Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ </b>
<b>THANH </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) </b>
<b>Câu 1 : Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, </b>
ancol metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Cơng thức phân tử của metan là
<b>A. CH4. </b>
<b>B. C2H4. </b>
<b>C. C2H2. </b>
<b>D. C6H6. </b>
<b>Câu 2 : Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? </b>
<b>A. Butan. </b>
<b>B. But-1-en. </b>
<b>C. CO2. </b>
<b>D. Metylpropan. </b>
<b>Câu 3 : Chất nào sau đây có đồng phân hình học? </b>
<b>A. CH2=CH-CH=CH2 </b>
<b>B. CH3-CH=C(CH3)2 </b>
<b>C. CH3-CH=CH-CH=CH2 </b>
<b>D. CH2=CH-CH2-CH3 </b>
<b>Câu 4 : Trong số các ankin có cơng thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dd AgNO3 trong </b>
NH3?
<b>A. 1 </b>
<b>B. 2 </b>
<b>C. 3 </b>
<b>D. 4 </b>
<b>Câu 5 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. </b>
Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch
AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng
nhạt. Chất X là
<b> </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và </b>
0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
<b>A. 40%. </b>
<b>B. 75%. </b>
<b>C. 25%. </b>
<b>D. 50%. </b>
<b>Câu 7 : Cho ancol có cơng thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol </b>
trên?
<b>A. 2-metylpentan-1-ol </b>
<b>B. 4-metylpentan-1-ol </b>
<b>C. 4-metylpentan-2-ol </b>
<b>D. 3-metylhexan-2-ol </b>
<b>Câu 8 : Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thốt ra </b>
(đktc). Công thức phân tử của X là
<b>A. C2H6O. </b>
<b>B. C3H10O. </b>
<b>C. C4H10O. </b>
<b>D. C4H8O. </b>
<b>Câu 9 : Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); </b>
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
<b>A. X, Y, R, T. </b>
<b>B. X, Z, T. </b>
<b>C. Z, R, T. </b>
<b>D. X, Y, Z, T. </b>
<b>Câu 10 : Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là </b>
<b>A. 3-metylbut-1-en. </b>
<b>B. 2-metylbut-2-en. </b>
<b>C. 3-metylbut-2-en. </b>
<b>D. 2-metylbut-3-en. </b>
<b>Câu 11 : Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol </b>
với
<b>A. dung dịch NaOH. </b>
<b>B. Na kim loại. </b>
<b>C. nước Br2. </b>
<b>D. H2 (Ni, nung nóng). </b>
<b>Câu 12 : Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất </b>
Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>B. C2H4, O2, H2O. </b>
<b>C. C2H2, O2, H2O. </b>
<b>D. C2H4, H2O, CO. </b>
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>
<b>Câu 1 : (1,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: </b>
Metan \(\xrightarrow{(1)}\)axetilen \(\xrightarrow{(2)}\) etilen \(\xrightarrow{(3)}\) etanol
\(\xrightarrow{(4)}\) anđehit axetic.
<b>Câu 14 : (1,5 điểm) Hoàn thành PTHH của các phản ứng sau (viết các sản phẩm chính): </b>
a) CH3-CH(OH)-CH2-CH3 \(\xrightarrow{{{H}_{2}}S{{O}_{4}}, 17{{0}^{0}}\mathrm{C}}\)
b) iso-C3H7OH + CuO \(\xrightarrow{{{\mathrm{t}}^{0}}}\)
c) C6H5OH + Br2 →
d) CH3-CH2-CH3 + Br2 \\(\xrightarrow[1:1]{askt}\)
e) CH2=C(CH3)-CH3 + HBr →
<b>Câu 15 : (2,0 điểm) Viết công thức cấu tạo các đồng phân ancol C4H10O và gọi tên theo danh pháp thay thế? </b>
<b>Câu 16 : (2,5 điểm) Cho 12,2 gam hỗn hợp X gồm etanol và propan-1-ol tác dụng với Na dư thu được 2,8 </b>
lít khí (đktc).
