Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA SINH 10 CHUYÊN
BÀI THI: SINH 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>ĐỀ 1: </b>
<b>Câu 1:</b> Ở động vật có vú, ơxi được vận chuyển theo máu đến cung cấp cho các mơ, cơ quan dưới
hai dạng: dạng hịa tan và dạng kết hợp với hemoglobin trong hồng cầu. Khi đến mô, ôxi sẽ được
chuyển vào trong tế bào bằng cách
A. khuếch tán qua lớp photpholipit kép.
B. vận chuyển chủ động nhờ hoạt động bơm Na-K.
C. qua kênh prôtêin đặc hiệu.
D. vận chuyển chủ động qua kênh aquaporin.
<b>Câu 2:</b> Tại ống thận, tuy nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn trong máu (1,2g/l) nhưng
glucôzơ trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu. Hiện tượng này được giải thích là do nhu
cầu đường glucôzơ của cơ thể nên tế bào đã hấp thụ phân tử glucôzơ ngược chiều gradien nồng
độ qua ……..(1)…….. và ……..(2)…….
Nội dung đúng với (1) và (2) là:
A. (1) - kênh protein xuyên màng; (2) - tiêu dùng năng lượng.
B. (1) - kênh protein xuyên màng; (2) - không tiêu dùng năng lượng.
C. (1) - lớp photpholipit kép; (2) - tiêu dùng năng lượng.
D. (1) - lớp photpholipit kép; (2) - không tiêu dùng năng lượng.
<b>Câu 3:</b> Bạch cầu bắt vi khuẩn bằng phương thức:
A. ẩm bào. B. xuất bào. C. thực bào. D. khuếch tán.
Trang | 2
Câu trả lời đúng là:
A. I - môi trường ưu trương; II - môi trường đẳng trương; III - môi trường nhược trương.
B. I - môi trường nhược trương; II - môi trường đẳng trương; III - môi trường ưu trương.
C. I - môi trường ưu trương; II - môi trường nhược trương; III - môi trường đẳng trương.
D. I - môi trường đẳng trương; II - môi trường nhược trương; III - môi trường ưu trương.
<b>Câu 5:</b> Trong một thí nghiệm, một học sinh sử dụng một màng bán thấm nhân tạo ngăn cách hai
dung dịch là dung dịch saccarôzơ 0,2M và dung dịch glucôzơ 0,2M. Màng chỉ cho phép nước
thấm qua cịn saccarơzơ và glucơzơ không thể thấm qua. Theo thời gian, các dung dịch sẽ bị biến
đổi như thế nào?
A. Khơng bị biến đổi vì cả 2 dung dịch đều là đẳng trương so với nhau.
B. Nước sẽ thấm vào dung dịch saccarơzơ vì phân tử saccarơzơ lớn hơn phân tử glucôzơ.
C. Nước sẽ đi ra khỏi dung dịch saccarơzơ vì phân tử saccarơzơ lớn hơn phân tử glucôzơ.
D. Dung dịch saccarôzơ là ưu trương nên sẽ thu nước vì tổng khối lượng của saccarơzơ là lơn
hơn tổng khối lượng của glucôzơ.
<b>Câu 6:</b> Dạng năng lượng nào là chủ yếu nhất trong tế bào của cơ thể sống?
A. Hóa năng. B. Điện năng. C. Cơ năng. D. Nhiệt năng.
<b>Câu 7: Cá đuối điện thuộc Bộ cá sụn (Toperdiniformes) được biết tới vì khả năng phát điện, </b>
với hiệu điện thế từ 8 đến 220 vơn, có thể dùng để làm bất tỉnh con mồi hay để tự vệ. Dòng điện
của cá đuối điện đã được một thầy thuốc La Mã là Scribonius Largus ghi nhận có tác dụng chữa
bệnh đau nhức đầu và gout. Ví dụ về cá đuối điện là ví dụ về khả năng chuyển hóa năng lượng
nào sau đây của sinh vật?
A. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ được chuyển thành điện năng.
Trang | 3
D. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ được chuyển thành quang năng.
<b>Câu 8:</b> Trong số các câu dưới đây, có bao nhiêu câu có nội dung đúng khi nói về enzim?
