Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.5 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 23/8/2010</b>
<b>Ngày dạy: 24/8/2010</b>
<b>Tiết 1:</b> <b>ÔN TậP Về VĂN BảN Tự Sự</b>
<b>A. Mục tiêu</b> : Giúp HS:
- Luyện tập văn bản tự sự
- Nm c các văn bản tự sự đã học
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò </b>:
- Thầy : Nghiên cứu bài soạn, giáo án
- Trò : Xem trớc bài ở SGK
<b>C. Nội dung - tiến trình lên lớp </b>:
1.
ổ n định tổ chức : sĩ số
2. Bài cũ: ? Thế nào là văn bản tự sự
? Các bớc để tóm tắt văn bản tự sự
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cầu tóm tắt văn bản tự sự
<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động, giới thiệu</b>
<b>bài:</b>
GV: Giíi thiƯu bµi míi:
Hs đọc lại tác phẩm Lão Hạc. Xem câu
(1) SGK
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh ôn</b>
<b>tập: </b>
GV: Hớng dẫn HS ôn lại các kiến thức
về văn bản tự sự dà học:
GV: Ra câu hỏi yêu cầu HS thảo luận và
trả lời:
Tác phẩm: LÃo Hạc (Nam Cao)
1. Phần lý thuyết:
2. Phần thực hành:
4 nhóm cùng thảo luận: Thời gian 7 phút
Đại diện trình bày GV chốt lại.
Thø tù:
1 - b: Lão Hạc có 1 con trai, một mảnh vờn, một con chó vàng
2 - a: Con trai lão đi phu đồn cao su, lão chỉ cịn lại cậu Vàng.
3 - d: Vì muốn giữ lại mảnh vờn cho con, lão phải bán con chó.
4 - c: Lão mang tiền dành dụm gửi ông giáo và nhờ ông trông coi mảnh vờn.
5 - g: Cuộc sống ngày một khó khăn, Lão kiếm đợc gì ăn nấy và bị ốm một trận
khủng khiếp.
6 - e: Mét h«m L·o xin Binh T Ýt b· chã
7 - i: ¤ng gi¸o rÊt bn khi nghe Binh T kĨ chun
8 - h: LÃo bổng nhiên chết - Cái chết thật dữ dội
9 - k: Cả làng không ai hiểu vì sao lÃo chết trừ Binh T và ông giáo
Hs c bài viết tóm tắt Lớp nhận xét GV chốt lại
Mục 2: SGK, Trích đoạn "Tức nớc vỡ bờ"
- Nhân vật chính: Chị Dậu
- S vic tiờu biu: Chị Dậu chăm sóc chồng bị ốm và đánh lại Cai lệ, ngời nhà Lí
trởng để bảo vệ anh Dậu.
- Viết văn bản tóm tắt: Về nhà.
4. Củng cè:
- Tóm tắt đoạn trích: Tức nớc vỡ bờ
- Xem mục 3 SGK và phần đọc thêm.
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b>
- GV: Khái quát lại kiến thức đã học.
- HS: Học bài, chuẩn bị bài mới.
<b>D. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
Ưu điểm
...
...
Tån tại
...
...
<b>Ngày soạn: 25/8/2010</b>
<b>Ngày dạy: 26/8/2010</b>
<b>Tiết 2:</b> <b>ÔN TậP Về V¡N B¶N Tù Sù</b>
<b> (TiÕp theo)</b>
<b>A. Mơc tiªu</b> : Gióp HS:
- Lun tËp văn bản tự sự
- Nm c cỏc vn bn t sự đã học
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò </b>:
- Thầy : Nghiên cứu bài soạn, giáo án
- Trò : Xem trớc bài ở SGK
<b>C. Néi dung - tiÕn trình lên lớp </b>:
1.
n định tổ chức : sĩ số
2. Bài cũ: ? Thế nào là văn bản tự sự
? Các bớc để tóm tắt văn bản tự sự
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Tìm hiểu u cầu tóm tắt văn bản tự sự
<b>Hoạt động 1: Khởi động, giới thiệu</b>
<b>bài:</b>
GV: Giíi thiƯu bµi míi:
Hs đọc lại tác phẩm Lão Hạc. Xem câu
(1) SGK
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh ôn</b>
<b>tập: </b>
GV: Hớng dẫn HS ôn lại các kiến thức
về văn bản tự sự dà học:
GV: Ra câu hỏi yêu cầu HS thảo luận và
trả lời:
Tác phẩm: LÃo Hạc (Nam Cao)
1. Phần lý thuyết:
2. Phần thực hành:
4 nhóm cùng thảo luận: Thời gian 7 phút
Đại diện trình bày GV chèt l¹i.
Thø tù:
1 - b: Lão Hạc có 1 con trai, một mảnh vờn, một con chó vàng
2 - a: Con trai lão đi phu đồn cao su, lão chỉ cịn lại cậu Vàng.
3 - d: Vì muốn giữ lại mảnh vờn cho con, lão phải bán con chó.
4 - c: Lão mang tiền dành dụm gửi ơng giáo và nhờ ông trông coi mảnh vờn.
5 - g: Cuộc sống ngày một khó khăn, Lão kiếm đợc gì ăn nấy và bị ốm một trận
khủng khiếp.
6 - e: Mét h«m L·o xin Binh T Ýt b· chã
7 - i: Ông giáo rất buồn khi nghe Binh T kể chuyện
8 - h: LÃo bổng nhiên chết - Cái chết thật dữ dội
9 - k: Cả làng không ai hiểu vì sao lÃo chết trừ Binh T và ông gi¸o
Hs đọc bài viết tóm tắt Lớp nhận xét GV chốt lại
Mục 2: SGK, Trích đoạn "Tức nớc v b"
- Nhân vật chính: Chị Dậu
- S vic tiêu biểu: Chị Dậu chăm sóc chồng bị ốm và đánh lại Cai lệ, ngời nhà Lí
trởng để bảo vệ anh Du.
- Viết văn bản tóm tắt: Về nhà.
4. Củng cố:
- Cách tóm tắt một văn bản tự sự.
5. Dặn dò:
- Túm tt on trớch: Tức nớc vỡ bờ
- Xem mục 3 SGK và phần đọc thêm.
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b>
- GV: Khái quát lại kiến thức đã học.
- HS: Học bài, chuẩn bị bài mới.
<b>D. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
Ưu im
...
...
Tồn tại
<b>Ngày dạy: 07/9/2010</b>
<b> Tit 4 : luyện tập xây dựng Trờng từ vựng</b>
<b>A . Mục tiêu cần đạt : </b>
* . <b>Kiến thức:</b> Hiểu đợc thế nào là trờng từ vựng , biết xác lập các trờng t vng n
gin.
*. <b>Kĩ năng</b> : vận dụng làm bài tập .
<b>B . Chuẩn bị </b> .
+ GV: NCTL- soạn g.a- bảng phụ .
+ HS: Đọc trớc bài.
<b>C . Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b> :
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :
1.Thế nào từ ngữ nghĩa rộng , từ ngữ nghĩa hĐp ? Cho vÝ dơ ?
<b> 3. Bµi míi </b>
<b> Hoạt động của Thầy và trò</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động, giới thiệu bài</b>
<b>mới: 1p</b>
GV: Giíi thiƯu bµi míi:
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập:</b>
- HS quan sát SGK chú ý các từ in
đậm :.
? Các từ trên có nét chung nào về nghĩa?
GV : Những từ có ít nhất một nét chung
về nghĩa đó ngời ta gọi là trờng từ vựng .
? Vậy em hiểu thế nào là trờng từ vựng ?
Cho ví dụ :
Dơng cơ häc tËp : Bót , thíc , com pa , ª
ke , vë .
? Trêng tõ vùng M¾t cã thĨ bao gåm
nh÷ng trêng tõ vùng nµo ?
GV : Nh vËy ta thÊy trêng tõ vùng cã
tÝnh hÖ thèng . Mét trêng tõ vùng có thể
bao gồm những trờng từ vựng nhỏ hơn .
Trong một trờng từvựng có thể tập hợp
những từ kh¸c biƯt nhau về từ
loạikhông?
<b>Nội dung</b>
<b>A. Phần lý thuyết:</b>
<b>I.Thế nµo lµ trêng tõ vùng </b>
<b>1.Ví dụ : SGK</b> Mặt , mắt , da , gò má ,
đùi , đầu , cánh tay , miệng
- NhËn xÐt
Các từ đó đều chỉ một bộ phận của cơ thể
con ngời .
- KÕt ln (Ghi nhí)
Trêng tõ vùng lµ tập hợp của những từ có
ít nhất một nét chung vÒ nghÜa .
<b>2.Lu ý </b>
a, Mét trêng tõ vùng cã thĨ bao gåm
nhiỊu trêng từ vựng nhỏ hơn .
- Bộ phận của mắt : Con ngơi , lòng đen ,
lòng trắng , lông mi ...
- Hoạt động của mắt : Trơng ,nhìn liếc .
- Cảm giác của mắt : Chói ,cộm ...
- BƯnh về mắt : cận , quáng gà , viễn thị ,
? Do hiƯn tỵng tõ nhiỊu nghÜ mét tõ cã
thĨ thc nhiỊu trêng tõ vùng khác nhau
không? Ví dụ .
? Ngời ta có thể chuyển trờng từ vựng
đ-ợc không ? Tác dụng của nó ?
GV chèt : Thêng cã 2 bËc trêng tõ vùng
lµ lớn và nhỏ :
- Các từ trong một trờng từ vựng có thể
khác nhau về từ loại .
- Một tõ nhiỊu nghÜa cã thĨ thc nhiỊu
trêng tõ vùng kh¸c nhau .
- Cách chuyển trờng từ vựng có tác dụng
tăng sức gợi cảm
GV tổ chức hớng dẫn cho HS làm các
bài tập
GV cho HS trỡnh by , nhận xét , đánh
giá
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b>
GV khái quát lại nội dung bài học.
? Trờng từ vựng và cấp độ khái quát
- Làm btập còn lại.
- Giê sau hoc TLV
b, Trong mét trêng tõ vùng cã thÓ bao
gåm những từ khác biệt nhau về từ loại
- Danh từ : con ngơi , lông mi .
- ng t : ngó , trơng
- Tính từ : lờ đờ , tinh nhanh
c, Mét tõ nhiỊu nghÜa cã thĨ thc những
trờng từ vựng khác nhau
VD: SGK
d, Chuyn trng từ vựng làm tăng sức gợi
cảm và khả năng diễn đạt .
Trờng từ vựng về ngời , trờng từ vựng về
động vật .
Suy nghĩ : Tởng , nghĩ , nghi ngờ
Hành động : Đi , đứng , ngồi
Tâm trạng : mừng, vui ,buồn , giận
Cách xng hô : cậu , tớ , mình
<b>B. Phần thực hành:</b>
<b>II.Lun tập </b>
<i><b> Đáp án nh sau </b></i>
1.Bài tập 1
Trờng từ vựng ngời ruột thịt : Cậu , thầy
, mợ , cô ,dì , anh ...
2.Bµi tËp 2.
a,Dụng cụ đánh bắt thuỷ sản
b, Dụng cụ để đựng
c, Hoạt động của chân
d, Trạng thái tâm lý
e, Tính cách
g, Dụng cụ để viết
3. Bài tập3
Các từ in đậm thuộc trờng t vng thỏi
.
4.Bài tập 4
-Khứu giác : mũi , thơm , điếc , thính
-Thính giác : tai , nghe , điếc , rõ , thính
5.Bài tập 5
Các từ : Lới , lạnh , tấn công đều là những
II.Bµi tËp vỊ nhµ :
VỊ nhµ học bài và hoàn chỉnh các bài tập
<b>D. Rút kinh nghiệm:</b>
- Ưu điểm:
- Tồn tại:
<b>Ngày dạy: 9/9/2010</b>
Tiết 5.
<b>Luyn tp vn bản Tức nớc vỡ bờ</b>
(Trích tác phẩm tắt đèn của Ngô Tất Tố)
<i>1- KiÕn thøc</i>:
- Cèt trun, nh©n vËt, sù kiƯn trong ®o¹n trÝch "Tøc níc vì bê"
- Giá trị hiện thực và nhân đạo qua một đoạn trích trong tác phẩm "Tắt đèn"
- Thành công của nhà văn trong việc tạo tình huống truyện, miêu tả, kể chuyện
và xây dựng nhân vt.
<i>2- Kỹ năng:</i>
- Tóm tắt văn bản truyện.
- Vn dng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự
để phân tích tác phẩm tự sự viết theo khuynh hớng hiện thực.
<b>B</b>
<b> - Chuẩn bị: </b>
Gv: ảnh chân dung Ngô Tất Tố; nghiên cứu sgk, sgv, soạn giáo án.
Học sinh : Đọc tác phẩm, soạn văn.
<b>D- Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1- </b>
<b> ổ n định: 1p</b>
<b>2- Kiểm tra bài c: 5p</b>
? Phân tích tâm trạng của bé Hồng khi nằm trong lòng mẹ.
3- Bài mới:
<b>Hot ng của Thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động, giới thiệu bài: 1p</b>
GV: Giới thiệu bài:
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>A. PhÇn lý thuyÕt:</b>
<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả, tác phẩm
* Tác giả: Ngụ Tt T ( 1893
-1954 ) là học giả có nhiều công trình
có giá trị, là nhà báo nổi tiếng và là
nhà văn hiện thực xuất sắc.
- Đợc tặng thëng gi¶i thëng Hå ChÝ
Minh vÒ văn học nghệ thuật (1996 )
* Tác phẩm :
Tắt đèn là tác phẩm tiêu biểu nhất
của ông. Đoạn " Tức nước vỡ bờ "
trích trong chương XVIII của tác
- Đọc: Yêu cầu đọc đoạn đầu nhanh gấp thể hiện
khơng khí khẩn trơng, căng thẳng, đoạn cuối đọc
giọng sảng khoái hả hê. Chú ý những đoạn đối
thoại, giọng cai lệ kẽ cả, thị uy, giọng chị Dậu van
xin, tức giận...
