Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.29 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề); </i>
<i>Họ và tên:...</i>
<i>SBD:... </i>
<b>ĐỀ 1 </b>
<b>Câu 1: Sinh trưởng là </b> A. sự tăng khôi lượng cơ thể của vật nuôi
B. sự tăng kích thước của cơ thể vật nuôi
C. sự tăng khối lượng và kích thước của cơ thể vật ni
D. sự phân hoá để tạo ra các cơ quan, bộ phận của cơ thể vật nuôi
<b>Câu 2: Ở vật nuôi để phân biệt giữa cá thể đực và cá thể cái người ta dùng thuật ngữ nào sau đây ? </b>
A. Tính biệt B. Giới tính C. Giống D. Lồi
<b>Câu 3: Giai đoạn phơi thai gồm: </b>
A. Thời kì tiền phơi, thời kì thai, thời kì bú sữa B. Thời kì tiền phơi, thời kì phơi, thời kì thai
C. Thời kì tiền phơi, thời kì phơi, thời kì bú sữa D. Thời kì phơi, thời kì thai, thời kì sau bú sữa
<b>Câu 4: Sinh trưởng, phát dục không đồng đều là </b>
A. các quá trình trao đổi chất diễn ra lúc nhanh, lúc chậm theo chu kì
B. các quá trình trao đổi chất diễn ra giống nhau theo từng giai đoạn
C. các q trình diễn ra khơng đồng đều
D. tuỳ từng thời kì, nếu sinh trưởng nhanh thì phát dục chậm và ngược lại
<b>Câu 5: Để vật nuôi sinh trưởng và phát dục tốt, chúng ta cần tác động vào những yếu tố nào ? </b>
C. Thức ăn, chăm sóc, mơi trường sống D. Tuổi, thức ăn, chăm sóc
<b>Câu 6: Ngoại hình là </b>
A. Chất lượng bên trong của cơ thể vật ni B. Hình dáng bên ngồi của vật ni
C. Tình trạng sức khoẻ của vật nuôi D. Khả năng sản xuất của vật nuôi
<b>Câu 7: Phương pháp chọn lọc nào chọn một lúc được nhiều cá thể nhất ? </b>
A. Chọn lọc hàng loạt B. Chọn lọc tổ tiên C. Chọn lọc bản thân D. Chọn lọc đời sau
<b>Câu 8: Vì sao chọn lọc cá thể lại mang lại hiệu quả chọn lọc cao ? </b>
A. Vì chọn một lúc nhiều cá thể B. Vì chọn một lúc nhiều cá thể, diễn ra chặt chẽ
C. Vì chọn một lúc một hoặc vài cá thể D. Vì diễn ra trong một thời gian ngắn
<b>Câu 9: Người ta dựa vào phả hệ (lí lịch) của con vật rồi dự đốn kết quả sẽ có ở đời con. Đây là phương </b>
pháp
A. Chọn lọc hàng loạt B. Chọn lọc tổ tiên C. Chọn lọc bản thân D. Chọn lọc đời sau
<b>Câu 10: Sức sản xuất của vật nuôi phụ thuộc vào: </b>
A. ngoại hình B. chế độ chăm sóc C. thể chất D. chế độ chăm sóc, đặc điểm cá thể
<b>Câu 11: Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống, đời con mang hồn tồn đặc tính của </b>
giống. Đây là phương pháp:
A. nhân giống thuần chủng B. lai kinh tế C. lai gây thành D. lai giống
<b>Câu 12: Phương pháp nào sau đây, con lai không dùng để làm giống mà chỉ dùng để nuôi lấy sản phẩm ? </b>
A. nhân giống thuần chủng B. lai kinh tế C. lai gây thành D. lai giống
<b>Câu 13: Lai hai hay nhiều giống, chọn các đời lai tốt để nhân lên tạo thành giống mới. Đây là phương pháp: </b>
A. nhân giống thuần chủng B. lai kinh tế C. lai gây thành D. lai giống
<b>Câu 15: “Chu kì động dục của lợn là 21 ngày”, thể hiện quy luật: </b>
A. Sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn B. Sinh trưởng, phát dục không đồng đều
C. Sinh trưởng, phát dục theo chu kì D. Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 16: Trong các loại thức ăn chăn nuôi, thức ăn giàu dinh dưỡng nhất là: </b>
A. Thức ăn tinh B. Thức ăn xanh C. Thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn thô
<b>Câu 17: Thức ăn thô là: </b>
A. Thức ăn giàu dinh dưỡng, sử dụng trong chăn nuôi gia cầm
B. Thức ăn nghèo dinh dưỡng, sử dụng cho động vật nhai lại (trâu, bò)
C. Thức ăn nghèo dinh dưỡng, sử dụng cho chăn nuôi gia súc
D. Thức ăn giàu dinh dưỡng, sử dụng cho động vật nhai lại
<b>Câu 18: Loại thức ăn nào sau đây chứa nhiều hàm lượng chất xơ nhất ? </b>
A. Thức ăn tinh B. Thức ăn xanh C. Thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn thô
<b>Câu 19: Loại thức ăn nào sau đây chứa nhiều vitamin ? </b>
A. Thức ăn tinh B. Thức ăn xanh C. Thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn thơ
<b>Câu 20: Thức ăn hỗn hợp có mấy loại ? A. 1 </b> B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 21: Có mấy loại mầm bệnh thường gặp trong chăn nuôi ? A. 1 </b> B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 22: Kí sinh trùng là A. các loại vi khuẩn </b> B. các loại virut C. nấm D. các loại giun sán
<b>Câu 23: Bệnh dịch tả ở vật nuôi do loại mầm bệnh nào gây ra ? </b>
A. Vi khuẩn B. Virut C. Nấm D. Kí sinh trùng
<b>Câu 24: Nếu các yếu tố tự nhiên thuận lợi cho vật ni sinh trưởng và phát triển thì mầm bệnh sẽ </b>
A. không phát triển B. phát triển C. phát triển mạnh D. phát triển thành dịch
<b>Câu 25: Đây là loại miễn dịch có tác dụng chống lại một loại mầm bệnh nhất định ? </b>
A. Miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch đặc hiệu C. Miễn dịch không đặc hiệu D. A, B, C sai
<b>Câu 26: Miễn dịch đặc hiệu hình thành khi </b>
C. cơ thể vật nuôi suy yếu D. vật nuôi mệt mỏi, bỏ ăn
<b>Câu 27: Chỉ số dinh dưỡng nào sau đây không biểu thị trong tiêu chuẩn ăn của vật nuôi ? </b>
A. Năng lượng B. Protein C. Lipit D. Khoáng
<b>Câu 28: Những thực phẩm nào sau đây chứa nhiều đạm ? </b>
A. Thịt, cá, trứng, đậu B. Thịt, cá, trứng, rau C. Thịt, cá, sữa, trái cây D, Thịt, rau
<b>Câu 29: Các nguyên tố khoáng vi lượng là </b>
A. Ca, P, Fe, Cu B. Fe, Cu, Co, Zn C. Fe, Cu, Co, Ca D. Ca, P, Co, Zn
<b>Câu 30: Khảu phàn ăn của vật nuôi là </b>
A. tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hoá bằng khối lượng thức ăn nhất định
B. những quy định về mức ăn cần cung cấp cho vật nuôi trong một ngày đêm
C. lượng chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để vật nuôi sinh trưởng và phát triển
D. nhu cầu duy trì và nhu cầu sản xuất
<b>Câu 31: Khi phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi cần chú ý </b>
A. tính khoa học và tình chính xác B. tính khoa học và tính trung thực
C. tính kinh tế và tính chính xác D. tính khoa học và tính kinh tế