(1) Enzim có tính đặc thù đối với cơ chất mà chúng xúc tác;
(2) Trung tâm hoạt động của enzim là nơi mà cơ chất không liên kết;
(3) Tác động của enzim thể hiện bằng cách làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng;
(4) Enzim hoạt động theo cơ chế tạo rào cản năng lượng giữa các chất;
(5) Khi xúc tác phản ứng enzim bị sử dụng hoàn toàn.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 9:</b> Khi chưa đạt đến nhiệt độ tối ưu của enzim thì sự gia tăng nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến hoạt
A. Hoạt tính của enzim khơng thay đổi.
B. Hoạt tính của enzim giảm dần và có thể mất hẳn hoạt tính.
C. Hoạt tính của enzim giảm.
D. Hoạt tính của enzim tăng lên có giới hạn.
<b>Câu 10:</b> Điều gì xảy ra khi cơ thể khơng có enzim hoặc enzim bị bất hoạt?
A. Cơ thể sử dụng các enzim khác thay thế để phân giải các chất tạo sản phẩm tương ứng.
B. Cơ chất không được phân giải và cơ thể thiếu các chất cần thiết nên dễ dẫn đến bệnh suy dinh
dưỡng.
C. Cơ chất tích lũy gây độc cơ thể hoặc cơ chất được chuyển đổi theo con đường phụ tạo chất
độc gây rối loạn chuyển hóa.
D. Cơ chất được phân giải bằng cách tổng hợp các chất khác mà khơng cần xúc tác của enzim.
<b>Câu 11:</b> Q trình hơ hấp tế bào có bản chất là một chuỗi các phản ứng:
A. phân giải chất vô cơ. B. tổng hợp các chất cần thiết cho cơ thể.
C. thuỷ phân các chất. D. ơxi hố khử.
<b>Câu 12:</b> Trong một thí nghiệm chứng minh về nguồn gốc các sản phẩm được tạo ra trong hô hấp
hiếu khí, một học sinh sử dụng glucơzơcó ơxi phóng xạ làm ngun liệu của hơ hấp. Sau thời
gian thí nghiệm các ngun tử ơxi phóng xạ được tìm thấy trong chất nào sau đây?
A. NADH. B. H2O. C. ATP. D. CO2.
Trang | 4
sau đây là sản phẩm thải?
A. Nhóm amin. B. Axit béo. C. Phân tử đường. D. Phân tử lactat.
<b>Câu 14:</b> Nước có tính phân cực là do:
A. 1 phân tử nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử ôxi liên kết với 2 nguyên tử hidrô
B. liên kết giữa ôxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết cộng hóa trị
C. đơi êlectron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía ơxi
D. liên kết giữa ơxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết ion
<b>Câu 15:</b> Vai trò của nước đối với tế bào:
1. là dung mơi hịa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
2. đảm bảo sự cân bằng và ổn định nhiệt độ trong cơ thể.
3. dự trữ năng lượng cho tế bào.
4. là mơi trường cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
5. giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất để duy trì sự sống.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1; 2; 3; 4 B. 1; 3; 4; 5 C. 2; 3; 4; 5. D. 1; 2; 4; 5.
<b>Câu 16:</b> Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các loại đường từ cấu tạo đơn giản đến phức tạp:
A. glicôgen, galactôzơ, saccarôzơ. B. glicôgen, saccarôzơ, galactôzơ.
C. galactôzơ, saccarôzơ, glicôgen. D. galactôzơ, glicôgen, saccarôzơ.
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Tham gia cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể
C. Tham gia vào thành phần của axit nuclêic
D. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng sinh chất
<b>Câu 18:</b> Một phân tử mỡ bao gồm
Trang | 5
A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.
D. thành phần cấu tạo nên các bào quan.
<b>Câu 20:</b> Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được giữ vững nhờ
A. liên kết peptit. B. liên kết hidrô.
C. liên kết đisunphua. D. liên kết cộng hóa trị.
<b>Câu 21:</b> Các prôtêin cấu tạo nên đuôi tinh trùng có chức năng:
A. bảo vệ. B. thụ thể. C. vận động. D. vận chuyển.
<b>Câu 22:</b> Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần
A. đường và nhóm phơtphat. B. đường và bazơ nitơ.
C. nhóm phơtphat và bazơ nitơ. D. đường, nhóm phơtphat và bazơ nitơ
<b>Câu 23:</b> Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và cơng thức của nó là (II). (I) và
số (II) lần lượt là :
A. Đêôxiribôzơ; C5H10O4
B. Glucôzơ; C6H12O6
C. Fructôzơ; C6H12O6
D. Ribôzơ; C5H10O5
<b>Câu 24:</b> Chức năng cơ bản của ADN là
A. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. B. trực tiếp tổng hợp prôtêin.
