Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Thanh Đa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.16 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT THANH ĐA </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1. Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối 63) chiếm 73% số nguyên </b>
tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 63,54. Số khối của đồng vị thứ hai là


<b>A.</b> 64. <b>B.</b> 66. <b>C.</b> 29. <b>D.</b> 65.


<b> Câu 2. Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử </b> là


<b>A.</b> 30. <b>B.</b> 56. <b>C.</b> 82. <b>D.</b> 26.


<b> Câu 3. Số oxi hóa của Mn trong MnO</b>2, Mn2+, KMnO4 lần lượt là


<b>A.</b> +2, 0, +7. <b>B.</b> +4, +2, +6. <b>C.</b> +4, 0, +7. <b>D.</b> +4, +2, +7.
<b> Câu 4. Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai</b>?


<b>A.</b> Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron. <b>B.</b> Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.
<b>C.</b> Phân lớp d chứa tối đa 5 electron. <b>D.</b> Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron.
<b> Câu 5. Trong hợp chất MgCl</b>2, điện hóa trị của nguyên tố Mg là


<b>A.</b> +6. <b>B.</b> 2+. <b>C.</b> 6+. <b>D.</b> +2.


<b> Câu 6. Dãy gồm các nguyên tố S (Z=16), O (Z=8), F (Z=9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện từ </b>


trái sang phải là


<b>A.</b> S, F, O. <b>B.</b> F, O, S. <b>C.</b> S, O, F. <b>D.</b> O, S, F.


<b> Câu 7. Trong các loại protein của cơ thể sống đều chứa nguyên tố nitơ. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố </b>
nitơ là 7. Trong bảng tuần hồn, nitơ ở vị trí


<b>A.</b> ơ số 14, chu kì 2, nhóm VIIA. <b>B.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm IIIA.
<b>C.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA.<b>D.</b> ơ số 14, chu kì 3, nhóm IVA.


<b> Câu 8. Cho 1,12 gam một kim loại R tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO</b>3 dư, thu được 0,168 lít khí


N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Kim loại R là


<b>A.</b> K. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> Cu. <b>D.</b> Al.


<b> Câu 9.</b>Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm?


<b> A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <b><sub>D.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


<b> Câu 10. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực? </b>


<b> A.</b> CO2. <b>B.</b> Cl2. <b>C.</b> NH3. <b>D.</b> KCl.


<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm). </b>Cho ngun tử có kí hiệu 1737<i>X</i> hãy:


<b>1.</b> Xác định số hạt p, n, e và điện tích hạt nhân nguyên tử của X.



<b>2.</b> Xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học? Giải thích?


<b>3.</b> Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?


<b>Câu 2 (2,75 điểm). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>1. </b>X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm A ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn. Biết tổng số
hạt proton trong một nguyên tử X và một nguyên tử Y là 30 (ZX>ZY). Xác định X, Y?


<b>2. </b>Mô tả sự tạo thành liên kết (Viết CT electron, CTCT với chất cộng hóa trị và viết sơ đồ hình thành liên
kết ion với hợp chất ion) cho: H2O, K2S. Từ đó xác định hóa trị của các nguyên tố trong các công thức


trên?


<b>3.</b> Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X2O7. Trong hợp chất khí của X với hiđro, X chiếm 97,26%


về khối lượng. Xác định X?


<b>Câu 3 (2,25 điểm). </b>


<b>1.</b> Xác định chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, q trình oxi hóa và cân bằng các phản ứng oxi hóa khử
sau theo phương pháp thăng bằng electron:


a. Al + HCl  AlCl3 + H2


b. FeS2 + H2SO4 đặc


0


<i>t</i>


 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


<b>2.</b> Hịa tan hồn tồn 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y


và 3,36 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm NO và N2O có dZ/H2=


52


3 . Biết trong phản ứng, N


+5<sub> chỉ có 2 sự thay </sub>


đổi số oxi hóa.


a. Tính % số mol mỗi khí trong Z?


b. Cơ cạn Y được chất rắn khan A. Tính khối lượng mỗi muối trong A và số mol HNO3 đã dùng biết HNO3


dùng dư 15% so với lượng phản ứng.