a) Tính thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO đun nóng. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>1.A </b> <b>2.B </b> <b>3.C </b> <b>4.B </b> <b>5.C </b> <b>6.B </b>
<b>7.B </b> <b>8.C </b> <b>9.B </b> <b>10.B </b> <b>11.C </b> <b>12.B </b>
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
(1) 2CH4 \(\xrightarrow{{{1500}^{o}}C,lam\,lanh\,nhanh}\) CH≡CH + 3H2
(2) CH≡CH + H2 \(\xrightarrow{Pd/PbC{{O}_{3}}}\) CH2=CH2
(3) CH2=CH2 + H2O \(\xrightarrow{xt\,{{H}^{+}},{{t}^{o}}}\) CH3CH2OH
(4) CH3CH2OH + CuO \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) CH3CHO + Cu + H2O
<b>Câu 2: </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
a) CH3-CH(OH)-CH2-CH3 \(\xrightarrow{{{H}_{2}}S{{O}_{4}}, 17{{0}^{0}}\mathrm{C}}\) CH3-CH=CH-CH3 + H2O
b) CH3CHOHCH3+CuO \(\xrightarrow{{{\mathrm{t}}^{o}}}\) CH3-CO-CH3 + H2O + Cu
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
d) CH3-CH2-CH3 + Br2 \(\xrightarrow[1:1]{askt}\) CH3-CHBr-CH3 + HBr
e) CH2=C(CH3)-CH3 + HBr → CH3-CBr(CH3)-CH3
<b>Câu 3: </b>
<b>Phương pháp: </b>
- Ancol có các loại đồng phân:
+ Đồng phân mạch cacbon
+ Đồng phân vị trí nhóm OH
- Cách đọc tên ancol:
*Tên thông thường: Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic
*Tên thay thế: Tên hiđrocacbon tương ứng theo mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + ol
+ Mạch chính được quy định là mạch C dài nhất có chứa nhóm OH
+ Số chỉ vị trí được bắt đầu từ phía gần nhóm OH hơn
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Các đồng phân ancol có CTPT C4H10O là:
CH3-CH2-CH2-CH2-OH: Butan-1-ol
CH3-CHOH-CH2-CH3: Butan-2-ol
CH3-CH(CH3)-CH2-OH: 2-metylpropan-1-ol
CH3-C(OH)(CH3)-CH3: 2-metylpropan-2-ol
<b>Câu 4: </b>
<b>Phương pháp: </b>
a)
Đặt nC2H5OH = x mol và nC3H7OH = y mol
=> phương trình khối lượng hỗn hợp X (1)
Khi cho X tác dụng với Na thì:
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
2C3H7OH + 2Na → 2C3H7ONa + H2
=> phương trình về số mol H2 (2)
Giải hệ phương trình (1) (2) thu được giá trị của x, y
Tính phần trăm khối lượng của các ancol trong X
b) Xem lại ancol bậc 1 tác dụng với CuO → anđehit + Cu + H2O
<b>Hướng dẫn giải: </b>
a)
Đặt nC2H5OH = x mol và nC3H7OH = y mol
Ta có mX = 46x + 60y = 12,2 (1)
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
=> nH2 = 0,5x + 0,5y = 0,125 (2)
Giải (1) (2) có x = 0,2 mol và y = 0,05 mol
Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là
\(\% {m_{{C_2}{H_5}OH}} = \frac{{0,2.46}}{{12,2}}.100\% = 75,41\% \)
\(\% {m_{{C_3}{H_7}OH}} = 100\% - 75,41\% = 24,59\% \)
b)
PTHH:
CH3CH2OH + CuO \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) CH3CHO + H2O + Cu
CH3CH2CH2OH + CuO \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) CH3CH2CHO + Cu + H2O
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1 : Các ankan không tham gia loại phản ứng nào? </b>
<b>A. Phản ứng thế </b>
<b>B. Phản ứng cháy </b>
<b>C. Phản ứng tách </b>
<b>D. Phản ứng cộng </b>
<b>Câu 2: Công thức tổng quát của anken là? </b>
<b>A. CnH2n-2 (n≥2) </b>
<b>B. CnH2n (n ≥2) </b>
<b>C. CnH2n+2 (n≥1) </b>
<b>D. CnH2n (n≥3) </b>
<b>Câu 3: Chất nào không tác dụng được với AgNO3/NH3? </b>
<b>A. But-1-in </b>
<b>B. Propin </b>
<b>C. But-2-in </b>
<b>D. Etin </b>
<b>Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? </b>
<b>A. Benzen + H2 (Ni, t</b>0)
<b>B. Benzen + HNO3/H2SO4 đ </b>
<b>C. Benzen + Br2 (dd) </b>
<b>D. Benzen + Cl2 (Fe) </b>
<b>Câu 5: Tính chất nào khơng phải của toluen? </b>
<b>A. Tác dụng với Br2 (t</b>0<sub>, Fe) </sub>
<b>B. Tác dụng với Cl2 (as) </b>
<b>C. Tác dụng với dung dịch KMnO4 </b>
<b>D. Tác dụng với dung dịch Br2 </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>B. C6H6 </b>
<b>C. C6H5OH </b>
<b>D. C2H5OH </b>
<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol? </b>
<b>B. Dung dịch phenol có tính bazo yếu </b>
<b>C. Nhỏ nước brom vào phenol thấy có kết tủa trắng </b>
<b>D. Phenol khơng phải là 1 ancol </b>
<b>Câu 8: Thuốc dùng để phân biệt glyxerol, etanol, phenol là? </b>
<b>A. Na, dd Br2 </b>
<b>B. dd Br2, Cu(OH)2 </b>
<b>C. Cu(OH)2, dd NaOH </b>
<b>D. Dd Br2, quỳ tím </b>
<b>Câu 9: Hidrocacbon X có CTPT là C5H12 tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo là đồng phân của </b>
nhau. X là?
