Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.02 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UBND TỉNH Thừa Thiên Huế</b> <b>kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh</b>
<b>Sở Giáo dục và đào tạo</b> <b>lớp 9 thCS - năm học 2008 - 2009</b>
<i><b> </b></i> <i><b>Môn : Toán </b></i>
<b>§Ị chÝnh thøc</b><sub> </sub> <sub>Thời gian làm bài: </sub><i><sub>150 phút</sub></i>
<b>Bài 1</b>: (4,0 điểm)
1. Rút gän biÓu thøc: 2 4 5 21 80
10 2
<i>A</i>
2. Giải phơng trình: 2 2
6 18 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2</b>: (3,0 điểm)
Cho phơng trình
2. Với giá trị nào của <i>m</i> thì phơng trình (1) có ba nghiệm phân biệt, trong đó có 2
nghim õm.
<b>Bài 3</b>: (4,0 điểm)
1. Chứng minh rằng với hai số thực bất kì <i>a b</i>, ta luôn có:
2
2
<i>a b</i>
<i>ab</i>
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
2. Cho ba số thực <i>a b c</i>, , không âm sao cho
có giá trị bé nhất ?
Cho biết giá tr bộ nht ú.
<b>Bài 4</b>: (6,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đờng tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các
cạnh BC, CA và AB lần lợt tại D, E và F. Đặt <i>x DB y DC z</i> , , <i>AE</i>.
a. T×m hƯ thøc giữa <i>x y</i>, và <i>z</i>.
b. Chứng minh rằng: <i><sub>AB AC</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>DB DC</sub></i> .
2. Cho tam giác ABC cân tại A, <i>BC a</i> . Hai điểm M và N lần lợt trên AC và AB sao
cho: <i>AM</i> 2<i>MC AN</i>, 2<i>NB</i>và hai đoạn BM và CN vuông góc với nhau. Tính diện
tích tam giác ABC theo <i>a</i>.
<b>Bài 5</b>: (3,0 ®iĨm)
<b>B ià</b> <b><sub>Câu</sub></b> <b>Néi dung</b> <b>§iĨm</b>
<b>1</b> <i><b>(4 ®iÓm)</b></i>
<b>1.1</b>
<b>(</b>2 ®<b>)</b> <sub>2 4</sub> <sub>5</sub> <sub>21</sub> <sub>80</sub>
10 2
<i>A</i>
21 80 1 4 5 2 5 1 2 5
5 21 80 6 2 5 1 5
2 3 5 6 2 5
1
2( 5 1) 5 1 5 1
<i>A</i>
0,5
0,5
1,0
<b>1.2</b>
(2 ®) <i>x</i>2 <i>x</i> 6<i>x</i>2 <i>x</i>18 0 .
Điều kiện để phơng trình có nghĩa: 2
6 0
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub>
Khi đó phơng trình đã cho trở thành: <i>t</i>2 <i>t</i> 12 0
2 2
1 2
1 61 1 61
3 6 9 0 15 0 ;
2 2
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm: <sub>1,2</sub> 1 61
2
<i>x</i>
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
<b>2</b> <i><b>(3 ®iĨm)</b></i>
<b>2.1</b>
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
0,5
0,25
<b>2.2</b> Ta cã:
2
2
1 1 4 4 1 0
1 ( )
( ) 1 4 4 1 0 ( )
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>g x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Để phơng trình (1) có ba nghiệm phân biệt thì phơng trình (b) phải có hai
nghiệm phân biệt khác 1, tơng đơng với:
1
1
1 1
' 1 3 0 1, 0,
3 3
(1) 0 <sub>9</sub> <sub>0</sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>g</i> <i><sub>m</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
(*)
Với điều kiện (*), phơng trình (1) có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có một
nghiệm x = 1 > 0 và hai nghiệm còn lại x1 và x2 (x1 < x2 ) là nghiệm của (b).
