Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.37 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 12
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Tiếng việt
<b>BI 46: ễN N</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-c được ôn ,ơn ,con chồn ,sơn ca;từ và câu ứng dụng
-Viết được ơn ,ơn ,cơn chồn sơn ca.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :mai sau khôn lớn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>:<b><sub> </sub></b>
<i><b> TiÕt 1 : </b></i>
Hoạt động của G/V Hoạt động của H/S
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài 45, viết bảng con : bn thõn, gần
gũi, khăn rằn, dặn dò
- GV nhËn xÐt , ghi điểm .
2. Bài mới :
<b>HĐ1: Nhn din vn :ôn</b>
- GV hướng dẫn đánh vần : ô - n-ôn.
- Yêu cầu ghép vần ôn .
+Đã có vần ôn , muốn có tiếng chồn ta ghép
thêm âm gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng chồn .
- GV hướng dẫn HS đánh vần :
ch-ôn-huyền-chồn
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ .
+ Bức tranh vẽ gì ?
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc
-Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần ,
tiếng , từ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>* Vần ơn : (Tiến hành tương tự) </b>
<b>H§2 : Híng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em h·y t×m tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
* HS lắng nghe
- HS đọc cá nhân – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm ch ,dấu huyền.
- HS ghép tiếng chồn .
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân.
- HS đọc cá nhân– nhóm – lớp .
* HS quan s¸t .
- HS tËp viÕt vào bảng con .
* HS luyn c cỏ nhõn . – nhóm –
lớp .
<b> </b>
<b>TiÕt 2: Lun tËp</b>
<b> 3. Luyện đọc .</b>
<b>a. §äc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyn c toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu
HS đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng
4.
Lun viÕt.
- Híng dÉn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngåi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phỉ biÕn
5. Lun nãi.
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh và gợi ý
- Tỉ chøc HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo
- Gợi ý để HS nói thành câu .
6. Củng cố - Dặn dò:
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS luyện đọc cỏ nhõn- nhóm - lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . -nhóm -lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV
- HS chó ý theo dâi
* HS th¶o ln nhãm theo yêu cầu của
GV
- Cỏc nhúm c i din nờu kết quả thảo
luận
<b> </b>
TOÁN
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
-Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số đã học ,phép cộng với số 0,phép trừ một số
cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tỡnh hung trong hỡnh v
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>:<b><sub> </sub></b>
+ Tranh bài tập 4a), 4b)
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của G/V Hoạt động của H/S
1. KiĨm tra bµi cị :
Điền dấu >, <, = vào ô trống.
1 – 0 … 1 + 0 0 + 0 … 4 – 4
5 – 2 … 4 – 2 3 – 0 … 3 + 0
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài míi :
<b>a. Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi đã</b>
<b>học. </b>
-Giáo viên gọi học sinh lần lượt đọc.
-Bảng cộng trừ từ 2 đến 5
-giáo viên nhận xét, động viên học sinh cố
gắng học thuộc các công thức cộng trừ
<b>b. Thực hành .</b>
<b> Bài 1 </b>
- Cho học sinh nêu yêu cầu .
- Cho học sinh làm bài vào vở bài tập toán .
<b>Bài 2 Tính biểu thức .</b>
-Cho học sinh nêu cách làm .
-ví dụ : 3 + 1 + 1 =
5 – 2 - 2 =
-Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán
-Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu
<b>Bài 3 Điền số thích hợp </b>
-Ví dụ : 3 + = 5
5 - = 4
-Giáo viên sửa bài trên bảng lớp
<b>Bài 4 Viết phép tính thích hợp</b>
-Cho học sinh quan sát nêu bài tốn và phép
tính thích hp
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhËn xÐt giê häc
* H đọc cá nhân – nhóm - đồng thanh
* Nêu cách làm bài
- Tự làm bài và chữa bài
* Tính kết quả 2 số đầu.
-Lấy kết quả vừa tìm được cộng (hoặc
trừ ) với số cịn lại
* Học sinh tự làm bài, chữa bài
* Học sinh tự nêu cách làm : Dựa trên
công thức cộng trừ đã học
-Học sinh tự làm bài và cha bi
Thứ ba ngày 16 tháng 11năm 2010
Tiếng việt
<b>BI 47: EN ÊN</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
-Đọc được en ,ên ,lá sen ,con nhện ,:từ và các câu ứng dụng .