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) </b>


<b> Câu 1. Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử </b> là


<b>A.</b> 56. <b>B.</b> 30. <b>C.</b> 82. <b>D.</b> 26.



<b> Câu 2.</b>Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm?


<b>A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3


<b> Câu 3. Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối 63) chiếm 73% số </b>
nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 63,54. Số khối của đồng vị thứ hai là


<b>A.</b> 29. <b>B.</b> 65. <b>C.</b> 64. <b>D.</b> 66.


<b> Câu 4. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực? </b>


<b>A.</b> CO2. <b>B.</b> KCl. <b>C.</b> NH3. <b>D.</b> Cl2.


<b> Câu 5. Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai</b>?


<b>A.</b> Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron. <b>B.</b> Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.
<b>C.</b> Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron. <b>D.</b> Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.
<b> Câu 6. Trong hợp chất MgCl</b>2, điện hóa trị của nguyên tố Mg là


<b>A.</b> +2. <b>B.</b> +6. <b>C.</b> 6+. <b>D.</b> 2+.


<b> Câu 7. Dãy gồm các nguyên tố S (Z=16), O (Z=8), F (Z=9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện từ </b>
trái sang phải là


<b>A.</b> S, F, O. <b>B.</b> F, O, S. <b>C.</b> S, O, F. <b>D.</b> O, S, F.
56


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b> Câu 8. Trong các loại protein của cơ thể sống đều chứa nguyên tố nitơ. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố </b>
nitơ là 7. Trong bảng tuần hồn, nitơ ở vị trí



<b>A.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm IIIA. <b>B.</b> ơ số 14, chu kì 3, nhóm IVA.
<b>C.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA.<b>D.</b> ơ số 14, chu kì 2, nhóm VIIA.


<b> Câu 9. Cho 1,12 gam một kim loại R tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO</b>3 dư, thu được 0,168 lít khí


N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Kim loại R là


<b>A.</b> Cu. <b>B.</b> K. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Al.


<b> Câu 10. Số oxi hóa của Mn trong MnO</b>2, Mn2+, KMnO4 lần lượt là


<b> A.</b> +4, +2, +7. <b>B.</b> +4, +2, +6. <b>C.</b> +2, 0, +7. <b>D.</b> +4, 0, +7.


<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm). </b>Cho nguyên tử có kí hiệu 1737<i>X</i> hãy:


<b>1.</b> Xác định số hạt p, n, e và điện tích hạt nhân nguyên tử của X.


<b>2.</b> Xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học? Giải thích?


<b>3.</b> Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?


<b>Câu 2 (2,75 điểm). </b>


<b>1. </b>X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm A ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết tổng số
hạt proton trong một nguyên tử X và một nguyên tử Y là 30 (ZX>ZY). Xác định X, Y?


<b>2. </b>Mô tả sự tạo thành liên kết (Viết CT electron, CTCT với chất cộng hóa trị và viết sơ đồ hình thành liên


kết ion với hợp chất ion) cho: H2O, K2S. Từ đó xác định hóa trị của các ngun tố trong các cơng thức


trên?


<b>3.</b> Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X2O7. Trong hợp chất khí của X với hiđro, X chiếm 97,26%


về khối lượng. Xác định X?


<b>Câu 3 (2,25 điểm). </b>


<b>1.</b> Xác định chất khử, chất oxi hóa, q trình khử, q trình oxi hóa và cân bằng các phản ứng oxi hóa khử
sau theo phương pháp thăng bằng electron:


a. Al + HCl  AlCl3 + H2


b. FeS2 + H2SO4 đặc


0
<i>t</i>


 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


<b>2.</b> Hịa tan hồn tồn 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y


và 3,36 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm NO và N2O có dZ/H2=


52


3 . Biết trong phản ứng, N



+5<sub> chỉ có 2 sự thay </sub>


đổi số oxi hóa.


a. Tính % số mol mỗi khí trong Z?


b. Cơ cạn Y được chất rắn khan A. Tính khối lượng mỗi muối trong A và số mol HNO3 đã dùng biết HNO3


dùng dư 15% so với lượng phản ứng.


