PHỊNG GD&ĐT TAM DƯƠNG KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ THI MƠN: TỐN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 01 trang
Lưu ý: Thí sinh khơng được sử dụng máy tính cầm tay.
Câu 1. (3,0 điểm) Cho biểu thức: Q
x3
x 1 2
a) Tìm x để Q xác định và rút gọn Q.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = Q + x.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho x 6 4 cos 450 3
2 2 3 18 16sin 450 tan 600 . Tính giá trị
biểu thức: T 20 x1982 11x11 2020 .
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm các giá trị của m để nghiệm của phương trình
m 1
1 m (với m là
x 1
tham số) là số dương.
Câu 4. (2,0 điểm) Giải phương trình: 2 2 x 1 x 3 5 x 11 0 .
Câu 5. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên n để A là số nguyên tố, biết A n3 n 2 n 2 .
Câu 6. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên có hai chữ số ab thỏa mãn:
ab
ab
.
ab
Câu 7. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC, biết AB = c; BC = a; CA = b. Vẽ phân giác AD (D thuộc
BC). Chứng minh rằng: AD
2bc
.
bc
(α < 450).
Câu 8. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, C
a) Tìm giá trị của α để CH = 3BH.
b) Chứng minh rằng: sin 2 2sin cos .
Câu 9. (1,5 điểm) Cho các số thực x, y, z thay đổi sao cho 3 x y z 12. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức: M 5 x 2 3 y 2 z 2 2 xy 2 yz 6 x 6 y 14.
Câu 10. (1,5 điểm) Cho năm số nguyên dương đôi một phân biệt sao cho mỗi số trong chúng
khơng có ước nguyên tố nào khác 2 và 3. Chứng minh rằng trong năm số đó tồn tại hai số mà
tích của chúng là một số chính phương.
-------------HẾT-----------Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ......................................................................, SBD:................, Phịng thi:...........
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ THI MƠN: TỐN
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. LƯU Ý CHUNG:
- Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của thí sinh. Khi
chấm nếu thí sinh bỏ qua bước nào thì khơng cho điểm bước đó.
- Nếu thí sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
- Thí sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó khơng được
điểm.
- Trong lời giải câu 7,8 nếu thí sinh khơng vẽ hình thì khơng cho điểm.
- Điểm tồn bài tính đến 0,25 và khơng làm trịn.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Ý
Nội dung trình bày
x 1
x 1 0
x 1
x 3
x 1 2 0
x 1 2
0.5
x3
x 1 2
0.25
Q xác định
Với x ≥1; x ≠ 3 ta có. Q
a)
Câu 1
(3,0
điểm)
x 3
x 1 2
x 3
x 1 2
2
x 1
x 3
x 1 2
x 1 2
2
x 1 2
0.25
0.25
2
0.25
x 1 2
x 1 2
Với x ≥1; x ≠ 3 thì Q x 1 2
Với x ≥1; x ≠ 3, ta có P Q x x x 1 2
Câu 2
(2,0
điểm)
Điểm
0.25
0.25
Vì x ≥1; x ≠ 3 x 1 0
b) nên P x x 1 2 1 2
Dấu “=” xảy ra khi x = 1
0.25
0.25
0.25
Vậy Pmin 1 2 x 1
0.25
x 6 4 cos 450 3
Ta có
64
2
3
2
2 2 3 18 16sin 450 tan 600
2 2 3 18 16
2
3
2
6 2 2 3
2 2 3 18 8 2 3
6 2 2 3
22 3
4 2
2
0.25
0.25
3
6 2 2 3 4 2 3 3 6 2 2 3
3 1
2
3
62 2 2 3 3 62 42 3 3
62
3 1
2
3 42 3 3
2
3 1 3 1
Thay x = 1 vào T, ta được
T = 20.11982 + 11.111 + 2020 = 2051
Vậy T = 2051
ĐKXĐ:
.
Đưa phương trình về dạng (1-m)x=2
Nếu m=1 thì phương trình vơ nghiệm
Nếu
Câu 3
(2,0
điểm)
thì x
2
1 m
2
là nghiệm của phương trình thì x 1 m 1
1 m
2
Vậy nghiệm của phương trình là x
với m 1
1 m
Để x
m 1
m 1 m 1
Phương trình có nghiệm dương khi 2
m 1
m 1
1 m 0
Vậy với m 1 ; m 1 thì phương trình có nghiệm dương
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Giải phương trình 2 2 x 1 x 3 5 x 11 0 .
