Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.18 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) </b>
<b>Câu 1. Halologen có tính oxi hóa yếu nhất là: </b>
A. F2 <b>B. Br</b>2 C. Cl2 D. I2
<b>Câu 2. Cho 20g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1g khí bay ra. Khối lượng muối </b>
clorua tạo ra trong dung dịch?
<b>A. 40, 5g </b> <b>B. 45, 5g </b> <b>C. 55, 5g </b> <b>D. 60, 5g </b>
<b>Câu 3. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế clo trong phịng thí nghiệm như sau . </b>
Cho các hóa chất MnO2; KMnO4 ; KCl; F2. Số hóa chất có thể được dùng trong bình cầu (1) là:
<b> A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 4. Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 20</b>o<sub>C có nồng độ: </sub>
<b>A. 27% </b> <b>B. 47% </b> <b>C. 37% </b> <b>D. 33% </b>
<b>Câu 5. Các nguyên tử Halogen đều có: </b>
<b>A. 3 electron ở lớp ngoài cùng </b> <b>B. 5 electron ở lớp ngoài cùng </b>
<b>Câu 6. Cho dung dịch chứa 20 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 36,5gam HCl (phản ứng xảy ra hồn </b>
tồn). Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng. Giấy quỳ tím có màu gì?
<b>A. Màu xanh </b> <b>B. Không đổi màu </b>
<b>C. Không xác định được </b> <b>D. Màu đỏ </b>
<b>Câu 7. Dãy nào thể hiện tính oxi hố các halogen giảm dần theo thứ tự từ phải sang trái? </b>
<b> A. Br</b>2, Cl2, F2 , I2 . <b>B. F</b>2 , Cl2 , Br2 , I2 .
C. I2 , Br2 , Cl2 , F2 . <b>D. Cl</b>2, F2, Br2 , I2 .
<b>Câu 8. Cho các cặp chất sau, cặp chất không phản ứng được với nhau là: </b>
A. dung dịch KCl và I2 B. H2O và F2
<b>C. dung dịch KBr và Cl</b>2 D. dung dịch HF và SiO2
<b>Câu 9. Chất có tính khử mạnh nhất trong dãy các chất: HCl, HI, HF, HBr </b>
<b>A. HI B. HCl </b> <b>C. HF </b> <b>D. HBr </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>A. NaCl và H</b>2S. <b>B. HNO</b>3 và MnO2.
<b>C. HCl và MnO</b>2 <b>D. HCl và KMnO4. </b>
<b>Câu 11. Trong phản ứng: Br</b>2 + H2O HBr + HBrO
Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A.</b> Brom chỉ đóng vai trị chất oxi hóa
<b>B.</b> Brom chỉ đóng vai trò chất khử
<b>C. </b>Brom vừa đóng vai trị chất oxi hóa, vừa đóng vai trị chất khử
<b>D.</b> Nước chỉ đóng vai trò chất khử
<b>Câu 12. Cho 13,44 lít khí clo (đktc) đi qua một lượng dư dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường . Khối lượng </b>
natriclorua tạo thành là.
<b> A. 44,7g B. 17,55g </b> <b>C. 35,1g </b> <b>D. 22,35g </b>
<b>Câu 13. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với axit HCl ? </b>
<b>A. CuO, NaOH, Ag, KMnO</b>4. <b>B. CaO, Ba(OH)</b>2 , MnO2, Cu.
<b>C. FeO, NaOH, K2CO3, Zn. </b> <b>D. CuO, NaOH, KClO</b>3, Ag.
<b>Câu 14. Chọn phát biểu sai: </b>
<b>A.</b> Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2.
<b>B.</b> Clorua vôi là chất bột màu trắng, xốp.
<b>C. </b>Ca(OCl)2 là công thức muối hỗn tạp của clorua vôi.
<b>D. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn nước gia-ven. </b>
<b>Câu 15. Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại Nhôm tạo thành 26,7g AlCl</b>3
<b> A. 23,1g </b> <b>B. 21,3g </b> <b>C. 12,3g </b> <b>D. 13,2g </b>
<b>Câu 16. Trong các halogen, clo là nguyên tố : </b>
A. có độ âm điện lớn nhất . B. có tính phi kim mạnh nhất .
C. tồn tại trong tự nhiên dạng hợp chất. D. có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
<b>Bài 1 : (2 điểm). Hòa tan 12,8g hỗn hợp gồm Fe, Ag bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít khí </b>
(đktc) và dung dịch A.
a. Viết các phương trình hóa học của phản ứng .
b. Tính khối lượng của Fe và Ag .
