Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

3 Đề tổng hợp kiến thức học kì 1 Hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (809.43 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>3 ĐỀ TỔNG HỢP KIẾN THỨC HỌC KÌ 1 HĨA 11 </b>
<b>ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 1- SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Trong các chất sau : Fe2O3 , Fe3O4, FeSO4, Mg(OH)2, CuO, Fe(OH)2 , FeCl2 , Cu, Cu2O. Chất tác </b>
dụng với dung dịch HNO3 loãng thì tạo ra khí NO?


A. 5 chất B. 6 chất C. 3 chất D. 4 chất


<b>Câu 2:Chọn câu phát biểu sai: </b>


A). Nhận biết các dung dịch: K3PO4, KCl; KNO3 ta có thể dùng AgNO3.
B). Nhận biết các dung dịch Al2(SO4)3; K3PO4; NaNO3 ta có thể dùng quỳ tím
C). Nhận biết các dung dịch HNO3, H2SO4, H3PO4 bằng dung dịch Ba(OH)2.
D). Nhận biết N2, NH3 , H2 bằng CuO nung nóng


<b>Câu 3:Cho các muối: Cu(NO</b>3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2; LiNO3; KNO3; Hg(NO3)2; AgNO3; Zn(NO3)2;
Pb(NO3)3. Khi nhiệt phân, có x muối nitrat cho sản phẩm oxit kim loại, y muối cho sản phẩm kim loại và
z muối cho sản phẩm là muối nitrit.Giá trị x,y,z lần lượt là:


A.3,3,3 B.5,2,2 C.4,3,2 D.4,2,3


<b>Câu 4: Cho các nhận xét sau : </b>


1. Zn(OH)2 là một bazơ chất lưỡng tính


2. Muối axit là muối mà dung dịch ln có pH < 7


3. Muối axit là muối mà anion gốc axit còn H phân li ra H+ 4. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm
5..Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.


Số nhận xét đúng là: A.5 B.4 C.3 D.2



<b>Câu 5: Cho các phản ứng sau </b>
(1) NH4NO2


0
<i>t</i>

(2) Cu(NO3)2


0
<i>t</i>

(3) NH3 +O2


0
580<i>C Pt</i>,





(4) NH3 + Cl2 <i>t</i>0
(5) NH3 + CuO<i>t</i>0
(6) NH4Cl


0
<i>t</i>

(7) NH3 +O2


0
<i>t</i>





Có bao nhiêu phản ứng tạo khí N2 ? A. 2 B.3 C.4 D.5
<b>Câu 6: Cho các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng về NH3: </b>


(1). Khí NH3 có khả năng làm cho quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.


(2). Khi đun nóng NH3 với O2 ở nhiệt độ 850oC có xúc tác Pt thì sản phẩm tạo thành là khí N2.
(3). Trong các phản ứng oxi hóa khử ( không xét phản ứng phân hủy) : NH3 chỉ thể hiện tính khử.
(4). Để làm khơ khí NH3 có lẫn hơi nước, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.


(5). Trong phịng thí nghiệm, để điều chế NH3 người ta sẽ cho H2 tác dụng với N2 ( to , p, xt).


<b>A. 1 B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nước muối amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion NH4+
không màu tạo môi trường bazo


3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac
4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt


Nhóm gồm các nhận định đúng là:


<b>A. 1, 2, 3 </b> <b>B. 2, 3, 4 </b> <b>C. 1, 3, 4 </b> <b>D. 1, 2, 4 </b>


<b>Câu 8:Cho các phát biểu sau; </b>


1/ Sự điện li là sự phân li các chất thành ion khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy.
2/Dung dịch NaCl dẫn điện được



3/ CH3OH là chất không điện li


4/ Các chất HF, HCl,NaOH,CuSO4 đều là chất điện li mạnh


Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
<b>Câu 9:Phương trình ion thu gọn: NH4</b>+


+ OH- → NH3 + H2O có phương trình phân tử là:


A. (NH4)2 CO3 + Ca(OH2) → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O . B. (NH4)2SO4+2KOH→ K2SO4+2NH3+ 2H2O
C. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O . D. (NH4)3PO4 + 3LiOH → Li3PO4 + 3NH3 +
3H2O


<b>Câu 10:Cho các cặp hợp chất nằm trong cùng một dung dịch sau </b>


(1)H2SO4 loãng và NaCl (2)BaCl2 và NaOH (3)Ba(HCO3)2 và KHSO4 (4) HNO3 và
K2CO3


Những cặp nào có thể tồn tại được trong một dung dịch?


