<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<i><b>Tổ : LÝ – TIN – CÔNG NGHỆ.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
<b>Ị</b>
<b>X O</b>
<b>L</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1. Một vật có tính chất đàn hồi </b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>2. Niu tơn(N) là đơn vị của đại lượng vật lí nào?</b>
<b>C</b>
<b>Ự</b>
<b>L</b>
<b>3. Dụng cụ dùng để đo khối lượng</b>
<b>I</b>
<b>C</b>
<b>Â</b>
<b>N</b>
<b>Á</b>
<b>C</b>
<b>4. Lực tác dụng vào lò xo làm cho nó giãn ra</b>
<b>O</b>
<b>É</b>
<b>K</b>
<b>C</b>
<b>Ự</b>
<b>L</b>
<b>5. Độ ……… của lị xo càng lớn, thì lực đàn hồi càng lớn</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>Ế</b>
<b>I</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
3
<b>Bài 10: </b>
<b>LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC. </b>
<b> TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG</b>
<b>I. TÌM HIỂU LỰC KẾ:</b>
<b>1. Lực kế là gì?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
4
<b>Lực kế</b>
<b>2. Mơ tả một lực kế lị xo đơn </b>
<b>giản:</b>
<b>C1: Dùng từ thích hợp trong khung </b>
<b>để điền vào chỗ trống:</b>
<b> Lực kế có một chiếc……...một đầu </b>
<b>gắn vào vỏ lực kế, đầu kia có gắn một </b>
<b>cái móc và một cái………Kim </b>
<b>chỉ thị chạy trên mặt một………</b>
<i><b>kim chỉ thị</b></i>
<i><b>bảng chia độ</b></i>
<i><b>lò xo</b></i>
<b>Bài 10: </b>
<b>LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC. </b>
<b> TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG</b>
<b>I. TÌM HIỂU LỰC KẾ:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
5
<b>C2: Hãy tìm hiểu</b> <b>ĐCNN</b> <b>và</b> <b>GHĐ</b> <b>của lực kế ở nhóm em</b>
<b>GHĐ: </b>
<b>5N</b>
<b>ĐCNN: </b>
<b>0,1N</b>
<b>GHĐ: </b>
<b>1N</b>
<b>ĐCNN: </b>
<b>0,1N</b>
Lực kế ở nhóm em
<b>có thể đo lực có độ </b>
<b>lớn tối đa là bao </b>
<b>nhiêu?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
6
<b>Bài 10: </b>
<b>LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC. </b>
<b> TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG</b>
<b>II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC KẾ:</b>
<b>1. Cách đo lực:</b>
<b>C3: Dùng từ thích hợp trong </b>
<b>khung để điền vào chỗ trống của </b>
<b>các câu sau:</b>
<b> Thoạt tiên phải điều chỉnh số 0 , </b>
<b>nghĩa là phải điều chỉnh sao cho </b>
<b>khi chưa đo lực,kim chỉ thị nằm </b>
<b>đúng(1)………. Cho (2)</b>
<b>………….tác dụng vào lò xo của </b>
<b>lực kế. Phải cầm vào vỏ lực kế và </b>
<b>hướng sao cho lò xo của lực kế </b>
<b>nằm dọc theo (3)………của </b>
<b>lực cần đo. </b>
<i><b> phương</b></i>
<i><b> vạch 0</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
7
<b>Đo trọng lượng</b>
<b>Đo trọng lượng</b>
<b>2. Thực hành đo lực:</b>
<b>Hãy tiến hành đo trọng lượng một số vật ở nhóm em</b>
<b>C5: Khi đo phải cầm lực kế ở tư thế nào? Tại sao </b>
<b>phải cầm như thế?</b>
P
<b> Khi đo, phải cầm lực kế sao cho lò xo của lực kế </b>
<b>nằm ở tư thế </b>
<b>thẳng đứng</b>
<b>, vì lực cần đo là </b>
<b>trọng lực</b>
<b>, </b>
<b>có phương thẳng đứng.</b>
VẬT CẦN ĐO ĐỘ LỚN CỦA <sub>LỰC (N)</sub>
quả nặng 50g P =
quả nặng 100g P =
quả nặng 200g P =
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
8
<b>Bài 10: </b>
<b>LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC. </b>
<b> TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG</b>
<b>III. CÔNG THỨC LIÊN HỆ GIỮA TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI </b>
<b>LƯỢNG:</b>
VẬT CẦN ĐO KHỐI LƯỢNG <sub>(kg)</sub> <sub>LƯỢNG (N)</sub>TRỌNG
quả nặng 50g m =
