Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi HSG môn Toán 10 năm 2019 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.88 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ <b>KỲ THI CHỌN HSG VĂN HÓA LỚP 10, 11</b>


<b>TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ</b> <b>Khóa thi ngày 03 tháng 4 năm 2019</b>
<b> Mơn thi: Tốn lớp 10 </b>
<b> </b>


<b> </b><i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề </i>


<b>Câu I.</b> (<i>5,0 điểm</i>)


Cho Parabol (P):

<i>y</i>

<i>x</i>

2

<i>bx</i>

<i>c</i>

.


<b> 1)</b> Tìm <i>b c</i>, để Parabol (P) có đỉnh 1; 5
2 4


<i>S</i><sub></sub>  <sub></sub>


 .


<b> 2)</b> Với <i>b c</i>, tìm được ở câu 1. Tìm <i>m</i> để đường thẳng :<i>y</i>  2<i>x</i> <i>m</i> cắt Parabol (P) tại hai điểm
phân biệt <i>A B</i>, sao cho tam giác <i>OAB</i>vuông tại <i>O</i> (với <i>O</i> là gốc tọa độ).


<b>Câu II. </b>(<i>6,0 điểm</i>)


<b>1)</b> Tìm <i>m</i> để bất phương trình: <i>mx</i>2 2

<i>m</i>3

<i>x</i>2<i>m</i>140 vơ nghiệm trên tập số thực.
<b>2)</b> Giải bất phương trình sau trên tập số thực:

2<i>x</i>2   4 <i>x</i> 2

<i>x</i>2 5<i>x</i> 6 0.


<b>3)</b> Giải hệ phương trình sau trên tập số thực :





2 3 2


4 2


1
2 1 1


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


     




   





<b>Câu III. </b>(<i>6,0 điểm</i>)


<b> 1)</b> Cho tam giác <i>ABC</i> đều có độ dài cạnh bằng 3. Trên các cạnh <i>BC CA</i>, lần lượt lấy các điểm
,


<i>N M</i> sao cho <i>BN</i> 1, <i>CM</i> 2.


a) Phân tích véc tơ <i>AN</i><sub> theo hai vectơ </sub><i>AB AC</i>, .



b) Trên cạnh <i>AB</i> lấy điểm <i>P</i>,

<i>P</i> <i>A P</i>, <i>B</i>

sao cho<i>AN</i> vng góc với <i>PM</i>. Tính tỉ số <i>AP</i>.


<i>AB</i>


<b> 2)</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình thang cân <i>ABCD</i> có hai đáy là <i>AD BC</i>, và <i>AD</i><i>BC</i>, biết
rằng <i>AB</i><i>BC AD</i>, 7.Đường chéo <i>AC</i> có phương trình là <i>x</i>3<i>y</i> 3 0, điểm <i>M</i>

 2; 5

thuộc
đường thẳng <i>AD</i>. Tìm tọa độ đỉnh <i>D</i> biết đỉnh <i>B</i>

 

1;1 .


<b>Câu IV. </b>(<i>3,0 điểm</i>)


<b>1)</b> Cho tam giác <i>ABC</i>có diện tích <i>S</i> và bán kính của đường tròn ngoại tiếp <i>R</i> thỏa mãn hệ thức


<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



2 3 3 3


2


= sin sin sin
3


<i>S</i> <i>R</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> . Chứng minh tam giác <i>ABC</i> là tam giác đều.


<b> 2)</b> Cho <i>x y z</i>, , là các số thực dương thỏa mãn điều kiện <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 3. Chứng minh rằng
9


.



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i>   <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>3)</b> Cho đa thức <i>P x</i>

 

<i>x</i>2018 <i>mx</i>2016 <i>m</i> trong đó <i>m</i> là tham số thực. Biết rằng <i>P x</i>

 

có 2018
nghiệm thực. Chứng minh rằng tồn tại một nghiệm thực <i>x</i>0 của <i>P x</i>

 

thỏa mãn <i>x</i>0  2.