-Viết được: en ,ên ,lá sen ,con nhện
-Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: bên phải ,bên trái ,bên tên ,bên dưới
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:<b><sub> </sub></b>
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài 47, viết b¶ng con : ơn bài, khơn
lớn, cơn mưa, mơn mởn
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
2. Bài mới :
<b>HĐ1: Nhn din vn : en</b>
- GV hướng dẫn đánh vần : e - n-en.
- Yêu cầu ghép vần en .
+Đã có vần ên , muốn có tiếng sen ta ghép
thêm âm gì ?
- u cầu HS ghép tiếng sen .
- GV ghi bảng tiếng sen , yêu cầu HS đọc .
- GV hướng dẫn HS đánh vần : s-en-sen
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ .
+ Bức tranh vẽ gì ?
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>* Vần ên : (Tiến hành tương tự)</b>
<i><b> </b></i>
<b>H§2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chØnh sưa t thÕ viÕt cho HS .
<b>H§3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em h·y tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?
* Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS lắng nghe
- HS đọc cá nhân – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm s .
- HS ghép tiếng sen .
- HS đọc trơn .
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân– nhóm – lớp .
* HS quan s¸t .
- HS tËp viết vào bảng con .
* HS luyn c cỏ nhân . – nhóm –
lớp .
- HS t×m .
<b> </b>
<b>TiÕt 2: LuyÖn tËp</b>
3 Luyện đọc .
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyn đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
4 Lun viÕt.
- Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp
.
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bµi viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
5 Lun nãi.
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh và gợi ý
- Tỉ chøc HS theo cỈp 2 em cạnh nhau thảo
luận luyện nói theo tranh
- Gi ý để HS nói thành câu .
6.Củng cố - Dặn dò:
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
<b> </b>
<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp
với tình huống trong hỡnh v
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Bộ thực hành
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của G/V Hoạt động của H/S
1. KiĨm tra bµi cò :
- Gọi học sinh đọc lại các bảng cộng trừ từ
25
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
2. Bµi míi :
<b>HĐ1: Hình thành phép cộng</b>
Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 6.
Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 5 + 1
= 6 và 1 + 5 = 6.
<b>B1: Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong</b>
SGK rồi nêu bài tốn: Nhóm bên trái có 5 tam
giác, nhóm bên phải có 1 tam giác. Hỏi tất cả
có mấy tam giác.
<b>B2: Hướng dẫn HS đếm số tam giác ở hai</b>
nhóm và nêu phép tính.
GV gợi ý HS nêu: 5 và 1 là 6, sau đó HS tự
viết 6 vào chỗ chấm trong phép cộng 5 + 1 = 6
- GV viết: 5 + 1 = 6 trên bảng và cho HS đọc.
<b>B3: Giúp HS quan sát hình để rút ra nhận xét:</b>
- HS đọc
* HS quan sát trả lời câu hỏi.
- HS nêu: 5 hình tam giác và 1 hình
tam giác là 6 hình tam giác.
5 + 1 = 6.
5 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1
hình tam giác và 5 hình tam giác. Do đó 5 + 1
= 1 + 5
GV viết: 1 + 5 = 6 rồi gọi HS đọc.
Sau đó cho HS đọc lại: 1 + 5 = 6 và 5 + 1 = 6
Hướng dẫn HS thành lập các cơng thức cịn lại:
4 + 2 = 2 + 4 = 6 và 3 + 3 tương tự như trên.
Hướng dẫn HS bước đầu ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 6 và cho HS đọc lại bảng cộng.
<b>HĐ2: Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1 Tính ( theo cột dọc ) </b>
-Gọi 1 học sinh chữa bài chung
<b>Bài 2 Tính .</b>
-Cho học sinh làm bài tập vào vở Bài tập toán .
-Gọi 1 em chữa bài chung
<b>Bài 4 viết phép tính thích hợp </b>
-Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và
phép tính phù hợp
3
- Đọc lại bảng cộng phạm vi 6
- Nhận xét tiết học .
- Học sinh quan sát và nêu:
5 + 1 = 1 + 5 = 6
- Vài em đọc lại công thức.
5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6
HS nêu:4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
*HS thực hiện theo yêu cầu
*Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
*HS khác nhận xét bạn làm.
a) Có 4 con chim đang đậu, thêm 2 con
chim bay tới. Hỏi trên cành có mấy con
chim?
b) Ở bãi xe có 3 chiếc xe đang đậu,
thêm 3 chiếc nữa đến đậu. Hỏi bãi xe
có mấy chiếc xe?
