Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.22 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
<b>TRƯỜNG THPT BẮC ĐƠNGQUAN </b>
<i>( Đề gồm 3 trang- 40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019– 2020 </b>
<i>Mơn: Hóa Học - Lớp 10 - Chương trình chuẩn </i>
<i>Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Câu 41. Trong nguyên tử, </b>lớp electron thứ 3 có kí hiệu là
<b>A. </b>lớp L. <b>B. lớp N. </b> <b>C. </b>lớp K. <b>D. </b>lớp M
<b>Câu 42. Cấu hình electron bền của nguyên tử nguyên tố </b>24Cr là
<b>A. </b>1s22s22p63s23p64s13d5. <b>B. </b>1s22s22p63s23p63d44s2.
<b>C. </b>1s22s22p63s23p63d54s1. <b>D. </b>1s22s22p63s23p64s23d4.
<b>Câu 43. Số proton và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử </b>
Ag lần lượt là
<b>A. </b>47; 61. <b>B. 61; 47. </b> <b>C. 108; 47. </b> <b>D. 47; 108. </b>
<b>Câu 44. Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo mơ phỏng như hình vẽ: </b>
Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
<b>A. Ơ số 5,chu kì 2, nhómVIIA. </b> <b>B. Ơ số 5,chu k ì 2, nhóm VA. </b>
<b>C. Ơ số7, chu kì 2, nhóm VIIA. </b> <b>D. </b> Ơ số 7,chu kì 2, nhóm VA.
<b>Câu 45. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hố học thì chúng có </b>
<b>A. cùng số nơtron nhưng khác số khối. </b> <b>B. </b>cùng số hạt nơtron.
<b>C. </b>cùng số hạt proton. <b>D. cùng số khối. </b>
<b>Câu 46. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hố học, có bao nhiêu chu kì nhỏ ? </b>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. 1. </b>
<b>Câu 47. </b>Một nguyên tử có eletron ở phân lớp ngồi cùng (có năng lượng cao nhất) là 4s1. Điện tích hạt
nhân nguyên tử của nguyên tố đó là
<b>A. </b>20. <b>B. 19. </b> <b>C. 18+. </b> <b>D. </b>19+.
<b>Câu 48. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là </b>
<b>A. 5. </b> <b>B. </b>6. <b>C. 3. </b> <b>D. </b>4.
<b>Câu 49. Trong BTH, các nguyên tố kim loại kiềm thuộc nhóm </b>
<b>A. </b>IVA. <b>B. IIA. </b> <b>C. IIIA. </b> <b>D. </b>IA.
<b>Câu 50. Nguyên tử X có 13 proton và 14 nơtron. </b>Số electron trong nguyên tử X là
<b>A. </b>13. <b>B. 14</b>. <b>C. </b>27. <b>D. 26. </b>
<b>Câu 51. Nguyên tử Clo có 17 proton,17 electron và 18 nơtron.Số khối của nguyên tử Clo là: </b>
<b>A. 35,5. </b> <b>B. 36. </b> <b>C. 34. </b> <b>D. </b>35.
<b>Câu 52. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm các loại hạt nào ? </b>
<b>A. electron và proton. </b> <b>B. </b>electron và nơtron.
<b>C. </b>proton và nơtron. <b>D. electron, proton và nơtron. </b>
<b>Câu 53. Cho các hình vẽ sau, mỗi hình cầu là 1 trong các nguyên tử </b>9F, 17Cl, 16 S, 15 P tương ứng theo thứ
<b>A. F, Cl, P, S. </b> <b>B. Cl, S, P, F. </b> <b>C. F, P, S, Cl. </b> <b>D. </b> P, S, Cl, F.
<b>Câu 54. Theo quy luật biến đổi tính chất của BTH thì: </b>Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân
<b>A. </b>tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
<b>B. </b>tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
<b>C. </b>tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
<b>D. </b>tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
<b>Câu 55. Cho các nguyên tố X</b>1, X2, X3, X4 lần lượt có cấu hình electron như sau:
X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3:1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5;
Các nguyên tố nào sau đây thuộc cùng một chu kì 4:
<b>A. </b>X1, X2. <b>B. </b>X2, X3. <b>C. X</b>1, X4. <b>D. X</b>2, X4.
