Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi HK2 môn Địa lớp 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Lạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.68 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC


KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ THI MƠN: ĐỊA LÍ - LỚP 11


Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề
<b>Câu 41: Đặc điểm nào khơng đúng khi nói về tự nhiên của Nhật Bản? </b>


A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B. Nghèo về tài ngun khống sản


C. Là 1 bán đảo trải dài theo 1 vòng cung dài khoảng 3800km.
D. Có nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần


<b>Câu 42: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với nông nghiệp của Nhật Bản? </b>


1. Lúa mì là cây lương thực chính. 2. Sản lượng tơ tằm đứng đầu thế giới.
3. Ngành chăn nuôi phát triển nhất thế giới. 4. Nông nghiệp theo hướng thâm canh.


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 43: Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là: </b>


A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Hô-cai-đô. D. Xi-cô-cư.


<b>Câu 44: Các đồng bằng thuộc miền Đông Trung Quốc xếp theo thứ tự từ phía Nam lên phía Bắc là </b>
A. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc. B. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc.
C. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung Hoa Bắc. D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
<b>Câu 45: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về tác dụng của sử dụng đồng tiền chung châu Âu? </b>
1) Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.



2) Tăng cường rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ giữa các nước.
3) Khó khăn trong việc chuyển giao vốn trong EU.


4) Đơn giản cơng tác kế tốn của các doanh nghiệp đa quốc gia.


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lạc và mía của Trung Quốc qua các năm.
B. Cơ cấu sản lượng nông sản của Trung Quốc phân theo các loại cây trồng.
C. Qui mô và cơ cấu sản lượng nông sản của Trung Quốc.


D. Sản lượng lạc và mía của Trung Quốc qua các năm.


<b>Câu 48: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì? </b>
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải đang được mở rộng và nâng cấp.


2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.


<b>Câu 49: Trung Quốc tiếp giáp với các quốc gia Đông Nam Á nào sau đây? </b>
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma. B. Việt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Lào, Thái Lan.



<b>Câu 50: Sản phẩm công nghiệp của Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới năm 2004 là: </b>


A. Dầu thô B. Than đá. C. Điện. D. Khí tự nhiên


<b>Câu 51: Cho bảng số liệu sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3


<b>Năm </b> <b>1995 </b> <b>2001 </b> <b>2003 </b> <b>2005 </b>


Dầu mỏ (Triệu tấn) 305,0 340,0 400,0 470,0


Than (Triệu tấn) 270,8 273,4 294,0 298,3


Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ của Liên Bang Nga từ 1995 – 2005, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?


A. Cột ghép. B. Miền. C. Đường. D. Cột chồng.


<b>Câu 52: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân số Hoa Kì? </b>
A. Dân số đơng. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Dân số tăng nhanh. D. Dân số có xu hướng già hóa.


<b>Câu 53: Dân cư Mĩ Latinh có đặc điểm : </b>


A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Tỉ suất nhập cư lớn.
C. Gia tăng dân số nhỏ. D. Dân số đang già hóa.
<b>Câu 54: Nước có dân số thấp nhất năm 2005 ở Trung Á là </b>


A. Ca- dăc- tan. B. Cư- rơ -gưt -xtan.



C. Mông Cổ. D. Tuốc – mê- ni - xtan.


<b>Câu 55: Nhận định nào sau đây khơng chính xác khi nói về xu hướng tồn cầu hóa? </b>
A. Là q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về kinh tế.


B. Tạo ra động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế thế giới.
C. Là xu thế tất yếu.


D. Làm gia tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.


<b>Câu 56: Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về đặc điểm tự nhiên của khu vực Đơng Nam Á lục địa? </b>
A. Có nguồn khoáng sản phong phú.


B. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa có 1 mùa đơng lạnh.


C. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam hoặc bắc – nam.
D. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ do các sông lớn bồi đắp.


<b>Câu 57: Cho bảng số liệu sau: </b>


Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. (Đơn vị: Tỉ USD)


<b>Năm </b> <b>1995 </b> <b>2000 </b> <b>2001 </b> <b>2004 </b>


Xuất khẩu 443,1 479,2 403,5 565,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?



A. Cán cân thương mại của Nhật Bản luôn dương và đạt giá trị nhỏ nhất vào năm 2001.
B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.


C. Giai đoạn 2001 – 2004, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu có mức tăng bình qn cao nhất.
D. Trong cả giai đoạn, Nhật Bản luôn là nước xuất siêu.


<b>Câu 58: Hiện nay, số người cao tuổi nhất tập trung nhiều ở </b>


A. Nam Mỹ B. Tây Á C. Bắc Phi D. Tây Âu


<b>Câu 59: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về tự nhiên của miền Tây Trung Quốc? </b>
A. Có các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.


B. Gồm các đồng bằng phù sa màu mỡ do các sông lớn bồi đắp.
C. Nổi tiếng với các khoáng sản kim loại màu.


D. Có khí hậu gió mùa, mưa nhiều.


<b>Câu 60: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vị trí và lãnh thổ của Liên bang Nga? </b>
1) Có đường bờ biển dài, giáp 2 đại dương và 3 biển lớn.


2) Có đường biên giới xấp xỉ chiều dài Xích Đạo.
3) Nằm ở cả 2 châu lục Á và Âu, giáp 14 quốc gia.
4) Lãnh thổ trải dài ở Đơng Âu và tồn bộ châu Á


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 61: Đặc điểm nào sau đây là của dân cư Liên Bang Nga? </b>


A. Dân số đông, tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm dần nhưng vẫn cịn cao.


B. Dân số đơng, mật độ dân số cao.


C. Dân số đông, tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn.
D. Dân số đông, qui mơ dân số có xu hướng giảm.


<b>Câu 62: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về tự nhiên của Liên Bang Nga? </b>
A. Có diện tích rừng hàng đầu thế giới và chủ yếu là rừng cận nhiệt ẩm.


