<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS THUẬN QUÝ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
1. Tần số là gì ? Đơn vị đo tần số ?
- Trong 5 giây vật thứ nhất thực hiện được 50 dao động,
vật thứ hai thực hiện được 80 dao động . Vật nào có tần
số dao động lớn hơn? Vì sao ?
2. Cho biết khi vật dao động nhanh (chậm) thì tần số dao
động và âm phát ra có mối quan hệ như thế nào ?
<b>1. Tần số là số dao động trong một giây. Đơn vị tần số </b>
<b>là Héc (Hz).</b>
<b>* Vật 2 dao động nhanh hơn. Vì trong 1 giây, vật 1 thực </b>
<b>hiện được 10 dao động (= 10 Hz), vật 2 thực hiện được </b>
<b>16 dao động (= 16 Hz).</b>
<b>2. Vật dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động </b>
<b>càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng cao (bổng)- thấp </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Khi khảy vào các dây </b>
<b>đàn lớn bé khác nhau và </b>
<b>có cùng chiều dài thì âm </b>
<b>phát ra như thế nào ?</b>
<b> Khi ta khảy nhẹ, khảy </b>
<b>mạnh vào một dây đàn </b>
<b>thì âm phát ra ra sao ?</b>
<b>T V N </b>
<b>:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Cố định một đầu thước thép đàn hồi có
chiều dài khoảng 20cm trên mặt hộp gỗ. Khi đó mép
thước thép đứng yên tại vị trí cân bằng. Nâng đầu tự
do của thước lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả tay ra cho
thước dao động trong hai trường hợp:
a) Đầu thước lệch nhiều.(hình a)
b) Đầu thước lệch ít.(hình b)
<b>C1: Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe âm phát </b>
ra rồi điền vào bảng 1:
<b>Tiết 13 – Bài 12 :</b>
<b>Tiết 13 – Bài 12 :</b>
<b>ĐỘ TO CỦA ÂM</b>
<b>ĐỘ TO CỦA ÂM</b>
I.
<b>Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:</b>
<b>1)Thí nghi m 1ệ</b> <b>:</b>
Đầu
thước
lệch
ít
Đầu
thước
lệch
nhiều
<b>Cách làm thước </b>
<b>dao động</b>
<b>Đầu thước dao động mạnh </b>
<b>hay yếu</b> <b>Âm phát ra to hay nhỏ</b>
<b>Nâng đầu thước lệch nhiều</b>
<b>Nâng đầu thước lệch ít</b>
<b>m nhạ</b> <b>to</b>
<b>yếu</b> <b><sub>nh</sub><sub>ỏ</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>2) Biên</b>
<b>độ</b>
<b> dao </b>
<b>độ</b>
<b>ng</b>
<b> là gì ?</b>
<b>Biên độ</b>
<b>dao động là</b>
<b>độ lệch lớn nhất</b>
<b>của </b>
<b>vật dao động so với vị </b>
<b>trí cân bằng của nó.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b> 2) Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí </b>
<b>cân bằng của nó.</b>
<b>C2 :</b> Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp
điền vào chỗ trống :
<i><b>Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng …………..., </b></i>
<i><b>biên độ dao động càng ………., âm phát ra càng </b></i>
<i><b>………….. </b></i>
<i><b>nhiều</b></i>
<i><b>lớn</b></i>
<i><b>to</b></i>
<i><b>(ít)</b></i>
<i><b>(nhỏ)</b></i>
<i><b>(nhỏ)</b></i>
<b>Tiết 13 – Bài 12 :</b>
<b>Tiết 13 – Bài 12 :</b>
<b>ĐỘ TO CỦA ÂM</b>
<b>ĐỘ TO CỦA ÂM</b>
I.
<b>Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>3)Thí nghiệm 2 : (hình 12.2)</b>
- Treo một quả cầu bấc sao cho khi dây treo thẳng đứng và
quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống.
- Hãy lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả
cầu trong hai trường hợp :
<b>a) Gõ nhẹ</b>
<b>b) Gõ mạnh.</b>
<b> 2) Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí </b>
<b>cân bằng của nó.</b>
<b>Tiết 13 – Bài 12 :</b>
<b>Tiết 13 – Bài 12 :</b>
<b>ĐỘ TO CỦA ÂM</b>
<b>ĐỘ TO CỦA ÂM</b>
I.
<b>Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
?
<b>Gõ mạnh</b>
<b>Gõ nhẹ </b>
?
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Quả cầu bấc lệch càng ………..., chứng tỏ biên
độ dao động của mặt trống càng …………., tiếng
trống càng ………
<i><b>nhiều</b></i> <i><b>lớn</b></i>
<i><b>to</b></i>
<i><b>(ít)</b></i> <i><b><sub>(nhỏ)</sub></b></i>
<i><b>(nhỏ)</b></i>
<b>C3 :</b>
<b>Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b>
<b>Kết luận :</b>
<i><b>Âm phát ra càng ……….. khi </b></i>
<i><b>……… dao động của nguồn âm càng </b></i>
<i><b>lớn, và ngược lại.</b></i>
<b>Tieát 13 – Baøi 12 :</b>
<b>Tiết 13 – Bài 12 :</b>
<b>ĐỘ TO CỦA ÂM</b>
<b>ĐỘ TO CỦA ÂM</b>
I.