<b>---HẾT--- </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b>


<b>Câu I </b>
<b>(5,0 điểm) </b>


<b>1) (2,0 điểm).</b> Đỉnh


/ 2 1/ 2


1
1 5


; ( ) <sub>1</sub> <sub>5</sub>


1
2 4


4 2 4



<i>b</i>


<i>b</i>


<i>S</i> <i>P</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>c</i>
<i>c</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub>




<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub>   </sub> <sub> </sub>


  <sub></sub> 


<b>2) (3,0 điểm). </b>Pthoành độ giao điểm của (P) và :


2 2


1 2 3 1 0


<i>x</i>      <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>  <i>x m</i>   (*).  cắt (P) tại hai điểm phân biệt PT(*) có


hai nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> 0 13 4 0 13

 

**


4


<i>m</i> <i>m</i>


       


Giả sử <i>A x</i>

<sub>1</sub>; 2 <i>x</i><sub>1</sub><i>m B x</i>

 

; <sub>2</sub>; 2 <i>x</i><sub>2</sub><i>m</i>

theo Viet ta có 1 2
1 2


3
1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>


  




 <sub> </sub>


 .


Ta có tam giác <i>OAB</i>vng tại <i>O</i>


2 2


1 2 1 2



1 21


. 0 5 2 0 5 0 .


2


<i>OA OB</i> <i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> 


            


Đối chiếu đk (**) ta có đáp số 1 21.
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu II </b>


<b>(6,0 điểm) </b>


<b>1)(2,0 điểm) TH 1: </b><i>m</i>0<b>, </b>bpt trở thành 6 14 0 7
3


<i>x</i> <i>x</i>


     (không thỏa ycbt).


<b> TH 2:</b> <i>m</i>0<b>, </b><i>mx</i>22

<i>m</i>3

<i>x</i>2<i>m</i>140VN <i>mx</i>22

<i>m</i>3

<i>x</i>2<i>m</i>140 CN
<i>x</i>


  0 <sub>2</sub>0 0 9.



' 0 8 9 0 9 1


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>hoac</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>

  
 
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   
        
  


Vậy <i>m</i> 9.


<b>2)</b> <b>(2,0 điểm).</b> <b>TH1:</b> 2 5 6 0 2
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>   </sub>




<b>TH 2: </b> 2 5 6 0 2


3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>   </sub>


 . Khi đó, bpt

<sub></sub>

<sub></sub>



2


2
2


2 0
2 0


2 4 2


2 4 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 

 <sub> </sub>

 <sub>    </sub><sub></sub>

 <sub> </sub> <sub></sub>


2
2 2
0
2 2
4
4 0
4 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   
 


 <sub> </sub> 
<sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


  
<sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>   

.


Vậy tập nghiệm bất phương trình <i>S</i>  

;0

 

2,3 

4;



<b>3) (2,0 điểm)</b> Hpt:








2 2


2 3 2


2


4 2 <sub>2</sub>


1
1


2 1 1 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i> <i>xy</i>



<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>


     
     
 <sub></sub>
 
   
    
 <sub></sub>


Đặt <i>a</i><i>x</i>2<i>y b</i>, <i>xy</i> hệ thành
3 2


2 2


1 2 0 0 1 2


.


1 0 3


1 1


<i>a</i> <i>ab b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>



          


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub>


       


 


+) Với 0
1
<i>a</i>
<i>b</i>


 


 ta có
2
0
1.
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
  
  




+) Với 1


0
<i>a</i>
<i>b</i>


 


 ta có

  

   


2


1


; 0; 1 , 1; 0 , 1; 0 .
0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>xy</i>
  
   




+) Với 2
3
<i>a</i>


<i>b</i>
 

  


 ta có

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2
2
3
1
2
.
3
3


1 3 0


<i>y</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   <sub> </sub>


    <sub></sub> <sub></sub>
  <sub> </sub>
  <sub></sub>
 <sub> </sub> <sub>  </sub>


Vậy hệ có 5 nghiệm

    

<i>x y</i>; 

1;1 , 0; 1 , 1;0 ,

   

1;0 ,

 

1;3 .