<b>Bài 2 : (2 điểm). Hoàn thành các phản ứng sau nếu có (ghi điều kiện nếu có) </b>
<b> a) Al + Br</b>2
b) Cl2 + NaI
c) HCl + Na2CO3
d) NaCl tinh thể + H2SO4 đậm đặc. Đun nóng > 4000C
<b>Bài 3 : (1 điểm). Cần phải dùng 200ml dung dịch HCl xM để kết tủa hoàn toàn dung dịch có chứa 17 gam </b>
AgNO3. Tính x?
<b>Bài 4 : (1 điểm). Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều chế từ manganđioxit rắn và </b>
dung dịch axit clohiđric đậm đặc vào ống hình trụ có đặt một miếng giấy màu.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
<b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>Bài 1: </b>
2 0,1
<i>H</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
PTHH:
Fe + 2HCl
0,1
<i>Fe</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<b>m Fe </b><sub>= 5, 6 gam </sub>
<b>mAg</b><sub>= 7, 2 gam</sub>
<b>Bài 2: 3I</b>2 + 2Al 2
úc ác
<i>x</i> <i>t</i> <i>H O</i>
Na2CO3 + 2HCl
0
400<i>C</i>
K2SO4 + 2HCl
Bài 3:
3 0,1
<i>AgNO</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
AgNO3 + HCl
3
<i>HNO</i>
<i>M</i>
Bài 4: Nếu đóng khóa K thì giấy khơng mất màu
Vì khí clo ẩm đã được làm khơ bới dd axit sunfuric đặc.
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) </b>
<b>Hãy chọn đáp án đúng nhất </b>
<b>Câu 1. Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngồi cùng là ns</b>2np5?
<b>A. Nhóm cacbon </b> <b>B. Nhóm Nitơ </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 2. Trong phịng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? </b>
<b>A. AgCl B. KMnO</b>4 C. KClO D. HCl
<b>Câu 3. Nguyên tố halogen nào có trong hợp chất tạo nên men răng của người ? </b>
<b> A. Clo </b> <b>B. Flo </b> <b>C. Brom </b> <b>D. Iot </b>
<b>Câu 4. Cho các cặp chất sau, cặp chất không phản ứng được với nhau (điều kiện có đủ) là: </b>
<b> A. I</b>2 + H2 <b>B. Cl</b>2 + dung dịch KBr <b> </b>
<b> C. Br2 + dung dịch KCl </b> <b>D. F</b>2 + H2O
<b>Câu 5. Halologen có tính oxi hóa mạnh nhất là: </b>
A. F2 <b>B. Br</b>2 C. Cl2 D. I2
<b>Câu 6. Cho phương trình: Cl</b>2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4 .
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:
A. 2 <b>B. 4 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 9 </b>
<b>Câu 7. Đốt cháy hoàn tồn m gam Fe cần dùng 6,72 lít khí Clo ở đktc. Giá trị của m là: </b>
A. 16,8 gam B. 19,5 gam C. 11,2 gam D. 13,0 gam
<b>Câu 8. Chọn phương trình hóa học sai : </b>
<b>A.</b> Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O .
C. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O . <b>D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . </b>
