Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.53 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 11



<i><b> Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b> Tập đọc- Kể chuyện :</b>



<b>Đất quý, đất yêu</b>


<b>I - Mục tiêu : A. Tập đọc.</b>


<b>1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.</b>


- Đọc đúng các từ khó: Ê-ti-ơ-pi-a, lời nói, thiêng liêng,...Hiểu nghĩa 1 số từ: cung điện, khâm phục, Ê-ti-ô-pi-a.
- Biết đọc bài với giọng kể có cảm xúc, phân biệt lời dẫn truyện với lời nhân vật. Đọc tương đối nhanh,


<b>2.Rèn kĩ năng đọc - hiểu.</b>


-Nắm được cốt truyện: Phong tục đặc biệt của người Ê-ti-ô-pi-a.


- Hiểu ý nghĩa của truyện: Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng cao quý nhất.
- Thêm yêu quý quê hương, đất nước mình.


-GD cho HS các kĩ năng : biết xác định đợc giá trị của tình yêu quê hơng,đất nớc , kĩ năng giao tiếp , biết lắng
nghe tích cực .


<b>B - Kể chuyện.</b>


- Biết sắp xếp lại các tranh minh hoạ trong sách giáo khoa theo đúng thứ tự câu chuyện. Dựa vào tranh, kể lại
được trôi chảy, mạch lạc câu chuyện "Đất quý, đất yêu".


- Rèn kỹ năng kể lưu lốt, kể bằng lời kể của mình. Biết nhận xét lời kể của bạn.
- Giáo dục ý thức yêu quê hương, đất nước.



<b>II- Đồ dùng.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc, các đoạn truyện. Bản đồ hành chính Châu Phi.


<b>III - Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1 - Kiểm tra bài cũ.</b>


- Kể lại câu chuyện "Giọng quê hương" và tìm hiểu nội dung bài.


<b>2 - Bài mới : Tập đọc</b>


a - Luyện đọc


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.


- Hướng dẫn luyện c tng đoạn lần 1 kt hp luyn


c từ ngữ khó.


- Hướng dẫn luyện đọc từng đoạn lÇn 2


+ Hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài.


+ Giải nghĩa từ : khâm phục, cung điện,
Ê-ti-ô-pi-a,...


- Giáo viên giới thiệu đất nước Ê-ti-ô-pi-a trên bản đồ
Châu Phi.


b - Tỡm hiểu bài : Gọi 1 HS đọc lại toàn bài .



- Cả lớp đọc thầm.


- Đọc nối tip đoạn lần 1 v luyn c li t phỏt


õm sai.


- Học sinh nối tiếp đọc đoạn lÇn 2


- Đặt câu với từ "khâm phục"


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Khi khách sắp xuống tàu có điều gì bất ngờ xảy ra?
+ Vì sao người Ê-ti-ô-pi-a không để khách mang đi
những hạt đất nhỏ?


+ Theo em phong tục trên nói lên tình cảm của người
Ê-ti-ơ-pi-a với q hương như thế no?


- YC HS trình bày ý kiến riêng của mình .


- Híng dÉn HS rót néi dung bµi .


- Vua mời họ vào cung, mở tiệc, tặng nhiều vật
quý.


Viên quan bảo khách dừng lại, cởi giày ra để họ
cạo sạch đất.


Vì đó là mảnh đất u q của họ,...



- ...rất yêu quý và trân trọng mảnh đất của quê
hương.


- HS rót néi dung .

Tập đọc - Kể chuyện.



<b>c- Luyện đọc lại.</b>


- Giáo viên hướng dẫn luyện đọc diễn cảm đoạn 2.
+ Đọc cá nhân.


+ Đọc theo vai


<b> Kể chuyện.</b>


+ Nêu yêu cầu của bài?


- Yêu cầu học sinh quan sát các tranh minh hoạ, sắp xếp
lại theo trình tự truyện.


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh kể lại từng đoạn của
truyện theo tranh.


+ Kể cá nhân.
+ Kể theo vai.


- Học sinh luyện đọc hay.


- Học sinh quan sát tranh , sắp xếp (3-1- 4-2).
- Học sinh nối tiếp kể từng đoạn.



<b>3 - Củng cố - dặn dò. </b>


- GV hệ thống kiến thức.


+ Đặt tên khác cho truyện?


+ Tìm một số câu ca dao, tục ngữ nói về tình u đất nước của con người Việt Nam?
___________________________________________


<b>Toán</b>



<b>Bài toán giải bằng hai phép tính(T2)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b> Giúp học sinh:


- Biết giải bài tốn có lời văn, giải bằng 2 phép tính.


- Củng cố về gấp 1 số lên nhiều lần, giảm 1 số đi nhiều lần, thêm bớt 1 số đv.
- Vận dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


III. Các hoạt động dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


30 con
Gà trống:


15 con ? con
Gà mái:



- 1 H/s lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- G/v nhận xét, ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới.</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>


- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài.


<i><b>b. Hd giải bài tốn bằng 2 phép tính.</b></i>


- Nêu bài tốn:


- Hd h/s vẽ sơ đồ bài tốn và phân tích.


- Ngày thứ 7 bán được bao nhiêu chiếc xe
đạp?


- Số xe đạp bán được của ngày chủ nhật ntn
so với ngày thứ 7?


- Bài tốn y/c chúng ta làm gì?


- Muốn tìm số xe đạp bán được trong cả 2
ngày ta phải biết những gì?


- Đã biết số xe của ngày nào?


- Vậy ta phải tìm số xe của ngày chủ nhật.


Tóm tắt.


6 xe
Thứ 7:


? xe
Chủ nhật:


- G/v nhận xét chữa bài.


<i><b>c. Luyện tập.</b></i>


* Bài 1.


- Gọi 2 h/s đọc đề bài.


- Y/c h/s quan sát sơ đồ bài tốn hỏi: Bài tốn
y/c ta tìm gì?


- Qng đường từ nhà tới bưu điện tỉnh có
quan hệ ntn với quãng đường từ nhà đến chợ
huyện và từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh.
- Vậy muốn tính quãng đường từ nhà đến bưu
điện tỉnh ta làm ntn?


- Quãng đường từ chợ huyện đến bưu điện
tỉnh biết chưa.


- Y/c h/s tự làm vào vở.
- G/v nhận xét chữa bài.


* Bài 2.


- Gọi 1 h/s đọc đề bài.
- Y/c h/s tự vẽ sơ đồ và giải.


- Kiểm tra h/s làm bài, giúp đỡ h/s yếu.
- G/v nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
* Bài 3.


- H/s tự làm bài.
- G/v chữa bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Chuẩn bị bài sau
- Hệ thống nội dung bài


- H/s nhận xét.


- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
1 h/s đọc lại đề bài.


- Ngày thứ 7 bán được 6 chiếc xe đạp.


- Ngày chủ nhật bán được số xe đạp gấp đôi xe đạp của ngày
thứ 7.


- Tính số xe đạp bán cả 2 ngày.


- Phải biết được số xe đạp bán được của mỗi ngày.



- Đã biết số xe của ngày thứ 7, chưa biết số xe của ngày chủ
nhật.


- Cả lớp làm vào nháp.
- 1 h/s lên bảng chữa bài.


Bài giải.


Ngày chủ nhật cửa hàng bán được số xe là:
6 x 2 = 12 (xe đạp)


Cả 2 ngày cửa hàng bán được số xe là.
6 + 12 = 18 (xe đạp)


Đáp số: 18 xe đạp.
- H/s nhận xét.


- 2 h/s đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.


- Tìm quãng đường từ nhà tới bưu điện tỉnh.


- Quãng đường từ nhà tới bưu điện tỉnh bằng tổng quãng
đường từ nhà đến chợ huyện và từ chợ huyện đến bưu điện
tỉnh.


- Ta phải lấy qđ từ nhà đến chợ huyện cộng với qđ từ chợ
huyện đến bưu điện tỉnh.


- Chưa biết và phải tính.



- 1 h/s lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở sau đó đổi vở để
kiểm tra.


- H/s nhận xét.


- 1 h/s đọc, lớp đọc thầm.


- 1 h/s lên bảng t2<sub>, 1 h/s giải, dưới lớp làm vào vở.</sub>


- H/s nhận xét.