<b>Câu 56. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) là: </b>
<b>A. 1s</b>22s22p63s23p1 <b>B. 1s</b>22s22p53s1 <b>C. </b>1s22s22p53s2 <b>D. </b>1s22s22p63s1
<b>Câu 57. </b>Ngun tử X có cấu hình electron là:1s22s22p63s23p4. Ion mà X có thể tạo thành để trở về cấu
hình electron bền giống khí hiếm gần nó là:
<b>A. X</b>+. <b>B. </b>X2-. <b>C. </b>X2+. <b>D. X</b>-<sub>. </sub>
<b>Câu 58. Một ion có 3 proton, 4 nơtron và 2 electron. Ion này có điện tích là </b>
<b>A. </b>2-. <b>B. </b>1+. <b>C. 3+. </b> <b>D. 1-. </b>
<b>Câu 59. Trong HCl, nguyên tử H có 3 đồng vị </b> và ; nguyên tử Cl có 2 đồng vị là <sub> </sub> <sub> </sub> .
Có bao nhiêu phân tử HCl được tạo thành từ các đồng vị trên?
<b>A. 4. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. </b>6. <b>D. 8. </b>
<b>Câu 60. Ngun tố Y có Z=28. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là: </b>
<b>A. Chu kì 4, nhóm IIB. </b> <b>B. Chu kì 4, nhóm VIIA. </b>
<b>C. Chu kì 4, nhóm VIIB. </b> <b>D. </b>Chu kì 4, nhóm VIIIB.
<b>Câu 61. Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 24. Trong hạt nhân nguyên tử, số hạt </b>
mang điện bằng số hạt không mang điện. Hãy cho biết kí hiệu hóa học của nguyên tử nguyên tố Y ?
<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> . <b>D. </b>
<b>Câu 62. Cấu hình electron nào dưới đây </b><i><b>khơng</b></i>đúng?
<b>A. </b>1s22s22p63s23p63d64s2. <b>B. </b>1s22s22p63s2.
<b>C. </b>1s22s22p63s23p54s2. <b>D. </b>1s22s22p63s23p6.
<b>Câu 63. Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị </b>12<sub>6</sub><i>C</i>chiếm 98,8% và 13<sub>6</sub><i>C</i>chiếm 1,2%. Nguyên tử khối trung bình
của cacbon là
<b>A. 12,055 </b> <b>B. 12,011 </b> <b>C. 12,5 </b> <b>D. </b>12,012
<b>Câu 64. Ion X</b>- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
<b>A. Chu kì 3, nhóm VIIIA. </b> <b>B. </b> Chu kì 3, nhóm VIIA.
<b>C. Chu kì 3, nhóm VIA. </b> <b>D. Chu kì 4, nhóm IA</b>.
<b>Câu 65. Cho 2</b>nguyên tố X (Z=11); Y (Z=12). Nhận định nào là đúng
<b>A. (1),(2) đều đúng. </b> <b>B. </b>(1),(3) đều đúng.
<b>C. </b>(2),(3) đều đúng. <b>D. </b> Tất cả (1),(2),(3) đều đúng.
<b>Câu 66. Ion M </b>3+ có cấu hình e là 1s22s22p6.Cấu hình electron của nguyên tử M là
<b>A. 1s</b>22s22p63s2. <b>B. </b>1s22s22p6 3s23p1.
<b>C. 1s</b>22s22p5. <b>D. 1s</b>22s22p6.
<b>Câu 67. Trong nguyên tử,hạt mang điện là: </b>
<b>A. Electron và nơtron. </b> <b>B. Proton và nơton. </b>
<b>C. Electron. </b> <b>D. </b>Proton và electron.
<b>Câu 68. </b>Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá
học nào sau đây?
<b>A. </b>Clo. <b>B. Nitơ. </b> <b>C. Nhôm. </b> <b>D. </b>Flo.