A.(1);(2) B.(1);(3) C.(1);(2);(3) D.(1);(2);(4)


<b>Câu 11:Cho các dung dịch: HNO</b>3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, Số dung dịch tác dụng
được với dung dịch NaHCO3 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
<b>Câu 12:Cho từ từ dd KOH đến dư vào dd AlCl3 thì hiện tượng là: </b>


A. chỉ xuất hiện kết tủa trắng B. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan hết
C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu rồi tan hết D. chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ.


<b>Câu 13:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đ i ion trong dd </b>


A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2


B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2


<b>Câu 14 : 500 ml dung dịch Ca(OH)</b>2 có hịa tan 0,185 gam Ca(OH)2 có pH bằng:


<b>A. 11 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 13 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 15 : Cho phản ứng sau: FeS + HCl → FeCl</b>2 + H2S. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là:
<b>A. H</b>+ + S2- → H2S↑ <b>B. Fe</b>2+ + 2Cl- → FeCl2


<b>C. FeS + 2H</b>+ → Fe2+ + H2S↑ <b>D. FeS + H</b>+ → FeCl2 + H2
<b>Câu 16 : Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-Câu 17: Cho các chất sau: Ca(HCO3)2, H2SO4, Fe(NO3)3, KNO3, K2CO3, CaCl2, (NH4)2SO4 và CO2 lần </b>
lượt tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. Số phản ứng thu được kết tủa là:


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 18: Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng </b>
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.


B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4 + 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.


D. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO.
<b>Câu 19:Cho các dd chứa các ion sau: </b>



a) Na+, Cu2+, Cl-, OH-; b) NH4+, K+, Cl-, OH-.; c) Ba2+, Cl-, HSO4-, CO32-;
d) Fe2+, H+, SO42-, NO3-; e) Na+, Ba2+, HCO3-, OH-; f) K+, Fe2+, Cl-, SO42-;
g) Al3+, K+, OH-, NO3-; h) K+, Ba2+, Cl-, CO32-.


<b>Có bao nhiêu trường hợp mà dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion ? </b>


A. 1 B.2 C.3 D.4


<b>Câu 20:Để khắc chữ lên thuỷ tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây </b>


A. SiO2 + 2 Mg → 2MgO + Si B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
C. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
<b>Câu 21: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là : </b>


<b>A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N về các chất vô cơ để nhận biết. </b>
<b>B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen </b>
<b>C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ qua mùi khét </b>


<b>D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hidro do hơi nước thốt ra làm xanh CuSO4 khan </b>
<b>Câu 22: Trong các hợp chất sau hợp chất nào không phải hợp chất hữu cơ ? </b>


<b>A. (NH4)2CO3. </b> <b>B. CH3COOH. </b> <b>C. CH3Cl. </b> <b>D. C6H5NH2. </b>
<b>Câu 23: Cấu tạo hoá học là </b>


<b>A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. </b>
<b>B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. </b>
<b>C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. </b>
<b>D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. </b>
<b>Câu 24: Phát biểu khơng chính xác là: </b>



<b>A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. </b>
<b>B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. </b>


<b>C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng cơng thức phân tử. </b>
<b>D. Lliên kết </b> bền hơn liên kết .


<b>Câu 25: Phân tích 1,5 gam chất hữu cơ X thu được 1,76 gam CO2 ; 0,9 gam H2O và 112 ml N2 đo ở 0</b>oC
và 2 atm. Nếu hóa hơi cũng 1,5 gam chất Z ở 127o C và 1,64 atm người ta thu được 0,4 lít khí chất Z.
CTPT của X là: A. C2H5ON. <b>B. C6H5ON2. </b> <b>C. C2H5O2N. </b> <b>D. C2H6O2N. </b>
<b>TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1:Viết phương trình phản ứng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2:Cho 43,8g hh Al, Cu tác dụng vừa đủ với dd HNO3 thì thu được 13,44 lít khí (đktc) duy nhất </b>
khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí và dd A.


a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hh ban đầu.


b) Lấy ½ dd A đem cô cạn rồi nung đến khối lượng khơng đ i được hh khí Z. Dẫn hh khí Z vào 151,4g H2O.
Tính c% dd thu được.