? Cai lệ đợc phái về làng Đơng xá để làm gì
? Tên này trong những ngày su thế thờng xuất hiện
với những dụng cụ gì trên tay.
? Chỳng tin vo nhà Chị Dậu với t thế ra sao.
? Hãy phân tích thái độ, hành động của tên cai lệ
trong nhà chị Dậu.
? Nhận xét về ngôn ngữ và hành ng ca hn.
Bình: Toàn bộ ý thức của tên cai lƯ chØ lµ ra tay
phẩm
2. Đọc - Tìm hiểu chú thích.
Chú ý một số chú thích : ( 3 ) và
( 6 )
<b>II. Tìm hiểu v ă n bản</b>.
<b> 1. Nhân vật Cai lệ. </b>
- Nhiệm vụ: Phụ giúp lý dịch lng ny
c thu.
- Tay cầm thớc, dây thừng, roi song.
- Sầm sập tiến vào.
-> Hựng h, d tn, nh muốn áp đảo, ăn
tơi nuốt sống kẻ khác.
- Gõ roi xuống đất, thét -> rất hống
hách.
-Trợn ngợc 2 mắt, quát giọng hầm hè,
bịch ln vào ngực, sấn đến trói tát vào
mặt chị Dậu, nhăm nhăm thét
đánh trói ngời thiếu thuế vì vậy, hắn cứ nhằm vào
anh Dậu mà khơng hề bận tâm về việc anh Dậu
đang ốm nặng, hắn bỏ ngồi tai mọi lời van xin,
trình bày tha thiết, lễ phép có lý có tình của chị
Dậu. Hắn đáp lại chị bằng những lời chửi mắng
thô tục, những hành động đễu cáng, hung hãn,
táng tận lơng tâm, hắn khơng cịn là con ngời mà
là một con thú.
? Khi chồng đợc thả về, chị Dậu đã đối với xử với
chồng ra sao? Điều đó cho thấy chị là ngời ntn.
? Khi hai tên tay sai tiến vào nhà chị đã ứng phú ra
sao.
? Nhận xét về cách xng hô của chị.
? Điều gì khiến chị Dậu phải hạ mình đến thế.
? Tên cai lệ không thèm đếm xỉa đến những lời
van xin của chị, quyết tâm sấn đến để trói anh
Dậu, đến nớc này chị đã làm gì.
? Cách xng hơ có gì thay đổi
? Khi tên cai lệ tát chị và cứ nhảy vào để chực trói
anh Dậu, chị đã có thái độ và hành động gỡ.
? Nhận xét về cách xng hô lần này của chÞ.
? Tại sao lần này chị khơng đấu lý nữa mà phải
đấu lực.
? Phân tích những cử chỉ, hành động của chị Dậu
trong cụơc đấu lực có một khụng hai ny.
? Nhận xét về hình ảnh chị Dậu vµ bän cai lƯ lóc
nµy.
? Tại sao chị Dậu lại có đợc sức mạnh lạ lùng này.
- Hành động của chị là hành động liều lĩnh cô độc
và tự phát, chị là nạn nhân bất lực của hoàn cảnh.
<b>Hoạt động 3: Tổng kết:3p</b>
? NhËn xÐt vỊ nghƯ tht.
nói tiếng của con ngời và cũng khơng có
khả năng nghe tiếng nói của đồng loại.
<b>2. Nh©n vật chị Dậu:</b>
- Rón rén bng bát cháo
- Lặng lẽ, hồi hộp theo dõi xem chồng
=> Là ngời phụ nữ thơng yêu chồng tha
thiết, chăm sóc chồng chu đáo.
- Van xin tha thiÕt
+ Xng hô: ông -cháu, lƠ phÐp, nhón
nhÞn.
=> Kinh nghiệm của cuộc sống dạy cho
chị cần phải nhẫn nhục, tránh va chạm
với ngời nhà nớc vì mình là ngời nghèo,
nếu không hậu quả sẽ khôn lờng (dùng
cái bản tính mộc mạc để van xin) .
- Liều mạng cự lại.
Bíc 1: Cù b»ng lý lÏ
“Chồng tơi đau ốm, ông không đợc
phép hành hạ” -> cự bằng cái lý đơng
nhiên, cái đạo lý tối thiểu của con ngời.
Xng hô: ông - tôi -> t thế ngang hàng,
đanh thép cảnh cáo kẻ ác.
Bíc 2:
- Nghiến 2 hàm răng -> biểu hiện sự nổi
giận cao độ, khơng nói nỗi “Mày trói
ngay chồng bà đi, bà cho mày xem”->
+ Đấu với tên cai lệ :
Túm lấy cổ hắn, Ên dúi ra cưa -> ng·
chỏng qo.
+ §Êu víi ngời nhà lý tởng.
Hai ngời giằng co nhau, du đẩy nhau, áp
vào vật nhau, túm tóc lẵng cho một cái
ngà nhµo.
Chị Dậu: đẹp hiên ngang, rực rỡ, mạnh
mẽ
Bän cai lệ: thảm hại, tơi tả.
? Qua đoạn trích, em hiểu gì về thực trạng xà hội
lúc bầy giờ.
? Đoạn trích biểu dơng g/c nào.
<b>Hot ng 4: Hớng dẫn HS luyện tập 10p</b>
* Thảo luận bài tập 4 ở sgk
Hiểu thế nào về nhan đề tức nớc vỡ bờ, theo
em đặt tên nh vậy có thoả đáng không.
Gv chốt: Cách đặt nhan đề nh vậy hoàn toàn
thoả đáng, nhan đề trên đã khái quát đợc chủ đề
của văn bản tức nớc vỡ bờ có áp bức thì có đấu
tranh. Chị Dậu bị đè nén, bị đẩy đến bớc đờng
cùng thì buộc lịng phải vùng dậy chống trả quyết
liệt để bảo vệ mình, bảo vệ ngời thân.
* Phân vai đọc diễn cảm (chị Dậu, anh Dậu,
cai lệ, ngời nhà lý trởng).
<b>Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò: 3p</b>
- Về nhà đọc diễn cảm lại đoạn trích
- Học bài cũ, nắm kĩ nội dung bài học.
- Soạn bài lão Hạc
<b>III. Tổng kết</b>
* Nét đặc sắc về nghệ thuật.
- Khắc hoạ nhân vật độc đáo sinh động
- Miêu tả sống động, sắc sảo (cảnh chị
Dậu đánh nhau với cai lệ).
- Khẩu ngữ nông thôn đợc đa vào t
nhiờn nhun nhuyn.
- Tự sự kết hợp với miêu tả, biĨu c¶m.
- Xã hội tàn ác, bất nhân, đẩy ngời
nông dân vào con đờng cùng khổ.
- Biểu dơng vẽ đẹp tâm hồn ngời nông
dân vừa giàu tình u thơng, vừa có sức
sống tiềm tàng mạnh mẽ
Ghi nhí:
Hs đọc to phần ghi nhớ.
<b>B. Phần thc hnh</b>
<b>IV. Luyn tp</b>
<b>D. Rút kinh nghiệm:</b>
- Ưu điểm:
- Tồn tại:
<b>Ngày dạy: 14/9/2010</b>
<b>Tiết 6. </b>
<b>Tóm tắt văn bản Tức nớc vỡ bờ</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>
<i>1- Kiến thức</i>:
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích "Tøc níc vì bê"
- Giá trị hiện thực và nhân đạo qua một đoạn trích trong tác phẩm "Tắt đèn"
<i>2- K nng:</i>
- Tóm tắt văn bản truyện.
<b>B</b>
<b> - Chuẩn bị: </b>
Gv: ảnh chân dung Ngô Tất Tố; nghiên cứu sgk, sgv, soạn giáo án.
Học sinh : Đọc tác phẩm, soạn văn.
<b>D- Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1- </b>
<b> ổ n định: 1p</b>
<b>2- Kiểm tra bài cũ: 5p</b>
? Phân tích nhân vật chị Dậu trong đoạn trích "Tức nớc vỡ bờ"
<b>3- Bài mới:</b>
<b>Hot ng của Thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động, giới thiệu bài: </b>
? Em hóy túm tắt văn bản: "Tức nớc vỡ bờ"
- HS tóm tắt văn bản.
- Gv: Nhận xét.
* Thảo luận bài tập
Hiu th no về nhan đề tức nớc vỡ bờ, theo
em đặt tên nh vậy có thoả đáng khơng.
Gv chốt: Cách đặt nhan đề nh vậy hồn tồn
<b>A. Phần lý thuyết</b>
<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả, tác phẩm
* Tác giả: Ngơ Tất Tố ( 1893
-1954 ) lµ häc giả có nhiều công trình
có giá trị, là nhà báo nổi tiếng và là
nhà văn hiện thực xuất sắc.
- Đợc tặng thởng gi¶i thëng Hå ChÝ
Minh vÒ văn học nghệ thuật (1996 )
* Tác phẩm :
Tắt đèn là tác phẩm tiêu biểu nhất
của ông. Đoạn " Tức nước vỡ bờ "
trích trong chương XVIII của tác
<b>B. Phần thực hành:</b>
Câu 1:
thoả đáng, nhan đề trên đã khái quát đợc chủ đề
của văn bản tức nớc vỡ bờ có áp bức thì có đấu
tranh. Chị Dậu bị đè nén, bị đẩy đến bớc đờng
cùng thì buộc lịng phải vùng dậy chống trả quyết
liệt để bảo vệ mình, bảo vệ ngời thân.
* Phân vai đọc diễn cảm (chị Dậu, anh Dậu,
cai lệ, ngời nhà lý trởng).
<b>Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò: 3p</b>
- Về nhà đọc diễn cảm lại đoạn trích
- Học bài cũ, nắm kĩ nội dung bài học.
- Soạn bài lóo Hc
<b>D. Rút kinh nghiệm:</b>
- Ưu điểm:
- Tồn tại:
....
<b>Ngày dạy: 16/9/2010</b>
<b> 20/9/2010</b>
<b>TiÕt 7 +8</b>
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<b>thực hành liên kết các đoạn trong văn bản</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức:
- Tác dụng của việc liên kết các đoạn văn trong quá trình tạo lập văn bản.
2. Kĩ năng:
- Nhn bit s dng c cỏc câu, các từ có chức năng, tác dụng liên kết các
đoạn trong một văn bản.
<b>B. ChuÈn bÞ.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
1. Tæ chøc
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động, giới thiệu</b>
<b>bài mới: </b>
GV: Giíi thiƯu bµi míi:
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập:</b>
- Hs đọc ví dụ và trả lời các câu hỏi
nhận xét.
? Hai đoạn văn ở mục I.1 có mối liên hệ
gì không? Tại sao?
( Hai on vn khơng có mối liên hệ.)
? Hai đoạn văn ở mục I.2 có đặc điểm
khác gì với 2 đoạn mục I.1
? Cụm từ <i>Trớc đó mấy hơm</i> bổ sung ý
nghĩa gì cho đoạn văn ?
? Theo em, với cụm từ trên, hai đoạn văn
đã liên hệ với nhau ntn ?
- GV nhấn mạnh đó là cụm từ dùng để
liên kết đoạn. Vậy thế nào là liên kết
đoạn ?
GV: Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
- Hs đọc ví dụ sgk
- Hs chó ý vµo vÝ dơ a vµ cho biÕt:
? Hai đoạn văn trên liệt kê những khâu
nào của quá trình lĩnh hội và cảm thụ tác
phẩm văn học ?
? Tìm từ ngữ liên kết ?
? HÃy tìm tiếp các phơng tiện liên kết có
quan hệ tơng tự ?
- Hs chú ý vµo vÝ dơ b vµ cho biÕt:
? Hai đoạn văn trên cã quan hÖ về ý
nghĩa ntn ?
? Tìm từ ngữ liªn kÕt ?
? Hãy tìm tiếp các phơng tiện liên kết có
quan hệ đối lập ?
- Hs chó ý vµo ví dụ c và cho biết:
? <i>Đó </i>là loại từ nào ?
<i>Trc ú</i> l khi no ?
? Tìm tiếp các từ có tác dụng này ?
- Hs chú ý vào ví dụ d và cho biết:
? Hai đoạn văn trên có quan hệ ntn về ý
nghià ?
? Tìm từ ngữ liên kết ?
? HÃy tìm tiếp các phơng tiện liên kết ?
- Hs chú ý vào ví dụ đ và cho biết:
? Câu liên kết giữa hai đoạn văn là câu
nào ?
? Ti sao cõu ú cú tỏc dng liờn kt ?
<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>A. Phần lý thuyết:</b>
<b>I/ Tác dụng của việc liên kết các đoạn văn</b>
<b>trong văn bản.</b>
<i><b>1/ Ví dụ.</b></i>
<i><b>2/ Nhận xét.</b></i>
- Hai on vn cựng viết về ngôi trờng nhng
việc tả cảnh hiện tại với cảm giác về ngơi
tr-ờng ấy khơng có sự gắn bó với nhau, đánh
đồng hiện tại và quá khứ nên sự liên kết giữa
2 đoạn còn lỏng lẻo, do đó ngời đọc cảm
thấy hụt hẫng.
- Thêm cụm từ <i> Tr</i>“ <i>ớc đó mấy hơm''</i>
- Tạo sự liên tởng cho ngời đọc với đoạn văn
trớc.
- Cụm từ trên đã tạo ra sự gắn kết chặt chẽ,
liền ý, liền liền mạch cho hai đoạn văn.
- Phơng tiện liên kết là việc sử dụng từ, cụm
từ, câu ... để chuyển đoạn và thể hiện quan
hệ ý nghĩa của chúng.