C. là thành phần cấu tạo của màng tế bào. D. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
<b>Câu 25:</b> Một chuỗi pôlipeptit gồm 248 axitamin. Biết khối lượng trung bình của một axit amin tự
do (khi chưa liên kết với nhau) là 110đvC và trong chuỗi pơlipeptit trên có 8 cầu nối đisunfua.
Khối lượng của chuỗi pôlipeptit trên là:
A. 22818. B. 27280. C. 22826. D. 22800.
<b>Câu 26:</b> Cho một đoạn mạch có thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit như sau : 5’
TTGXXTAGGTT 3’. Đoạn mạch đơn nào sau đây sẽ là mạch bổ sung với mạch đã cho?
A. 3’ AAXGGTAXXAA 5’. B. 3’AAXXTAGGXAA 5’.
Trang | 6
<b>Câu 27:</b> Một gen có chiều dài là 2142 A0, trên mạch thứ nhất có 165 timin và trên mỗi mạch đơn
của gen đều có số ađênin và số guanin bằng nhau. Số lượng A, T, G, X trên mạch thứ hai của
gen lần lượt là :
A. 165, 165, 150, 150. B. 150, 150, 165, 165.
C. 150, 165, 150, 165. D. 165, 150, 165, 150.
<b>Câu 28:</b> Hai gen có cùng chiều dài là 0,51µm. gen 1 có tích giữa T và loại bổ sung với nó là 9%.
Gen 2 có tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Số liên kết hydrơ có trong gen 1, gen 2 lầ lượt là :
A. 3900 và 7200. B. 3600 và 3900. C. 3600 và 7800. D. 7200 và 7800.
<b>Câu 29:</b> Một gen dài 0,408 micrơmet và có tỉ lệ từng loại nuclêơtit bằng nhau. Phân tử mARN do
gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử
mARN là:
A. 180U, 120A, 240G, 660X. B. 360U, 840A, 480G, 720X.
C. 180U, 420A, 240G, 360X. D. 180U, 570A, 240G, 210X.
<b>Câu 30:</b> Thuốc thử đặc trưng đối với tinh bột là dung dịch iôt trong kali iôtđua, hiện tượng quan
sát được là:
A. tạo màu xanh tím. B. tạo màu xanh lá cây.
C. Tạo màu nâu đỏ. D. làm mất màu mẫu quan sát.
<b>---HẾT--- </b>
<b>ĐỀ 2: </b>
<b>Câu 1:</b> Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và cơng thức của nó là (II). (I) và
số (II) lần lượt là :
A. Đêôxiribôzơ; C5H10O4
B. Fructơzơ; C6H12O6
D. Glucơzơ; C6H12O6
<b>Câu 2:</b> Nước có tính phân cực là do:
A. đơi êlectron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía ơxi
B. liên kết giữa ôxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết ion
C. liên kết giữa ôxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết cộng hóa trị
Trang | 7
<b>Câu 3:</b> Bạch cầu bắt vi khuẩn bằng phương thức:
A. xuất bào. B. khuếch tán. C. thực bào. D. ẩm bào.
<b>Câu 4:</b> Dạng năng lượng nào là chủ yếu nhất trong tế bào của cơ thể sống?
A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng. D. Điện năng.
<b>Câu 5:</b> Một chuỗi pôlipeptit gồm 248 axitamin. Biết khối lượng trung bình của một axit amin tự
do (khi chưa liên kết với nhau) là 110đvC và trong chuỗi pơlipeptit trên có 8 cầu nối đisunfua.
Khối lượng của chuỗi pôlipeptit trên là:
A. 22826. B. 27280. C. 22818. D. 22800.
<b>Câu 6:</b> Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần
A. đường và nhóm phơtphat. B. đường và bazơ nitơ.
C. đường, nhóm phơtphat và bazơ nitơ D. nhóm phơtphat và bazơ nitơ.
<b>Câu 7:</b> Vai trò của nước đối với tế bào:
1. là dung mơi hịa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
2. đảm bảo sự cân bằng và ổn định nhiệt độ trong cơ thể.