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) </b>


<b> Câu 1.</b>Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b> Câu 2. Số oxi hóa của Mn trong MnO</b>2, Mn2+, KMnO4 lần lượt là


<b>A.</b> +4, +2, +6. <b>B.</b> +2, 0, +7. <b>C.</b> +4, +2, +7. <b>D.</b> +4, 0, +7.
<b> Câu 3. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực? </b>


<b>A.</b> CO2. <b>B.</b> KCl. <b>C.</b> NH3. <b>D.</b> Cl2.


<b> Câu 4. Dãy gồm các nguyên tố S (Z=16), O (Z=8), F (Z=9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện từ </b>
trái sang phải là


<b>A.</b> O, S, F. <b>B.</b> S, F, O. <b>C.</b> F, O, S. <b>D.</b> S, O, F.
<b> Câu 5. Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai</b>?



<b>A.</b> Phân lớp p chứa tối đa 6 electron. <b>B.</b> Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.
<b>C.</b> Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron. <b>D.</b> Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron.
<b> Câu 6. Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối 63) chiếm 73% số </b>
nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 63,54. Số khối của đồng vị thứ hai là


<b>A.</b> 29. <b>B.</b> 65. <b>C.</b> 64. <b>D.</b> 66.


<b> Câu 7. Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử </b> là


<b>A.</b> 56. <b>B.</b> 30. <b>C.</b> 82. <b>D.</b> 26.


<b> Câu 8. Cho 1,12 gam một kim loại R tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO</b>3 dư, thu được 0,168 lít khí


N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Kim loại R là


<b>A.</b> K. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Cu.


<b> Câu 9. Trong các loại protein của cơ thể sống đều chứa nguyên tố nitơ. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố </b>
nitơ là 7. Trong bảng tuần hoàn, nitơ ở vị trí


<b>A.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA.<b>B.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm IIIA.


<b>C.</b> ơ số 14, chu kì 3, nhóm IVA. <b>D.</b> ơ số 14, chu kì 2, nhóm VIIA.
<b> Câu 10. Trong hợp chất MgCl</b>2, điện hóa trị của nguyên tố Mg là


<b>A.</b> 2+. <b>B.</b> +6. <b>C.</b> 6+. <b>D.</b> +2.


<b>II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm). </b>Cho ngun tử có kí hiệu 1737<i>X</i> hãy:



<b>1.</b> Xác định số hạt p, n, e và điện tích hạt nhân nguyên tử của X.


<b>2.</b> Xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học? Giải thích?


<b>3.</b> Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?


<b>Câu 2 (2,75 điểm). </b>


<b>1. </b>X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm A ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết tổng số
hạt proton trong một nguyên tử X và một nguyên tử Y là 30 (ZX>ZY). Xác định X, Y?


<b>2. </b>Mô tả sự tạo thành liên kết (Viết CT electron, CTCT với chất cộng hóa trị và viết sơ đồ hình thành liên
kết ion với hợp chất ion) cho: H2O, K2S. Từ đó xác định hóa trị của các nguyên tố trong các công thức


trên?


<b>3.</b> Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X2O7. Trong hợp chất khí của X với hiđro, X chiếm 97,26%


về khối lượng. Xác định X?


<b>Câu 3 (2,25 điểm). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>1.</b> Xác định chất khử, chất oxi hóa, q trình khử, q trình oxi hóa và cân bằng các phản ứng oxi hóa khử
sau theo phương pháp thăng bằng electron:


a. Al + HCl  AlCl3 + H2



b. FeS2 + H2SO4 đặc


0
<i>t</i>


 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


<b>2.</b> Hịa tan hồn tồn 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y


và 3,36 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm NO và N2O có dZ/H2= 52


3 . Biết trong phản ứng, N


+5<sub> chỉ có 2 sự thay </sub>


đổi số oxi hóa.


a. Tính % số mol mỗi khí trong Z?


b. Cơ cạn Y được chất rắn khan A. Tính khối lượng mỗi muối trong A và số mol HNO3 đã dùng biết HNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online



-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi



miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×