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ 1 (Đề 2): </b>


<b>Câu 1:</b> Cho các chất sau: NaCl, HCl, HF, NaOH, Ca(OH)2, C2H5OH, CH3COOH, KBr, Fe2O3, BaCl2,
H2S, HF, HNO2


a, Số chất điện li mạnh là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
b, Số chất không điện li là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
<b>Câu 2: Dung dịch B chứa 3 ion: K</b>+, Na+, PO43-. Một lít dd B tác dụng với dd CaCl2 dư thu được 31 gam
kết tủa. Mặt khác, nếu cô cạn 1 lit dd B thu được 37,6 gam chất rắn khan. Nồng độ của 3 ion K+, Na+,


PO43- lần lượt là


A. 0,3M; 0,3M; 0,6M B. 0,1M; 0,1M; 0,2M
C. 0,3M; 0,3M; 0,2M D. 0,3M; 0,2M; 0,2M


<b>Câu 3: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, cịn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa </b>
đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:


A. KOH và K SO B. 2 4 KOH và FeCl C. 3 K CO và Ba(NO ) 2 3 3 2 D. Na CO và KNO 2 3 3


<b>Câu 4: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng </b>
được với dd HCl, dd NaOH là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 5 Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na</b>+; 0,02 mol SO42− và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3
-và y mol H+; t ng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có
pH (bỏ qua sự điện li của nước) là:


A. 2 B. 12 C. 13 D. 1


<b>Câu 6: Cho các dung dịch 1, 2, 3, 4 chứa các ion sau: </b>
1. Cl-, NH4+, K+, PO43-


2. Ba2+, Mg2+, Cl-, NO3-.
3. Na+, H+, CH3COO-, K+.
4. HCO3-, NH4+, K+, CO32-.


Trộn 2 ddịch vào nhau thì cặp nào sau đây sẽ không phản ứng ?



A. 1+2. B. 2+3. C. 3+4. D. 2+4.
<b>Câu 7: Phương trình S</b>2–


+2H+  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng :
A.FeS+2HCl  FeCl2+H2S B.BaS +H2SO4  BaSO4+H2S
C.2HCl+K2S  2KCl+H2S D.2NaHSO4+Na2S  2Na2SO4+H2S


<b>Câu 8: </b>Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:


A. 12 B. 2 C. 1 D. 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 1,344 – 8,512 B. 1,568 – 4,256 C. 1,344 hoặc 4,256 D. 1,568 hoặc 8,512
<b>Câu 10: Trong các phản ứng sau: </b>


1) Zn + CuSO4 → Cu↓ + ZnSO4. 2) AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3.
3) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O. 4) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑
Số phản ứng phản ứng trao đ i ion là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<i><b>Câu 11:</b> Cho 15,0g hổn hợp KHCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dd HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung </i>
<i>dịch Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa.Giá trị của b là </i>


<i><b>A. </b>5g </i> <i><b>B. </b>35g </i> <i><b>C. </b>25g </i> <i><b>D. </b>15g </i>


<b>Câu 12: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m(g) Fe</b>2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
44,46g hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 dư.Cho X tác dụng hết với dd HNO3 lỗng thu được 3,136 lít NO(đkc)
là zản phẩm khử duy nhất. m có giá trị là



<b>A. 45 </b> <b>B. 47 </b> <b>C. 47,82 </b> <b>D. 47,46 </b>
<b>Câu 13: Phát biểu đúng là: </b>


<b>A. Khi nhiệt phân tất cả muối nitrat đều cho oxit kim loại. </b>


<b>B. Khi tham gia phản ứng với kim loại, nitơ và photpho đều thể hiện tính oxi hố. </b>
<b>C. Axit HNO3 và axit H3PO4 đều thể hiện tính oxi hố mạnh. </b>


<b>D. Tất cả các muối photphat đều tan trong nước. </b>


<b>Câu 14: Khi cho 12,14g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu tan hồn tồn trong dd HNO3 dư thu được 5,376 </b>
lít khí NO ở đktc( là sản phẩm khử duy nhất) . Khối lượng muối nitrat thu được là:


