữ.
<b>* Hoạt động 3: Chấm chữa bài.</b>
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là
<i><b>I. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.</b></i>
- Gv công bố nhóm thắng cuộc.
<i>5. Tổng kết – dặn dò .</i>
- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: Ôn chữ hoa K.
- Nhận xét tiết học
Hs viết trên bảng con các chữ: <i>Ít.</i>
Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.
Hs viết vào vở
Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.
<i><b>Chính tả Nghe – viết : Đêm trăng trên Hồ tây.</b></i>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần iu / uyu (BT2).
- Làm đúng BT(3) a/ b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .
<b>II/ Chuẩn bị: </b>* GV: Bảng phụ viết BT3 .
* HS: VBT, bút.
<b>II/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: Cảnh đẹp non sông.
- GV mời 2 Hs lên bảng viết các từ: <i>trung thành, chung sức, chông gai, trong nom</i>.
- Gv nhận xét bài cũ
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động</i>:
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b>
- Gv đọc tồn bài viết chính tả<i>.</i>
- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ <i>Đêm trăng Hồ Tây đẹp như thế nào?</i>
+ <i>Bài viết có mấy câu</i>?
+ <i>Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao phải viết</i>
<i>hoa những chữ đó?</i>
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: <i>toả</i>
<i>sáng, lăn tăn, gần tàn, nở muộn, ngào ngạt ….</i>
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<i>+ Bài tập 2</i>:
- Gv cho Hs nêu u cầu của đề bài.
- GV cho các tổ thi làm bài , phải đúng và nhanh.
- Gv mời đại diện từng tổ lên đọc kết quả .
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i> đường đi khúc kh<b>uỷu</b>, gầy khẳng kh<b>iu</b>, kh<b>uỷu </b> tay.</i>
+ <i>Bài tập 3:</i>
- Yêu mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân, kết hợp với tranh minh
họa SGK để giải đúng câu đố.
- Gv mời 6 Hs lên bảng viết lời giải đúng câu đố.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gv chốt lại.
Câu a) Con <i>ruồi</i> – quả <i>dừa</i> – cái <i>giếng</i>.
Câu b) Con <i>khỉ</i> – cái <i>chổi </i>– quả <i>đu đủ</i>.
<i>5. Tổng kết – dặn dò .</i>
- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài: Vàm Cỏ Đông.
- Nhận xét tiết học.
Hs lắng nghe.
1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
<i>Trăng tỏa sáng rọi vào các gợn</i>
<i>sóng lăn tăn ; gió đơng nam</i>
<i>hây hẩy, sóng vỗ rập rình ;</i>
- Có 6 câu..
- Hs trả lời.
Hs viết ra nháp.
Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.
Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Các nhóm thi đua điền các vần
<i><b>iu/uyu.</b></i>
Đại diện từng tổ trình bày bài
làm của mình.
Hs nhận xét.
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs làm việc cá nhân để tìm lời
giải câu đố.
6 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét.
Ngày dạy :
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miến Nam qua BT phân laoi5,
thay thế từ ngữ (BT1, BT2).
- Đặt đúng dấu câu (dấu chấm hỏi, dấu chấm than( vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3).
- Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.
<b>II/ Chuẩn bị: * GV:. Bảng phụ viết BT1 ; Bảng lớp viết BT2.</b>
* HS: Xem trước bài học, VBT.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: Ôn từ chỉ hoạt động trạng thái. So sánh.
- Gv 1 Hs làm bài tập 2. Và 1 Hs làm bài 3.
- Gv nhận xét bài cũ.
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv giúp Hs hiểu các yêu cầu của bài: Các từ trong mỗi
cặp từ có nghĩa giống nhau (bố/ba ; mẹ/má). Các em
phải đặt đúng vào bảng phân loại.
- Gv gọi 1 Hs đọc lại các bảng từ cùng nghĩa.
- Cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài nhanh
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i> </i><b>. Từ dùng ở miềm Bắc:</b><i> bố , mẹ, anh cả, quả, hoa,</i>
<i>dứa, sắn, ngan.</i>
. Từ dùng ở miền Nam:<i>ba, má, anh hai, trái, bơng,</i>
<i>thơm, khóm, mì, việt xiêm.</i>
<i><b>. Bài tập 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài.
