Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bai Ung dung cac phep bien hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.79 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục - đào tạo Hải Phòng


<b>TrườngưTHPTưHảiưAn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

11 11 2010



<i><b>Tiết 10: Tự chọn nâng cao hình học 11 chủ đề:</b></i>



<i><b>Ứng dụng các phép biến hình vào 1 số bài tốn quỹ tích</b></i>



Sở GD&ĐT Hải Phịng
Trường THPT Hải An


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1) Nêu định nghĩa phép dời hình, phép đồng dạng


(tỷ số k > 0)?



3) Ta đã học những phép dời hình, phép đồng dạng


nào?



KIỂM TRA BÀI CŨ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ng y 11-11-2010.à


<i><b>Luyện tập:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phần I: Các điểm cần lưu ý:</b>



<i><b>Điểm </b></i>

<i><b>M</b></i>

<i><b> chuyển động trên đường trịn (O). Phép biến hình </b></i>


<i><b>F biến </b></i>

<i><b>M</b></i>

<i><b> thành </b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>. Khi đó điểm </b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b> sẽ chuyển động trên</b></i>



<i><b>đường trịn (O’) là ảnh của (O) qua phép biến hình F.</b></i>




<b>Kiến thức:</b>



<b>Kỹ năng:</b>



<i><b>+) Xác định các yếu tố cố định. </b></i>



<i><b>+) Xác định các yếu tố thay đổi. (làm nên quỹ tích).</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 1:</b></i> Cho hai điểm A, B và đường trịn (O) khơng có điểm chung
với đường thẳng AB. Qua mỗi điểm M chạy trên đường tròn (O),
dựng hình bình hành MANB. Chứng minh rằng điểm N thuộc một
đường tròn xác định.


<b>Hướng dẫn:</b>


N
A


B
O


M


<b>Phần II: BÀI TẬP:</b>



N


I
A



B
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài 2:</b></i> Cho điểm A cố định nằm trên đường tròn (O) và điểm C thay
đổi trên đường trịn đó. Dựng hình vng ABDC. Tìm quỹ tích điểm
B và D.


<b>Hướng dẫn:</b>



D
B


O
A


C


<b>Phần II: BÀI TẬP:</b>



C'


D
B


O


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài 2:</b></i> Cho điểm A cố định nằm trên đường tròn (O) và điểm C thay đổi trên đường


trịn đó. Dựng hình vng ABDC. Tìm quỹ tích điểm B và D.


<b>Lời giải:</b>


Mà C chuyển động trên đường tròn (O) nên D sẽ chuyển động trên đường tròn
(O”)– là ảnh của (O) qua phép biến hình F.


Vì A cố định nên ta có thể coi B là ảnh của C qua


<i>Vì C chuyển động trên (O) nên quỹ tích điểm B là đường trịn </i>
<i>(O’) - là ảnh của (O) qua phép quay</i>


Vậy ta có thể coi D là ảnh của C qua phép biến hình F có được nhờ thực hiện liên tiếp
phép quay và phép vị tự


C'
D
B


A <sub>C</sub>


<i>Tứ giác ABDC là hình vng nên ta có:</i>


+) Gọi C’ là ảnh của C qua phép quay


'
.
2
2



' <i>AD</i> <i>AC</i>


<i>AC</i>
<i>AD</i>







Khi đó ta có:


<i>Vậy quỹ tích điểm D là đường trịn (O”)– là ảnh của (O) qua phép biến hình F.</i>


<b>Phần II: BÀI TẬP:</b>











0
90
<i>CAB</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
)
90


,
(<i>A</i> 0


<i>Q</i>
)


90
,
(<i>A</i> 0
<i>Q</i>


)
45
,
(<i>A</i> 0


<i>Q</i>


)
45
,
(<i>A</i> 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hướng dẫn:</b>



<i><b>Bài 3: </b></i>Cho đường tròn (O) và một điểm I cố định. Một điểm M thay
đổi trên đường tròn. Phân giác của góc MOI cắt IM tại N. Tìm quỹ
tích của N.


N



O


I


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Các bước tìm quỹ tích điểm dựa vào các phép biến hình

:


1

- Xác định các yếu tố cố định, các yếu tố thay đổi.



2

- Dự đoán quỹ tích. (đường trịn, cung trịn, đường



thẳng, đoạn thẳng).



3

- Xác định phép biến hình cần dùng => tìm các dữ



kiện sử dụng cho phép biến hình đó.



4

- Trình bày lời giải.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi­tËp­vỊ­</b>



<b>Bµi­tËp­vỊ­</b>



<b>nhµ:</b>



<b>nhµ:</b>



<b>Bài 5:</b> Cho hai điểm B, C cố định trên đường tròn (O), A là một



điểm thay đổi trên đường trịn đó. H là trực tâm tam giác ABC.
Chứng minh trực tâm H chạy trên một đường tròn cố định.


<b>Bài 4:</b> Cho hình thang ABCD có AB // CD. AD=a; DC=b.


Hai đỉnh A,B cố định, I là giao điểm của hai đường chéo.
1) Tìm tập hợp các điểm C khi D thay đổi.


2) Tìm tập hợp các điểm I khi C và D thay đổi.


<b>Bài 6:</b> Cho đường trịn (O) có đường kính AB. Gọi C là điểm đối


xứngvới A qua B. PQ là một đường kính thay đổi của (O). Đường
thẳng CQ cắt PA, PB lần lượt tại M và N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Sở giáo dục - đào tạo Hải Phòng


<b>TrườngưTHPTưHảiưAn</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×