<b>A. 57,68g </b> <b>B. 56,78g </b> <b>C. 56g </b> <b>D. 65,78g </b>


<b>Câu 16: Từ 34 tấn NH</b>3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là


<b>A. 80% </b> <b>B. 50% </b> <b>C. 60% </b> <b>D. 85% </b>


<b>Câu 17: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là </b>
<b>A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. </b> <b>B. khơng có kết tủa, có khí bay lên. </b>
<b>C. chỉ có kết tủa keo trắng. </b> <b>D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. </b>


<b>Câu 18- Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều,thu được V lít </b>
khí(đkc) và dd X.Khi cho dư nước vơi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa.Biểu thức liên hệ giữa V
với a và b là :


A- V = 22,4(a-b) B- V = 11,2(a-b) C- V = 11,2(a+b) D- V = 22,4(a+b)
<b>Câu 19- Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây </b>



A- CaO 3C t0 CaC<sub>2</sub>CO B- C 2H <sub>2</sub>t0 CH<sub>4</sub>


C- C CO <sub>2</sub>t0 2CO D- 4Al 3C t0 Al C<sub>4</sub> <sub>3</sub>


<b>Câu 20: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết </b>
450 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
<b>A. </b> 2,24. <b>B. </b> 4,48. <b>C. </b> 3,36. <b>D.1,12. </b>
<b>Câu 21:</b> CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy.
Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. đám cháy do magie hoặc nhôm. </b> <b>D. đám cháy do khí ga. </b>


<b>Câu 22: Trong các chất sau : Fe2O3 , Fe3O4, Mg(OH)2, CuO, Fe(OH)2 , FeCl2 , Cu, Cu2O. Chất tác dụng </b>
với dung dịch HNO3 lỗng thì khơng tạo ra khí NO?


A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
<b>Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>


Ca3(PO4)2 X Y Z T. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. P, Ca3P2, PH3, P2O5 B. P, Ca3P2, PH3, H3PO4


C. P, Ca3P2, H3PO4, P2O5 D. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4


<b>Câu 24: Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng </b>
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.


B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4 + 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.


D. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO.



<b>Câu 25: Trộn dung dịch có 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch có 16,8g KOH. Khối lượng các muối thu </b>
được là


A. 10,44g KH2PO4; 8,5g K3PO4 B. 10,24g K2HPO4; 13,5g K3PO4


C. 10,44g K2HPO4; 12,72g K3PO4 D. 10,20g KH2PO4; 13,5g K2HPO4; 8,5g K3PO4
Câu 26: Cho các cặp chất: Al4C3+H2O ; C+H2O; CO2+NH3; Ca(HCO3)2+NaHSO4; Na2CO3+ddịch
Fe2(SO4)3; CO+CuO; (NH4)2CO3+dd NaOH; CO2+Mg; CH4+H2O ; C+SiO2. Số cặp chất phản ứng với
nhau tạo ra sản phẩm khí là:


A. 6 B.7 C.8 D.5


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ A mạch hở cần dùng 10,08 lít O2 (đktc). Dẫn tồn bộ </b>
sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng
23,4g và có 70,92g kết tủa. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 1,344 lit (đktc). CTPT của A là


A. C2H5O2N. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C2H7O2N.
<b>Câu 28: NH3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau: </b>


1) Hòa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn khơng khí. 3) Tác dụng với axit.


4) Khử được một số oxit kim lọai. 5) Khử được hidro. 6) DD NH3 làm xanh quỳ tím.


Có bao nhiêu ý đúng A. 2 <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 29:Cho các dd chứa các ion sau: </b>


a) Na+, Cu2+, Cl-, OH-; b) NH4+, K+, Cl-, OH-.; c) Ba2+, Cl-, HSO4-, CO32-;
d) Fe2+, H+, SO42-, NO3-; e) Na+, Ba2+, HCO3-, OH-; f) K+, Fe2+, Cl-, SO42-;


g) Al3+, K+, OH-, NO3-; h) K+, Ba2+, Cl-, CO32-.