B. Có nhiều sơng lớn chảy theo hướng từ Nam lên Bắc.
C. Địa hình thấp dần từ Tây sang Đơng.


D. Phía Đơng có khí hậu ơn hịa hơn phía Tây.


<b>Câu 63: Mặc dù các nước Mĩ La Tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm là do: </b>
A. Điều kiện tự nhiên khó khăn.


B. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
C. Xung đột dân tộc, sắc tộc.


D. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài.


<b>Câu 64: Các trụ cột cơng nghệ chính của cách mạng khoa học và cơng nghệ hiện đại đều có đặc điểm </b>
chung nổi bật là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
C. chi phí sản xuất lớn. D. xuất hiện ở các nước đang phát triển.


<b>Câu 65: Cuộc cách mạnh khoa học và công nghệ hiện đại xuất hiện, vào thời gian nào sau đây? </b>
A. Đầu thế kỉ XX, giữa thế kỉ XXI. B. Đầu thế kỉ XVIII, đầu thế kỉ XIX.



C. Giữa thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. D. Cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI.
<b>Câu 66: Liên minh châu Âu (EU) được thành lập vào năm nào? </b>


A. Năm 1957. B. Năm 1967. C. Năm 1951 D. Năm 1993.


<b>Câu 67: Cơ cấu kinh tế của khu vực Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa </b>
thể hiện qua xu hướng:


A. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
B. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II.
<b>Câu 68: Ảnh hưởng tích cực của khu vực hố kinh tế là </b>
A. sự phụ thuộc chặt chẽ về chính trị.


B. giảm sút sự tự chủ về kinh tế.
C. tạo lập thị trường khu vực rộng lớn.
D. giảm sút quyền lực quốc gia.


<b>Câu 69: Các quốc gia nào sau đây thuộc Đông Nam Á biển đảo? </b>
A. Việt Nam, Thái Lan, Xin-ga-po.


B. Xin-ga-po, Mi-an-ma, Phi-lip-pin.
C. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Bru-nây.
D. Thái Lan, Xi-ga-po, In-đô-nê-xi-a.


<b>Câu 70: Sông Mê Công chảy qua các quốc gia Đông Nam Á nào sau đây? </b>
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Mi-an ma.


B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a.


C. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an ma.
D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Xin-ga-po.
<b>Câu 71: Nền kinh tế trì thức khơng có đặc điểm nào sau đây? </b>
A. Là kết quả của cách mạng khoa học và công nghệ.


B. Diễn ra ở tất cả các nhóm nước.


C. Là giai đoạn phát triển sau kinh tế công nghiệp.
D. Công nghệ cao phát triển như vũ bão.


<b>Câu 72: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế Nhật Bản suy giảm vào những năm 1979 -1980 là: </b>
A. Thiếu nguồn lao động có chất lượng cao.


B. Thiếu vốn đầu tư và trang thiết bị hiện đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
D. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.


<b>Câu 73: Phát biểu nào sau đây không đúng với châu Phi: </b>
A. đa số các nước kinh tế kém phát triển.


B. đa số các nước đều thuộc nước nghèo.
C. đóng góp chỉ 1,9% trong GDP toàn cầu.
D. nghèo tài nguyên thiên nhiên.


<b>Câu 74: Sau năm 2000, nền kinh tế của Liên Bang Nga đạt được nhiều thành tựu nhờ vào việc: </b>
A. Khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.


B. Thu hút được nhiều vốn đầu tư.
C. Thực hiện các chiến lược kinh tế mới.



D. Sử dụng có hiệu quả nguồn lao động có chất lượng cao.


<b>Câu 75: Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia thuộc khu vực Tây Nam Á là: </b>
A. Ca-dắc-xtan. B. Áp-ga-ni-xtan.


C. U-dơ-bê-ki-xtan D. Tát-ghi-ki-xtan.


<b>Câu 76: Ý nào sau đây không phải biểu hiện của bùng nổ dân số? </b>


A. Mức tử giảm nhanh hơn mức sinh B. Số người già ngày càng nhiều.
C. Mức sinh trung bình quá cao. D. Số người tăng hàng năm quá nhiều.
<b>Câu 77: Cho biểu đồ sau: </b>


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU DÂN SỐ CỦA NHẬT BẢN THEO ĐỘ TUỔI


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
C. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và ngày càng giảm.


D. Qui mơ dân số có xu hướng giảm dần.


<b>Câu 78: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về Châu Phi: </b>


A. Kinh tế kém phát triển. B. Trình độ dân trí thấp.


C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Tuổi thọ trung bình thấp
<b>Câu 79: Đặc điểm nào sau đây không phải của khu vực Trung Á? </b>


A. Nghèo tài nguyên khoáng sản. B. Dân cư phần lớn theo đạo Hồi.
C. Từng có “Con đường tơ lụa’’ đi qua. D. Vị trí mang tính chiến lược.



<b>Câu 80: Biểu hiện rõ nhất chứng tỏ nền kinh tế các nước nước Mĩ La Tinh đang được cải thiện là: </b>
A. Xuất khẩu tăng nhanh. B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.


C. Nhập khẩu tăng nhanh. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
--- HẾT ---


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8

<b>ĐÁP ÁN </b>



cautron dapan


41 C


42 B


43 D


44 A


45 D


46 D


47 D


48 B


49 A



50 C


51 C


52 B


53 A


54 C


55 A


56 B


57 B


58 D


59 A


60 C


61 D


62 B


63 D


64 A



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9


66 A


67 D


68 C


69 C


70 A


71 B


72 C


73 D


74 C


75 B


76 B


77 B


78 C


79 A



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×