<b>A. Pentan </b>
<b>B. iso-pentan </b>
<b>C. neo-pentan </b>
<b>D. 2-metylbutan </b>
<b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon X mạch hở thu được 4,48 lít CO2 và 5,4 gam H2O. Công thức </b>
phân tử của X là
<b>A. CH4 </b>
<b>B. C2H6 </b>
<b>C. C3H8 </b>
<b>D. C4H10 </b>
<b>Câu 11: Ankin X có cơng thức câu tạo: C≡C-CH(CH3)-CH3 tên thay thế của X là </b>
<b>A. 3-metylbut-1-in </b>
<b>B. 2-metylbut-3-in </b>
<b>C. 3-metylbut-2-in </b>
<b>D. 2-metylbut-1-in </b>
<b>Câu 12: Khi cho CH3-CH2-CH=CH2 tác dụng với dung dịch HBr theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào </b>
sau đây là sản phẩm chính?
<b>A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br </b>
<b>B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br </b>
<b>C. CH3-CH2-CHBr-CH3 </b>
<b>D. CH3-CH2-CH2-CH2Br </b>
<b>Câu 13: Dẫn 0,672 lít (đktc) khí etilen sục qua dung dịch Brom. Khối lượng Brom tham gia phản ứng là? </b>
<b>A. 4,8 gam </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>C. 4,4 gam </b>
<b>D. 3,6 gam </b>
<b>Câu 14: Số đồng phân ancol C3H7OH là </b>
<b>A. 2 </b>
<b>B. 3 </b>
<b>C. 4 </b>
<b>D. 5 </b>
<b>Câu 15: Cho 17,92 lít hỗn hợp khí gồm 1 ankan, 1 anken, 1 ankin có tỉ lệ về số mol là 1:1:2 lội qua dung </b>
dịch AgNO3/NH3 dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y. Đốt cháy Y được 13,44 lít CO2 (đktc). Khối
lượng X?
<b>A. 1,92 </b>
<b>B. 19,2 </b>
<b>C. 12,9 </b>
<b>D. 14,2 </b>
<b>II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1: Thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có) </b>
<b>Câu 2: Cho 9,4 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tác dụng với </b>
Na dư thu được 2,8 lít khí H2
a, Xác đinh cơng thức phân tử 2 ancol
b, Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu
<b>Câu 3: Đốt cháy m gam hidrocacbon A ở thể khí trong điều kiện thường được CO2 và m gam H2O. Đốt cháy </b>
hoàn toàn 0,1 mol hidrocacbon B là đồng đẳng kế tiếp của A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình
đựng nước vơi trong dư thấy khối lượng bình tăng x gam. Gía trị x là?