<b>Có bao nhiêu trường hợp mà dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion ? </b>


A. 1 B.2 C.3 D.4


<b>Câu 30: Cho 4,76 gam hợp kim Zn và Al vào dd HNO3 lỗng lấy dư thì thu được 896 ml (đo đkc) khí </b>
N2O (sản phẩm khử duy nhất). Thành phần phần trăm về khối lượng của kẽm và nhôm trong hỗn hợp lần
lượt là:


<b>A. 45,26% ; 54,74%. B. 54,62% ; 45,38% C. 53,62%; 46,38%. D. 44% ; 56% </b>
<b>KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC KỲ 1 </b>


+HCl +O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.


(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3. (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.


(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 2: Cho các câu sau đây : </b>


1/ SiO2 dễ dàng hòa tan trong Na2CO3 nóng chảy. 2/ Dùng CO2 để dập tắt các đám cháy do Mg


3/ Dung dịch Na2CO3 0,1M có pH <7. 4/ Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đặc của Na2SiO3 và
K2SiO3.


Số câu trả lời đúng là:A. 1. <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 3: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a M </b>
thu được dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là:A. 0,39. B. 3,999. C.
0,399. D. 0,398.


<b>Câu 4: Cho các phản ứng </b>


1. Fe(NO3)3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaNO3 2. 2NaHCO3
0
t




Na2CO3 -> H2O + CO2
3. Zn+ H2SO4 -> ZnSO4 + H2 4. CH3COOH + KOH -> CH3COOK + H2O
5. 2CH3COONa + H2SO4 -> Na2SO4 + 2CH3COOH


Có bao nhiêu phản ứng trao đ i ion trong dung dịch? A. 1 B. 2 C. 3 D.4
<b>Câu 5: Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch : </b>


1, Na2CO3 + H2SO4 2, Na2CO3 + FeCl3 3, Na2CO3 + CaCl2 4, NaHCO3 + Ba(OH)2
5, (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 Số phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 6: Cho các chất: HCl, NaOH, CaCO3, NH4NO3, Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3, (NH4)2SO4 </b>
,Li3PO4 Số các chất tan trong nước và là chất điện ly mạnh là:A.6 B.7 C.8 D.9



<b>Câu 7: Dung dịch A chứa 0,23 gam Na</b>+; 0,12 gam Mg2+; 0,355 gam Cl- và m gam SO42-. Số gam muối
khan sẽ thu được khi cô cạn dd A là: A. 1,185 B. 1,19 C. 1,2


D. 1,158


<b>Câu 8: Cho các cặp chất sau đây : </b>


(I) Na2CO3+BaCl2 (II) (NH4)2CO3+Ba(NO3)2 (III) Ba(HCO3)2+K2CO3 (IV)
BaCl2+MgCO3


Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là :


A.(I),(IV) B. (I),(II) C. (I),(II),(III) D. (I),(II),(III),(IV)
<b>Câu 9: Cho các phát biểu sau </b>


1.Phân ure có hàm lượng nitow cao nhất. 2. Phân kali giúp cây phát triển tốt ,cành lá khỏe,củ quả
to,chắc hạt.


3.Cho Si vào dung dịch NaOH đặc tạo khí H2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Số phát biểu đungs là:A .2 B.3 C.4 D.5


<b>Câu 10: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau </b>
phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?


A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D. Giảm 6,8gam
<b>Câu 11: Dãy gồm tất cả các chất cùng phản ứng được với axit photphoric và axit nitric là </b>


<b>A. KOH, CuSO4, Na2SO4. </b> <b>B. Dd NH3, KCl, Na2CO3. C. </b>CaO, KOH, Na2CO3. <b>D. Cả A, B, C đều </b>
đúng.



<b>Câu 12: Đun nóng 66,2 gam Pb(NO</b>3)2 sau phản ứng thu được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng
là :


<b>A. 30%. </b> <b>B. 70%. </b> <b>C. 80%. </b> <b>D. 50%. </b>


<b>Câu 13. </b>Cho các muối nitrat : NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Hg(NO3)2,
Al(NO3)3. Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra kim loại, NO2 và O2?