<b>Câu 9. Chọn phát biểu sai. </b>
A. Khí hiđro clorua là chất khí khơng màu, mùi xốc, nặng hơn khơng khí.
B. Khí hiđro clorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric.
C. Dung dịch axit clohiđric đặc là một chất lỏng khơng màu, mùi xốc, có nồng độ 37%.
<b> D. Dung dịch axit clohiđric đặc là một chất lỏng không màu, mùi xốc, có nồng độ 73%. </b>
<b>Câu 10. Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 thu được 14,35 gam kết tủa. Nồng độ
phần trăm của dung dịch HCl phản ứng là:
A. 35 % B. 50 % C. 15 % D. 36,5 %
<b>Câu 11. Đổ dung dịch chứa 5 gam HBr vào dung dịch chứa 5 gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch </b>
sau phản ứng
<b>A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh </b> <b>B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ </b>
<b>C. Khơng xác định được </b> <b>D. Quỳ tím khơng đổi màu </b>
<b>Câu 12. Nước gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sau đây? </b>
<b>A. HCl, HClO, H</b>2O <b>B. NaCl, NaClO, H2O </b>
<b>C. NaCl, NaClO</b>3, H2O <b>D. NaCl, NaClO</b>4, H2O
<b>Câu 13. Cho các dung dịch axit: HCl, HI, HBr, HF. Dung dịch có tính axit mạnh nhất là </b>
<b>A. HCl B. HF. </b> <b>C. HBr </b> <b>D. HI. </b>
<b>Câu 14. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO</b>3
thì có thể nhận biết được
A.1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 3 dung dịch.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b> A. 185,0g B. 92,5g </b> <b>C. 317,5g </b> <b>D. 158,75g </b>
<b>Câu 16. Để thu khí clo trong phịng thí nghiệm, người ta sử dụng cách nào sau đây? </b>
<b> A. Hình 1. </b> <b>B. Hình 2. </b> <b>C. Hình 3. </b> <b>D. Hình 2, 3 </b>
<b> II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) </b>
<b>Bài 1 : (2 điểm). Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp Cu và CuO vào 100 ml dung dịch HCl 2M thu được </b>
dung dịch A.
a. Viết các phương trình hóa học của phản ứng .
b. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
<b>Bài 2 : (2 điểm). Hoàn thành các phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có) </b>
a) Cl2 + NaBr.
b) NaCl tinh thể + H2SO4 đậm đặc. Đun nóng < 2500C
c) H2 + I2.
d) CaCO3 + dung dịch HCl
<b>Bài 3 : (1 điểm). Cho 0,6 lít khí Clo phản ứng với 0,4 lít khí hidro. Tính thể tích khí HCl thu được ( các thể </b>
tích đo ở cùng điều kiện to<sub>, áp suất). </sub>
<b>Bài 4 : (1 điểm). Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều chế từ mangan đioxit rắn và </b>
dung dịch axit clohiđric đậm đặc vào ống hình trụ có đặt một miếng giấy màu.
Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra ở miếng giấy màu khi mở khóa K?
.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
<b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>Bài 1: </b><i>n<sub>HCl</sub></i> 0, 2<i>mol</i>
PTHH:
Cu + HCl
0,1
<i>CuO</i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>mCuO </b><sub>= 8 gam </sub>
<b>mCu </b><sub>= 2 gam </sub>
Bài 2: Cl2 + 2NaBr
0
250<i>C</i>
NaHSO4 + 2HCl
H2 + I2
0
350 500 <i>C Pt</i>,
2HI
CaCO3 + 2HCl
2
<i>Cl</i>
<i>V</i>
2
<i>H</i>
<i>V</i> <sub> Cl</sub><sub>2</sub><sub> dư</sub>
Cl2 + H2
0
t
2HCl
0, 4
0,8 ít
<i>HCl</i>
<i>V</i> <i>l</i>
Bài 4: Nếu mở khóa K thì giấy màu mất màu
Vì clo ẩm có tính tẩy màu.
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) </b>
<b>Câu 1: Cho các kí hiệu nguyên tử: </b>14 15 31 28
7<i>X</i>,7<i>X</i>,15<i>X</i>,14<i>X</i> . Số nguyên tử thuộc cùng nguyên tố hóa học trong
các kí hiệu trên là
<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 2: Một nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố </b>
Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố
<b>A. Al (Z=13) và Cl (Z=17). </b> <b>B. Si (Z=14) và Br (Z=35). </b>
<b>C. Mg (Z=12) và Cl (Z=17). </b> <b>D. Al (Z=13) và Br (Z=35). </b>
<b>Câu 4: Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3p</b>5<sub>. Chọn phát biểu sai khi nói về nguyên tử X </sub>
<b>A. Tổng số electron thuộc các phân lớp p của X là 11. </b>
<b>B. Lớp L của nguyên tử X có 7 electron. </b>
<b>C. Lớp ngồi cùng nguyên tử X có 7 electron. </b>
<b>D. X là một nguyên tố phi kim. </b>
<b>Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngồi cùng có 5 electron. Số hiệu ngun tử của </b>
X là
<b>A. 13. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 17. </b> <b>D. 15. </b>
<b>Câu 6: Cấu hình electron của ngun tử có số hiệu Z = 13 là: </b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3d</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 7: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron? </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 8: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z = 11), Y (Z = 14), Z (Z = 17), T (Z = 20), R (Z = </b>
<b>A. X, Y, T. </b> <b>B. X, T. </b> <b>C. Y, T, R. </b> <b>D. Y, Z, T. </b>
<b>Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không </b>
mang điện là 12 hạt. Nguyên tử X có số khối là
<b>A. 13. </b> <b>B. 27. </b> <b>C. 40. </b> <b>D. 14. </b>
<b>Câu 10: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là </b>
<b>A. </b>189X. <b>B. </b> X
10
9 . <b>C. </b> X
16
8 . <b>D. </b> X
19
9 .