<i><b>3/ Ghi nhí1</b></i>
- Hs đọc ghi nh 1
<b>II/ Cách liên kết các đoạn trong văn bản.</b>
<i><b>1/ Ví dụ.</b></i>
<i><b>2/ Nhận xét.</b></i>
<b>Ví dụ a</b>
- Hai đoạn văn trên liệt kê hai khâu của quá
trình tìm hiểu và cảm thụ.
- Từ ngữ liên kết hai đoạn văn: <i>bắt đầu và</i>
<i>sau.</i>
- Các PTLK có quan hệ liệt kê: <i>trớc hết, đầu</i>
<i>tiên, cuối cùng, sau nữa, mặt này, mặt</i>
<i>khác ...</i>
<b>Ví dụ b</b>
- Hai on vn trờn cú quan h ý ngha i
- Từ ngữ liên kết hai đoạn văn: <i>nhng</i>
- Cỏc PTLK cú quan h đối lập: <i>nhng, trái</i>
<i>lại, tuy nhiên, đối lập ...</i>
<b>VÝ dụ c</b>
- <i>Đó</i> là chỉ từ
- <i>Trc ú</i> l lỳc nhân vật tôi lần đầu đến
tr-ờng.
- Các PTLK là ch t: <i>ú, ny, y </i>...
<i><b>Vớ d d</b></i>
- Hai đoạn văn trên có quan hệ ý nghĩa tổng
hợp.
- Từ ngữ liên kết hai đoạn văn: nói tóm lại.
- Các PTLK có quan hệ tổng kết, khái quát:
<i>nhìn chung, tóm lại, nãi tãm l¹i ...</i>
<b>VÝ dơ e</b>
- Câu liên kết: <i>ái chà, lại còn chuyện đi học</i>
<i>nữa cơ đấy. </i>
? Em hãy cho biết có mấy cách để liên
kết các đoạn văn trong văn bản ?
GV: Gi HS c ghi nh SGK
? Tìm các từ ngữ có tác dụng liên kết
đoạn văn vµ cho biÕt chóng chØ mèi
quan hƯ ý nghÜa g×?
? Chọn các từ ngữ hoặc câu thích hợp đã
cho điền vào chỗ trống để làm phơng
tiện liên kết đoạn văn.
? Hãy viết 1 số đoạn văn ngắn chứng
minh ý kiến của Vũ Ngọc Phan: “ Cái
đoạn chị Dậu đánh nhau với tên cai lệ là
một đoạn tuyệt khéo”. Phân tích các
ph-ơng tiện liên kết đoạn văn em sử dụng?
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị: </b>
? Có mấy cách để liên kết đoạn văn?
- VỊ nhµ häc bài, học thuộc lòng ghi
nhớ
- Hoàn thiện các bài tập vµo vë
- Tìm hiểu bài: <i>Từ ngữ địa phơng và biệt</i>
<i>ngữ xã hội.</i>
<i><b>3/ Ghi nhớ 2</b></i>
- Hs đọc ghi nhớ 2
<b>B. Phần thực hành:</b>
<b>III/ Luyện tập.</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>
a. Nói nh vậy: tổng kết
b. Thế mà: tơng phản
c. Cũng: nối tiếp, liệt kê,
d. Tuy nhiên: tơng phản
<i><b>Bài tập 2</b></i>
a. T ú
b. Nói tóm lại
c. Tuy nhiên
d. Thật khó trả lời
<i><b>Bài tập 3</b></i>
Với tên cai lệ lẻo khoẻo chị chỉ cần
một động tác “ túm” lấy cổ hắn, ấn giúi ra
cửa, hắn đã ngã chỏng quèo trên mặt đất.
Chi tiết đó cho ta thấy sức mạnh ghê gớm và
t thế ngang tàng của chị Dậu đối lập với hình
ảnh, bộ dạng hết sức thảm hại, hài hớc của
tên tay sai bị chị ra đòn.
Tóm lại, ngịi bút của N T Tố miêu tả
cảnh chị Dậu đánh nhau với tên cai lệ đúng
là tuyệt khéo. Ngòi bút của tác giả linh hot,
sng ng m rt rừ nột.
- Tóm lại là phơng tiện liên kế mang ý nghĩa
tổng kết khái quát.
<b>D. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
<b>Ưu điểm</b>
...
...
<b>Tồn tại</b>
<b>Ngày dạy: 23/9/2010</b>
<b>Tiết 9</b>
<b>hình ảnh ngời nông dân trong hai văn bản</b>
<b>"Tức nớc vỡ bờ" và "LÃo Hạc"</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>
<i>1- Kiến thức</i>:
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích "Tức nớc vỡ bờ"
- Giỏ trị hiện thực và nhân đạo qua một đoạn trích trong tác phẩm "Tắt đèn"
- Thành công của nhà văn trong việc tạo tình huống truyện, miêu tả, kể chuyện
và xõy dng nhõn vt.
<i>2- Kỹ năng:</i>
- Tóm tắt văn bản truyÖn.
- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự
để phân tích tác phẩm tự sự viết theo khuynh hớng hiện thc.
<b>B</b>
<b> - Chuẩn bị: </b>
Gv: ảnh chân dung Ngô Tất Tố; nghiên cứu sgk, sgv, soạn giáo án.
Học sinh : Đọc tác phẩm, soạn văn.
<b>D- Tiến trình lên líp:</b>
<b>1- </b>
<b> ổ n định: 1p</b>
<b> 2- KiÓm tra bài cũ: 5p</b>
? Phân tích tâm trạng của bé Hồng khi nằm trong lòng mẹ.
3- Bài mới:
<b>Hot động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động, giới thiệu bài: 1p</b>
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập: 35</b> <b>I. Phần lý thuyết:</b>
? Khi chồng đợc thả về, chị Dậu đã đối với xử với
chồng ra sao? Điều đó cho thấy chị là ngời ntn.
? Khi hai tên tay sai tiến vào nhà chị đã ng phú ra
sao.
? Nhận xét về cách xng hô của chÞ.
? Điều gì khiến chị Dậu phải hạ mình đến thế.
? Tên cai lệ không thèm đếm xỉa đến những lời
van xin của chị, quyết tâm sấn đến để trói anh
Dậu, đến nớc này chị đã làm gì.
? Cách xng hơ có gì thay đổi
? Khi tên cai lệ tát chị và cứ nhảy vào để chực trói
anh Dậu, chị đã có thái độ và hành ng gỡ.
<b> 1. Nhân vật chị Dậu:</b>
- Rón rén bng bát cháo
- Lặng lẽ, hồi hộp theo dõi xem chồng
ăn có ngon miệng không.
=> L ngi phụ nữ thơng yêu chồng tha
thiết, chăm sóc chồng chu đáo.
- Van xin tha thiÕt
+ Xng hô: ông -cháu, lễ phÐp, nhón
nhÞn.
=> Kinh nghiệm của cuộc sống dạy cho
chị cần phải nhẫn nhục, tránh va chạm
với ngời nhà nớc vì mình là ngời nghèo,
nếu khơng hậu quả sẽ khơn lờng (dùng
cái bản tính mộc mạc để van xin) .
- Liều mạng cự lại.
Bíc 1: Cù b»ng lý lÏ
“Chồng tôi đau ốm, ông không đợc
phép hành hạ” -> cự bằng cái lý đơng
nhiên, cái đạo lý tối thiểu của con ngời.
Xng hô: ông - tôi -> t thế ngang hàng,
đanh thép cảnh cáo kẻ ác.
Bíc 2:
? NhËn xét về cách xng hô lần này của chị.
? Ti sao lần này chị không đấu lý nữa mà phải
đấu lực.
? Phân tích những cử chỉ, hành động của chị Dậu
trong cụơc đấu lực có một khơng hai ny.
? Nhận xét về hình ảnh chị Dậu và bọn cai lƯ lóc
nµy.
? Tại sao chị Dậu lại có đợc sức mạnh lạ lùng này.
- Hành động của chị là hành động liều lĩnh cô độc
? Qua đoạn trích, em hiểu gì về thực trạng xà hội
lúc bầy giờ.
? Đoạn trích biểu dơng g/c nào.
* Thảo luận bài tập 4 ở sgk
Hiểu thế nào về nhan đề tức nớc vỡ bờ, theo
em đặt tên nh vậy có thoả đáng khơng.
Gv chốt: Cách đặt nhan đề nh vậy hoàn toàn
thoả đáng, nhan đề trên đã khái quát đợc chủ đề
của văn bản tức nớc vỡ bờ có áp bức thì có đấu
tranh. Chị Dậu bị đè nén, bị đẩy đến bớc đờng
cùng thì buộc lịng phải vùng dậy chống trả quyết
liệt để bảo vệ mình, bảo vệ ngời thân.
* Phân vai đọc diễn cảm (chị Dậu, anh Dậu,
cai lệ, ngời nhà lý trởng)
- Gv dẫn dắt: <i>lão Hạc đã âm thầm chuẩn bị cho</i>
<i>cái chết của mình. Tác giả đã để đoạn văn cuối</i>
<i>miêu tả cái chết của lão. Em hóy quan sỏt on</i>
<i>vn v:</i>
? Tìm những chi tiết miêu tả cái chết của lÃo Hạc ?
? Em có nhận xét gì về nghệ thuật miêu tả của
đoạn văn ?
? LÃo Hạc chết vì nguyên nhân gì ?
? Tại sao lÃo lại chọn cái chết nh vËy ?
? Từ những lý giải đó, hãy nhận xét về lão Hạc ?
? Theo em, một ngời đã tự tử chết để giữ mảnh vờn
cho con, một ngời quyết dịnh dành dụm cho ngày
chết của mình những đồng tiền ít ỏi thì con ngời
đó có những phẩm chất gì ?
giận cao độ, không nói nỗi “Mày trói
ngay chồng bà đi, bà cho mày xem”->
xng hô đanh đá, ngỗ ngược với t thế của
kẻ bề trên sẵnsàng đè bẹp đối phơng.
-> Quyết đấu lực (tên cai lệ khơng cịn
một chút xíu lơng tri, lơng tâm no
hiu lý na).
+ Đấu với tên cai lệ :
Túm lÊy cỉ h¾n, Ên dúi ra cưa -> ng·
chỏng quèo.
+ Đấu với ngời nhà lý tởng.
Hai ngời giằng co nhau, du đẩy nhau, áp
vào vật nhau, túm tóc lẵng cho một cái
ngà nhào.
Ch Du: p hiờn ngang, rc r, mnh
Bọn cai lệ: thảm hại, tơi tả.
Sức mạnh của chị: xuất phát từ lòng
căm hên vµ tõ tình thơng yêu chång
m·nh liÖt.
* Nét đặc sắc về nghệ thuật.
- Khắc hoạ nhân vật độc đáo sinh động
- Miêu tả sống động, sắc sảo (cảnh chị
Dậu đánh nhau với cai lệ).
- Khẩu ngữ nông thôn đợc đa vào tự
nhiên nhuẫn nhuyền.
- Tù sự kết hợp với miêu tả, biểu cảm.
* Nội dung
- Xã hội tàn ác, bất nhân, đẩy ngời
nông dân vào con đờng cùng khổ.
- Biểu dơng vẽ đẹp tâm hồn ngời nơng
dân vừa giàu tình u thơng, vừa có sức
sống tiềm tàng mạnh mẽ
<b>2. C¸i chÕt cđa l·o Hạc.</b>
- LÃo Hạc chết: <i>vật vÃ, đầu tóc rũ rợi,</i>
- Nghệ thuật: sử dụng liên tiếp các từ
t-ợng thanh, tt-ợng hình để tạo hình ảnh cụ
thể, sinh động về một cái chết dữ dội,
thê thảm, làm cho ngời đọc có cảm giác
nh đang chứng kiến cái chết thảm thơng
của lóo.
- Hs thảo luận nhóm
? Cái chết của LH mang tính bi kịch. Nừu gọi tên
bi kịch của LH thì em chọn cách nào:
- Bi kịch của sự đói nghèo
- Bi kịch của tình phụ tử
- Bi kịch của phẩm gia làm ngời
? Bi kịch LH tác động ntn đến ngời đọc?
? Chi tiết xin bả chó của lão Hạc đã đánh lừa suy
nghĩ của mọi ngời về lão, ngay cả ngời tin lão nhất
là ơng giáo. Hãy tìm đoạn văn chứa chi tiết đó và
phân tích cái hay của đoạn ?
- Theo dõi nhân vật ông Giáo trong các sự việc
trên cho biết:
? Cảm xúc muốn ôm choàng lấy lÃo mà khóc diễn
tả tình cảm nào của ông Giáo dành cho LH?
? Lời ơng Giáo: <i>ơng con mình ăn khoai uống nớc</i>
<i>chè, hút thuốc lào... thế là sớng</i> gợi cho ta cảm
nghĩ gì về tình ngời trong cuộc sống khốn khó?
? Qua đó bộc lộ phẩm chất tốt đẹp nào của ơng
Giáo?
? Em hiểu thêm điều gì về nhân vật ông Giáo từ ý
nghĩ sau: <i>chao ôi đối những ngời... ta thơng?</i>
? Khi nghe Binh T nói về LH, ông Giáo cảm thấy
cuộc đời đáng buồn. Nhng khi chứng kiến cái chết
của lão ông Giáo lại nghĩ: <i>cuộc đời cha hẳn đã</i>
<i>đáng buồn ... nghĩa khác</i> . Em hiểu câu nói đó ntn?
? Nêu những nét đặc sắc về nội dung và nghệ
thuật của văn bản?
? Qua phân tích đó giúp em hiểu thêm gì về ơng
giáo ?
? Qua tìm hiểu văn bản, giúp em học tập đợc gì từ
nghệ thuật kể chuyện của tác giả ?
? Từ nghệ thuật đó, giúp em hiểu gì về vấn đề mà
nhà văn đã đặt ra cho văn bản ?
? Trong quá trình xây dựng hình tợng lão Hạc, nhà
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: 3p</b>
- GV: Khái quát lại bài.