<b>Câu 32: Mục đích của lai giống là </b>
A. Tạo giống mới, sử dụng ưu thế lai B. Duy trì, củng cố, nâng cao chất lượng của giống
C. Bảo tồn dộng vật quý hiếm D. Phát triển và số lượng giống
<b>Câu 33: Đặc điểm cơ bản nhât của thức ăn hỗn hợp là </b>
A. Giảm chi phí thức ăn B. Được chế biến sẵn
C. Tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng cân đối D. Giàu dinh dưỡng
<b>Câu 34: Điều kiện mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật nuôi là </b>
A. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực
D. Con đường xâm nhập. vi khuẩn, virut
<b>Câu 35: Miễn dịch tự nhiên có đặc điểm </b>
A. khơng mạnh, khơng có tính đặc hiệu B. chỉ hình thành khi có sự tiếp xúc với mầm bệnh
C. mạnh, có tính đặc hiệu D. xuất hiện sau khi vật nuôi khỏi bệnh
<b>Câu 36: Các loại thức ăn như khô, dầu, lạc, vừng là </b>
A. Thức ăn tinh B. Thức ăn xanh C. Thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn thơ
<b>Câu 37: Thức ăn hồn hợp có thể tồn tại ở dạng </b>
A. Viên, thỏi B. Bột, thỏi C. Viên, bột D. Tinh, bột
<b>Câu 38: Phát dục là </b>
A. Sự tăng kích thước, khối lượng vật ni B. Sự thay đổi vầ chức năng sinh lí
C. Sự thay đổi về ngoại hình D. Sự thay đổi về chất lượng cơ thể
<b>Câu 39: Cho phép lai: Chó đực Phú Quốc lai với Chó cái Phú Quốc tạo ra 100% chó con là chó Phú Quốc. </b>
A. nhân giống thuần chủng B. Lai kinh tế
C. Lai kinh tế đơn giản D. Lai gây thành
<b>Câu 40: Protein được tính bằng đơn vị </b>
A. UI B. Jun C. Calo D. %
<b>Câu 1: Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống, đời con mang hoàn toàn đặc tính của </b>
giống. Đây là phương pháp:
A. nhân giống thuần chủng B. lai kinh tế C. lai gây thành D. lai giống
<b>Câu 2: Phương pháp nào sau đây, con lai không dùng để làm giống mà chỉ dùng để nuôi lấy sản phẩm ? </b>
<b>Câu 3: Phương pháp lai hai hay nhiều giống, chọn các đời lai tốt để nhân lên tạo thành giống mới. Đây là </b>
phương pháp: A. nhân giống thuần chủng B. lai kinh tế C. lai gây thành D. lai giống
<b>Câu 4: Chọn câu đúng về thứ tj quy trình chọn lọc cá thể: </b>
A. Chọn lọc tổ tiên Kiểm tra đời sau Chọn lọc bản thân
B. Kiểm tra đời sau Chọn lọc bản thân Chọn lọc tổ tiên
C. Chọn lọc bản thân Chọn lọc tổ tiên Kiểm tra đời sau
D. Chọn lọc tổ tiên Chọn lọc bản thân Kiểm tra đời sau
<b>Câu 5: “Chu kì động dục của lợn là 21 ngày”, thể hiện quy luật: </b>
A. Sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn B. Sinh trưởng, phát dục không đồng đều
C. Sinh trưởng, phát dục theo chu kì D. Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 6: Trong các loại thức ăn chăn nuôi, thức ăn giàu dinh dưỡng nhất là: </b>
A. Thức ăn tinh B. Thức ăn xanh C. Thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn thô
<b>Câu 7: Thức ăn thô là: </b>
A. Thức ăn giàu dinh dưỡng, sử dụng trong chăn nuôi gia cầm
B. Thức ăn nghèo dinh dưỡng, sử dụng cho động vật nhai lại