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>1.D </b> <b>2.B </b> <b>3.C </b> <b>4.C </b> <b>5.D </b>
<b>6.D </b> <b>7.B </b> <b>8.B </b> <b>9.A </b> <b>10.B </b>
<b>11.A </b> <b>12.C </b> <b>13.A </b> <b>14.A </b> <b>15.B </b>
<b>II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1: </b>
(1) 2CH4 → C2H2 +3H2
(2) C2H2 + H2 → C2H4
(3) C2H4 +H2O → C2H5OH
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 2: </b>
Đặt CTTQ của ancol no, đơn chức mạch hở là CnH2n+1OH (n ≥ 1)
Ta có phương trình:
CnH2n+1OH + Na → CnH2n+1ONa + ½ H2
nancol = 2 nH2 = 0,125 * 2 = 0,25 (mol)
→ Khối lượng mol trung bình của mỗi ancol là: 9,4 : 0,25 = 37,6 (gam/mol)
Mà 2 ancol này liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
→ 2 ancol này là CH3OH, C2H5OH
b, gọi số mol CH3OH, C2H5OH lần lượt là a, b (mol)
→ a + b = 0,25 (I)
Khối lượng 2 ancol nặng 9,4 gam
→ 32 a + 46 b = 9,4 (II)
Từ (I) và (II) → a = 0,15; b = 0,1
Xét 1 mol chất A có CTPT là CxHy
Ta có khi đốt cháy 1 mol CxHy sinh ra y/2 mol H2O (bảo toàn nguyên tố H)
Mặt khác mA = mH2O → 12x + y = 9y → 3x = 2y (1)
Mặt khác A là chất khí → x < 5 (2)
→ A có CTPT là C4H6
B là hidrocabon đồng đẳng kế tiếp của A
→ B có CTPT là C5H8
Ta có phương trình
C5H8 + 7O2 → 5CO2 + 4H2O
0,1 0,5 0,4 (mol)
→ x = mCO2 + mH2O = 0,5 * 44 + 0,4 * 18 = 29,2 (gam)
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) </b>
<b>Câu 1 : Hiđrocacbon thơm A có %C (theo khối lượng) là 92,3%. A tác dụng với dung dịch brom dư cho sản </b>
phẩm có %C (theo khối lượng) là 36,36%. Biết MA < 120. Tên gọi của A là
<b>A. toluen. </b>
<b>Câu 2 : Cho phản ứng </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>A. chất oxi hóa. </b>
<b>B. axit. </b>
<b>C. bazơ. </b>
<b>D. chất khử. </b>
<b>Câu 3 : Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>
\({{C}_{2}}{{H}_{4}}\xrightarrow{+A}{{C}_{2}}{{H}_{5}}Br\xrightarrow{+B({{t}^{o}})}{{C}_{2
}}{{H}_{5}}OH\xrightarrow{+D(xt)}C{{H}_{3}}\text{COOH}\)
Công thức của A, B, D trong sơ đồ trên lần lượt là:
<b>A. HBr, NaOH, O2. </b>
<b>B. Br2, KOH, CuO. </b>
<b>C. HBr, NaOH, CuO. </b>
<b>D. Br2, KOH, O2. </b>
<b>Câu 4 : Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất. Trong </b>
các công thức sau:
Công thức nào phù hợp với X?
<b>A. (1), (2), (3). </b>
<b>B. (1), (3), (4). </b>
<b>C. (1), (2), (4). </b>
<b>D. (1), (3). </b>
<b>Câu 5 : Cho 46 gam dung dịch glixerol 80% với một lượng dư Na, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V </b>
là
<b>A. 16,8 lít. </b>
<b>B. 13,44 lít. </b>
<b>C. 19,16 lít. </b>
<b>D. 15,68 lít. </b>
<b>Câu 6 : Phenol không tác dụng với </b>
<b>A. dung dịch HCl. </b>
<b>B. dung dịch Br2. </b>
<b>C. kim loại Na. </b>
<b>D. dung dịch NaOH. </b>
<b>Câu 7 : Cho a mol một ancol X tác dụng với Na thu được \(\frac{a}{2}\) mol H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu </b>
được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là
<b>A. C3H7OH. </b>
<b>B. C2H5OH. </b>
<b>C. C4H9OH. </b>
<b>D. C2H4(OH)2. </b>
<b>Câu 8 : Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với </b>
<b>A. Na, dung dịch Br2. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>C. Na. </b>
<b>D. Na, NaOH. </b>
<b>Câu 9 : Hiđrocacbon thơm có cơng thức phân tử C8H10. Số đồng phân là: </b>
<b>A. 1. </b>
<b>B. 4. </b>
<b>C. 2. </b>
<b>D. 3. </b>
<b>Câu 10 : Số đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C4H10O là </b>