- HS: Học bài, chuẩn bị bài mới.
lao, t lũng t trng đáng kính.
- Lão chọn cái chết dữ dội nh vậy vì
muốn tự trừng pht mỡnh ó trút la mt
con chú.
- Một lần nữa tính trung thực và lòng tự
trọng của lÃo lại sáng ngêi.
- Lão ý thức cao về lẽ sống <i>chết trong</i>
<i>còn hơn sống đục </i>và trọng danh dự làm
ngời hơn cả sự sống.
( Hs th¶o ln)
- Cã thĨ chän 3 cách hoặc 1 cách.
- Lí giải các chọn
- Lũng tin vào những điều tốt đẹp trong
phẩm chất ngời nông dân lao động.
<i><b>b. Nhân vật ông Gi¸o </b></i>–<i><b> Ng</b><b>êi kĨ</b></i>
<i><b>chun</b></i>
- Tình cảm xót thơng đồng cảm
- Cuộc sống khốn khó nhng tình ngời
vẫn trong sáng ấm áp. Tình cảm chân
thật của những ngời nghèo khổ là niềm
vui có thể để ngời ta sống giữa cuộc đời
khốn khó.
- Lịng nhân ái dựa trên sự chân tình và
đồng cảm
- Ơng Giáo là ngời hiểu đời, hiểu ngời
có lòng vị tha cao cả.
<i>- Thật đáng buồn</i>: nghĩa là nghèo đói có
thể biến con ngời rất tốt thành ngời xấu
biến ngời lơng thiện nh LH thành kẻ
chộm cắp nh Binh T, đáng buồn vì đáng
để ta thất vọng.
<i>- Cha hẳn đáng buồn</i>: vì nghèo đói
<i>- Đáng buồn theo một nghĩa khác</i>: một
nhân cách cao quý đáng nể trọng nh lão
Hạc lại phải chết vì thiếu đói miếng ăn
hàng ngày. Sức tố cáo rất mạnh mẽ
trong câu văn.
- Tồn tại:
...
<b>Ngày dạy: 24/9/2010</b>
<b>Tiết 10 </b>
<i><b> TËp làm văn</b></i>:
luyện tập tóm tắt văn bản tự sự.
<b>A. Mục tiªu.</b>
- Hs vận dụng những kiến thức đã học về tóm tắt văn bản để thực hành tóm tắt một
VB cụ thể.
- Nhận biết và rèn kỹ năng tóm tắt.
- Giáo dục ý thức tự giác ôn tập, tóm tắt.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
<b> </b>- GV: sgk, sgv, giáo án, tài liệu.
- HS : Đọc trớc bài.
<b>C. Tiến trìng dạy </b><b> häc.</b>
1. Tæ chøc. 1p
<b> </b>2. Kiểm tra: 5p Liên kết văn bản có t¸c dơng ntn?
Có mấy cách để liên kết đoạn văn trong văn bản?
3. Bài mới.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động, giới</b>
<b>thiệu bài mới: 1p</b>
GV: Giíi thiƯu bµi míi:
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập:</b>
<b>35p</b>
- Hs đọc yờu cu bi tp.
- Hs thảo luận, nêu nhận xét, kết quả
thảo luận của các nhóm.
- Hs c yờu cu bi tp.
- Hs thảo luận tìm nhân vật, sự việc
của văn bản. Tóm tắt văn bản.
- Hs trình bày- Hs nhận xét -> Gv
nhËn xÐt.
? Hãy nêu những sự việc tiêu biểu và
các nhân vật quan trọng trong đoạn
trích… Sau đó viết một vn bn túm
tt on trớch.
<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>.
- Thứ tự sắp xếp b, a, d, c, g, e, i, h, k.
- Tãm t¾t trun b»ng VB ngắn gọn( 10
dòng)
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
T¹i sao văn bản <i>Tôi đi</i> <i>học</i> và văn
bản <i>Tronglòng mẹ</i> lại khó tóm tắt?
<b>Hot ng 3: Cng c, dn dị: 3p</b>
- Đọc thêm hai bài tóm tắt sgk
- VỊ nhà học bài, hoàn thiện các bài
tập vào vở.
- Chuẩn bị kiến thức về kiểu bài kể
chuyện để gi sau tr bi.
Binh T và ông Giáo.
<b>Bài 2.</b>
- Anh Dậu bị trả về nhà trong trạng thái bất
tỉnh do bị đánh vì thiếu su của chú em đã chết
năm ngối.
- Chị Dậu đợc bà hàng xóm cho bát gạo
nấu cháo, chuẩn bị cho anh Dậu ăn thì cai lệ
và ngời nhà Lý trởng đến đòi su.
- Chị Dậu đã van xin tha thiết song bọn
chúng vẫn không buông tha, uất qúa chị ó
ỏnh li bo v chng.
<b>Bài 3.</b>
- Nhân vật: ít, chủ yếu là chủ thể nhà văn.
- Sự việc: ít, chủ yếu là cảm xúc và diến
biến nội tâm nhân vật.
- Khó tóm tắt.
<i><b>* Văn bản Trong lòng mĐ</b></i>“ ”
- BÐ Hång lµ cËu bÐ må côi cha, mẹ bỏ đi
tha hơng nên cậu phải sống với bà cô cay
nghiƯt.
- Bà cơ cậu vốn khơng a gì mẹ cậu nên khi
nói chuyện, bà cơ đã cố ý nói xấu mẹ để cậu
bé Hồng ghét mẹ. Nhng cậu rất yêu mẹ và
căm ghét những thủ tục đã đầy đoạ mẹ.
- Bé Hồng gặp mẹ đợc mẹ âu yếm, vuốt ve
đợc tận hởng cảm giác hạnh phúc mãn nguyện
khi ở bên mẹ.
<b>D. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
<b>Ưu điểm</b>
...
...
<b>Tồn tại</b>
<b>Ngày dạy: 28/9/2010</b>
<b>Tiết 11 </b><i><b> </b></i>
<i><b>TiÕng viƯt</b></i>
vai trß của Từ tợng hình, từ tợng thanh trong một số bài thơ
<b>A. Mục tiêu.</b>
1. kiến thức:
- Cú ý thc sử dụng từ tợng thanh, tợng hình để tăng thêm tính hình tợng, biểu
cảm trong giao tiếp, đọc hiểu v to lp vn bn.
2. Kĩ năng:
- Nhn bit c vai trị của từ tợng hình, từ tợng thanh và giá trị của chúng
trong một số bài thơ.
- Lùa chọn từ tợng hình, từ tợng thanhphuf hợp với hoàn cảnh nói, viết.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
1. Tổ chức 1p
2. KTBC:
3. Bµi míi.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động, giới </b>
<b>thiệu bài mới: 1p</b>
- GV: Giíi thiƯu bµi míi:
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập:</b>
<b>40p</b>
- Gv treo b¶ng phơ ghi vÝ dơ.
? Tõ nào gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng
thái sự vật ?
? Từ nào mô pháng ©m thanh của tự
nhiên, con ngời ?
? Những từ tợng thanh, tợng hình khi sử
dụng trong văn miêu tả và biểu cảm thì
chúng có tác dụng gì ?
? ThÕ nµo lµ từ tợng hình, từ tỵng
thanh?
? Vậy đặc điểm và cơng dụng của từ
t-ợng thanh, tt-ợng hình là gì ?
_ GV: Gọi HS c ghi nh SGK
- Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học
sinh làm bài tập nhanh.
? Tìm từ tợng hình, tợng thanh trong
đoạn văn? Nêu tác dơng cđa tõ tợng
hình , từ tợng thanh trong đoạn trích
? Tìm từ tợng hình, từ tợng thanh trong
những câu sau?
<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>I/ Phần lý thuyết:</b>
<i><b>1/ Ví dụ.</b></i>
<i><b>2/ Nhận xét.</b></i>
- Từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự
vật, con ngêi: <i>mãm mÐm, xång xéc, vËt v·, rị</i>
<i>rỵi, xéc xệch, sòng sọc</i>.
- Từ mô phỏng âm thanh: <i>hu hu, ư</i>.
- Tác dụng: gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể,
sinh động, chân thực có giá trị biểu cảm cao
trong văn miêu tả và tự sự.
<i><b>3/ Ghi nhí.</b></i>
- Hs đọc ghi nhớ sgk.
+ ĐV: Anh Dậu uốn vai ngáp dài một tiếng.
Uể oải, chống tay xuống phản, anh vừa rên
vừa ngỏng đầu lên. Run rẩy cất bát cháo, anh
mới kề vào đến miệng, cai lệ và ngời nhà lý
trởng đã sầm sập tiến vào với những roi song,
<b>II/ Phần luyện tập:.</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>
- Từ tợng hình: rón rÐn, lỴo kho cháng
qo.
? T×m Ýt nhÊt 5 tõ tợng hình gợi tả dáng
đi của ngời?
? Phân biÖt ý nghÜa cđa c¸c tõ tợng
thanh tả tiếng cời?
? Đặt câu víi c¸c tõ tợng hình, tợng
thanh sau đây?
? Em hãy tìm các từ tợng thanh,
t-ợng hình trong mt s bi th ó hc?
Nêu vai trò của nó?
<b>Hot động 3: Củng cố, dặn dị: 3p</b>
? Tìm hai câu thơ có sử dụng từ tợng
thanh, tợng hình? Phân tớch giỏ tr
biểu cảm
- Về nhà học bài. Hoàn thiện các
bài tập vào vở.
- Tìm hiểu trớc bài: <i>Liên kết các</i>
<i>đoạn trong văn bản.</i>
- Từ tợng hình gợi tả dáng ®i cđa con ngêi:
<i>lËt ®Ët, lo¹ng cho¹ng, lui cui , thong thả, lò</i>
<i>dò ...</i>
<i><b>Bài tập 3</b></i>
- Ha hả: cời to, kho¸i chÝ.
- Hì hì: cời phát ra đằng mũi, biểu lộ sự thích
thú, có vẻ hiền lành.
- H« hè: cêi thô lỗ gây cảm giác khó chịu
cho ngời nghe.
- Hơ hớ: thoải mái, vui vẻ, không cần che
đậy giữ gìn.
<i><b>Bài tập 4</b></i>
- Lắc rắc: Ngoài trời, ma lắc rắc vài hạt .
- LÃ chÃ: Nớc mắt nã cø tu«n l· ch· m·i khi
nghe «ng néi nã ốm.
- Lấm tấm: Lấm tấm những bông xoan tím
rơi xuống lối đi vào ngõ nhỏ.
<i><b>Bài tập 5</b></i>
<b>D. Rỳt kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
<b>Ưu điểm</b>
...
...
<b>Tồn tại</b>
...
...
<b>Ngày dạy: 28/9/2010</b>
<b>TiÕt 12:</b>
<i><b>TiÕng viƯt:</b></i>
<b>A. Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức:
- Khái niệm trợ từ, thán từ.
- Đặc diểm và cách sử dụng trợ từ, thán từ.
2. Kĩ năng:
- Dùng trợ từ và thán từ phù hợp trong nói và viết.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án. tài liệu. </b>
- HS : §äc trớc bài.
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
1. Tæ chøc. 1p
2. KiÓm tra: 5p
Thế nào là từ ngữ địa phơng? Cho VD?
Thế nào là biệt ngữ x· héi? Cho VD?
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>*Hoạt động 1: Khởi động, giới thiệu bài </b>
<b>mới: 1p</b>
GV: Giíi thiƯu bµi míi:
<b>*Hoạt động 2: Phân tích mẫu, hình</b>
<b>thành khái niệm:</b>
- Gv cung cÊp vÝ dô sgk b»ng b¶ng
phơ.
? Nghĩa của các câu trong ví dụ có gì khác
nhau ? Vì sao lại có sự khác nhau đó ?
?Các từ " <i>những, có</i> " trong các câu đi kèm
từ ngữ nào trong câu và biểu thị thái độ gì
?Em h·y t×m các từ có vai trò giống từ "
<i>những, có</i>" ? VÝ dơ ?
- Gv khẳng định: đó là các trợ từ. Vậy
thế nào là trợ từ ?
- Hs c ghi nh.
<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>I.Trợ từ.</b>
<b>1. Ví dụ: </b>
<b>2. Nhận xét.</b>
- Câu 1: nêu sự việc khách quan ( nó ăn số lợng
hai bát cơm ).
- Cõu 2: có ý nhấn mạnh, đánh giá việc nó ăn
hai bát cơm là nhiều.
- Câu 3: có ý nhấn mạnh, đánh giá việc nó ăn
hai bát cơm là ít.
- Có sự khác nhau đó là do câu có thêm từ "
<i>nh÷ng, cã</i> ".
- Từ <i>" những, có</i> " dùng để biểu thị thái độ nhấn
mạnh, đánh giá của ngời nói đối với sự việc, sự
vật nêu trong câu.
- Các từ <i>" chính, đích, ngay</i>".
- Ví dụ :" <i>chính nó ăn hai bát cơm "</i>
- Hs ph¸t biĨu- Gv nhÊn mạnh.
<b>3 Ghi nhớ</b>
- Gv cung cấp bảng phụ ghi ví dụ sgk.
? Các từ " <i>này, a, vâng</i>" trong những đoạn
trích sau đây biểu thị điều gì ?
? Nhn xột về cách dùng các từ " n<i>ày, a,</i>
<i>vâng "</i> bằng cách lựa chọn các câu trả lời
đúng:
<i>a/ Các từ ấy có thể làm thành một câu</i>
<i>độc lập.</i>
<i>b/ Các từ ấy khơng thể làm thành một</i>
<i>câu độc lập.</i>
<i>c/ C¸c tõ Êy không thể làm một bộ phận</i>
<i>của câu.</i>
<i>d/ Cỏc t y có thể cùng những từ khác</i>
<i>làm thành một câu và thờng đứng đầu câu.</i>
? Thế nào là thán từ?