HS làm bảng con:
4 + 2 = 6 (con chim)
3 + 3 = 6 (chiếc x
_______________________________
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>NHÀ Ở</b>
-Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình.
-Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể.
-Biết địa chỉ nhà ở của mình.
-Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà em với các bạn trong lớp.
-Yêu quý ngôi nhà và các đồ dựng trong nh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Su tm mt số tranh, ảnh về nhà ở của gia đỡnh ở miền nỳi, đồng bằng, thành phố.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của G/V Hoạt động của H/S
1. KiĨm tra bµi cị :
- Dựa vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn
trong lớp về những người thân trong gia
đình mình.
- Nhận xét bài cũ.
2. Bµi míi :
<b>HĐ1: Nhận biết các vùng, miền khác </b>
<b>nhau.</b>
B1: Hdẫn HS quan sát các hình 1, 2 SGK.
GV gợi ý các câu hỏi.
B2: Cho HS quan sát thêm tranh đã chuẩn bị
và
giới thiệu cho các em hiểu về các dạng nhà.
KL: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi
người trong gia đình.
<b>HĐ2: Biết nhà ở là nơi sống của mọi </b>
<b>người.</b>
- Chia nhóm 4 em.
- GV giao nhiệm vụ : Mỗi nhóm quan sát
một hình ở trang 27 SGK và nói tên các đồ
dùng được vẽ trong hình.
- Cho đại diện các nhóm lên trình bày
KL: Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết
cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ
dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế mỗi
gia đình.
<b>HĐ3: Vẽ tranh.</b>
GV gợi ý:
Nhà em ở rộng hay chật? Nhà em ở có sân,
vườn khơng? Nhà ở của em có mấy phịng?
- Xem trước bài : Cơng việc ở nhà
* Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở
trang 27 SGK và nói tên các đồ
dùng được vẽ trong hình.
* Đại diện các nhóm kể tên các đồ dùng
vẽ trong hình đã được giao quan sát.
- HS trả lời: Mỗi gia đình đều có đồ dùng
cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm
những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều
kiện kinh tế mỗi gia đình.
* Từng HS vẽ về ngơi nhà của mình.
Hai bạn ngồi cạnh nhau, cho nhau xem
tranh và nói với nhau về ngơi nhà ca
mỡnh.
<b> </b>
Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010
TiÕng viƯt
<b>BÀI 48: IN UN</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Đọc được : in,un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : in, un, đèn pin, cin giun .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề. Nói lời xin lỗi.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:<b><sub> </sub></b>
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
<b> III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b> </b>
Hoạt động của G/V Hoạt động của H/S
1. Kiểm tra bi c :
- Đọc bài 47, viết b¶ng con : áo len, khen
ngợi, mũi tên, nền nh
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài míi :
<b>H§1: Nhận diện vần : in</b>
- GV hướng dẫn đánh vần : i - n-en.
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần in .
+Đã có vần in , muốn có tiếng pin ta ghép
thêm âm gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng pin .
- GV ghi bảng tiếng pin , yêu cầu HS đọc .
- GV hướng dẫn HS đánh vần : p-in-pin
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ .
+ Bức tranh vẽ gì ?
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>* Vần un : (Tiến hành tương tự)</b><i><b> </b></i>
<b>H§2 : Híng dÉn viÕt.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , gii thớch .
+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần võa häc ë trong
c¸c tõ øng dơng ?
* Cđng cố - Dặn dò:
- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS lắng nghe
- HS đọc cá nhân – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm p .
- HS ghép tiếng pin .
- HS đọc trơn .
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân– nhóm – lớp .
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .
- HS t×m .
<b> </b>
<b>TiÕt 2: Luyện tập</b>
<b> 3. Luyn c .</b>
<b>a. Đọc bài trên b¶ng líp.</b>
- u cầu HS luyện đọc tồn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. §äc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhËn xÐt tranh minh
ho¹ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu
HS đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghØ gi÷a tiÕt</b></i>
4 Lun viÕt.
- Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp
.
- KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viƯc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bµi viÕt cđa HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
5 Luyện nói.
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh và gợi ý
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau th¶o
ln lun nãi theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV
- HS chó ý theo dâi
* HS th¶o ln nhãm theo yêu cầu của
GV
- Cỏc nhúm c i din nờu kết quả thảo
luận
<b>NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết được : Tên nước: nhận biết được Quốc kì ,Quốc ca của Tổ Quốc Việt Nam
- Nêu được : Khi chào cờ phải bỏ mũ ,nón ,đứng nghiêm mắt nhìn Quốc kì
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần
- Giỏo dục cho HS KNS: Tụn kớnh Quốc kỡ và yờu quý Tổ quốc Việt Nam
<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của G/V Hoạt động của H/S
1.Kiểm tra bài cũ:
- Em phải cư xử với anh chị như thế nào ?