3. dự trữ năng lượng cho tế bào.
4. là môi trường cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
5. giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất để duy trì sự sống.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1; 3; 4; 5 B. 1; 2; 4; 5. C. 2; 3; 4; 5. D. 1; 2; 3; 4
<b>Câu 8:</b> Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêơtit bằng nhau. Phân tử mARN do
gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử
mARN là:
A. 180U, 120A, 240G, 660X. B. 360U, 840A, 480G, 720X.
C. 180U, 420A, 240G, 360X. D. 180U, 570A, 240G, 210X.
<b>Câu 9:</b> Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được giữ vững nhờ
A. liên kết đisunphua. B. liên kết hidrô.
C. liên kết peptit. D. liên kết cộng hóa trị.
<b>Câu 10:</b> Chức năng chính của mỡ là:
Trang | 8
B. thành phần cấu tạo nên các bào quan.
C. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
D. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
<b>Câu 11: Cá đuối điện thuộc Bộ cá sụn (Toperdiniformes) được biết tới vì khả năng phát điện, </b>
với hiệu điện thế từ 8 đến 220 vơn, có thể dùng để làm bất tỉnh con mồi hay để tự vệ. Dòng điện
của cá đuối điện đã được một thầy thuốc La Mã là Scribonius Largus ghi nhận có tác dụng chữa
bệnh đau nhức đầu và gout.
Ví dụ về cá đuối điện là ví dụ về khả năng chuyển hóa năng lượng nào sau đây của sinh vật?
A. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ được chuyển thành điện năng.
B. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ phức tạp thành nhiệt năng và động năng.
C. Năng lượng ánh sáng được chuyển thành năng lượng trong các hợp chất hữu cơ.
D. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ được chuyển thành quang năng.
<b>Câu 12:</b> Chức năng nào sau đây <i>không </i>phải của cacbohidrat ?
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Tham gia cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể
C. Tham gia vào thành phần của axit nuclêic
D. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng sinh chất
<b>Câu 13:</b> Trong một thí nghiệm chứng minh về nguồn gốc các sản phẩm được tạo ra trong hơ hấp
hiếu khí, một học sinh sử dụng glucơzơcó ơxi phóng xạ làm ngun liệu của hơ hấp. Sau thời
gian thí nghiệm các ngun tử ơxi phóng xạ được tìm thấy trong chất nào sau đây?
A. H2O. B. ATP. C. CO2. D. NADH.
<b>Câu 14:</b> Trong số các câu dưới đây, có bao nhiêu câu có nội dung đúng khi nói về enzim?
(1) Enzim có tính đặc thù đối với cơ chất mà chúng xúc tác;
(2) Trung tâm hoạt động của enzim là nơi mà cơ chất không liên kết;
(3) Tác động của enzim thể hiện bằng cách làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng;
(4) Enzim hoạt động theo cơ chế tạo rào cản năng lượng giữa các chất;
(5) Khi xúc tác phản ứng enzim bị sử dụng hoàn toàn.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang | 9
A. Phân tử lactat. B. Phân tử đường. C. Nhóm amin. D. Axit béo.
<b>Câu 16:</b> Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các loại đường từ cấu tạo đơn giản đến phức tạp:
A. galactôzơ, saccarôzơ, glicôgen.
B. galactôzơ, glicôgen, saccarôzơ.
C. glicôgen, saccarôzơ, galactôzơ.
D. glicôgen, galactôzơ, saccarôzơ.
<b>Câu 17:</b> Tại ống thận, tuy nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn trong máu (1,2g/l) nhưng
glucôzơ trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu. Hiện tượng này được giải thích là do nhu
cầu đường glucôzơ của cơ thể nên tế bào đã hấp thụ phân tử glucôzơ ngược chiều gradien nồng
độ qua ……..(1)…….. và ……..(2)…….