<b>Câu 69. Nguyên tử X có tổng số hạt là 28, trong đó số hạt khơng mang điện tích chiếm 35,71% tổng số </b>
hạt. Nguyên tử X là
<b>A. </b>Oxi. <b>B. </b>Flo. <b>C. Nitơ. </b> <b>D. Clo. </b>
<b>Câu 70. Cho các phát biểu sau: </b>
(1). Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và nơtron.
(2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở hạt nhân.
(3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton.
(4). Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
(5). Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt cơ bản.
Số phát biểu <i><b>đúng</b></i> là
<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 71. Cho 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HCl dư thấy giải phóng V lít khí H</b>2(đktc).Giá trị của V
và là
<b>A. V= 4,48 lít. </b> <b>B. </b>V= 3,36 lít. <b>C. </b>V= 2,24 lít. <b>D. V= 0,224 lít.</b>
<b>Câu 72. Trung hịa 200ml dung dịch Ba(OH)</b>2 1M bằng V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
<b>A. 100ml </b> <b>B. </b>200ml <b>C. 150ml </b> <b>D. </b>300ml
<b>Câu 73. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH</b>2. Trong oxit cao nhất của R có 60,0% oxi về khối
lượng. Nguyên tố R là
<b>A. Si.</b> <b>B. P. </b> <b>C. </b>S. <b>D. Cl. </b>
<b>Câu 74. Cho 2,3 gam kim loại N thuộc nhóm IA vào H</b>2O thấy giải phóng 1,12 lít khí H2(đktc).Kim loại
N là
<b>A. </b> Na. <b>B. Rb </b> <b>C. K. </b> <b>D. Li. </b>
<b>Câu 75. </b>Hai kim loại X và Y thuộc 1 nhóm A và 2 chu kì liên tiếp nhau trong BTH có tổng số proton
trong hai hạt nhân nguyên tử là 30. X và Y lần lượt là
<b>A. K và Rb </b> <b>B. Na và Mg </b> <b>C. </b>Na và K <b>D. Li và Na </b>
<b>Câu 76. Clo có 2 loại đồng vị là </b><sub> </sub> và <sub> </sub> . Biết <sub> </sub> chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của Clo
là
<b>A. </b>36. <b>B. 35. </b> <b>C. </b>37. <b>D. </b>35,5.
mol nMg: nBa = 1:1), người ta thu được 0,2 mol khí, 1 dung dịch Z và kết tủa T có khối lượng m gam. Giá
trị của m là
<b>A. m</b>kết tủa = 13,6 gam. <b>B. m</b>kết tủa = 30,5 gam.
<b>C. m</b>kết tủa = 23,3 gam. <b>D. </b>mkết tủa = 26,2 gam.
<b>Câu 78. Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm kim loại Al và oxit của nó (Al</b>2O3) có tỷ lệ mol 2:1 tác dụng hết với
dd HCl 1M thì cần V lít để hịa tan hết. Giá trị của V là
<b>A. </b>1,2 lít<b>. </b> <b>B. </b>1 lít. <b>C. </b>1,1 lít<b>.</b> <b>D. 0,9 lít.</b>
<b>Câu 79. Hịa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được </b>
1,12 lít khí hiđro (đktc).Hai kim loại kiềm đã cho là
<b>A. Li và Na. </b> <b>B. Rb và Cs. </b> <b>C. </b>K và Rb. <b>D. </b>Na và K.
<b>Câu 80. Cho 9,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hóa trị II ( có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng hết </b>
với dung dịch HCl dư thấy thốt ra x lít khí (ở đktc). Dung dịch thu được đem cơ cạn thấy có 10,3 gam
muối khan. Giá trị của x và công thức 2 muối là
<b>A. 3,36 lít CaCO</b>3 và BaCO3. <b>B. 1,68 lít MgCO</b>3 và BaCO3.
<b>C. </b> 2,24 lít,MgCO3 và CaCO3. <b>D. 4,48 lít, MgCO</b>3 và CaCO3.
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>