- H/s làm vào vở, đọc chữa bài.
5 gấp 3 lần được 15 thêm 3 được 18
7 gấp 6 lần được 42 bớt 6 được 36
6 gấp 2 lần được 12 bớt 2 được 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> ………. </b>

<b>Đạo đức</b>



<b>Thực hành kĩ năng giữa học kỳ I</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


1.Kiến thức:- Củng cố kiến thức và thực hành kĩ năng giữa kì I.


2.Kĩ năng:- Khắc sâu kĩ năng vận dụng các hành vi đạo đức lành mạnh vào cuộc sống hàng ngày.
3.Thái độ:- Giáo dục ý thức sống có trách nhiệm với mọi người.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>



<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>


1-Kiểm tra bài cũ.
2-Bài mới:Giới thiệu bài.


a- Hoạt động 1: Củng cố kiến thức.
Giáo viên làm phiếu học tập


* Phiếu 1: Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.
* Phiếu 2: Biết tự làm lấy việc phù hợp với khả năng.
* Phiếu 3: Biết quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ anh chị
em.


Nội dung mỗi phiếu như sau:


- Phiếu 1: Thế nào là giữ lời hứa? Vì sao phải giữ lời hứa?
Nêu những việc nên làm và không nên làm?


- Phiếu 2: Nêu những biểu hiện tự làm lấy việc của mình?
Ích lợi của những việc đó? Kể những việc nên tự làm?
- Phiếu 3: Vì sao cần quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ,
anh chị em? Kể những việc đã làm?


b- Hoạt động 2: Thực hành,xử lí tình huống.


* Tình huống 1: Em hứa với bạn là sẽ sang nhà bạn giảng
bài cho bạn nhưng Hà rủ em đi xem phim ở rạp. Nếu là
em, em sẽ xử lí như thế nào?


* Tình huống 2: Ngủ dậy,em thấy muộn, vội mặc quần áo


rồi bắt mẹ soạn sách vở để mình đi học.


* Tình huống 3: Bà em bị ốm, bố mẹ đi vắng, ở nhà với bà
buồn quá, em liền sang nhà Lan chơi.


3- Củng cố – dặn dò


-Đánh giá kĩ năng vận dụng, thực hành của học sinh.
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.


.


Học sinh hoạt động nhóm: 3 nhóm


- Học sinh bốc thăm và thảo luận sau đó trình
bày trước lớp


- Cả lớp nghe, nhận xét, đánh giá.


Học sinh thảo luận theo nhóm đơi về cách xử lí
từng tình huống.


- Đại diện nhóm trình bày miệng về cách xử lí
của nhóm mình trong từng tình huống.


- Lớp nghe, nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> </b></i>



<b> Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</b>




<b>ThĨ dơc : Bài 21 </b>



<b> </b>

<b>Động tác chân , bụng của bài thể dục phát triển chung</b>


I<b>. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách thực hiện các động tác vuơn thở, tay, chân, lờn của bài TD phát triển chung.


- Bớc đầu biết cách thực hiện động tác bụng và toàn thân của bài TD phát triển chung.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.


II . CHUẨN BỊ<b>:</b>


- Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh sạch sẽ ,bảo đảm an toàn tập luyện .


- Phương tiện : Chuẩn bị còi , kẻ sẵn các vạch cho trò chơi “ Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau” và khăn bịt
mắt …..


III . LÊN LỚP


<b>Nội dung và phương pháp</b> <b>Đội hình tập luyện</b>
<b>1 . Phần mở đầu </b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học .
- Giậm chận tại chỗ , vỗ tay theo nhịp và hát .


- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào trong sân , khởi động các
khớp và chơi trò choi “ Bịt mắt bắt dê”



<b>2 . Phần cơ bản </b>


- Ơn 4 động tác vươn thở ,tay , chân , lườn của bài thể dục phát
triển chung .


+ GV làm mẫu và hô nhịp
- GV nhận xét rối cho tập tiếp


- Các tổ thi đua với nhau dưới sự điều khiển của GV
* Học động tác bụng


- GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp chậm , đồng thời cho HS tập bắt
chước theo . Sau GV nhận xét rồi cho các em tập tiếp lần 2
GV theo dõi uốn nắn , sửa sai .


* Chơi trò chơi “ Chạy đổi chỗ và vỗ tay nhanh “


- GV trò chơi này các em đã học ở lớp 2 , nhưng GV vẫn nhắc
lại cách chơi cho các em .


<b>3 . Phần kết thúc </b>


- Hướng dẫn tập một số động tác hồi tĩnh , sau đó vỗ tay theo
nhịp và hát .


- GV nhận xét tiết hoïc


- Về nhà tập 5 động tác thể dục phát triển chung đã học .


* * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


HS tập theo sự chỉ đạo của GV


<b>………..</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu.</b> Giúp h/s củng cố về:


- Kỹ năng giải bài tốn có lời văn bằng 2 phép tính.
- HS thích học tốn


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>………..</b>
<i><b>1Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Bài mới.</b></i>
<i><b>*. Hd luyện tập</b></i>.
* Bài 1.


- Gọi h/s đọc đề bài sau đó y/c h/s suy nghĩ để
tự vẽ sơ đồ và giải bài toán.


- Gv theo dõi hs làm bài, kèm hs yếu
- Gv chữa bài ghi điểm



*Bài 2:


- Hs đọc bài, tự tóm tắt và giải.
- Gv theo dõi hs làm bài, kèm hs yếu.
- Chữa bài, ghi điểm.


* Bài 3:


- Yêu cầu hs đọc sơ đồ bài tốn.
- Có bao nhiêu hs giỏi?


- Số hs khá như thế nào so với số hs giỏi?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?


- u cầu hs dựa vào tóm tắt để đặt thành đề
bài toán.


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.


- Chữa bài ghi điểm.
* Bài 4:


- Cho 1 hs đọc mẫu.
- Yêu cầu hs làm như mẫu.
- Chữa bài ghi điểm.


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.



- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- 2 h/s đọc bài.


- H/s làm vào vở, 1 h/s lên bảng chữa bài.
Tóm tắt.


45 ô tô


18 ô tô 17 ô tô ? ô tô
Bài giải


Số ô tô đã rời bến là:
18 + 17 = 35 (ô tô)
Số ô tô còn lại là:
45 – 35 = 10 (ô tô)
Đáp số: 10 ô tô
- Hs nhận xét


- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Hs nhận xét.


- 2 hs đọc đề bài.
- Có 14 hs giỏi


- Số hs khá nhiều hơn số hs giỏi là 8 bạn
- Tìm số bạn hs khá và giỏi.


- Lớp 3A có 14 hs giỏi, số hs khá nhiều hơn số hs giỏi là
8 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu hs khá và giỏi.



- Cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng chữa bài
Bài giải


Số hs khá là:
14 + 8 = 22 (hs)
Số hs khá và giỏi là:
14 + 22 = 36 (hs)


Đáp số: 36 học sinh
- Hs nhận xét.


- 1 hs đọc mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chính tả</b>



<b>Nghe viết: Tiếng hị trên sơng</b>


<b>I- Mục tiêu. Giúp HS:</b>


1.Kiến thức:- Nghe viết chính xác bài "Tiếng hị trên sơng".


2.Kĩ năng:- Viết đẹp; đúng bài chính tả. Luyện viết phân biệt những từ có vần khó (ong/oang); s/x.
3.Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, sạch sẽ, có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


<b>II- Đồ dùng:Bảng phụ </b>


<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Giới thiệu bài.</b>


2- Hướng dẫn viết chính tả.




- Giáo viên đọc bài chính tả.


+ Điệu hị chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nhớ
đến những gì?


+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Nêu các tên riêng trong bài?


- Yêu cầu học sinh tìm từ khó viết, hướng dẫn luyện viết
vào bảng con.


- Giáo viên đọc bài chính tả.
* Đọc soát lỗi.


* Chấm và nhận xét 1 số bài chấm.


<b>3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài 2, bài 3a.


- 2 học sinh đọc bài.


-...quê hương, với hình ảnh cơn gió chiều và con
sơng Thu Bồn.


-...4 câu.


- Thu Bồn, Gái.



- Học sinh tự tìm và luyện viết.


- Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh soát lỗi.


- Học sinh làm bài vào vở bài tập Tiếng Việt.
- Chữa bài và nhận xét.


<b>4- Củng cố - dặn dò.</b>
<b> - </b>GV hệ thống kiến thức.


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.


____________________________________________


<b>TN- XH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


1.Kiến thức:- Phân tích được mối quan hệ họ hàng trong các tình huống khác nhau. Vẽ được sơ đồ mối quan hệ
họ hàng.


2.Kĩ năng:- Nhìn vào sơ đồ giới thiệu được các mối quan hệ họ hàng.
3.Thái độ:- Biết cách xưng hô, đối xử với họ hàng.


<b>II- Đồ dùng: Ảnh họ hàng nội, ngoại .</b>
<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>



<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Họ nội gồm những ai?
- Họ ngoại gồm những ai?


<b>2- Bài mới:</b>


a- Giới thiệu bài.


b- Hoạt động 1: Phân tích và vẽ sơ đồ họ hàng.
* Chơi trị chơi đi chợ mua gì? Cho ai?


- Giáo viên tổ chức trị chơi " Đi chợ mua gì? Cho ai? ( SGV - Trang 65 )
-Yêu cầu cả lớp quan sát hình - 42 - SGK và trả lời câu hỏi:


+ Ai là con trai, ai là con gái của ông, bà?
+ Ai là con dâu, ai là con rể của ông bà?
+ Ai là cháu nội, ai là cháu ngoại của ông, bà?
+ Những ai thuộc họ nội của Quang?


+ Những ai thuộc họ ngoại của Hương?
* Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.


- Giáo viên vẽ mẫu và giới thiệu sơ đồ gia đình.


- Yêu cầu học sinh vẽ và điền tên những người của gia đình mình vào sơ đồ.
c- Hoạt động 2: Chơi trị chơi xếp hình.


- Yêu cầu học sinh lên bảng chơi bằng cách xếp ảnh thành hình các thế hệ của gia đình mình và giải thích
được mối quan hệ họ hàng trong gia đình ấy cho cả lớp nghe.



<b>3- Củng cố - dặn dò.</b>


- GV hệ thống kiến thức.
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________


<i><b> Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc :</b>



<b>Vẽ quê hương</b>


<b>I- MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


-Đọc đúng các từ ngữ: làng xóm, nắng lên, lượn quanh,... Biết ngắt nhịp đúng bài thơ. Đọc lưu lốt tồn bài.
Bộc lộ được tình cảm vui thích qua giọng đọc, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả màu sắc. Học thuộc lòng bài thơ.
- Hiểu được ý nghĩa của bài thơ.Thấy được vẻ đẹp của quê hương, đất nước.


- Thêm yêu mảnh đất quê hương mình.


<b>II- ĐỒ DÙNG: -</b>Tranh SGK.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: Kể lại và trả lời câu hỏi liên quan đến câu chuyện "Đất quý, đất yêu"</b>

2- Bài mới.



a- Giới thiệu bài.


b- Luyện đọc.


- Giỏo viờn c mu.


- Hng dn luyn c đoạn lÇn 1 và hướng dẫn


luyện đọc từ, tiếng phát âm sai.
- Hướng dẫn luyện đọc đoạn lÇn 2


+ Hướng dẫn ngắt nghỉ khi đọc câu, thể tình cảm
qua giọng đọc.


+ Giải nghĩa từ: sụng mỏng, cõy gạo.
c- Tỡm hiểu bài : 1 HS đọc lại toàn bài


+ Kể tên những cảnh vật được tả trong bài thơ?
+ Hãy kể những màu sắc để tả quê hương?
+ Vì sao bức tranh quê hương rất đẹp?
d- Luyện đọc lại - Học thuộc lòng bài thơ.
Giáo viên hướng dẫn học thuc lũng bi th.


- Hc sinh ni tip c đoạn lÇn 1 kết hợp luyện đọc


từ, tiếng phát âm sai.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Đặt câu với từ: cây gạo.


- ...tre, lúa sông máng, trời, mây, mùa thu, nhà, trường
học, cây gạo, nắng, mặt trời, lá cờ Tổ quốc...



-...xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ tươi...
Học sinh chọn câu trả lời đúng (câu c)


- Học sinh học thuộc lòng bài thơ theo hướng dẫn của
giáo viên.


<b>3- Củng cố - dặn dò: </b>


- GV hệ thống kiến thức.
- Nhận xét giờ học


_______________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Toán </b>



<b>Bảng nhân 8</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp hs


- Thành lập bảng nhân 8 (8 nhân với 1, 2, 3,.., 10.) và học thuộc lòng bảng nhân này.
- Áp dụng bảng nhân 8 để giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép nhân.


- Thực hành đếm thêm 8.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 10 tấm bìa, mỗi tấm có 8 hình trịn
- Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 8.


III. Các hoạt động dạy học:



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi hs đọc bảng nhân đã học.
- Gv nhận xét.


<i><b>2 . Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu giờ dạy ghi tên bài.


<i><b>b. Hướng dẫn lập bảng nhân 8.</b></i>


- Dựa vào các phép nhân đã học, yêu cầu hs nêu
kết quả các phép tính:


8 x 1 = 8 x 4 = 8 x 7 =
8 x 2 = 8 x 5 =


8 x 3 = 8 x 6 =


- Yêu cầu hs tìmm kết quả của phép tính 8 x 8 = ?
- Vì sao tính được 8 x 8 = 64


- Tương tự yêu cầu hs nêu kq phép tính 8 x 9 = ?,
8 x 10 = ?


- Yêu cầu hs đọc lại các phép tính vừa lập.


- Yêu cầu hs nhận xét thừa số thứ nhất, thừa số
thứ 2, tích?



- Gv chốt lại: Đây là bảng nhân 8


- Yêu cầu hs đọc thuộc bảng nhân 8 bằng cách
xố khơng theo thứ tự.


<i><b>c. Luyện tập:</b></i>


* Bài 1:


-Yêu cầu hs tự làm bài, nối tiếp nêu kq phép tính.


- Đây là kq của phép tính trong bảng nhân 8
không theo thứ tự.


* Bài 2:


- Gọi 2 hs đọc đề bài.
- Có bao nhiêu can dầu?
- Mỗi can có bao nhiêu lít?


- Muốn biết 6 can dầu có bao nhiêu lít ta làm như
thế nào?


- u cầu cả lớp làm vào vở.


- Hs đọc bảng nhân đã học.
- Hs nhận xét.


- Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài.


- Hs nối tiếp nêu kq phép tính đã học:
8 x 1 = 8 8 x 5 = 40
8 x 2 = 16 8 x 6 = 48
8 x 3 = 24 8 x 7 = 56
8 x 4 = 32


- Hs nêu: 8 x 8 = 64


- Vì 8 x 7 = 56 , 8 x 8 = 56 + 8 = 64
- Hs nêu: 8 x 9 = 72


8 x 10 = 80


- 1 hs đọc các phép tính vừa lập.


- Thừa số thứ nhất đều là 8, thừa số thứ hai từ 1 đến 10
mỗi lần thêm 1. Tích là các số từ 8 đến 80 mỗi làn thêm
8 .


- Hs đọc cá nhân, tổ, đồng thânh cả lớp.


- 1 hs nêu y/ c của bài.


- Hs làm vào vở, đổi vở để kiểm tra
- Hs nối tiếp nêu kq phép tính:


8 x 3 = 24 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32
8 x 5 = 40 8 x 6 = 48 8 x 9 = 72
8 x 8 = 64 8 x 10 = 80 8 x 7 = 56
- Hs nhận xét



- 2 hs đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- Có tất cả 6 can dầu.


- Mỗi can có 8 lít dầu.


- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng chữ bài.
Bài giải


6 can có số lít dầu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chữa bài, ghi điểm.
* Bài 3:


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- Số đầu tiên trong dãy số là số nào?
- Tiếp sau số 8 là số nào?


- 8 cộng thêm mấy bằng 16?


- Tương tự y /c hs nêu nối tiếp các số còn lại. Gv
kết hợp ghi các số hs nêu.


- Nhận xét xem mỗi số trong dãy số này bằng số
đứng liền trước cộng thêm mấy đơn vị? hoặc
bằng số đứng liền sau trừ đi mấy đơn vị?