<b>Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Tiết 13 – Bài 12 :</b>
<b>Tiết 13 – Bài 12 :</b>
<b>ĐỘ TO CỦA ÂM</b>
<b>ĐỘ TO CỦA ÂM</b>
I.
<b>Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:</b>
<i><b>*Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với </b></i>
<i><b>vị trí cân bằng của nó.</b></i>
<i><b>*Âm phát ra càng to (nhỏ ) khi biên độ dao động của nguồn âm </b></i>
<i><b>càng lớn (nhỏ).</b></i>
<i><b>- Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB).</b></i>
<b>II. Độ to của một số âm :</b>
<b>- Người ta có thể dùng máy để đo độ to của âm :</b>
<b>Máy o đ độ ồ n </b>
<b>i n t</b>
<b>đ ệ</b> <b>ử</b>
<b>Máy o cđ</b> <b>ường </b>
<b>độ</b> <b>âm thanh</b>
<b>Máy o đ độ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Bảng </b>
<b>dưới</b>
<b>cho biết độ to của một số âm.</b>
- Tiếng nói thì thầm 20dB
-Tiếng nói chuyện bình thường 40dB
- Tiếng nhạc to 60dB
- Tiếng ồn rất to ở ngoài phố 80dB
- Tiếng ồn của máy móc nặng trong
công xưởng 100dB
-Tiếng sét 120dB
<b>Ngưỡng đau (làm đau nhức tai)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Củng cố</b>
1).Biên độ dao động là gì ?
1) Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật
dao động so với vị trí cân bằng của nó.
2). Độ to của âm phụ thuộc gì?
2) Biên độ dao động càng lớn, âm càng to, và
<b>ngược lại.</b>
3). Độ to của âm được đo bằng đơn vị nào ?
Ngưỡng đau có độ to bao nhiêu ?
3) Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben
<b>(dB)</b>
Ghi nhớ
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>C4 : Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay </b>
<b>nhỏ ? Tại sao ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>C5 :</b>
<b> Hãy so sánh biên độ dao động của điểm </b>
<b>giữa sợi dây đàn (điểm M) trong hai trường hợp </b>
<b>dưới đây.</b>
a) M
b) M
<i><b>Biên độ dao </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>C6 :</b>
Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ
<b>thì biên độ dao động của màng loa khác nhau </b>
<b>thế nào ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>C7 :</b>
<b> Độ to của tiếng ồn giờ ra chơi nằm </b>
<b>trong khoảng 50 – 70dB.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>1/ Học thuộc các kết luận, ghi nhớ; đọc thêm </b>
<b>phần “Có thể em chưa biết” cuối trang 36 - </b>
<b>SGK. Làm </b>
<b>bài 12.1; 12.2</b>
<b>trong SBT</b>
<b>2/ Về nhà, các em hãy tự tìm hiểu xem :</b>
<b>TẠI SAO </b>
<i><b>ngày xưa, khi thấy bụi mù từ xa, để </b></i>
<i><b>phân biệt là lốc xốy hay vó ngựa của qn </b></i>
<i><b>địch, người ta thường áp lỗ tai xuống đất ?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Em hãy chọn và mở một ô cửa sổ
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>câu 1</b>
:
Chọn câu trả lời đúng:
<i><b>Âm do một vật phát ra càng </b></i>
<i><b>nhoû</b></i>
<i><b> khi:</b></i>
1. vật dao động càng
chaäm
.
2. vật dao động càng mạnh.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>CÂU 2:- Chọn phương án điền từ thích hợp nhất:</b>
<b>Mặt trống lệch khỏi vị trí cân bằng ………., biên </b>
<b>độ dao động càng ……….., âm phát ra </b>
<b>caøng ………</b>
<b>A. </b>
<b>Nhiều / bé / to.</b>
<b>B. Nhiều / lớn / to.</b>
<b>C. Ít / bé / nhỏ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>CÂU 3 : Chọn phương án điền từ thích hợp nhất:</b>
<b>……….. dao động càng lớn, âm phát ra </b>
<b>càng ………</b>
<b> A. Tần số / thấp (trầm).</b>
<b> B. Tần số / cao (bổng).</b>
<b> C. Biên độ / to .</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>CÂU 4 : Đơn vị đo độ to của âm là :</b>
<b>A. Đêxi met (dm)</b>
<b>B. </b>
<b>Đêxi ben (dB)</b>
<b>C. Đêxi </b>
<b>gam (dg)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<i> </i>
<i>Kính chúc Qúy </i>
<i>Thầy cô vui, </i>
<i>khỏe,đạt nhiều </i>
<i>thành qủa tốt </i>
<i>đẹp trong sự </i>
<i>nghiệp giáo dục </i>
<i>của nước nhà.</i>
•
•
<i>•</i>
<i>Xin chân </i>
<i>thành cám ơn </i>
<i>qúy Thầy Cô </i>
<i>và các em học </i>
<i>sinh cùng về dự </i>
</div>
<!--links-->