A. 2 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 14: Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau đây </b>


A. O2, CuO, Cu(OH)2, HNO3, NH4HSO4 B. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2
C. Cl2, O2, HNO3, AgNO3, AgCl D. Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3


<b>Câu 15: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 </b>


A. Fe2O3, Cu, Pb, P B. H2S, C, BaSO4, ZnO


C. Au, Mg, FeS2, CO2 D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
<b>Câu 16:Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường? </b>
A. Fe, MgO, CaSO3 , NaOH B. Al, K2O, (NH4)2SO4, Zn(OH)2


C. Ca, Au , NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, F2O3, Na2CO3, Fe(OH)2


<b>Câu 17: Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H</b>3PO4 20% thu được dung dịch X.
Trong X chứa các muối A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. NaH2PO4


D. NaHPO4 và Na3PO4



<b>Câu 18: Hoà tan 1,2 gam kim loại M vào HNO3 thu được 0,224 lit N2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). </b>
Kim loại M là


A. Ca B. Fe C. Mg D. Al


<b>Câu 19. Cho các phản ứng sau: </b>


(a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S


(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS  K2SO4 + H2S
(e)BaS + H2SO4 (loãng)  BaSO4 + H2S


Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ H2S là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
<b>Câu 20. Cho các cặp chất 1. HCl + Fe(OH)</b>3 2. CuCl2 + AgNO3 3. KOH + CaCO3 4. K2SO4 +
Ba(NO3)2


5. FeCl2 + Al(NO3)3 6. K2SO4 + (NH4)2CO3 7. Na2S + Ba(OH)2 8. ZnCl2 + AgNO3
Số trường hợp không tồn tại trong cùng một dung dịch?


A. 3 B.4 C.5 D.6


<b>Câu 21. Cho 10,8 g Al tan hết trong dd HNO3 loãng thu được sản phẩm duy nhất là 3,36 lít khí A (đktc). </b>
CTPT của khí A là: A. N2O B. NO2 C. NO


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 22:Hợp chất X có 40,45%C, 7,86%H, 15,73%N và còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của X nhỏ </b>
hơn 100 g/mol. CTPT của X là


A.C3H6O2N B. C4H9O2N C. C3H7O2N D. C3H7ON



<b>Câu 23. Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là: </b>
mC : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức phân tử của
X là


A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H10O4N2. D. C2H8O2N2


<b>Câu 24 Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là <b>A. </b> 4. B.5.


<b>C. </b> 6. <b>D. </b> 7.


<b>Câu 25:</b> Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp
2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là


<b>A. a>b. </b> <b>B. a<b. </b> <b>C. b<a<2b. </b> <b>D. a = b. </b>


<b>Câu 26</b>. Th i V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là:
A. 44.8 hoặc 89,6 B.44,8 hoặc 224 C. 224 D.44,8


<i><b>Câu 27.</b> Thổi khí CO2 dư vào dung dịch NaOH ta thu được muối gì? </i>


<i>a. Na2CO3 </i> <i>b. NaHCO3 </i> <i>c. cả hai muối </i> <i>d. khơng xác định </i>


<i>Câu 28-Cho 224,0 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100,0 ml dung dịch KOH 0,200M. Khối lượng của </i>


<i>muối tạo thành là:A.1,38 gam. B. 2gam C. 1gam </i> <i> </i> <i>D. 1,67 gam </i>
<i><b>Câu 29:Cho các phát biểu </b></i>


<i><b>1.</b>Hóa chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 ẩm là NaOH khan. </i>



<i>2.Cho dd H3PO4 tác dụng với Ba(OH)2 theo tỉ lệ mol 2 : 3. Sau phản ứng thu được muối Ba3(PO4)2 </i>


<i>3. khi cho Al,Fe,Cr vào dd HNO3 đặc, nguội <b>không thể</b> tạo khí nâu đỏ. </i>


<i>.4. Để điều chế H3PO4 trong phịng thí nghiệm người ta dùng Ca3(PO4)2 + H2SO4 đâm đặc </i>
<i>5.Axit HNO3 và axit H3PO4 đều thể hiện tính oxi hố mạnh. </i>


<i>6. ddHF là 1 axit yếu nhưng có tính chất đặc biệt là ăn mịn thủy tinh </i>


<i>Số phát biêu khơng đúng là: A.1 </i> <i>B.2 </i> <i>C.3 </i> <i>D.4 </i>


<b>Câu 30:. Cho các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2,Cu(OH)2,dãy gồm </b>
các chất


đều tác dụng được với dung dịch KHCO3 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



-Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh </b>
tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán


các trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em </b>
HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ </b>
<b>Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: </b><i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá </i>
<i>Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 </b>
tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho
tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa </b>
đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×