- Đây là những số đếm thêm 8 từ 8 đến 80 chính
là các số tích trong bảng nhân 8



<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Học thuộc bảng nhân 8 và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


8 x 6 = 48 ( l )


Đáp số: 48 l dầu
- Hs nhận xét.


- Bài y/c chúng ta đếm thêm 8 rồi viết số thích hợp vào
chỗ trống.


- Số đầu tiên trong dãy số là số 8.
- Số tiếp sau số 8 là số 16.


- 8 cộng thêm 8 bằng 16


- Hs làm vào vở, nối tiếp nêu: 24, 32, 40, 48, 56,64, 72,
80.


- Hs nêu.


_____________________________________


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Từ ngữ về q hương</b>


<b>Ơn tập câu: Ai làm gì?</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


1.Kiến thức:- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ Quê hương. Củng cố mẫu câu Ai làm gì?
2.Kĩ năng:- Rèn kỹ năng mở rộng vốn từ và củng cố lại mẫu câu Ai làm gì?


3.Thái độ:- Trau dồi vốn Tiếng Việt, biết cách dùng từ đúng.


<b>II- Đồ dùng: SGK</b>


<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm bài 2 tuần 10.</b>

2- Bài mới.



a- Giới thiệu bài.


b- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:


- Nêu yêu cầu của bài?
- Nêu nội dung của 2 nhóm?


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Bài 2:


- Yêu cầu chính của bài 2?
- Đọc các từ có thể thay thế?


Giáo viên giải nghĩa từ: giang sơn, nơi chôn rau cắt
rốn.



- Yêu cầu học sinh làm bài , trình bày miệng bài làm.
Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc thầm nội dung bài và
mẫu câu.


- Xếp những từ ngữ sau thành 2 nhóm
* Chỉ sự vật ở quê hương.


* Chỉ tình cảm đối với quê hương.
- Học sinh làm bài.


- Trình bày miệng bài làm.
- Đọc bài 2.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh đọc thầm yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Đoạn văn có mấy câu?


- Yêu cầu học sinh làm lần lượt từng câu?
Bài 4:


- Nêu yêu cầu của bài?


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở , nêu miệng bài
làm.


- Bài tập củng cố lại mẫu câu nào đã học?
+ Đặt câu theo mẫu Ai làm gì?



5 câu.


- Học sinh làm bài , trình bày miệng bài làm..
Học sinh làm bài.


- Mẫu câu Ai làm gì?
- Học sinh đặt câu.


<b>3- Củng cố - dặn dò:</b>


- GV hệ thống kiến thức.
- Nhận xét giờ học.


____________________________________________


<b>Thủ công</b>



<b>Cắt dán chữ I, T</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- Học sinh biết cắt, kẻ, dán chữ I, T,


- Kẻ, cắt, dán được chữ I, T theo đúng quy trình kĩ thuật.
- Học sinh thích cắt, dán chữ.


<b>II- Đồ dùng.</b>


- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T.
- Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ.



<b>III - Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>1- Kiểm trabài cũ:</b>Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.


<b>2- Bài mới.</b>
<b>a- Giới thiệu bài.</b>


<b>b- Hướng dẫn thực hiện cắt, dán chữ I, T.</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
- Giáo viên giới thiệu mẫu các chữ I, T.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.


- Bước 1: Kẻ chữ I, T theo kích thước quy định.
- Bước 2: Cắt chữ T.


- Bước 3: Dán chữ I, T.


* Hoạt động 3: Thực hành cắt, dán chữ I, T.
- Tổ chức cho học sinh tập kẻ, cắt chữ I, T.


- Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm và nhận
xét sản phẩm.


- Giáo viên đánh giá sản phẩm thực hành của học
sinh.


- Học sinh quan sát, nhận xét về độ rộng, chiều cao
cuả chữ I, T.



- Học sinh quan sát giáo vỉên làm mẫu.


- Nhắc lại quy trình và thực hiện các thao tác kẻ, gấp,
cắt chữ I, T.


- Học sinh thực hành.


- Nhận xét đánh giá sản phẩm của bạn.


<b>3- Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho giờ sau.


___________________________________________


<b>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>

<b>Thể dục : </b>

<b>Bµi 22 </b>



<b> Động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung .</b>


<b> Trò chơi Nhóm ba nóm b¶y </b>



<b>I . MỤC TIÊU</b>


- Biết cách thực hiện các động tác vơn thở, tay, chân, lờn của bài TD phát triển chung.


- Bớc đầu biết cách thực hiện động tác bụng và toàn thân của bài TD phát triển chung.



- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị chơi.
<b>II . ẹềA ẹIỂM VAỉPHệễNG TIEÄN </b>


1) Địa điểm :sân trường, vệ sinh sạch, thoáng mát ,bảo đảm an toàn .
2) Phương tiện :còi ,kẻ vạch cho trò chơi ,bàn ,ghế để kiểm tra.
<b>III .NỘI DUNG VAØ P/PHÁP LÊN LỚP .</b>


<b>Nội dung và phương pháp</b> <b>Đội hình tập luyện .</b>
<b>1.Phần mở đầu :</b>


-GV nhận lớp ,phổ biến nội dung , yêu cầu bài giờ học
-GV cho HS giậm chân tại chỗ vỗ tay ,hát.


-Chạy chậm theo địa hình tự nhiên .


Đứng thành vòng tròn quay mặt vào trong , khởi động các
khớp và chơi trò chơi “<i>Chui qua hầm</i>”


-Khởi động xoay khớp cổ tay ,cổ chân ,đầu gối ,khớp
hông ,khớp vai theo nhịp hơ 2x8n


<b>2.Phần cơ bản :</b>


* Ơn 5 động tác vươn thở,tay,chân , lườn và bụng của bài
thể dục phát triển chung


-GV chia từng tổ do tổ trưởng điều khiển . GV đi từng tổ để
uốn nắn , sửa chữa những động tác sai của HS


-Tập liên hoàn hai động tác vươn thở và tay : 2=>3 lần


(mỗi động tác 2x 8 nhịp )


+ Ôn động tác chân 2 =>3 lần (2 x 8nhịp)
+ Ôn động tác lườn 2=>3 lần (2 x 8 nhịp)


+ Tập liên hoàn 2 động tác chân và lườn (2 x 8nhịp)
- Tập 5 động tác thể dục đã học 2=> 3 lần


* Học động tác toàn thân


Lần đầu GV vừa làm mẫu , vửa giải thích và hơ nhịp
(chậm) đồng thời cho HS tập bắt chước theo . Sau đó GV
nhận xét rồi để cho các em tự tập


Chơi trò chơi “Nhóm ba nhóm bảy”.
-HS tham gia chơi chủ động đúng luật


GV hướng dẫn các em tập lại một lần các động tác đã học
1lần (nhịp 2 x8 )


<b>3.Phần kết thúc :</b>


-Đi thường theo nhịp và hát .
-GV hệ thống bài


Dăn dò :về nhà ôn 4 dộng tác thể dục phát triển chung
-G/V hô “giải tán”,HS hô: “khoẻ”.


<b> </b>



<b> *</b>



Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ


Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ


Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ


Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ


Lớp trưởng điều khiển lớp tập
3lần ( nhịp 2x8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> ………</b>


<b>Toán </b>



<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp hs


- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 8
- Áp dụng bảng nhân 8 để giải các bài toán


II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- Viết sẵn nội dung bài 4, 5 lên bảng


III. Các hoạt động dạy học


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Gọi hs nối tiếp đọc bảng nhân 8, hỏi nêu phép


tính không theo thứ tự.


- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


* Bài 1:


- Bài tập y/c chúng ta làm gì?


- Y/c hs làm vào vở, gọi hs đọc nối tiếp kq phép tính
phần a.


- Vì sao 8 x 0 = 0?
- Phần b hs tự làm bài.


- Em có nhận xét gì về 2 phép tính trong cùng một
cột?


* Khi đổi chỗ các thừa số trong phép nhân thì tích
khơng thay đổi.


* Bài 2:


- Khi thực hiện tính giá trị của biểu thức có cả phép
nhân và phép cộng ta làm như thế nào?


