Ngày soạn: 09/01/2011
Tiết 37, 38, 39, 40–Tuần: 20, 21
H C TOÁN V I TOOLKIT MATHỌ Ớ
H C TOÁN V I TOOLKIT MATHỌ Ớ
MỤC TIÊU:
- HS nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và chức năng đã
được học trong phần mềm TIM.
- HS có thể thực hiện và thao tác được các lệnh chính đã học bằng cả
hai cách từ hộp thoại và từ dòng lệnh.
- HS hiểu và áp dụng được các tính năng của phần mềm trong việc học
tập và giải toán trong chương trình học trên lớp.
CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: sách Tin học THCS (quyển 2), giáo án; phòng máy tính đã
cài đặt phần mềm Toolkit Math, máy chiếu.
- Học sinh: sách Tin học THCS (quyển 2).
PHƯƠNG PHÁP:
- Trực quan, thực hành.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung - Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
(Buổi học thứ nhất - Tiết 37, 38/tuần 20)
Hoạt động 1: giới thiệu chung về phần mềm TIM
HS nhận biết và phân biệt được các
màn hình chính của phần mềm TIM.
Giới thiệu trực quan.
GV giới thiệu.
Toolkit Math có tên đầy đủ là Toolkit for
Interactive Mathematics (TIM), là phần
mềm học toán đơn giản nhưng rất hữu ích
cho HS cấp THCS.
GV hướng dẫn HS khởi động phần mềm
bằng cách nháy đúp vào biểu tượng
trên màn hình nền.
GV yêu cầu HS khởi động TIM và tiếp
tục giới thiệu:
TIM có ba chức năng chính là: TIMText
Tools – các công cụ biên soạn bài giảng,
Algebra Tools – các công cụ tính toán đại
số và Data Tools – các công cụ xử lý dữ
liệu.
HS lắng nghe và ghi vở.
HS quan sát và ghi nhớ.
HS khởi động TIM, lắng nghe
và quan sát.
HS chú ý.
Ph n m m h c t p:ầ ề ọ ậ
GV nhấn mạnh: trong khuôn khổ chương
trình chúng ta chỉ tìm hiểu Algebra Tools.
GV hướng dẫn HS tìm hiểu màn hình làm
việc của TIM như SGK trang 112.
HS tìm hiểu theo hướng dẫn.
Hoạt động 2: tìm hiểu lệnh Simplify và Plot
HS hiểu và thực hiện lệnh simplify,
plot bằng hai cách (từ cửa sổ dòng lệnh và
từ hộp thoại).
GV giới thiệu, làm mẫu và hướng dẫn
HS thực hiện.
GV giới thiệu và hướng dẫn.
* Simplify là lệnh dùng để tính toán giá trị
biểu thức.
- Cú pháp:
simplify <biểu_thức_cần_rút_gọn>
GV hướng dẫn HS gõ lệnh từ cửa sổ dòng
lệnh:
simplify 1/5+3/4
GV tiếp tục hướng dẫn HS thực hiện lệnh
từ hộp thoại Algebra → Simplify.
Tương tự, GV giới thiệu lệnh Plot:
* Plot là lệnh dùng để vẽ trực tiếp các đồ
thị hàm số đơn giản.
- Cú pháp:
plot y = <hàm_số_của_x>
GV chú ý hướng dẫn HS thực hiện lệnh từ
hộp thoại Plots → 2D → Graph
Function…
HS lắng nghe và có thể ghi vở.
HS quan sát và thực hiện.
HS quan sát và thực hiện theo
hướng dẫn của GV.
HS lắng nghe và có thể ghi vở.
HS quan sát và thực hiện.
Hoạt động 3: thực hành lệnh Simplify và Plot
HS hiểu rõ hơn và rèn luyện kỹ hơn về
lệnh Simplify, Plot.
HS thực hành.
Đối với lệnh simplify, GV đưa ra nhiều ví
dụ từ đơn giản đến phức tạp để HS rèn
luyện.