quả nặng 100g m =
quả nặng 200g m =
<b>P = 0,5 N</b>
<b>P = 1 N</b>
<b>P = 2 N</b>
0,05 kg
0,2 kg
0,1 kg
<b>m = 1kg</b>
<b><sub>P = 10 N</sub></b>
<b>Công thức: P =10.m</b>
<b>Công thức: P =10.m</b> P: trọng lượng (N)
m: khối lượng (kg)
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
9
<b>Bài 10: </b>
<b>LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC. </b>
<b> TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG</b>
<b>IV. VẬN DỤNG:</b>
<b>C7: Hãy giải thích tại sao trên các “cân bỏ túi” bán ở ngồi phố người ta </b>
<b>khơng chia độ theo đơn vị niutơn mà lại chia độ theo đơn vị kilôgam ? Thực </b>
<b>chất các “cân bỏ túi” là dụng cụ gì?</b>
<b>C7: Vì trọng lượng của một vật ln tỉ lệ với khối lượng </b>
<b>của nó, nên trên bảng chia độ ta có thể khơng ghi trọng </b>
<b>lượng mà ghi khối lượng của vật. </b>
<b>Thực chất “cân bỏ túi” chính là một lực kế lị xo. </b>
<b>C9: </b>
<b> Một xe tải có khối lượng </b>
<b>3,2 tấn</b>
<b> sẽ có trọng lượng bao </b>
<b>nhiêu </b>
<b>niutơn</b>
<b>?</b>
<b>Tóm tắt:</b>
m = 3,2 tấn
P = ?
<b>Giải: </b>
Đổi: m = 3,2 tấn = 3200kg
Trọng lượng của xe tải là:
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
10
<b> </b>
<b>Lực kế dùng để đo lực.</b>
<b> </b>
<b> Hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng </b>
<b> của cùng một vật :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Ơ
Ơ
Ử
Ử
C
C
A
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
12
<b>- Đọc mục “Có thể em chưa biết”</b>
<b>- Làm bài tập: 10.1 , 10.2 ,10.5, 10.7, 10.12, 10.13, </b>
<b>10.14 trang 15, 16 / SBT.</b>
•
<i><b>Chuẩn bị bài : </b></i>
•
<i><b><sub>KHỐI LƯỢNG RIÊNG – TRỌNG LƯỢNG RIÊNG.</sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
13
Dùng từ cho sẵn điền vào chỗ trống cho phù hợp:
Dùng từ cho sẵn điền vào chỗ trống cho phù hợp:
<i><b>khối lượng – trọng lượng</b></i>
Dùng từ cho sẵn điền vào chỗ trống cho phù hợp:
Dùng từ cho sẵn điền vào chỗ trống cho phù hợp:
<i><b>khối lượng – trọng lượng</b></i>
<b>a. Cân chỉ ………. của túi đường.</b>
<b>b. ……… của túi đường làm quay kim của cân.</b>
<b>c. Khi cân hàng hóa đem theo người lên máy bay thì ta </b>
<b>quan tâm đến ……… của hàng hóa.</b>
<b>d. Khi một ơ-tơ tải chạy qua một cầu yếu, nếu </b>
<b>……….. của ô-tô quá lớn sẽ có thể làm gãy cầu.</b>
<i><b>khối lượng</b></i>
<i><b>khối lượng</b></i>
<i><b>trọng lượng</b></i>
<i><b>trọng lượng</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
14
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
Trọng lượng của một vật tỉ lệ thuận với khối lượng
của vật đó
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
Khối lượng của túi đường chỉ lượng đường chứa trong <sub>túi</sub>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
Trọng lượng của một vật là độ lớn của lực hút Trái <sub>đất tác dụng lên vật đó</sub><sub>.</sub>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
Khối lượng của một vật phụ thuộc vào trọng lượng <sub>của vật đó</sub>
15
14
13
12
11
10
65
0
987
4321
<b>Hãy chỉ ra câu mà em cho là</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
15
<b>0,08N</b>
<b>0,08N</b>
<b>0,8N</b>
<b>0,8N</b>
<b>8N</b>
<b>8N</b>
<b>80N</b>
<b>80N</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>Một quyển vở có khối lượng </b>
<b>80g</b>
<b> thì có </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
16
<b>3,5kg</b>
<b>3,5kg</b>
<b>35kg</b>
<b>35kg</b>
<b>350kg</b>
<b>350kg</b>
<b>3500kg</b>
<b>3500kg</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>Một cặp sách có trọng lượng </b>
<b>35N</b>
<b> thì </b>
</div>
<!--links-->