- Chữa bài ghi điểm.
* Bài 3:



- Gọi 2 hs đọc đề.
- Y/c hs làm bài.


- Gv kiểm tra theo dõi hs làm bài.


* Bài 4:


- Bài y/c chúng ta làm gì?


- Học sinh đọc nối tiếp bảng nhân 8, nêu kq phép tính
khơng theo thứ tự.


- Y/c tính nhẩm


- Hs làm vào vở, đổi chéo vở để kiểm tra
- 11 hs nối tiếp nhau nêu kq phép tính:
a. 8 x 1 = 8 8 x 5 = 40 8 x 0 = 0
8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48
8 x 3 = 24 8 x 7 = 56 8 x 10 = 80
- Vì số nào nhân với 0 cũng bằng 0


- Hs làm vào vở, 4 hs lên bảng


b. 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48
2 x 8 = 16 4 x 8 = 32 6 x 8 = 48


- Các thừa số giống nhau nhưng đổi chỗ cho nhau , tích
ln bằng nhau.


- Ta thực hiện phép nhân trước, phép cộng sau.


- 3 hs lên bảng, lớp làm vào vở


8 x 3 + 8 = 24 + 8 8 x 8 + 8 = 64 + 8


= 32 = 72


8 x 4 + 8 = 32 + 8 8 x 9 + 8 = 72 + 8


= 40 = 80


- 2 hs đọc đề bài.


- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng chữa bài
Bài giải


Số m dây đã cắt đi là:
8 x 4 = 32 (m)
Số mét dây còn lại là:
50 – 32 = 18 ( m )


Đáp số: 18 m
- Hs nhận xét


- Y/c viết phép nhân thích hợp vào chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nêu bài toán: Một hcn có 3 hàng, mỗi hàng 8 ơ
vng,Tính số ơ vng trong hcn?


- Một hcn được chia thành 8 cột,mỗi cột có 3 ơ
vng.Hỏi trong hcn có bao nhiêu ô vuông?



- Cho hs nhận xét để rút ra kết luận


<i><b>3. Củng cố, dặn dị.</b></i>


- Ơn lại bảng nhân 8
- Nhận xét tiết học.


- Số ô vuông trong hcn là:
8 x 3 = 24 (ô vuông )
- Số ô vuông trong hcn là:
3 x 8 = 24 (ô vuông )
- Hs rút ra kết luận:


8 x 3 = 3 x 8


<b> ………</b>

<b>Chính tả</b>



<b>Nhí vi</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>: Vẽ quê hương</b>



<b>I- Mục tiêu</b>


- Nhớ - viết lại chính xác từ "Bút chì xanh đỏ...đỏ thắm"trong bài "Vẽ quê hương'.
- Viết đúng, đẹp bài thơ. Làm đúng các bài tập chính tả.


- Cẩn thận, sạch sẽ, có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


<b>II- Đồ dùng.</b>



- Chép sẵn bài tập chính tả lên bảng phụ.


<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ.</b>


- Tìm từ có tiếng bắt đầu bằng S / X?


2- Bài mới.


<b>a- Giới thiệu bài.</b>


<b>b- Hướng dẫn viết chính tả.</b>


- Yêu cầu 1 học sinh đọc thuộc bài thơ?
+ Bạn nhỏ vẽ những gì?


+ Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hương rất đep?
+ Đoạn thơ có mấy khổ? Cuối mỗi khổ thơ có dấu gì?
- u cầu học sinh tìm từ khó viết trong bài , luyện viết.
- Yêu cầu học sinh nhớ viết bài chính tả.


- Giáo viên đọc soát lỗi.


- Giáo viên chấm và nhận xét 1 số bài chấm.


<b>c- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài 2a.


làng xóm, tre, lúa,...
vì bạn rất u q hương.


3 khổ. Dấu chấm.


- Học sinh tự tìm từ khó viết và luyện viết vào
bảng con.


- Học sinh viết.
- Học sinh soát lỗi.


- Học sinh làm bài vào vở.


<b>3- Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau


_________________________________________


Tập viết



<b>Ôn chữ hoa G(tiếp)</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa G (Gh) qua các bài tập ứng dụng.
- Viết đúng, đẹp chữ hoa G, tên riêng: Ghềnh Ráng và câu ca dao:


<i>Ai về đến huyện Đông Anh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương.</i>
- Cẩn thận, sạch sẽ. Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.



<b>II- Đồ dùng.</b>


- Mẫu các chữ viết hoa: G, Đ, R.


<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ.</b>


- Học sinh viết :Gi, Ông Gióng.


<b>2- Bài mới.</b>


<b>a- Giới thiệu bài.</b>


<b>b- Hướng dẫn luyện viết chữ hoa</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát và nêu qui trình viết chữ Gh,
R.


- Yêu cầu học sinh luyện viết vào bảng con chữ hoa Gh,
R.


<b>c- Hướng dẫn viết từ ứng dụng</b>.


- Giới thiệu từ ứng dụng: Ghềnh Ráng - đây là tên một địa
danh nổi tiếng ở miền Trung nước ta.


- Yêu cầu học sinh nhận xét về độ cao, khoảng cách giữa
các chữ của từ ứng dụng.


<b>d- Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b>



- Yêu cầu học sinh nhận xét về độ cao của các chữ và
luyện viết: Ai, Ghé, Đông Anh, Loa Thành, Thục Vương.


<b>e- Hướng dẫn viết vào vở Tập viết.</b>


- Yêu cầu học sinh viết vào vở.


- Giáo viên chấm và nhận xét 1 số bài chấm.


- Học sinh nêu.
- Học sinh viết.


* Học sinh nhận xét.


* Viết vào bảng con từ Ghềnh Ráng.


- Học sinh nhận xét và luyện viết vào bảng con.


- Học sinh viết bài.


<b>3- Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.


____________________________________


<b> Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</b>

<b>Tốn</b>




<b>Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số</b>


<b>I- Mục tiêu :</b>


1.Kiến thức:- Thực hiện được phép nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số.
2.Kĩ năng:- Thực hiện thành thạo phép nhân số có ba chữ số với số có 1 chữa số.
3.Thái độ:- Tự tin, hứng thú trong học toán.


<b>II- Đồ dùng:</b>


<b>III - Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ.</b>


- Thực hiện phép nhân :23 x 4 86 x 5 26 x 8


2- Bài mới.


<b>a- Giới thiệu bài.</b>


<b>b- Giới thiệu phép nhân 123 x 2 =?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu cả lớp đặt tính - 1 học sinh lên bảng làm.
+ Khi thực hiện phép nhân 123 x 2 phải thực hiện từ
đâu?


+ Nêu cách tính phép nhân?


<b>c- Giới thiệu phép nhân 326 x 2.</b>


- Nêu cách đặt tính?
- Nêu cách thực hiện?



- Yêu cầu học sinh tự nghĩ 1 phép nhân số có 3 chữ số.
- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và cách thực hiện
phép tính đó.


<b>d- Luyện tập.</b>


Bài 1 - 2


- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con.


+ Nêu cách đặt tính và cách thực hiện từng phép tính.
Bài 3.


- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề bài , làm bài vào vở.


Bài 4. Tìm x?


- Nêu tên các thành phần trong phép tính?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.


+ Bài tốn củng cố lại kiến thức gì?


+ Muốn tìm số bị chia làm như thế nào?


- Học sinh làm vào bảng con và nêu cách thực hiện.
- Viết 326 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng hàng với 6, viết
dấu nhân,...



- Học sinh tự suy nghĩ làm bài.


- Học sinh làm bài , nêu miệng cách thực hiện.


* Đọc đề tốn.
* Phân tích đề tốn.
* Làm bài vào vở.


3 chuyến bay như thế chở được số người là:
116 x 3 = 348 (người)


Đáp số: 348 người


x: số bị chia; 7: số chia; 101: thương.
- Học sinh làm bài.


- ...số bị chia.


-...lấy thương nhân số chia.


<b>3 - Củng cố - dặn dò.</b>


- GV hệ thống kiến thức.


<b> ……….</b>

<b>Tập làm văn</b>



<b>Nghe kể: Tơi có đọc đâu</b>


<b>Nói về q hương</b>



<b>I- Mục tiêu</b>



1.Kiến thức:- Nghe - kể lại được câu chuyện" Tơi có đọc đâu!". Nói về quê hương theo gợi ý.
2.Kĩ năng:- Kể và nói lưu lốt câu chuyện "Tơi có đọc đâu" và nói q hương mình.