- Em đã đối xử với em của em như thế nào ?
- Anh em sống hồ thuận thì cha mẹ thấy thế
nào ?
- Nhận xét
2.Bài mới .
<b>Hoạt động 1 : Quan sát tranh </b>
-Cho học sinh quan sát tranh BT1 , Giáo viên
hỏi :
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Các bạn đó là người nước nào ? Vì sao em
biết ?
*kết luận : Các bạn nhỏ trong tranh đang giới
thiệu làm quen với nhau . Mỗi bạn mang một
quốc tịch riêng : VN , Lào , Trung Quốc ,
Nhật . Trẻ em có quyền có quốc tịch . Quốc
tịch của chúng ta là Việt Nam .
<b>Hoạt động 2 : Đàm thoại </b>
- Những người trong tranh đang làm gì ?
- Tư thế đứng chào cờ của họ như thế nào ? ?
-2HS trả lời
* Học sinh quan sát tranh trả lời .
-Đang giới thiệu , làm quen với nhau .
-Các bạn là người nước TQ , Nhật , VN ,
Lào. Em biết qua lời giới thiệu của các
bạn .
-Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .
- Học sinh quan sát tranh trả lời
+ Những người trong tranh đang chào
cờ .
? Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ
( đ/v tranh 1,2 )
- Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng lá cờ
tổ quốc ( tranh 3)
*kết luận :
- Quốc kỳ tượng trưng cho một nước . Quốc
kỳ VN màu đỏ có ngơi sao vàng 5 cánh ( GV
giới thiệu lá cờ VN )
- Quốc ca là bài hát chính thức của một
nước , dùng khi chào cờ . Khi chào cờ cần
phải : bỏ mũ nón , sửa sang lại đầu tóc , quần
áo cho chỉnh tề . Đứng nghiêm , mắt hướng
nhìn quốc kỳ .
- Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ
lịng tơn kính lá quốc kỳ , thể hiện tình yêu
đối với Tổ quốc .
3. Củng cố dặn dò :
- Dặn Học sinh thực hiện đúng những
điều đã học trong giờ chào cờ đầu tuần
mắt hướng nhìn lá cờ để tỏ lịng kính
trọng Tổ quốc mình .
+ Thể hiện lịng kính trọng , yêu quý
quốc kỳ , linh hồn của Tổ quốc VN .
- Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .
- Học sinh nhận ra những bạn chưa
nghiêm túc trong giờ chào cờ . ( trong
tranh )
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
TING VIT
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Đọc được : iên, yên, đèn điện, con yến; từ và các câu ứng dụng .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo ch : bin c .
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>:<b><sub> </sub></b>
-Tranh cõu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện núi.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của G/V Hoạt động của H/S
1. Kim tra bi c :
- Đọc bài 48, viÕt b¶ng con : nhà in, xin lỗi,
mưa phùn, vun xới
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
2. Bài mới :
<b>HĐ1: Nhn din vn :iờn</b>
- GV hng dn đánh vần : iê - n-iên.
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần iên .
+Đã có vần iên , muốn có tiếng điện ta ghép
thêm âm gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng điện .
- GV ghi bảng tiếng điện , yêu cầu HS đọc .
- GV hướng dẫn HS đánh vần : đ-iên -
nặng-* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
*HS lắng nghe
- HS đọc cá nhân – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm đ .
- HS ghép tiếng điện .
- HS đọc trơn .
điện
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ .
+ Bức tranh vẽ gì ?
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>* Vần yên : (Tiến hành tương tự)</b><i><b> </b></i>
<b>H§2 : Híng dÉn viÕt.</b>
- GV viÕt mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , gii thớch .
+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa häc ë trong
c¸c tõ øng dơng ?
* Cđng cố - Dặn dò:
- Gv nhËn xÐt giê häc
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân.
- HS đọc cá nhân– nhóm – lớp .
* HS quan s¸t .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyn c cá nhân . – nhóm –
lớp .
- HS t×m .
<b> </b>
<b>TiÕt 2: LuyÖn tËp</b>
3. Luyện đọc .
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyn đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
4. Lun viÕt.
- Híng dÉn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngåi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phỉ biÕn
5. Lun nãi.
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh và gợi ý
- Tỉ chøc HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo
luận luyện nói theo tranh
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
- Gợi ý để HS nói thành câu .