Nội dung đúng với (1) và (2) là:
A. (1) - kênh protein xuyên màng; (2) - tiêu dùng năng lượng.
B. (1) - kênh protein xuyên màng; (2) - không tiêu dùng năng lượng.
C. (1) - lớp photpholipit kép; (2) - không tiêu dùng năng lượng.
D. (1) - lớp photpholipit kép; (2) - tiêu dùng năng lượng.
<b>Câu 18:</b> Căn cứ vào sự biến đổi của tế bào thực vật trong các loại môi trường, cho biết tế bào
thực vật được đưa vào loại môi trường nào trong các trường hợp I, II và III?
Câu trả lời đúng là:
Trang | 10
D. I - môi trường ưu trương; II - môi trường nhược trương; III - môi trường đẳng trương.
<b>Câu 19:</b> Khi chưa đạt đến nhiệt độ tối ưu của enzim thì sự gia tăng nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến
hoạt tính của enzim như thế nào?
A. Hoạt tính của enzim khơng thay đổi.
B. Hoạt tính của enzim giảm.
C. Hoạt tính của enzim giảm dần và có thể mất hẳn hoạt tính.
D. Hoạt tính của enzim tăng lên có giới hạn.
<b>Câu 20:</b> Trong một thí nghiệm, một học sinh sử dụng một màng bán thấm nhân tạo ngăn cách hai
dung dịch là dung dịch saccarôzơ 0,2M và dung dịch glucôzơ 0,2M. Màng chỉ cho phép nước
thấm qua cịn saccarơzơ và glucôzơ không thể thấm qua. Theo thời gian, các dung dịch sẽ bị biến
đổi như thế nào?
A. Nước sẽ đi ra khỏi dung dịch saccarơzơ vì phân tử saccarôzơ lớn hơn phân tử glucôzơ.
C. Dung dịch saccarôzơ là ưu trương nên sẽ thu nước vì tổng khối lượng của saccarôzơ là lơn
hơn tổng khối lượng của glucôzơ.
D. Nước sẽ thấm vào dung dịch saccarơzơ vì phân tử saccarôzơ lớn hơn phân tử glucôzơ.
<b>Câu 21:</b> Quá trình hơ hấp tế bào có bản chất là một chuỗi các phản ứng:
A. ơxi hố khử. B. thuỷ phân các chất.
C. tổng hợp các chất cần thiết cho cơ thể. D. phân giải chất vô cơ.
<b>Câu 22:</b> Ở động vật có vú, ơxi được vận chuyển theo máu đến cung cấp cho các mô, cơ quan
dưới hai dạng: dạng hòa tan và dạng kết hợp với hemoglobin trong hồng cầu. Khi đến mô, ôxi sẽ
được chuyển vào trong tế bào bằng cách
A. qua kênh prôtêin đặc hiệu.
B. vận chuyển chủ động nhờ hoạt động bơm Na-K.
C. khuếch tán qua lớp photpholipit kép.
D. vận chuyển chủ động qua kênh aquaporin.
<b>Câu 23:</b> Các prôtêin cấu tạo nên đuôi tinh trùng có chức năng:
A. vận chuyển. B. vận động. C. bảo vệ. D. thụ thể.
<b>Câu 24:</b> Chức năng cơ bản của ADN là
Trang | 11
C. là thành phần cấu tạo của màng tế bào. D. trực tiếp tổng hợp prôtêin.
<b>Câu 25:</b> Một gen có chiều dài là 2142 A0, trên mạch thứ nhất có 165 timin và trên mỗi mạch đơn
của gen đều có số ađênin và số guanin bằng nhau. Số lượng A, T, G, X trên mạch thứ hai của
gen lần lượt là :
A. 165, 165, 150, 150. B. 150, 150, 165, 165.
C. 165, 150, 165, 150. D. 150, 165, 150, 165.
<b>Câu 26:</b> Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glxêrơl với 3 axít béo.
B. 1 phân tử glxêrơl với 2 axít béo.
C. 3 phân tử glxêrơl với 3 axít béo.
D. 1 phân tử glxêrơl với 1 axít béo.
<b>Câu 27:</b> Cho một đoạn mạch có thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit như sau : 5’
TTGXXTAGGTT 3’. Đoạn mạch đơn nào sau đây sẽ là mạch bổ sung với mạch đã cho?