- Hs đọc.
<b>II. Th¸n tõ.</b>
<b>1.VÝ dơ: </b>
<b>2.NhËn xÐt.</b>
- Từ " <i>này</i> " : gây sự chú ý của ngời đối thoại.
- Từ <i>" a"</i> : biểu thị sự tức giận ( có thể là vui
mừng).
- Từ <i>" vâng "</i> : đáp lại lời ngời khác lễ phép,
nghe theo.
* Nhận xét " <i>a, d</i> " là đúng về đặc tính ngữ pháp
của các từ trên.
<b>3. Ghi nhớ: </b>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập:</b>
- Gv gọi hs đọc yờu cu bi tp.
? Trong các câu dới đây từ nào là trợ từ từ
nào không phải là trợ từ?
? Giải thích nghĩa của các trợ từ in đậm?
? Chỉ ra các thán từ trong đoạn trích sau.
<b>III.Luyện tập.</b>
- Các trợ từ: a,c,g i.
<b>Bài 2:</b>
a Ly: nhn mnh mức tối thiểu, khơng u
cầu hơn.
b. Nguyªn: ChØ cã nh thế không có gì thêm.,gì
khác.
Đến: từ biểu hiện ý nhấn mạnh về tính chất
bất thờng của một hiện tợng để làm nổi bật mức
độ cao của một việc.
c. Cả: Từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ cao
hơn.
d. Cứ: Từ biểu thị nhấn mạnh thêm về sắc thái
khẳng định không kể khách quan ntn.
<b>Bµi 3 : </b>
- Hs đọc yêu cầu bài 4.
- Hs đọc yêu cầu bài 5.
<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò:</b>
? Khi nói và viết có nên sử dụng tuỳ tiện
- Về nhà học bài, hoàn thiện các bài tập
trong sgk còn lại.
- Tìm hiểu trớc bài " <i>Miêu tả và biểu cảm </i>
<i>trong văn tự sự</i>".
c- vâng.
<b>Bài 4:</b>
a.ha ha : biểu lộ sự sung sớng, vui mừng.
-.ái ái: biểu lộ sự sợ hãi, khiếp đảm.
b .Than ôi: Biểu thị sự đau buồn thơng tiếc
Bài 5:
- ý <sub>nghĩa câu tục ngữ : </sub><i><sub>Gọi dạ bảo vâng</sub></i><sub> khuyên</sub>
bảo chúng ta cách dùng thán từ gọi đáp biểu thị
sự lễ phép.
<b>D. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
<b>Ưu điểm</b>
...
...
...
<b>Tồn tại</b>
<b>Ngµy d¹y: 30/9/2010</b>
<i><b> Tập làm văn:</b></i>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Học sinh nhận biết đợc sự kết hợp và tác động qua lại giữa các yếu tố kể, tả và biểu
cảm của ngời viết trong một văn bản tự sự.
- Nắm đợc cách thức vận dụng các yếu tố này trong một bài văn tự sự.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án. tài liệu. </b>
- HS : §äc trớc bài.
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
- Tæ chøc.
<b> - KiĨm tra: ThÕ nµo lµ tóm tắt văn bản tự sự? Cách tóm tắt văn b¶n tù sù?</b>
- Bµi míi
- Gv cung cÊp b¶ng phơ ghi vÝ dô
sgk.
- Hs quan sát và trả lời các câu hỏi
? Các yếu tố miêu tả và biểu cảm
đứng riêng hay đan xen với yếu tố tự
sự ?
- Hs thùc hiÖn thao t¸c bá.
? Bỏ hết các yếu tố miêu tả và biểu
cảm trong đoạn văn trên, sau đó chép
lại các câu kể ngời, việc thành một
đoạn. Đối chiếu hai đoạn văn để rút
ra nhận xét về vai trò và tác dụng của
yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn
tự sự?
? Bỏ hết các yếu tố kể trong đoạn văn
trên chỉ để lại các câu văn tả và biểu
cảm thì đoạn văn trên sẽ bị ảnh hởng
ra sao? Nó có thành chuyện khơng?
Nhận xét về vai trò của yếu tố kể
trong văn tự sự ?
? Khi kể, ngời kể phải sử dụng những
phơng thức nào? Các phơng thức đó
có tác dụng gì ?
<b>I. Sự kết hợp các yếu tố kể, tả và biểu lộ tình</b>
<b>cảm trong văn bản tự sự</b>
<b> 1. Ví dụ: </b>
<b>2. NhËn xÐt</b>
a Yếu tố miêu tả: <i>Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ</i>
<i>hơi, ríu cả chân lại; mẹ tơi khơng cịm cõi; gơng</i>
<i>mặt vẫn tơi sáng với đơi mắt trong và nớc da mịn,</i>
<i>làm nổi bật màu hồng của hai gò má.</i>
- Yếu tố biểu cảm<i>: Hay tại sự sung sớng bỗng đợc</i>
<i>trơng nhìn và ơm ấp cái hình hài máu mủ của mình</i>
<i>mà mẹ tơi lại đẹp nh thuở cịn sung túc (suy nghĩ);</i>
<i>Tơi thấy những cảm giác... thơm tho lạ thờng( cảm</i>
<i>nhận); Phải bé lại và lăn vào lịng một ngời mẹ...</i>
<i>êm dịu vơ cùng ( phát biểu cảm tởng</i>) .
- YÕu tè tù sù : <i>mẹ tôi vẫy tôi- tôi chạy theo xe chở</i>
<i>mẹ- mẹ kéo lên xe- tôi oà lên khóc - mẹ tôi cũng sụt</i>
<i>sùi theo - tôi ngồi bên mẹ, đầu ngả vào cánh tay</i>
<i>mẹ, quan sát gơng mặt mẹ</i>.
- Cỏc yu tố trên không đứng tách riêng mà đan
xen vào nhau: vừa kể, vừa tả và biểu cảm. ( hs phân
tích - gv nhận xét ).
b Bá hÕt yÕu tè miêu tả, biểu cảm.
- Mẹ tôi vẫy tôi, Tôi chạy theo chiếc xe chở mẹ.
<i>* <b>Nhận xÐt:</b></i>
<i><b>- Miêu tả</b></i> giúp cho vịêc kể lại cuộc gặp gỡ của hai
mẹ con thêm sinh động, có đủ màu sắc, hơng vị,
hình dáng, diện mạo, ... nh hiện trớc mắt ngời đọc.
<i><b>- Biểu cảm</b></i> giúp ngời viết thể hiện rõ tình mẫu tử
sâu nặng, buộc ngời đọc phải xúc động, trăn trở,
suy nghĩ trớc sự viêc & nhân vật.
- Hs thùc hiƯn thao t¸c bá.
c. Nếu bỏ nh vậy thì đoạn văn khơng có chuyện,
bởi cốt truyện là do sự việc và nhân vật cùng với
những hành động chính tạo nên. Các yếu tố miêu tả
và biểu cảmchỉ có thể bám vào sự việc và nhân vật
mới phát triển.
<b>3 Ghi nhí:</b>
- Hs đọc- Gv nhấn mạnh.
<b>II . Luyện tập.</b>
Bµi 1.
? Tìm một số đoạn văn tự sự có sử
dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm?
miêu tả, biểu cảm trong một đoạn văn trích trong
văn bản <i>" LÃo Hạc"</i> - Nam Cao.
- Có thể là đoạn : " <i>Khốn nạn ... nỡ tâm lừa nó</i>".
<b>Bài 2 . </b>
* Nên kÓ theo thø tù:
- Từ xa thấy ngời thân ntn( hình dáng, mái tóc) ?
- Lại gần ra sao ( Tả) ; Kể hành đơng của mình và
ngời thõn.
- Những biểu hiện tình cảm của hai ngời.
<b>D. Củng cè </b>–<b> Híng dÉn.</b>
? Trong bài viết số 1 vừa rồi, em đã thực hiện các thao tác trên ntn?
- Về nhà học bài, hoàn thiện các phần bài tập còn
bài Soạn bài : " <i><b>Đánh nhau với cèi xay giã"</b></i>
<b>D. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
<b>Ưu điểm</b>
...
...
<b>Tồn ti</b>
...
...
<b>Ngày dạy: 5/10/2010</b>
<b>Tiết 14</b>
<i><b> Tập làm văn</b></i><b>:</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức:
- Sự kết hợp các yếu tố kể, tả và biểu lộ tình cảm trong văn tự sự.
2. Kĩ năng:
- Thực hành sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong làm văn kể
chuyện.
- Vit on vn t s cú s dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm có độ dài
khoảng 90 chữ.
<b>B. ChuÈn bÞ.</b>
<b> </b>- GV: sgk, sgv, gi¸o ¸n. tµi liƯu.
- HS : Trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trìng dạy </b><b> học.</b>
1. Tæ chøc.1p
<b> </b>2. Kiểm tra: 5p Khi kể cần kết hợp các yêu tố nào? Tác dụng của các yếu tố đó?
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>thiƯu bµi míi:</b>
- GV: Giíi thiƯu bµi míi:
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện</b>
<b>tập:</b>
* Gv cho sự việc và nhân vật:
<i>1. Chẳng may em đánh vỡ một lọ</i>
<i>hoa đẹp.</i>
<i>2. Em giúp một bà cụ qua đờng</i>
<i>vào lúc đông ngời và nhiều xe cộ.</i>
<i>3. Em nhận đợc một món quà bất</i>
<i>ngờ nhân ngày sinh nhật hay ngày</i>
<i>lễ, Tết. </i>
? H·y x©y dùng mét đoạn văn tự sự
có sử dụng các yếu tố miêu tả và
? Hs tin hnh lm cỏc yờu cầu của
Gv bằng cách xác định các yếu tố
miêu tả và biểu cảm cho từng sự
việc v nhõn vt.
- HÃy tiến hành dựng đoạn theo
các bớc gỵi ý sau:
a. Lựa chọn ngơi kể.
b. Xác định thứ tự kể.
c. Xác định các yếu tố miêu tả và
biểu cm s vit.
d. Viết đoạn
- Hs viết đoạn văn từ 10-> 15.
- Trình bày bài viết của mình.
? Cho sự việc và nhân vật sau đây:
Sau khi bán chó lão Hạc báo để
ông Giáo biết.Hãy đóng vai ông
Giáo và viết một đoạn văn kể
lạigiây phút lão Hạc sang báo tin
bán chó…
? T×m trong chun l·o H¹c của
Nam Cao đoạn văn kể lại giây phút
<b>I. Từ sự việc và nhân vật đến đoạn văn tự sự</b>
<b>có yếu tố miêu tả và biểu cảm.</b>
- Cã thĨ theo c¸c bíc sau:
1 Lùa chän sự việc chính.
2 <b>Ngôi kể</b> : thứ ba hoặc thứ nhất.
3 <b>Thứ tự kể</b> : câu chuyện bắt đầu từ đâu, diễn ra
thế nào và kết thúc ra sao.
4 <b>Yu tố miêu tả:</b>
- Lọ hoa đẹp ntn?
- Bà cụ có hình dáng ra sao? Cụ lúng túng, sợ sệt
khi qua đờng ntn?
- Đó là món q ntn( hình dáng, đặc điểm)
+ <b>Yếu tố biểu cảm</b>:
- Khi làm vỡ thái độ, tình cảm của em ntn?
- Tình cảm, thái độ của em khi thấy bà cụ qua
đ-ờng nh vậy.
- Cảm xúc bất ngờ, vui sớng của em khi nhận đợc
quà.
5 Hs viết đoạn ( 10 - 15 phút).
<b>Chỳ ý</b>: B ớc 3 : + Khởi đầu: Lời mở đầu có thể là
cảm tởng nhận xét, hành động.
- Huỵch một cái em đã bị vấp ngã không sao
g-ợng lại đợc. Cái lọ hoa đẹp ở trên tay văng ra và
bị vỡ.
+ DiƠn biÕn: KĨ l¹i sù viƯc mét cách chi tiết xen
miêu tả và biểu cảm.
- Vỡ thành từng mảng lớn có thể gắn lại bằng keo
hoặc vỡ vơn.
- Ngắm nghiá mân mê những mảng vỡ có hoa vn
p.
- Thu dọn nhặt nhạnh những mảnh vỡ.
+ Kt thỳc: Suy nghĩ cảm xúc của bản thân,thái
độ tình cảm của mọi ngời sau khi sự việc xảy ra.
- Bài học kinh nghiệm về tính cẩn thận.
B
ớc 5 : - Xác định cấu trúc đoạn diễn dịch,qui
nạp, xong hành.
<b>II. Lun tËp.</b>
<b> Bµi 1.</b>
- Hơm sau lão Hạc sang nhà tôi chơi. Vừa trông
thấy tôi lão báo ngay rằng đã bán con chó vàng đi
rồi. Trơng lão buồn lắm, Mặc dù lão cố làm ra vẻ
vui bởi lão cời nh mếu và muốn khóc. Tơi ái ngại
cho lão và hỏi cho qua chuyện về việc bán chó,
khơng ngờ động vào nỗi đau của lão làm lão khóc
huhu nh một đứa con nít.
<b>Bµi 2</b>.
- Đoạn văn Nam Cao kết hợp yếu tố miêu tả, biểu
cảm: Sự việc trong đoạn văn của Ncao rất đơn
giản, chỉ là việc lão báo tin đã bán cậu vàng cho
ông Giáo biết nhng ông lồng yếu tố miêu tả biểu
cảm: chân dung lão Hạc( nụ cời nh mếu…hu hu
khóc.)
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b>
? Hãy so sánh cách dựng đoạn của
bài viết số 1 em đã làm với cách
dựng đọan tiết này để rút ra những
hạn chế của em ?
- VỊ nhµ tiÕp tơc luyện tập viết
đoạn.
- Soạn bài " <i>Chiếc lá cuối cïng</i>
cịn đánh lừa một con chó”
<b>D. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
<b>Ưu im</b>
...