6. Củng cố - Dặn dò:
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:<b><sub> </sub></b>
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phami vi 6; biết viết phép tính thích hợp với
tinh huống trong hình vẽ.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
+Sử dụng bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của G/V Hoạt động của H/S
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đc bng cng trong phm vi 6 .
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
2. Bµi míi :
<b>2.1Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6.</b>
-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
-Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu cầu
học sinh nêu bài toán
-Giáo viên gợi ý để học sinh nêu “ 6 bớt 1 còn
5 “
-Giáo viên viết : 6 – 1 =5
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ
nêu được :
6 – 5 = 1
-Giáo viên ghi bảng : 6 – 5 = 1
-Gọi đọc cả 2 công thức
+Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức
6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành
tương tự như trên )
<b>2.2.Học thuộc công thức </b>
-Gọi học sinh đọc cá nhân .
-Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 6
-Giáo viên hỏi miệng
<b>2. 3.Thực hành </b>
<b>Bài 1 Tính ( theo cột dọc ) </b>
-Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột
<b>Bài 2 </b>
-Củng cố quan hệ cộng ,trừ . 5 +1 = 6
6 – 1 = 5
6 – 5 = 1
<b>Bài 3 Biểu thức </b>
-Yêu cầu học sinh nêu cách làm
* KiÓm tra 2 em .
- Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 hình
tam giác. Hỏi cịn lại mấy hình tam
giác?
-Học sinh viết số 5 vào chỗ chấm
-Học sinh đọc lại : 6 – 1 = 5
-Nêu bài toán và ghi được : 6 – 5 = 1
-Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1
-10 em đọc
-10 em đọc bảng trừ
-Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc
-Học sinh xung phong đọc thuộc
-Học sinh trả lời nhanh
* Học sinh nêu cách làm
-Tự làm bài và chữa bài
* Học sinh nêu cách làm bài
-Học sinh tự làm bài ( miệng )lần lượt
mỗi em 1 cột
-Cho học sinh lên bảng sửa bài
<b>Bài 4 </b>
-Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán .
-Giáo viên bổ sung để bài tốn được hồn
chỉnh.
3. Cđng cè - Dặn dò:
- Gv nhËn xÐt giê häc
-Tự làm bài và sửa bài
* 2 học sinh lên bảng viết phép tính
THỦ CƠNG:
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I : KỸ THUẬT XÉ, DÁN GIẤY</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh nắm được kỹ thuật xé dán giấy.
- Chọn được giấy màu phù hợp, xé dán được các hình và biết cách ghép, dán trình bày
sản phẩm thành bức tranh tương đối hoàn chỉnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b><sub> </sub></b>
Cỏc hỡnh mẫu ,giấy màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của G/V Hoạt động của H/S
1. KiĨm tra bµi cị :
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
2. Bµi míi :
<b>HĐ1: Ơn tập kĩ thuật xé, dán</b>
- Cho HS quan sát lại các mẫu hình đã xé, dán.
- Nhắc lại quy trình xé, dán các hình đã học.
<b>HĐ2: Thực hành xé, dán.</b>
- Chọn giấy cho từng sản phẩm.
- Thực hành xé, dán từng sản phẩm.
- Chọn sản phẩm hoàn thiện trưng bày.
- Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS
3.Củng cố dặn dò
-Nhận xét chung giờ học.
Dặn về nhà thực hiện lại . Xem và chuẩn bị
trước bài sau.
* HS quan sát.
- Nhắc lại quy trình xé, dán
* Thực hành theo yờu cu.
- trng by sn phm.
Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010
TING VIT
<b>BI 50: UễN N</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Đọc được : n, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : n, ươn, chuồn chuồn, vươn vai .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, chõu chu, co co .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh cõu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện núi.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của G/V Hoạt động của H/S
1. Kiểm tra bài c :
- Đọc bài 49, viết bảng con : cá biển, viên
phấn, yên nhựa, yên vui
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
<b>HĐ1: uụn</b>
- GV hướng dẫn đánh vần : uô - n-uôn.
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần uôn .
+Đã có vần n , muốn có tiếng chuồn ta ghép
thêm âm gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng chuồn .
- GV ghi bảng tiếng chuồn , yêu cầu HS đọc .
- GV hướng dẫn HS đánh vần : ch-uôn -
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ .
+ Bức tranh vẽ gì ?