A. 3’ AAXGGTAXXAA 5’. B. 5’ AAXGGATXXAA 3’.
C. 3’AAXXTAGGXAA 5’. D. 5’AAXXTAGGXAA 3’.
<b>Câu 28:</b> Thuốc thử đặc trưng đối với tinh bột là dung dịch iôt trong kali iôtđua, hiện tượng quan
sát được là:
A. làm mất màu mẫu quan sát. B. tạo màu xanh tím.
C. Tạo màu nâu đỏ. D. tạo màu xanh lá cây.
<b>Câu 29:</b> Hai gen có cùng chiều dài là 0,51µm. gen 1 có tích giữa T và loại bổ sung với nó là 9%.
Gen 2 có tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Số liên kết hydrơ có trong gen 1, gen 2 lầ lượt là :
A. 7200 và 7800. B. 3600 và 7800. C. 3600 và 3900. D. 3900 và 7200.
<b>Câu 30:</b> Điều gì xảy ra khi cơ thể khơng có enzim hoặc enzim bị bất hoạt?
A. Cơ chất tích lũy gây độc cơ thể hoặc cơ chất được chuyển đổi theo con đường phụ tạo chất
độc gây rối loạn chuyển hóa.
B. Cơ chất khơng được phân giải và cơ thể thiếu các chất cần thiết nên dễ dẫn đến bệnh suy dinh
dưỡng.
C. Cơ chất được phân giải bằng cách tổng hợp các chất khác mà không cần xúc tác của enzim.
D. Cơ thể sử dụng các enzim khác thay thế để phân giải các chất tạo sản phẩm tương ứng.
Trang | 12
<b>ĐỀ 3: </b>
<b>Câu 1:</b> Bạch cầu bắt vi khuẩn bằng phương thức:
A. xuất bào. B. ẩm bào. C. khuếch tán. D. thực bào.
<b>Câu 2:</b> Thuốc thử đặc trưng đối với tinh bột là dung dịch iôt trong kali iôtđua, hiện tượng quan
sát được là:
A. Tạo màu nâu đỏ. B. tạo màu xanh tím.
C. làm mất màu mẫu quan sát. D. tạo màu xanh lá cây.
<b>Câu 3:</b> Cho một đoạn mạch có thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit như sau : 5’
TTGXXTAGGTT 3’. Đoạn mạch đơn nào sau đây sẽ là mạch bổ sung với mạch đã cho?
A. 5’ AAXGGATXXAA 3’. B. 3’ AAXGGTAXXAA 5’.
C. 3’AAXXTAGGXAA 5’. D. 5’AAXXTAGGXAA 3’.
<b>Câu 4:</b> Khi các phân tử prôtêin được sử dụng là nhiên liệu cho hơ hấp tế bào thì các phân tử nào
sau đây là sản phẩm thải?
A. Nhóm amin. B. Phân tử lactat. C. Axit béo. D. Phân tử đường.
<b>Câu 5:</b> Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần
A. đường và nhóm phơtphat. B. đường và bazơ nitơ.
C. đường, nhóm phơtphat và bazơ nitơ D. nhóm phơtphat và bazơ nitơ.
<b>Câu 6:</b> Một gen có chiều dài là 2142 A0, trên mạch thứ nhất có 165 timin và trên mỗi mạch đơn
của gen đều có số ađênin và số guanin bằng nhau. Số lượng A, T, G, X trên mạch thứ hai của
gen lần lượt là :
A. 150, 150, 165, 165. B. 150, 165, 150, 165.
C. 165, 165, 150, 150. D. 165, 150, 165, 150.
<b>Câu 7:</b> Quá trình hơ hấp tế bào có bản chất là một chuỗi các phản ứng:
A. phân giải chất vô cơ. B. thuỷ phân các chất.
C. ơxi hố khử. D. tổng hợp các chất cần thiết cho cơ thể.
<b>Câu 8:</b> Trong một thí nghiệm chứng minh về nguồn gốc các sản phẩm được tạo ra trong hô hấp
hiếu khí, một học sinh sử dụng glucơzơcó ơxi phóng xạ làm ngun liệu của hơ hấp. Sau thời
gian thí nghiệm các ngun tử ơxi phóng xạ được tìm thấy trong chất nào sau đây?