<b>A. 4. </b>
<b>B. 5. </b>
<b>C. 3. </b>
<b>D. 2. </b>
<b>Câu 11 : Anđehit no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là </b>
<b>A. CnH2nO2 (n ≥ 1). </b>
<b>B. CnH2nO (n ≥ 1). </b>
<b>C. CnH2n-2O (n ≥ 3). </b>
<b>D. CnH2n+2O (n ≥ 1). </b>
<b>Câu 12 : Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT? </b>
<b>A. Benzen. </b>
<b>B. Toluen. </b>
<b>C. Stiren. </b>
<b>D. Xilen. </b>
<b>Câu 13 : Stiren khơng có khả năng phản ứng với </b>
<b>A. dung dịch brom. </b>
<b>B. brom khan có xúc tác bột Fe. </b>
<b>C. dung dịch KMnO4. </b>
<b>D. dung dịch AgNO3/NH3. </b>
<b>Câu 14 : Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 140</b>o<sub>C thu được sản phẩm chính là </sub>
<b>A. C2H4. </b>
<b>B. C2H5OSO3H. </b>
<b>C. CH3OCH3. </b>
<b>D. C2H5OC2H5. </b>
<b>Câu 15 : Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh ra </b>
3,24 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là (Ag=108, C=12, H=1, O=16)
<b>A. CH3CH2CHO. </b>
<b>B. CH3CHO. </b>
<b>C. HCHO. </b>
<b>D. CH3CH2CH2CHO. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>A. Tác dụng với Br2 (Fe, t</b>o<sub>). </sub>
<b>B. Tác dụng với Cl2 (a/s). </b>
<b>C. Tác dụng với dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (t</b>o<sub>). </sub>
<b>D. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. </b>
<b>Câu 17 : Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau: </b>
"Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol tồn tại
…"
<b>A. liên kết cộng hoá trị. </b>
<b>B. liên kết phối trí. </b>
<b>C. liên kết hiđro. </b>
<b>D. liên kết ion. </b>
<b>Câu 18 : Khi đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170</b>o<sub>C thu được sản phẩm chính là </sub>
<b>A. propan. </b>
<b>B. đipropyl ete. </b>
<b>C. propen. </b>
<b>D. etylmetyl ete. </b>
<b>Câu 19 : Hợp chất có cơng thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH, có tên gọi là </b>
<b>A. 2-metylbutan-4-ol. </b>
<b>B. 4-metylbutan-1-ol. </b>
<b>C. pentan-1-ol. </b>
<b>D. 3-metylbutan-1-ol. </b>
<b>Câu 20 : Số đồng phân anđehit có cùng công thức C4H8O là </b>
<b>A. 2. </b>
<b>B. 3. </b>
<b>C. 4. </b>
<b>D. 1. </b>
<b>II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) </b>
<b>Câu 21 : Viết các phương trình phản ứng (nếu xảy ra) khi cho: </b>
<b> a) Etanol tác dụng lần lượt với các chất sau: Na, CuO đun nóng, HBr có xúc tác NaOH. </b>
<b> b) Phenol tác dụng với lần lượt các chất sau: dd NaOH, dd Br2, dd HNO3, dd NaCl. </b>
<b>Câu 22 : Nhận biết các chất lỏng không màu sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn: </b>
Etanol, glixerol, stiren, benzen.
<b>Câu 23 : Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng </b>
đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc).
<b> a) Tìm cơng thức phân tử của 2 ancol. </b>
<b> b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của từng ancol trong A. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>Câu 24 : Đun nóng 0,03 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B (MA < MB) với H2SO4 đậm đặc ở 140</b>o<sub>C thì </sub>
thu được 0,742 gam hỗn hợp ba ete. Tách lấy phần ancol chưa tham gia phản ứng (ancol A còn lại 40% và
ancol B còn lại 60% so với lượng mỗi ancol ban đầu) và đun nóng với H2SO4 đặc ở 170o<sub>C thì thu được V lít </sub>
(đktc) hỗn hợp 2 anken không phải là đồng phân của nhau. Giả sử phản ứng tạo anken là xảy ra hoàn toàn.