<b>Câu 11: Số electron tối đa thuộc lớp M là </b>
<b>A. 18. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 32. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 12: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: </b>1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại
phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
<b>A. 16. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 18. </b> <b>D. 9. </b>
<b>Câu 13: Đồng có 2 đồng vị là </b>63
29Cuvà
65
29Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm số
nguyên tử đồng vị 63
29Culà
<b>A. 80%. </b> <b>B. 37%. </b> <b>C. 73%. </b> <b>D. 27%. </b>
<b>Câu 14: </b>Phát biểu <b>không đúng</b> là
<b>A. Ngun tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. </b>
<b>B. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, electron. </b>
<b>C. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron. </b>
<b>D. Hạt nhân hầu hết các nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron. </b>
<b>Câu 15: Cho 4 lớp electron: M, N, K, L. Lớp electron có mức năng lượng cao nhất là </b>
<b>A. K. </b> <b>B. M. </b> <b>C. L. </b> <b>D. N. </b>
<b>Câu 16: Kí hiệu phân lớp đúng là </b>
<b>A. 1p</b>3. <b>B. 2p</b>5. <b>C. 3f</b>14. <b>D. 3s</b>4.
<b>II.</b> <b>PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) </b>
<b>Câu 1 (3đ): Cho các kí hiệu nguyên tử sau: </b>37
17X,
56
26Y. Hãy:
a) Xác định số nơtron và điện tích hạt nhân của X và Y.
b) Viết cấu hình electron nguyên tử của X và Y.
c) X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
<b>Câu 2 (2đ): Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị: đồng vị thứ nhất là </b>79
35 X, đồng vị thứ hai có tổng
số các loại hạt trong nguyên tử nhiều hơn 2 hạt so với đồng vị thứ nhất. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị thứ
nhất và đồng vị thứ hai tương ứng là 27:23. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X.
<b>Câu 3 (1đ): Ion M</b>3+<sub> được tạo thành khi nguyên tử M mất đi 3 electron. Tổng số hạt trong ion M</sub>3+<sub> là 37 hạt. </sub>
Trong hạt nhân của M3+ số hạt mang điện ít hơn số hạt khơng mang điện 1 hạt.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>1 </b> <b>B </b> <b>9 </b> <b>B </b>
<b>2 </b> <b>C </b> <b>10 </b> <b>D </b>
<b>3 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>A </b>
<b>4 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>C </b>
<b>5 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>C </b>
<b>6 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>A </b>
<b>7 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>D </b>
<b>8 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>B </b>
<b>Câu 1: </b>
a)
37
17X => A = 37, Z = 17
N = A – Z = 20
Điện tích hạt nhân: 17+
56
26Y => A = 56, Z = 26
N = A – Z = 30
Điện tích hạt nhân: 26+
37
17X Z = 17 => có 17 e
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p5
56
26Y Z = 26 => có 26 e
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d64s2
c) X là phi kim.
Vì X có 7 e thuộc lớp ngồi cùng.
Y là kim loại.
Vì Y có 2 e thuộc lớp ngồi cùng.