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>* Vần ươn : (Tiến hành tương t)</b>
<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chØnh söa t thÕ viÕt cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
c¸c tõ øng dơng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
* HS lắng nghe
- HS đọc cá nhân – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm ch .
- HS ghép tiếng chuồn .
- HS đọc trơn .
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân.
- HS đọc cá nhân– nhóm – lớp .
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm
– lớp .
- HS t×m .
<b> </b>
<b>TiÕt 2: Lun tập</b>
3.Luyn c .
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chnh sa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
ho¹ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
4. Lun viÕt.
- Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bµi viÕt của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
5. Luyện nãi.
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh và gợi ý
- Tỉ chøc HS theo cỈp 2 em cạnh nhau thảo
luận luyện nói theo tranh
- Gi ý để HS nói thành câu .
6. Củng cố - Dặn dò:
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS th¶o luận nhóm theo yêu cầu của
GV
- Cỏc nhúm c đại diện nêu kết quả thảo
luận
TỐN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:<b><sub> </sub></b>
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phm vi 6
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b><sub> </sub></b>
+ Bộ thực hành toỏn .Tranh bài tập 5/67
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của G/V Hoạt động của H/S
1. Kiểm tra bài cũ :
+ Đc bng tr phm vi 6
+ Học sinh dưới lớp làm bài trên bảng con theo
bố trí của giáo viên.
- GV nhËn xÐt , ghi điểm .
2. Bài mới :
<b>a.Cng c phộp cng trừ trong phạm vi 6.</b>
-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
-Gọi đọc cá nhân .
Bảng cộng phạm vi 6
Bảng trừ phạm vi 6
Bảng cộng trừ phạm vi 6
-Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh học
thuộc bài
<b>b.Thực hành.</b>
<b>Bài 1 Tính ( cột dọc ) dịng 1 </b>
-Giáo viên nhắc nhở các em viết số thẳng cột
Bài 2 (Biểu thức ).
-Em hãy nêu cách làm
+ 3 học sinh lên bảng
-Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài
-Học sinh đọc thuộc lòng
- 4 học sinh
- 4 học sinh
-Hướng dẫn sửa chung
<b>Bài 3 Điền dấu < , > , = </b>
-Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập
<b>Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b>
-Hướng dẫn học sinh dựa trên cơ sở bảng cộng
trừ để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống
<b>Bài 5: Quan sát tranh nêu bài tốn và viết phép</b>
tính phù hợp
- Hướng dẫn học sinh nêu nhiều bài tốn và
phép tính khác nhau
- Giáo viên chú ý sửa những từ học sinh dùng
chưa chính xác để giúp học sinh đặt bài tốn
đúng
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhËn xÐt giê häc
kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với
số cịn lại.
-Học sinh tự làm bài vào vở Bt
-1 học sinh lên bảng sửa bài
* Học sinh tự làm bài và chữa bài
* Học sinh quan sát tranh, nêu bài
tốn và phép tính thích hợp
- Có 4 con vịt, có thêm 2 con vịt. Hỏi
có tất cả mấy con vịt ?
4 + 2 = 6
- Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con
vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ?
6 - 2 = 4
- Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi
có mấy con vịt chạy đi ?
6 – 4 = 2
Sinh hoạt
<b>nhận xét tuần 12</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
- GDHS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
- Nội dung sinh hoạt
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:<b><sub> </sub></b>
<b>HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua:</b>
a. Hạnh kiểm:
- Các em có tư tưởng đạo đức tốt.
- Đi học chuyên cần, biết giúp đỡ bạn bè.
- Có ý thức trong học tập, vệ sinh tương đối sạch sẽ
b. Học tập:
- Ơn tập tốt và thi giữa kì 1 đạt kết quả tương đối tốt.
- Các em có ý thức học tập tốt, hồn thành bài trước khi đến lớp.
- Một số em có tiến bộ chữ viết.
* Tồn tại:
- Một số em không học bài.
- Chữ viết sai nhiều:
c. Các hoạt động khác:
- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc.
<b>HĐ</b>
<b> 2 :Kế hoạch tuần 13:</b>
- Tiếp tục phát huy đôi bạn cùng tiến.
- Thực hiện tốt kế hoạch do nhà trường và đội đề ra.
- Duy trì tốt nề nếp qui định của trường ,lớp.
- Thực hiện tốt “Đôi bạn học tập”để giúp đỡ nhau cùng tiếnbộ.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
- Tiếp tục nộp các khoản tiền
KÍ DUYỆT GIÁO ÁN