<b> a) Xác định công thức phân tử của A và B biết khối lượng phân tử của chúng khác nhau 28 đvC. </b>
<b> b) Tính giá trị của V. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>1.C </b> <b>2.D </b> <b>3.C </b> <b>4.D </b> <b>5.C </b> <b>6.A </b> <b>7.B </b> <b>8.C </b> <b>9.B </b> <b>10.D </b>
<b>11.B </b> <b>12.B </b> <b>13.D </b> <b>14.D </b> <b>15.A </b> <b>16.D </b> <b>17.C </b> <b>18.C </b> <b>19.D </b> <b>20.A </b>
<b>Câu 21 (NB): </b>
<b>a) </b>
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
C2H5OH + CuO \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) CH3CHO + Cu + H2O
<b>b) </b>
NaOH + C6H5OH → C6H5ONa + H2O
<b>Câu 22 </b>
- Trích mẫu thử của từng chất vào ống nghiệm riêng biệt, đánh số thứ tự tương ứng:
- Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào từng mẫu thử:
+ Nếu dung dịch Br2 nhạt màu hoặc mất màu ⟹ stiren
+ Nếu dung dịch Br2 không nhạt màu ⟹ etanol, glixerol, benzen
- Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa dd etanol, glixerol, benzen:
+ Nếu dung dịch thu được có màu xanh lam đặc trưng ⟹ C3H5(OH)3
+ Không hiện tượng ⟹ etanol, benzen
- Cho Na vào ống nghiệm chứa etanol và benzen:
+ Xuất hiện khí khơng màu ⟹ etanol
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
Br2 (màu vàng) + C6H5CH=CH2 → C6H5CHBr-CH2Br (không màu)
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu (màu xanh lam) + 2H2O
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 ↑ khơng màu
<b>Câu 23 (VD): </b>
<b>a) </b>
Ta có: nH2 = 0,05 mol
Gọi công thức chung của 2 ancol là CnH2n+1OH
2CnH2n+1OH + 2Na → 2CnH2n+1ONa + H2
0,1 ← 0,05 mol
\( \to {M_A} = \frac{{{m_A}}}{{{n_A}}} = \frac{{4,04}}{{0,1}} = 40,4\)
⟹ 14n + 18 = 40,4 ⟹ n = 1,6
Vì 2 ancol trong A kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, mạch hở
⟹ 2 ancol là CH3OH và C2H5OH
<b>b) </b>
Đặt nCH3OH = x mol và nC2H5OH = y mol thì ta có hệ phương trình sau
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{m_A} = 32{\rm{x}} + 46y = 4,04}\\{{n_A} = x + y =
0,1}\end{array}} \right. \to \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 0,04}\\{y = 0,06}\end{array}} \right.\)
Thành phần % về khối lượng từng ancol trong A là:
%mCH3OH = \(\frac{{0,04.32}}{{4,04}}.100\% \) = 31,68%
%mC2H5OH = 100% - 31,68% = 68,32%
<b>c) </b>
Tóm tắt sơ đồ:
CH3OH → HCHO → 4Ag
0,04 → 0,04 → 0,16 (mol)
C2H5OH → CH3CHO → 2Ag
0,06 → 0,06 → 0,12 (mol)
⟹ nAg = 0,16 + 0,12 = 0,28 mol
⟹ a = 108.0,28 = 30,24 gam
<b>Câu 24 </b>
<b>a) </b>
- Tách nước 2 ancol thu được 2 anken không phải là đồng phân nên mỗi ancol tạo anken tương ứng
⟹ 2 ancol no, đơn chức, mạch hở (1)
- Vì 2 ancol tách nước thu được anken ở thể khí ⟹ số C của mỗi anken thuộc [2; 4]
⟹ Số C của mỗi ancol thuộc [2; 4] (2)
- Mà phân tử khối của A và B hơn kém nhau 28 đvC tức là hơn kém nhau 2 nhóm CH2
⟹ A hơn B 2 nguyên tử C (3)
Kết hợp (1) (2) (3) suy ra CTPT của 2 ancol trong hỗn hợp ban đầu:
A: C2H6O
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>b) </b>
Đặt mol C2H6O và C4H10O trong hỗn hợp đầu là x, y (mol)
+ nhỗn hợp = x + y = 0,03 (*)
+ nancol pư = 0,6x + 0,4y (mol) → nH2O = 0,5.nancol pư = 0,3x + 0,2y (mol)
BTKL: m ancol pư = m ete + mH2O → 46.0,6x + 74.0,4y = 0,742 + 18(0,3x + 0,2y) (**)
Giải hệ (*) và (**) ta được x = 0,01 và y = 0,02
Khi tách nước ancol tạo anken thì toàn bộ lượng ancol dư sẽ chuyển thành anken:
n anken = n ancol dư = 0,01.40% + 0,02.60% = 0,016 mol
→ V = 0,3584 lít
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1: Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây? </b>
A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.
C. Phân tử benzen là phân tử phân cực.
D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung mơi có cực.
<b>Câu 2: Theo danh pháp IUPAC, hợp chất CH3CHOHCH2CH2C(CH3)3 có tên gọi: </b>
A. 5,5 – đimetylhexan – 2 – ol.
B. 5,5 – đimetylpentan – 2 – ol.
C. 2,2 – đimetylhexan – 5 – ol.
D. 2,2 – đimetylpentan – 5 – ol.
<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với </b>
lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức
của X là:
A. HCHO. B. (CHO)2.
C. CH3CHO. D. C2H5CHO.
<b>Câu 4: Cho dãy các chất sau: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3 – CO – CH3. Số chất trong dãy tham gia phản </b>
ứng với AgNO3/ NH3 là:
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
<b>Câu 5: Số đồng phân anđehit ứng với công thức phân tử C5H10O là: </b>
A. 3. B. 5.
C. 6. D. 4.
<b>Câu 6: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? </b>
A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO.