...
<b>Tn ti</b>
...
...
<b>Ngày dạy: 6/10/2010</b>
<b>Tiết 15 </b>
<i><b> TiÕng việt</b></i>:
<b>Luyện tập tình thái từ</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức:
- Khái niệm về các loạitình thái từ.
- Cách sử dụng tình thái từ phù hợp với tình huống giao tiếp.
2. Kĩ năng:
- Dựng tỡnh thỏi t phự hp vi yờu cu giao tiếp.
3. Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thøc sư dụng tình thái từ trong giao tiếp.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
<b> </b>- GV: sgk, sgv, giáo án. tài liệu.
- HS : Tr¶ lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
1. Tæ chøc.1p
<b> </b>2. KiÓm tra: 5p Thế nào là trợ từ , thán từ? Cho VD
3. Bµi míi
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động, giới</b>
<b>thiệu bài mới: 1p</b>
- GV: Giíi thiƯu bµi míi:
<b>Hoạt động 2: Phân tích mẫu, hình</b>
<b>thành khái niệm: 15p</b>
- Gv cung cÊp b¶ng phơ ghi vÝ dơ
sgk.
? Trong các ví dụ a, b, c, nếu bỏ các
từ in đậm thì ý nghĩa của câu có gì
? Em hãy nhận xét về chức năng của
các từ đó ?
? VÝ dơ d, tõ " ¹ " biĨu thị sắc thái
tình cảm gì của ngời nói ?
- Gv nhấn mạnh: Đó là các tình thái
từ ? Vậy thế nào là tình thái từ ?
- GV: Gọi HS đọc ghi nh SGK
? Ly VD minh ho?
<b>I. Chức năng của tình thái từ.</b>
<b>1. Ví dụ:</b> <b> </b>
<b>2. NhËn xÐt.</b>
- VÝ dô a : nÕu bá tõ <b>" à "</b> thì câu này mất ý
nghĩa nghi vÊn.
- VÝ dơ b : nÕu bá tõ <b>" ®i "</b> thì câu không còn là
câu cầu khiến.
- Vớ d c: nếu bỏ từ <b>" thay "</b> thì câu cảm thán
không tạo lập đợc.
- Vậy <i>: Từ "à" để tạo lập câu nghi vấn; "đi " tạo</i>
<i>lập câu cầu khiến; " thay" tạo lập câu cảm thán</i> .
- Ví dụ d : Từ "ạ " biểu thị sắc thái tình cảm kính
( trò - cô giáo )
<b>3 Ghi nhớ.</b>
- Hs c ghi nh.
<b>II. Sử dụng tình thái tõ. </b>
- Gv cung cÊp b¶ng phơ ghi vÝ dơ
sgk.
? Các tình thái từ in đậm trong ví dụ
đợc dùng trong những hoàn cảnh
giao tiếp khác nhau ntn ( quan hệ
tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình
cảm ...)?
? LÊy VD minh ho¹?
? VËy khi sử dụng các tình thái từ
phải chú ý điều gì ?
- GV: Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
<b>1.VÝ dô </b>
<b>2. NhËn xÐt.</b>
a. Dïng hái, th©n mËt.
b. Dïng hái, kÝnh trọng.
<b>3. Ghi nhí</b>:
- Hs đọc. Gv nhấn mạnh.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập:</b>
<b>20p</b>
- Gv yêu cầu hs đọc yêu các u cầu
<b>III. Lun tËp</b>.
<b>Bµi 1.</b>
bµi tËp.
? Trong các từ in đậm từ nào là tình
tháI từ, từ nào không phảI là tình
thái từ?
? Giải thích ý nghĩa của các tình
thái từ in đậm?
? Đặt câu hỏi có dùng tình thái từ
nghi vấn
? Tìm tình thái từ trong tiếng địa
ph-ơng em hoặc tiếng địa phph-ơng khác?
<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò: 3p</b>
- Về nhà học bài, làm bài tập còn
lại.
- Tìm hiểu trớc bài <i>" Luyện tập </i>
<i>viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu</i>
<i>tả và biểu cảm ".</i>
- Các trờng hợp còn lại không phải là tình tháI
từ.
<b>Bài 2</b>.
- Nghĩa của các tình thái từ trong ví dụ:
a. chứ: <i>nghi vấn, dùng trong trờng hợp điều</i>
<i>muốn hỏi đã ít nhiều khẳng định</i>.
b. chứ: <i>nhấn mạnh điều vừa khẳng định, cho là</i>
<i>không thể khác đợc</i>.
c. <i>: hỏi, với thái độ phân vân.</i>
d. Nhỉ: <i>Thái độ thân mật</i>.
e. Nhé: <i>Dặn dò, thái độ thân mật.</i>
g. Vậy: <i>Thái độ miễn cỡng</i>.
h. Cơ mà: <i>Thái độ thuyết phục.</i>
<i><b>Bài 3.</b></i>
- Đặt câu : a. <i>Tôi đã nói với nó rồi mà.</i>
<i><b>Bài 4. </b></i>
<i><b>- </b></i>Đặt câu: a. <i>Cô giảng lại cho em nghe bài này ạ</i>
b. <i>Bạn đã chuẩn bị cho buổi lễ khai mạc chu đáo</i>
<i>cha?</i>
c. <i>Chiều nay , mẹ đã về cha nhỉ?</i>
<b>Bài 5:</b>
- Tình thái từ địa phơng: há,nhá , hầy.
- Tình thái từ toàn dân: hả, nhé, nhỉ.
<b>D. Rút kinh nghiệm sau gi dy</b>
<b>u im</b>
...
...
<b>Tn ti</b>
<b>Ngày dạy: 7/10/2010</b>
<b>Tiết16</b>
<i><b> Tập làm văn:</b></i>
<b>A. Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức:
- Vai trò của yếu tố kể trong văn tự sự.
- Vai trò của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn tự sự.
- Sự kết hợp giữa các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong một văn bản tự sự.
2. Kĩ năng:
- Nhn ra v phõn tớch c tỏc dng của các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong lm vn
t s.
- Sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong làm văn tự sự.
<b>B. ChuÈn bÞ.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án. tài liệu. </b>
- HS : Đọc trớc bài.
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
1. Tæ chøc. 1p
<b> 2. Kiểm tra: 5p</b>
Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự? Cách tóm tắt văn bản tự sự?
3. Bµi míi
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>*Hoạt động 1: Khởi động, giới thiệu bài</b>
<b>mới: 1p</b>
GV: Giíi thiƯu bµi míi:
<b>*Hoạt động 2: Phân tích mẫu, hình</b>
<b>thành khái niệm: 15p</b>
- Gv cung cÊp bảng phụ ghi ví dụ sgk.
- Hs quan sát và trả lời các câu hỏi
? Tìm và chỉ ra các yếu tố miêu tả, tự sự,
biểu cảm trong đoạn văn trên (chỉ cụ thể
<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>I. Sự kết hợp các yếu tố kể, tả và biểu lộ tình</b>
<b>cảm trong văn bản tự sự</b>
<b> 1. Ví dụ: </b>
<b>2. Nhận xét</b>
từ ngữ, câu văn, hình ảnh, chi tiết) ?
? Cỏc yu t miờu t và biểu cảm đứng
riêng hay đan xen với yếu tố tự sự ?
- Hs thùc hiƯn thao t¸c bá.
? Bỏ hết các yếu tố miêu tả và biểu cảm
trong đoạn văn trên, sau đó chép lại các
câu kể ngời, việc thành một đoạn. Đối
? Bỏ hết các yếu tố kể trong đoạn văn trên
chỉ để lại các câu văn tả và biểu cảm thì
đoạn văn trên sẽ bị ảnh hởng ra sao? Nó
có thành chuyện khơng? Nhận xét về vai
trị của yếu tố kể trong văn tự sự ?
? Khi kể, ngời kể phải sử dụng những
ph-ơng thức nào? Các phph-ơng thức đó có tác
dụng gì ?
- GV: Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
- Gv nhấn mạnh.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập: 20p</b>
? Tìm một số đoạn văn tự sự có sử dụng
yếu tố miêu tả và biểu cảm? Phân tíchgiá
trị của các yếu tố đó?
? H·y viết một đoạn văn kể về những
giây
<b>Hot ng 4: Cng c, dn dũ: 3p</b>
? Trong bi viết số 1 vừa rồi, em đã thực
hiện các thao tác trên ntn?
- VỊ nhµ häc bµi, hoµn thiƯn các phần bài
<i>mặt vẫn tơi sáng với đôi mắt trong và nớc da mịn,</i>
<i>làm nổi bật màu hồng của hai gò má.</i>
- Yếu tố biểu cảm<i>: Hay tại sự sung sớng bỗng đợc</i>
<i>trơng nhìn và ơm ấp cái hình hài máu mủ của mình</i>
<i>mà mẹ tơi lại đẹp nh thuở cịn sung túc (suy nghĩ);</i>
<i>Tôi thấy những cảm giác... thơm tho lạ thờng( cảm</i>
<i>nhận); Phải bé lại và lăn vào lòng một ngời mẹ...</i>
<i>êm dịu vô cùng ( phát biểu cảm tởng</i>) .
- Ỹu tè tù sù : <i>mĐ t«i vÉy tôi- tôi chạy theo xe chở</i>
<i>mẹ- mẹ kéo lên xe- tôi oà lên khóc - mẹ tôi cũng sụt</i>
<i>sùi theo - tôi ngồi bên mẹ, đầu ngả vào cánh tay</i>
<i>mẹ, quan sát gơng mặt mẹ</i>.
- Cỏc yu t trờn khụng đứng tách riêng mà đan
xen vào nhau: vừa kể, vừa tả và biểu cảm. ( hs phân
tích - gv nhận xột ).
b Bỏ hết yếu tố miêu tả, biểu cảm.
- Mẹ tôi vẫy tôi, Tôi chạy theo chiếc xe chở mẹ.
Mẹ kéo tôi lên xe. Tôi oà khóc. Mẹ tôi khóc theo.
Tôi ngồi bên mẹ, ngả đầu vào cánh tay mẹ, quan
sát gơng mặt mẹ.
<i>* <b>Nhận xét:</b></i>
<i><b>- Miờu t</b></i> giúp cho vịêc kể lại cuộc gặp gỡ của hai
mẹ con thêm sinh động, có đủ màu sắc, hơng vị,
hình dáng, diện mạo, ... nh hiện trớc mắt ngời đọc.
<i><b>- Biểu cảm</b></i> giúp ngời viết thể hiện rõ tình mẫu tử
sâu nặng, buộc ngời đọc phải xúc động, trăn trở,
suy nghĩ trớc sự viêc & nhân vật.
- Hs thùc hiƯn thao t¸c bá.
c. Nếu bỏ nh vậy thì đoạn văn khơng có chuyện,
bởi cốt truyện là do sự việc và nhân vật cùng với
những hành động chính tạo nên. Các yếu tố miêu tả
và biểu cảm chỉ có thể bám vào sự việc và nhân vật
mới phát triển.
<b>3 Ghi nhớ:</b>
<b>II . Luyện tập.</b>
Bài 1.
- Gv yêu cầu hs chọn và phân tích, chỉ ra các yếu tố
miêu tả, biểu cảm trong một đoạn văn trích trong
văn bản <i>" LÃo Hạc"</i> - Nam Cao.
- Có thể là đoạn : " <i>Khốn nạn ... nỡ tâm lừa nó</i>".
<b>Bài 2 . </b>
* Nên kể theo thứ tù:
- Từ xa thấy ngời thân ntn( hình dáng, mái tóc) ?
- Nh÷ng biĨu hiện tình cảm của hai ngời.
<b>D. Rỳt kinh nghim sau gi dy</b>
<b>u im</b>
...
...
...
...
<b>Ngày dạy: 12/10/2010</b>
<b> Tiết 17 </b>
<i><b> luyện tập văn bản:</b></i>
1. KiÕn thøc:
- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm truyện ngắn hiện đại Mỹ.
- Lịng cảm thơng, sự chia sẻ giữa những nghệ sĩ nghốo.
- ý nghĩa của tác phẩm nghệ thuật vì cuộc sống của con ngời,
2. Kĩ năng:
- Vn dng kin thc về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác phẩm tự sự để
đọc - hiểu tác phẩm.
- Phát hiện, phân tích đặc điểm nổi bật về nghệ thuật kể chuyện của nhà văn.
- Cảm nhận đợc ý nghĩa nhân văn sâu sắc của truyện.
3. Thái độ:
- Giáo dục tình yêu thơng, sự đồng cảm giữa những ngời cùng cảnh ngộ.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, Sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Trả lời câu hỏi sgk.
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học</b>.
1. Tæ chøc. 1p
2. Kiểm tra: 5p
? HÃy tóm tắt lại văn bản Chiếc lá cuối cùng ?
3. Bài mới.
<b>Hot ng 1: Khởi động, giới thiệu</b>
<b>bài mới: 1p</b>
- GV: Giíi thiƯu bµi míi:
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn đọc hiểu</b>
<b>văn bản: 35p</b>
? Sau một đêm ma gió dữ dội, khi
kéo mành lên lúc trời hửng sáng ,
Giôn xi phát hiện ra điều gì ?
? Phát hiện đó đã tác động tới Giơn
xi nh thế nào ? Vì sao ?
Sau tác động đó Giơn xi có hành
động gì ?
? Hoạt động đó cho ta thấy s thay
i gỡ cụ ?
? Nguyên nhân cơ bản nào làm cho
Giôn khỏi bệnh?
? Theo em, vỡ sao mt con ngời có
thể vợt lên cái chết chỉ vì chiếc lá
mỏng manh vẫn cịn sống trên cây ?
? Từ đó rút ra bài học gỡ?