Câu 2 :
A1 = 79
A2 = 79 + 2 = 81
x1 = 54 %
x2 = 46 %
ᾹX =
79𝑥54+81𝑥46
100 = 79,92
Câu 3: Lập hệ pt: 2p +n -3 =37 và -p + n = 1
Giải ra nghiệm: p = 13 và n = 14
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
Cấu hình e của M3+: 1s22s22p6
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>III.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) </b>
<b>Câu 1: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z = 11), Y (Z = 14), Z (Z = 17), T (Z = 20), R (Z = </b>
10). Các nguyên tử thuộc nguyên tố kim loại gồm
<b>A. Y, T, R. </b> <b>B. X, Y, T. </b> <b>C. X, T. </b> <b>D. Y, Z, T. </b>
<b>Câu 2: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là </b>
<b>A. </b>168X. <b>B. </b> X
10
9 . <b>C. </b> X
18
9 . <b>D. </b> X
19
9 .
<b>Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngồi cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của </b>
X là
<b>A. 17. </b> <b>B. 15. </b> <b>C. 13. </b> <b>D. 11. </b>
<b>Câu 4: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là </b>
<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không </b>
mang điện là 12 hạt. Nguyên tử X có số khối là
<b>A. 40. </b> <b>B. 14. </b> <b>C. 13. </b> <b>D. 27. </b>
<b>Câu 6: Số electron tối đa thuộc lớp M là </b>
<b>A. 32. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 18. </b>
<b>Câu 7: Nguyên tử X có phân lớp ngồi cùng là 3p</b>5. Chọn phát biểu sai sai khi nói về nguyên tử X:
<b>A. Tổng số electron thuộc các phân lớp p của X là 11. </b>
<b>B. X là một nguyên tố phi kim. </b>
<b>C. Lớp L của nguyên tử X có 7 electron. </b>
<b>D. Lớp ngồi cùng ngun tử X có 7 electron. </b>
<b>Câu 8: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron? </b>
<b>A. </b> Ca. <b>B. </b> Cl. <b>C. </b> K. <b>D. </b> Ar.
<b>Câu 9: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: </b>1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại
phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
<b>A. 18. </b> <b>B. 16. </b> <b>C. 9. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 10: Cho các kí hiệu nguyên tử: </b>14<sub>7</sub><i>X</i>,15<sub>7</sub><i>X</i>,<sub>15</sub>31<i>X</i>,<sub>14</sub>28<i>X</i> . Số nguyên tử thuộc cùng ngun tố hóa học
trong các kí hiệu trên là
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 11: Cấu hình electron của ngun tử có số hiệu Z = 13 là: </b>
<b>A. 1s</b>22s22p53s23p3. <b>B. 1s</b>22s22p63s23d3. <b>C. 1s</b>22s22p63s23p1. <b>D. 1s</b>22s22p53s23p2.
<b>Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên </b>
tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố
<b>A. Si (Z=14) và Br (Z=35). </b> <b>B. Al (Z=13) và Cl (Z=17). </b>
<b>C. Mg (Z=12) và Cl (Z=17). </b> <b>D. Al (Z=13) và Br (Z=35). </b>
<b>Câu 13: </b>Phát biểu <b>không đúng</b> là
40
20
37
17
39
19
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>A. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron. </b>
<b>B. Hầu hết các nguyên được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, electron. </b>
<b>C. Ngun tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. </b>
<b>D. Hạt nhân hầu hết các nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron. </b>
<b>Câu 14: Đồng có 2 đồng vị là </b>63
29Cuvà
65
29Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm số
nguyên tử đồng vị 63
29Culà
<b>A. 27%. </b> <b>B. 37%. </b> <b>C. 80%. </b> <b>D. 73%. </b>
<b>Câu 15: Cho 4 lớp electron: M, N, K, L. Lớp electron có mức năng lượng cao nhất là </b>
<b>A. K. </b> <b>B. L. </b> <b>C. M. </b> <b>D. N. </b>
<b>Câu 16: Kí hiệu phân lớp đúng là </b>
<b>A. 1p</b>3<sub>. </sub> <b><sub>B. 2p</sub></b>5<sub>. </sub> <b><sub>C. 3s</sub></b>4<sub>. </sub> <b><sub>D. 3f</sub></b>14<sub>. </sub>
<b>IV.</b> <b>PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) </b>
<b>Câu 1 (3đ): Cho các kí hiệu nguyên tử sau: </b>37
17X,
56
26Y. Hãy:
d) Xác định số nơtron và điện tích hạt nhân của X và Y.
e) Viết cấu hình electron nguyên tử của X và Y.
f) X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
<b>Câu 2 (2đ): Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị: đồng vị thứ nhất là </b>79
35 X, đồng vị thứ hai có tổng
số các loại hạt trong nguyên tử nhiều hơn 2 hạt so với đồng vị thứ nhất. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị thứ
nhất và đồng vị thứ hai tương ứng là 27:23. Tính ngun tử khối trung bình của ngun tố X.