C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
B. CH3OH.
C. CH3CHO.
D. Cu(OH)2.
<b>Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân ankin có cơng thức phân tử C5H8 có thể tham gia phản ứng với dung dịch </b>
bạc nitrat trong amoniac?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
<b>Câu 9: Hỗn hợp gồm C2H2, C2H4, C2H6 để tinh chế C2H6 người ta cho hỗn hợp lội chậm qua: </b>
A. dd NaOH .
B. dd KMnO4.
C. dd AgNO3/ NH3.
D. H2O.
<b>Câu 10: Hiđrocacbon sau: </b>
((CH3))2-CH-CH(C2H5)-CH=CH-CH2-C((CH3))3
có tên gọi là:
A. 6 – isopropyl – 2, 2 – đimetyloct – 4 – en.
B. 6 – etyl – 2, 2, 7 – trimetyloct – 4 – en.
C. 3 – etyl – 2, 7, 7 – trimetyloct – 4 – en.
D. 2, 2 – đimetyl – 6 – isopropyloct – 4 – en.
<b>II. Phần tự luận </b>
<b>Câu 1: Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các các dung dịch sau: etylen glicol; axit axetic và phenol </b>
đựng trong lọ mất nhãn.
<b>Câu 2: Trung hòa 3,36 gam một axit cacboxylic (Y) no, đơn chức, mạch hở cần dùng 56ml dung dịch </b>
NaOH 1M.
a. Xác định công thức phân tử của Y
b. Xác định công thức cấu tạo của Y và gọi tên theo danh pháp thay thế.
<b>Câu 3: Cho 1,03 gam hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với AgNO3/ NH3 dư thu </b>
được 6,48 gam Ag. Xác định CTPT hai anđehit.
<b>Câu 4: Một hợp chất hữu cơ G có cơng thức phân tử C8H10O3 và là dẫn xuất của benzen. Thực nghiệm về </b>
G thu được kết quả sau:
+ G tác dụng với Na dư theo tỉ lệ mol phản ứng là 1:3.
+ 0,1 mol G tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1M.
+ G hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
- Xác định CTCT của G.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu </b> 6 7 8 9 10
<b>Đ/A </b> C C A B B
<b>II. Phần tự luận </b>
<b>Câu 1: </b>
- Đánh số thứ tự từng lọ, trích mẫu thử.
- Cho mỗi mẫu thử một mẩu quỳ tím; quỳ tím chuyển sang màu đỏ
⇒ axit axetic; hai mẫu thử còn lại ko làm đổi màu quỳ tím.
- Cho vài giọt dd brom vào 2 mẫu thử còn lại, lắc nhẹ. Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là phenol. Cịn
lại khơng hiện tượng là etylen glicol.PTHH:
<b>Câu 2: </b>
- Tính số mol NaOH = 0,056 mol. Gọi CTTQ axit RCOOH (R là H hoặc gốc HC)
- Viết PT:
RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O
- Theo PTHH:
→ số mol axit 0,056 mol
→ Maxit = 3,36 : 0,056 = 60
→ R = 15 ( R là - CH3)
- CTPT C2H4O2
- Xác định công thức cấu tạo: CH3 - COOH
- Tên: axit etanoic
<b>Câu 3: </b>
<b>Trường hợp 1: </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
- Theo bài ra lập hệ pt:
- Giải hệ được x = 0,005; y = 0,02 ⇒ trường hợp 1 thỏa mãn
<b>Trường hợp 2: </b>
- Xét anđehit khác HCHO; đặt hai anđehit tương đương với 1 anđehit là:
- PTHH:
- Theo PTHH tính:
<b>Chú ý: Khơng đặt điều kiện thì trừ 0,25 điểm cả ý. </b>
<b>Câu 4: </b>
kG = 4 nên ngồi nhân thơm chỉ có các nhánh, nhóm chức no hở.
- G + Na theo tỉ lệ 1:3 → G có 3 - OH
- 0,1 mol G tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH → G có 1 - OH phenol
- G hịa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh → G có 2 - OH liền nhau
⇒ 3 CTCT của G là:
HO - C6H4 - CH(OH) - CH2OH (o-, m-, p-)
<b>Câu 1. Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là: </b>
A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
<b>Câu 2. Phản ứng nào sau đây không xảy ra: </b>
A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
<b>Câu 3. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O thì thể tích O2 đã </b>
tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 5,6 lít. B. 2,8
lít.