3.Thái độ:- Trau dồi vốn Tiếng Việt.


<b>II- Đồ dùng: Các câu hỏi gợi ý của 2 bài tập.</b>
<b>III - Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b> Trả bài và nhận xét về bài văn "Viết thư cho người thân".


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2- Bài mới.</b>


a- Giới thiệu bài.
b- Hướng dẫn làm bài.


Bài 1.


- Giáo viên kể câu chuyện "Tơi có đọc đâu".
+ Người viết thư thấy người bên cạnh làm gì?


- Yêu cầu học sinh trả lời lần lượt các câu hỏi gợi ý
trong sách giáo khoa.


+ Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau kể cho nhau
nghe lại câu chuyện ,trình bày trước lớp.


+ Câu chuyện đáng cười ở đâu?



Bài 2: Nêu yêu cầu của bài.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời theo các câu
hỏi gợi ý.


- Yêu cầu 1 số học sinh nói trước lớp về quê hương
hoặc nơi em ở của mình.


- Học sinh dựa vào nội dung truyện , trả lời câu hỏi.
- Học sinh thảo luận theo nhóm đơi , nói trước lớp.
- ...người bên cạnh đọc trộm thư, bị người viết thư
phát hiện liền nói điều đó cho bạn của mình. Người
đọc vội thanh minh là mình khơng đọc...


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nói, học sinh khác nhận xét bổ sung.


<b>3 - Củng cố - dặn dò:</b>


-GV hệ thống kiến thức.
-Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau


<b> ……….</b>

<b>TN- XH</b>



<b>Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng(tiếp).</b>


<b>I- Mục tiêu</b>



1.Kiến thức:- Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.


2.Kĩ năng:- Biết cách xưng hô đúng với những người họ hàng nội, ngoại. Vẽ được sơ đồ họ hàng nội, ngoại.
3.Thái độ:- Có thể giới thiệu cho người khác về họ nội, họ ngoại của mình.


<b>II- Đồ dùng: </b>


<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>

1- Bài mới:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>a- Hoạt động 1 : Khởi động:Chơi trũ chơi "Đi</b>
<b>chợ mua gỡ? Cho ai"?.</b>


<b>b- Hoạt động 2</b>: <b>Vẽ sơ đồ mối quan hệ </b>
<b>họ hàng</b>.


- Yêu cầu học sinh tiếp tục làm việc: Vẽ sơ đồ về
mối quan hệ họ hàng.


- Yêu cầu 2 học sinh thảo luận theo nhóm đơi: giới
thiệu về mối quan hệ họ hàng trong sơ đồ vừa vẽ
cho bạn nghe.


- Yêu cầu học sinh lên trước lớp nói về mối quan hệ
họ hàng trong sơ đồ vừa vẽ.


<b>c- Hoạt động 3: Chơi trị chơi "Xếp hình"</b>


- Các nhóm thảo luận và lên trình bày trị chơi trước
lớp.



- Học sinh hoàn thiện bức tranh về mối quan hệ họ hàng
của gia đình mình.


- 1 học sinh nói - 1 học sinh nghe và đổi ngược lại.


- Học sinh trình bày trước lớp.


- Học sinh gắn những tấm ảnh của gia đình thuộc các
thế hệ khác nhau sau đó giới thiệu về mối quan hệ họ
hàng với những người đó.


<b>2 - Củng cố - dặn dị.</b>


- GV hệ thống kiến thức.


__________________________________
<b> Sinh hoạt lớp tu</b>

<b>Çn 11</b>


I.Mục tiêu:


+HS thấy được ưu , khuyết điểm của mình trong tuần để có hướng phấn đấu và khắc phục
+ Giáo dục HS ý thức chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn


II . Hoạt động dạy- học:


1. Lớp trưởng báo cáo hoạt động của lớp :
2. Giáo viên nhận xét chung các mặt hoạt động
+ Ưu điểm :






+Nhợc điểm :


3.Tuyờn dng : Tổ :


HS :
4. Kế hoạch tuần sau


- Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 20/11


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Chuẩn bị 1 tiết mục văn nghệ, trang trÝ b¸o têng


- Duy trì mọi nề nếp.
5. Sinh hoạt văn nghệ


<b> </b>

<b>Gi¸o ¸n bi 2</b>


<b> </b>


<b> </b>

<i><b>Thứ 3 ngày 9 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Ting Vit (L § ): </b>


<b>Chõ bánh khúc của dì tơi</b>


<b>I- Mục tiªu : </b>


- Đọc đúng các từ ngữ: cỏ non, long lanh, lấp ló,...Ngắt nghỉ hơi đúng. Hiểu được một số từ ngữ trong bài,
nắm được nội dung bài tả nét đẹp của cây rau khúc, vẻ hấp dẫn của chiếc bánh khúc mang hương vị đồng quê
Việt Nam.


- Bước đầu biết đọc đúng giọng văn miêu tả, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Thêm yêu quê hương, đất nước mình.


<b>II- Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng bài "Vẽ quê hương"</b>

2- Bài mới.



a- Giới thiệu bài.
b- Luyện đọc


- Giáo viên đọc mẫu.


- Hướng dẫn luyn c đoạn lần 1 , luyn c t d phát


âm sai.


- Hướng dẫn luyện đọc đoạn lÇn 2


* Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi đúng.


* Giải nghĩa 1 số từ: cây rau khúc, thơm ngậy,...
c- Tìm hiểu bài.


+ Tác giả tả cây rau khúc như thế nào?
+ Tìm những câu văn tả chiếc bánh khúc?


+ Vì sao tác giả khơng qn được mùi vị của chiếc
bánh khúc quê hương?


d- Luyện đọc lại.



Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đọc hay.
+ Tỡm cỏc từ gợi tả, gợi cảm trong bài văn?
- Yờu cầu học sinh luyện đọc lại toàn bài.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm .


- Nhận xét ,đánh giỏ .


- Hc sinh ni tip đoạn lần 1


- Học sinh luyện đọc đoạn lÇn 2


-...rất nhỏ, lá như mạ bạc...
- những chiếc bánh...trong đó.


-...vì đó là mùi vị độc đáo của đồng quê...
- Học sinh luyện đọc hay.


- Học sinh gạch chân dưới các từ tìm được.
- Học sinh đọc bài.


- HS thi đọc


<b>3- Củng cố - Dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.


<b> </b> <b> ………</b>

<b>Tiếng Việt (LT)</b>




<b>Luyện tập</b>


<b>I- Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biết nói về q hương hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý trong sách giáo khoa.


- Rèn kỹ năng nói đủ ý, dùng từ đặt đặt câu đúng, biết dùng 1 số từ ngữ gợi tả hoặc hình ảnh so sỏnh bc l
tỡnh cm vi quờ hng.


- Ôn tập thêm về câu : Ai làm gì ?


- Trau dồi vốn Tiếng Việt.


<b>II- Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Ổn định tổ chức.</b>


<b>2- Hướng dẫn thực hành.</b>


<b>* Đề bài: Hãy nói về q hương hoặc nơi mình đang ở.</b>


Q hương là nơi ta sinh ra và lớn lên, nơi ấy có ơng bà, cha mẹ, họ hàng mình sinh sống. Hãy kể về quê hương
hoặc nơi em đang sống bằng những từ ngữ giàu cảm xúc nhất.


- Yêu cầu học sinh đọc lại các câu hỏi gợi ý trong
sách giáo khoa.


- Yêu cầu học sinh trả lời miệng theo từng câu hỏi.
+ Em định kể về quê em hay nơi em ở?


+ Quê em ở đâu? (hoặc nơi em đang ở là ở đâu).
+ Em yêu nhất cảnh vật gì của quê hương (nơi


mình ở)?


+ Cảnh vật đó có gì đáng nhớ?


* Tổ chức cho học sinh làm miệng về quê hương
hoặc em ở theo nhãm 4 .


- Gọi HS trình bày trớc lớp .


* Hớng dẫn HS viết về quê hơng em .