1
2
2 2 x 1 x 3 5 x 11 0
2 2 x 1 x 3 5 x 11
ĐKXĐ: x
Câu 4
(2,0
điểm)
0.25
0.25
0.25
9 x 1 4 2 x 2 5 x 3 5 x 11
0.25
2x2 5x 3 3 x
x 3
2
2
2 x 5 x 3 9 6 x x
0.25
0.25
x 3
x 1
2
x 12
x 11x 12 0
Đối chiếu điều kiện ta được x 1 là nghiệm duy nhất của phương trình
Ta có, A n3 n 2 n 2
0.25
0.25
0.25
n 3 2n 2 n 2 2n n 2
n 2 n 2 n 1
Câu 5
(1,5
điểm)
0.25
Do n 2 n 2 n 1 , với n N
Vậy A là số nguyên tố khi và chỉ khi n 2 1 và n 2 n 1 là số nguyên tố
n 3 và khi đó A 13 (thỏa mãn)
Vậy n = 3, thì A là số nguyên tố
ab
Ta có, với a, b N * thì
ab
ab
a b
3
3
a + b là số chính phương.
Vì 1 a b 18 nên a b 1; 4;9;16
Câu 6
(1,5
điểm)
ab a b ab
2
, nên
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
+ Với a + b = 1 ta có ab 1 (loại)
+ Với a + b = 4 ta có ab 8 (loại)
+ Với a + b = 9 ta có ab 27 (thỏa mãn)
+ Với a + b = 16 ta có ab 64 (loại)
Vậy số tự nhiên cần tìm là 27
0.25
A
E
B
D
C
0.25
0.25
Qua D kẻ DE song song với AB, E ∈ AC.
Chứng minh được ∆EAD cân tại E. Suy ra AE =ED.
Áp dụng hệ quả của định lý Ta-lét vào ∆ABC ta có:
Câu 7
(2,0
điểm)
AE ED EC AE
1
AC AB AC CA
1 1
bc
hay AE( ) 1 AE
b c
bc
Suy ra:
Trong tam giác ADE có AD < AE + ED
AD 2AE (đpcm)
AD
Câu 8
(3,0
a
2bc
bc
A
ED EC
AB AC
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
điểm)
B
H
2α
M
α
C
Xét tam giác ABH vng tại H, ta có BH = AH.cotB = AH.tanα
Xét tam giác ACH vuông tại H, ta có CH = AH.cotα
CH 3BH AH .cot 3 AH .tan
0.25
0.25
0.25
1
3 tan
tan
1
3
tan 2
3
3
0
30 , Vậy 300 thì CH = 3BH
b
0.25
0.25
0.25
Kẻ trung tuyến AM
Vì C = α < 450 nên C < B AB < AC H nằm giữa B và M
theo tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vng ta
1
2
M AMB 2C 2
có, AM MB MC BC , suy ra tam giác AMC cân tại
0.25
0.25
AB
AC
; cos
BC
BC
AH
Tam giác AHM vuông tại H, ta có sin 2
(1)
AM
AB AC
AH .BC
AH
AH
Ta có 2 sin cos 2.
.
2.
2.
(2)
2
BC BC
BC
2 AM AM
Tam giác ABC vng tại A, ta có sin
0.25
0.25
0.25
0.25
Từ (1) và (2) suy ra sin2α = 2sinαcosα.
Ta có M 4 x 2 4 xy y 2 y 2 2 yz z 2 x 2 y 2 9 2 xy 6 x 6 y 5
0.25
(2 x y )2 ( y z ) 2 x 2 y 2 32 2 xy 2.3x 2.3. y 5
2 x y y z x y 3 5
(2 x y ) 2 ( y + z ) 2 ( x y 3) 2
5
1
1
1
111
(3 x y z 3) 2
5
3
2
Câu 9
(1,5
điểm)
Theo giả thiết, ta có
3x y z 12 3x y z 3 9 (3x y z 3) 2 81.
Suy ra M 32.
2 x y y z
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi : y z x y 3
3 x y z 3 9
Vậy M min
2 x 2 y z 0
x 3
x z 3
y 3.
3x y z 12
z 0
32 x y 3, z 0.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Gợi các số đã cho là a1 , a2 , a3 , a4 , a5 . vì các số này khơng có ước số ngun tố
nào khác 2 và 3 nên các số này đều có dạng ai 2 x 3 y với xi, yi là các số tự
nhiên.
Xét 5 cặp số x1; y1 ; x2 ; y2 ; x3 ; y3 ; x4 ; y4 ; x5 ; y5 mỗi cặp số này nhận giá trị
một trong bốn trường hợp sau: (số chắn; số chẵn), (số chẵn; số lẻ), (số lẻ; số
chẵn), (số lẻ; số lẻ)
Nên theo nguyên lí Dirichlet thì có ít nhất 2 cặp số trên nhận cùng một dạng
giá trị.
Khơng mất tính tổng qt khi giả sử x1; y1 ; x2 ; y2 cùng nhận giá trị dạng (số
chẵn; số lẻ).
Khi đó x1 x2 ; y1 y2 đều là số chẵn nên
a1a2 2 x .3 y .2 x .3 y 2 x x .3 y y là số chính phương. Do đó ta có điều phải
chứng minh
i
Câu
10
(1,5
điểm)
1
1
2
2
1
2
1
2
---------- Hết ----------
i
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25