C. 4,48 lít. D. 3,36 lít
<b>Câu 4. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là </b>
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
<b>Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3 </b>
X có cơng thức cấu tạo là?
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng.
<b>Câu 6. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là </b>
A. CH3CH2OH và CH=CH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CHO và CH3CH2OH.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
<b>Câu 7. Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam </b>
Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
<b>Câu 8. Axit khơng no, đơn chức có một liên kết đơi trong gốc hiđrocacbon có cơng thức phù hợp là </b>
A. CnH2n+1-2kCOOH ( n 2).
B. RCOOH.
C. CnH2n-1COOH ( n 2).
D. CnH2n+1COOH ( n 1).
<b>Câu 9. Phương pháp để sản xuất axit axetic trong cơng nghiệp hiện nay được biểu diễn bằng phương trình </b>
A. C2H5OH + O2 <i>enzim</i>
CH3COOH + H2O
B. CH3OH + CO <i>to</i>,<i>xt</i>
CH3COOH
C. 2CH3CHO + O2 <i>Mn</i>2,<i>to</i>
2CH3COOH
D. CH3COOC2H5 ,
<i>o</i>
<i>H</i><i>t</i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
<b>Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là </b>
A. 10,2 gam. B. 2 gam. C. 2,8 gam. D. 3 gam.
<b>Câu 11. Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ? </b>
A. CH2=CH2+ H2O (to<sub>, xúc tác HgSO4). </sub>
B. CH2=CH2+ O2(to, xúc tác).
C. CH3COOCH=CH2+ dung dịch NaOH (to).
D. CH3CH2OH + CuO (t0).
<b>Câu 12. Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ? </b>
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.
B. Crackinh butan
C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước.
D. A, C.
<b>Câu 13. Đun nóng 6,6 gam andehit axetic (CH3CHO) với dung dịch AgNO3/NH3 đến khi phản ứng xảy ra </b>
hoàn tồn thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 28,08 gam B. 75,6 gam C. 32.4 gam D. 56,16 gam
<b>Câu 14. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là </b>
A. 2% →5%. B. 5→9%. C. 9→12%. D. 12→15%
<b>Câu 15. Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa: etylen glicol; axit fomic; </b>
fomon; ancol etylic?
A. dd AgNO3/NH3
B. CuO.
C. Cu(OH)2/OH-<sub>. </sub>
D. NaOH.
<b>Câu 16. Thể tích H2 (0</b>oC và 2 atm) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic là
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 0,448 lít. D. 0,336 lít.
<b>Câu 17. 8,6 gam anđehit mạch không nhánh A tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 tạo 43,2 gam </b>
Ag. A có cơng thức phân tử là
A. CH2O. B.
C3H4O.
C. C4H8O. D.C4H6O2.
<b>Câu 18. Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng </b>
đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số ngun tử cacbon ít hơn có
trong X là
A. 3,0 gam. B. 4,6 gam. C. 7,4 gam. D. 6,0 gam.
<b>Câu 19. Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl vào dung dịch NaOH loãng đun nóng. </b>
Hỏi mấy chất có phản ứng
A. 4 chất. B. 1 chất. C. 2 chất. D. Ba chất.
<b>Câu 20. C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
<b>Câu 21. Bậc của ancol là </b>
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
C. số nhóm chức có trong phân tử.
D. số cacbon có trong phân tử ancol.
<b>Câu 22. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là </b>
A. HBr (to<sub>), Na, CuO (t</sub>o<sub>), CH3COOH (xúc tác). </sub>
B. Ca, CuO (to<sub>), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. </sub>
B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to<sub>), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O. </sub>
<b>Câu 23. CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ </b>
A. CH3COOCH=CH2.
B. C2H2.
C. C2H5OH.
D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 24. Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là </b>
A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic.
B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.
C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic.
D. tên gọi khác.
<b>Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>
CHCH 2HCHO
butin-1,4-điol H 2, xt <sub> Y </sub>- H2O <sub> Z </sub>
Y và Z lần lượt là
A. HOCH2CH2CH2CH3; CH2=CHCH=CH2.
B. HOCH2CH2CH2CH2OH; CH2=CHCH2CH3.
C. HOCH2CH2CH2CH2OH; CH2=CHCH = CH2.
D. HOCH2CH2CH2CH2OH; CH3CH2CH2CH3.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B C B C A A A B D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D D B C D D C C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>