- GV Y/c hs dựa vào những điều em vừa kể về quê
h-ơng , hÃy viết một đoạn văn khoảng 5 10 câu nói
về quê hơng em .


<b>Bài tập</b>: Gạch dưới bộ phận câu –trả lời câu


hỏi”làm gì” trong các câu sau:


a, Chú ca heo này đã cứu sống một phi công.
b, Bố dẫn Hoa đi may một bộ quần áo để mặc Tết.
c, Bé kẹp lại tóc, thả ống quần, lấy cái nón của mẹ
đội lên đầu.


- GV nhận xét


<b>3 - Cđng cè - DỈn dß:</b>


- NhËn xÐt giê häc



- Học sinh đọc.


- Học sinh trả lời.


-HS hoạt động nhóm .


- Học sinh trình bày miệng.


- Học sinh khác bổ sung nhận xét,...


- HS vết bài và đọc trớc lớp .


<i>a, Chú ca heo này đã cứu sống một phi công.</i>
<i>b, Bố dẫn Hoa đi may một bộ quần áo để mặc Tết.</i>
<i>c, Bé kẹp lại tóc , thả ống quần , lấy cái nón của mẹ</i>
<i>đội lên đầu</i>.<i> </i>


- HS nhận xét


<b>3- Củng cố - Dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học


.


<b>TN- XH</b>



<b>Ôn tập </b>

<b>: Phõn tớch v v s đồ mối quan hệ họ hàng.</b>



<b>I- Mục tiêu</b>



1.Kiến thức:- Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.


2.Kĩ năng:- Biết cách xưng hô đúng với những người họ hàng nội, ngoại. Vẽ được sơ đồ họ hàng nội, ngoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3.Thái độ:- Có thể giới thiệu cho người khác về họ nội, họ ngoại của mình.


<b>II- Đồ dùng: </b>


<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Bài mới: </b>


<b>a- Hoạt động 1 : Khởi động:</b> <b>Chơi trũ chơi "Đi</b>
<b>chợ mua gỡ? Cho ai"?.</b>


<b>b- Hoạt động 2</b>: <b>Vẽ sơ đồ mối quan hệ </b>
<b>họ hàng</b>.


- Yêu cầu học sinh tiếp tục làm việc: Vẽ sơ đồ về
mối quan hệ họ hàng.


- Yêu cầu 2 học sinh thảo luận theo nhóm đơi: giới
thiệu về mối quan hệ họ hàng trong sơ đồ vừa vẽ cho
bạn nghe.


- Yêu cầu học sinh lên trước lớp nói về mối quan hệ
họ hàng trong sơ đồ vừa vẽ.


<b>c- Hoạt động 3: Chơi trị chơi "Xếp hình"</b>



- Các nhóm thảo luận và lên trình bày trị chơi trước
lớp.


- Học sinh hồn thiện bức tranh về mối quan hệ họ
hàng của gia đình mình.


- 1 học sinh nói - 1 học sinh nghe và đổi ngược lại.


- Học sinh trình bày trước lớp.


- Học sinh gắn những tấm ảnh của gia đình thuộc các
thế hệ khác nhau sau đó giới thiệu về mối quan hệ họ
hàng với những người đó.


<b>2 - Củng cố - dặn dò.</b>


- GV hệ thống kiến thức.
- Nhận xét giờ học.


_______________________________________________


<b> Thø 4 ngµy 10 tháng 11 năm 2010</b>

<b>Luyn vit</b>



<b>Bi 11</b>



A. Mc tiờu:Giỳp HS:


-Viết đúng chữ hoa R, P và một số từ, câu ứng dụng: Rút dây động rừng.Ráng vàng thì nắng, ráng trắng thì
<i>mưa. Ruộng sâu, trâu nái.</i>



- HS viết đúng mẫu chữ, đều và đẹp.
- HS tích cực rèn luyện chữ viết.
B. Chuẩn bị :


Vở luyện viết, bảng phụ viết mẫu.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1. Giới thiệu bài


2. Nội dung



*HD học sinh viết bài :


- GV đưa ra bảng phụ đã viết mẫu


Chữ R, P cao mấy ly? Được viết bằng mấy nét?
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết


-GV nhận xét


-HD học sinh viết từ, câu ứng dụng
- GV giải nghĩa câu ứng dụng
-HD học sinh viết bài vào vở
- GV quan sát giúp đỡ
-Chấm một số bài, nhận xét


-Sửa những lỗi mà HS hay mắc phải


HS đọc bài viết


HS trả lời


HS viết bảng con
HS đọc


Nêu độ cao của các con chữ


HS viết bảng con: Ráng,Ruộng, trâu nái
HS viết bài


3. Củng cố- Dặn dò


Tuyên dương những HS viết đẹp.
Nhận xét giờ học.


<b>……….</b>


<b>To¸n : </b>

<b>Ơn giải tốn bằng 2 phép tính</b>



<b>I- Mục tiêu : Gióp HS :</b>



- Củng cố về bài tốn giải bằng 2 phép tính.


- Rèn kĩ năng giải bài tốn có lời văn.
- Tự tin, hứng thú trong thực hành toán.


<b>II- Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1- Ổn định tổ chức.</b>


2- Hướng dẫn thực hành.




<b>Bài 1:</b>


Con lợn mẹ nặng 136 kg. Con lợn mẹ nặng hơn con
lợn con 18 kg. Hỏi cả 2 con nặng bao nhiêu kg?
<b>Bài 2</b>: Một đàn gia súc có 66 con, 1/3 số gia súc là
dê cịn lại là bị. Hỏi có bao nhiêu con bị?


+ Để tìm được số con bị cần biết gì?


<b>Bµi 3 : Năm nay chị 12 tuổi , tuổi chị gấp 2 lần tuổi</b>
em . Hỏi tổng số tuổi của hai chị em là bao nhiêu ?


<b>Bài 4</b>: Một phép chia có số chia là 8 thương bằng
17 và số dư là số lớn nhất có thể có, tìm số bị chia?
+ Số chia là bao nhiêu?


+ Số dư lớn nhất sẽ là mấy? V× sao em biÕt ?


- Yêu cầu học sinh làm bài.


- Đọc yêu cầu bài.


- Phân tích đề tốn , làm bài vào vở.
- Đọc đề tốn.


HS suy nghÜ vµ lµm bµi


-...biết số con dê.
HS tù lµm bµi



- Làm bài vào vở.
- Là 8.


- Là 7.


SBC = 17 x 8 + 7


- Học sinh làm bài - 1 học sinh lên bảng chữa.


<b>3- Củng cố - Dặn dò:</b> - Nhận xét giờ học


<b> ………..</b>


<i><b>BDHSG To¸n: Ôn tập</b></i>



<b>I. Mục tiêu: -Ôn tập về phÐp nh©n </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1- ổn định tố chức.</b>
<b>2- Hớng dẫn ôn tập. </b>
<b>Bài 1</b>:<b> </b> Đặt tớnh rồi tớnh


34 x 8 62 x 8


43 x 8 18 x 9



26 x 8 23 x 7


<b>Bài 2</b> :Tính


34 x 8 + 46 26 x 8 - 68
43 x 8 + 38 62 x 8 – 68


<b>Bài 3: Bao thứ nhất nặng 136 kg. Bao thứ nhất nặng</b>
hơn bao thứ hai 18 kg. Hỏi cả 2 bao nặng bao nhiêu kg?
- Chốt bài giải đúng.


<b>Bài 4</b> :Mỗi xe ơ tơ tải cần có 8 bánh xe. muốn lắp 9 xe ô
tô tải mà mới có 50 bánh xe thì phải có thêm bao nhiêu
bánh xe na?


- Cht bi gii ỳng.


Bài 5: Tính giá trÞ biĨu thøc sau.
6 + 6 + . .+ 6 - 665


111 số hạng 6
- Chốt bài làm đúng.
<b>3- Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


HS nêu cách làm
4 HS lên bảng lm


- Đọc yêu cầu bài.



- Làm bài vào vở. Chữa bài
- Lớp nhận xét


- c toỏn.