- Gv cho Hs trao đổi theo nhóm để tìm từ cùng nghĩa với
từ in đậm.
- Gv mời nhiều Hs nối tiếp nhau đọc kết quả trước lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Gan <b>chì</b> / gan <b>gì</b>, gan r<b>ứa</b>/ gan <b>the</b>á , mẹ <b>nờ </b>/ mẹ <b>a</b>ø.</i>
<i>Chờ <b>chi</b> / chờ <b>g</b>ì, tàu bay <b>hắn</b> / tàu bay <b>nó</b>, <b>tui</b> / <b>tơi</b>.</i>
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận.</b>
<i><b>. Bài tập 3: </b></i>
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs lắng nghe.
Hs đọc.
Cả lớp làm vào VBT.
2 Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trao đổi theo nhóm.
Hs nối tiếp nhau đọc kết quả
trước lớp.
Hs nhận xét.
4 Hs đọc lại kết quả đúng.
Hs chữa bài vào VBT.
- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc nhẫm cả bài.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm.
- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm.
- Gv u cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.
- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.
<i> Một người kếu lên: “ Cá heo <b>! </b>”</i>
<i> Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “ A ! Cá heo nhảy múa</i>
<i>đẹp quá !”.</i>
<i> - Có đau không, chú mình ? Lần sau, khi nhảy múa,</i>
<i>phải chú ý nhé!</i>
<i><b>5.</b></i> <i>Tổng kết – dặn dò</i>.
- Về tập làm lại bài<i>: </i>
- Chuẩn bị : Ôn về từ chỉ đặt điểm. Ơn tập câu Ai thế
<i><b>nào? </b></i>
- Nhận xét tiết học.
Hs đọc nhẫm.
Hs thảo luận theo nhóm.
Đại diện các nhóm lên bảng
dán kết quả của nhóm mình.
Hs nhận xét.
Hs sửa bài vào VBT.
<i><b>Tập đọc Cửa Tùng.</b></i>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>II/ Mục tiêu:</b>
- Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn.
- Hiểu được nội dung : Tả vẻ đẹp kỳ diệu của Cửa Tùng – một cửa biển thuộc miền Trung
nước ta.
+ HS trả lời được các câu hỏi trong SGK.
-Giáo dục Hs biết u q đồng bào mình, đất nước mình.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: Vàm cỏ Đông.
- GV kiểm tra 3 Hs đọc bài thơ: Vàm cỏ Đơng.
+ <i>Tình cảm của tác giả đối với dịng sơng thể hiện ở những câu thơ nào qua khổ 1</i>?
+ <i>Dịng sơng Vàm Cỏ có những nét gì?</i>
<i> + Vì sao tác giả ví con sơng q mình như dịng sữa mẹ?</i>
- GV nhận xét bài cũ.
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>.
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
Gv đọc bài.
- Giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi, tràn đấy tình cảm
xúc ngưỡng mộ. Nhấn giọng ở những từ gợi cảm:
<i>mướt màu xanh,rì rào gió thổi, biển cả mênh mơng,</i>
<i>Bà chú, đỏ ối</i>. Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu câu.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
Học sinh lắng nghe.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải
nghĩa từ.
- Gv mời đọc từng câu .
- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv gọi Hs đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
- Gv hướng dẫn Hs đọc đúng các câu<i>.</i>
<i> <b>. </b>Thuyền chúng tơi đang xi dịng Bến Hải // </i>
<i>-con sông <b>in đậm</b> dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứa</i>
<b> . Bình minh, / mặt trời như chiếc thau hồng đỏ ối /</b>
chiếu xuống mặt biển, / nước biển nhuộm màu hồng
nhạt. // Trưa , / nước biển xanh lơ / và khi chiều tà thì
đổi sang màu xanh lục. // ( Nghỉ hơi sau các dấu phẩy
và sau những cụm từ dài, tạo nên sự nhịp nhàng trong
giọng đọc).