<b>Câu 3 (1đ): Ion M</b>3+<sub> được tạo thành khi nguyên tử M mất đi 3 electron. Tổng số hạt trong ion M</sub>3+<sub> là 37 hạt. </sub>
Trong hạt nhân của M3+ số hạt mang điện ít hơn số hạt khơng mang điện 1 hạt.
Viết cấu hình electron của nguyên tử M và ion M3+.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>1 </b> <b>C </b>
<b>2 </b> <b>D </b>
<b>3 </b> <b>B </b>
<b>4 </b> <b>B </b>
<b>5 </b> <b>D </b>
<b>6 </b> <b>D </b>
<b>7 </b> <b>C </b>
<b>8 </b> <b>A </b>
<b>9 </b> <b>A </b>
<b>10 </b> <b>B </b>
<b>11 </b> <b>C </b>
<b>12 </b> <b>B </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>14 </b> <b>D </b>
<b>15 </b> <b>D </b>
<b>16 </b> <b>B </b>
<b>Câu 1: </b>
a)
37
17X => A = 37, Z = 17
N = A – Z = 20
Điện tích hạt nhân: 17+
56
26Y => A = 56, Z = 26
N = A – Z = 30
Điện tích hạt nhân: 26+
b)
37
17X Z = 17 => có 17 e
Cấu hình e: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
56
26Y Z = 26 => có 26 e
Cấu hình e: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2
c) X là phi kim.
Vì X có 7 e thuộc lớp ngoài cùng.
Y là kim loại.
Vì Y có 2 e thuộc lớp ngoài cùng.
Câu 2 :
A1 = 79
A2 = 79 + 2 = 81
x1 = 54 %
x2 = 46 %
ᾹX =
79𝑥54+81𝑥46
100 = 79,92
Câu 3: Lập hệ pt: 2p +n -3 =37 và -p + n = 1
Giải ra nghiệm: p = 13 và n = 14
Cấu hình e của M: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1
Cấu hình e của M3+: 1s22s22p6
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) </b>
<b>Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 24 hạt. Số khối của X là </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>Câu 2: Kí hiệu phân lớp không đúng là </b>
<b>A. 4f</b>14. <b>B. 3s</b>1. <b>C. 4p</b>3. <b>D. 2d</b>5.
<b>Câu 3: Cho 4 lớp electron: M, N, K, L. Lớp electron có mức năng lượng thấp nhất là </b>
<b>A. N. </b> <b>B. L. </b> <b>C. M. </b> <b>D. K. </b>
<b>Câu 4: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị </b>11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá
trị của x1% là
<b>A. 20%. </b> <b>B. 89,2%. </b> <b>C. 80%. </b> <b>D. 10,8%. </b>
<b>Câu 5: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =13. Số electron thuộc lớp ngoài cùng trong nguyên tử X </b>
là
<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 52. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử nhiều hơn </b>
tổng số hạt không mang điện là 16 hạt. Nguyên tử X có số nơtron là
<b>A. 35. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 17. </b> <b>D. 52. </b>
<b>Câu 7: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z = 11), Y (Z = 14), Z (Z = 17), T (Z = 20), R (Z = </b>
10). Các nguyên tử thuộc nguyên tố phi kim gồm
<b>A. Y, T. </b> <b>B. T, R. </b> <b>C. Y, Z. </b> <b>D. X, T. </b>
<b>Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là: </b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p5. </sub>
<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3d</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>4s</sub>2<sub>. </sub>
<b>Câu 9: Có 3 nguyên tử:</b>12<sub>6</sub><i>X</i>,14<sub>7</sub><i>Y</i>,14<sub>6</sub><i>Z</i>. Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
<b>A. Y và Z. </b> <b>B. X và Y. </b> <b>C. X và Z. </b> <b>D. X,Y và Z. </b>
<b>Câu 10: Nguyên tử X có phân lớp ngồi cùng là 3p</b>3<sub>. Chọn phát biểu sai khi nói về nguyên tử X </sub>
<b>A. X là một nguyên tố phi kim. </b>
<b>B. Lớp ngồi cùng ngun tử X có 3 electron. </b>
<b>C. Tổng số electron thuộc các phân lớp p của X là 9. </b>
<b>D. Trong hạt nhân nguyên tử của X có 15 proton. </b>
<b>Câu 11: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 19 proton, 19 electron, 20 nơtron? </b>
<b>A. </b> K. <b>B. </b> Cl. <b>C. </b> Ca. <b>D. </b> Ar.