A. H2O. B. ATP. C. CO2. D. NADH.
Trang | 13
(2) Trung tâm hoạt động của enzim là nơi mà cơ chất không liên kết;
(3) Tác động của enzim thể hiện bằng cách làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng;
(4) Enzim hoạt động theo cơ chế tạo rào cản năng lượng giữa các chất;
(5) Khi xúc tác phản ứng enzim bị sử dụng hoàn toàn.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
<b>Câu 10:</b> Nước có tính phân cực là do:
A. 1 phân tử nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử ôxi liên kết với 2 nguyên tử hidrô
B. liên kết giữa ôxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết ion
C. đôi êlectron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía ơxi
D. liên kết giữa ôxi và hidrô trong phân tử nước là liên kết cộng hóa trị
<b>Câu 11:</b> Chức năng chính của mỡ là:
A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.
C. thành phần cấu tạo nên các bào quan.
D. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
<b>Câu 12:</b> Khi chưa đạt đến nhiệt độ tối ưu của enzim thì sự gia tăng nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến
hoạt tính của enzim như thế nào?
A. Hoạt tính của enzim khơng thay đổi.
B. Hoạt tính của enzim tăng lên có giới hạn.
C. Hoạt tính của enzim giảm dần và có thể mất hẳn hoạt tính.
D. Hoạt tính của enzim giảm.
<b>Câu 13:</b> Hai gen có cùng chiều dài là 0,51µm. gen 1 có tích giữa T và loại bổ sung với nó là 9%.
Gen 2 có tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Số liên kết hydrơ có trong gen 1, gen 2 lầ lượt là :
A. 3600 và 3900. B. 7200 và 7800. C. 3600 và 7800. D. 3900 và 7200.
<b>Câu 14:</b> Chức năng cơ bản của ADN là
A. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. B. trực tiếp tổng hợp prôtêin.
Trang | 14
<b>Câu 15:</b> Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được giữ vững nhờ
A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết hidrơ.
C. liên kết peptit. D. liên kết đisunphua.
<b>Câu 16:</b> Một chuỗi pơlipeptit gồm 248 axitamin. Biết khối lượng trung bình của một axit amin tự
do (khi chưa liên kết với nhau) là 110đvC và trong chuỗi pôlipeptit trên có 8 cầu nối đisunfua.
Khối lượng của chuỗi pôlipeptit trên là:
A. 22826. B. 22800. C. 27280. D. 22818.
<b>Câu 17:</b> Chức năng nào sau đây <i>không </i>phải của cacbohidrat ?
A. Tham gia cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể
B. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng sinh chất
D. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
<b>Câu 18:</b> Vai trò của nước đối với tế bào:
1. là dung mơi hịa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
2. đảm bảo sự cân bằng và ổn định nhiệt độ trong cơ thể.
3. dự trữ năng lượng cho tế bào.
4. là môi trường cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
5. giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất để duy trì sự sống.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2; 3; 4; 5. B. 1; 2; 4; 5. C. 1; 2; 3; 4 D. 1; 3; 4; 5
<b>Câu 19:</b> Tại ống thận, tuy nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn trong máu (1,2g/l) nhưng
glucôzơ trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu. Hiện tượng này được giải thích là do nhu
cầu đường glucôzơ của cơ thể nên tế bào đã hấp thụ phân tử glucôzơ ngược chiều gradien nồng
độ qua ……..(1)…….. và ……..(2)…….
Nội dung đúng với (1) và (2) là:
A. (1) - lớp photpholipit kép; (2) - tiêu dùng năng lượng.
B. (1) - kênh protein xuyên màng; (2) - không tiêu dùng năng lượng.
C. (1) - kênh protein xuyên màng; (2) - tiêu dùng năng lượng.
Trang | 15
<b>Câu 20:</b> Một gen dài 0,408 micrơmet và có tỉ lệ từng loại nuclêơtit bằng nhau. Phân tử mARN do
gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử
mARN là:
A. 360U, 840A, 480G, 720X. B. 180U, 570A, 240G, 210X.
C. 180U, 120A, 240G, 660X. D. 180U, 420A, 240G, 360X.
<b>Câu 21:</b> Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và cơng thức của nó là (II). (I) và
số (II) lần lượt là :
A. Fructôzơ; C6H12O6 B. Đêôxiribôzơ; C5H10O4
C. Ribôzơ; C5H10O5 D. Glucôzơ; C6H12O6
<b>Câu 22: Cá đuối điện thuộc Bộ cá sụn (Toperdiniformes) được biết tới vì khả năng phát điện, </b>
với hiệu điện thế từ 8 đến 220 vơn, có thể dùng để làm bất tỉnh con mồi hay để tự vệ. Dòng điện
của cá đuối điện đã được một thầy thuốc La Mã là Scribonius Largus ghi nhận có tác dụng chữa
bệnh đau nhức đầu và gout. Ví dụ về cá đuối điện là ví dụ về khả năng chuyển hóa năng lượng
nào sau đây của sinh vật?
A. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ được chuyển thành điện năng.
B. Năng lượng ánh sáng được chuyển thành năng lượng trong các hợp chất hữu cơ.
C. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ phức tạp thành nhiệt năng và động năng.
D. Hóa năng trong các hợp chất hữu cơ được chuyển thành quang năng.
<b>Câu 23:</b> Trong một thí nghiệm, một học sinh sử dụng một màng bán thấm nhân tạo ngăn cách hai
dung dịch là dung dịch saccarôzơ 0,2M và dung dịch glucôzơ 0,2M. Màng chỉ cho phép nước
A. Nước sẽ đi ra khỏi dung dịch saccarơzơ vì phân tử saccarơzơ lớn hơn phân tử glucơzơ.
B. Nước sẽ thấm vào dung dịch saccarơzơ vì phân tử saccarôzơ lớn hơn phân tử glucôzơ.
C. Không bị biến đổi vì cả 2 dung dịch đều là đẳng trương so với nhau.
D. Dung dịch saccarôzơ là ưu trương nên sẽ thu nước vì tổng khối lượng của saccarôzơ là lơn
hơn tổng khối lượng của glucôzơ.
<b>Câu 24:</b> Một phân tử mỡ bao gồm
Trang | 16
A. Cơ chất không được phân giải và cơ thể thiếu các chất cần thiết nên dễ dẫn đến bệnh suy dinh
dưỡng.
B. Cơ thể sử dụng các enzim khác thay thế để phân giải các chất tạo sản phẩm tương ứng.
C. Cơ chất được phân giải bằng cách tổng hợp các chất khác mà không cần xúc tác của enzim.
D. Cơ chất tích lũy gây độc cơ thể hoặc cơ chất được chuyển đổi theo con đường phụ tạo chất
độc gây rối loạn chuyển hóa.
<b>Câu 26:</b> Các prơtêin cấu tạo nên đi tinh trùng có chức năng:
A. vận động. B. vận chuyển. C. bảo vệ. D. thụ thể.
<b>Câu 27:</b> Căn cứ vào sự biến đổi của tế bào thực vật trong các loại môi trường, cho biết tế bào
thực vật được đưa vào loại môi trường nào trong các trường hợp I, II và III?
Câu trả lời đúng là:
A. I - môi trường ưu trương; II - môi trường đẳng trương; III - môi trường nhược trương.
B. I - môi trường ưu trương; II - môi trường nhược trương; III - môi trường đẳng trương.
C. I - môi trường nhược trương; II - môi trường đẳng trương; III - môi trường ưu trương.
D. I - môi trường đẳng trương; II - môi trường nhược trương; III - môi trường ưu trương.
<b>Câu 28:</b> Dạng năng lượng nào là chủ yếu nhất trong tế bào của cơ thể sống?
A. Điện năng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng. D. Cơ năng.
<b>Câu 29:</b> Ở động vật có vú, ôxi được vận chuyển theo máu đến cung cấp cho các mô, cơ quan
dưới hai dạng: dạng hòa tan và dạng kết hợp với hemoglobin trong hồng cầu. Khi đến mô, ôxi sẽ
được chuyển vào trong tế bào bằng cách
A. vận chuyển chủ động nhờ hoạt động bơm Na-K.
B. khuếch tán qua lớp photpholipit kép.
Trang | 17
D. qua kênh prôtêin đặc hiệu.
<b>Câu 30:</b> Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các loại đường từ cấu tạo đơn giản đến phức tạp:
A. glicôgen, galactôzơ, saccarôzơ.
B. glicôgen, saccarôzơ, galactôzơ.
C. galactôzơ, saccarôzơ, glicôgen.
D. galactôzơ, glicôgen, saccarôzơ.
Trang | 18
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>