Do đó để (1) có 3 nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm âm thì x1 < x2 <0,
tơng đơng với:
1 2
1 2
1 <sub>4</sub> <sub>1</sub>
4 <sub>1</sub> <sub>0</sub> 4
0
1
<i>m</i>
<i>P x x</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>hay m</sub></i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>hay m</sub></i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>hay m</sub></i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Kết hợp (*) và (**) ta có: Để phơng trình (1) có 3 nghiệm phân biệt, trong đó
có hai nghiệm âm thì cần và đủ là: 1 1 1
4 3
<i>m</i> <i>hay</i> <i>m</i>
0,25
0,50
0,25
0,25
<b>3</b> <i><b>(4,0 ®iĨm)</b></i>
<b>3.1</b> Ta cã:
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
2 4 4
<i>a b</i> <i>a</i> <i>ab b</i> <i>a</i> <i>ab b</i>
<i>ab</i> <i>ab</i>
4
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<b>R</b>
VËy:
2
2
, , 4 , ,
2
<i>a b</i>
<i>ab</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab a b</i>
<b>R</b> <b>R</b>
Dấu ng thc xy ra khi <i><sub>a b</sub></i>
0,25
0,25
0,25
0,25
Theo kết quả câu 3.1, ta cã:
mµ <i><sub>a b c</sub></i> <sub>1</sub> (giả thiết)
nên: 1 4 <i>a b c</i>
Nhng:
0,25
Suy ra: 1 3sin2 cos2 1 3 1
4 4
<i>P</i>
Do đó: <sub>min</sub> 1
4
<i>P</i> khi vµ chØ khi: <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>sin</sub> <sub>cos</sub>
(vì là góc
nhọn) sin 1 1 450
cos <i>tg</i>
0,5
<b>4</b> <i><b>(6,0 ®iÓm)</b></i>
<b>4.1.a</b> + Ta cã: BD = BF, CD = CE
và AE = AF (Tính chất của
hai tiếp tuyến cắt nhau).
Do đó:
, ,
<i>BC x y AC</i> <i>y z</i>
<i>AB x z</i>
Theo định lí Pytago:
2 2 2
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
2<i>xy</i> 2<i>z x y</i> 2<i>z</i> <i>xy z x y z</i>
(a)
0,5
0,5
0,5
<b>4.1.b</b> Gọi <i>r</i> là bán kính, I là tâm đờng trịn nội tiếp tam giác ABC.
Ta cã: 1 1 1 1
2 2 2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>BC r</i> <i>CA r</i> <i>AB r</i> <i>x y z r</i> (b)
Tứ giác AEIF có 3 góc vng, nên là hình chữ nhật.
Nhng AE = AF (cm trên), nên AEIF là hình vng,
Do đó: <i><sub>z EI</sub></i> <i><sub>r</sub></i> (c)
Tõ (a), (b), (c) suy ra: <i>AB AC</i> 2<i>xy</i> <i>AB AC</i> 2<i>DB DC</i>
0,5
0,5
0,5
<b>4.2</b> + Theo gi¶ thiÕt: <i>AM</i> 2<i>MC</i> vµ <i>AN</i> 2<i>NC</i>
Suy ra:
2 2
//
3 3
<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i> <i>AM</i>
<i>MN BC</i>
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i> .
+ Gọi E là giao điểm của BM và CN, theo định lí Ta-lét, ta có:
2
3
<i>EM</i> <i>EN</i> <i>MN</i>
<i>EB</i> <i>EC</i> <i>BC</i> .
Gọi BK là đờng cao hạ từ B của tam giác ABC, ta có:
1
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
1
2
<i>ABC</i>
<i>ABC</i> <i>BCM</i>
<i>BCM</i>
<i>AC BK</i>
<i>S</i> <i>AC</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i><sub>CM BK</sub></i> <i>CM</i>
0,5
2
3 5 5
5 3 12
<i>BEC</i>
<i>BMC</i> <i>BEC</i>
<i>S</i> <i>BE</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>BM</i>
VËy:
2
5
4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
0,5
0,5
<b>5</b> <i><b>(3,0 ®iĨm)</b></i>
<b>5.1</b> + Gäi sè ô tô lúc đầu là <i>x</i> ( x nguyên và x 2)
Số học sinh đi cắm trại là: 22x + 1.
+ Theo giả thiết: Nếu số xe là <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub> thì số học sinh phân phối đều cho tất cả
+ Do đó ta có phơng trình:
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,25
0,25
0,5
+ Vì x và y đều là số nguyên dơng, nên <i>x</i>1 phải là c s ca 23.
Mà 23 nguyên tố, nên: <i>x</i>1 1 <i>x</i>2 hoặc <i>x</i>1 23 <i>x</i>24
Nếu <i>x</i>2 thì <i>y</i>22 23 45 30 (trái giả thiết)
NÕu <i>x</i>24 th× <i>y</i>22 1 23 < 30 (thỏa điều kiện bài toán).
+ Vậy số ô tô là: 24 và tổng số học sinh đi cắm trại là:
22 24 1 23 23 529 học sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>5.2</b> + Tấm bìa hình chữ nhật 1 5 có diện tích là 5
(đvdt).
ct hỡnh chữ nhật thành các mảnh ráp thành
hình vng, thì cạnh của hình vng bằng <sub>5</sub>,
bằng độ dài cạnh huyền của tam giác vng có
hai cạnh góc vng có kích thớc là 1 và 2 có diện tích
bằng 1 (đvdt).
+ Do đó nếu cắt hình chữ nhật 1 5 theo đờng chéo của 2 hình chữ nhật AEFD
và GBCH, và cắt theo 2 đờng EF và GH xong ráp lại thì đợc hình vng
MNPQ nh hình bên.