<i><b>- Gv yêu cầu hs chú ý vào phần cuối</b></i>
<i><b>văn bản.</b></i>
<b>II. Đọc - hiểu văn bản.</b>
<b>3. Phân tích: ( tiếp)</b>
<b>a. Diễn biến tâm trạng của Giôn xi</b>
- Chiếc lá thờng xn vẫn cịn đó.
- Tự thấy mình là con bé h. Vì cơ đã cảm nhận đợc
trong chiếc lá mỏng manh, nhỏ nhoi ấy chứa đựng
một sức sống mãnh liệt, bền bỉ->Nhu cầu sống đã trở
lại với Giôn xi.
- Giôn xi xin cháo và sữa, đòi soi gơng, muốn ngồi
dậy.
- Nhu cầu sống đã trở lại với cô. Và cô đã có đủ nghị
lực để đấu tranh với bệnh tật giành lại sự sống cho
mình .Cơ đã khoẻ lại đợc
TL: Giơn hồn tồn qua khỏi cơn nguy hiểm cơ đã
muốn sống và cô đã vui và cô đã sống.
+ Từ chiếc lá cuối cùng không rụng.
+ Từ tác dụng của thuốc.
+ Từ sự chăm sóc tận tình của Xiu.
=> Tâm trạng hồi sinh.
- Chic lỏ dự mng manh, nh nhoi vẫn là một sự
sống , chính sức dẻo dai, bền bỉ đó đã kích thích
tình yêu sự sống của con ngời.
=> Con ngời tự chữa khỏi bệnh cho mình bằng nghị
lực, bằng tình yêu cuộc sống, bằng đấu tranh chiến
thắng bệnh tật.
? Tình thơng yêu của Xiu đối với
? Bơ men là một hoạ sĩ nghèo, mong
muốn vẽ đợc một kiệt tác nghệ thuật.
Vậy ở đây, cụ Bơ men đã vẽ chiếc lá
cuối cùng với mục đích gì ?
? Ngời hoạ sĩ già đã vẽ bức tranh
trong hoàn cảnh nào ?
? Hoàn thành bức tranh, cụ Bơ men
đã phải trả giá nh thế nào ?
? Tại sao bức tranh đó, Xiu lại cho là
một kiệt tác ?
- Hs thảo luận để tìm ra đáp án:
? Em có nhận xét gì về cách kết thúc
truyện của tác giả ? (<i>Giôn xi tởng</i>
<i>không tránh khỏi cái chết lại sống,</i>
<i>Bơ men đang khoẻ lại chết; Giôn xi</i>
<i>bị xng phổi gắn cuộc sống với chiếc</i>
<i>lá cuối cùng, Bơ men vẽ chiếc lá cui</i>
<i>cựng li cht vỡ bnh xng phi )</i>
bám lại trên tờng.
- Lo sợ mình sẽ ra sao nếu Giôn chết.
- Sự động viên chăm sóc đối với ngời bệnh-> tâm
<b>c. Cụ hoạ sĩ Bơ men víi kiƯt t¸c chiÕc l¸ ci</b>
<b>cïng.</b>
- Mục đích vẽ tranh: cứu sống Giơn xi<i>. </i>Bức tranh vẽ
chiếc lá cịn mãi trên cây có thể sẽ kéo dài sự sống
cho một tâm hồn yếu đuối đang đếm lá rụng chờ
chết.
- Hoàn cảnh vẽ <i>: âm thầm, bí mật trong đêm ma gió</i>
<i>lạnh buốt ngồi trời.</i>
- <i>Bị viêm phổi nặng và đã chết vì bị sng phổi</i>.
+ Sinh động, giống thật.
+ T¹o ra søc mạnh, khơi dậy sự sống trong tâm hồn
con ngời.
+ c vẽ bởi một hoạ sĩ lao động nghệ thuật quên
mình.
- Sự kết thúc trên cơ sở hai sự kiện bất ngờ đối lập
tạo lên hiện tợng đảo ngợc tình huống hai lần gây
hứng thú cho ngời đọc.
<b>Hoạt động 3: Tổng kết:</b>
? Qua t×m hiĨu văn bản, em hiểu
những điều sâu sắc nào về tình cảm
con ngêi vµ vai trò của nghệ thuật
chân chÝnh ?
? Qua nghệ thuật kết thúc độc đáo
của truyện cùng nội dung sâu sắc,
cho em hiểu gì về tác giả O Hen ri ?
<b>Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố:</b>
? Nghĩ và viết một cái kết truyện
khác cho truyện ngắn này?
<b>* Cñng cè </b>
? Em đã đọc những truyện nào
của O Hen ri, hay của những nhà văn
khác viết về lòng nhân ái cao cả của
con ngời ?
- Về nhà học bài .
<b>4.Tổng kết.</b>
- Tình yêu thơng cao cả giữa những con ngời nghèo
khổ.
- Nghệ thuật chân chính là nghệ thuật của tình yêu
thơng, vì sự sống của con ngời.
- Nhà văn có tài với những kết thúc truyện bất ngờ và
- Hs viết và trình bày.
<b>D. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
<b>Ưu điểm</b>
...
...
<b>Tồn tại</b>
...
...
<b>Ngày dạy: 14/10/2010</b>
<i>I. Chn.</i>
1/. KiÕn thøc:
- Nhân vât, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm truỵện ngắn hiện đại Mĩ.
- Ý nghĩa của tác phẩm nghệ thuật vì cuộc sống của con người.
<i>2/. KÜ năng :</i>
- Vn dng kin thc v s kt hp các phương thức biểu đạt trong tác phẩm tự
sự để đọc –hiểu tác phẩm.
- Phát hiện, phân tích đặc điểm nổi bật về nghệ thuật kể chuyện của nhà văn.
- Cảm nhận được ý nghĩa nhân văn sâu sắc của truyn.
<i>3/. Thỏi :</i>
Tình cảm yêu thơng con ngời, quý trọng giá trị của nghệ thuật chân chính
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
Vn đáp, đàm thoại, gợi tìm, giải quyết vấn đề.
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV: </i>Soạn giáo án, đọc thêm truyện ngắn O-hen-ri.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, soạn bài mới.
<i><b>D. Tiến trình dạy häc:</b></i>
Nêu những u điểm và nhợc điểm của nhân vật Đôn- ki hô- tê và Xan- chô pan-
xa? Em rút ra bài học thiết thực gì qua 2 nhân vật đó?
<i><b>II. Bµi míi:</b></i>
<i> 1. §V§:</i>
<i> 2. Triễn khai bài dạy:</i>
<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
T¹i sao Xiu cùng cụ Bơ Men sợ sệt ngó ra
ngoài của sổ nhìn cây thờng xuân, rồi nhìn
nhau, chẳng nói năng gì? Lo cho bệnh tật và
tính mạng của Gi«n Xi.
Xiu đã có những cử chỉ, hành động và li núi
gỡ vi Giụn xi?
Sáng hôm sau, Xiu có biết chiếc lá cuối cùng là
lá giả ko? Không.
Vậy Xiu biết rõ cái chết của cụ Bơmen vào lúc
nào? Vì sao em biết?
Qua tất cả những chi tiết trên, em thấy Xiu là 1
ngời bạn nh thế nào?
S tht về chiếc lá cuối cùng vẫn còn liên quan
đến nhân vật nào?
Bơmen là một hoạ sĩ nghèo, mong muốn vẽ
đựơc một kiệt tác nghệ thuật. ở đây cụ Bơ-men
Ơng đã vẽ bức tranh này nh thế nào? Âm thầm
bí mật trong đêm gió rét.
Ngời hoạ sĩ này đã trả giá cho bức vẽ chiếc lá
cuối cùng? – Chết vì sng phổi.
Qua đó em có nhận xét gì về hoạ sĩ Bơmen.
Tại sao Xiu lại gọi đó là 1 kiệt tác? Vì: Nó
giống chiếc lá thật, vẽ trong điều kiện đặc biệt
khó khăn, cứu sống một mạng ngời, đc vẽ bằng
tình thơng bao la và sự hi sinh coa thợng.
Hãy chỉ ra hai sự kiện bất ngờ đối lập nhau dựa
trên những diễn biến của Giôn-xi và cụ
Bơ-men tạo nên hiện tợng đảo ngợc tình huống hai
lần?
Tác dụng nghệ thuật đảo ngợc tỡnh hung 2
ln?
Theo các em thì Giôn xi hay Bơ-men là nhân
vật nỗi bật nhất trong truyện?
<b>Hot ng 3:</b>
Đọc chiếc lá cuối cùng em hiểu những điều sâu
sắc nào về tình cảm con ngời?
Em còn hiểu gì về vai trò của nghệ thuật chân
chính?
Qua truyện này em hiểu gì về t tởng và tình
cảm của nhà văn O-hen-ri?
Yêu thơng quý trọng ngời nghèo khổ.
Em cũn c đọc những truyện nào của Ohenri
hoặc của của những nhà văn khác viết về lòng
nhân ái của con ngi?
<b>II/- Tìm hiểu văn bản</b>
<i>1. Diễn biến và tâm trạng Giôn - Xi:</i>
<i>2. Tấm lòng của Xiu:</i>
- Lo lng, quan tâm, động viên, an ủi bạn.
-> Hết lịng vì bạn, yờu thng bn chõn
thnh, tha thit.
<i>3. Hoạ sĩ Bơ-men và kiệt tác Chiếc lá cuối </i>
<i>cùng:</i>
Cụ Bơ-men: Tốt bụng, giàu tình thơng yêu,
hi sinh cao thợng.
Chiếc lá cuối cùng là một kiệt tác.
<i>4. Ngh thut o ng c tình huống 2 lần:</i>
- Giơn- xi: Tuyệt vọng vì bệnh tật nghĩ đến
cái chết -> Lấy lại nghị lực, bnh gim
ng-ỡ kho dn.
- Bơ-men: Lại chết vì bệnh viêm phổi
<b>III/- ý nghĩa của văn bản.</b>
Ca ngợi tình yêu thơng cao cả giữa những
con ngời nghèo khổ.
Nghệ thuật chân chính là nghệ thuật của
tình yêu thơng vì sự sống còn của con ngời.
...
...
<b>Tn ti</b>
...
...
<b>Ngày d¹y: 19/10/2010.</b>
<b>TiÕt: 19</b>
<b>Vai trị , tác dụng của các biện pháp tu từ</b>
<b>A. Kết quả cần đạt</b> :
Củng cố hiểu biết về các biện pháp tu từ: ẩn dụ, nói giảm, nói tránh, nói quá
- GV: Soạn giáo án, sgk, sgv.
- HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<b>C. Tiến trình bài học</b>:
1. ễn li ụi nột v kin thức lý thuyết trớc khi tiến hành luyện tập
2. Bài mới:
GV gọi học sinh lên bảng hoặc trả lời theo nhóm lần lợt trớc lớp các bài
tập rồi sau đó chữa bài tập trớc lớp.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV: Giíi thiƯu bµi míi.
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập.</b>
GV: Yêu cầu HS nêu khái niệm các biện
pháp tu từ đa học.
<b>Bµi tËp 1:</b> a) Tục ngữ Việt Nam có
câu:
Một giọt máu đào hơn ao nớc lã
- Trong câu tục ngữ trên ,<i>giọt máu đào</i>
chỉ gỡ? <i>ao nc ló</i> ch gỡ?
- Từ câu tục ngữ trên, hÃy cho biết thế
nào là<i> ẩn dụ tu tõ?</i>
b) Ph©n tÝch tác dụng của <i>ẩn </i>
<i>dụ tu từ </i>trong bài ca dao sau:
Bây giờ mận mới hỏi đào
Vờn hồng đã có ai vào hay cha?
Mận hỏi thì đào xin tha :
Vờn hồng có lối nhng cha ai vào.
<b>Bài tập 2</b>: Phân tích tác dụng của biện
pháp <i>nói giảm, nói tránh</i> qua các câu thơ
sau trong bài Khóc Dơng Khuê của
Nguyễn Khuyến:
- Bác Dơng thôi ó thụi ri
Nớc mây man mác ngậm ngùi lòng ta
- Làm sao Bác vội về ngay
Chợt nghe tôi bỗng chân tay rụng rời
Ai chẳng biết chán đời là phải
Vội vàng chi đã mải lên tiên.
<b>I. PhÇn lý thuyết.</b>
<b>II. Phần thực hành:</b>
a) Mt git mỏu o hn ao nớc lã
- Giọt máu đào: ẩn dụ chỉ những ngời có
cùng huyết thống
- Ao níc l·: ẩn dụ chỉ những ngời
không có cùng huyết thống (ngêi dng)
b) MËn : Èn dô chØ ngêi con trai
Đào: ẩn dụ chỉ ngời con gái
Vờn hồng: chỉ tình trạng hôn nhân
- Nếu cần gọi đúng hiện tợng thì phải
dùng từ "chết".
- Bác chẳng ở dẫu van chẳng ở
Tôi tuy thơng lấy nhớ làm thơng.
<b>Bài tập 3</b>: Hãy phân tích tác dụng của
các biện pháp tu từ từ đợc sử dụng trong
nhng cõu sau:
- Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông
cũng cạn
- Cỏi nết đánh chết cái đẹp
(Tục ngữ)
<b>Bài tập 4</b>:
Tự đặt ra hoặc tìm trong ca dao, tục
ngữ và các bài thơ, bài văn mà anh chị
đã học
- 2 câu có dùng biện pháp tu từ ẩn dụ:
- 2 câu có dùng nói giảm, nói tránh
- 2 c©u cã dïng nói quá:
<b>Bài tập 5</b>: Hs tự viết và kiểm tra xem
bài văn của mình có dùng các biện pháp
tu từ nói giảm nói tránh hay không.
<b>Hot ng 3: Củng cố, dặn dò:</b>
- GV: Khái quát lại bài.
- HS: Học bài, chuẩn bị bài: Luyện tập
nói giảm nãi tr¸nh.