- 1 HS lên bảng tóm tắt
- Làm bài vào vở. Chữa bài, nhận xét
- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm bài. 1 HS lên bảng ch÷a.
- Líp nhËn xÐt


______________________________________


<i><b> Thø 5 ngày 11 tháng 11 năm 2010</b></i>

<b>Toỏn (LT)</b>



<i><b>ễn tập về giải tốn </b></i>


<b>I- Mục tiêu: Gióp HS : </b>


<b> </b>- Ôn tập thêm về nhân sè cã 3 ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè .


- Củng cố về bài toán giải bằng 2 phép tính.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tốn có 2 phép tính.
- Tự tin, hứng thú trong thực hành toán.


<b>II- Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>1- Ổn định tố chức.</b>
<b>2- Hướng dẫn ơn tập :</b>



<b>Bài 1</b>: Đặt tính và tính.


132 x 3 187 x 5 128 x 7
241 x 4 163 x 6 312 x 3


- Học sinh làm lần lượt vào bảng con.
- Nêu cách đặt tính và cách tính.
- Học sinh làm bài vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 2</b> : Đặt tính và tìm tích biết 2 thừa số là:
a) 134 và 2 c) 209 và 4
b) 3 và 141 d) 6 và 137


<b>Bài 3</b>:


Em hái được 115 quả bưởi, anh hái được nhiều hơn em 27 quả.
Hỏi cả 2 anh em đã hái được bao nhiêu quả bưởi?


<b>Bài 4 </b>. Anh hái được 6 chục quả táo, em hái được bằng 1/3 số
táo của anh. Hỏi cả 2 anh em hái được bao nhiêu quả táo?


<b>Bài 5</b>: Hiện nay tæng số tuổi bố và Dũng là 44 tuæi. Hỏi 6 năm


nữa bố và Dũng bao nhiêu tuæi?


+ Dựa vào các dữ kiện bài tốn cho, muốn tìm tuổi bố và Dũng
6 năm nữa phải biết gì?


+ Tỉng số tuổi bố và tuổi Dũng hiện nay là bao nhiêu?.



+ Để tìm tuổi bố và Dũng 6 năm nữa làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở ,chữa bài nhận xét.


- Nêu cách đặt tính và cách thực hiện, lµm
vµo vë .


- Đọc đề tốn.
- Phân tích đề tốn.


- Xác định dạng toán cơ bản.
* Làm bài vào vở.


- Đọc đề tốn.


- 2 học sinh phân tích đề tốn.
- 6 chục quả táo = 60 quả.
- Làm bài vào vở.


- Đọc đề tốn.
- Phân tích đề tốn.


44 tuổi.


HS trả lời, làm bài


<b>3- Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.



<b> ………..</b>


<i><b> </b></i>

<i><b>BDHSG TiÕng Việt: Ôn tập</b></i>


<b>I. Mục tiªu : Gióp</b> hs:


- Biết biết đặt câu hỏi, tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ làm gì”?


- Nhận biết các hình ảnh so sánh và tác dụng của nó. Mở rộng thêm vốn thành ngữ so sánh.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A .</b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>B. Luyện tp</b></i>


<b>Bài 1: Gạch dới các hình ảnh so sánh trong đoạn văn sau và chỉ</b>
<i><b>ra cái hay của những hình ảnh so sánh này.</b></i>


Thu cht nhận ra mùa xuân khi cô mở hai cánh cửa sổ nhìn ra
bên ngồi. Trớc mắt Thuỷ, cảnh sắc hiện ra thật huy hoàng. Lớp
cỏ non đã lác đác phủ lên từng mảnh trên những quả đồi chạy tít
tắp đến cuối tầm mắt. Những con đờng mòn cũng trở nên mềm
mại lợn khúc, lúc ẩn lúc hiện trông nhẹ nh những chiếc khăn voan
bay lửng lơ trong gió. Xa hơn một ít, dãy núi đá vôi bỗng nhiên
sừng sững uy nghi hơn mọi ngày. Thuỷ hình dung nó nh những
thành qch lâu đài cổ từ những thế kỉ xa xa nào đó.


- Hs tự làm bài
- Đọc chữa bài



+ 2 Hs đọc 2 câu văn chứa hình ảnh so
sánh


+ 3, 4 Hs nêu vẻ đẹp của 2 hình ảnh so
sánh này.


- Líp nxÐt


<b>Gv kết luận: Cái hay của các hình ảnh so sánh này: thể hiện sự liên tởng, tởng tợng phong phú, độc đáo, bất</b>
ngờ và tạo đợc những hình ảnh sinh ng, gi t, gi cm.


<b>Bài 2: Tìm một số thành ngữ so sánh trong Tiếng Việt theo mẫu: </b>
<i><b>- Hiền nh Bụt </b></i>


<i>Đáp án: - Xấu nh ma</i>
- Nhanh nh chớp
- Chậm nh rùa
- Gầy nh que củi
-Nhanh nh cắt


- Đen nh củ súng
- Xanh nh tàu lá
- Vàng nh nghệ


- Trắng nh trứng gà bóc
- Đẹp nh tiên


- Đỏ nh son


- Các nhóm hs sinh thi đua xem nhóm nào


tìm đợc nhiều thành ngữ đúng


- Đại diện các nhóm đọc kquả
- Gv, lớp nxét, cho điểm
- Cơng bố nhóm thắng cuộc


- Mỗi hs ghi 5 thành ngữ tìm đợc vào vở
- Hs đặt câu vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV chốt bài làm đúng


<b>Bài 3: Đặt 2 câu với hai thành ngữ vừa tìm đợc ở bài 2</b>
a) Da m em trng nh trng g búc.


b) Bạn Hơng học rất giỏi, bài tập nào bạn cũng làm nhanh nh
chớp.


- Gv khen ngợi những Hs có câu hay.


<b>Bài 4: </b>Đặt câu hỏi trả lời cho bộ phận”Ai? Cái gì? Con gì”


trong các câu sau:


a, Chú ca heo này đã cứu sống một phi công.


b, Bố dẫn Hoa đi may một bộ quần áo để mặc Tết.


c, Bé kẹp lại tóc, thả ống quần, lấy cái nón của mẹ đội lên đầu.
- Yêu cầu HS đọc đề bài



- GV cho HS thi đua đặt câu hỏi cho bộ phận không được gạch
di


<i><b>C. Củng cố - dặn dò</b></i>


* Lu ý: Hết câu phải có dấu chấm. Vận
dụng phép so sánh trong viÕt TLV.


- HS đọc đề bài


- HS thi ñua đặt câu hỏi. VD:


<i>a,Con gì đã cứu sống một phi ccâng ?</i>
<i>b,Ai dẫn Hoa đi may một bộ quần áo để</i>
<i>mặc Tết?</i>


<i>c,Ai kẹp lại tóc, thả ống quần, ly cỏi nún</i>
<i>ca m i lờn u?</i>


HS nhaọn xeựt


<b>Th cụng</b>



<b>Ôn tËp : </b>

<b>Cắt dán chữ I, T</b>



<b>I- Mục tiêu</b>


- Học sinh biết cắt, kẻ, dán chữ I, T,


- Kẻ, cắt, dán được chữ I, T theo đúng quy trình kĩ thuật.


- Học sinh thích cắt, dán chữ.


<b>II- Đồ dùng.</b>


- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T.
- Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ.


<b>III - Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>1- Kiểm trabài cũ:</b>Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.


<b>2- Bài mới.</b>
<b>a- Giới thiệu bài.</b>


<b>b- Hướng dẫn thực hiện cắt, dán chữ I, T.</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
- Giáo viên giới thiệu mẫu các chữ I, T.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.


- Bước 1: Kẻ chữ I, T theo kích thước quy định.
- Bước 2: Cắt chữ T.


- Bước 3: Dán chữ I, T.


* Hoạt động 3: Thực hành cắt, dán chữ I, T.
- Tổ chức cho học sinh tập kẻ, cắt chữ I, T.


- Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm và nhận
xét sản phẩm.



- Giáo viên đánh giá sản phẩm thực hành của học sinh.


- Học sinh quan sát, nhận xét về độ rộng, chiều cao
cuả chữ I, T.


- Học sinh quan sát giáo vỉên làm mẫu.


- Nhắc lại quy trình và thực hiện các thao tác kẻ, gấp,
cắt chữ I, T.


- Học sinh thực hành.


- Nhận xét đánh giá sản phẩm của bạn.


<b>3- Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho giờ sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×