<b>Câu III </b> <b>1) (4,0 điểm)</b> a) = = 1

2 + 1


3 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>(6,0 điểm) </b>


b) Đặt <i>AP</i><i>x</i>, 0

 <i>x</i> 3

. Ta có = 1 -


3 3


<i>x</i>
<i>PM</i> <i>PA</i><i>AM</i>  <i>AC</i> <i>AB</i>


2 2


2 1 1


. 0 . 0


3 3 3 3


2 2 1



. . 0


9 9 9 9


4
1 2 1 0


2 5


<i>x</i>


<i>AN</i> <i>PM</i> <i>AN PM</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>AB AC</i> <i>AB</i> <i>AB AC</i> <i>AC</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


   <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


    


      



Vậy 4 .
15


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>2) (2,0 điểm).</b> Do <i>ABCD</i> là hình thang cân


nên <i>ABCD</i> là hình thang nội tiếp đường trịn


tâm <i>O</i>.Do <i>AB</i><i>BC</i><i>CD</i><i>AC</i>là đường
phân giác trong góc <i>BAD</i>. Gọi <i>E</i> là
điểm đối xứng của <i>B</i> qua <i>AC</i>, khi đó


<i>E</i> thuộc <i>AD</i>. Ta có <i>BE</i><i>AC</i>


và <i>BE</i> qua <i>B</i>

 

1;1 nên phương trình


<i>BE:</i> 3<i>x</i>  <i>y</i> 4 0.


Gọi <i>F</i><i>AC</i><i>BE</i>tọa độ <i>F</i> là nghiệm của
Hệ 3 3 0 3; 1 .


3 4 0 2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>F</i>
<i>x</i> <i>y</i>


  



 <sub></sub>  <sub></sub> 


 <sub>  </sub>  


 


 Do <i>F</i> là trung điểm


Của <i>BE</i><i>E</i>

2; 2 .

Do <i>M</i>

  2; 5

<i>AD</i>phương trình <i>AD:</i> 3<i>x</i>4<i>y</i>140.


Do <i>A</i> <i>AD</i><i>AC</i>tọa độ <i>A</i> là nghiệm của hệ 3 3 0

 

6;1 .
3 4 14 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>


  


 <sub></sub>


   


Do <i>D</i><i>AD</i><i>D</i>

2 4 ; 2 3 <i>t</i>   <i>t</i>



 

2

2



58 26


12 <sub>;</sub>


5 5
5


7 4 4 3 3 49


2 2 16


;


5 5 5


<i>D</i>
<i>t</i>


<i>AD</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>D</i>


  


    


 <sub></sub> <sub></sub>





       




  


  <sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Do <i>B,D</i> nằm khác phía với đường thẳng <i>AC </i>nên kiểm tra vị trí tương đối của điểm <i>B</i> và


hai điểm <i>D</i> ta có đáp số 2; 16
5 5


<i>D</i><sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu IV </b>
<b>(3,0 điểm). </b>


<b>1) (1,0điểm).</b> Theo định lí sin ta có :


3 3 3


3 3 3


3 3 3


sin ; sin ;sin



8 8 8


<i>a</i> <i>B</i> <i>c</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


  


3 3 3 3 3 3


2


3 3 3


2
=


3 8 8 8 12


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>VT</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


 



 


Áp dụng bắt đẳng thức cơ – si ta có: <i>a</i>3  <i>b</i>3 <i>c</i>3 3<i>abc</i>




4


<i>abc</i>
<i>VT</i>


<i>R</i>





4


<i>abc</i>
<i>S</i>


<i>R</i>


 , dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c  ABC đều


<b>2) (1,0 điểm).</b> Ta có



2



2 2 2


.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


 


     


 


Ta cần chứng minh:

  



2


3
9


9 *


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>
<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


      


    .


Đặt



2
3


, 3 3 .


2


<i>t</i>


<i>t</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>t</i> <i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>  BĐT

 

* thành


2

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



2


3 9 3


3 2 3 0
2


<i>t</i>



<i>t</i>    <i>t</i> <i>t</i>  (ln đúng).


<b>3) (1,0 điểm). </b>Ta có <i>P</i>

 

 1 1,<i>P</i>

 

1 1.Giả sử các nghiệm thực của <i>P x</i>

 


1, 2,..., 2018


<i>a a</i> <i>a</i> , tức là <i>P x</i>

  

 <i>x a</i> <sub>1</sub>



<i>x a</i> <sub>2</sub>

 

... <i>x a</i> <sub>2018</sub>

.
Khi đó, <i>P</i>

  

1  1 <i>a</i>1



1<i>a</i>2

 

... 1<i>a</i>2018

1,


  

1 1 1



1 2

 

... 1 2018

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề thi học kì 1 môn toán 11 năm học 2012 2013 của trường THPT lê lợi quảng trị
  • 4
  • 596
  • 1
  • ×