Biện pháp đợc sử dụng là biện pháp nói
quá: Tát biển Đông cũng cạn, nết đánh
chết đẹp
- Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền
- Con cũ ra bói rau rm
Đắng cay chịu vậy dÃi d»ng cïng ai
- Gió đa cây cải về trời
Rau rm li chịu đời đắng cay.
- Con sông bên lở bên bồi
Bên lở thì đục bên bồi thì trong
ứơt cây ớt cối ai ngờ ớt em?
- Đêm nằm lng chẳng tới giờng
Mong trời mau sáng ra đờng gặp em
- Gánh cực mà đổ lên non
Còng lng mà chạy cực còn theo sau
- Nhí ai bỉi hỉi, båi håi
Nh đứng đống lửa nh ngồi đống than
- Bao giờ cây cải làm đình
Gỗ lim thái ghém thì mình lấy ta
Bao giờ chạch đẻ ngọn đa
Sáo đẻ dới nớc thì ta lấy mình./.
<b>D. Rút kinh nghiệm sau gi dy</b>
<b>u im</b>
...
...
...
...
<b>Ngày dạy: 21/10/2010</b>
<b>Tiết 20.</b>
<b>Luyện tập: nói giảm nói tránh</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hs hiu c thế nào là nói giảm, nói tránh và tác dụng của nó trong ngơn ngữ
đời thờng và trong tác phẩm văn học.
- Cã ý thøc vËn dơng biƯn ph¸p nãi giảm, nói tránh trong giao tiếp khi cần thiết.
<b>B. Chuẩn bÞ.</b>
- GV: Sgk, Sgv, giáo án, tài liệu.
- HS: Trả lời câu hỏi sgk.
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> häc</b>.
- Tæ chøc.
- KiĨm tra: ? ThÕ nµo là nói quá? Tác dụng của nói quá?
? Tìm 2 thành ngữ có sử dụng nói quá? Giải nghĩa?
- Bµi míi
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV: Giíi thiƯu bµi míi.
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập.</b>
- Gv cung cÊp bảng phụ ghi ví dụ sgk.
? Những từ ngữ in đậm trong các đoạn
trích <i><b>a, b, c</b></i> có ý nghĩa gì ?
? Tìm các từ khác có nghĩa giảm, tránh
chỉ cái chết ?
? Ti sao ngời viết, ngời nói lại dùng
cách diễn đạt đó ?
<b>A. PhÇn lý thut.</b>
<b>I. Nói giảm, nói tránh và tác dụng của nói</b>
<b>giảm, nói tránh.</b>
<b>1 Ví dụ: </b>
<b>2. NhËn xÐt.</b>
- Những từ in đậm trong ví dụ a, b, c đều có nghĩa
chỉ cái chết
? Vì sao trong câu văn ví dụ d, tác giả
dùng từ " <i>bầu sữa</i>" mà không dùng một
từ ngữ khác cùng nghĩa ?
? So sỏnh hai cỏch núi trong trong ví dụ
e và cho biết cách nói nào nhẹ nhàng, tế
nhị hơn đối với ngời nghe ?
- Gv khẳng định cách nói trên là biện
pháp nói giảm, nói tránh.
? VËy qua phân tích em hÃy cho biết
khái niệm và tác dụng của nói giảm, nói
tránh ?
- ý nghĩa: <i>giảm nhẹ, tránh đi phần nào sự đau</i>
<i>buồn</i>.
- Dựng t bầu sữa trong câu cốt để tránh sự thô
tục.
- Cách nói thứ hai tế nhị hơn, có tính chất nhẹ
nhàng hơn đối với ngời tiếp nhận.
<b>3. Ghi nhớ:</b>
- Hs đọc
- Gv yêu cầu hs đọc yêu các yêu cầu bài
tËp.
? §iỊn tõ ngữ nói giảm, nói tránh sau
vào chỗ trống cho thích hợp:
? Tìm câu có cách nói giảm, nói tránh ?
? Đặt 5 câu nói giảm , nói tránh trong
những trờng hợp khác nhau?
? Trong trờng hợp nào thì khôngnên
dùng nói giảm, nói tránh?
<b>Hot động 3: Củng cố, dặn dò:</b>
? ThÕ nào là nói giảm, nói tránh?
Cho ví dụ?
? Muốn nói giảm, nói tránh ta
phải sử dụng loại từ nào ? ( <i>Đồng nghĩa )</i>
- VÒ nhà học bài, làm bài tập
<b>B. Phần thực hành:</b>
<b>II . Luyện tập.</b>
<b>Bài 1.</b>
<i>a. đi nghỉ.</i>
<i>b. chia tay nhau.</i>
<i>c./ khiếm thị.</i>
<i>d. Có tuổi</i>
<i>e. Đi bớc nữa</i>
<b>Bài 2.</b>
a1. Anh phi ho nhó với bạn bè
b2. Anh không nên owr đây nữa
<b>Bài 3. Nói giảm, nói tránh bằng cách phủ định</b>
điều ngợc lại:
a. Bài thơ của anh dở lắm - <i>Bài thơ của anh cha</i>
<i>đợc hay lắm</i>.
b. Cậu lời học lắm - <i>Cậu cha đợc chăm học lắm</i>.
c. Em tiếp thu chậm thế –<i> Em tiếp thu không </i>
<i>đ-ợc nhanh</i>
d. Bác ấy chết lúc chiều – <i>Bác ấy đã qua đời lỳc</i>
<i>chiu</i>
<b>Bài 4. </b>
<b>Trờng hợp không nên dùng nói giảm, nói tr¸nh:</b>
<i>khi cần thiết phải nói thẳng, nói đúng mức độ sự</i>
<i>thật</i> .
<b>D. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
<b>Ưu điểm</b>
...
...
<b>Tồn tại</b>
<b>Ngày dạy: 26/10/2010</b>
<b>Tiết 21: </b>
<b> Luyện tập về câu ghép</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hs nắm đợc khái niêm và đặc điểm của câu ghép.
- Nhận biết và vận dụng đợc hai cách nối các vế câu trong câu ghép.
- Tạo ý thức dùng câu ghép đúng trong nói và viết.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- GV: Sgk, sgv, Gi¸o ¸n
- HS: Đọc bài ở nhà
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học</b>
<b> - Tæ chøc</b>
- KiÓm tra:
- Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động:</b>
<b>- GV: Giới thiệu bài mới:</b>
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện </b>
<b>tập:</b>
- Gv cung cÊp b¶ng phụ ghi ví
dụ sgk..
? Tìm các cụm C - V trong những
câu in đậm ?
? Phân tích cấu tạo của những câu
có hai hoặc nhiều cụm C - V ?
? HÃy phân biệt xem câu nào có
cụm C- V nhá n»m trong cơm
C- V lín; câu nào các cụm C - V
không bao chứa lẫn nhau ?
? Trong hai loại câu trên, câu nào
là câu n ?
- Gv câu còn lại là câu ghép. Vậy
thế nào là câu ghép ?
- Hs phát biểu. Gv nhận xét, nhấn
mạnh.
<b>A. Phần lý thuyết:</b>
<b>I. Đặc điểm của câu ghép. </b><i><b>1. VÝ dô: </b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt.</b></i>
-<i> Tôi</i><b>(CN)/</b><i> quên thế nào đợc những cảm giác trong</i>
<i>- Buổi mai hơm ấy</i><b>,(TN)/</b><i> một buổi mai đầy sơng thu và</i>
<i>gió lạnh</i><b>,(TN)/</b><i> mẹ tôi</i><b>(CN)/</b><i> âu yếm nắm tay tôi dẫn</i>
<i>đi</i><b>(VN)</b><i> /trên con đờng làng dài và hẹp</i><b>.(TN)</b>
<i>- Cảnh vật chung quanh tôi</i><b>(CN)/</b><i> đều thay đổi</i><b>(VN),</b><i> vì</i>
<i>chính lịng tơi</i><b>(CN)/</b><i> đang có sự thay đổi: hơm nay tôi</i>
<b>(cn)/</b><i>đi học</i><b>(vn).(VN)</b>
- Sơ đồ các cụm C - V:
Câu 1: TN - TN- C- V- TN.
Câu 2: C- V( c- v nh c- v ).
Câu3: C- V, vì C- V ( c- v).
- Câu 1 & 2: câu đơn.
- Câu ghép là câu do hai hoặc nhiều cụm C–V không
bao chứa nhau tạo thành, mỗi cụm C–V đợc gọi là một
vế câu.
<i><b>3. Ghi nhí:</b></i>
- Hs đọc - GV nhấn mạnh.
? Tìm các câu ghép trong ví dụ?
? Trong các câu ghép, các vế câu
đợc nối với nhau bng cỏch no ?
<b>II. Cách nối các vế câu.</b>
<i><b>1. VÝ dơ: </b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>
- C©u 1, 3 ,6
* Các vế câu nối với nhau bằng cách:
- Nối b»ng 1 qht.( C- v× - V; nhng C - V)
- Nối bằng 1 cặp qht ( bài tập 2 ).
- Hs tổng kết lại những cách nối
các vế câu ghép.
? Tỡm nhng câu ghép- cho bit
cỏc v cõu c ni vi nhau bng
cỏch no?
? Đặt câu với mỗi cặp quan hệ từ
sau?
? Chuyn câu ghép vừa đặt đợc
thành những câu ghép mới bằng 1
trong hai cách sau:
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: </b>
? Thế nào là câu ghép? Cho ví
d?
- Làm tiếp các bài tập còn lại
- Tìm hiểu trớc bài "<i>Tìm hiểu </i>
- Không dùng từ nối, giữa các vế cần có dấu ( , ; :)
<i><b>3. Ghi nhí</b>: </i>
- Hs đọc - gv nhấn mạnh.
<b>B. Phn luyn tp:</b>
<b>III. Luyn tp</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a.U van Dần, U lạy Dần ( dấu phẩy)
Chị con có đi mới Dần chứ ( dấu phẩy)
Sáng nay ngời ta thëng kh«ng(dÊu phÈy)
Nếu Dần khơng…nữa đấy ( quan hệ từ <i>nếu</i>, dấu phẩy,
cặp đại từ <i>đây đấy</i>)
b. C« t«i… ra tiÕng( dÊu phÈy)
Giá nh… mới thơi(qht <i>giá - thì, </i>từ thì bị lợc bỏ)
c. Tơi im lặng… cay ng( du hai chm)
d. Hắn làm nghề lơng thiện quá(qht nên, bởi vì)
<i><b>Bài 2</b>:</i>
a.Vỡ trong nh cú mốo nờn các con chuột rất sợ hãi
b. Nếu khôngđi chơi nắng thì Lan đã khơng b cm
nng.
c. Tuy phải làm vất vả nhng tôi vẫn cố gắng vơn lên
trong học tập
d. Không những mèo bắt chuột giỏi mà nó còn là con
vËt rÊt hiỊn tõa ve vt
<i><b>Bµi 3:</b></i>
- Bá bít mét qht: <i>Trong nhà có mèo, các con</i> <i>chuột rất</i>
<i>sợ hÃi</i>
- Đảo trật tự các vế: <i>Các con chuột rất sợ hÃi vì trong</i>
<i>nhà có mèo</i>
<b>D. Rỳt kinh nghim sau gi dy</b>
<b>u im</b>
...
...
<b>Tn ti</b>
...
...
<b>Ngày dạy: 2810/2010</b>
<b>Tiết 22: </b>
<b> Luyện tập về câu ghép</b>
<b>(Tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hs nắm đợc khái niêm và đặc điểm của câu ghép.
- Nhận biết và vận dụng đợc hai cách nối các vế câu trong câu ghép.
- Tạo ý thức dùng câu ghép đúng trong nói và viết.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- GV: Sgk, sgv, Gi¸o ¸n
- HS: Đọc bài ở nhà
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học</b>
- KiÓm tra:
- Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động:</b>
<b>- GV: Giới thiệu bài mới:</b>
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn </b>
<b>luyÖn tËp:</b> <b>B. PhÇn lun tËp:III. Lun tËp</b>
? Tìm những câu ghép- cho biết
các vế câu đợc nối với nhau
bằng cỏch no?
? Đặt câu với mỗi cặp quan hệ
? Chuyển câu ghép vừa đặt đợc
thành những câu ghép mới bằng
1 trong hai cách sau:
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn </b>
<b>dũ: </b>
? Thế nào là câu ghép? Cho ví
dụ?
- Làm tiếp các bài tập còn lại
- Tìm hiểu trớc bài "<i>Tìm hiểu </i>
<i>chung</i>..."
<i><b>Bài 1:</b></i>
a.U van Dần, U lạy Dần ( dấu phẩy)
Chị con có đi mới Dần chứ ( dấu phẩy)
Sáng nay ngêi ta… thëng kh«ng(dÊu phÈy)
Nếu Dần khơng…nữa đấy ( quan hệ từ <i>nếu</i>, dấu
phẩy, cặp đại từ <i>đây đấy</i>)
b. C« t«i… ra tiÕng( dÊu phÈy)
Giá nh… mới thơi(qht <i>giá - thì, </i>từ thì bị lợc bỏ)
c. Tơi im lặng… cay đắng( dấu hai chấm)
d. H¾n làm nghề lơng thiện quá(qht nên, bởi vì)
<i><b>Bài 2:</b></i>
a.Vỡ trong nhà có mèo nên các con chuột rất sợ hãi
b. Nếu khơngđi chơi nắng thì Lan đã khơng bị cảm
nặng.
c. Tuy phải làm vất vả nhng tôi vẫn cố gắng vơn lên
trong học tập
d. Không những mèo bắt chuột giỏi mà nó còn là
con vật rất hiền từa ve vuốt
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Bỏ bớt một qht: <i>Trong nhà có mèo, các con</i> <i>chuột</i>
<i>rất sợ hÃi</i>
- Đảo trật tự các vế: <i>Các con chuột rất sợ hÃi vì</i>
<i>trong nhà có mèo</i>
<b>D. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
<b>Ưu điểm</b>
...
...
<b>Tồn tại</b>