<b>Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 3 electron. Số hiệu nguyên tử của </b>
X là
<b>A. 5. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 9. </b>
<b>Câu 13: Số electron tối đa thuộc lớp L là </b>
<b>A. 2. </b> <b>B. 32. </b> <b>C. 18. </b> <b>D. 8. </b>
<b>Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp s là 5. Nguyên tử của nguyên </b>
tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 12. X và Y là các nguyên tố
<b>A. Al (Z=13) và Cl (Z=17). </b> <b>B. Na (Z=11) và Cl (Z=17). </b>
<b>C. Mg (Z=12) và Br (Z=35). </b> <b>D. Na (Z=11) và Br (Z=35). </b>
<b>Câu 15: Trong tự nhiên C có 2 đồng vị bền: </b>12C, 13C; oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu
loại phân tử CO2 được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
39
19
37
17
40
20
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>A. 6. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 18. </b>
<b>Câu 16: </b>Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. </b>
<b>B. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). </b>
<b>C. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. </b>
<b>D. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. </b>
II PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
<b>Câu 1 (3đ): Cho các kí hiệu nguyên tử sau: </b>27
13X,
35Y. Hãy:
g) Xác định số nơtron và điện tích hạt nhân của X và Y.
h) Viết cấu hình electron nguyên tử của X và Y.
i) X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
<b>Câu 2 (2đ): Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị: đồng vị thứ nhất là </b>109
47 X, đồng vị thứ hai có tổng
số các loại hạt ít hơn 2 hạt so với đồng vị thứ nhất. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị thứ nhất và đồng vị thứ
hai tương ứng là 11:14. Tính ngun tử khối trung bình của ngun tố X.
<b>Câu 3 (1đ): Ion A</b>2- <sub>được tạo thành khi nguyên tử A nhận thêm 2 electron. Tổng số hạt trong ion A</sub>2-<sub> là 52 </sub>
hạt. Trong ion A2- số hạt mang điện âm bằng số hạt không mang điện.
Viết cấu hình electron của nguyên tử A và ion A2-.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>1 </b> <b>B </b>
<b>2 </b> <b>D </b>
<b>3 </b> <b>D </b>
<b>4 </b> <b>C </b>
<b>5 </b> <b>A </b>
<b>6 </b> <b>B </b>
<b>7 </b> <b>C </b>
<b>8 </b> <b>B </b>
<b>9 </b> <b>C </b>
<b>10 </b> <b>B </b>
<b>11 </b> <b>A </b>
<b>12 </b> <b>A </b>
<b>13 </b> <b>D </b>
<b>14 </b> <b>B </b>
<b>15 </b> <b>C </b>
<b>16 </b> <b>A </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
27
13X => A = 27, Z = 13
N = A – Z = 14
Điện tích hạt nhân: 13+
79
35Y => A = 79, Z = 35
N = A – Z = 44
Điện tích hạt nhân: 35+
b)
27
13X Z = 13 => có 13 e
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p1
79
35Y Z = 35 => có 35 e
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d104s24p5
c) X là kim loại.
Vì X có 3 e thuộc lớp ngoài cùng.
Y là phi kim.
Vì Y có 7 e thuộc lớp ngoài cùng.
A2 = 109 - 2 = 107
x1 = 44 %
x2 = 56 %
ᾹX =
109𝑥44+107𝑥56
100 = 107,88
Câu 3 :
Lập hệ pt: 2p +n + 2 = 52
p + 2 = n
Giải ra nghiệm: p = 16
n = 18
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>