C. Thức ăn nghèo dinh dưỡng, sử dụng cho chăn nuôi gia súc
D. Thức ăn giàu dinh dưỡng, sử dụng cho động vật nhai lại
<b>Câu 8: Loại thức ăn nào sau đây chứa nhiều hàm lượng chất xơ nhất ? </b>
A. Thức ăn tinh B. Thức ăn xanh C. Thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn thô
<b>Câu 9: Loại thức ăn nào sau đây chứa nhiều vitamin ? </b>
A. Thức ăn tinh B. Thức ăn xanh C. Thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn thô
<b>Câu 10: Thức ăn hỗn hợp có mấy loại ? A. 1 </b> B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 11: Có mấy loại mầm bệnh thường gặp trong chăn ni ? A. 1 </b> B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 12: Kí sinh trùng là A. các loại vi khuẩn </b> B. các loại virut C. nấm D. các loại giun sán
<b>Câu 13: Bệnh dịch tả ở vật nuôi do loại mầm bệnh nào gây ra ? </b>
A. Vi khuẩn B. Virut C. Nấm D. Kí sinh trùng
A. không phát triển B. phát triển C. phát triển mạnh D. phát triển thành dịch
<b>Câu 15: Đây là loại miễn dịch có tác dụng chống lại một loại mầm bệnh nhất định ? </b>
A. Miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch đặc hiệu C. Miễn dịch không đặc hiệu D. A, B, C sai
<b>Câu 16: Miễn dịch đặc hiệu hình thành khi </b>
A. có sự tiếp xúc giữa vật nuôi và mầm bệnh B. vật nuôi bị nhiễm mầm bệnh
C. cơ thể vật nuôi suy yếu D. vật nuôi mệt mỏi, bỏ ăn
<b>Câu 17: Chỉ số dinh dưỡng nào sau đây không biểu thị trong tiêu chuẩn ăn của vật nuôi ? </b>
A. Năng lượng B. Protein C. Lipit D. Khoáng
<b>Câu 18: Những thực phẩm nào sau đây chứa nhiều đạm ? </b>
A. Thịt, cá, trứng, đậu B. Thịt, cá, trứng, rau C. Thịt, cá, sữa, trái cây D, Thịt, rau
<b>Câu 19: Các nguyên tố khoáng vi lượng là </b>
A. Ca, P, Fe, Cu B. Fe, Cu, Co, Zn C. Fe, Cu, Co, Ca D. Ca, P, Co, Zn
<b>Câu 20: Sinh trưởng là </b> A. sự tăng khôi lượng cơ thể của vật nuôi
B. sự tăng kích thước của cơ thể vật nuôi
C. sự tăng khối lượng và kích thước của cơ thể vật ni
D. sự phân hoá để tạo ra các cơ quan, bộ phận của cơ thể vật nuôi
<b>Câu 21: Ở vật nuôi để phân biệt giữa cá thể đực và cá thể cái người ta dùng thuật ngữ nào sau đây ? </b>
A. Tính biệt B. Giới tính C. Giống D. Lồi
<b>Câu 22: Giai đoạn phơi thai gồm: </b>
A. Thời kì tiền phơi, thời kì thai, thời kì bú sữa B. Thời kì tiền phơi, thời kì phơi, thời kì thai
C. Thời kì tiền phơi, thời kì phơi, thời kì bú sữa D. Thời kì phơi, thời kì thai, thời kì sau bú sữa
<b>Câu 23: Sinh trưởng, phát dục không đồng đều là </b>
C. các quá trình diễn ra không đồng đều
D. tuỳ từng thời kì, nếu sinh trưởng nhanh thì phát dục chậm và ngược lại
<b>Câu 24: Để vật nuôi sinh trưởng và phát dục tốt, chúng ta cần tác động vào những yếu tố nào ? </b>
A. Tính biệt, tuổi B. Đặc điểm cá thể, tình trạng sức khỏe
C. Thức ăn, chăm sóc, mơi trường sống D. Tuổi, thức ăn, chăm sóc
<b>Câu 25: Ngoại hình là </b>