GV quan sát và hướng dẫn thêm.
GV cần chú ý hướng dẫn HS viết đúng
biểu thức bằng cú pháp của TIM (như dấu
luỹ thừa ^,…).
Đối với lệnh plot, GV giới thiệu lệnh đặt
màu vẽ và nét vẽ để tạo hứng thú học tập.
- Đặt màu vẽ: Pencolor <tên_màu_vẽ>
Tên màu vẽ: blue (xanh), red (đỏ), black
(đen), yellow (vàng), magenta (hồng).
- Đặt nét vẽ: Penwidth
<độ_dày_nét_vẽ>
HS thực hành và kiểm tra kết
quả giữa các nhóm với nhau.
HS chú ý.
HS chú ý ghi nhớ và làm theo
hướng dẫn.
Độ dày nét vẽ là giá trị số.
- Xoá đồ thị đã vẽ: Clear
(Buổi học thứ 2 - tiết 39, 40/tuần 21)
Hoạt động 4: giới thiệu lệnh expand, solve, make, graph
HS hiểu và thực hiện được lệnh expand,
solve, make, graph.
GV giới thiệu và hướng dẫn HS thực
hành.
GV giới thiệu và hướng dẫn lần lượt:
* Expand là lệnh khai triển và mở rộng
một biểu thức toán học.
- Cú pháp:
expand <biểu_thức_cần_tính_toán>
- Cách thực hiện lệnh từ hộp thoại:
Algebra → Expand.
* Solve là lệnh giải phương trình hàm số
đơn giản.
- Cú pháp:
solve <phương_trình> <biến_nhớ>
- Cách thực hiện lệnh từ hộp thoại:
Algebra → Solve Equation.
* Make là lệnh dùng định nghĩa một hàm
số để có thể dùng lại sau này.
- Cú pháp:
make <tên_hàm_số (biến_số)>
<biểu_thức_chứa_chữ_của_hàm_số>
- Cách thực hiện lệnh từ hộp thoại:
Define → Function.
* Graph là lệnh vẽ đồ thị một hàm số đã
được định nghĩa.
- Cú pháp:
graph <tên_hàm_số hoặc
biểu_thức_chứa_tên_hàm_số>
- Cách thực hiện lệnh từ hộp thoại:
Plots → 2D → Graph Function.
Ở mỗi lệnh được giới thiệu, GV hướng
dẫn kèm một VD minh hoạ đơn giản để
HS làm theo.
HS theo dõi, ghi vở và thực
hành theo hướng dẫn.
HS chú ý thực hành theo hướng
dẫn của GV.
Hoạt động 5: thực hành lệnh expand, solve, make, graph
HS được rèn luyện nhiều hơn với lệnh
expand, solve, make, graph.
HS thực hành.
Ở mỗi lệnh, GV đưa ra ví dụ để HS thực
hành, GV theo dõi hướng dẫn thêm.
Ở lệnh solve GV hướng dẫn HS hai cách
HS thực hành theo hướng dẫn
của GV và kiểm tra kết quả của
nhau.
đặt biến_nhớ:
VD: solve 2*x – 1 = 0 x cũng giống như
solve 2*x – 1 = 0(x)
GV cũng cần chú ý hướng dẫn HS sử
dụng hộp thoại để thực hiện lệnh cho mỗi
câu lệnh cụ thể.
Ở lệnh graph GV nhắc HS đặt màu và nét
vẽ cho đồ thị.
HS chú ý.
HS làm theo hướng dẫn của GV.
Hoạt động 6: củng cố
Nhận xét, đánh giá buổi thực hành.
GV dặn dò HS chuẩn bị kiểm tra viết 1
tiết.
HS lắng nghe.
HS chú ý lắng nghe.
۞
Ngày soạn: 23/01/2011
Tiết 41, 42–Tuần: 22
NH D NG TRANG TÍNHĐỊ Ạ
NH D NG TRANG TÍNHĐỊ Ạ
MỤC TIÊU:
- Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính.
- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
và chọn màu.
- Biết thực hiện căn lề.
- Biết tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
- Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: sách Tin học THCS (quyển 2), giáo án, bài tập mẫu, phòng
máy tính, máy chiếu
- Học sinh: sách Tin học THCS (quyển 2).
PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đáp, hướng dẫn.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung - Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: định dạng phông, cỡ, kiểu chữ và chọn màu cho phông
HS biết định dạng phông chữ, cỡ chữ,
Bài 6
kiểu chữ và chọn màu phông.
GV đặt vấn đề, HS trả lời và thực hành
trên máy.
GV đặt vấn đề.
Vận dụng sự hiểu biết và SGK hãy thực
hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ?
GV dựa vào câu trả lời của HS mà hướng
dẫn HS thực hành.
! GV cần chú ý hướng dẫn HS chọn các
phông chữ phù hợp với bảng mã.
GV hướng dẫn nút lệnh chọn màu phông
và thực hiện mẫu để HS quan sát thực
hành.
HS trả lời.
HS thực hiện trên bài tập mẫu.
HS quan sát và thực hành.
HS lắng nghe hướng dẫn.
HS chú ý và thực hành.
Hoạt động 2: căn lề trong ô tính
HS biết căn lề dữ liệu cho phù hợp.
GV hướng dẫn kết hợp sự liên hệ từ
Word của HS.
GV đặt vấn đề.
Mặc định, dữ liệu số, dữ liệu kí tự căn
lề như thế nào trong ô tính?
Từ trả lời của HS GV giới thiệu các nút
lệnh căn lề:
GV yêu cầu HS thực hành trên bài tập
mẫu.
GV giới thiệu nút lệnh Merge and
Center và thực hành mẫu để HS nắm
bài.
GV hướng dẫn HS thực hành theo phiếu
thực hành, chú ý hướng dẫn HS chọn số ô
cần gộp cho phù hợp.
HS trả lời.
HS quan sát.
HS làm theo yêu cầu.
HS lắng nghe và quan sát.
HS chú ý làm theo hướng dẫn.
Hoạt động 3: tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
HS biết thêm một cách khác để tăng
hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ
liệu số.
GV đặt vấn đề, HS trả lời.
GV đặt vấn đề:
Nhắc lại các định dạng số chữ số thập
HS trả lời:
Format → Cells → Number
Căn lề trái Căn lề phảiCăn lề phải
Căn thẳng giữa ô
phân của dữ liệu số đã học.
Từ đó GV giới thiệu công cụ.
GV dành thời gian để HS thực hành.
→…
HS quan sát và ghi nhớ.
HS thực hành.
Hoạt động 4: tạo màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
HS biết kẻ đường biên và tạo màu nền
cho các ô tính.
GV hướng dẫn HS thao tác.
GV đưa VD mẫu đã tạo màu nền và kẻ
đường biên để HS quan sát.
GV giới thiệu lần lượt công cụ tạo nền và
kẻ đường biên, sau đó thực hiện thay đổi
để HS quan sát trực tiếp.
GV hướng dẫn HS thao tác trên bài tập
mẫu.
GV lưu ý HS phân biệt biểu tượng
tạo màu nền khác với biểu tượng tạo
màu phông.
HS quan sát.
HS lắng nghe và quan sát.
HS thực hành theo hướng dẫn.
HS chú ý.
Hoạt động 5: củng cố
Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK.
GV nhận xét, kết luận.
Chuẩn bị bài thực hành số 6.
HS suy nghĩ trả lời.
HS khác bổ sung.
HS lắng nghe, ghi nhớ.
۞
Ngày soạn: 09/01/2011
Tiết 37, 38, 39, 40–Tuần: 20, 21
MỤC TIÊU:
CHUẨN BỊ:
PHƯƠNG PHÁP:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Ph n m m h c t p:ầ ề ọ ậ
Tăng thêm Giảm bớt