- Gv cho Hs giải thích các từ khó : <i>Bến Hải, Hiền</i>
<i>Lương, đổi mới, bạch kim.</i>
- Gv cho 3 Hs thi đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 1 và 2 và trả lời câu
hỏi:
+ <i>Cử Tùng ở đâu?</i>
- Gv giới thiệu thêm: Bến Hải sông ở huyện Vĩnh
Linh, tỉnh Quãng trị, là nơi phân chia hia miền Nam –
Bắc từ 1954 đến 1975. Cửa Tùng là cửa sông Bến
Hải.
- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 1. Gv hỏi:
<i>+ Cả hai bên bờ sơng Bến Hải có gì đẹp?</i>
- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2.
<i>+ Em hieåu thế nào là “ Bà chúa của các bãi rắm”.</i>
- GV yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 3.
- Gv yeâu cầu Hs thảo luận theo tổ. Câu hỏi:
<i>+ Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đẹp?</i>
<i>+ Ngừơi xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với cái gì?</i>
- Gv nhận xét, chốt lại: Nước biển thay đổi 3 lần trong
một ngày.
<i>+ Bình minh: nước biển nhuộm màu hồng nhạt.</i>
<i>+ Buổi trưa: nước biển màu xanh lơ.</i>
<i>+ Buổi chiều: nước biển màu xanh lục.</i>
<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>
Hs đọc từng câu
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
3 Hs tiếp nối đọc 3 đoạn trước
lớp.
Hs luyện đọc lại các câu.
Hs luyện đọc đúng.
Hs giải nghĩa từ khó .
3 Hs đọc từng đoạn trong nhóm .
Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
Cả lớp đọc đồng thanh .
Hs đọc thầm đoạn 1 và 2.
<i>Ơû nơi dịng sơng Bến Hải gặp</i>
<i>biển..</i>
Hs đọc thầm đoạn 1.
<i>Thơm xóm mướt màu xanh của</i>
<i>lũy tre làng và những rặn phi lao</i>
<i>rì rào gió thổi.</i>
Hs đọc thầm đoạn 2.
<i>Là bãi tắm đẹp nhất trong các</i>
<i>bãi tắm.</i>
Hs đọc thầm đoạn 3.
Hs thảo luận.
Đại diện các tổ đứng lên phát
biểu ý kiến của tổ mình.
Hs nhận xét.
- Gv đọc diễn cảm đoạn 2 .
- Gv cho vài Hs thi đọc lại đoạn 2 .
- Gv mời ba Hs thi đọc ba đoạn của bài .
- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay.
5.
<i>Tổng kết – dặn dò</i> .
- Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu
hoûi.
- Chuẩn bị bài:Ngừơi liên lạc nhỏ.
- Nhận xét bài cũ.
Hs thi đọc đoạn 2.
Ba Hs tiếp nối nhau thi đọc 3
đoạn của bài.
Hs nhaän xét.
<i><b>Chính tả Nghe – viết : Vàm Cỏ Đông.</b></i>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
- Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 7 chữ.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần it / uyt (BT2).
- Làm đúng BT(3) a/ b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>* GV: Bảng lớpï viết BT2 ; Bảng phụ viết BT3.
* HS: VBT, bút.
<b>II/ Các hoạt động:</b>
<i>1) Khởi động</i>: Hát.
<i> 2) Bài cũ</i>: “ Đêm trăng trên Hồ Tây”.
- Gv mời 3 Hs lên bảng tìm các tiếng có vần iu/uyt.
- Gv và cả lớp nhận xét.
<i>3) Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>4) Phát triển các hoạt động</i>:<i> </i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc hai khổ đầu của bài <i>Vàm Cỏ Đông.</i>
- Gv mời 1 HS đọc thuộc lòng lại hai khổ thơ.
- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày các
câu ca dao.
+ <i>Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?</i>
<i>+ Nên bắt đầu viết các dịng thơ từ đâu?</i>
- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết sai:
<i>Vàm Cỏ Đông,có biết, mãi gọi, tha thiết, phe phẩy</i>.
Hs lắng nghe.
Một Hs đọc lại.
<i>Vàm cỏ Đơng, Hồng - </i> tên riêng 2
dịng sông. <i>Ở, Quê, Anh, Ơi, Đây,</i>
<i>Bốn, Từng, Bóng – </i>chữ đầu các
dịng thơ.
<i>Viết cách lề vở 1 ơli. Giữa 2 khổ thơ</i>
<i>để trống 1 dòng.</i>
Gv đọc cho viết bài vào vở.
- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.
- Gv đọc từng câu , cụm từ, từ.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<i><b>+ Bài tập 2: </b></i>
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
<i><b>Huýt</b> sáo, <b>hít</b> thở, <b>st</b> ngã, đứng <b>sít</b> vào nhau. </i>
<i><b>+ Bài tập 3:</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ tự làm vào vở.
- GV chia bảng lớp làm 3 phần . cho 3 nhóm chơi trị tiếp
sức.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>a) <b>Rá: </b>rổ rá, rá gạo, rá xơi ; <b>Giá</b> : giá cả, giá thịt, giá</i>
<i>áo, giá sách, giá đỗ ; <b>Rụng</b>: rơi rụng, rụng xuống, rụng</i>
<i>rời chân tay <b>; Dụng</b>: sử dụng, dụng cụ, vô dụng.</i>
<i>b) <b>Vẽ</b>: vẽ vời, vẽ chuyện, bày vẽ, vẽ voi vẽ chuột ; <b>Vẻ</b>: vui</i>
<i>vẻ, vẻ mặt, nhiều vẻ, vẻ vang ; <b>Ngh</b>ĩ: suy nghĩ, nghĩ ngợi,</i>
<i>ngẫn nghĩ ; <b>Nghỉ</b>: nghỉ ngơi, nghỉ học, nghỉ việc.</i>
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.
Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở.
Học sinh viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.
1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.
Hai Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc lại kết quả theo lời giải
Cả lớp chữa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs suy nghĩ làm bài vào vở.
Ba nhóm Hs chơi trị chơi.
Hs nhận xét.
Hs sửa bài vào VBT.
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b> I/ Mục tiêu:</b>
- Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý.
- Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở.
<b> II/ Chuẩn bị: </b>* GV: Bảng lớp viết gợi ý trong SGK.
* HS: VBT, bút.
<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.
- Gv gọi 3 Hs đọc đoạn viết về cảnh đẹp đất nước ta.
- Gv nhận xét bài cũ.
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề .</i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>:
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs phân tích đề bài.</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài .
- Gv hỏi:
+ <i>Bài tập yêu cầu các em viết thư cho ai?</i>
- Gv hướng dẫn thêm: Trước khi viết thư các em cần chuẩn
bị rõ:
+ Em viết thư cho bạn tên là gì?
+ Ở tỉnh nào?
+ Ở miền nào?
- Gv hỏi:
+ <i>Mục đích viết thư là gì</i> ?
<i>+ Những nội dung cơ bản trong thư?</i>
<i>+ Hình thức của lá thư như thế nào?</i>
- Gv mời 3 – 4 Hs nói tên, địa chỉ người các em muốn viết
thư.
- Gv mời 1 Hs nói mẫuphần lí do viết thư – Phần tự giới
thiệu.
- Gv nhận xét, sửa chữa cho các em.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết thư.</b>
-Gv yêu cầu Hs viết thư vào VBT.
- Gv theo dõi các em làm bài, giúp đỡ từng Hs.
- Gv mời 5 Hs đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét, tun dương
<i> 5 Tổng kết – dặn dò .</i>
- Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.
- Chuẩn bị bài: Nghe kể: Tơi cũng như Bác. Giới thiệu hoạt
<i><b>động.</b></i>
- Nhận xét tiết hoïc.
1 Hs đọc yêu cầu của bài.
<i>Cho 1 bạn Hs ở một tỉnh</i>
<i>thuộc một miền khác với miền</i>
<i>em đang ở.</i>
Hs lắng nghe.
-<i> Làm quen và hẹn bạn thi</i>
<i>đua học tốt.</i>
<i>- Nêu lí do viết thư – Tự giới</i>
<i>thiệu – Hỏi thăm bạn – Hẹn</i>
<i>bạn cùng thi đua học tốt.</i>
<i>- Như mẫu trong bài Thư gửi</i>
<i>bà.</i>
3 – 4 Hs đứng lên nói.
Hs đứng lên nói.
Hs cả lớp nhận xét
Hs viết viết thư vào VBT.
5 Hs đọc bài viết của mình.
Hs cả lớp nhận xét.
<b>Nhận xét – duyệt của lãnh đạo:</b>