A. Chất lượng bên trong của cơ thể vật ni B. Hình dáng bên ngồi của vật ni
C. Tình trạng sức khoẻ của vật nuôi D. Khả năng sản xuất của vật nuôi
<b>Câu 26: Phương pháp chọn lọc nào chọn một lúc được nhiều cá thể nhất ? </b>
A. Chọn lọc hàng loạt B. Chọn lọc tổ tiên C. Chọn lọc bản thân D. Chọn lọc đời sau
<b>Câu 27: Vì sao chọn lọc cá thể lại mang lại hiệu quả chọn lọc cao ? </b>
A. Vì chọn một lúc nhiều cá thể B. Vì chọn một lúc nhiều cá thể, diễn ra chặt chẽ
C. Vì chọn một lúc một hoặc vài cá thể D. Vì diễn ra trong một thời gian ngắn
<b>Câu 28: Người ta dựa vào phả hệ (lí lịch) của con vật rồi dự đốn kết quả sẽ có ở đời con. Đây là phương </b>
pháp
A. Chọn lọc hàng loạt B. Chọn lọc tổ tiên C. Chọn lọc bản thân D. Chọn lọc đời sau
<b>Câu 29: Sức sản xuất của vật nuôi phụ thuộc vào: </b>
A. ngoại hình B. chế độ chăm sóc C. thể chất D. chế độ chăm sóc, đặc điểm cá thể
<b>Câu 30: Miễn dịch tự nhiên có đặc điểm </b>
A. khơng mạnh, khơng có tính đặc hiệu B. chỉ hình thành khi có sự tiếp xúc với mầm bệnh
C. mạnh, có tính đặc hiệu D. xuất hiện sau khi vật nuôi khỏi bệnh
<b>Câu 31: Các loại thức ăn như khô, dầu, lạc, vừng là </b>
A. Thức ăn tinh B. Thức ăn xanh C. Thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn thô
A. Viên, thỏi B. Bột, thỏi C. Viên, bột D. Tinh, bột
<b>Câu 33: Phát dục là </b>
A. Sự tăng kích thước, khối lượng vật ni B. Sự thay đổi vầ chức năng sinh lí
C. Sự thay đổi về ngoại hình D. Sự thay đổi về chất lượng cơ thể
<b>Câu 34: Cho phép lai: Chó đực Phú Quốc lai với Chó cái Phú Quốc tạo ra 100% chó con là chó Phú Quốc. </b>
Đây là phương pháp
A. nhân giống thuần chủng B. Lai kinh tế
C. Lai kinh tế đơn giản D. Lai gây thành
<b>Câu 35: Protein được tính bằng đơn vị </b>
A. UI B. Jun C. Calo D. %
<b>Câu 36: Khảu phàn ăn của vật nuôi là </b>
A. tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hoá bằng khối lượng thức ăn nhất định
B. những quy định về mức ăn cần cung cấp cho vật nuôi trong một ngày đêm
C. lượng chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để vật nuôi sinh trưởng và phát triển
D. nhu cầu duy trì và nhu cầu sản xuất
<b>Câu 37: Khi phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi cần chú ý </b>
A. tính khoa học và tình chính xác B. tính khoa học và tính trung thực
C. tính kinh tế và tính chính xác D. tính khoa học và tính kinh tế
<b>Câu 38: Mục đích của lai giống là </b>
A. Tạo giống mới, sử dụng ưu thế lai B. Duy trì, củng cố, nâng cao chất lượng của giống
C. Bảo tồn dộng vật quý hiếm D. Phát triển và số lượng giống
<b>Câu 39: Đặc điểm cơ bản nhât của thức ăn hỗn hợp là </b>
A. Giảm chi phí thức ăn B. Được chế biến sẵn
C. Tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng cân đối D. Giàu dinh dưỡng
B. Mầm bệnh, môi trường thuận lợi, bản thân vật nuôi
C. Vi khuẩn, virut, bản thân con vật
Website <b>HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>